1.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ MỸ PHẨM MAKEUP
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ MỸ PHẨM MAKEUP là một chủ đề được rất nhiều bạn học tiếng Trung quan tâm, đặc biệt là những ai yêu thích makeup, làm đẹp và chăm sóc da. Khi biết cách gọi tên các loại mỹ phẩm bằng tiếng Trung như son môi (口红 – kǒu hóng), kem nền (粉底 – fěndǐ), phấn má hồng (腮红 – sāi hóng) hay kem chống nắng (防晒霜 – fángshài shuāng), bạn sẽ dễ dàng giao tiếp khi mua sắm, tra cứu thông tin sản phẩm hoặc làm việc trong ngành thẩm mỹ và làm đẹp.
Nếu bạn đang tìm kiếm một bảng từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm rõ ràng, dễ nhớ và sát thực tế thì nội dung dưới đây sẽ là lựa chọn hoàn hảo. Cùng TIẾNG TRUNG ACS xem nhé!
STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | TIẾNG VIỆT | VÍ DỤ |
1 | 化妆品 | huàzhuāngpǐn | Mỹ phẩm | 我买了很多化妆品。 wǒ mǎile hěn duō huàzhuāngpǐn. Tôi đã mua rất nhiều mỹ phẩm. |
2 | 化妆棉 | huàzhuāngmián | Bông tẩy trang | 她用化妆棉卸妆。 tā yòng huàzhuāngmián xièzhuāng. Cô ấy dùng bông tẩy trang để tẩy trang. |
3 | 粉扑儿 | fěnpū er | Bông phấn | 我需要一个新的粉扑儿。 wǒ xūyào yí gè xīn de fěnpū er. Tôi cần một bông phấn mới. |
4 | 日化清洁 | rìhuà qīngjié | Sản phẩm làm sạch hằng ngày | 这家店卖日化清洁用品。 zhè jiā diàn mài rìhuà qīngjié yòngpǐn. Cửa hàng này bán sản phẩm làm sạch hằng ngày. |
5 | 眉刷 | méishuā | Chổi chải lông mày | 她用眉刷整理眉毛。 tā yòng méishuā zhěnglǐ méimáo. Cô ấy dùng chổi để chải lông mày. |
6 | 眉笔 | méibǐ | Chì kẻ mày | 我买了一支新的眉笔。 wǒ mǎile yì zhī xīn de méibǐ. Tôi mua một cây chì kẻ mày mới. |
7 | 眼线笔 | yǎnxiànbǐ | Bút kẻ mắt | 她喜欢用黑色眼线笔。 tā xǐhuān yòng hēisè yǎnxiànbǐ. Cô ấy thích dùng bút kẻ mắt màu đen. |
8 | 睫毛膏 | jiémáogāo | Mascara | 我每天都用睫毛膏。 wǒ měitiān dōu yòng jiémáogāo. Tôi dùng mascara mỗi ngày. |
9 | 口红 / 唇膏 | kǒuhóng / chún gāo | Son môi | 她的口红颜色很漂亮。 tā de kǒuhóng yánsè hěn piàoliang. Màu son của cô ấy rất đẹp. |
10 | 唇线笔 | chúnxiànbǐ | Bút viền môi | 她先用唇线笔,再涂口红。 tā xiān yòng chúnxiànbǐ, zài tú kǒuhóng. Cô ấy kẻ viền môi trước rồi mới thoa son. |
11 | 润唇膏 | rùnchúngāo | Son dưỡng môi | 冬天我常用润唇膏。 dōngtiān wǒ cháng yòng rùnchúngāo. Mùa đông tôi hay dùng son dưỡng môi. |
12 | 遮瑕膏 / 遮瑕霜 | zhēxiágāo / zhēxiáshuāng | Kem che khuyết điểm | 她用遮瑕膏遮黑眼圈。 tā yòng zhēxiágāo zhē hēi yǎnquān. Cô ấy dùng kem che khuyết điểm để che quầng thâm. |
13 | 闪粉 | shǎnfěn | Phấn nhũ, kim tuyến | 她喜欢在眼影里加闪粉。 tā xǐhuān zài yǎnyǐng lǐ jiā shǎnfěn. Cô ấy thích thêm nhũ vào phấn mắt. |
14 | 香粉盒 | xiāngfěnhé | Hộp phấn thơm | 她随身带着香粉盒。 tā suíshēn dàizhe xiāngfěnhé. Cô ấy luôn mang theo hộp phấn thơm. |
15 | 梳妆箱 | shūzhuāngxiāng | Hộp trang điểm | 我有一个大的梳妆箱。 wǒ yǒu yí gè dà de shūzhuāngxiāng. Tôi có một hộp trang điểm lớn. |
16 | 镜匣 | jìngxiá | Hộp gương | 她的镜匣很精致。 tā de jìngxiá hěn jīngzhì. Hộp gương của cô ấy rất tinh xảo. |
17 | 粉底霜 | fěndǐshuāng | Kem nền (dạng kem) | 她先涂粉底霜。 tā xiān tú fěndǐshuāng. Cô ấy thoa kem nền trước. |
18 | 粉底液 | fěndǐ yè | Kem nền (dạng lỏng) | 我买了一瓶粉底液。 wǒ mǎile yì píng fěndǐ yè. Tôi mua một chai kem nền lỏng. |
19 | 纤容霜 | xiānróngshuāng | Kem làm thon gọn khuôn mặt | 她每天用纤容霜。 tā měitiān yòng xiānróngshuāng. Cô ấy dùng kem làm thon mặt hằng ngày. |
20 | 眼影 | yǎnyǐng | Phấn mắt | 她喜欢粉色眼影。 tā xǐhuān fěnsè yǎnyǐng. Cô ấy thích phấn mắt màu hồng. |
21 | 粉饼 | fěnbǐng | Phấn nén | 我补妆时用粉饼。 wǒ bǔzhuāng shí yòng fěnbǐng. Tôi dùng phấn nén khi dặm lại. |
22 | 爽身粉 | shuǎngshēnfěn | Phấn rôm | 宝宝用了爽身粉。 bǎobao yòngle shuǎngshēnfěn. Em bé đã dùng phấn rôm. |
23 | 腮红 | sāihóng | Má hồng | 她轻轻地涂了腮红。 tā qīngqīng de túle sāihóng. Cô ấy nhẹ nhàng thoa má hồng. |
24 | 吸油纸 | xīyóuzhǐ | Giấy thấm dầu | 我常用吸油纸控油。 wǒ cháng yòng xīyóuzhǐ kòng yóu. Tôi thường dùng giấy thấm dầu để kiểm soát nhờn. |
25 | 修甲小剪刀 | xiūjiǎ xiǎo jiǎndāo | Kéo cắt móng tay | 她用小剪刀修甲。 tā yòng xiǎo jiǎndāo xiūjiǎ. Cô ấy dùng kéo nhỏ để cắt móng tay. |
26 | 指甲刷 | zhǐjiǎshuā | Bàn chải móng tay | 我买了一个指甲刷。 wǒ mǎile yí gè zhǐjiǎshuā. Tôi mua một bàn chải móng tay. |
27 | 洗甲水 | xǐjiǎshuǐ | Nước tẩy sơn móng | 她用洗甲水卸指甲油。 tā yòng xǐjiǎshuǐ xiè zhǐjiǎyóu. Cô ấy dùng nước tẩy để xóa sơn móng. |
28 | 指甲油 | zhǐjiǎyóu | Sơn móng tay | 她喜欢红色指甲油。 tā xǐhuān hóngsè zhǐjiǎyóu. Cô ấy thích sơn móng màu đỏ. |
29 | 唇彩 / 唇蜜 | chúncǎi / chúnmì | Son bóng | 她涂了一点唇彩。 tā túle yìdiǎn chúncǎi. Cô ấy thoa một chút son bóng. |
30 | 唇釉 | chúnyòu | Son tint | 我买了新款唇釉。 wǒ mǎile xīnkuǎn chúnyòu. Tôi đã mua một loại son tint mới. |
31 | 眼线液笔 | yǎnxiàn yè bǐ | Bút kẻ mắt nước | 她用眼线液笔画眼线。 tā yòng yǎnxiàn yè bǐ huà yǎnxiàn. Cô ấy dùng bút kẻ nước để kẻ mắt. |
32 | 眼线胶笔 | yǎnxiàn jiāobǐ | Bút kẻ mắt gel | 她喜欢用眼线胶笔。 tā xǐhuān yòng yǎnxiàn jiāobǐ. Cô ấy thích dùng bút kẻ mắt dạng gel. |
33 | 假睫毛 | jiǎjiémáo | Lông mi giả | 她戴上了假睫毛。 tā dàishàngle jiǎjiémáo. Cô ấy đã gắn mi giả. |
34 | 眼影刷 | yǎnyǐngshuā | Cọ phấn mắt | 她用眼影刷上色。 tā yòng yǎnyǐngshuā shàngsè. Cô ấy dùng cọ mắt để tán màu. |
35 | 描眉卡 | miáoméi kǎ | Khuôn kẻ lông mày | 她用描眉卡画眉。 tā yòng miáoméi kǎ huàméi. Cô ấy dùng khuôn để kẻ lông mày. |
36 | 眉粉 | méifěn | Phấn mày | 我用眉粉填充眉毛。 wǒ yòng méifěn tiánchōng méimáo. Tôi dùng phấn mày để tô lông mày. |
37 | 修眉刀 | xiūméidāo | Dao cạo lông mày | 她用修眉刀修眉。 tā yòng xiūméidāo xiūméi. Cô ấy dùng dao cạo để chỉnh lông mày. |
38 | 胭脂扫 | yānzhī sǎo | Cọ má hồng | 她用胭脂扫打腮红。 tā yòng yānzhī sǎo dǎ sāihóng. Cô ấy dùng cọ để đánh má hồng. |
39 | 修容饼 | xiūróngbǐng | Phấn tạo khối | 她用修容饼修饰脸型。 tā yòng xiūróngbǐng xiūshì liǎnxíng. Cô ấy dùng phấn tạo khối để chỉnh dáng mặt. |
40 | 散粉 / 蜜粉 | sǎnfěn / mìfěn | Phấn phủ | 我最后用散粉定妆。 wǒ zuìhòu yòng sǎnfěn dìngzhuāng. Tôi dùng phấn phủ để hoàn thiện lớp trang điểm. |
2.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ MỸ PHẨM DƯỠNG DA MẶT
Bạn muốn biết từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm dưỡng da mặt để dễ dàng giao tiếp, mua sắm hay làm việc trong ngành làm đẹp?
Bài viết này sẽ giúp bạn tổng hợp những từ quan trọng như sữa rửa mặt (洗面奶 – xǐmiànnǎi), nước hoa hồng (爽肤水 – shuǎngfūshuǐ), kem dưỡng da (护肤霜 – hùfūshuāng)… kèm pinyin và nghĩa tiếng Việt trong chuỗi bài học TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MỸ PHẨM MAKEUP. Đây là tài liệu hữu ích cho các bạn học tiếng Trung quan tâm đến skincare và chăm sóc da. Cùng TIẾNG TRUNG ACS xem nhé!
STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | TIẾNG VIỆT | VÍ DỤ |
1 | 护肤品 | hù fū pǐn | Sản phẩm chăm sóc da | 我每天都会用护肤品。 wǒ měitiān dōu huì yòng hùfūpǐn. Tôi dùng sản phẩm chăm sóc da mỗi ngày. |
2 | 防晒霜 | fáng shài shuāng | Kem chống nắng | 夏天要记得涂防晒霜。 xiàtiān yào jìdé tú fángshài shuāng. Mùa hè nhớ bôi kem chống nắng. |
3 | 防晒油 | fáng shài yóu | Dầu chống nắng | 他喜欢用防晒油。 tā xǐhuān yòng fángshài yóu. Anh ấy thích dùng dầu chống nắng. |
4 | 口红 | kǒu hóng | Son môi | 她买了一支新的口红。 tā mǎi le yī zhī xīn de kǒuhóng. Cô ấy mua một thỏi son mới. |
5 | 卸妆液 | xiè zhuāng yè | Nước tẩy trang | 睡前一定要用卸妆液。 shuìqián yīdìng yào yòng xièzhuāng yè. Trước khi ngủ nhất định phải dùng nước tẩy trang. |
6 | 卸妆油 | xiè zhuāng yóu | Dầu tẩy trang | 她喜欢用卸妆油卸妆。 tā xǐhuān yòng xièzhuāng yóu xièzhuāng. Cô ấy thích dùng dầu tẩy trang để tẩy trang. |
7 | 眼霜 | yǎn shuāng | Kem mắt | 我晚上用眼霜。 wǒ wǎnshàng yòng yǎnshuāng. Tôi dùng kem mắt vào buổi tối. |
8 | 面霜 | miàn shuāng | Kem dưỡng da mặt | 冬天要用滋润的面霜。 dōngtiān yào yòng zīrùn de miànshuāng. Mùa đông nên dùng kem dưỡng ẩm da mặt. |
9 | 洁面乳 | jié miàn rǔ | Sữa rửa mặt | 我每天用洁面乳洗脸。 wǒ měitiān yòng jiémiànrǔ xǐliǎn. Tôi rửa mặt bằng sữa rửa mặt mỗi ngày. |
10 | 洗面奶 | xǐ miàn nǎi | Sữa rửa mặt (khác cách gọi) | 洗面奶很温和。 xǐmiànnǎi hěn wēnhé. Sữa rửa mặt rất dịu nhẹ. |
11 | 乳液 | rǔ yè | Lotion dưỡng da | 她每天都用乳液保湿。 tā měitiān dōu yòng rǔyè bǎoshī. Cô ấy dùng lotion dưỡng ẩm mỗi ngày. |
12 | 矿泉喷雾 | kuàngquán pēnwù | Xịt khoáng | 我随身带着矿泉喷雾。 wǒ suíshēn dàizhe kuàngquán pēnwù. Tôi luôn mang theo xịt khoáng. |
13 | 吸油面纸 | xī yóu miàn zhǐ | Giấy thấm dầu | 她拿出吸油面纸擦脸。 tā ná chū xīyóu miànzhǐ cāliǎn. Cô ấy lấy giấy thấm dầu để thấm mặt. |
14 | 晚安面膜 | wǎn’ān miànmó | Mặt nạ ngủ | 我习惯敷晚安面膜。 wǒ xíguàn fū wǎn’ān miànmó. Tôi có thói quen đắp mặt nạ ngủ. |
15 | 补水面霜 | bǔ shuǐ miàn shuāng | Kem dưỡng ẩm | 她买了一瓶补水面霜。 tā mǎi le yī píng bǔshuǐ miànshuāng. Cô ấy mua một lọ kem dưỡng ẩm. |
16 | 补水面膜 | bǔ shuǐ miàn mó | Mặt nạ cấp ẩm | 补水面膜很受欢迎。 bǔshuǐ miànmó hěn shòu huānyíng. Mặt nạ cấp ẩm rất được ưa chuộng. |
17 | 日霜 | rì shuāng | Kem ngày | 她白天用日霜。 tā báitiān yòng rìshuāng. Cô ấy dùng kem ngày. |
18 | 晚霜 | wǎn shuāng | Kem đêm | 晚上要用晚霜。 wǎnshàng yào yòng wǎnshuāng. Ban đêm nên dùng kem đêm. |
19 | 爽肤水 | shuǎng fū shuǐ | Nước hoa hồng/toner | 洗脸后用爽肤水。 xǐliǎn hòu yòng shuǎngfūshuǐ. Sau khi rửa mặt dùng toner. |
20 | 玫瑰水 | méiguī shuǐ | Nước hoa hồng | 她喜欢用玫瑰水。 tā xǐhuān yòng méiguī shuǐ. Cô ấy thích dùng nước hoa hồng. |
21 | 磨砂膏 | mó shā gāo | Kem tẩy tế bào chết | 我一周用一次磨砂膏。 wǒ yī zhōu yòng yī cì móshā gāo. Tôi dùng kem tẩy tế bào chết mỗi tuần một lần. |
22 | 眼膜 | yǎn mó | Mặt nạ mắt | 她敷了眼膜。 tā fū le yǎnmó. Cô ấy đắp mặt nạ mắt. |
23 | 精华液 | jīng huá yè | Tinh chất dưỡng da | 精华液能让皮肤更好。 jīnghuá yè néng ràng pífū gèng hǎo. Tinh chất giúp da đẹp hơn. |
24 | 粉底液 | fěn dǐ yè | Kem nền | 她每天用粉底液化妆。 tā měitiān yòng fěndǐ yè huàzhuāng. Cô ấy dùng kem nền để trang điểm mỗi ngày. |
25 | 遮瑕膏 | zhē xiá gāo | Kem che khuyết điểm | 遮瑕膏可以遮住黑眼圈。 zhēxiágāo kěyǐ zhē zhù hēiyǎnquān. Kem che khuyết điểm có thể che quầng thâm. |
26 | 睫毛膏 | jié máo gāo | Mascara | 她涂了睫毛膏。 tā tú le jiémáo gāo. Cô ấy đã chuốt mascara. |
27 | 眉笔 | méi bǐ | Chì kẻ mày | 她用眉笔画眉毛。 tā yòng méibǐ huà méimáo. Cô ấy dùng chì kẻ mày vẽ lông mày. |
28 | 腮红 | sāi hóng | Phấn má | 她脸上涂了腮红。 tā liǎn shàng tú le sāihóng. Cô ấy đánh phấn má. |
29 | 散粉 | sǎn fěn | Phấn phủ | 化妆后要用散粉定妆。 huàzhuāng hòu yào yòng sǎnfěn dìngzhuāng. Sau khi trang điểm cần dùng phấn phủ để giữ lớp nền. |
30 | 唇彩 | chún cǎi | Son bóng | 她喜欢涂唇彩。 tā xǐhuān tú chúncǎi. Cô ấy thích đánh son bóng. |
3.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC LOẠI MỸ PHẨM DƯỠNG DA BODY
Bạn yêu thích làm đẹp và muốn chăm sóc làn da toàn thân hiệu quả hơn? Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Trung về các loại mỹ phẩm dưỡng da body – từ sữa tắm, sữa dưỡng thể cho đến kem chống nắng body trong chủ đề TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MỸ PHẨM MAKEUP. Nắm vững những từ vựng này không chỉ giúp bạn dễ dàng lựa chọn sản phẩm khi mua sắm, mà còn tự tin hơn khi đọc bao bì, hướng dẫn sử dụng hay trao đổi bằng tiếng Trung trong lĩnh vực làm đẹp. Cùng TIẾNG TRUNG ACS xem nhé!
STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | TIẾNG VIỆT | VÍ DỤ |
1 | 沐浴露 | mù yù lù | Sữa tắm | 我买了一瓶沐浴露。 wǒ mǎi le yì píng mù yù lù. Tôi mua một chai sữa tắm. |
2 | 香皂 | xiāng zào | Xà phòng thơm | 这块香皂很香。 zhè kuài xiāng zào hěn xiāng. Bánh xà phòng này rất thơm. |
3 | 护手霜 | hù shǒu shuāng | Kem dưỡng tay | 冬天我常用护手霜。 dōngtiān wǒ cháng yòng hù shǒu shuāng. Mùa đông tôi thường dùng kem dưỡng tay. |
4 | 润肤露(身体) | rùn fū lù (shēntǐ) | Sữa dưỡng thể | 她每天涂润肤露。 tā měitiān tú rùn fū lù. Cô ấy bôi sữa dưỡng thể mỗi ngày. |
5 | 身体防晒霜 | shēntǐ fángshài shuāng | Kem chống nắng body | 出门前要涂身体防晒霜。 chūmén qián yào tú shēntǐ fángshài shuāng. Trước khi ra ngoài phải bôi kem chống nắng body. |
6 | 洗发水 | xǐ fà shuǐ | Dầu gội đầu | 我买了一瓶洗发水。 wǒ mǎi le yì píng xǐ fà shuǐ. Tôi mua một chai dầu gội. |
7 | 护发素 | hù fà sù | Dầu xả | 洗头后要用护发素。 xǐ tóu hòu yào yòng hù fà sù. Gội đầu xong phải dùng dầu xả. |
8 | 香水 | xiāng shuǐ | Nước hoa | 她喜欢喷香水。 tā xǐhuān pēn xiāngshuǐ. Cô ấy thích xịt nước hoa. |
9 | 身体磨砂膏 | shēntǐ móshā gāo | Kem tẩy da chết body | 我买了身体磨砂膏。 wǒ mǎi le shēntǐ móshā gāo. Tôi mua kem tẩy da chết body. |
10 | 身体乳 | shēntǐ rǔ | Body lotion (kem dưỡng thể) | 她每天都用身体乳。 tā měitiān dōu yòng shēntǐ rǔ. Cô ấy dùng body lotion mỗi ngày. |
11 | 止汗喷雾 | zhǐhàn pēnwù | Xịt khử mùi | 夏天我常用止汗喷雾。 xiàtiān wǒ cháng yòng zhǐhàn pēnwù. Mùa hè tôi thường dùng xịt khử mùi. |
12 | 爽身粉 | shuǎng shēn fěn | Phấn rôm | 给宝宝用一点爽身粉。 gěi bǎobao yòng yìdiǎn shuǎng shēn fěn. Dùng một chút phấn rôm cho em bé. |
4.CẤU TRÚC TIẾNG TRUNG ÁP DỤNG KHI DÙNG MỸ PHẨM
STT | CẤU TRÚC | GIẢI THÍCH | VÍ DỤ |
1 | S + 买 + ….. (S + mǎi + ……) |
Dùng khi nói mua mỹ phẩm. | 我买了一瓶沐浴露。 wǒ mǎi le yì píng mùyùlù. Tôi mua một chai sữa tắm. |
2 | S + 用 + …。 (S + yòng + …) |
Dùng để nói sử dụng sản phẩm. | 她每天都用身体乳。 tā měitiān dōu yòng shēntǐ rǔ. Cô ấy dùng body lotion mỗi ngày. |
3 | S + 喜欢 + 用 + …。 (S + xǐhuān + yòng + …) |
Dùng để nói sở thích dùng mỹ phẩm. | 她喜欢用护手霜。 tā xǐhuān yòng hùshǒu shuāng. Cô ấy thích dùng kem dưỡng tay. |
4 | 出门前 + S + 要 + 用 + … 。 (chūmén qián + S + yào + yòng + …) |
Nói về thói quen chăm sóc da trước khi ra ngoài. | 出门前我要涂防晒霜。 chūmén qián wǒ yào tú fángshài shuāng. Trước khi ra ngoài tôi phải bôi kem chống nắng. |
5 | S + 常常/每天 + V + …. (S + chángcháng/měitiān + V + ….) |
Dùng để nói thói quen dùng mỹ phẩm. | 我每天都用洗面奶。 wǒ měitiān dōu yòng xǐmiànnǎi. Tôi dùng sữa rửa mặt mỗi ngày. |
6 | S + 觉得 + … + 很 + Adj 。 (S + juéde + …+ hěn + Adj) |
Dùng để nhận xét sản phẩm. | 我觉得这款粉底液很好。 wǒ juéde zhè kuǎn fěndǐ yè hěn hǎo. Tôi thấy loại kem nền này rất tốt. |
7 | S + 想 + 试试 + …. (S + xiǎng + shìshi + ….) |
Dùng khi muốn thử sản phẩm mới. | 我想试试新的口红。 wǒ xiǎng shìshi xīn de kǒuhóng. Tôi muốn thử son mới. |
8 | S + 涂/喷 + …+ (在 + N + 上)。 (S + tú/pēn + … + zài + N + shàng) |
Dùng để mô tả hành động sử dụng mỹ phẩm. | 她把香水喷在手腕上。 tā bǎ xiāngshuǐ pēn zài shǒuwàn shàng. Cô ấy xịt nước hoa lên cổ tay. |
9 | S + 用 + … + 来 + V 。 (S + yòng + … + lái + V) |
Dùng để nói mục đích dùng mỹ phẩm. | 我用护发素来保护头发。 wǒ yòng hùfàsù lái bǎohù tóufà. Tôi dùng dầu xả để bảo vệ tóc. |
10 | 对 + N + 很 + 有用 。 (duì + N + hěn + yǒuyòng) |
Dùng để nói tác dụng của mỹ phẩm. | 这款面霜对皮肤很有用。 zhè kuǎn miànshuāng duì pífū hěn yǒuyòng. Loại kem dưỡng này rất có ích cho da. |
BÀI VIẾT LIÊN QUAN:
TỪ LÓNG GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC HAY DÙNG HIỆN NAY
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MỸ PHẨM MAKEUP
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG 63 TỈNH THÀNH VIỆT NAM
CÁC CẶP TỪ TRÁI NGHĨA SONG ÂM TIẾT TRONG TIẾNG TRUNG
Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE
Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thành Phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh
Hotline/ Zalo: 086 555 3069
Email: acschinese@gmail.com
Website: acschinese.com