100+ TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ RAU CỦ KÈM VÍ DỤ CHI TIẾT THƯỜNG DÙNG

ACSCHINESE
56 Lượt xem
08/11/25

100+ TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ RAU CỦ KÈM VÍ DỤ CHI TIẾT THƯỜNG DÙNG

1.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC LOẠI RAU CỦ KÈM VÍ DỤ THƯỜNG DÙNG

Khi học tiếng Trung giao tiếp hàng ngày, chủ đề rau củ (蔬菜) là một mảng từ vựng quen thuộc và xuất hiện rất nhiều trong cuộc sống như đi chợ, nấu ăn, đặt món, hay kinh doanh thực phẩm. Việc nắm vững tên gọi các loại rau củ không chỉ giúp bạn diễn đạt chính xác mà còn tăng phản xạ tự nhiên trong hội thoại.

Bài viết này TIẾNG TRUNG ACS tổng hợp đầy đủ từ vựng tiếng Trung về rau củ, kèm pinyin và ví dụ  thường dùng trong ngữ cảnh thực tế.


STT Tiếng Trung Pinyin Tiếng Việt Ví dụ
1 留兰香 liúlánxiāng Húng lủi

Bạc hà (loại rau thơm)

留兰香味很清新。
liúlánxiāng wèi hěn qīngxīn.
Hương húng lủi rất thơm mát.

我喜欢在沙拉里加留兰香。
wǒ xǐhuan zài shālā lǐ jiā liúlánxiāng.
Tôi thích thêm húng lủi vào salad.

2 芥菜 jiècài Cải đắng

Cải dưa

芥菜汤很清火。
jiècài tāng hěn qīnghuǒ.
Canh cải đắng thanh nhiệt.

我不太喜欢芥菜的味道。
wǒ bù tài xǐhuan jiècài de wèidào.
Tôi không thích vị cải đắng.

3 卷心菜 juǎnxīncài Bắp cải 卷心菜可以做沙拉。
juǎnxīncài kěyǐ zuò shālā.
Bắp cải có thể làm salad.

请切半个卷心菜。
qǐng qiē bàn gè juǎnxīncài.
Vui lòng cắt nửa cây bắp cải.

4 圆白菜 yuánbáicài Bắp cải tròn 我买了一个圆白菜。
wǒ mǎile yí gè yuánbáicài.
Tôi đã mua một cái bắp cải tròn.

圆白菜可以炒也可以煮。
yuánbáicài kěyǐ chǎo yě kěyǐ zhǔ.
Bắp cải có thể xào hoặc luộc.

5 蒿菜 hāocài Cải cúc 蒿菜味道有点苦。
hāocài wèidào yǒudiǎn kǔ.
cải cúc hơi đắng.

我不太会做蒿菜。
wǒ bù tài huì zuò hāocài.
Tôi không rành nấu cải cúc.

6 菜心 càixīn Cải ngồng 菜心炒蒜很香。
càixīn chǎo suàn hěn xiāng.
Cải ngồng xào tỏi rất thơm.

请给我一斤菜心。
qǐng gěi wǒ yì jīn càixīn.
Làm ơn lấy cho tôi nửa ký cải ngồng.

7 娃娃菜 wáwácài Cải thảo 娃娃菜很适合火锅。
wáwácài hěn shìhé huǒguō.
Cải thảo rất hợp ăn lẩu.

这娃娃菜很新鲜。
zhè wáwácài hěn xīnxiān.
Cải thảo này rất tươi.

8 青菜 qīngcài Rau cải xanh 青菜每天都可以吃。
qīngcài měitiān dōu kěyǐ chī.
Rau cải xanh có thể ăn mỗi ngày.

青菜要快炒。
qīngcài yào kuài chǎo.
Rau cải xanh phải xào nhanh.

9 洋芹 yángqín Cần tây Tây 洋芹味道很特别。
yángqín wèidào hěn tèbié.
Cần tây có mùi vị đặc biệt.

我喜欢喝洋芹汁。
wǒ xǐhuan hē yángqín zhī.
Tôi thích uống nước ép cần tây.

10 落葵 luòkuí Rau mồng tơi 落葵可以煮汤。
luòkuí kěyǐ zhǔ tāng.
Mồng tơi có thể nấu canh.

落葵很滑。
luòkuí hěn huá.
Mồng tơi rất nhớt.

11 木耳菜 mù’ěrcài Rau mồng tơi (cách gọi khác) 木耳菜很嫩。
mù’ěrcài hěn nèn.
Rau mồng tơi rất mềm.

木耳菜容易熟。
mù’ěrcài róngyì shú.
Rau mồng tơi dễ chín.

12 苋菜 xiàncài Rau dền 苋菜颜色很漂亮。
xiàncài yánsè hěn piàoliang.
Rau dền có màu đẹp.

苋菜粥很有营养。
xiàncài zhōu hěn yǒu yíngyǎng.
Cháo rau dền rất bổ.

13 蕃薯叶 fānshǔyè Rau lang 蕃薯叶很便宜。
fānshǔyè hěn piányí.
Rau lang rất rẻ.

我喜欢清炒蕃薯叶。
wǒ xǐhuan qīngchǎo fānshǔyè.
Tôi thích rau lang xào.

14 积雪草 jīxuěcǎo Rau má 积雪草汁很清凉。
jīxuěcǎo zhī hěn qīngliáng.
Nước rau má rất mát.

我每天喝积雪草。
wǒ měitiān hē jīxuěcǎo.
Tôi uống rau má mỗi ngày.

15 香菜 xiāngcài Ngò rí 我不太喜欢香菜。
wǒ bù tài xǐhuan xiāngcài.
Tôi không thích ăn ngò.

香菜常用来点缀。
xiāngcài cháng yòng lái diǎnzhuì.
Ngò thường dùng để trang trí món ăn.

16 空心菜 kōngxīncài Rau muống 空心菜炒蒜最好吃。
kōngxīncài chǎo suàn zuì hǎochī.
Rau muống xào tỏi là ngon nhất.

我买了一把空心菜。
wǒ mǎile yì bǎ kōngxīncài.
Tôi mua một bó rau muống.

17 树仔菜 shùzǎicài Rau ngót 树仔菜味道很清。
shùzǎicài wèidào hěn qīng.
Rau ngót có vị thanh.

树仔菜可以凉拌。
shùzǎicài kěyǐ liángbàn.
Rau ngót có thể trộn gỏi.

18 花椰菜 / 菜椰花 huāyēcài / càiyēhuā Súp lơ trắng 花椰菜可以做奶油汤。
huāyēcài kěyǐ zuò nǎiyóu tāng.
Súp lơ trắng có thể nấu súp kem.

请洗一下花椰菜。
qǐng xǐ yíxià huāyēcài.
Rửa súp lơ giúp tôi.

19 绿菜花 / 西兰花 lǜ càihuā / xīlánhuā Súp lơ xanh

Bông cải xanh

西兰花很健康。
xīlánhuā hěn jiànkāng.
Súp lơ xanh rất tốt cho sức khỏe.

我喜欢蒸西兰花。
wǒ xǐhuan zhēng xīlánhuā.
Tôi thích hấp súp lơ xanh.

20 紫苏 zǐsū Tía tô 紫苏可以解腻。
zǐsū kěyǐ jiěnì.
Tía tô giúp giảm ngấy.

我用紫苏煮鱼汤。
wǒ yòng zǐsū zhǔ yútāng.
Tôi dùng tía tô nấu canh cá.

21 莳萝 shíluó Thì là 莳萝很香。
shíluó hěn xiāng.
Thì là rất thơm.

鱼汤里要放莳萝。
yútāng lǐ yào fàng shíluó.
Canh cá cần cho thì là.

22 生菜 shēngcài Xà lách 生菜可以生吃。
shēngcài kěyǐ shēng chī.
Xà lách có thể ăn sống.

请再来一点生菜。
qǐng zài lái yìdiǎn shēngcài.
Lấy thêm xà lách giúp tôi.

23 野芋 yěyù Dọc mùng 野芋叶能做汤。
yěyù yè néng zuò tāng.
Lá Dọc mùng có thể nấu canh.

野芋味道很特别。
yěyù wèidào hěn tèbié.
Dọc mùng có vị đặc trưng.

24 韭菜 jiǔcài Hẹ 韭菜炒蛋很香。
jiǔcài chǎo dàn hěn xiāng.
Hẹ xào trứng rất thơm.

我不太吃韭菜。
wǒ bù tài chī jiǔcài.
Tôi không hay ăn hẹ.

25 芽菜 yácài Giá 芽菜很脆。
yácài hěn cuì.
Giá rất giòn.

芽菜可以拌面。
yácài kěyǐ bàn miàn.
Giá có thể trộn mì.

26 海带 hǎidài Rong biển 海带汤很清淡。
hǎidài tāng hěn qīngdàn.
Canh rong biển rất thanh.

海带有很多矿物质。
hǎidài yǒu hěn duō kuàngwùzhì.
Rong biển chứa nhiều khoáng chất.

27 菠菜 bōcài Cải bó xôi, rau chân vịt 菠菜可以做汤。
bōcài kěyǐ zuò tāng.
Cải bó xôi có thể nấu canh.

菠菜很嫩。
bōcài hěn nèn.
Cải bó xôi rất mềm.

28 木耳 mù’ěr Mộc nhĩ đen

nấm mèo

木耳要先泡软。
mù’ěr yào xiān pào ruǎn.
Mộc nhĩ cần ngâm mềm trước.

木耳可以凉拌。
mù’ěr kěyǐ liángbàn.
Mộc nhĩ có thể làm gỏi.

29 白木耳 báimù’ěr Nấm tuyết (mộc nhĩ trắng) 白木耳可以煮甜汤。
báimù’ěr kěyǐ zhǔ tiántāng.
Nấm tuyết có thể nấu chè.

白木耳口感很滑。
báimù’ěr kǒugǎn hěn huá.
Nấm tuyết có độ trơn mềm.

30 香菇 xiānggū Nấm hương 香菇味道很香。
xiānggū wèidào hěn xiāng.
Nấm hương rất thơm.

我买了一包香菇。
wǒ mǎile yì bāo xiānggū.
Tôi mua một bịch nấm hương.

31 金针菇 jīnzhēngū Nấm kim châm 金针菇很好煮。
jīnzhēngū hěn hǎo zhǔ.
Nấm kim châm dễ nấu.

火锅里常有金针菇。
huǒguō lǐ cháng yǒu jīnzhēngū.
Trong lẩu thường có nấm kim châm.

32 鸡腿菇 jītuǐgū Nấm đùi gà 鸡腿菇口感很好。
jītuǐgū kǒugǎn hěn hǎo.
Nấm đùi gà có độ giòn ngon.

我喜欢炒鸡腿菇。
wǒ xǐhuan chǎo jītuǐgū.
Tôi thích xào nấm đùi gà.

33 鲍鱼菇 bàoyúgū Nấm bào ngư 鲍鱼菇很嫩。
bàoyúgū hěn nèn.
Nấm bào ngư rất mềm.

鲍鱼菇可以清蒸。
bàoyúgū kěyǐ qīngzhēng.
Nấm bào ngư có thể hấp.

34 胡萝卜 húluóbo cà rốt 胡萝卜很甜。
húluóbo hěn tián.
Cà rốt rất ngọt。

我买了一斤胡萝卜。
wǒ mǎile yì jīn húluóbo.
Tôi đã mua một cân cà rốt.

35 黄姜 huángjiāng Củ nghệ 黄姜对身体很好。
huángjiāng duì shēntǐ hěn hǎo.
Nghệ rất tốt cho sức khỏe.

我喜欢用黄姜做菜。
wǒ xǐhuan yòng huángjiāng zuò cài.
Tôi thích dùng nghệ để nấu ăn.

36 香茅 xiāngmáo sả 香茅味道很香。
xiāngmáo wèidào hěn xiāng.
Sả có mùi rất thơm.

这道菜加点香茅会更好吃。
zhè dào cài jiā diǎn xiāngmáo huì gèng hǎochī.
Món này cho thêm chút sả sẽ ngon hơn.

37 jiāng gừng 姜可以驱寒。
jiāng kěyǐ qūhán.
Gừng có thể xua lạnh.

我放了一点姜在汤里。
wǒ fàngle yìdiǎn jiāng zài tāng lǐ.
Tôi cho một chút gừng vào canh.

38 大蒜 dàsuàn tỏi 大蒜很香。
dàsuàn hěn xiāng.
Tỏi rất thơm.

炒菜时我喜欢加大蒜。
chǎocài shí wǒ xǐhuan jiā dàsuàn.
Khi xào tôi thích cho tỏi.

39 蒜薹 / 蒜苗 suàntái / suànmiáo Ngồng tỏi 蒜苗炒肉很好吃。
suànmiáo chǎo ròu hěn hǎochī.
Thịt xào Ngồng tỏi rất ngon.

蒜薹很脆。
suàntái hěn cuì.
Ngồng tỏi rất giòn.

40 芜菁 wújīng Củ su hào 芜菁的味道很特别。
wújīng de wèidào hěn tèbié.
Mùi vị Củ su hào khá đặc biệt.

我第一次吃芜菁。
wǒ dì yī cì chī wújīng.
Đây là lần đầu tôi ăn Củ su hào này.

41 番薯 / 甘薯 / 红薯 fānshǔ / gānshǔ / hóngshǔ khoai lang 红薯很甜。
hóngshǔ hěn tián.
Khoai lang rất ngọt.

我喜欢烤红薯。
wǒ xǐhuan kǎo hóngshǔ.
Tôi thích khoai lang nướng.

42 土豆 tǔdòu khoai tây 土豆可以做薯条。
tǔdòu kěyǐ zuò shǔtiáo.
Khoai tây có thể làm khoai tây chiên.

我买了两公斤土豆。
wǒ mǎile liǎng gōngjīn tǔdòu.
Tôi mua hai ký khoai tây.

43 野芋 / 小芋头 yěyù / xiǎo yùtou Khoai sọ 野芋很糯。
yěyù hěn nuò.
Khoai sọ nhỏ rất dẻo.

我喜欢吃蒸野芋。
wǒ xǐhuan chī zhēng yěyù.
Tôi thích ăn Khoai sọ hấp.

44 芋艿 / 芋头 yùnǎi / yùtou khoai môn 芋头可以做甜品。
yùtou kěyǐ zuò tiánpǐn.
Khoai môn có thể làm món tráng miệng.

我炖了芋头排骨汤。
wǒ dùnle yùtou páigǔ tāng.
Tôi đã hầm canh sườn khoai môn.

45 山药 shānyào Khoai từ 山药有营养。
shānyào yǒu yíngyǎng.
Khoai từ giàu dinh dưỡng.

我吃了山药粥。
wǒ chīle shānyào zhōu.
Tôi ăn cháo Khoai từ.

46 木薯 mùshǔ khoai mì 木薯可以做粉。
mùshǔ kěyǐ zuò fěn.
khoai mì có thể làm bột.

木薯很便宜。
mùshǔ hěn piányí.
khoai mì rất rẻ.

47 白萝卜 bái luóbo củ cải trắng 白萝卜很清甜。
bái luóbo hěn qīngtián.
Củ cải trắng vị thanh ngọt.

我煮了白萝卜汤。
wǒ zhǔle bái luóbo tāng.
Tôi nấu canh củ cải trắng.

48 樱桃萝卜 yīngtáo luóbo củ cải đỏ nhỏ 樱桃萝卜很脆。
yīngtáo luóbo hěn cuì.
Củ cải đỏ nhỏ rất giòn.

我喜欢生吃樱桃萝卜。
wǒ xǐhuan shēng chī yīngtáo luóbo.
Tôi thích ăn sống loại củ cải này.

49 甜菜 / 红菜头 tiáncài / hóngcàitóu củ dền 红菜头颜色很漂亮。
hóngcàitóu yánsè hěn piàoliang.
Củ dền có màu rất đẹp.

我用红菜头做沙拉。
wǒ yòng hóngcàitóu zuò shālā.
Tôi dùng củ dền làm salad.

50 高良姜 gāoliángjiāng riềng 高良姜味道比较辣。
gāoliángjiāng wèidào bǐjiào là.
Riềng có vị hơi cay.

汤里放一点高良姜。
tāng lǐ fàng yìdiǎn gāoliángjiāng.
Cho chút riềng vào canh.

51 马蹄 mǎtí củ năng 马蹄很脆甜。
mǎtí hěn cuìtián.
Củ năng rất giòn và ngọt.

我喝了马蹄水。
wǒ hēle mǎtí shuǐ.
Tôi đã uống nước củ năng.

52 茭白 jiāobái củ năn (củ bồn bồn) 茭白炒肉很好吃。
jiāobái chǎo ròu hěn hǎochī.
Củ năn xào thịt rất ngon.

我第一次吃茭白。
wǒ dì yī cì chī jiāobái.
Lần đầu tôi ăn củ năn.

53 莲藕 lián’ǒu củ sen 莲藕可以炖汤。
lián’ǒu kěyǐ dùntāng.
Củ sen có thể dùng hầm canh.

我买了两根莲藕。
wǒ mǎile liǎng gēn lián’ǒu.
Tôi đã mua hai củ sen.

54 洋葱 yángcōng hành tây 洋葱味道很浓。
yángcōng wèidào hěn nóng.
Hành tây có mùi rất nồng.

炒菜需要洋葱。
chǎocài xūyào yángcōng.
Xào thức ăn cần có hành tây.

55 紫洋葱 zǐ yángcōng hành tây tím 紫洋葱很甜。
zǐ yángcōng hěn tián.
Hành tây tím khá ngọt.

我喜欢用紫洋葱做沙拉。
wǒ xǐhuan yòng zǐ yángcōng zuò shālā.
Tôi thích dùng hành tím làm salad.

56 白洋葱 bái yángcōng hành tây trắng 白洋葱味道清淡。
bái yángcōng wèidào qīngdàn.
Hành tây trắng có vị dịu.

白洋葱很适合炖汤。
bái yángcōng hěn shìhé dùntāng.
Hành tây trắng rất hợp hầm canh.

57 火葱 huǒcōng hành tím củ nhỏ 火葱很香。
huǒcōng hěn xiāng.
Hành tím rất thơm.

我炒菜用火葱。
wǒ chǎocài yòng huǒcōng.
Tôi dùng hành tím khi xào.

58 葫芦 húlu bầu hồ lô 葫芦可以做汤。
húlu kěyǐ zuò tāng.
Bầu hồ lô có thể dùng nấu canh。

我买了两个葫芦。
wǒ mǎile liǎng gè húlu.
Tôi mua hai quả bầu hồ lô.

59 冬瓜 dōngguā bí đao 冬瓜很清爽。
dōngguā hěn qīngshuǎng.
Bí đao rất thanh mát。

冬瓜汤很常见。
dōngguā tāng hěn chángjiàn.
Canh bí đao rất phổ biến.

60 南瓜 nánguā bí đỏ 南瓜很甜。
nánguā hěn tián.
Bí đỏ rất ngọt。

我喜欢吃南瓜粥。
wǒ xǐhuan chī nánguā zhōu.
Tôi thích ăn cháo bí đỏ.

61 苹果 píngguǒ táo 苹果很新鲜。
píngguǒ hěn xīnxiān.
Táo rất tươi。

每天吃一个苹果很好。
měitiān chī yí gè píngguǒ hěn hǎo.
Mỗi ngày ăn một quả táo rất tốt.

62 杏子 xìngzi 杏子有点酸。
xìngzi yǒu diǎn suān.
Mơ hơi chua。

我买了一些杏子。
wǒ mǎile yìxiē xìngzi.
Tôi mua một ít mơ.

63 番茄 fānqié cà chua 番茄很鲜嫩。
fānqié hěn xiānnèn.
Cà chua rất mọng và tươi。

我做了番茄炒蛋。
wǒ zuòle fānqié chǎo dàn.
Tôi làm món trứng xào cà chua.

64 西红柿 xīhóngshì cà chua bi 西红柿有很多维生素。
xīhóngshì yǒu hěn duō wéishēngsù.
Cà chua bi có nhiều vitamin。

我喜欢吃西红柿沙拉。
wǒ xǐhuan chī xīhóngshì shālā.
Tôi thích ăn salad cà chua bi.

65 樱桃西红柿 yīngtáo xīhóngshì cà chua bi 樱桃西红柿很甜。
yīngtáo xīhóngshì hěn tián.
Cà chua bi rất ngọt。

我买了一盒樱桃西红柿。
wǒ mǎile yì hé yīngtáo xīhóngshì.
Tôi mua một hộp cà chua bi.

66 茄子 qiézi cà tím 茄子很软。
qiézi hěn ruǎn.
Cà tím rất mềm。

我用茄子做菜。
wǒ yòng qiézi zuò cài.
Tôi dùng cà tím để nấu ăn.

67 长茄子 cháng qiézi cà tím dài 长茄子容易切。
cháng qiézi róngyì qiē.
Cà tím dài dễ cắt。

我买了长茄子来炒。
wǒ mǎile cháng qiézi lái chǎo.
Tôi mua cà tím dài để xào.

68 圆茄 yuán qié cà tím tròn 圆茄很结实。
yuán qié hěn jiēshi.
Cà tím tròn rất chắc。

我喜欢蒸圆茄。
wǒ xǐhuan zhēng yuán qié.
Tôi thích hấp cà tím tròn.

69 豆荚 dòujiá đậu non 豆荚很脆。
dòujiá hěn cuì.
Đậu non rất giòn。

豆荚炒肉很好吃。
dòujiá chǎo ròu hěn hǎochī.
Đậu non xào thịt rất ngon.

70 黄瓜 huángguā dưa leo 黄瓜很清爽。
huángguā hěn qīngshuǎng.
Dưa leo rất mát。

我做了黄瓜沙拉。
wǒ zuòle huángguā shālā.
Tôi làm salad dưa leo.

71 苦瓜 kǔguā khổ qua 苦瓜有点苦。
kǔguā yǒu diǎn kǔ.
Khổ qua hơi đắng。

我喜欢苦瓜炒蛋。
wǒ xǐhuan kǔguā chǎo dàn.
Tôi thích khổ qua xào trứng.

72 蛇豆角 / 蛇瓜 shé dòujiǎo / shéguā Khổ qua tây 蛇豆角很长。
shé dòujiǎo hěn cháng.
Khổ qua tây rất dài。

我用蛇瓜炒肉。
wǒ yòng shéguā chǎo ròu.
Tôi dùng Khổ qua tây để xào thịt.

73 玉米 yùmǐ bắp 玉米很甜。
yùmǐ hěn tián.
Bắp rất ngọt。

我吃了两个玉米。
wǒ chīle liǎng gè yùmǐ.
Tôi ăn hai trái bắp.

74 红椒 hóngjiāo ớt chuông đỏ 红椒很鲜艳。
hóngjiāo hěn xiānyàn.
Ớt chuông đỏ rất đẹp mắt。

红椒炒牛肉很好吃。
hóngjiāo chǎo niúròu hěn hǎochī.
Thịt bò xào ớt chuông đỏ rất ngon.

75 黄椒 huángjiāo ớt chuông vàng 黄椒很甜。
huángjiāo hěn tián.
Ớt chuông vàng rất ngọt。

沙拉里有黄椒。
shālā lǐ yǒu huángjiāo.
Trong salad có ớt chuông vàng.

76 青圆椒 qīng yuánjiāo ớt chuông xanh 青圆椒味道清香。
qīng yuánjiāo wèidào qīngxiāng.
Ớt chuông xanh thơm nhẹ。

我加了一点青圆椒。
wǒ jiāle yìdiǎn qīng yuánjiāo.
Tôi cho một ít ớt chuông xanh.

77 长红辣椒 cháng hóng làjiāo ớt đỏ dài 长红辣椒很辣。
cháng hóng làjiāo hěn là.
Ớt đỏ dài rất cay。

我不敢多放长红辣椒。
wǒ bù gǎn duō fàng cháng hóng làjiāo.
Tôi không dám cho nhiều ớt đỏ dài.

78 小红辣椒 xiǎo hóng làjiāo ớt hiểm đỏ 小红辣椒很辣。
xiǎo hóng làjiāo hěn là.
Ớt hiểm đỏ rất cay。

我加了一点小红辣椒。
wǒ jiāle yìdiǎn xiǎo hóng làjiāo.
Tôi cho một ít ớt hiểm đỏ.

79 青尖椒 qīng jiānjiāo ớt hiểm xanh 青尖椒很刺激。
qīng jiānjiāo hěn cìjī.
Ớt hiểm xanh cay nồng。

我买了几根青尖椒。
wǒ mǎile jǐ gēn qīng jiānjiāo.
Tôi mua vài quả ớt hiểm xanh.

80 甜椒 tiánjiāo ớt chuông 甜椒不辣。
tiánjiāo bú là.
Ớt chuông không cay。

我喜欢吃甜椒。
wǒ xǐhuan chī tiánjiāo.
Tôi thích ăn ớt chuông.

81 长黄辣椒 cháng huáng làjiāo ớt vàng dài 长黄辣椒颜色很好看。
cháng huáng làjiāo yánsè hěn hǎokàn.
Ớt vàng dài có màu đẹp。

这种辣椒有点甜。
zhè zhǒng làjiāo yǒudiǎn tián.
Loại ớt này hơi ngọt.

82 青椒 qīngjiāo ớt xanh 青椒味道清香。
qīngjiāo wèidào qīngxiāng.
Ớt xanh có mùi thơm nhẹ。

我炒菜常用青椒。
wǒ chǎocài cháng yòng qīngjiāo.
Tôi thường dùng ớt xanh để xào.

83 长青椒 cháng qīngjiāo ớt xanh dài 长青椒比较辣。
cháng qīngjiāo bǐjiào là.
Ớt xanh dài khá cay。

我买了一些长青椒。
wǒ mǎile yìxiē cháng qīngjiāo.
Tôi mua một ít ớt xanh dài.

84 辣椒 làjiāo ớt 辣椒很辣。
làjiāo hěn là.
Ớt rất cay。

我不喜欢太多辣椒。
wǒ bù xǐhuan tài duō làjiāo.
Tôi không thích cho quá nhiều ớt.

85 节瓜 jiéguā Quả bầu 节瓜很嫩。
jiéguā hěn nèn.
Quả bầu rất mềm。

我用节瓜做汤。
wǒ yòng jiéguā zuò tāng.
Tôi dùng Quả bầu nấu canh.

86 木鳖果 mùbiēguǒ gấc 木鳖果颜色很红。
mùbiēguǒ yánsè hěn hóng.
Gấc có màu đỏ đậm。

木鳖果可以蒸饭。
mùbiēguǒ kěyǐ zhēng fàn.
Gấc có thể dùng để đồ xôi.

87 山竹果 shānguǒ măng cụt 山竹果很甜。
shānguǒ hěn tián.
Măng cụt rất ngọt。

我买了一袋山竹果。
wǒ mǎile yí dài shānguǒ.
Tôi mua một bịch măng cụt.

88 罗望子 luówàngzǐ me 罗望子很酸。
luówàngzǐ hěn suān.
Quả me rất chua。

罗望子可以做酱。
luówàngzǐ kěyǐ zuò jiàng.
Me có thể dùng để làm nước sốt.

89 角瓜 jiǎoguā bí Nhật 角瓜很嫩。
jiǎoguā hěn nèn.
Bí Nhật rất mềm。

我炒了角瓜鸡蛋。
wǒ chǎole jiǎoguā jīdàn.
Tôi xào bí Nhật với trứng.

90 丝瓜 sīguā mướp 丝瓜很清淡。
sīguā hěn qīngdàn.
Mướp có vị thanh。

丝瓜汤很好喝。
sīguā tāng hěn hǎohē.
Canh mướp rất ngon.

91 橄榄 gǎnlǎn ô liu 橄榄有独特的味道。
gǎnlǎn yǒu dútè de wèidào.
Ô liu có vị rất đặc trưng。

我喜欢吃橄榄。
wǒ xǐhuan chī gǎnlǎn.
Tôi thích ăn ô liu.

92 佛手瓜 fóshǒuguā su su 佛手瓜很脆。
fóshǒuguā hěn cuì.
Su su rất giòn。

我用佛手瓜炒肉。
wǒ yòng fóshǒuguā chǎo ròu.
Tôi xào su su với thịt.

93 牛油果 niúyóuguǒ 牛油果很软。
niúyóuguǒ hěn ruǎn.
Bơ rất mềm。

我做了牛油果沙拉。
wǒ zuòle niúyóuguǒ shālā.
Tôi làm salad bơ.

94 油梨 yóulí bơ (tên khác) 油梨很营养。
yóulí hěn yíngyǎng.
Bơ rất giàu dinh dưỡng。

我喜欢油梨奶昔。
wǒ xǐhuan yóulí nǎixī.
Tôi thích sinh tố bơ.

95 香蕉 xiāngjiāo chuối 香蕉很甜。
xiāngjiāo hěn tián.
Chuối rất ngọt。

我每天吃一根香蕉。
wǒ měitiān chī yì gēn xiāngjiāo.
Mỗi ngày tôi ăn một quả chuối.

96 西瓜 xīguā dưa hấu 西瓜很解渴。
xīguā hěn jiěkě.
Dưa hấu giải khát rất tốt。

我买了半个西瓜。
wǒ mǎile bàn gè xīguā.
Tôi mua nửa quả dưa hấu.

97 柠檬 níngméng chanh 柠檬很酸。
níngméng hěn suān.
Chanh rất chua。

我加柠檬在水里。
wǒ jiā níngméng zài shuǐ lǐ.
Tôi thêm chanh vào nước.

98 橙子 chéngzi cam 橙子很甜。
chéngzi hěn tián.
Cam rất ngọt。

我榨了橙汁。
wǒ zhàle chéngzhī.
Tôi ép nước cam.

99 梨很清甜。
lí hěn qīngtián.
Lê rất thanh ngọt。

我吃了一个梨。
wǒ chīle yí gè lí.
Tôi ăn một quả lê.

100 菠萝 bōluó dứa 菠萝有点酸。
bōluó yǒudiǎn suān.
Dứa hơi chua。

我做了菠萝炒饭。
wǒ zuòle bōluó chǎofàn.
Tôi làm cơm chiên dứa.

101 草莓 cǎoméi dâu tây 草莓很香。
cǎoméi hěn xiāng.
Dâu tây rất thơm。

我买了一盒草莓。
wǒ mǎile yì hé cǎoméi.
Tôi mua một hộp dâu tây.

102 葡萄 pútao nho 葡萄很新鲜。
pútao hěn xīnxiān.
Nho rất tươi。

我喜欢紫色葡萄。
wǒ xǐhuan zǐsè pútao.
Tôi thích nho tím.

103 椰子 yēzi dừa 椰子水很甜。
yēzi shuǐ hěn tián.
Nước dừa rất ngọt。

我喝了一杯椰子水。
wǒ hēle yì bēi yēzi shuǐ.
Tôi uống một ly nước dừa.

104 猕猴桃 míhóutáo kiwi 猕猴桃很酸甜。
míhóutáo hěn suāntián.
Kiwi chua ngọt。

我吃了一个猕猴桃。
wǒ chīle yí gè míhóutáo.
Tôi ăn một quả kiwi.

105 樱桃 yīngtáo Quả Cherry 樱桃很可爱。
yīngtáo hěn kě’ài.
Quả Cherry rất dễ thương。

樱桃很甜。
yīngtáo hěn tián.
Quả Cherry rất ngọt.

106 桃子 táozi đào 桃子很香。
táozi hěn xiāng.
Đào rất thơm。

我喜欢吃软桃子。
wǒ xǐhuan chī ruǎn táozi.
Tôi thích ăn đào mềm.

107 芒果 mángguǒ xoài 芒果很甜。
mángguǒ hěn tián.
Xoài rất ngọt。

我买了两个芒果。
wǒ mǎile liǎng gè mángguǒ.
Tôi mua hai quả xoài.


2.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC LOẠI HẠT KÈM VÍ DỤ CHI TIẾT

Bạn đang tìm cách mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thực phẩm? Trong giao tiếp đời sống hay khi học tiếng Trung chuyên ngành ẩm thực – thương mại, nhóm từ vựng về các loại hạt được sử dụng rất thường xuyên, đặc biệt trong mô tả sản phẩm, nông sản, dinh dưỡng và thực đơn nhà hàng.

Bài viết dưới đây TIẾNG TRUNG ACS tổng hợp từ vựng tiếng Trung về các loại hạt thông dụng nhất, có kèm phiên âm Pinyin và ví dụ minh họa ngắn gọn, giúp bạn dễ ghi nhớ và áp dụng linh hoạt trong thực tế.


STT TIẾNG TRUNG PINYIN TIẾNG VIỆT VÍ DỤ
1 黄豆 huángdòu đậu nành 黄豆可以做豆浆。
huángdòu kěyǐ zuò dòujiāng.
Đậu nành có thể làm sữa đậu nành。

黄豆很有营养。
huángdòu hěn yǒu yíngyǎng.
Đậu nành rất giàu dinh dưỡng。

2 红豆 hóngdòu đậu đỏ 我煮了红豆汤。
wǒ zhǔle hóngdòu tāng.
Tôi nấu chè đậu đỏ。

红豆很甜。
hóngdòu hěn tián.
Đậu đỏ rất ngọt。

3 花生 huāshēng đậu phộng 我喜欢吃花生。
wǒ xǐhuan chī huāshēng.
Tôi thích ăn đậu phộng。

花生可以榨油。
huāshēng kěyǐ zhàyóu.
Đậu phộng có thể ép dầu。

4 豌豆 wāndòu đậu Hà Lan 豌豆很嫩。
wāndòu hěn nèn.
Đậu Hà Lan rất mềm。

我炒了豌豆。
wǒ chǎole wāndòu.
Tôi xào đậu Hà Lan。

5 荷兰豆 hélándòu đậu Hà Lan 荷兰豆很脆。
hélándòu hěn cuì.
Đậu Hà Lan rất giòn。

我喜欢荷兰豆炒肉。
wǒ xǐhuan hélándòu chǎo ròu.
Tôi thích đậu Hà Lan xào thịt。

6 绿豆 lǜdòu đậu xanh 绿豆可以清热。
lǜdòu kěyǐ qīngrè.
Đậu xanh giúp thanh nhiệt。

我煮了绿豆粥。
wǒ zhǔle lǜdòu zhōu.
Tôi nấu cháo đậu xanh。

7 刺山柑 cìshāngān nụ bạch hoa (capers) 刺山柑味道独特。
cìshāngān wèidào dútè.
Capers có vị rất đặc trưng。

沙拉里有刺山柑。
shālā lǐ yǒu cìshāngān.
Trong salad có capers。

8 老鼠瓜 lǎoshǔguā trái khổ qua rừng 老鼠瓜很苦。
lǎoshǔguā hěn kǔ.
Khổ qua rừng rất đắng。

老鼠瓜可以入药。
lǎoshǔguā kěyǐ rù yào.
Khổ qua rừng có thể làm thuốc。

9 秋葵 qiūkuí đậu bắp 秋葵很滑。
qiūkuí hěn huá.
Đậu bắp có độ nhớt。

我喜欢清炒秋葵。
wǒ xǐhuan qīngchǎo qiūkuí.
Tôi thích đậu bắp xào nhẹ。

10 栗子 lìzi hạt dẻ 栗子很甜。
lìzi hěn tián.
Hạt dẻ rất ngọt。

我买了一斤栗子。
wǒ mǎile yì jīn lìzi.
Tôi mua một ký hạt dẻ。

11 黑豆 hēidòu đậu đen 黑豆很有营养。
hēidòu hěn yǒu yíngyǎng.
Đậu đen rất bổ dưỡng。

黑豆可以炖排骨。
hēidòu kěyǐ dùn páigǔ.
Đậu đen có thể hầm với sườn。

12 南瓜子 nánguāzǐ hạt bí đỏ 南瓜子可以当零食。
nánguāzǐ kěyǐ dāng língshí.
Hạt bí đỏ có thể ăn vặt。

南瓜子很香。
nánguāzǐ hěn xiāng.
Hạt bí đỏ rất thơm。

13 开心果 kāixīnguǒ hạt dẻ cười 开心果很好吃。
kāixīnguǒ hěn hǎochī.
Hạt dẻ cười rất ngon。

我喜欢咸味开心果。
wǒ xǐhuan xiánwèi kāixīnguǒ.
Tôi thích hạt dẻ cười vị mặn。

14 hạch, nhân hạt 菂很小。
dì hěn xiǎo.
Nhân hạt rất nhỏ。

这个水果有很多菂。
zhège shuǐguǒ yǒu hěn duō dì.
Quả này có rất nhiều hạch。

15 莲子 liánzǐ hạt sen 莲子可以煮甜汤。
liánzǐ kěyǐ zhǔ tiántāng.
Hạt sen có thể nấu chè。

我买了新鲜莲子。
wǒ mǎile xīnxiān liánzǐ.
Tôi mua hạt sen tươi。

16 lián sen 莲花很美。
liánhuā hěn měi.
Hoa sen rất đẹp。

池塘里有很多莲。
chítáng lǐ yǒu hěn duō lián.
Trong ao có rất nhiều sen。

17 莲心 liánxīn tâm sen 莲心有点苦。
liánxīn yǒudiǎn kǔ.
Tâm sen hơi đắng。

莲心可以安神。
liánxīn kěyǐ ānshén.
Tâm sen giúp an thần。

18 澳洲坚果 àozhōu jiānguǒ hạt mắc ca 澳洲坚果很香。
àozhōu jiānguǒ hěn xiāng.
Mắc ca rất thơm。

我买了一盒澳洲坚果。
wǒ mǎile yì hé àozhōu jiānguǒ.
Tôi mua một hộp mắc ca。

19 葵花子 kuíhuāzǐ hạt hướng dương 葵花子很好嗑。
kuíhuāzǐ hěn hǎo kē.
Hạt hướng dương rất dễ ăn vặt。

我喜欢边看电视边吃葵花子。
wǒ xǐhuan biān kàn diànshì biān chī kuíhuāzǐ.
Tôi thích vừa xem TV vừa ăn hạt hướng dương。

20 西瓜种子 xīguā zhǒngzi hạt dưa hấu 西瓜种子可以炒着吃。
xīguā zhǒngzi kěyǐ chǎo zhe chī.
Hạt dưa hấu có thể rang lên ăn。

我存了一些西瓜种子。
wǒ cúnle yìxiē xīguā zhǒngzi.
Tôi giữ lại một ít hạt dưa hấu。

21 杏仁 xìngrén hạnh nhân 杏仁对皮肤很好。
xìngrén duì pífū hěn hǎo.
Hạnh nhân rất tốt cho da。

我喜欢喝杏仁奶。
wǒ xǐhuan hē xìngrén nǎi.
Tôi thích uống sữa hạnh nhân。

22 腰果 yāoguǒ hạt điều 腰果很香。
yāoguǒ hěn xiāng.
Hạt điều rất thơm。

我买了盐炒腰果。
wǒ mǎile yán chǎo yāoguǒ.
Tôi mua hạt điều rang muối。

23 核桃 hétáo quả óc chó 核桃补脑。
hétáo bǔ nǎo.
Óc chó bổ não。

我吃了几个核桃。
wǒ chīle jǐ gè hétáo.
Tôi ăn mấy quả óc chó。

24 可可豆 kěkědòu hạt cacao 可可豆可以做巧克力。
kěkědòu kěyǐ zuò qiǎokèlì.
Hạt cacao có thể làm sô cô la。

可可豆味道很浓。
kěkědòu wèidào hěn nóng.
Hạt cacao có hương vị đậm。

25 嘉种子 jiā zhǒngzǐ hạt chia 嘉种子可以泡水喝。
jiā zhǒngzǐ kěyǐ pào shuǐ hē.
Hạt chia có thể ngâm nước uống。

嘉种子很健康。
jiā zhǒngzǐ hěn jiànkāng.
Hạt chia rất tốt cho sức khỏe。

26 米粒 mǐlì hạt gạo 米粒很小。
mǐlì hěn xiǎo.
Hạt gạo rất nhỏ。

我洗了米粒准备煮饭。
wǒ xǐle mǐlì zhǔnbèi zhǔ fàn.
Tôi vo gạo để nấu cơm。

27 谷子 gǔzi hạt kê 谷子可以熬粥。
gǔzi kěyǐ áo zhōu.
Hạt kê có thể nấu cháo。

我买了些谷子。
wǒ mǎile xiē gǔzi.
Tôi mua một ít hạt kê。

28 胡椒 hújiāo hạt tiêu 我加了一点胡椒。
wǒ jiāle yìdiǎn hújiāo.
Tôi thêm một chút tiêu。

胡椒味道很香。
hújiāo wèidào hěn xiāng.
Tiêu có mùi thơm nồng。


⇒ XEM BÀI VIẾT TẠI FANPAGE: [ TIẾNG TRUNG ACS ]


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:

TỪ LÓNG GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC HAY DÙNG HIỆN NAY

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MỸ PHẨM MAKEUP

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG 63 TỈNH THÀNH VIỆT NAM

CÁC CẶP TỪ TRÁI NGHĨA SONG ÂM TIẾT TRONG TIẾNG TRUNG


Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!

Nút đăng ký

THÔNG TIN LIÊN HỆ

HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE

Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh

Hotline/ Zalo: 086 555 3069

Email: acschinese@gmail.com

Website: acschinese.com

Đánh Giá Bài Viết