Khi học tiếng Trung phục vụ công việc hoặc giao tiếp trong môi trường văn phòng, việc hiểu rõ các chức danh và cơ cấu tổ chức là vô cùng quan trọng. Chủ đề này giúp bạn nắm vững cách giới thiệu bản thân, trao đổi công việc và hiểu rõ hoạt động của các phòng ban trong công ty.
Cùng TIẾNG TRUNG ACS khám phá và theo dõi qua bài viết dưới đây để học thêm các từ vựng và ví dụ tiếng Trung chuyên ngành văn phòng.
1.Từ vựng tiếng Trung về các chức danh văn phòng
Khi học tiếng Trung để phục vụ công việc hoặc giao tiếp trong môi trường công sở, việc hiểu rõ từ vựng tiếng Trung về các chức danh trong văn phòng là vô cùng quan trọng. Chủ đề này tổng hợp đầy đủ các chức danh phổ biến như 保安 (bảo vệ), 主任 (chủ nhiệm), 总裁 (tổng tài), 董事长 (chủ tịch hội đồng quản trị), 经理 (giám đốc), 课长 / 主管 (trưởng bộ phận), 执行长 (giám đốc điều hành), 秘书 (thư ký), 助理 (trợ lý), 实习生 (thực tập sinh), 公关员 (nhân viên quan hệ công chúng), 会计员 (kế toán viên), 推销员 (nhân viên kinh doanh)… cùng nhiều chức danh khác thường gặp trong môi trường làm việc.
Cùng TIẾNG TRUNG ACS khám phá và ghi nhớ những từ vựng hữu ích này để tự tin giao tiếp, hiểu rõ cơ cấu tổ chức và nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành văn phòng nhé!
| STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | TIẾNG VIỆT |
VÍ DỤ |
| 1 | 保安 | bǎo’ān | Bảo vệ | 保安先生,早上好! bǎo’ān xiānsheng, zǎoshang hǎo! Chào buổi sáng, anh bảo vệ! 请保安帮我们开门。 |
| 2 | 主任 | zhǔrèn | Chủ nhiệm | 主任现在在开会。 zhǔrèn xiànzài zài kāihuì. Chủ nhiệm đang họp. 我下午要去找主任。 |
| 3 | 总裁 | zǒngcái | Tổng giám đốc / CEO | 总裁今天来公司。 zǒngcái jīntiān lái gōngsī. Tổng giám đốc đến công ty hôm nay. 我明天要向总裁汇报。 |
| 4 | 董事长 | dǒngshìzhǎng | Chủ tịch hội đồng quản trị | 董事长正在接待客人。 dǒngshìzhǎng zhèngzài jiēdài kèrén. Chủ tịch đang tiếp khách. 他是我们公司的董事长。 |
| 5 | 同事 | tóngshì | Đồng nghiệp | 我们是好同事。 wǒmen shì hǎo tóngshì. Chúng tôi là đồng nghiệp tốt. 同事们都很友好。 |
| 6 | 经理 | jīnglǐ | Quản lý / Giám đốc | 经理请我进去谈话。 jīnglǐ qǐng wǒ jìnqù tánhuà. Giám đốc gọi tôi vào nói chuyện. 我在等经理签字。 |
| 7 | 课长 / 主管 | kèzhǎng / zhǔguǎn | Giám đốc bộ phận | 课长今天请假了。 kèzhǎng jīntiān qǐngjià le. Trưởng bộ phận hôm nay xin nghỉ. 我明天要和主管开会。 |
| 8 | 执行长 | zhíxíngzhǎng | Tổng giám đốc điều hành (CEO) | 执行长正在讲话。 zhíxíngzhǎng zhèngzài jiǎnghuà. Tổng giám đốc điều hành đang phát biểu. 我们公司有新的执行长。 |
| 9 | 领导 | lǐngdǎo | Lãnh đạo | 领导让我准备报告。 lǐngdǎo ràng wǒ zhǔnbèi bàogào. Lãnh đạo bảo tôi chuẩn bị báo cáo. 我去给领导送文件。 |
| 10 | 推销员 | tuīxiāoyuán | Nhân viên bán hàng (SALE) | 我是公司的推销员。 wǒ shì gōngsī de tuīxiāoyuán. Tôi là nhân viên bán hàng của công ty. 推销员每天都很忙。 |
| 11 | 出勤计时员 | chūqín jìshíyuán | Nhân viên chấm công | 出勤计时员负责考勤。 chūqín jìshíyuán fùzé kǎoqín. Nhân viên chấm công phụ trách điểm danh. 我去找出勤计时员登记。 |
| 12 | 会计员 | kuàijìyuán | Nhân viên Kế toán | 会计员在核对账目。 kuàijìyuán zài héduì zhàngmù. Kế toán đang kiểm tra sổ sách. 请会计员帮我打印发票。 |
| 13 | 检验工 | jiǎnyàngōng | Nhân viên kiểm định | 检验工在检查产品。 jiǎnyàngōng zài jiǎnchá chǎnpǐn. Nhân viên kiểm định đang kiểm tra sản phẩm. 检验工发现了问题。 |
| 14 | 炊事员 | chuīshìyuán | Nhân viên nhà bếp | 炊事员准备午饭。 chuīshìyuán zhǔnbèi wǔfàn. Nhân viên nhà bếp chuẩn bị cơm trưa. 炊事员每天很早就上班。 |
| 15 | 公关员 | gōngguānyuán | Nhân viên quan hệ công chúng (PR) | 公关员安排会议。 gōngguānyuán ānpái huìyì. Nhân viên PR sắp xếp cuộc họp. 她是我们公司的公关员。 |
| 16 | 作业员 | zuòyèyuán | Nhân viên sản xuất | 作业员在生产线上工作。 zuòyèyuán zài shēngchǎnxiàn shàng gōngzuò. Nhân viên sản xuất đang làm việc trên dây chuyền. 我是作业员。 |
| 17 | 采购员 | cǎigòuyuán | Nhân viên thu mua | 采购员去谈合同。 cǎigòuyuán qù tán hétóng. Nhân viên thu mua đi bàn hợp đồng. 采购员负责进货。 |
| 18 | 副主任 | fù zhǔrèn | Phó chủ nhiệm | 副主任也参加会议。 fù zhǔrèn yě cānjiā huìyì. Phó chủ nhiệm cũng tham dự cuộc họp. 我去向副主任请示。 |
| 19 | 副总裁 | fù zǒngcái | Phó tổng giám đốc | 副总裁负责市场部。 fù zǒngcái fùzé shìchǎng bù. Phó tổng giám đốc phụ trách bộ phận thị trường. 明天副总裁要来视察。 |
| 20 | 副理(襄理) | fùlǐ / xiānglǐ | Phó giám đốc | 副理帮我处理问题。 fùlǐ bāng wǒ chǔlǐ wèntí. Phó giám đốc giúp tôi giải quyết vấn đề. 襄理今天在外面开会。 |
| 21 | 副处长 | fù chùzhǎng | Phó phòng | 副处长负责行政事务。 fù chùzhǎng fùzé xíngzhèng shìwù. Phó phòng phụ trách hành chính. 我向副处长报告情况。 |
| 22 | 副管理师 | fù guǎnlǐshī | Phó quản lý | 副管理师负责设备维护。 fù guǎnlǐshī fùzé shèbèi wéihù. Phó quản lý phụ trách bảo trì thiết bị. 副管理师刚升职。 |
| 23 | 副总经理 | fù zǒngjīnglǐ | Phó giám đốc | 副总经理出差去了。 fù zǒngjīnglǐ chūchāi qù le. Phó giám đốc đi công tác rồi. 副总经理负责生产。 |
| 24 | 管理员 | guǎnlǐyuán | Quản lý | 管理员负责办公室钥匙。 guǎnlǐyuán fùzé bàngōngshì yàoshi. Quản lý giữ chìa khóa văn phòng. 请找管理员登记。 |
| 25 | 秘书 | mìshū | Thư ký | 秘书帮我安排会议。 mìshū bāng wǒ ānpái huìyì. Thư ký giúp tôi sắp xếp cuộc họp. 我请秘书准备文件。 |
| 26 | 实习生 | shíxíshēng | Thực tập sinh | 实习生刚来公司。 shíxíshēng gāng lái gōngsī. Thực tập sinh mới đến công ty. 实习生负责整理资料。 |
| 27 | 副组长 | fù zǔzhǎng | Tổ phó | 副组长帮忙分配任务。 fù zǔzhǎng bāngmáng fēnpèi rènwù. Phó tổ trưởng giúp phân chia công việc. 副组长不在,我来代签。 |
| 28 | 组长 | zǔzhǎng | Tổ trưởng | 组长今天开早会。 zǔzhǎng jīntiān kāi zǎohuì. Tổ trưởng họp sáng nay. 请组长签个名。 |
| 29 | 总经理 | zǒngjīnglǐ | Tổng giám đốc | 总经理要见你。 zǒngjīnglǐ yào jiàn nǐ. Tổng giám đốc muốn gặp bạn. 我向总经理汇报工作。 |
| 30 | 助理 | zhùlǐ | Trợ lý | 助理帮我准备资料。 zhùlǐ bāng wǒ zhǔnbèi zīliào. Trợ lý giúp tôi chuẩn bị tài liệu. 我是经理助理。 |
| 31 | 特别助理 | tèbié zhùlǐ | Trợ lý đặc biệt | 特别助理安排日程。 tèbié zhùlǐ ānpái rìchéng. Trợ lý đặc biệt sắp xếp lịch trình. 我是总裁的特别助理。 |
| 32 | 助理会计 | zhùlǐ kuàijì | Trợ lý kế toán | 助理会计正在对账。 zhùlǐ kuàijì zhèngzài duì zhàng. Trợ lý kế toán đang đối chiếu sổ sách. 我请助理会计帮我查数据。 |
| 33 | 领班 | lǐngbān | Tổ trưởng ca / ca trưởng | 领班安排今天的工作。 lǐngbān ānpái jīntiān de gōngzuò. Ca trưởng sắp xếp công việc hôm nay. 有问题可以找领班。 |
| 34 | 处长 | chùzhǎng | Trưởng phòng | 处长要我们加快进度。 chùzhǎng yào wǒmen jiākuài jìndù. Trưởng phòng yêu cầu chúng tôi đẩy nhanh tiến độ. 我去处长办公室开会。 |
2.Từ vựng tiếng Trung về các bộ phận danh văn phòng
Khi làm việc trong doanh nghiệp hoặc muốn giao tiếp hiệu quả trong môi trường công sở, bạn cần nắm rõ từ vựng tiếng Trung về các bộ phận trong văn phòng. Chủ đề này giúp bạn hiểu và sử dụng đúng tên gọi các phòng ban như 项目部 (phòng dự án), 行政人事部 (phòng hành chính nhân sự), 会议室 (phòng họp), 生产计划部 (phòng kế hoạch sản xuất), 会计室 (phòng kế toán), 销售部 (phòng kinh doanh), 采购部 / 进出口部 (phòng mua hàng / xuất nhập khẩu), 财务会计部 (phòng tài vụ kế toán), 设计科 (phòng thiết kế), 办公室 (văn phòng)… và nhiều bộ phận khác.
Cùng TIẾNG TRUNG ACS học những từ vựng hữu ích này để tự tin giao tiếp và làm việc trong môi trường tiếng Trung nhé!
| STT | Từ vựng | Pinyin | Tiếng Việt | Ví dụ |
| 1 | 招聘委员会 | zhāopìn wěiyuánhuì | Hội đồng tuyển dụng | 招聘委员会正在面试新员工。 zhāopìn wěiyuánhuì zhèngzài miànshì xīn yuángōng. Hội đồng tuyển dụng đang phỏng vấn nhân viên mới. 我把资料交给招聘委员会。 |
| 2 | 保卫科 | bǎowèi kē | Phòng bảo vệ / an ninh | 保卫科负责门禁管理。 bǎowèi kē fùzé ménjìn guǎnlǐ. Phòng bảo vệ phụ trách quản lý ra vào. 请通知保卫科放行。 |
| 3 | 环保科 | huánbǎo kē | Phòng bảo vệ môi trường | 环保科检查废水排放。 huánbǎo kē jiǎnchá fèishuǐ páifàng. Phòng bảo vệ môi trường kiểm tra nước thải. 环保科今天来做报告。 |
| 4 | 政工科 | zhènggōng kē | Phòng công tác chính trị / công đoàn | 政工科安排员工培训。 zhènggōng kē ānpái yuángōng péixùn. Phòng công tác chính trị sắp xếp đào tạo nhân viên. 政工科负责员工关系。 |
| 5 | 项目部 | xiàngmù bù | Bộ phận dự án | 项目部正在开会。 xiàngmù bù zhèngzài kāihuì. Bộ phận dự án đang họp. 我们和项目部合作开发。 |
| 6 | 行政人事部 | xíngzhèng rénshì bù | Phòng hành chính nhân sự | 行政人事部通知新的规定。 xíngzhèng rénshì bù tōngzhī xīn de guīdìng. Phòng hành chính nhân sự thông báo quy định mới. 有事请找行政人事部。 |
| 7 | 会议室 | huìyì shì | Phòng họp | 会议室已经准备好了。 huìyì shì yǐjīng zhǔnbèi hǎo le. Phòng họp đã chuẩn bị xong. 我们十点在会议室开会。 |
| 8 | 生产计划部 | shēngchǎn jìhuà bù | Phòng kế hoạch sản xuất | 生产计划部制定下月计划。 shēngchǎn jìhuà bù zhìdìng xià yuè jìhuà. Phòng kế hoạch sản xuất lập kế hoạch tháng sau. 请把数据交给生产计划部。 |
| 9 | 会计室 | kuàijì shì | Phòng kế toán | 会计室在三楼。 kuàijì shì zài sān lóu. Phòng kế toán ở tầng ba. 请把发票交到会计室。 |
| 10 | 销售部 | xiāoshòu bù | Phòng kinh doanh / bán hàng | 销售部负责客户联络。 xiāoshòu bù fùzé kèhù liánluò. Phòng kinh doanh phụ trách liên hệ khách hàng. 销售部的业绩很好。 |
| 11 | 采购部 / 进出口部 | cǎigòu bù / jìnchūkǒu bù | Phòng thu mua / xuất nhập khẩu | 采购部正在谈合同。 cǎigòu bù zhèngzài tán hétóng. Phòng thu mua đang bàn hợp đồng. 进出口部负责出口手续。 |
| 12 | 人事科 | rénshì kē | Phòng nhân sự | 人事科发了新通知。 rénshì kē fā le xīn tōngzhī. Phòng nhân sự đã gửi thông báo mới. 有问题请问人事科。 |
| 13 | 生产科 | shēngchǎn kē | Phòng sản xuất | 生产科安排明天的任务。 shēngchǎn kē ānpái míngtiān de rènwù. Phòng sản xuất sắp xếp công việc ngày mai. 生产科正在检查设备。 |
| 14 | 财务会计部 | cáiwù kuàijì bù | Phòng tài vụ kế toán | 财务会计部审核费用。 cáiwù kuàijì bù shěnhé fèiyòng. Phòng tài vụ kế toán kiểm tra chi phí. 我把报告交给财务会计部。 |
| 15 | 财务科 | cáiwù kē | Phòng tài vụ | 财务科负责预算。 cáiwù kē fùzé yùsuàn. Phòng tài chính phụ trách dự toán. 财务科在月底结算。 |
| 16 | 设计科 | shèjì kē | Phòng thiết kế | 设计科正在画图纸。 shèjì kē zhèngzài huà túzhǐ. Phòng thiết kế đang vẽ bản thiết kế. 我去找设计科确认尺寸。 |
| 17 | 办公室 | bàngōngshì | Văn phòng | 我的办公室在二楼。 wǒ de bàngōngshì zài èr lóu. Văn phòng của tôi ở tầng hai. 请到办公室签字。 |
3.Từ vựng tiếng Trung về các hoạt động văn phòng
Khi làm việc trong môi trường hành chính văn phòng, việc hiểu và sử dụng chính xác từ vựng tiếng Trung về các hoạt động văn phòng sẽ giúp bạn giao tiếp tự tin và chuyên nghiệp hơn. Chủ đề này tổng hợp những từ quen thuộc và thường dùng như 吃午饭 (ăn trưa), 辞职 (từ chức), 出差 (đi công tác), 上班 (đi làm), 加班 (làm thêm giờ), 打电话 (gọi điện thoại), 发邮件 (gửi email), 开会 (họp), 签约 (ký hợp đồng), 请假 (xin nghỉ), 面试 (phỏng vấn), 复印 (photo tài liệu)… cùng nhiều hoạt động khác diễn ra hằng ngày tại văn phòng.
Cùng TIẾNG TRUNG ACS học ngay để mở rộng vốn từ và ứng dụng hiệu quả trong công việc nhé!
| STT | Từ vựng | Pinyin | Tiếng Việt | Ví dụ |
| 1 | 吃午饭 | chī wǔfàn | Ăn trưa | 我们十二点吃午饭。 wǒmen shí’èr diǎn chī wǔfàn. Chúng tôi ăn trưa lúc 12 giờ. 一起去吃午饭吧。 |
| 2 | 定期报告书 | dìngqī bàogào shū | Báo cáo định kỳ | 请提交定期报告书。 qǐng tíjiāo dìngqī bàogào shū. Vui lòng nộp báo cáo định kỳ. 我还在写定期报告书。 |
| 3 | 辞职 | cízhí | Từ chức / nghỉ việc | 他昨天辞职了。 tā zuótiān cízhí le. Anh ấy đã nghỉ việc hôm qua. 我打算下个月辞职。 |
| 4 | 夜班 | yèbān | Ca đêm | 我今晚上夜班。 wǒ jīnwǎn shàng yèbān. Tối nay tôi làm ca đêm. 夜班比较辛苦。 |
| 5 | 日班 | rìbān | Ca ngày | 他上日班,我上夜班。 tā shàng rìbān, wǒ shàng yèbān. Anh ấy làm ca ngày, tôi làm ca đêm. 日班从早上八点开始。 |
| 6 | 考勤 | kǎoqín | Chấm công | 今天考勤了吗? jīntiān kǎoqín le ma? Hôm nay đã chấm công chưa? 考勤记录有问题。 |
| 7 | 按指纹 | àn zhǐwén | Quét vân tay | 上班要按指纹。 shàngbān yào àn zhǐwén. Đi làm phải quét vân tay. 请重新按指纹。 |
| 8 | 整理文件 | zhěnglǐ wénjiàn | Sắp xếp tài liệu | 我在整理文件。 wǒ zài zhěnglǐ wénjiàn. Tôi đang sắp xếp tài liệu. 这些文件要整理好。 |
| 9 | 准备材料 | zhǔnbèi cáiliào | Chuẩn bị tài liệu | 我已经准备好材料了。 wǒ yǐjīng zhǔnbèi hǎo cáiliào le. Tôi đã chuẩn bị xong tài liệu rồi. 请提前准备材料。 |
| 10 | 公报 | gōngbào | Thông báo / bản tin | 公司发布了一份公报。 gōngsī fābù le yī fèn gōngbào. Công ty đã phát hành một thông báo. 请阅读新的公报。 |
| 11 | 谈判 | tánpàn | Đàm phán / thương lượng | 我们正在和客户谈判。 wǒmen zhèngzài hé kèhù tánpàn. Chúng tôi đang đàm phán với khách hàng. 谈判结果很好。 |
| 12 | 打字 | dǎzì | Đánh máy | 她打字很快。 tā dǎzì hěn kuài. Cô ấy đánh máy rất nhanh. 我在打字写报告。 |
| 13 | 出差 | chūchāi | Đi công tác | 我明天去上海出差。 wǒ míngtiān qù Shànghǎi chūchāi. Ngày mai tôi đi công tác ở Thượng Hải. 他经常出差。 |
| 14 | 上班 | shàngbān | Đi làm | 我八点上班。 wǒ bā diǎn shàngbān. Tôi đi làm lúc 8 giờ. 今天不上班。 |
| 15 | 加班 | jiābān | Làm thêm giờ
Tăng ca |
我今天要加班。 wǒ jīntiān yào jiābān. Hôm nay tôi phải làm tăng ca. 他常常加班到很晚。 |
| 16 | 见客户 | jiàn kèhù | Gặp khách hàng | 我下午要去见客户。 wǒ xiàwǔ yào qù jiàn kèhù. Chiều nay tôi phải đi gặp khách hàng. 经理正在见客户。 |
| 17 | 打电话 | dǎ diànhuà | Gọi điện thoại | 我给你打电话。 wǒ gěi nǐ dǎ diànhuà. Tôi sẽ gọi điện cho bạn. 请打电话联系客户。 |
| 18 | 发邮件 | fā yóujiàn | Gửi email | 我刚发了邮件。 wǒ gāng fā le yóujiàn. Tôi vừa gửi email. 请尽快发邮件给他。 |
| 19 | 开会 | kāihuì | Họp | 我们十点开会。 wǒmen shí diǎn kāihuì. Chúng ta họp lúc 10 giờ. 会议已经开始了。 |
| 20 | 签约 | qiānyuē | Ký hợp đồng | 我们今天签约。 wǒmen jīntiān qiānyuē. Hôm nay chúng tôi ký hợp đồng. 签约仪式很顺利。 |
| 21 | 请假 | qǐngjià | Xin nghỉ phép | 我想请两天假。 wǒ xiǎng qǐng liǎng tiān jià. Tôi muốn xin nghỉ hai ngày. 请假需要审批。 |
| 22 | 面试 | miànshì | Phỏng vấn | 我明天有一个面试。 wǒ míngtiān yǒu yī gè miànshì. Ngày mai tôi có buổi phỏng vấn. 面试结果不错。 |
| 23 | 发言 | fāyán | Phát biểu | 请大家踊跃发言。 qǐng dàjiā yǒngyuè fāyán. Mời mọi người phát biểu tích cực. 他的发言很精彩。 |
| 24 | 复印 | fùyìn | Photo / sao chụp | 请帮我复印一下。 qǐng bāng wǒ fùyìn yíxià. Làm ơn photo giúp tôi một bản. 复印机坏了。 |
| 25 | 刷卡 | shuākǎ | Quẹt thẻ / điểm danh | 上班刷卡了吗? shàngbān shuākǎ le ma? Đã quẹt thẻ khi đi làm chưa? 请刷卡进门。 |
| 26 | 炒鱿鱼 | chǎo yóuyú | Sa thải / bị đuổi việc (thành ngữ) | 他被老板炒鱿鱼了。 tā bèi lǎobǎn chǎo yóuyú le. Anh ấy bị sếp sa thải rồi. 别惹麻烦,小心被炒鱿鱼。 |
| 27 | 扫描 | sǎomiáo | Quét (scan) | 请扫描这份文件。 qǐng sǎomiáo zhè fèn wénjiàn. Vui lòng scan tài liệu này. 扫描仪在旁边。 |
| 28 | 设计 | shèjì | Thiết kế | 他负责产品设计。 tā fùzé chǎnpǐn shèjì. Anh ấy phụ trách thiết kế sản phẩm. 设计图出来了吗? |
| 29 | 工资 | gōngzī | Tiền lương | 工资什么时候发? gōngzī shénme shíhou fā? Lương phát khi nào? 他的工资提高了。 |
| 30 | 奖金 | jiǎngjīn | Tiền thưởng | 奖金已经发了。 jiǎngjīn yǐjīng fā le. Tiền thưởng đã phát rồi. 年底会有奖金。 |
| 31 | 招聘 | zhāopìn | Tuyển dụng | 我们正在招聘新人。 wǒmen zhèngzài zhāopìn xīnrén. Chúng tôi đang tuyển nhân viên mới. 招聘广告登在网站上了。 |
| 32 | 写邮件 | xiě yóujiàn | Viết email | 我在写邮件给客户。 wǒ zài xiě yóujiàn gěi kèhù. Tôi đang viết email cho khách hàng. 写邮件要用礼貌用语。 |
| 33 | 计划 | jìhuà | Kế hoạch | 我们需要一个详细的计划。 wǒmen xūyào yí gè xiángxì de jìhuà. Chúng ta cần một kế hoạch chi tiết. 请按计划进行。 |
| 34 | 行事历 | xíngshìlì | Lịch làm việc / lịch công tác | 我查一下行事历。 wǒ chá yíxià xíngshìlì. Tôi xem lại lịch làm việc. 行事历上写得很清楚。 |
| 35 | 轮班 | lúnbān | Luân phiên ca | 我们公司轮班制。 wǒmen gōngsī lúnbān zhì. Công ty chúng tôi làm việc theo ca. 下周我换你轮班。 |
| 36 | 接电话 | jiē diànhuà | Nghe điện thoại | 请帮我接一下电话。 qǐng bāng wǒ jiē yíxià diànhuà. Làm ơn nghe giúp tôi điện thoại. 她正在接电话。 |
| 37 | 退休 | tuìxiū | Nghỉ hưu | 他去年退休了。 tā qùnián tuìxiū le. Anh ấy nghỉ hưu năm ngoái. 我父母都退休了。 |
| 38 | 聊天儿 | liáotiānr | Nói chuyện / tám chuyện | 午休时间我们聊天儿。 wǔxiū shíjiān wǒmen liáotiānr. Giờ nghỉ trưa chúng tôi nói chuyện. 别在上班时间聊天儿。 |
| 39 | 分配 | fēnpèi | Phân công / phân bổ | 经理分配了新任务。 jīnglǐ fēnpèi le xīn rènwù. Giám đốc đã phân công nhiệm vụ mới. 请合理分配时间。 |
| 40 | 值班 | zhíbān | Trực ca | 今天谁值班? jīntiān shéi zhíbān? Hôm nay ai trực ca? 我明天要值班。 |
| 41 | 咨询 | zīxún | Tư vấn / hỏi thông tin | 请到前台咨询。 qǐng dào qiántái zīxún. Vui lòng đến quầy lễ tân để hỏi thông tin. 我想咨询一下保险问题。 |
| 42 | 人事录用 | rénshì lùyòng | Tuyển dụng nhân sự / nhận người mới | 人事录用表要签名。 rénshì lùyòng biǎo yào qiānmíng. Phiếu tuyển dụng cần ký tên. 人事录用已经确定。 |
| 43 | 查邮件 | chá yóujiàn | Kiểm tra email | 我每天早上查邮件。 wǒ měitiān zǎoshang chá yóujiàn. Tôi kiểm tra email mỗi sáng. 请查一下新的邮件。 |
| 44 | 发传真 | fā chuánzhēn | Gửi fax | 我们需要发传真给客户。 wǒmen xūyào fā chuánzhēn gěi kèhù. Chúng ta cần gửi fax cho khách hàng. 传真已经发出。 |
| 45 | 出席 | chūxí | Tham dự (hội nghị, cuộc họp) | 请按时出席会议。 qǐng ànshí chūxí huìyì. Vui lòng tham dự cuộc họp đúng giờ. 他没出席今天的会议。 |
| 46 | 任务 | rènwù | Nhiệm vụ | 这是今天的任务。 zhè shì jīntiān de rènwù. Đây là nhiệm vụ hôm nay. 任务完成了吗? |
| 47 | 公报 | gōngbào | Bản tin / công báo | 新的公报已经发布。 xīn de gōngbào yǐjīng fābù. Công báo mới đã phát hành. 请阅读今天的公报。 |
⇒ XEM BÀI VIẾT TẠI FANPAGE: [ TIẾNG TRUNG ACS ]
BÀI VIẾT LIÊN QUAN:
TỪ LÓNG GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC HAY DÙNG HIỆN NAY
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MỸ PHẨM MAKEUP
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG 63 TỈNH THÀNH VIỆT NAM
CÁC CẶP TỪ TRÁI NGHĨA SONG ÂM TIẾT TRONG TIẾNG TRUNG
Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE
Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh
Hotline/ Zalo: 086 555 3069
Email: acschinese@gmail.com
Website: acschinese.com










