了 là trợ từ, khi đứng sau động từ được gọi là trợ từ động thái, biểu thị hành động hay sự việc đã hoàn thành; khi đứng cuối câu được gọi là trợ từ ngữ khí, biểu thị sự việc có thay đổi so với ban đầu. Cùng TIẾNG TRUNG ACS theo dõi qua nội dung bên dưới nhé!
| Trợ từ | Vị trí | Ý nghĩa | Ví dụ |
| Trợ từ động thái (动态助词) | Đặt sau động từ | Biểu thị hành động đã hoàn thành | 我买了书。
Wǒ mǎi le shū. Tôi đã mua sách.
小王吃了两碗饭。 Tiểu Vương ăn hai bát cơm rồi. |
| Trợ từ ngữ khí (语气助词) | Đặt cuối câu | Biểu thị sự thay đổi, tình huống mới xuất hiện | 他来了。
Tā lái le. Anh ấy đến rồi.
下雨了,天气凉快了。 Mưa rồi, thời tiết mát hơn rồi. |
I.TRỢ TỪ ĐỘNG THÁI “了”
1.Trợ từ động thái 了 đứng sau động từ, biểu thị ý nghĩa sự việc đó đã hoàn thành, đã làm xong.
|
Động từ + 了 + tân ngữ |
Ví dụ:
| STT | Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa |
| 1 | 他买了三支笔。 | Tā mǎi le sān zhī bǐ. | Anh ấy đã mua ba cây bút. |
| 2 | 我看了那本书。 | Wǒ kàn le nà běn shū. | Tôi đã đọc cuốn sách đó. |
| 3 | 妈妈做了晚饭。 | Māma zuò le wǎnfàn. | Mẹ đã nấu cơm tối rồi. |
| 4 | 我们学了两课。 | Wǒmen xué le liǎng kè. | Chúng tôi đã học hai bài. |
| 5 | 他写了三封信。 | Tā xiě le sān fēng xìn. | Anh ấy đã viết ba bức thư. |
| 6 | 老师说了很多话。 | Lǎoshī shuō le hěn duō huà. | Thầy giáo đã nói rất nhiều. |
| 7 | 小李买了新手机。 | Xiǎo Lǐ mǎi le xīn shǒujī. | Tiểu Lý đã mua điện thoại mới. |
| 8 | 我喝了一杯咖啡。 | Wǒ hē le yì bēi kāfēi. | Tôi đã uống một ly cà phê. |
| 9 | 他们去了北京。 | Tāmen qù le Běijīng. | Họ đã đi Bắc Kinh rồi. |
| 10 | 我找了你一上午。 | Wǒ zhǎo le nǐ yí shàngwǔ. | Tôi đã tìm cậu cả buổi sáng rồi. |
2.Hình thức phủ định: Không có 了
| 没 + động từ + tân ngữ + (呢) |
| Lưu ý: Hình thức phủ định – Không có 了 |
Ví dụ:
| STT | Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa |
| 1 | 小明还没写完作业。 | Xiǎo Míng hái méi xiěwán zuòyè. | Tiểu Minh vẫn chưa viết xong bài tập. |
| 2 | 今天的报纸还没看呢。 | Jīntiān de bàozhǐ hái méi kàn ne. | Báo hôm nay tôi vẫn chưa đọc. |
| 3 | 我还没吃早饭呢。 | Wǒ hái méi chī zǎofàn ne. | Tôi vẫn chưa ăn sáng. |
| 4 | 他还没回来呢。 | Tā hái méi huílái ne. | Anh ấy vẫn chưa về. |
| 5 | 我们还没上课呢。 | Wǒmen hái méi shàngkè ne. | Chúng tôi vẫn chưa vào học. |
| 6 | 妈妈还没睡觉呢。 | Māma hái méi shuìjiào ne. | Mẹ vẫn chưa ngủ. |
| 7 | 我还没买票呢。 | Wǒ hái méi mǎi piào ne. | Tôi vẫn chưa mua vé. |
| 8 | 他们还没到学校呢。 | Tāmen hái méi dào xuéxiào ne. | Họ vẫn chưa đến trường. |
| 9 | 我朋友还没吃午饭呢。 | Wǒ péngyǒu hái méi chī wǔfàn ne. | Bạn tôi vẫn chưa ăn trưa. |
| 10 | 老师还没批作业呢。 | Lǎoshī hái méi pī zuòyè ne. | Thầy vẫn chưa chấm bài tập. |
3.Hình thức nghi vấn trợ từ động thái 了
| Động từ + tân ngữ + 了吗? |
| Động từ + tân ngữ + 了没有? |
Ví dụ:
| STT | Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa |
| 1 | 昨天你看表演了吗?(了没有?) | Zuótiān nǐ kàn biǎoyǎn le ma? (le méiyǒu?) | Hôm qua bạn xem buổi biểu diễn chưa? |
| 没看。Méi kàn. – Chưa xem. | |||
| 2 | 你吃早饭了吗?(了没有?) | Nǐ chī zǎofàn le ma? (le méiyǒu?) | Bạn ăn sáng chưa? |
| 吃了。Chī le. – Ăn rồi. | |||
| 3 | 他买书了吗?(了没有?) | Tā mǎi shū le ma? (le méiyǒu?) | Anh ấy mua sách chưa? |
| 还没买。Hái méi mǎi. – Chưa mua. | |||
| 4 | 你做作业了吗?(了没有?) | Nǐ zuò zuòyè le ma? (le méiyǒu?) | Bạn làm bài tập chưa? |
| 做完了。Zuò wán le. – Làm xong rồi. | |||
| 5 | 妈妈回家了吗?(了没有?) | Māma huí jiā le ma? (le méiyǒu?) | Mẹ về nhà chưa? |
| 回来了。Huí lái le. – Về rồi. | |||
| 6 | 他们去北京了吗?(了没有?) | Tāmen qù Běijīng le ma? (le méiyǒu?) | Họ đi Bắc Kinh chưa? |
| 去了。Qù le. – Đi rồi. | |||
| 7 | 你看电影了吗?(了没有?) | Nǐ kàn diànyǐng le ma? (le méiyǒu?) | Bạn xem phim chưa? |
| 看了。Kàn le. – Xem rồi. | |||
| 8 | 小王打电话了吗?(了没有?) | Xiǎo Wáng dǎ diànhuà le ma? (le méiyǒu?) | Tiểu Vương gọi điện chưa? |
| 还没打。Hái méi dǎ. – Chưa gọi. | |||
| 9 | 你喝水了吗?(了没有?) | Nǐ hē shuǐ le ma? (le méiyǒu?) | Bạn uống nước chưa? |
| 喝了。Hē le. – Uống rồi. | |||
| 10 | 老师来了没有?(来了没?) | Lǎoshī lái le méiyǒu? (lái le méi?) | Thầy giáo đến chưa? |
| 还没来。Hái méi lái. – Chưa đến. | |||
4.Chú ý những trường hợp sau không thể dùng 了
– Hành động đó còn đang tiếp diễn hay không có ý định nhấn mạnh sự hoàn thành, đã kết thúc.
| STT | Ví dụ sai | Ví dụ đúng |
| 1 | 我一直爱了她。 Wǒ yīzhí ài le tā. Tôi đã luôn yêu cô ấy. |
我一直爱着她。 Wǒ yīzhí ài zhe tā. Tôi vẫn luôn yêu cô ấy. |
| 2 | 他住了在北京。 Tā zhù le zài Běijīng. Anh ấy đã sống ở Bắc Kinh. |
他住在北京。 Tā zhù zài Běijīng. Anh ấy sống ở Bắc Kinh. |
| 3 | 我在等了朋友。 Wǒ zài děng le péngyǒu. Tôi đang đợi bạn. |
我在等朋友。 Wǒ zài děng péngyǒu. Tôi đang đợi bạn. |
| 4 | 妈妈忙了做饭。 Māma máng le zuò fàn. Mẹ đang bận nấu cơm. |
妈妈在忙着做饭。 Māma zài máng zhe zuò fàn. Mẹ đang bận nấu cơm. |
| 5 | 我工作了五年在这儿。 Wǒ gōngzuò le wǔ nián zài zhèr. Tôi đã làm việc 5 năm ở đây. |
我在这儿工作了五年。 Wǒ zài zhèr gōngzuò le wǔ nián. Tôi làm việc ở đây đã 5 năm rồi. |
| 6 | 她戴了眼镜。 Tā dài le yǎnjìng. Cô ấy đã đeo kính. |
她戴着眼镜。 Tā dài zhe yǎnjìng. Cô ấy đang đeo kính. |
| 7 | 我站了在门口。 Wǒ zhàn le zài ménkǒu. Tôi đã đứng ở cửa. |
我站在门口。 Wǒ zhàn zài ménkǒu. Tôi đứng ở cửa. |
| 8 | 他等了我。 Tā děng le wǒ. Anh ấy đã đợi tôi. |
他在等我。 Tā zài děng wǒ. Anh ấy đang đợi tôi. |
| 9 | 我学习了汉语。 Wǒ xuéxí le Hànyǔ. Tôi học tiếng Trung rồi. |
我在学习汉语。 Wǒ zài xuéxí Hànyǔ. Tôi đang học tiếng Trung. |
| 10 | 我看了电视呢。 Wǒ kàn le diànshì ne. Tôi đang xem TV rồi. |
我在看电视呢。 Wǒ zài kàn diànshì ne. Tôi đang xem TV. |
– Hành động đó mang tính quy luật, thường xuyên xảy ra.
| STT | Ví dụ sai (S) | Ví dụ đúng (D) |
| 1 | 我每天工作了几个小时。 Wǒ měitiān gōngzuò le jǐ gè xiǎoshí. Mỗi ngày tôi đã làm việc mấy tiếng đồng hồ. |
我每天工作几个小时。 Wǒ měitiān gōngzuò jǐ gè xiǎoshí. Mỗi ngày tôi làm việc mấy tiếng đồng hồ. |
| 2 | 我常常去了图书馆。 Wǒ chángcháng qù le túshūguǎn. Tôi thường đã đi thư viện. |
我常常去图书馆。 Wǒ chángcháng qù túshūguǎn. Tôi thường đi thư viện. |
| 3 | 他每天跑步了半小时。 Tā měitiān pǎobù le bàn xiǎoshí. Hằng ngày anh ấy đã chạy bộ nửa tiếng. |
他每天跑步半小时。 Tā měitiān pǎobù bàn xiǎoshí. Hằng ngày anh ấy chạy bộ nửa tiếng. |
| 4 | 我妈妈每天做了晚饭。 Wǒ māma měitiān zuò le wǎnfàn. Mẹ tôi mỗi ngày đã nấu cơm tối. |
我妈妈每天做晚饭。 Wǒ māma měitiān zuò wǎnfàn. Mẹ tôi mỗi ngày nấu cơm tối. |
| 5 | 我们每个星期看了电影。 Wǒmen měi ge xīngqī kàn le diànyǐng. Mỗi tuần chúng tôi đã xem phim. |
我们每个星期看电影。 Wǒmen měi ge xīngqī kàn diànyǐng. Mỗi tuần chúng tôi xem phim. |
| 6 | 他早上喝了咖啡。 Tā zǎoshang hē le kāfēi. Anh ấy buổi sáng đã uống cà phê. |
他早上喝咖啡。 Tā zǎoshang hē kāfēi. Anh ấy buổi sáng uống cà phê. |
| 7 | 我经常打了电话给他。 Wǒ jīngcháng dǎ le diànhuà gěi tā. Tôi thường đã gọi điện cho anh ấy. |
我经常打电话给他。 Wǒ jīngcháng dǎ diànhuà gěi tā. Tôi thường gọi điện cho anh ấy. |
| 8 | 我每年去了上海旅游。 Wǒ měinián qù le Shànghǎi lǚyóu. Tôi mỗi năm đã đi Thượng Hải du lịch. |
我每年去上海旅游。 Wǒ měinián qù Shànghǎi lǚyóu. Tôi mỗi năm đi Thượng Hải du lịch. |
| 9 | 她每天学习了三个小时。 Tā měitiān xuéxí le sān gè xiǎoshí. Cô ấy mỗi ngày đã học ba tiếng. |
她每天学习三个小时。 Tā měitiān xuéxí sān gè xiǎoshí. Cô ấy mỗi ngày học ba tiếng. |
| 10 | 我常常看了电视就睡觉。 Wǒ chángcháng kàn le diànshì jiù shuìjiào. Tôi thường đã xem TV rồi đi ngủ. |
我常常看电视就睡觉。 Wǒ chángcháng kàn diànshì jiù shuìjiào. Tôi thường xem TV rồi đi ngủ. |
– Hành động đó chưa xảy ra, chưa hoàn thành.
| STT | Ví dụ sai (S) | Ví dụ đúng (D) |
| 1 | 今天我没吃了早饭就上班。 Jīntiān wǒ méi chī le zǎofàn jiù shàngbān. Hôm nay tôi chưa ăn sáng đã đi làm. |
今天我没吃早饭就上班。 Jīntiān wǒ méi chī zǎofàn jiù shàngbān. Hôm nay tôi chưa ăn sáng đã đi làm. |
| 2 | 我还没看了那本书。 Wǒ hái méi kàn le nà běn shū. Tôi vẫn chưa đọc cuốn sách đó. |
我还没看那本书。 Wǒ hái méi kàn nà běn shū. Tôi vẫn chưa đọc cuốn sách đó. |
| 3 | 他没做了作业就去玩了。 Tā méi zuò le zuòyè jiù qù wán le. Cậu ấy chưa làm bài tập đã đi chơi. |
他没做作业就去玩了。 Tā méi zuò zuòyè jiù qù wán le. Cậu ấy chưa làm bài tập đã đi chơi. |
| 4 | 我没见了他。 Wǒ méi jiàn le tā. Tôi chưa gặp anh ấy. |
我没见他。 Wǒ méi jiàn tā. Tôi chưa gặp anh ấy. |
| 5 | 昨天我没去了公司。 Zuótiān wǒ méi qù le gōngsī. Hôm qua tôi không đến công ty. |
昨天我没去公司。 Zuótiān wǒ méi qù gōngsī. Hôm qua tôi không đến công ty. |
| 6 | 我没喝了咖啡。 Wǒ méi hē le kāfēi. Tôi chưa uống cà phê. |
我没喝咖啡。 Wǒ méi hē kāfēi. Tôi chưa uống cà phê. |
| 7 | 他没写了信。 Tā méi xiě le xìn. Anh ấy chưa viết thư. |
他没写信。 Tā méi xiě xìn. Anh ấy chưa viết thư. |
| 8 | 我还没买了票呢。 Wǒ hái méi mǎi le piào ne. Tôi vẫn chưa mua vé. |
我还没买票呢。 Wǒ hái méi mǎi piào ne. Tôi vẫn chưa mua vé. |
| 9 | 我没收了快递。 Wǒ méi shōu le kuàidì. Tôi chưa nhận bưu kiện. |
我没收快递。 Wǒ méi shōu kuàidì. Tôi chưa nhận bưu kiện. |
| 10 | 我没看了电影。 Wǒ méi kàn le diànyǐng. Tôi chưa xem phim. |
我没看电影。 Wǒ méi kàn diànyǐng. Tôi chưa xem phim. |
II.TRỢ TỪ NGỮ KHÍ “了”
Trợ từ ngữ khí 了, đứng cuối câu, biểu thị sự việc có sự thay đổi so với ban đầu.
|
Chủ ngữ + vị ngữ + 了 |
Ví dụ:
| STT | Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa |
| 1 | 他现在是老师了。 | Tā xiànzài shì lǎoshī le. | Bây giờ anh ấy là giáo viên rồi. |
| 2 | 天气冷了,记得多穿点衣服。 | Tiānqì lěng le, jìde duō chuān diǎn yīfu. | Trời lạnh rồi, nhớ mặc thêm áo nhé. |
| 3 | 她没去上课,她去图书馆了。 | Tā méi qù shàngkè, tā qù túshūguǎn le. | Cô ấy không đi học, mà đã đến thư viện rồi. |
| 4 | 我们搬到上海了。 | Wǒmen bān dào Shànghǎi le. | Chúng tôi đã chuyển đến Thượng Hải rồi. |
| 5 | 我不住在北京了。 | Wǒ bú zhù zài Běijīng le. | Tôi không sống ở Bắc Kinh nữa rồi. |
| 6 | 他有女朋友了。 | Tā yǒu nǚpéngyou le. | Anh ấy có bạn gái rồi. |
| 7 | 妈妈不生气了。 | Māma bù shēngqì le. | Mẹ không giận nữa rồi. |
| 8 | 我们下个月就毕业了。 | Wǒmen xià gè yuè jiù bìyè le. | Tháng sau chúng tôi sẽ tốt nghiệp rồi. |
| 9 | 他们回来了。 | Tāmen huílai le. | Họ về rồi. |
| 10 | 我懂了你的意思。 | Wǒ dǒng le nǐ de yìsi. | Tôi hiểu ý bạn rồi. |
⇒ XEM BÀI VIẾT TẠI FANPAGE: [ TIẾNG TRUNG ACS ]
BÀI VIẾT LIÊN QUAN:
TỪ LÓNG GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC HAY DÙNG HIỆN NAY
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MỸ PHẨM MAKEUP
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG 63 TỈNH THÀNH VIỆT NAM
CÁC CẶP TỪ TRÁI NGHĨA SONG ÂM TIẾT TRONG TIẾNG TRUNG
Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE
Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh
Hotline/ Zalo: 086 555 3069
Email: acschinese@gmail.com
Website: acschinese.com










