NGỮ PHÁP HSK1 – PHẦN 4

ACSCHINESE
7 Lượt xem
05/08/25

NGỮ PHÁP HSK1 – PHẦN 4

I.CÁC DẠNG CẤU TRÚC TRẠNG THÁI CƠ BẢN

STT CẤU TRÚC GIẢI THÍCH VÍ DỤ
1 S + 是 + N/Adj.→ “là…” Dùng để xác nhận một trạng thái, đặc điểm hoặc nghề nghiệp 他是老师。 /Tā shì lǎoshī./   

 Anh ấy là giáo viên.

2 S + 不 + Adj→ “không…” Phủ định tính từ, diễn tả trạng thái không có đặc điểm đó 今天不热。 /Jīntiān bú rè./       

  Hôm nay không nóng.

3 S + 很 + Adj→ “rất…” Nhấn mạnh mức độ của trạng thái 我很高兴。 /Wǒ hěn gāoxìng./           

 Tôi rất vui.

4 S + 没有 + O→ “không có…” Diễn tả trạng thái thiếu vắng hoặc chưa xảy ra 我没有钱。 /Wǒ méiyǒu qián./         

Tôi không có tiền.

5 S + 在 + Địa điểm→ “ở đâu đó” Diễn tả vị trí hoặc trạng thái hiện diện tại nơi nào đó 妈妈在家。 /Māma zài jiā./         

Mẹ đang ở nhà.

6 S + 有 + N→ “có…” Diễn tả trạng thái sở hữu 他有一个儿子。 /Tā yǒu yí gè érzi./   

Anh ấy có một đứa con trai.

7 S + 会 + V→ “biết / sẽ…” Diễn tả năng lực hiện có (trạng thái biết làm gì) 我会说汉语。 /Wǒ huì shuō Hànyǔ./   

Tôi biết nói tiếng Trung.

8 S + 想 + V→ “muốn…” Diễn tả trạng thái mong muốn, ý định 我想吃米饭。 /Wǒ xiǎng chī mǐfàn./ 

Tôi muốn ăn cơm.

9 S + 能 + V→ “có thể…” Diễn tả trạng thái có khả năng/điều kiện làm gì 她能来学校。 /Tā néng lái xuéxiào./    

Cô ấy có thể đến trường.

II.CẤU TRÚC CÂU CẦU KHIẾN

STT CẤU TRÚC GIẢI THÍCH VÍ DỤ
1 V + 吧→ “… đi” Dùng để đưa ra lời gợi ý nhẹ nhàng, lịch sự 我们走吧。 /Wǒmen zǒu ba./       

Chúng ta đi thôi.

2 请 + V + O→ “Mời/làm ơn…” Dùng để yêu cầu lịch sự, thường thấy trong giao tiếp 请坐! Qǐng zuò! Mời ngồi!
3 别 + V→ “Đừng…” Dùng để cấm đoán hoặc khuyên ngăn 别说话。 /Bié shuōhuà./       

Đừng nói chuyện.

4 快 + V + 吧→ “Nhanh … đi” Dùng để thúc giục ai đó làm gì nhanh chóng 快来吧! Kuài lái ba! Mau đến đi!
5 V + 一下→ “…một chút” Làm gì đó nhẹ nhàng, lịch sự, không quá mạnh mẽ 看一下这本书。 /Kàn yíxià zhè běn shū./

Xem quyển sách này một chút.

6 S + 要 + V + O→ “(Phải) làm gì đó” Gợi nhắc ai đó cần làm gì, gần với câu yêu cầu nhẹ 你要学习汉语。 /Nǐ yào xuéxí Hànyǔ./ 

Bạn cần học tiếng Trung.

– CÂU KHẨU NGỮ CẦU KHIẾN

STT TIẾNG TRUNG PINYIN NGHĨA
1 请进。 Qǐng jìn. Mời vào.
2 请坐。 Qǐng zuò. Mời ngồi.
3 请说。 Qǐng shuō. Mời nói.
4 请看这儿。 Qǐng kàn zhèr. Mời nhìn vào đây.
5 请写。 Qǐng xiě. Mời viết.
6 请听。 Qǐng tīng. Mời nghe.
7 请读。 Qǐng dú. Mời đọc.
8 别说话。 Bié shuōhuà. Đừng nói chuyện.
9 别走。 Bié zǒu. Đừng đi.
10 快说吧! Kuài shuō ba! Nói nhanh đi!
11 快点儿来! Kuài diǎnr lái! Mau đến đây!
12 学一下这个词。 Xué yíxià zhège cí. Học từ này một chút.
13 看一下这本书。 Kàn yíxià zhè běn shū. Xem quyển sách này một chút.
14 读一下这个句子。 Dú yíxià zhège jùzi. Đọc câu này một chút.
15 写一下你的名字。 Xiě yíxià nǐ de míngzì. Viết tên của bạn một chút.

III. CÁC CÂU DẠNG ĐẶC BIỆT TRONG HSK1

1.Câu Chữ “” – Câu Xác Định (“Là…”)

STT CẤU TRÚC GIẢI THÍCH VÍ DỤ
1 S + 是 + N Dùng để giới thiệu, xác nhận danh tính, nghề nghiệp… 他是学生。

Tā shì xuéshēng.

Anh ấy là học sinh.

2 S + 不是 + N Phủ định: “không phải là…” 我不是老师。

 Wǒ bú shì lǎoshī.

Tôi không phải là giáo viên.

3 S + 是 + N + 吗? Câu hỏi xác nhận (trả lời 是 / 不是) 你是中国人吗?

 Nǐ shì Zhōngguó rén ma?

Bạn là người Trung Quốc phải không?

4 S + 是 + Adj. (ít gặp, trang trọng) Xác nhận trạng thái, cảm xúc rõ ràng 他是对的。 Tā shì duì de.

Anh ấy đúng.

“是” không dùng để nối tính từ trong câu trạng thái.              ❌ 我是高兴 → ✅ 我很高兴。

2.Câu Chữ “” – Câu Sở Hữu (“Có…”), Hoặc Tồn Tại (“Có Cái Gì Ở Đâu”)

STT CẤU TRÚC GIẢI THÍCH VÍ DỤ
1 S + 有 + N Diễn tả sở hữu 他有一只猫。 /Tā yǒu yì zhī māo./                 

Anh ấy có một con mèo.

2 S + 没有 + N Phủ định của “有” 我没有哥哥。/Wǒ méiyǒu gēge./             

Tôi không có anh trai.

3 Địa điểm + 有 + N Diễn tả sự tồn tại ở một nơi nào đó 桌子上有一本书。/ Zhuōzi shàng yǒu yì běn shū./           

Trên bàn có một quyển sách.

4 N + 有 + lượng từ + N Cấu trúc chỉ số lượng trong mô tả 学校里有三个老师。/ Xuéxiào lǐ yǒu sān gè lǎoshī./         

Trong trường có ba thầy cô.

3.Câu “……

Nhấn mạnh thời gian / nơi chốn / cách thức của hành động đã xảy ra.

→ Chỉ dùng với hành động đã xảy ra rồi, không dùng để nói về hiện tại hay tương lai.

– CẤU TRÚC

S + 是 + [thành phần cần nhấn mạnh] + V + 的

 

1. Nhấn mạnh thời gian (khi nào): 昨天, 八点,… 他是八点回家的。 Tā shì bā diǎn huí jiā de. Anh ấy về nhà lúc 8 giờ.
我是昨天来的。 Wǒ shì zuótiān lái de. Tôi đến vào hôm qua.
2. Nhấn mạnh địa điểm (ở đâu) 我们是在学校认识的。 Wǒmen shì zài xuéxiào rènshi de. Chúng tôi quen nhau ở trường.
他是在中国学汉语的。 Tā shì zài Zhōngguó xué Hànyǔ de. Anh ấy học tiếng Trung ở Trung Quốc.
3. Nhấn mạnh phương thức / người / phương tiện 我是坐飞机来的。 Wǒ shì zuò fēijī lái de. Tôi đến bằng máy bay.
汉字是老师教的。 Hànzì shì lǎoshī jiāo de. Chữ Hán là do thầy giáo dạy.
Câu “是……的” KHÔNG dùng với động từ trạng thái như 是、喜欢、会…

IV.BÀI TẬP

Phần 1: Chọn đáp án đúng

Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu.

1.今天_____冷。
A. 是                                   B. 很                               C. 有
2. 他_____医生。
A. 是 B. 有 C. 很
3. 我_____中文书。
A. 在 B. 有 C. 不
4. 妈妈_____学校。
A. 没有 B. 想 C. 在
5. 她_____唱歌。
A. 会 B. 是 C. 没有
ĐÁP ÁN: 1→ B , 2→ A, 3→ B, 4→ C, 5→ A            

Phần 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống

Dùng các từ sau để điền vào chỗ trống: , , , 没有, , , , ,

1. 我今天_____高兴。
2. 他_____医生。
3.我_____手机。
4.她_____在家。
5.爸爸现在_____公司。
6.你_____说汉语吗?
7. 我_____去北京。
8. 他今天_____来学校。
9. 我家_____狗。
10. 我们_____学生。
ĐÁP ÁN: 1→很, 2→是, 3→有, 4→不, 5→在, 6→会, 7→想, 8→不能, 9→没有, 10→是               

Phần 3: Sửa lỗi sai trong các câu sau

1. 我不是高兴。
2. 他有在学校。
3. 她会是跳舞。
4. 今天是热。
5. 我没有是书。
ĐÁP ÁN:

1→ 我不高兴。

 2→ 他在学校。

 3→ 她会跳舞。

4→ 今天很热。

5→ 我没有书。

Phần 4: Viết lại câu theo mẫu cho sẵn

Mẫu: 他是老师。→ 他不是老师。

1.今天很热。 →

2.她有弟弟。 →

3.我会说汉语。 →

4.妈妈在家。 →

5.他是学生。 →

Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!

Nút đăng ký

THÔNG TIN LIÊN HỆ

HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE

Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thành Phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh

Hotline/ Zalo: 086 555 3069

Email: acschinese@gmail.com

Website: acschinese.com

Đánh Giá Bài Viết