TỔNG HỢP CHI TIẾT VÀ CÁCH DÙNG CÁC DẠNG ĐẠI TỪ NGHI VẤN (疑问代词) TRONG TIẾNG TRUNG KÈM 50+ VÍ DỤ MINH HỌA
Đại từ nghi vấn tiếng Trung (疑问代词 – yíwèn dàicí) là nhóm từ được sử dụng để hỏi về thông tin chưa rõ trong câu, thay thế cho danh từ, cụm danh từ, hoặc các thành phần khác mà người nói muốn tìm câu trả lời. Chúng giúp câu hỏi trở nên súc tích, rõ ràng và mạch lạc hơn.
I.ĐẠI TỪ NGHI VẤN (疑问代词) TRONG TIẾNG TRUNG LÀ GÌ?
Đại từ nghi vấn thường được sử dụng để hỏi về: người, sự vật, đồ vật, địa điểm, thời gian, nguyên nhân, phương thức hoặc các khái niệm trừu tượng. Trong tiếng Trung, các đại từ nghi vấn cơ bản bao gồm:
Trong bài viết này, Tiếng Trung ACS đã tổng hợp chi tiết các đại từ nghi vấn cơ bản:
| STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | NGHĨA | VÍ DỤ |
| 1 | 谁 | shéi | Ai? | 这是谁的书? Zhè shì shéi de shū? Đây là sách của ai? |
| 2 | 哪 | nǎ | Nào, cái gì, đâu? | 你喜欢哪种水果? Nǐ xǐhuān nǎ zhǒng shuǐguǒ? Bạn thích loại trái cây nào? |
| 3 | 哪儿 | nǎr | Chỗ nào, ở đâu? | 你要去哪儿? Nǐ yào qù nǎr? Bạn định đi đâu? |
| 4 | 哪里 | nǎli | Ở đâu, chỗ nào, nơi nào? | 图书馆在哪里? Túshūguǎn zài nǎli? Thư viện ở đâu? |
| 5 | 什么 | shénme | Cái gì, nào, gì đó? | 你在做什么? Nǐ zài zuò shénme? Bạn đang làm gì? |
| 6 | 怎么 | zěnme | Thế nào, sao, làm sao, như thế nào? | 这个问题怎么解决? Zhège wèntí zěnme jiějué? Làm sao để giải quyết vấn đề này? |
| 7 | 怎么样 | zěnmeyàng | Như thế nào, thế nào, ra sao? | 今天的天气怎么样? Jīntiān de tiānqì zěnmeyàng? Thời tiết hôm nay thế nào? |
| 8 | 怎能 | zěnnéng | Có khả năng, khả năng? | 他怎能做到这么快? Tā zěnnéng zuòdào zhème kuài? Làm sao anh ấy có thể làm nhanh như vậy? |
| 9 | 几 | jǐ | Mấy? | 你有几个朋友? Nǐ yǒu jǐ gè péngyǒu? Bạn có mấy người bạn? |
| 10 | 几时 | jǐshí | Lúc nào, khi nào? | 你几时回家? Nǐ jǐshí huí jiā? Bạn khi nào về nhà? |
| 11 | 多少 | duōshao | Bao nhiêu? | 这本书多少钱? Zhè běn shū duōshao qián? Quyển sách này bao nhiêu tiền? |
| 12 | 若干 | ruògān | Bao nhiêu? (số lượng không xác định) | 会议上有若干人发言。 Huìyì shàng yǒu ruògān rén fāyán. Hội nghị có một số người phát biểu. |
| 13 | 为何 | wèihé | Vì sao? Tại sao? Vì cái gì? | 他为何迟到? Tā wèihé chídào? Tại sao anh ấy đến muộn? |
| 14 | 为什么 | wèishénme | Tại sao? Vì sao? | 你为什么学习汉语? Nǐ wèishénme xuéxí Hànyǔ? Tại sao bạn học tiếng Trung? |
| 15 | 何 | hé | Gì? Nào? Ở đâu? Tại sao? | 此事何解? Cǐ shì hé jiě? Việc này giải thích sao? |
| 16 | 如何 | rúhé | Làm sao? Như thế nào? | 他如何完成任务? Tā rúhé wánchéng rènwù? Làm thế nào anh ấy hoàn thành nhiệm vụ? |
| 17 | 啥 | shá | Cái gì? | 你说啥? Nǐ shuō shá? Bạn nói cái gì? |
| 18 | 咋 | zǎ | Sao? Thế nào? | 事情咋办? Shìqíng zǎ bàn? Việc này xử lý thế nào? |
II.CÁCH DÙNG ĐẠI TỪ NGHI VẤN (疑问代词) TRONG TIẾNG TRUNG
1.Đại từ nghi vấn 谁 /shéi/ – Ai
Đại từ nghi vấn tiếng Trung 谁 (shéi) là một đại từ nghi vấn trong tiếng Trung, mang nghĩa “Ai?”. Từ này được sử dụng để đặt câu hỏi về danh tính của người, thường xuất hiện trong các câu hỏi liên quan đến chủ thể, đối tượng hoặc sở hữu. Cùng Tiếng Trung ACS theo dõi nội dung bên dưới nhé.
| STT | CÁCH DÙNG | CẤU TRÚC | VÍ DỤ |
| 1 | 谁 là chủ ngữ – dùng để hỏi danh tính người thực hiện hành động | 谁 + Động từ? | 1. 谁打电话了? Shéi dǎ diànhuà le? Ai đã gọi điện thoại?
2.谁吃了我的蛋糕? |
| 2 | 谁 là tân ngữ – dùng để hỏi đối tượng chịu tác động của động từ | Chủ ngữ + Động từ + 谁? | 1. 妈妈买了礼物给谁? Māmā mǎi le lǐwù gěi shéi? Mẹ mua quà cho ai?
2. 他把这个消息告诉谁了? |
| 3 | 谁 + 的 (de) được dùng để hỏi về sự sở hữu
Khi làm định ngữ trong câu, phía sau phải có trợ từ kết cấu “的”. |
谁的 + Danh từ? | 1. 谁的书在桌子上? Shéi de shū zài zhuōzi shàng? Sách của ai nằm trên bàn?
2. 这是谁的手机? |
2.Đại từ nghi vấn 哪 (nǎ), 哪儿 (nǎr), 哪里 (nǎlǐ) – Nào, cái gì, đâu?
Đại từ nghi vấn tiếng Trung 哪 (nǎ) là một đại từ nghi vấn trong tiếng Trung, mang nghĩa “Nào, cái gì, đâu?”. Từ này được sử dụng để đặt câu hỏi về sự lựa chọn, đối tượng hoặc vị trí, thường xuất hiện trong các câu hỏi liên quan đến vật, địa điểm, hoặc sự xác định đối tượng cụ thể.
Cùng Tiếng Trung ACS theo dõi nội dung bên dưới để hiểu rõ cách sử dụng 哪 nhé.
| STT | CÁCH DÙNG | CẤU TRÚC | VÍ DỤ |
| 1 | Hỏi về một đối tượng cụ thể
Lưu ý: 哪 (nǎ) có thể kết hợp với các từ chỉ đơn vị lượng như 个 (ge), 本 (běn), 只 (zhī) để làm rõ danh từ được đề cập. |
哪 + Lượng từ + Danh từ? | 1.哪一个包是你的? Nǎ yí ge bāo shì nǐ de? Cái túi nào là của bạn?
2.你喜欢哪本书? |
| 2 | Hỏi về địa điểm
Lưu ý: 哪 thường được kết hợp với 里 (lǐ) để tạo thành 哪里 (nǎlǐ) hoặc dạng ngắn 哪儿 (nǎr) |
哪里 / 哪儿 (nǎlǐ/nǎr) | 1.你家在哪里? Nǐ jiā zài nǎlǐ? Nhà bạn ở đâu?
2.你要去哪儿? |
3.Đại từ nghi vấn 什么 (Shénme) – Cái gì, gì, nào
Đại từ nghi vấn tiếng Trung 什么 (shénme) là một đại từ nghi vấn trong tiếng Trung, mang nghĩa “Nào, cái gì”. Từ này được sử dụng để đặt câu hỏi về sự vật, sự việc hoặc thông tin cụ thể, thường xuất hiện trong các câu hỏi liên quan đến vật thể, hoạt động hoặc nội dung cần xác định. Cùng Tiếng Trung ACS theo dõi nội dung bên dưới để hiểu rõ cách sử dụng 什么nhé.
| STT | CÁCH DÙNG | CẤU TRÚC | VÍ DỤ |
| 1 | Hỏi về một sự vật hoặc sự việc | Động từ + 什么? | 1. 你在做什么? Nǐ zài zuò shénme? Bạn đang làm gì?
2.他买了什么? |
| 2 | Hỏi về loại hoặc danh mục của sự vật | 什么 + Danh từ? | 1. 你喜欢吃什么水果? Nǐ xǐhuān chī shénme shuǐguǒ? Bạn thích ăn loại trái cây nào?
2.这是什么书? |
| 3 | Hỏi về thời gian khi dùng với 时候 (shíhòu) | 什么 + 时候 (shíhòu)? | 1. 你什么时候回家? Nǐ shénme shíhòu huí jiā? Bạn khi nào về nhà?
2.他什么时候来学校? |
| 4 | Câu hỏi tu từ thể hiện cảm xúc ngạc nhiên | 什么? | 1.什么?你已经完成作业了? Shénme? Nǐ yǐjīng wánchéng zuòyè le? Gì cơ? Bạn đã hoàn thành bài tập rồi à?
2. 什么?他真的说了那句话? |
4.Đại từ nghi vấn 怎么 (zěnme), 怎么样 (zěnme yàng – Thế nào, sao, làm sao, như thế nào?
Đại từ nghi vấn tiếng Trung 怎么 (zěnme) là một đại từ nghi vấn trong tiếng Trung, mang nghĩa “Thế nào, sao, làm sao, như thế nào?”. Từ này được sử dụng để đặt câu hỏi về cách thức, phương pháp hoặc tình huống xảy ra của một hành động, thường xuất hiện trong các câu hỏi liên quan đến cách thực hiện việc gì đó hoặc lý do xảy ra sự việc.
Cùng Tiếng Trung ACS theo dõi nội dung bên dưới để hiểu rõ cách sử dụng 怎么nhé.
| STT | CÁCH DÙNG | CẤU TRÚC | VÍ DỤ |
| 1 | Hỏi cách thực hiện một việc gì đó | 怎么 (zěnme) + Động từ | 1. 你怎么去学校? Nǐ zěnme qù xuéxiào? Bạn đi học bằng cách nào?
2.这个问题怎么解决? |
| 2 | Hỏi về tình trạng của sự vật, sự việc hoặc ý kiến đánh giá
Lưu ý: Khi hỏi về tình hình, đánh giá hoặc cảm nhận về điều gì đó trong tiếng Trung, ta thường kết hợp “怎么” với “样” (yàng) thành “怎么样” (zěnme yàng) |
怎么 (zěnme) + 样 (yàng) | 1. 这本书怎么样? Zhè běn shū zěnme yàng? Cuốn sách này thế nào? (Ý kiến đánh giá về cuốn sách)
2.今天的天气怎么样? |
| 3 | Hỏi về nguyên nhân của sự việc | Chủ ngữ + 怎么 (zěnme) + Động từ | 1. 你怎么哭了? Nǐ zěnme kū le? Sao bạn lại khóc rồi?
2.他怎么没来上课? |
5.Đại từ nghi vấn 几 (jǐ) – Mấy?
Đại từ nghi vấn tiếng Trung 几 (jǐ) là một đại từ nghi vấn trong tiếng Trung, mang nghĩa “Mấy?”. Từ này được sử dụng để đặt câu hỏi về số lượng của sự vật hoặc người, thường xuất hiện trong các câu hỏi liên quan đến đếm số, xác định lượng hoặc hỏi về con số cụ thể.
Cùng Tiếng Trung ACS theo dõi nội dung bên dưới để hiểu rõ cách sử dụng 几nhé.
| STT | CÁCH DÙNG | CẤU TRÚC | VÍ DỤ |
| 1 | Hỏi về số lượng | 几 (jǐ) + Lượng từ + Danh từ? | 1. 你有几个苹果? Nǐ yǒu jǐ ge píngguǒ? Bạn có mấy quả táo?
2.教室里有几张桌子? |
| 2 | Hỏi về thời gian | 几 (jǐ) + Từ chỉ thời gian (giờ, thứ, ngày, tháng,…) | 1. 你几点起床? Nǐ jǐ diǎn qǐchuáng? Bạn mấy giờ thức dậy?
2.星期几去上学? |
| 3 | Hỏi tuổi của một người | 几 (jǐ) + 岁 (suì) | 1. 他弟弟几岁了? Tā dìdi jǐ suì le? Em trai anh ấy bao nhiêu tuổi rồi?
2. 她女儿几岁? |
6.Đại từ nghi vấn多少 (duōshao) – Bao nhiêu
Đại từ nghi vấn tiếng Trung 多少 (duōshao) là một đại từ nghi vấn trong tiếng Trung, mang nghĩa “Bao nhiêu”. Từ này được sử dụng để đặt câu hỏi về số lượng, giá cả hoặc mức độ của sự vật, sự việc, thường xuất hiện trong các câu hỏi liên quan đến tính toán, đếm, hoặc xác định con số cụ thể.
Cùng Tiếng Trung ACS theo dõi nội dung bên dưới để hiểu rõ cách sử dụng 多少nhé.
| STT | CÁCH DÙNG | CẤU TRÚC |
VÍ DỤ |
| 1 | Hỏi về giá cả | 多少 (duōshǎo) + 钱 (qián) | 1. 这本书多少钱? Zhè běn shū duōshao qián? Cuốn sách này bao nhiêu tiền?
2. 一杯咖啡多少钱? |
| 2 | Hỏi về số lượng | 多少 (duōshǎo) + Danh từ | 1. 你买了多少苹果? Nǐ mǎi le duōshao píngguǒ? Bạn đã mua bao nhiêu quả táo?
2. 这个城市有多少商店? |
| 3 | Hỏi số điện thoại | 多少 (duōshǎo) | 1. 你的电话号码是多少? Nǐ de diànhuà hàomǎ shì duōshao? Số điện thoại của bạn là bao nhiêu?
2. 他的手机号码是多少? |
7.Đại từ nghi vấn 为什么 (wèishénme) – Tại sao?
Đại từ nghi vấn tiếng Trung 为什么 (wèishénme) là một đại từ nghi vấn trong tiếng Trung, mang nghĩa “Tại sao?”. Từ này được sử dụng để đặt câu hỏi về nguyên nhân, lý do hoặc động cơ của một sự việc hoặc hành động, thường xuất hiện trong các câu hỏi liên quan đến tại sao một hành động xảy ra hoặc vì sao một sự việc diễn ra.
Cùng Tiếng Trung ACS theo dõi nội dung bên dưới để hiểu rõ cách sử dụng 为什么nhé.
| STT | CÁCH DÙNG | CẤU TRÚC | VÍ DỤ |
|
1 |
Hỏi về nguyên nhân, lý do của một hành động hoặc sự việc |
为什么 + mệnh đề + ? |
1. 你为什么迟到?
2. 他为什么不来上课? |
8.Đại từ nghi vấn tiếng Trung 若干 (ruògān) – Bao nhiêu, một vài, một số
Đại từ nghi vấn tiếng Trung 若干 (ruògān) là một đại từ nghi vấn trong tiếng Trung, mang nghĩa “Bao nhiêu, một vài, một số”. Từ này được sử dụng để đặt câu hỏi về số lượng không xác định của sự vật, sự việc hoặc hành động, thường xuất hiện trong các câu hỏi hoặc văn bản liên quan đến đếm số, thống kê hoặc xác định một lượng không cụ thể.
Cùng Tiếng Trung ACS theo dõi nội dung bên dưới để hiểu rõ cách sử dụng 若干nhé.
| STT | CÁCH DÙNG | CẤU TRÚC | VÍ DỤ |
| 1 | Chỉ số lượng không xác định của danh từ | 若干 + danh từ | 1. 若干问题需要讨论。 Ruògān wèntí xūyào tǎolùn. Một số vấn đề cần được thảo luận.
2. 若干员工参加了会议。 |
| 2 | Chỉ số lượng không xác định của hành động hoặc sự việc | 若干 + hành động/ tình huống | 1. 他经历了若干困难。 Tā jīnglì le ruògān kùnnán. Anh ấy đã trải qua một số khó khăn.
2. 会议中提出了若干建议。 |
| 3 | Dùng trong văn viết, báo cáo, thông báo
若干 thường mang tính trang trọng, chính thức, không dùng nhiều trong giao tiếp đời thường. |
Thường xuất hiện trong văn bản hành chính, báo cáo, thông báo hoặc hợp đồng, ít dùng trong giao tiếp đời thường. | 1. 公司将在未来若干年内扩展业务。 Gōngsī jiāng zài wèilái ruògān nián nèi kuòzhǎn yèwù. Công ty sẽ mở rộng kinh doanh trong một vài năm tới.
2. 公告中列出了若干规定。 |
9.Đại từ nghi vấn tiếng Trung 为何 (wèihé) – Vì sao? Tại sao?, 何 (hé) –Gì? Nào? Ở đâu? Tại sao?, 如何 (rúhé) – Làm sao? Thế nào?
Đại từ nghi vấn tiếng Trung 为何 (wèihé), 何 (hé), 如何 (rúhé) là các đại từ nghi vấn trong tiếng Trung, mỗi từ mang ý nghĩa và cách sử dụng riêng:
- 为何 (wèihé) – “Vì sao? Tại sao?”: dùng để hỏi nguyên nhân, lý do của một hành động hoặc sự việc, thường xuất hiện trong văn viết trang trọng.
- 何 (hé) – “Gì? Nào? Ở đâu? Tại sao?”: dùng để hỏi về người, vật, địa điểm hoặc lý do, thường xuất hiện trong văn viết, văn học hoặc bối cảnh trang trọng, cổ điển.
- 如何 (rúhé) – “Làm sao? Thế nào?”: dùng để hỏi về cách thức, phương pháp hoặc ý kiến đánh giá, thường xuất hiện trong văn viết hoặc bối cảnh trang trọng hơn so với 怎么 (zěnme).
Cùng Tiếng Trung ACS theo dõi nội dung bên dưới để hiểu rõ cách sử dụng 为何, 何, 如何 nhé.
| STT | CÁCH DÙNG | VÍ DỤ |
| 1 | Dùng để hỏi nguyên nhân, lý do của một hành động hoặc sự việc, thường dùng trong văn viết, trang trọng. | 1.你为何迟到? Nǐ wèihé chídào? Tại sao bạn đến muộn?
2.他们为何没有参加会议? |
| 2 | Là dạng cổ, trang trọng, dùng trong văn viết hoặc văn học để hỏi về người, vật, địa điểm, lý do. | 1. 何人来访? Hérén lái fǎng? Ai đến thăm?
2.何处最美? |
| 3 | Dùng để hỏi cách thức, phương pháp hoặc ý kiến đánh giá, thường trong văn viết, trang trọng hơn 怎么 (zěnme). | 1.这件事如何解决? Zhè jiàn shì rúhé jiějué? Việc này giải quyết thế nào?
2.你对这个计划有何看法? |
10.Đại từ nghi vấn tiếng Trung 啥 (shá) – Cái gì?
Đại từ nghi vấn tiếng Trung 啥 (shá) là một đại từ nghi vấn trong tiếng Trung, mang nghĩa “Cái gì?”. Từ này được sử dụng để đặt câu hỏi về sự vật, sự việc hoặc đối tượng, thường xuất hiện trong giao tiếp đời thường, thân mật hoặc vùng phương ngữ.
Cùng Tiếng Trung ACS theo dõi nội dung bên dưới để hiểu rõ cách sử dụng 啥nhé.
| STT | CÁCH DÙNG | VÍ DỤ |
|
1 |
Là dạng nói thông tục, dân dã của 什么 (shénme).
Dùng để hỏi về sự vật, sự việc, đối tượng, chủ yếu trong giao tiếp đời thường, vùng phương ngữ. |
1你吃啥?
2.这是啥? |
| Thường dùng trong hỏi nhanh, thân mật, ít dùng trong văn viết trang trọng. | ||
11.Đại từ nghi vấn tiếng Trung 咋 (zǎ) –Sao? Thế nào?
Đại từ nghi vấn tiếng Trung 咋 (zǎ) là một đại từ nghi vấn trong tiếng Trung, mang nghĩa “Sao? Thế nào?”. Từ này được sử dụng để đặt câu hỏi về cách thức, phương pháp hoặc tình huống xảy ra của một hành động, thường xuất hiện trong giao tiếp đời thường, thân mật hoặc vùng phương ngữ.
Cùng Tiếng Trung ACS theo dõi nội dung bên dưới để hiểu rõ cách sử dụng 咋nhé.
| STT | CÁCH DÙNG | VÍ DỤ |
|
1 |
Là dạng nói thường dùng của怎么 (zěnme).
Dùng để hỏi cách thức, phương pháp, tình huống trong đời sống hằng ngày. |
1.你咋去学校?
2.他咋没来? |
|
Thường dùng trong giao tiếp thân mật, phương ngữ, ít dùng trong văn viết. Giọng điệu thường mang sự ngạc nhiên, thắc mắc hoặc thân mật. |
||
⇒ XEM BÀI VIẾT TẠI FANPAGE: [ TIẾNG TRUNG ACS ]

BÀI VIẾT LIÊN QUAN:
TỪ LÓNG GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC HAY DÙNG HIỆN NAY
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MỸ PHẨM MAKEUP
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG 63 TỈNH THÀNH VIỆT NAM
CÁC CẶP TỪ TRÁI NGHĨA SONG ÂM TIẾT TRONG TIẾNG TRUNG
Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE
Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh
Hotline/ Zalo: 086 555 3069
Email: acschinese@gmail.com
Website: acschinese.com










