TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG 63 TỈNH THÀNH VIỆT NAM

ACSCHINESE
79 Lượt xem
25/09/25

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG 63 TỈNH THÀNH VIỆT NAM

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG 63 TỈNH THÀNH VIỆT NAM

1.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC CẤP HÀNH CHÍNH

Bạn có biết tên thành phố nơi mình đang sống trong tiếng Trung là gì không? Trong bài viết này TIẾNG TRUNG ACS sẽ giới thiệu đến bạn tên 63 tỉnh thành phố bằng tiếng Trung.

Khi học tiếng Trung, đặc biệt trong lĩnh vực hành chính – địa lý, chúng ta thường xuyên gặp các khái niệm liên quan đến đơn vị hành chính như tỉnh, thành phố, quận, huyện, xã, phường… Việc nắm vững các từ vựng này không chỉ giúp bạn đọc hiểu tài liệu, địa chỉ, bản đồ mà còn thuận lợi trong giao tiếp, làm việc với đối tác Trung Quốc.

Trong tiếng Trung, hệ thống phân cấp hành chính có nhiều điểm tương đồng với Việt Nam, song cũng có những từ ngữ khác biệt cần lưu ý. Dưới đây là bảng từ vựng chi tiết TIẾNG TRUNG ACS  tổng hợp về các cấp hành chính, kèm pinyin, nghĩa tiếng Việt và ví dụ đơn giản – gần gũi trong chủ đề bài viết TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG 63 TỈNH THÀNH VIỆT NAM để bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng trong thực tế.

STT TIẾNG TRUNG PINYIN TIẾNG VIỆT VÍ DỤ
1 Shěng Tỉnh 河内有很多大学。
Hénèi Shěng yǒu hěn duō dàxué.
 Hà Nội có nhiều trường đại học.
2 Shì Thành phố 岘港市很有名。
Xiàngǎng Shì hěn yǒumíng.
Thành phố Đà Nẵng rất nổi tiếng.
3 Jùn Quận 胡志明市有很多郡。
Húzhìmíng Shì yǒu hěn duō jùn.
TP. Hồ Chí Minh có nhiều quận.
4 Xiàn Huyện 我的家在和平縣。
Wǒ de jiā zài Hépíng Xiàn.
Nhà tôi ở huyện Hòa Bình.
5 Fāng Phường 他住在第一坊。
Tā zhù zài dì-yī fāng.
Anh ấy sống ở phường 1.
6 Xiāng 我们去安和鄉。
Wǒmen qù Ānhé Xiāng.
Chúng tôi đến xã An Hòa.
7 Jiē Phố 这条街很热闹。
Zhè tiáo jiē hěn rènào.
Con phố này rất nhộn nhịp.
8 大路 Dàlù Đại lộ 他住在和平大路。
Tā zhù zài Hépíng Dàlù.
Anh ấy sống ở Đại lộ Hòa Bình.
9 Đường 我们在长安路见面。
Wǒmen zài Cháng’ān Lù jiànmiàn.
Chúng ta gặp nhau ở đường Trường An.
10 Xiàng Ngõ/Hẻm 她的家在第五巷。
Tā de jiā zài dì-wǔ xiàng.
Nhà cô ấy ở ngõ số 5.

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG 63 TỈNH THÀNH VIỆT NAMTỪ VỰNG TIẾNG TRUNG 63 TỈNH THÀNH VIỆT NAM

2.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG 63 TỈNH THÀNH VIỆT NAM – TÊN CÁC TỈNH THÀNH PHỐ MIỀN BẮC

Bạn đang học tiếng Trung và muốn mở rộng vốn từ về địa lý Việt Nam? Trong bài này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu tên các tỉnh và thành phố miền Bắc Việt Nam bằng tiếng Trung, pinyin và nghĩa tiếng Việt. Đây là nhóm từ vựng rất hữu ích không chỉ cho việc học ngôn ngữ mà còn phục vụ giao tiếp, du lịch, thương mại và cả công việc kế toán – xuất nhập khẩu.

Hãy cùng TIẾNG TRUNG ACS  bắt đầu học qua bảng từ vựng chi tiết dưới đây nhé!

STT TIẾNG TRUNG PINYIN TIẾNG VIỆT VÍ DỤ
1 河内市 Hénèi Shì Thành phố Hà Nội 我住在河内市。
wǒ zhù zài Hénèi Shì.
Tôi sống ở Hà Nội.
2 海防市 Hǎifáng Shì Thành phố Hải Phòng 海防市有大港口。
Hǎifáng Shì yǒu dà gǎngkǒu.
Hải Phòng có cảng lớn.
3 北宁省 Běiníng Shěng Tỉnh Bắc Ninh 北宁省有很多工厂。
Běiníng Shěng yǒu hěn duō gōngchǎng.
Bắc Ninh có nhiều nhà máy.
4 北江省 Běijiāng Shěng Tỉnh Bắc Giang 北江省出产荔枝。
Běijiāng Shěng chūchǎn lìzhī.
Bắc Giang sản xuất vải thiều.
5 河西省 Héxī Shěng Tỉnh Hà Tây (cũ) 河西省在河内附近。
Héxī Shěng zài Hénèi fùjìn.
Hà Tây ở gần Hà Nội.
6 北干省 Běigān Shěng Tỉnh Bắc Cạn 北干省有很多山。
Běigān Shěng yǒu hěn duō shān.
Bắc Cạn có nhiều núi.
7 谅山省 Liàngshān Shěng Tỉnh Lạng Sơn 谅山省靠近中国。
Liàngshān Shěng kàojìn Zhōngguó.
Lạng Sơn gần Trung Quốc.
8 高平省 Gāopíng Shěng Tỉnh Cao Bằng 高平省风景很美。
Gāopíng Shěng fēngjǐng hěn měi.
Cao Bằng có phong cảnh rất đẹp.
9 河江省 Héjiāng Shěng Tỉnh Hà Giang 河江省有很多山路。
Héjiāng Shěng yǒu hěn duō shānlù.
Hà Giang có nhiều đường núi.
10 老街省 Lǎojiē Shěng Tỉnh Lào Cai 老街省有边境口岸。
Lǎojiē Shěng yǒu biānjìng kǒu’àn.
Lào Cai có cửa khẩu biên giới.
11 莱州省 Láizhōu Shěng Tỉnh Lai Châu 莱州省山多。
Láizhōu Shěng shān duō.
Lai Châu nhiều núi.
12 宣光省 Xuānguāng Shěng Tỉnh Tuyên Quang 宣光省有历史遗迹。
Xuānguāng Shěng yǒu lìshǐ yíjì.
Tuyên Quang có di tích lịch sử.
13 安沛省 Ānpèi Shěng Tỉnh Yên Bái 安沛省出产茶叶。
Ānpèi Shěng chūchǎn cháyè.
Yên Bái sản xuất chè.
14 太原省 Tàiyuán Shěng Tỉnh Thái Nguyên 太原省有大学。
Tàiyuán Shěng yǒu dàxué.
Thái Nguyên có trường đại học.
15 富寿省 Fùshòu Shěng Tỉnh Phú Thọ 富寿省有庙。
Fùshòu Shěng yǒu miào.
Phú Thọ có đền chùa.
16 山罗省 Shānluó Shěng Tỉnh Sơn La 山罗省产咖啡。
Shānluó Shěng chǎn kāfēi.
Sơn La sản xuất cà phê.
17 永福省 Yǒngfú Shěng Tỉnh Vĩnh Phúc 永福省靠近河内。
Yǒngfú Shěng kàojìn Hénèi.
Vĩnh Phúc gần Hà Nội.
18 广宁省 Guǎngníng Shěng Tỉnh Quảng Ninh 广宁省有下龙湾。
Guǎngníng Shěng yǒu Xiàlóng Wān.
Quảng Ninh có vịnh Hạ Long.
19 海阳省 Hǎiyáng Shěng Tỉnh Hải Dương 海阳省有很多工厂。
Hǎiyáng Shěng yǒu hěn duō gōngchǎng.
Hải Dương có nhiều nhà máy.
20 兴安省 Xīng’ān Shěng Tỉnh Hưng Yên 兴安省出产龙眼。
Xīng’ān Shěng chūchǎn lóngyǎn.
Hưng Yên sản xuất nhãn lồng.
21 和平省 Hépíng Shěng Tỉnh Hòa Bình 和平省有水电站。
Hépíng Shěng yǒu shuǐdiànzhàn.
Hòa Bình có nhà máy thủy điện.
22 河南省 Hénán Shěng Tỉnh Hà Nam 河南省在红河边。
Hénán Shěng zài Hónghé biān.
Hà Nam nằm bên sông Hồng.
23 太平省 Tàipíng Shěng Tỉnh Thái Bình 太平省种稻米。
Tàipíng Shěng zhòng dàomǐ.
Thái Bình trồng lúa gạo.
24 宁平省 Níngpíng Shěng Tỉnh Ninh Bình 宁平省有很多景点。
Níngpíng Shěng yǒu hěn duō jǐngdiǎn.
Ninh Bình có nhiều danh lam thắng cảnh.
25 南定省 Nándìng Shěng Tỉnh Nam Định 南定省有纺织厂。
Nándìng Shěng yǒu fǎngzhī chǎng.
Nam Định có nhà máy dệt.

3.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG 63 TỈNH THÀNH VIỆT NAM – TÊN CÁC TỈNH THÀNH PHỐ MIỀN TRUNG

Sau khi tìm hiểu tên các tỉnh và thành phố miền Bắc, chúng ta tiếp tục đến với miền Trung Việt Nam – vùng đất nổi tiếng với bờ biển dài, di sản văn hóa và phong cảnh tuyệt đẹp.

Trong bài này, bạn sẽ học cách gọi tên các tỉnh và thành phố miền Trung bằng tiếng Trung, pinyin và nghĩa tiếng Việt. Đây là vốn từ vựng quan trọng, giúp bạn thuận tiện hơn khi giao tiếp, du lịch, kinh doanh hay làm việc với đối tác Trung Quốc.

Hãy cùng TIẾNG TRUNG ACS  bắt đầu học qua bảng từ vựng chi tiết dưới đây nhé!

STT TIẾNG TRUNG PINYIN TIẾNG VIỆT VÍ DỤ
26 清化省 Qīnghuà Shěng Tỉnh Thanh Hóa 清化省有海滩。
Qīnghuà Shěng yǒu hǎitān.
Thanh Hóa có bãi biển.
27 乂安省 Yì’ān Shěng Tỉnh Nghệ An 乂安省很大。
Yì’ān Shěng hěn dà.
Nghệ An rất rộng lớn.
28 河静省 Héjìng Shěng Tỉnh Hà Tĩnh 河静省靠近海边。
Héjìng Shěng kàojìn hǎibiān.
Hà Tĩnh gần bờ biển.
29 广平省 Guǎngpíng Shěng Tỉnh Quảng Bình 广平省有洞穴。
Guǎngpíng Shěng yǒu dòngxué.
Quảng Bình có hang động.
30 广治省 Guǎngzhì Shěng Tỉnh Quảng Trị 广治省有历史。
Guǎngzhì Shěng yǒu lìshǐ.
Quảng Trị có lịch sử.
31 岘港市 Xiàngǎng Shì Thành phố Đà Nẵng 岘港市有美丽的海。
Xiàngǎng Shì yǒu měilì de hǎi.
Đà Nẵng có biển đẹp.
32 顺化省 Shùnhuà Shěng Tỉnh Thừa Thiên Huế 顺化省有古城。
Shùnhuà Shěng yǒu gǔchéng.
Huế có thành cổ.
33 广南省 Guǎngnán Shěng Tỉnh Quảng Nam 广南省有会安古镇。
Guǎngnán Shěng yǒu Huì’ān gǔzhèn.
Quảng Nam có phố cổ Hội An.
34 广义省 Guǎngyì Shěng Tỉnh Quảng Ngãi 广义省有渔港。
Guǎngyì Shěng yǒu yúgǎng.
Quảng Ngãi có cảng cá.
35 昆嵩省 Kūnsōng Shěng Tỉnh Kon Tum 昆嵩省有高原。
Kūnsōng Shěng yǒu gāoyuán.
Kon Tum có cao nguyên.
36 平定省 Píngdìng Shěng Tỉnh Bình Định 平定省靠近大海。
Píngdìng Shěng kàojìn dàhǎi.
Bình Định gần biển.
37 嘉莱省 Jiālāi Shěng Tỉnh Gia Lai 嘉莱省有咖啡园。
Jiālāi Shěng yǒu kāfēiyuán.
Gia Lai có vườn cà phê.
38 富安省 Fù’ān Shěng Tỉnh Phú Yên 富安省有美丽的海湾。
Fù’ān Shěng yǒu měilì de hǎiwān.
Phú Yên có vịnh đẹp.
39 多乐省 Duōlè Shěng Tỉnh Đắk Lắk 多乐省产咖啡。
Duōlè Shěng chǎn kāfēi.
Đắk Lắk sản xuất cà phê.
40 得农省 Dénóng Shěng Tỉnh Đắk Nông 得农省有高原。
Dénóng Shěng yǒu gāoyuán.
Đắk Nông có cao nguyên.
41 庆和省 Qìnghé Shěng Tỉnh Khánh Hòa 庆和省有芽庄。
Qìnghé Shěng yǒu Yázhuāng.
Khánh Hòa có Nha Trang.
42 宁顺省 Níngshùn Shěng Tỉnh Ninh Thuận 宁顺省天气很热。
Níngshùn Shěng tiānqì hěn rè.
Ninh Thuận thời tiết rất nóng.
43 林同省 Líntóng Shěng Tỉnh Lâm Đồng 林同省有大叻市。
Líntóng Shěng yǒu Dàlè Shì.
Lâm Đồng có thành phố Đà Lạt.

4.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG 63 TỈNH THÀNH VIỆT NAM – TÊN CÁC TỈNH THÀNH PHỐ MIỀN NAM

Tiếp nối hai phần trước, chúng ta đến với miền Nam Việt Nam – vùng đất sôi động, năng động nhất cả nước với trung tâm kinh tế, cảng biển, đồng bằng sông Cửu Long trù phú và nhiều địa điểm du lịch nổi tiếng.

Trong bài này, bạn sẽ học tên các tỉnh và thành phố miền Nam bằng tiếng Trung, pinyin và nghĩa tiếng Việt. Đây là nhóm từ vựng đặc biệt hữu ích cho những ai muốn giao tiếp thương mại, làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, du lịch hay kết nối văn hóa.

Hãy cùng TIẾNG TRUNG ACS  bắt đầu học qua bảng từ vựng chi tiết dưới đây nhé!

STT TIẾNG TRUNG PINYIN TIẾNG VIỆT VÍ DỤ
44 平福省 Píngfú Shěng Tỉnh Bình Phước 平福省有很多果园。
Píngfú Shěng yǒu hěn duō guǒyuán.
Bình Phước có nhiều vườn trái cây.
45 平顺省 Píngshùn Shěng Tỉnh Bình Thuận 平顺省有美丽的海滩。
Píngshùn Shěng yǒu měilì de hǎitān.
Bình Thuận có bãi biển đẹp.
46 同奈省 Tóngnài Shěng Tỉnh Đồng Nai 同奈省有很多工厂。
Tóngnài Shěng yǒu hěn duō gōngchǎng.
Đồng Nai có nhiều nhà máy.
47 西宁省 Xīníng Shěng Tỉnh Tây Ninh 西宁省有著名的庙。
Xīníng Shěng yǒu zhùmíng de miào.
Tây Ninh có ngôi đền nổi tiếng.
48 平阳省 Píngyáng Shěng Tỉnh Bình Dương 平阳省发展很快。
Píngyáng Shěng fāzhǎn hěn kuài.
Bình Dương phát triển rất nhanh.
49 巴地头顿省 Bādì Tóudùn Shěng Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu 巴地头顿省有海港。
Bādì Tóudùn Shěng yǒu hǎigǎng.
Bà Rịa – Vũng Tàu có cảng biển.
50 胡志明市 Húzhìmíng Shì Thành phố Hồ Chí Minh 胡志明市很热闹。
Húzhìmíng Shì hěn rènào.
TP. Hồ Chí Minh rất nhộn nhịp.
51 隆安省 Lóng’ān Shěng Tỉnh Long An 隆安省靠近胡志明市。
Lóng’ān Shěng kàojìn Húzhìmíng Shì.
Long An gần TP. Hồ Chí Minh.
52 同塔省 Tóngtǎ Shěng Tỉnh Đồng Tháp 同塔省有很多稻田。
Tóngtǎ Shěng yǒu hěn duō dàotián.
Đồng Tháp có nhiều ruộng lúa.
53 前江省 Qiánjiāng Shěng Tỉnh Tiền Giang 前江省盛产水果。
Qiánjiāng Shěng shèngchǎn shuǐguǒ.
Tiền Giang nổi tiếng nhiều trái cây.
54 安江省 Ānjiāng Shěng Tỉnh An Giang 安江省靠近边境。
Ānjiāng Shěng kàojìn biānjìng.
An Giang gần biên giới.
55 坚江省 Jiānjiāng Shěng Tỉnh Kiên Giang 坚江省有富国岛。
Jiānjiāng Shěng yǒu Fùguó Dǎo.
Kiên Giang có đảo Phú Quốc.
56 永龙省 Yǒnglóng Shěng Tỉnh Vĩnh Long 永龙省在湄公河三角洲。
Yǒnglóng Shěng zài Méigōnghé sānjiǎozhōu.
Vĩnh Long ở đồng bằng sông Mekong.
57 槟椥省 Bīngzhī Shěng Tỉnh Bến Tre 槟椥省有很多椰子。
Bīngzhī Shěng yǒu hěn duō yēzi.
Bến Tre có nhiều dừa.
58 茶荣省 Cháróng Shěng Tỉnh Trà Vinh 茶荣省有很多寺庙。
Cháróng Shěng yǒu hěn duō sìmiào.
Trà Vinh có nhiều chùa.
59 芹苴省 Qínzhū Shěng Thành phố Cần Thơ 芹苴省有美丽的河。
Qínzhū Shěng yǒu měilì de hé.
Cần Thơ có con sông đẹp.
60 后江省 Hòujiāng Shěng Tỉnh Hậu Giang 后江省农业发达。
Hòujiāng Shěng nóngyè fādá.
Hậu Giang nông nghiệp phát triển.
61 溯庄省 Sùzhuāng Shěng Tỉnh Sóc Trăng 溯庄省有很多渔船。
Sùzhuāng Shěng yǒu hěn duō yúchuán.
Sóc Trăng có nhiều tàu cá.
62 薄辽省 Bóliáo Shěng Tỉnh Bạc Liêu 薄辽省有风力发电。
Bóliáo Shěng yǒu fēnglì fādiàn.
Bạc Liêu có điện gió.
63 金瓯省 Jīn’ōu Shěng Tỉnh Cà Mau 金瓯省在越南最南部。
Jīn’ōu Shěng zài Yuènán zuì nánbù.
Cà Mau nằm ở cực Nam Việt Nam.

Trên đây là TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG 63 TỈNH THÀNH VIỆT NAM. Bạn đã biết nơi mình sống trong tiếng Trung là gì chưa? Tiếng Trung ACS  hi vọng bài viết này sẽ giúp bạn học tiếng Trung tốt hơn! Chúc các bạn học tiếng Trung hiệu quả.

Đừng quên lưu lại bài viết, chia sẻ cho bạn bè và theo dõi TIẾNG TRUNG ACS để khám phá thêm nhiều bài học mở rộng vốn từ thú vị khác nhé!

Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!

Nút đăng ký

THÔNG TIN LIÊN HỆ

HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE

Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thành Phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh

Hotline/ Zalo: 086 555 3069

Email: acschinese@gmail.com

Website: acschinese.com

1.5/5 - (2 bình chọn)