I. KHÁI QUÁT VỀ TỪ LÓNG GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC HAY DÙNG HIỆN NAY
Trong quá trình học tiếng Trung, chắc hẳn bạn không ít lần bắt gặp những từ ngữ “lạ tai” trên mạng xã hội, trong phim ảnh hay trong các cuộc trò chuyện của giới trẻ. Đó chính là từ lóng (俚语 lǐyǔ) – kho từ vựng mang đậm màu sắc thời đại, giúp giao tiếp thêm sinh động và tự nhiên.
Đặc biệt, trong tiếng Trung hiện nay, giới trẻ thường xuyên sáng tạo ra những từ lóng mới để thể hiện cảm xúc, phong cách và cách nhìn nhận cuộc sống. Nếu bạn chỉ học theo giáo trình truyền thống, rất dễ bị “lạc nhịp” khi nghe người bản xứ nói chuyện.
Trong bài viết này, TIẾNG TRUNG ACS tổng hợp TỪ LÓNG GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC HAY DÙNG HIỆN NAY, kèm pinyin, nghĩa tiếng Việt và ví dụ cụ thể. Đây sẽ là “bí kíp” giúp bạn:
- Hiểu nhanh các đoạn hội thoại đời thường, bình luận trên mạng.
- Vận dụng tự nhiên khi giao tiếp với người Trung.
- Mở rộng vốn từ, làm cho cách nói chuyện thêm phần thú vị và bắt trend.
II. CHI TIẾT TỪ LÓNG GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC HAY DÙNG HIỆN NAY
👉 Cùng TIẾNG TRUNG ACS khám phá ngay danh sách TỪ LÓNG GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC HAY DÙNG HIỆN NAY để “nói chuyện như người bản xứ” nhé!
STT | TỪ LÓNG | PINYIN | TIẾNG VIỆT | VÍ DỤ |
1 | 套子 / 套套 / 小雨衣 | tàozi / tàotao / xiǎo yǔyī | Bao cao su, 3 con sói | 他忘记带套套了。 tā wàngjì dài tàotao le. Anh ấy quên mang bao rồi. |
2 | 上镜 | shàngjìng | Ăn ảnh | 她特别上镜。 tā tèbié shàngjìng. Cô ấy rất ăn ảnh. |
3 | 上相 / 上镜 | shàngxiàng / shàngjìng | Ăn ảnh | 你很上相。 nǐ hěn shàngxiàng. Bạn rất ăn ảnh. |
4 | 吃枪药 | chī qiāngyào | Ăn thuốc súng (Ý ăn nói nóng nảy, cáu kỉnh) | 你怎么像吃枪药一样? nǐ zěnme xiàng chī qiāngyào yīyàng? Sao hôm nay bạn như ăn thuốc súng vậy? |
5 | 网路酸民 / 键盘侠 | wǎnglù suānmín / jiànpánxiá | Anh hùng bàn phím, dân mạng thích chê bai | 他只是个键盘侠。 tā zhǐshì gè jiànpánxiá. Anh ta chỉ là anh hùng bàn phím. |
6 | 幻想 / 妄想 | huànxiǎng / wàngxiǎng | Ảo tưởng sức mạnh | 别再妄想了。 bié zài wàngxiǎng le. Đừng ảo tưởng sức mạnh nữa. |
7 | 耳朵根子软 | ěrduo gēnzi ruǎn | Ba phải (Dễ bị lung lay, dễ tin) | 他耳朵根子太软了。 tā ěrduo gēnzi tài ruǎn le. Anh ta quá ba phải rồi. |
8 | 八婆 / 三姑六婆 | bāpó / sāngū liùpó | Bà tám, nhiều chuyện | 她就是个八婆。 tā jiùshì gè bāpó. Cô ta đúng là bà tám. |
9 | 渣男 | zhānán | Tra nam, trap boy | 别相信渣男。 bié xiāngxìn zhānán. Đừng tin trap boy. |
10 | 按赞 / 点赞 | ànzàn / diǎnzàn | Like, thả tim | 谢谢你的点赞。 xièxie nǐ de diǎnzàn. Cảm ơn bạn đã like. |
11 | 网友 | wǎngyǒu | Bạn trên mạng | 我认识了很多网友。 wǒ rènshi le hěn duō wǎngyǒu. Tôi quen nhiều bạn online. |
12 | 娘炮 | niángpào | Bê đê, gay, tính đàn bà | 他太娘炮了。 tā tài niángpào le. Anh ta quá ẻo lả. |
13 | 吃药 | chī yào | Bị lừa, mắc lừa | 你是不是吃药了? nǐ shìbùshì chī yào le? Bạn bị sao thế, uống thuốc à? |
14 | 评论 / 留言 | pínglùn / liúyán | Bình luận, để lại tin nhắn | 请在下面留言。 qǐng zài xiàmiàn liúyán. Hãy để lại bình luận. |
15 | 拉黑 | lāhēi | Block, chặn | 她把我拉黑了。 tā bǎ wǒ lāhēi le. Cô ấy block tôi rồi. |
16 | 晕 | yūn | Choáng, shock | 听到这个消息我都晕了。 tīngdào zhège xiāoxi wǒ dōu yūn le. Nghe tin này tôi choáng luôn. |
17 | 到处闲聊 | dàochù xiánliáo | Buôn dưa lê, Tám chuyện khắp nơi | 他喜欢到处闲聊。 tā xǐhuān dàochù xiánliáo. Anh ấy thích tám chuyện. |
18 | 醉了 | zuìle | Cạn lời, hạn hán lời, bất lực | 真是醉了! zhēn shì zuì le! Đúng là hết nói nổi! |
19 | 龟速 | guīsù | Chậm như rùa | 网速龟速。 wǎngsù guīsù. Mạng chậm như rùa. |
20 | 吹牛 | chuīniú | Chém gió, nổ, khoác lác | 他很会吹牛。 tā hěn huì chuīniú. Anh ta rất biết nổ. |
21 | 楼主 | lóuzhǔ | Chủ thớt (chủ bài đăng) | 楼主说得对。 lóuzhǔ shuō de duì. Chủ thớt nói đúng. |
22 | 拍照发文 | pāizhào fāwén | Chụp ảnh rồi đăng bài | 她喜欢拍照发文。 tā xǐhuān pāizhào fāwén. Cô ấy thích chụp ảnh đăng bài. |
23 | 拍照打卡 | pāizhào dǎkǎ | Check-in, chụp ảnh điểm danh | 我们在咖啡店拍照打卡。 wǒmen zài kāfēidiàn pāizhào dǎkǎ. Chúng tôi check-in ở quán cà phê. |
24 | 女宅 | nǚzhái | Con gái chỉ ở nhà không ra ngoài | 她是个女宅。 tā shì gè nǚzhái. Cô ấy là đứa chỉ ở nhà không ra ngoài. |
25 | 吧女 | bānǚ | Gái bar | 他经常找吧女。 tā jīngcháng zhǎo bānǚ. Anh ta hay tìm gái bar. |
26 | 恐龙 | kǒnglóng | Gái xấu | 那个女孩被叫恐龙。 nàge nǚhái bèi jiào kǒnglóng. Cô gái đó bị gọi là khủng long. |
27 | 小三 | xiǎosān | Con giáp 13, người thứ ba | 她是小三。 tā shì xiǎosān. Cô ta là con giáp 13. |
28 | 废 / 烂 | fèi / làn | Củ chuối, cùi bắp | 这个人真废。 zhège rén zhēn fèi. Người này thật vô dụng. |
29 | 网民 | wǎngmín | Cư dân mạng | 网民议论很多。 wǎngmín yìlùn hěn duō. Dân mạng bàn tán nhiều. |
30 | 花花公子 | huāhuā gōngzǐ | Playboy | 他是个花花公子。 tā shì gè huāhuā gōngzǐ. Anh ta là tay chơi. |
31 | 活该 | huógāi | Đáng đời | 活该! huógāi! Đáng đời! |
32 | 瓜 | guā | Tin nóng, drama | 吃瓜群众。 chī guā qúnzhòng. Dân hóng drama. |
33 | 缺 | quē | Ngốc nghếch, thiếu não | 你真缺。 nǐ zhēn quē. Cậu đúng là thiếu não. |
34 | 铁粉 | tiěfěn | Fan cứng | 他是铁粉。 tā shì tiěfěn. Anh ấy là fan cứng. |
35 | 歌迷 | gēmí | Người mê nhạc, fan ca sĩ | 我是他的歌迷。 wǒ shì tā de gēmí. Tôi là fan của anh ấy. |
36 | 弱 / 雷 | ruò / léi | Gà (năng lực yếu kém hay kéo chân đồng đội) | 这电影太雷了。 zhè diànyǐng tài léi le. Bộ phim này quá dở. |
37 | 恐龙妹 | kǒnglóng mèi | Gái xấu (cách nói khác 恐龙) | 他叫她恐龙妹。 tā jiào tā kǒnglóng mèi. Anh ta gọi cô ấy là khủng long. |
38 | 吃醋 | chī cù | Ghen tuông | 她在吃醋。 tā zài chī cù. Cô ấy đang ghen. |
39 | 嘴硬 | zuǐ yìng | Ngoan cố, cứng miệng, già mồm | 他总是嘴硬。 tā zǒngshì zuǐ yìng. Anh ta luôn cứng miệng. |
40 | 二百五 | èrbǎiwǔ | Đồ ngốc | 他是个二百五。 tā shì gè èrbǎiwǔ. Hắn là đồ ngốc. |
41 | 光头 | guāngtóu | Đầu trọc | 他是光头。 tā shì guāngtóu. Anh ta đầu trọc. |
42 | 么么哒 | mē mē dā | Hôn gió, yêu thương | 给你么么哒。 gěi nǐ mē mē dā. Gửi bạn một cái hun nè. |
43 | 吃瓜 | chī guā | Hóng hớt, hóng drama | 我们在吃瓜。 wǒmen zài chī guā. Tụi mình đang hóng drama. |
44 | 爱豆 | àidòu | Idol | 她是我的爱豆。 tā shì wǒ de àidòu. Cô ấy là idol của tôi. |
45 | 私聊 | sīliáo | Chat riêng | 我们私聊吧。 wǒmen sīliáo ba. Chúng ta inbox riêng nhé. |
46 | 拜金女/男 | bàijīn nǚ / nán | Kẻ đào mỏ, thực dụng, ham tiền | 她是拜金女。 tā shì bàijīn nǚ. Cô ta là kẻ đào mỏ. |
47 | 丑八怪 | chǒubāguài | Kẻ xấu xí | 他被叫丑八怪。 tā bèi jiào chǒubāguài. Anh ta bị gọi là kẻ xấu xí. |
48 | 抠门儿 | kōuménr | Keo kiệt, | 他很抠门儿。 tā hěn kōuménr. Anh ta rất keo kiệt. |
49 | 开玩笑开过头 | kāi wánxiào kāi guòtóu | Lầy, nhây, đùa quá trớn | 你开玩笑开过头了。 nǐ kāi wánxiào kāi guòtóu le. Bạn nhây quá rồi. |
50 | AA制 | AA zhì | Chia đôi tiền | 我们吃饭AA制。 wǒmen chīfàn AA zhì. Ăn cơm chia đôi tiền. |
51 | 懒洋洋 | lǎn yángyáng | Lười biếng | 他懒洋洋的。 tā lǎn yángyáng de. Anh ta lười nhác. |
52 | 上眼药 | shàng yǎnyào | Mách lẻo, nói xấu sau lưng | 他给我上眼药。 tā gěi wǒ shàng yǎnyào. Anh ta chơi mách lẻo tôi. |
53 | 花痴 | huāchī | Mê trai, mê gái đẹp | 她是个花痴。 tā shì gè huāchī. Cô ấy là gái mê trai. |
54 | 想粗 | xiǎng cū | mlem mlem | 你怎么想粗了? nǐ zěnme xiǎng cū le? Sao bạn lại nghĩ mlem mlem? |
55 | 小case | xiǎo case | Chuyện nhỏ, dễ thôi | 这事儿小case。 zhè shìr xiǎo case. Chuyện này nhỏ thôi. |
56 | 炮轰 | pàohōng | Ném đá, chỉ trích dữ dội | 他被网友炮轰。 tā bèi wǎngyǒu pàohōng. Anh ta bị dân mạng ném đá. |
57 | 网民 | wǎngmín | Netizen, cư dân mạng | 很多网民评论了。 hěn duō wǎngmín pínglùn le. Nhiều cư dân mạng đã bình luận. |
58 | 憨 | hān | Khờ khạo, ngốc nghếch | 他很憨。 tā hěn hān. Anh ta khờ lắm. |
59 | 潮 / 酷 | cháo / kù | Sành điệu, ngầu | 他穿得很潮。 tā chuān de hěn cháo. Anh ấy ăn mặc rất ngầu. |
60 | 网虫 / 网迷 | wǎngchóng / wǎngmí | Nghiện mạng | 他是个网迷。 tā shì gè wǎngmí. Anh ta là kẻ nghiện mạng. |
61 | 酒鬼 | jiǔguǐ | Sâu rượu | 他是酒鬼。 tā shì jiǔguǐ. Anh ta là sâu rượu. |
62 | 网言 | wǎngyán | Ngôn ngữ mạng | 这是一句网言。 zhè shì yí jù wǎngyán. Đây là câu nói trên mạng. |
63 | 很冷 / 很干 | hěn lěng / hěn gān | Trò đùa nhạt, vô vị, thiếu muối | 这个笑话很冷。 zhège xiàohuà hěn lěng. Trò đùa này nhạt quá. |
64 | 修图 | xiū tú | Chỉnh ảnh | 她喜欢修图。 tā xǐhuān xiū tú. Cô ấy thích chỉnh ảnh. |
65 | 贴文 | tiēwén | Đăng bài (post) | 他在朋友圈贴文。 tā zài péngyǒuquān tiēwén. Anh ta đăng bài trên WeChat. |
66 | 疯 | fēng | Điên, điên cuồng | 她疯了吧。 tā fēng le ba. Cô ấy điên rồi. |
67 | 掉线 | diàoxiàn | Rớt mạng, mất kết nối | 我手机掉线了。 wǒ shǒujī diàoxiàn le. Điện thoại tôi mất mạng. |
68 | 活在虚拟世界中 / 喜欢拍照打卡 | huó zài xūnǐ shìjiè zhōng / xǐhuān pāizhào dǎkǎ | Sống ảo | 她活在虚拟世界中。 tā huó zài xūnǐ shìjiè zhōng. Cô ấy sống trong thế giới ảo. |
69 | 标记 | biāojì | Tag tên, đánh dấu | 请标记我。 qǐng biāojì wǒ. Hãy tag tên tôi. |
70 | 撩 | liāo | Thả thính | 他会撩妹。 tā huì liāo mèi. Anh ta biết thả thính. |
71 | 油条 | yóutiáo | Thảo mai, người láu cá, gian xảo | 他是个老油条。 tā shì gè lǎo yóutiáo. Anh ta là kẻ thảo mai. |
72 | 泡 | pào | Tán gái, cua gái | 他在泡妞。 tā zài pào niū. Anh ta đang tán gái. |
73 | 小鲜肉 | xiǎo xiānròu | Tiểu thịt tươi (chỉ những chàng trai trẻ, đẹp trai) | 他是个小鲜肉。 tā shì gè xiǎo xiānròu. Anh ta là tiểu thịt tươi. |
74 | 翻我 | fān wǒ | Lật bài cũ, nhắc chuyện xưa | 别翻我旧账。 bié fān wǒ jiùzhàng. Đừng lôi chuyện cũ của tôi. |
75 | 绿茶 | lǜchá | Trà xanh (chỉ những cô gái mưu mô, phá hoại tình cảm của người khác nhưng giả vờ ngây thơ) | 她是个绿茶。 tā shì gè lǜchá. Cô ấy là trà xanh. |
76 | 青蛙 | qīngwā | Trai xấu, “ếch” | 他是青蛙王子。 tā shì qīngwā wángzǐ. Anh ta là hoàng tử ếch. |
77 | 屁孩 | pìhái | Trẻ trâu | 你别像屁孩。 nǐ bié xiàng pìhái. Đừng như trẻ trâu. |
78 | 俚语 | lǐyǔ | Tiếng lóng | 这是俚语。 zhè shì lǐyǔ. Đây là tiếng lóng. |
79 | 自拍 | zìpāi | Tự sướng , Selfie | 她喜欢自拍。 tā xǐhuān zìpāi. Cô ấy thích selfie. |
80 | 真香 | zhēn xiāng | Tự vả, ban đầu chê, sau lại khen | 真香定律。 zhēn xiāng dìnglǜ. Hiệu ứng “thơm thật”. |
81 | 发现实动态 | fāxiàn shí dòngtài | Up story, cập nhật trạng thái | 我发现了动态。 wǒ fāxiàn le dòngtài. Tôi vừa đăng trạng thái. |
82 | 饥渴 | jīkě | Vã | 他很饥渴。 tā hěn jīkě. Anh ta rất vã. |
83 | 靠 | kào | Vãi, chửi thề nhẹ (diss) | 靠! kào! Mẹ nó! |
84 | 吃豆腐 | chī dòufu | Ve vãn, sàm sỡ, lợi dụng | 他吃我豆腐。 tā chī wǒ dòufu. Anh ta sàm sỡ tôi. |
85 | 下海 | xiàhǎi | Đi làm nghề “nhạy cảm” / chuyển nghề | 她下海了。 tā xiàhǎi le. Cô ấy đi làm nghề nhạy cảm. |
86 | 完了 / 糟糕了 / 完蛋了 | wánle / zāogāo le / wándàn le | Toang rồi, hỏng rồi | 完蛋了! wándàn le! Toang rồi! |
Trên đây là bộ sưu tập TỪ LÓNG GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC HAY DÙNG HIỆN NAY kèm pinyin và ví dụ minh họa. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ, dễ dàng bắt kịp cách nói chuyện của người bản xứ và tự tin hơn khi giao tiếp.
👉 Hãy lưu lại bài viết, chia sẻ cho bạn bè cùng học và thường xuyên ôn tập để không bị “tụt trend” nhé.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm nhiều chủ đề thú vị khác về tiếng Trung giao tiếp, từ vựng chuyên ngành và ngữ pháp, đừng quên theo dõi TIẾNG TRUNG ACS để cập nhật kiến thức mới nhất!
III. CÁC BÀI VIẾT LIÊN QUAN
TỪ LÓNG GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC HAY DÙNG HIỆN NAY
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MỸ PHẨM MAKEUP
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG 63 TỈNH THÀNH VIỆT NAM
CÁC CẶP TỪ TRÁI NGHĨA SONG ÂM TIẾT TRONG TIẾNG TRUNG
Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE
Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thành Phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh
Hotline/ Zalo: 086 555 3069
Email: acschinese@gmail.com
Website: acschinese.com