Bạn đang học tiếng Trung và bối rối không biết trợ từ động thái “着” dùng thế nào cho đúng? Bài viết này TIẾNG TRUNG ACS hướng dẫn chi tiết, dễ hiểu về cách sử dụng “着” trong câu, giúp bạn diễn đạt hành động đang diễn ra, trạng thái tồn tại hay miêu tả chi tiết một vật hoặc tình huống. Kèm theo đó là ví dụ minh họa thực tế, có pinyin và dịch nghĩa tiếng Việt, giúp bạn dễ dàng áp dụng trong giao tiếp hằng ngày và luyện thi HSK.
Cùng TIẾNG TRUNG ACS tìm hiểu ngay để nâng cao kỹ năng ngữ pháp tiếng Trung một cách nhanh chóng và hiệu quả!
Động từ + 着 biểu thị hành động đang tiếp diễn, đang xảy ra, đang tồn tại.
I.CÔNG THỨC TRỢ TỪ ĐỘNG THÁI “着”
1.Trợ từ động thái “着” – biểu thị đang xảy ra, dịch là “đang”.
– Hình thức khẳng định trợ từ động thái “着”
|
Động từ + 着 + tân ngữ |
Ví dụ:
| STT | Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa |
| 1 | 外边下着雨。 | Wàibian xiàzhe yǔ. | Bên ngoài đang mưa. |
| 2 | 小明戴着帽子。 | Xiǎo Míng dàizhe màozi. | Tiểu Minh đang đội mũ. |
| 3 | 桌子上放着一本书。 | Zhuōzi shàng fàngzhe yì běn shū. | Trên bàn đang để một quyển sách. |
| 4 | 房间里挂着一幅画。 | Fángjiān lǐ guàzhe yì fú huà. | Trong phòng đang treo một bức tranh. |
| 5 | 树上站着几只鸟。 | Shù shàng zhànzhe jǐ zhī niǎo. | Trên cây đang đứng vài con chim. |
| 6 | 墙上贴着一张海报。 | Qiáng shàng tiēzhe yì zhāng hǎibào. | Trên tường đang dán một tấm áp phích. |
| 7 | 口袋里装着一些糖果。 | Kǒudài lǐ zhuāngzhe yìxiē tángguǒ. | Trong túi đang đựng một ít kẹo. |
| 8 | 老师手里拿着一本教材。 | Lǎoshī shǒu lǐ názhe yì běn jiàocái. | Giáo viên đang cầm một cuốn giáo trình. |
| 9 | 桌子上摆着水果和茶杯。 | Zhuōzi shàng bǎizhe shuǐguǒ hé chábēi. | Trên bàn đang bày trái cây và tách trà. |
| 10 | 门口站着一个快递员。 | Ménkǒu zhànzhe yí gè kuàidìyuán. | Ở cửa đang đứng một nhân viên giao hàng. |
– Hình thức phủ định trợ từ động thái “着”
|
没 + động từ + 着 |
Ví dụ:
| STT | Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa |
| 1 | 门没开着。 | Mén méi kāizhe. | Cửa chưa mở. |
| 2 | 灯没亮着。 | Dēng méi liàngzhe. | Đèn chưa bật. |
| 3 | 电视没开着。 | Diànshì méi kāizhe. | Tivi chưa mở. |
| 4 | 窗户没关着。 | Chuānghù méi guānzhe. | Cửa sổ vẫn chưa đóng. |
| 5 | 手机没放着。 | Shǒujī méi fàngzhe. | Điện thoại không để ở đây đâu. |
| 6 | 水没开着。 | Shuǐ méi kāizhe. | Nước chưa chảy. |
| 7 | 空调没开着。 | Kòngtiáo méi kāizhe. | Máy lạnh chưa bật. |
| 8 | 笔没拿着。 | Bǐ méi názhe. | Bút chưa cầm đâu. |
| 9 | 电脑没开着。 | Diànnǎo méi kāizhe. | Máy tính chưa mở. |
| 10 | 门口没站着人。 | Ménkǒu méi zhànzhe rén. | Không có ai đứng ở cửa đâu. |
– Hình thức nghi vấn trợ từ động thái “着”
|
Động từ + 着 + 吗/没有? |
Ví dụ:
| STT | Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa |
| 1 | 门开着吗? | Mén kāizhe ma? | Cửa mở chưa? |
| 2 | 门开着没有? | Mén kāizhe méiyou? | Cửa có mở chưa? |
| 3 | 灯亮着吗? | Dēng liàngzhe ma? | Đèn sáng chưa? |
| 4 | 灯亮着没有? | Dēng liàngzhe méiyou? | Đèn có sáng không? |
| 5 | 电视开着吗? | Diànshì kāizhe ma? | Tivi mở chưa? |
| 6 | 电视开着没有? | Diànshì kāizhe méiyou? | Tivi có mở không? |
| 7 | 窗户关着吗? | Chuānghù guānzhe ma? | Cửa sổ đóng chưa? |
| 8 | 窗户关着没有? | Chuānghù guānzhe méiyou? | Cửa sổ có đóng chưa? |
| 9 | 门口站着人吗? | Ménkǒu zhànzhe rén ma? | Có người đứng ở cửa không? |
| 10 | 门口站着人没有? | Ménkǒu zhànzhe rén méiyou? | Có ai đứng ở cửa không? |
2.Trợ từ động thái “着” – Biểu thị đang ở mức độ rất cao hay đang diễn ra đến lúc cao trào. Thường dịch là “đang…đây này”.
|
Động từ/ Tính từ + 着呢 |
Ví dụ:
| STT | Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa |
| 1 | 我在听着呢,为什么不继续说啊? | Wǒ zài tīngzhe ne, wèishénme bù jìxù shuō a? | Mình đang nghe đây, sao không tiếp tục nói nào? |
| 2 | 我在忙着呢,没时间聊天。 | Wǒ zài mángzhe ne, méi shíjiān liáotiān. | Mình đang bận đây, không có thời gian tán gẫu đâu. |
| 3 | 他在学习着呢,不要打扰他。 | Tā zài xuéxí zhe ne, bú yào dǎrǎo tā. | Anh ấy đang học đây, đừng làm phiền. |
| 4 | 她在看着呢,你慢慢说吧。 | Tā zài kànzhe ne, nǐ mànman shuō ba. | Cô ấy đang xem đây, cậu cứ từ từ nói đi. |
| 5 | 我在准备着呢,马上就好。 | Wǒ zài zhǔnbèizhe ne, mǎshàng jiù hǎo. | Mình đang chuẩn bị đây, sắp xong rồi. |
| 6 | 他们在讨论着呢,你先别插话。 | Tāmen zài tǎolùn zhe ne, nǐ xiān bié chāhuà. | Họ đang thảo luận đây, bạn đừng chen vào nhé. |
| 7 | 我在想着呢,这个问题该怎么解决。 | Wǒ zài xiǎngzhe ne, zhège wèntí gāi zěnme jiějué. | Mình đang suy nghĩ đây, làm sao giải quyết vấn đề này nhỉ. |
| 8 | 小猫在玩着呢,可爱极了! | Xiǎo māo zài wánzhe ne, kě’ài jí le! | Mèo con đang nghịch đây, đáng yêu quá! |
| 9 | 他在生气着呢,你别惹他。 | Tā zài shēngqì zhe ne, nǐ bié rě tā. | Anh ấy đang giận đây, đừng chọc nhé. |
| 10 | 我在收拾着呢,很快就好了。 | Wǒ zài shōushizhe ne, hěn kuài jiù hǎo le. | Mình đang dọn đây, sắp xong rồi. |
3.Trợ từ động thái “着” – Biểu thị sự tồn tại, hiện diện. Dịch là “đang”.
| Nơi chốn + động từ + 着 + tân ngữ |
| = chủ ngữ + 在 + nơi chốn + động từ + 着 |
Ví dụ:
| STT | Cấu trúc 1 (Nơi chốn + động từ + 着 + tân ngữ) | Cấu trúc 2 (Chủ ngữ + 在 + nơi chốn + động từ + 着) |
| 1 | 窗台上摆着花。 Chuāngtái shàng bǎizhe huā. Trên cửa sổ đang để hoa. |
花在窗台上摆着。 Huā zài chuāngtái shàng bǎizhe. Hoa đang để trên cửa sổ. |
| 2 | 桌子上放着一本书。 Zhuōzi shàng fàngzhe yì běn shū. Trên bàn đang để một quyển sách. |
书在桌子上放着。 Shū zài zhuōzi shàng fàngzhe. Quyển sách đang để trên bàn. |
| 3 | 墙上挂着一幅画。 Qiáng shàng guàzhe yì fú huà. Trên tường đang treo một bức tranh. |
画在墙上挂着。 Huà zài qiáng shàng guàzhe. Bức tranh đang treo trên tường. |
| 4 | 地上躺着一个人。 Dì shàng tǎngzhe yí gè rén. Trên đất đang có một người nằm. |
一个人在地上躺着。 Yí gè rén zài dì shàng tǎngzhe. Một người đang nằm trên đất. |
| 5 | 衣架上挂着一件外套。 Yījià shàng guàzhe yí jiàn wàitào. Trên móc đang treo một chiếc áo khoác. |
外套在衣架上挂着。 Wàitào zài yījià shàng guàzhe. Chiếc áo khoác đang treo trên móc. |
| 6 | 沙发上坐着一只猫。 Shāfā shàng zuòzhe yì zhī māo. Trên ghế sofa đang có một con mèo ngồi. |
猫在沙发上坐着。 Māo zài shāfā shàng zuòzhe. Con mèo đang ngồi trên ghế sofa. |
| 7 | 门口站着一个警察。 Ménkǒu zhànzhe yí gè jǐngchá. Ở cửa đang có một cảnh sát đứng. |
警察在门口站着。 Jǐngchá zài ménkǒu zhànzhe. Cảnh sát đang đứng ở cửa. |
| 8 | 桌子上放着一杯水。 Zhuōzi shàng fàngzhe yì bēi shuǐ. Trên bàn đang có một cốc nước. |
水在桌子上放着。 Shuǐ zài zhuōzi shàng fàngzhe. Cốc nước đang để trên bàn. |
| 9 | 床上躺着一个孩子。 Chuáng shàng tǎngzhe yí gè háizi. Trên giường đang có một đứa trẻ nằm. |
孩子在床上躺着。 Háizi zài chuáng shàng tǎngzhe. Đứa trẻ đang nằm trên giường. |
| 10 | 椅子上放着一个包。 Yǐzi shàng fàngzhe yí gè bāo. Trên ghế đang để một cái túi. |
包在椅子上放着。 Bāo zài yǐzi shàng fàngzhe. Cái túi đang để trên ghế. |
II.CÔNG THỨC KHÁC TRỢ TỪ ĐỘNG THÁI “着”
1.Khi hành động thứ nhất biểu thị trạng thái, phương thức, tiền đề của hành động thứ hai xảy ra. Khi đó, 着 thường không cần dịch.
|
Động từ (1) + 着 + động từ (2) + tân ngữ |
Ví dụ:
| STT | Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa |
| 1 | 老师站着讲课。 | Lǎoshī zhànzhe jiǎngkè. | Thầy giáo đứng giảng bài. |
| 2 | 他躺着看电视。 | Tā tǎngzhe kàn diànshì. | Anh ấy nằm xem ti vi. |
| 3 | 妈妈坐着织毛衣。 | Māma zuòzhe zhī máoyī. | Mẹ ngồi đan áo len. |
| 4 | 孩子趴着画画。 | Háizi pāzhe huàhuà. | Đứa trẻ nằm sấp vẽ tranh. |
| 5 | 他们笑着聊天。 | Tāmen xiàozhe liáotiān. | Họ vừa cười vừa nói chuyện. |
| 6 | 她躺着听音乐。 | Tā tǎngzhe tīng yīnyuè. | Cô ấy nằm nghe nhạc. |
| 7 | 他靠着看书。 | Tā kàozhe kànshū. | Anh ấy dựa (vào ghế) đọc sách. |
| 8 | 服务员站着服务客人。 | Fúwùyuán zhànzhe fúwù kèrén. | Nhân viên phục vụ đứng phục vụ khách. |
| 9 | 老人坐着休息。 | Lǎorén zuòzhe xiūxi. | Ông lão ngồi nghỉ ngơi. |
| 10 | 孩子拿着玩具玩。 | Háizi názhe wánjù wán. | Đứa trẻ cầm đồ chơi chơi. |
2.Hành động thứ nhất đang tiến hành, thì hành động thứ hai xảy ra, xen ngang làm gián đoạn hành động thứ nhất. Khi đó, 着 dịch là “đang”.
|
Động từ (1) + 着 + Động từ (1) + 着 + Động từ (2) + thành phần khác |
Ví dụ:
| STT | Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa |
| 1 | 小王太累了,坐着坐着睡着了。 | Xiǎo Wáng tài lèi le, zuòzhe zuòzhe shuìzháo le. | Tiểu Vương mệt quá, đang ngồi thì ngủ thiếp đi. |
| 2 | 她听着听着就哭了。 | Tā tīngzhe tīngzhe jiù kū le. | Cô ấy đang nghe thì bật khóc. |
| 3 | 我走着走着就迷路了。 | Wǒ zǒuzhe zǒuzhe jiù mílù le. | Tôi đang đi thì bị lạc đường. |
| 4 | 他看着看着就笑了。 | Tā kànzhe kànzhe jiù xiào le. | Anh ấy đang xem thì bật cười. |
| 5 | 我们聊着聊着就天黑了。 | Wǒmen liáozhe liáozhe jiù tiān hēi le. | Chúng tôi đang nói chuyện thì trời tối. |
| 6 | 孩子玩着玩着就睡着了。 | Háizi wánzhe wánzhe jiù shuìzháo le. | Đứa trẻ đang chơi thì ngủ mất. |
| 7 | 他写着写着就不想写了。 | Tā xiězhe xiězhe jiù bù xiǎng xiě le. | Anh ấy đang viết thì không muốn viết nữa. |
| 8 | 我走着走着就下雨了。 | Wǒ zǒuzhe zǒuzhe jiù xià yǔ le. | Tôi đang đi thì trời đổ mưa. |
| 9 | 她想着想着就笑了。 | Tā xiǎngzhe xiǎngzhe jiù xiào le. | Cô ấy đang nghĩ thì bật cười. |
| 10 | 我听着听着就睡着了。 | Wǒ tīngzhe tīngzhe jiù shuìzháo le. | Tôi đang nghe thì ngủ mất. |
III. NHỮNG TRƯỜNG HỢP KHÔNG DÙNG 着
1.Trong câu có bổ ngữ kết quả, bổ ngữ thời lượng, bổ ngữ động lượng, không được dùng 着
Khi động từ mang các bổ ngữ này, không thể thêm 着, vì 着 biểu thị trạng thái kéo dài hoặc tiếp diễn, trong khi các bổ ngữ này lại biểu thị kết quả, thời lượng, số lần — hai ý nghĩa mâu thuẫn nhau.
| Đúng | Sai |
| 看完书。 | 看着完书。 |
| 听三个小时录音。 | 听着三个小时录音。 |
- 着 → nhấn mạnh trạng thái đang diễn ra
- 了 / 过 / bổ ngữ → nhấn mạnh kết quả, thời lượng, số lần
⟹ Hai loại ý nghĩa này không thể cùng tồn tại trong cùng một động từ.
2.Do 着 biểu thị hành động đang xảy ra, hay trạng thái đang tiếp diễn, nên những động từ (hành động, hành vi) không biểu thị nghĩa kéo dài, duy trì, thì không dùng 着 được。
| Đúng | Sai |
| 他离开北京,准备去上海。 | 他离开着北京,准备去上海。 |
| 他选择了玛丽做女朋友。 | 他选择着玛丽做女朋友。 |
3.Câu chữ 有, câu chữ 是 không thể dùng 着。
| Đúng | Sai |
| 图书馆里有几个学生。 | 图书馆里有着几个学生。 |
| 学校对面是一个银行。 | 学校对面是着一个银行。 |
IV.LUYỆN TẬP TRỢ TỪ ĐỘNG THÁI “着”
Dùng “着” sửa câu cho đúng:
- 老王躺着看着报。
→ ________________________________________________ - 妹妹很疼着爱着狗。
→ ________________________________________________ - 我希望着你理解我们的难处。
→ ________________________________________________ - 下着三场雨。
→ ________________________________________________ - 他可以去上海,也可以去北京读书,但是他选择着去北京。
→ ________________________________________________ - 图书馆里有着几个学生在看书。
→ ________________________________________________ - 他看着三部电影。
→ ________________________________________________ - 我们走走着就来到图书馆。
→ ________________________________________________
⇒ XEM BÀI VIẾT TẠI FANPAGE: [ TIẾNG TRUNG ACS ]
BÀI VIẾT LIÊN QUAN:
TỪ LÓNG GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC HAY DÙNG HIỆN NAY
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MỸ PHẨM MAKEUP
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG 63 TỈNH THÀNH VIỆT NAM
CÁC CẶP TỪ TRÁI NGHĨA SONG ÂM TIẾT TRONG TIẾNG TRUNG
Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE
Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh
Hotline/ Zalo: 086 555 3069
Email: acschinese@gmail.com
Website: acschinese.com










