100 CÂU KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MƯA BÃO

ACSCHINESE
5 Lượt xem
05/08/25

100 CÂU KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MƯA BÃO

           Trong cuộc sống hằng ngày, đặc biệt là khi thời tiết trở nên thất thường với những cơn mưa lớn, bão, lũ, việc biết cách giao tiếp bằng tiếng Trung trong tình huống khẩn cấp là vô cùng cần thiết – nhất là với người học đang sống, học tập hoặc làm việc tại Trung Quốc.

           Bài học này tổng hợp 100 câu khẩu ngữ tiếng Trung xoay quanh chủ đề mưa bão – thiên tai, được phân chia theo nhóm tình huống rõ ràng, từ cơ bản đến nâng cao:

1.DỰ BÁO VÀ THỜI TIẾT MƯA BÃO

STT TIẾNG TRUNG PINYIN DỊCH
1 今天会下大雨。 Jīntiān huì xià dàyǔ. Hôm nay sẽ mưa to.
2 明天有台风。 Míngtiān yǒu táifēng. Ngày mai có bão.
3 天气预报说有暴雨。 Tiānqì yùbào shuō yǒu bàoyǔ. Dự báo thời tiết nói có mưa lớn.
4 今晚会刮大风。 Jīnwǎn huì guā dàfēng. Tối nay sẽ có gió lớn.
5 外面下着小雨。 Wàimiàn xiàzhe xiǎoyǔ. Bên ngoài đang mưa nhỏ.
6 空气很潮湿。 Kōngqì hěn cháoshī. Không khí rất ẩm ướt.
7 气温下降了很多。 Qìwēn xiàjiàng le hěn duō. Nhiệt độ đã giảm nhiều.
8 天黑得很快,像要下雨了。 Tiān hēi de hěn kuài, xiàng yào xià yǔ le. Trời tối rất nhanh, có vẻ sắp mưa.
9 今天天气很恶劣。 Jīntiān tiānqì hěn èliè. Hôm nay thời tiết rất xấu.
10 风越来越大了。 Fēng yuè lái yuè dà le. Gió càng lúc càng mạnh.
11 下雷阵雨了。 Xià léizhènyǔ le. Có mưa giông rồi.
12 打雷了,快进屋! Dǎléi le, kuài jìn wū! Có sấm rồi, mau vào nhà!
13 云很黑,像暴风雨要来了。 Yún hěn hēi, xiàng bàofēngyǔ yào lái le. Mây rất đen, như sắp có giông bão.
14 看,闪电了! Kàn, shǎndiàn le! Nhìn kìa, có chớp!
15 天气太闷了,可能会下雨。 Tiānqì tài mèn le, kěnéng huì xià yǔ. Trời oi bức quá, có thể sắp mưa.
16 雨下了一整天。 Yǔ xià le yì zhěng tiān. Mưa suốt cả ngày.
17 今晚可能有暴风雨。 Jīnwǎn kěnéng yǒu bàofēngyǔ. Tối nay có thể có bão lớn.
18 雨越来越大了。 Yǔ yuè lái yuè dà le. Mưa càng lúc càng to.
19 天气突然变了。 Tiānqì tūrán biàn le. Thời tiết đột nhiên thay đổi.
20 雨停了,但地还是湿的。 Yǔ tíng le, dàn dì hái shì shī de. Mưa đã tạnh nhưng đất vẫn ướt.

2.ẢNH HƯỞNG DO MƯA BÃO

STT TIẾNG TRUNG PINYIN DỊCH
21 水已经淹到膝盖了。 Shuǐ yǐjīng yān dào xīgài le. Nước đã ngập đến đầu gối rồi.
22 电突然断了! Diàn tūrán duàn le! Mất điện đột ngột rồi!
23 我家小区全都停电了。 Wǒ jiā xiǎoqū quándōu tíngdiàn le. Khu tôi ở bị cúp điện toàn bộ.
24 地铁停运了。 Dìtiě tíngyùn le. Tàu điện ngừng hoạt động rồi.
25 我被困在路上了。 Wǒ bèi kùn zài lùshàng le. Tôi bị kẹt lại trên đường rồi.
26 路上全是水,车都动不了。 Lùshàng quán shì shuǐ, chē dōu dòng bù liǎo. Đường toàn là nước, xe không di chuyển được.
27 家里的电器坏了。 Jiālǐ de diànqì huài le. Đồ điện trong nhà bị hỏng rồi.
28 雨太大了,不能出门。 Yǔ tài dà le, bùnéng chūmén. Mưa to quá, không thể ra ngoài.
29 马路像条河一样。 Mǎlù xiàng tiáo hé yíyàng. Đường giống như một con sông vậy.
30 停水一天了,还没恢复。 Tíngshuǐ yì tiān le, hái méi huīfù. Mất nước một ngày rồi, vẫn chưa có lại.
31 有人滑倒受伤了。 Yǒurén huádǎo shòushāng le. Có người trượt ngã bị thương rồi.
32 公司今天让我们在家办公。 Gōngsī jīntiān ràng wǒmen zàijiā bàngōng. Hôm nay công ty cho làm việc tại nhà.
33 小孩上不了学了。 Xiǎohái shàng bù liǎo xué le. Trẻ con không đi học được.
34 食物快吃完了,不能出去买。 Shíwù kuài chī wán le, bùnéng chūqù mǎi. Thức ăn sắp hết mà không thể ra ngoài mua.
35 手机信号很差。 Shǒujī xìnhào hěn chà. Sóng điện thoại rất yếu.
36 路上全是积水。 Lùshàng quán shì jīshuǐ. Trên đường toàn là nước đọng.
37 门口被水堵住了。 Ménkǒu bèi shuǐ dǔ zhù le. Cửa bị nước chặn mất rồi.
38 附近发生了小规模塌方。 Fùjìn fāshēng le xiǎo guīmó tāfāng. Gần đây xảy ra sạt lở nhỏ.
39 天气太恶劣了,出行很危险。 Tiānqì tài èliè le, chūxíng hěn wēixiǎn. Thời tiết xấu quá, đi lại rất nguy hiểm.
40 有人被困在家里出不来。 Yǒurén bèi kùn zài jiālǐ chū bù lái. Có người bị mắc kẹt trong nhà, không ra được.

3.DỤNG CỤ, VẬT DỤNG CẦN THIẾT KHI MƯA BÃO

STT TIẾNG TRUNG PINYIN DỊCH
41 你带伞了吗? Nǐ dài sǎn le ma? Bạn mang ô chưa?
42 我忘记拿雨伞了。 Wǒ wàngjì ná yǔsǎn le. Tôi quên mang ô rồi.
43 雨衣比雨伞更方便。 Yǔyī bǐ yǔsǎn gèng fāngbiàn. Áo mưa tiện hơn ô.
44 我要买一件新的雨衣。 Wǒ yào mǎi yí jiàn xīn de yǔyī. Tôi muốn mua một chiếc áo mưa mới.
45 雨鞋防水,很实用。 Yǔxié fángshuǐ, hěn shíyòng. Ủng đi mưa chống nước, rất thực dụng.
46 把手机放进防水袋里。 Bǎ shǒujī fàng jìn fángshuǐdài lǐ. Bỏ điện thoại vào túi chống nước.
47 我忘带雨鞋,脚都湿了。 Wǒ wàng dài yǔxié, jiǎo dōu shī le. Tôi quên mang ủng, chân ướt hết rồi.
48 你有备用的手电筒吗? Nǐ yǒu bèiyòng de shǒudiàntǒng ma? Bạn có đèn pin dự phòng không?
49 停电了,快拿蜡烛! Tíngdiàn le, kuài ná làzhú! Mất điện rồi, mau lấy nến!
50 这个电筒没电了。 Zhège diàntǒng méi diàn le. Cái đèn pin này hết pin rồi.
51 我准备了很多干电池。 Wǒ zhǔnbèile hěn duō gān diànchí. Tôi đã chuẩn bị nhiều pin khô.
52 水桶装满了备用水。 Shuǐtǒng zhuāng mǎn le bèiyòng shuǐ. Thùng nước đã chứa đầy nước dự trữ.
53 食物和水都准备好了。 Shíwù hé shuǐ dōu zhǔnbèi hǎo le. Thức ăn và nước đều đã chuẩn bị xong.
54 这个袋子是防水的。 Zhège dàizi shì fángshuǐ de. Cái túi này chống nước.
55 快带上你的急救包。 Kuài dàishàng nǐ de jíjiù bāo. Mau mang theo túi sơ cứu của bạn.
56 应该准备一个收音机。 Yīnggāi zhǔnbèi yí gè shōuyīnjī. Nên chuẩn bị một cái radio.
57 雨太大了,我用塑料袋包住东西。 Yǔ tài dà le, wǒ yòng sùliàodài bāo zhù dōngxī. Mưa to quá, tôi dùng túi nilon bọc đồ.
58 记得带毛巾和换洗的衣服。 Jìde dài máojīn hé huànxǐ de yīfu. Nhớ mang khăn và quần áo thay.
59 手电筒和蜡烛都放在抽屉里。 Shǒudiàntǒng hé làzhú dōu fàng zài chōutì lǐ. Đèn pin và nến đều để trong ngăn kéo.
60 多准备几个塑料袋。 Duō zhǔnbèi jǐ gè sùliàodài. Chuẩn bị thêm vài cái túi nilon.

4.HÀNH ĐỘNG, BIỆN PHÁP ỨNG PHÓ KHI MƯA BÃO

STT TIẾNG TRUNG PINYIN DỊCH
61 先别出门,等雨小点再说。 Xiān bié chūmén, děng yǔ xiǎo diǎn zàishuō. Đừng ra ngoài vội, đợi mưa nhỏ lại rồi tính.
62 把窗户关紧了没? Bǎ chuānghu guān jǐn le méi? Đã đóng chặt cửa sổ chưa?
63 我去检查一下电路。 Wǒ qù jiǎnchá yíxià diànlù. Tôi đi kiểm tra hệ thống điện.
64 停电了,先别用电器。 Tíngdiàn le, xiān bié yòng diànqì. Mất điện rồi, tạm thời đừng dùng thiết bị điện.
65 拿个手电筒过来。 Ná gè shǒudiàntǒng guòlái. Lấy cái đèn pin mang lại đây.
66 电池够用吗? Diànchí gòu yòng ma? Pin có đủ dùng không?
67 先备点食物和水吧。 Xiān bèi diǎn shíwù hé shuǐ ba. Chuẩn bị trước ít đồ ăn và nước uống đi.
68 别慌,我们按计划来。 Bié huāng, wǒmen àn jìhuà lái. Đừng hoảng, mình cứ làm theo kế hoạch.
69 把贵重物品放高点。 Bǎ guìzhòng wùpǐn fàng gāo diǎn. Đặt đồ có giá trị lên chỗ cao một chút.
70 通知邻居一声吧。 Tōngzhī línjū yí shēng ba. Báo cho hàng xóm một tiếng nhé.
71 水进屋了吗? Shuǐ jìn wū le ma? Nước tràn vào nhà chưa?
72 我去拿些沙袋堵门口。 Wǒ qù ná xiē shādài dǔ ménkǒu. Tôi đi lấy vài bao cát chắn cửa.
73 看新闻了吗?有没有台风预警? Kàn xīnwén le ma? Yǒu méiyǒu táifēng yùjǐng? Có xem tin tức chưa? Có cảnh báo bão không?
74 明天不上班了。 Míngtiān bú shàngbān le. Mai không đi làm nữa rồi.
75 不知道什么时候能恢复供电。 Bù zhīdào shénme shíhòu néng huīfù gōngdiàn. Không biết khi nào mới có điện lại.
76 手机信号太差了。 Shǒujī xìnhào tài chà le. Tín hiệu điện thoại yếu quá.
77 我联系不到他们。 Wǒ liánxì bù dào tāmen. Tôi không liên lạc được với họ.
78 要不要考虑暂时撤离? Yào bù yào kǎolǜ zhànshí chèlí? Có nên cân nhắc sơ tán tạm thời không?
79 先照顾好孩子和老人。 Xiān zhàogù hǎo háizi hé lǎorén. Trước tiên lo cho trẻ con và người già.
80 等雨停了再清理吧。 Děng yǔ tíng le zài qīnglǐ ba. Đợi mưa tạnh rồi dọn dẹp sau.

5.GIAO TIẾP TRONG TÌNH HUỐNG KHẨN CẤP

STT TIẾNG TRUNG PINYIN DỊCH
81 出事了! chū shì le! Có chuyện rồi!
82 快叫救护车! kuài jiào jiùhùchē! Gọi xe cứu thương nhanh!
83 你没事吧? nǐ méi shì ba? Bạn không sao chứ?
84 我受伤了。 wǒ shòu shāng le. Tôi bị thương rồi.
85 他晕倒了。 tā yūndǎo le. Anh ấy ngất rồi.
86 我需要帮助。 wǒ xūyào bāngzhù. Tôi cần giúp đỡ.
87 请报警! qǐng bàojǐng! Hãy gọi cảnh sát!
88 钱包被偷了。 qiánbāo bèi tōu le. Ví bị trộm mất rồi.
89 我找不到护照了。 wǒ zhǎo bú dào hùzhào le. Tôi không tìm thấy hộ chiếu.
90 电话打不通。 diànhuà dǎ bù tōng. Điện thoại không gọi được.
91 请冷静一点。 qǐng lěngjìng yīdiǎn. Hãy bình tĩnh một chút.
92 这里危险。 zhè lǐ wēixiǎn. Ở đây nguy hiểm.
93 跟我来。 gēn wǒ lái. Đi theo tôi.
94 我带你去医院。 wǒ dài nǐ qù yīyuàn. Tôi đưa bạn đến bệnh viện.
95 他呼吸困难。 tā hūxī kùnnán. Anh ấy khó thở.
96 有人受伤了。 yǒurén shòushāng le. Có người bị thương rồi.
97 请你快点! qǐng nǐ kuài diǎn! Làm ơn nhanh lên!
98 医生在哪儿? yīshēng zài nǎr? Bác sĩ ở đâu?
99 别动他。 bié dòng tā. Đừng động vào anh ấy.
100 我快撑不住了。 wǒ kuài chēng bú zhù le. Tôi sắp không chịu nổi rồi.
101 我怕。 Wǒ pà. Tôi sợ.
102 我没事。 Wǒ méi shì. Tôi không sao.
103 你好吗? Nǐ hǎo ma? Bạn ổn không?
104 我找不到他。 Wǒ zhǎo bù dào tā. Tôi không tìm thấy anh ấy.
105 出门危险。 Chūmén wēixiǎn. Ra ngoài nguy hiểm.
106 小心,地上很滑。 Xiǎoxīn, dìshàng hěn huá. Cẩn thận, mặt đất trơn lắm.
107 快打电话! Kuài dǎ diànhuà! Gọi điện nhanh!
108 他摔倒了。 Tā shuāidǎo le. Anh ấy bị ngã.
109 拿雨伞! Ná yǔsǎn! Cầm ô đi!
110 我们不能出门。 Wǒmen bù néng chūmén. Chúng ta không thể ra ngoài.
111 我需要帮忙,请你快一点。 Wǒ xūyào bāngmáng, qǐng nǐ kuài yīdiǎn. Tôi cần giúp đỡ, làm ơn nhanh lên.
112 电停了,我们没有灯。 Diàn tíng le, wǒmen méiyǒu dēng. Cúp điện rồi, chúng tôi không có đèn.
113 他发烧了,还在淋雨。 Tā fāshāo le, hái zài línyǔ. Anh ấy bị sốt mà vẫn dầm mưa.
114 我打不通电话。 Wǒ dǎ bù tōng diànhuà. Tôi gọi điện không được.
115 快准备雨衣、手电筒和水。 Kuài zhǔnbèi yǔyī, shǒudiàntǒng hé shuǐ. Nhanh chuẩn bị áo mưa, đèn pin và nước.
116 请尽快通知救援人员。 Qǐng jǐnkuài tōngzhī jiùyuán rényuán. Hãy báo cho đội cứu hộ càng sớm càng tốt.
117 他现在情况很严重。 Tā xiànzài qíngkuàng hěn yánzhòng. Tình trạng của anh ấy rất nghiêm trọng.
118 房子进水了,我们需要撤离。 Fángzi jìn shuǐ le, wǒmen xūyào chèlí. Nhà bị ngập nước, chúng tôi cần sơ tán.
119 请告诉我最近的避难所在哪儿? Qǐng gàosu wǒ zuìjìn de bìnànsuǒ zài nǎr? Làm ơn cho tôi biết chỗ trú ẩn gần nhất ở đâu?
120 手机没信号,怎么联系家人? Shǒujī méi xìnhào, zěnme liánxì jiārén? Điện thoại không có sóng, làm sao liên lạc với gia đình?

Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!

Nút đăng ký

THÔNG TIN LIÊN HỆ

HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE

Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thành Phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh

Hotline/ Zalo: 086 555 3069

Email: acschinese@gmail.com

Website: acschinese.com

Đánh Giá Bài Viết