NGỮ PHÁP HSK1 – PHẦN 3
I.PHÓ TỪ TRONG HSK1
Phó từ là những từ bổ trợ cho động từ hoặc tính từ, không mang chức năng chỉ người/vật hay hành động chính, nhưng giúp nhấn mạnh, phủ định hoặc giới hạn ý nghĩa. Trong HSK1, có 3 nhóm phó từ cơ bản sau:
1.Phó từ phủ định: Dùng để phủ định một hành động hoặc trạng thái
STT | PHÓ TỪ | PINYIN | NGHĨA | GIẢI THÍCH | VÍ DỤ |
1 | 不 | bù | không | Dùng để phủ định hiện tại hoặc tương lai, đứng trước động/tính từ | 我不去学校。
wǒ bù qù xuéxiào. Tôi không đi học. |
2 | 没 | méi | không | Dùng để phủ định hành động đã xảy ra, đi với có (有) hoặc động từ quá khứ | 我没吃饭。
wǒ méi chī fàn. Tôi chưa ăn cơm. |
– Phân biệt:
TIÊU CHÍ | 不 (BÙ) | 没 / 没有 (MÉI / MÉIYǑU) |
NGHĨA | không | không / chưa |
THỜI GIAN | Dùng cho hiện tại và tương lai | Dùng cho quá khứ hoặc khi chưa xảy ra |
PHỦ ĐỊNH | Phủ định hành động/thói quen/sự việc sẽ xảy ra | Phủ định hành động đã xảy ra, hoặc phủ định “có” |
DÙNG VỚI | Động từ, tính từ | Thường dùng với có (有), hoặc động từ thể hiện hành động đã xảy ra |
CẤU TRÚC | S + 不 + V / Adj
Lưu ý: Không dùng 不有 |
S + 没 + V / 有 |
VÍ DỤ | 我不去学校。 wǒ bù qù xuéxiào. Tôi không đi học.-> (bây giờ hoặc ngày mai – phủ định hiện tại/tương lai) |
我没去学校。 wǒ méi qù xuéxiào. Tôi đã không đi học.-> (trong quá khứ – phủ định hành động đã xảy ra) |
他不吃饭。 tā bù chī fàn. Anh ấy không ăn cơm. (thói quen hoặc bây giờ không muốn ăn) |
他没吃饭。 tā méi chī fàn. Anh ấy chưa ăn cơm.(việc ăn chưa xảy ra trong quá khứ) |
|
他不高兴。 tā bù gāoxìng. Anh ấy không vui. |
❌ Không nói: 他没高兴。 | |
❌ Không nói:
我不有钱。 |
我没有钱。 wǒ méiyǒu qián. Tôi không có tiền. |
2.Phó từ chỉ mức độ – Dùng để nhấn mạnh mức độ của tính từ (rất, quá…)
STT | PHÓ TỪ | PINYIN | NGHĨA | GIẢI THÍCH | VÍ DỤ |
3 | 很 | hěn | rất | Thường dùng trước tính từ, giúp câu tự nhiên hơn dù mức độ không mạnh | 他很高兴。
tā hěn gāoxìng. Anh ấy rất vui. |
4 | 太…了 | tài…le | quá… rồi | Nhấn mạnh mức độ rất cao, mang cảm xúc | 天气太热了!
tiānqì tài rè le! Trời nóng quá rồi! |
– CẤU TRÚC:
PHÓ TỪ | CẤU TRÚC | VÍ DỤ | LƯU Ý |
很 | S + 很 + Tính từ | 他很高兴。 tā hěn gāoxìng. Anh ấy rất vui. |
|
我妈妈很漂亮。 wǒ māma hěn piàoliang. Mẹ tôi rất xinh đẹp. |
|||
今天很热。 jīntiān hěn rè. Hôm nay rất nóng. |
|||
太 | S + 太 + Tính từ + 了 | 天气太热了! tiānqì tài rè le! Trời nóng quá rồi! |
|
你太好了! nǐ tài hǎo le! Bạn tốt quá! |
|||
这本书太难了。 zhè běn shū tài nán le. Cuốn sách này khó quá! |
3.Phó từ chỉ phạm vi – Dùng để chỉ phạm vi bao trùm: đều, cũng…
STT | CẤU TRÚC | PINYIN | NGHĨA | GIẢI THÍCH | VÍ DỤ |
5 | 都 | dōu | đều | Dùng khi nhiều chủ ngữ có cùng hành động | 他们都是学生。
tāmen dōu shì xuésheng. Họ đều là học sinh. |
6 | 都不 + V | dōu bù + V | đều không | Nhiều người đều không làm gì (phủ định toàn bộ). | 我们都不去。
wǒmen dōu bù qù. Chúng tôi đều không đi. |
7 | 也 | yě | cũng | Dùng để nói thêm người/vật khác cũng như vậy | 我也喜欢他。
wǒ yě xǐhuan tā. Tôi cũng thích anh ấy. |
8 | 也都 + V | yě dōu + V | cũng đều… | Nhấn mạnh rằng nhiều người/vật cũng đều như vậy | 他们也都来了。
tāmen yě dōu lái le. Họ cũng đều đã đến. |
II.LIÊN TỪ TRONG HSK1
Trong HSK1, có một số liên từ cơ bản dùng để nối các vế câu, từ hoặc cụm từ, giúp câu nói trôi chảy và có logic hơn.
STT | PHÓ TỪ | PINYIN | NGHĨA | GIẢI THÍCH | Ví dụ |
9 | 和 | hé | Và, với | Dùng để kết nối hai từ loại cùng chức năng như: → Danh từ + danh từ, → Đại từ + danh từ, → Chủ ngữ + chủ ngữ. |
我和你是学生。
wǒ hé nǐ shì xuéshēng. Tôi và bạn là học sinh. |
– CẤU TRÚC:
LIÊN TỪ | CẤU TRÚC | GIẢI THÍCH | VÍ DỤ | LƯU Ý |
和
|
A + 和 + B | A và B (nối hai người, vật, danh từ…) | 我和你是学生。
wǒ hé nǐ shì xuéshēng. Tôi và bạn là học sinh. |
和 chỉ dùng nối các thành phần trong một vế câu, không nối hai câu.
Không dùng 和 để nối động từ: ❌ 我吃饭和喝水。 ✅ 我吃饭,也喝水。 hoặc:我吃饭,喝水。 |
S1 + 和 + S2 + V | S1 và S2 cùng làm một hành động | 爸爸和妈妈在家。
bàba hé māma zài jiā. Bố và mẹ ở nhà. |
III. GIỚI TỪ TRONG HSK1
在 là một giới từ (介词) khi nó đứng trước danh từ chỉ địa điểm để bổ nghĩa cho động từ trong câu.
STT | PHÓ TỪ | PINYIN | NGHĨA | GIẢI THÍCH | VÍ DỤ |
10 | 在 | zài | ở, tại | Dùng để chỉ vị trí hoặc nơi chốn xảy ra hành động / tình trạng. | 我和你是学生。wǒ hé nǐ shì xuéshēng.
Tôi và bạn là học sinh. |
– CẤU TRÚC
GIỚI TỪ | CẤU TRÚC | VÍ DỤ |
在 | S + 在 + địa điểm + Động từ
|
我在家吃饭。
wǒ zài jiā chī fàn. Tôi ăn cơm ở nhà. |
他在学校学习。
tā zài xuéxiào xuéxí. Anh ấy học ở trường. |
||
妈妈在公司工作。
māma zài gōngsī gōngzuò. Mẹ làm việc ở công ty. |
||
S + 在 + địa điểm (Câu trạng thái) | 他在家。
tā zài jiā. Anh ấy ở nhà. |
|
老师在教室。
lǎoshī zài jiàoshì. Giáo viên ở trong lớp học. |
– GIẢI THÍCH
GIỚI TỪ | CẤU TRÚC | VÍ DỤ | ||
在 | Dùng “在” để trả lời câu hỏi “Ở đâu?”
|
你在哪儿?
nǐ zài nǎr? → Bạn đang ở đâu? |
我在医院。 wǒ zài yīyuàn. → Tôi ở bệnh viện. |
|
她在哪儿学习? tā zài nǎr xuéxí? |
他在学校学习。
tā zài xuéxiào xuéxí. Anh ấy học ở trường. |
|||
S + 在 + địa điểm + Động từ | Chủ ngữ (S) | Người/vật thực hiện hành động | 我 / 她 / 老师 | |
Địa điểm | Nơi xảy ra hành động/trạng thái | 家 / 学校 / 医院 | ||
Động từ | Hành động chính của câu | 吃饭 / 学习 / 工作 |
IV.TRỢ TỪ TRONG HSK1
Trợ từ ngữ khí không mang nghĩa cụ thể nhưng biểu đạt cảm xúc, ngữ điệu hoặc hoàn cảnh câu nói.
STT | TRỢ TỪ | PINYIN | VỊ TRÍ | GIẢI THÍCH | VÍ DỤ | |
11 | Trợ từ ngữ khí | 吗 | ma | Cuối câu trần thuật | Dùng để tạo câu hỏi “Có… không?”, “Phải không?” | 你喜欢茶吗?
nǐ xǐhuan chá ma? Bạn thích trà không? |
12 | 呢 | ne | Cuối câu | Hỏi ngược / hỏi ngắn / nhấn mạnh vị trí, tình huống | 你的书呢?
nǐ de shū ne? Sách của bạn đâu? |
|
13 | 了 | le | Sau động từ hoặc cuối câu | Dùng để chỉ sự thay đổi trạng thái hoặc hành động đã xảy ra | 他走了。
tā zǒu le. Anh ấy đi rồi. |
|
14 | Trợ từ kết cấu | 的 | de | Được dùng để kết nối định ngữ và trung tâm ngữ. | Định ngữ: là thành phần bổ nghĩa cho danh từ, thường đứng trước danh từ, dùng để mô tả và hạn chế cho danh từ
Trung tâm ngữ: Là thành phần đứng sau định ngữ, cũng là đối tượng được nhắc chính trong cụm danh từ. |
我买的东西。
Wǒ mǎi de dōngxī. Đồ của tôi mua. |
1.Trợ từ ngữ khí
1.1. 吗 (ma)
- Dùng để biến câu trần thuật thành câu hỏi Yes/No
- Không dùng với từ nghi vấn như “什么, 哪儿…”
TRỢ TỪ | CẤU TRÚC | VÍ DỤ |
吗 |
S + V + O + 吗?
|
你喜欢茶吗?
nǐ xǐhuan chá ma? Bạn thích trà không? |
他是老师吗?
tā shì lǎoshī ma? Anh ấy là giáo viên à? |
1.2. 呢 (ne)
- Hỏi ngược lại một câu vừa nói
- Nhấn mạnh trạng thái hiện tại
- Tạo cảm giác nhẹ nhàng, thân thiện
TRỢ TỪ | CẤU TRÚC | VÍ DỤ |
呢 |
S + 呢? | 我很好,你呢?
wǒ hěn hǎo, nǐ ne? Tôi khỏe, còn bạn? |
Câu + 呢? | 你的书呢?
nǐ de shū ne? Sách của bạn đâu? |
1.3. 呢 (ne)
– Diễn tả sự việc đã xảy ra
– Diễn tả sự thay đổi trạng thái
TRỢ TỪ | CẤU TRÚC | LƯU Ý | VÍ DỤ |
了 |
S + V + 了 + O | Hành động đã xảy ra | 我吃了饭。
wǒ chī le fàn. Tôi đã ăn cơm rồi. |
他走了。
tā zǒu le. Anh ấy đi rồi. |
|||
S + Adj + 了 | Trạng thái đã thay đổi | 天气热了。
tiānqì rè le. Thời tiết đã nóng lên rồi. |
|
他高了。
tā gāo le. Anh ấy cao lên rồi. |
2.Trợ từ kết cấu 的 (de) dùng để liên kết từ ngữ bổ nghĩa cho danh từ phía sau.
– Dùng để chỉ sở hữu, mô tả tính chất, đặc điểm hoặc mối quan hệ.
-Từ đứng trước “的” là phần bổ nghĩa, từ đứng sau “的” là danh từ chính.
(Tính từ / Đại từ / Danh từ / Cụm từ) + 的 + Danh từ
TRỢ TỪ | CẤU TRÚC | VÍ DỤ |
的 |
Đại từ + 的 + N | 我的老师 wǒ de lǎoshī Giáo viên của tôi |
Danh từ + 的 + N | 妈妈的朋友 māma de péngyǒu Bạn của mẹ |
|
Tính từ + 的 + N | 漂亮的衣服 piàoliang de yīfu Quần áo đẹp |
|
Cụm từ + 的 + N | 学汉语的学生 xué Hànyǔ de xuéshēng Học sinh học tiếng Trung |
|
Số từ + lượng từ + danh từ | ❗ Trong trường hợp này không cần dùng 的, nói: 三个苹果 |
– LƯU Ý
STT | CẤU TRÚC | GIẢI THÍCH | VÍ DỤ | |
1 | Không dùng “的” giữa số từ và danh từ: | ❌ Sai lầm thường gặp:
Số từ + Lượng từ + 的 + Danh từ ❌ 三个的苹果 → SAI
|
❌ 三个的苹果 | ✅ 三个苹果 |
2 | Trong giao tiếp thân mật, người bản ngữ có thể lược bỏ “的” | 我妈妈 = 我的妈妈
Nhưng trong HSK1, nên viết/thi đúng đầy đủ với “的“. |
||
3 | Không lạm dụng “的” giữa các từ không cần thiết: | Nếu tính từ đơn (ngắn, phổ biến, không có bổ nghĩa) được dùng trực tiếp để mô tả danh từ, thì không cần “的“.
Miêu tả bằng tính từ đơn lẻ (高, 好, 小, 大) KHÔNG CẦN DÙNG “的” |
❌ 他是高的学生 (thừa “的”)
“的” ở đây tách rời không cần thiết, vì 高 chỉ là một tính từ đơn mô tả đơn giản (cao) |
Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE
Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thành Phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh
Hotline/ Zalo: 086 555 3069
Email: acschinese@gmail.com
Website: acschinese.com