CÁC MẪU CÂU NÓI ĐỒNG Ý VÀ KHÔNG ĐỒNG Ý TRONG TIẾNG TRUNG KÈM 70+ CÂU VÍ DỤ

ACSCHINESE
7 Lượt xem
01/11/25

CÁC MẪU CÂU NÓI ĐỒNG Ý VÀ KHÔNG ĐỒNG Ý TRONG TIẾNG TRUNG KÈM 70+ CÂU VÍ DỤ

Trong giao tiếp hằng ngày, việc bày tỏ đồng ý với ai đó là điều rất thường gặp. Ở Việt Nam mọi người thường hay nói “OK” – vậy bạn có biết “OK” trong tiếng Trung nói thế nào không? Làm sao để diễn đạt đồng ý hoặc không đồng ý một cách tự nhiên?

Bài viết hôm nay, TIẾNG TRUNG ACS sẽ giúp bạn tìm hiểu những mẫu câu biểu đạt sự đồng ý và không đồng ý trong tiếng Trung – từ cách nói thân mật trong hội thoại đến cách nói trang trọng trong công việc. Cùng TIẾNG TRUNG ACS theo dõi qua bài viết dưới đây nhé!


1.Từ vựng tiếng Trung về các cách nói đồng ý

STT Tiếng Trung Pinyin Nghĩa Ví dụ
1 是的。 Shì de. Đúng vậy. 是的,我也这么认为。
Shì de, wǒ yě zhème rènwéi.
Đúng vậy, tôi cũng nghĩ thế.

是的,这个主意很好。
Shì de, zhège zhǔyì hěn hǎo.
Đúng, ý này rất hay.

2 对! Duì! Đúng! 对,我同意你的意见。
Duì, wǒ tóngyì nǐ de yìjiàn.
Đúng, tôi đồng ý với ý kiến của bạn.

对,这样做更合适。
Duì, zhèyàng zuò gèng héshì.
Đúng, làm vậy hợp lý hơn.

3 说得对! Shuō de duì! Nói đúng lắm! 说得对,我们应该早点准备。
Shuō de duì, wǒmen yīnggāi zǎodiǎn zhǔnbèi.
Nói đúng, chúng ta nên chuẩn bị sớm hơn.

说得对,这个问题要重视。
Shuō de duì, zhège wèntí yào zhòngshì.
Nói đúng, vấn đề này cần được coi trọng.

4 我没有别的意见,我同意。 Wǒ méiyǒu bié de yìjiàn, wǒ tóngyì. Tôi không có ý kiến khác, tôi đồng ý. 我没有别的意见,我同意大家的想法。
Wǒ méiyǒu bié de yìjiàn, wǒ tóngyì dàjiā de xiǎngfǎ.
Tôi không có ý kiến khác, tôi đồng ý với mọi người.

我没有别的意见,我完全赞成。
Wǒ méiyǒu bié de yìjiàn, wǒ wánquán zànchéng.
Tôi không có ý kiến khác, tôi hoàn toàn tán thành.

5 我也那么想。 Wǒ yě nàme xiǎng. Tôi cũng nghĩ như vậy. 我也那么想,这个计划不错。
Wǒ yě nàme xiǎng, zhège jìhuà búcuò.
Tôi cũng nghĩ vậy, kế hoạch này không tệ.

我也那么想,我们应该试试看。
Wǒ yě nàme xiǎng, wǒmen yīnggāi shìshi kàn.
Tôi cũng nghĩ vậy, chúng ta nên thử xem.

6 我百分之百同意你的看法。 Wǒ bǎifēn zhī bǎi tóngyì nǐ de kànfǎ. Tôi hoàn toàn đồng ý với quan điểm của bạn. 我百分之百同意你的看法。
Wǒ bǎifēn zhī bǎi tóngyì nǐ de kànfǎ.
Tôi hoàn toàn đồng ý với quan điểm của bạn.

我百分之百同意他的话。
Wǒ bǎifēn zhī bǎi tóngyì tā de huà.
Tôi đồng ý 100% với lời anh ấy nói.

7 我完全同意你的看法。 Wǒ wánquán tóngyì nǐ de kànfǎ. Tôi hoàn toàn đồng ý với quan điểm của bạn. 我完全同意你的看法,这样最好。
Wǒ wánquán tóngyì nǐ de kànfǎ, zhèyàng zuì hǎo.
Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn, làm vậy là tốt nhất.

我完全同意,我们一起努力吧。
Wǒ wánquán tóngyì, wǒmen yīqǐ nǔlì ba.
Tôi hoàn toàn đồng ý, chúng ta cùng cố gắng nhé.

8 我对此没意见。 Wǒ duì cǐ méi yìjiàn. Tôi không có ý kiến gì về việc này. 我对此没意见,你决定吧。
Wǒ duì cǐ méi yìjiàn, nǐ juédìng ba.
Tôi không có ý kiến gì, bạn quyết định đi.

我对此没意见,一切听安排。
Wǒ duì cǐ méi yìjiàn, yīqiè tīng ānpái.
Tôi không ý kiến, cứ theo sắp xếp.

9 你的话我完全同意。 Nǐ de huà wǒ wánquán tóngyì. Tôi hoàn toàn đồng ý với lời bạn nói. 你的话我完全同意,没有问题。
Nǐ de huà wǒ wánquán tóngyì, méiyǒu wèntí.
Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn, không có vấn đề gì.

你的话我完全同意,太有道理了。
Nǐ de huà wǒ wánquán tóngyì, tài yǒu dàolǐ le.
Tôi hoàn toàn đồng ý, rất có lý.

10 是的,那真是我所要说的。 Shì de, nà zhēn shì wǒ suǒ yào shuō de. Đúng vậy, đó chính là điều tôi muốn nói. 是的,那真是我所要说的。
Shì de, nà zhēn shì wǒ suǒ yào shuō de.
Đúng vậy, đó chính là điều tôi định nói.

是的,这话说到我心里去了。
Shì de, zhè huà shuō dào wǒ xīnlǐ qù le.
Đúng, câu đó nói trúng tim đen tôi rồi.

11 是的,绝对是这样。 Shì de, juéduì shì zhèyàng. Đúng, chính xác là như vậy. 是的,绝对是这样。
Shì de, juéduì shì zhèyàng.
Đúng, chính xác là như thế.

是的,绝对没错。
Shì de, juéduì méi cuò.
Đúng, hoàn toàn chính xác.

12 听你的。 Tīng nǐ de. Nghe theo bạn. 听你的,我们就这么做吧。
Tīng nǐ de, wǒmen jiù zhème zuò ba.
Nghe theo bạn, cứ làm vậy đi.

好吧,听你的安排。
Hǎo ba, tīng nǐ de ānpái.
Được thôi, nghe theo sự sắp xếp của bạn.

13 我没意见。 Wǒ méi yìjiàn. Tôi không ý kiến. 我没意见,你看着办吧。
Wǒ méi yìjiàn, nǐ kànzhe bàn ba.
Tôi không ý kiến, bạn xử lý đi.

我没意见,一切都行。
Wǒ méi yìjiàn, yīqiè dōu xíng.
Tôi không ý kiến, sao cũng được.

14 好主意。 Hǎo zhǔyì. Ý kiến hay! 好主意,我们就按这个办。
Hǎo zhǔyì, wǒmen jiù àn zhège bàn.
Ý hay đấy, chúng ta làm theo cách này nhé.

好主意,我也很赞成。
Hǎo zhǔyì, wǒ yě hěn zànchéng.
Ý kiến hay, tôi cũng rất tán thành.


2.Từ vựng tiếng Trung về các cách nói không đồng ý

STT Tiếng Trung Pinyin Nghĩa Ví dụ
1 你大错特错了。 Nǐ dà cuò tè cuò le. Bạn sai hoàn toàn rồi. 你大错特错了,这件事不是我做的。
 Nǐ dà cuò tè cuò le, zhè jiàn shì bú shì wǒ zuò de.
→ Bạn hoàn toàn sai rồi, chuyện này không phải tôi làm.

你这么想就大错特错了。
 Nǐ zhème xiǎng jiù dà cuò tè cuò le.
→ Nghĩ như vậy là hoàn toàn sai lầm.

2 我不这么认为。 Wǒ bú zhème rènwéi. Tôi không nghĩ như vậy. 我不这么认为,这种方法不一定对。
 Wǒ bú zhème rènwéi, zhè zhǒng fāngfǎ bù yīdìng duì.
→ Tôi không nghĩ vậy, cách này chưa chắc đúng.

我不这么认为,他其实很努力。
Wǒ bú zhème rènwéi, tā qíshí hěn nǔlì.
→ Tôi không cho là vậy, thật ra anh ấy rất cố gắng.

3 不太同意。 Bú tài tóngyì. Không hoàn toàn đồng ý. 我不太同意你的看法。
Wǒ bú tài tóngyì nǐ de kànfǎ.
→ Tôi không hoàn toàn đồng ý với quan điểm của bạn.

对这件事,我不太同意。
Duì zhè jiàn shì, wǒ bú tài tóngyì.
→ Với chuyện này, tôi không mấy đồng tình.

4 我觉得不合适。 Wǒ juéde bù héshì. Tôi cảm thấy không phù hợp. 这个时间我觉得不合适。
 Zhège shíjiān wǒ juéde bù héshì.
→ Tôi cảm thấy thời gian này không phù hợp.

我觉得你的做法不合适。
 Wǒ juéde nǐ de zuòfǎ bù héshì.
→ Tôi thấy cách làm của bạn không phù hợp.

5 这根本不可能。 Zhè gēnběn bù kěnéng. Điều này hoàn toàn không thể. 这根本不可能发生。
Zhè gēnběn bù kěnéng fāshēng.
→ Điều này hoàn toàn không thể xảy ra.

你说的那件事根本不可能。
 Nǐ shuō de nà jiàn shì gēnběn bù kěnéng.
→ Chuyện bạn nói hoàn toàn không thể.

6 这太荒谬了。 Zhè tài huāngmiù le. Thật quá vô lý rồi. 这太荒谬了,没人会相信。
 Zhè tài huāngmiù le, méi rén huì xiāngxìn.
→ Thật vô lý, chẳng ai tin đâu.

你这么说太荒谬了。
 Nǐ zhème shuō tài huāngmiù le.
→ Nói vậy thật vô lý.

7 我完全不同意。 Wǒ wánquán bù tóngyì. Tôi hoàn toàn không đồng ý. 我完全不同意你的观点。
 Wǒ wánquán bù tóngyì nǐ de guāndiǎn.
→ Tôi hoàn toàn không đồng ý với quan điểm của bạn.

对这个决定,我完全不同意。
 Duì zhège juédìng, wǒ wánquán bù tóngyì.
→ Tôi hoàn toàn không đồng ý với quyết định này.

8 我绝对不赞同你的观点。 Wǒ juéduì bú zàntóng nǐ de guāndiǎn. Tôi tuyệt đối không tán thành quan điểm của bạn. 我绝对不赞同你的观点,这样做太危险。
 Wǒ juéduì bú zàntóng nǐ de guāndiǎn, zhèyàng zuò tài wēixiǎn.
→ Tôi tuyệt đối không tán thành, làm vậy quá nguy hiểm.

我绝对不赞同你的看法。
 Wǒ juéduì bú zàntóng nǐ de kànfǎ.
→ Tôi tuyệt đối không đồng ý với cách nhìn của bạn.

9 这真是睁着眼睛说瞎话。 Zhè zhēn shì zhēng zhe yǎnjīng shuō xiā huà. Thật là mở mắt nói dối. 他那样说,真是睁着眼睛说瞎话。
 Tā nàyàng shuō, zhēn shì zhēng zhe yǎnjīng shuō xiā huà.
→ Anh ta nói vậy đúng là mở mắt nói dối.

你别睁着眼睛说瞎话!
 Nǐ bié zhēng zhe yǎnjīng shuō xiā huà!
→ Đừng có mở mắt mà nói dối!

10 我不这样想。 Wǒ bú zhèyàng xiǎng. Tôi không nghĩ như vậy. 我不这样想,我觉得还有别的办法。
 Wǒ bú zhèyàng xiǎng, wǒ juéde hái yǒu bié de bànfǎ.
→ Tôi không nghĩ vậy, tôi thấy còn cách khác.

我不这样想,他其实很聪明。
 Wǒ bú zhèyàng xiǎng, tā qíshí hěn cōngmíng.
→ Tôi không nghĩ vậy, anh ấy thật ra rất thông minh.

11 要是那样的话绝对不行。 Yàoshi nàyàng de huà juéduì bù xíng. Nếu vậy thì tuyệt đối không được. 要是那样的话绝对不行,我们会有麻烦。
 Yàoshi nàyàng de huà juéduì bù xíng, wǒmen huì yǒu máfan.
→ Nếu vậy thì tuyệt đối không được, chúng ta sẽ gặp rắc rối.

要是那样做,绝对不行!
 Yàoshi nàyàng zuò, juéduì bù xíng!
→ Làm vậy thì tuyệt đối không được!

12 我才不信你的话呢! Wǒ cái bú xìn nǐ de huà ne! Tôi chẳng tin lời anh đâu! 我才不信你的话呢,你总是骗人。
 Wǒ cái bú xìn nǐ de huà ne, nǐ zǒng shì piàn rén.
→ Tôi chẳng tin lời anh đâu, anh toàn lừa người khác.

我才不信呢,这太假了!
 Wǒ cái bú xìn ne, zhè tài jiǎ le!
→ Tôi không tin đâu, giả quá rồi!

13 你这么说,我不能接受。 Nǐ zhème shuō, wǒ bùnéng jiēshòu. Anh nói vậy tôi không thể chấp nhận được. 你这么说,我不能接受。
 Nǐ zhème shuō, wǒ bùnéng jiēshòu.
→ Anh nói vậy tôi không thể chấp nhận được.

对不起,我真的不能接受你的看法。
 Duìbùqǐ, wǒ zhēn de bùnéng jiēshòu nǐ de kànfǎ.
→ Xin lỗi, tôi thật sự không thể chấp nhận quan điểm của bạn.

14 恐怕事情不像你说的那样。 Kǒngpà shìqíng bú xiàng nǐ shuō de nàyàng. E rằng sự việc không như bạn nói đâu. 恐怕事情不像你说的那样简单。
 Kǒngpà shìqíng bú xiàng nǐ shuō de nàyàng jiǎndān.
→ E rằng sự việc không đơn giản như bạn nói.

恐怕事情不像你想的那样顺利。
 Kǒngpà shìqíng bú xiàng nǐ xiǎng de nàyàng shùnlì.
→ E rằng mọi việc không thuận lợi như bạn nghĩ.

15 要是我,可能就不这样想。 Yàoshi wǒ, kěnéng jiù bú zhèyàng xiǎng. Nếu là tôi thì có lẽ không nghĩ vậy. 要是我,可能就不这样想。
 Yàoshi wǒ, kěnéng jiù bú zhèyàng xiǎng.
→ Nếu là tôi thì có lẽ sẽ không nghĩ vậy.

要是我,可能会选择别的方式。
 Yàoshi wǒ, kěnéng huì xuǎnzé bié de fāngshì.
→ Nếu là tôi, có lẽ tôi sẽ chọn cách khác.


3.Từ vựng tiếng Trung về các cách nói đồng ý – biểu đạt đồng ý qua từng tình huống cụ thể

STT Tiếng trung Pinyin Nghĩa Giải thích

Ví dụ

1 hǎo Tốt, được, OK Cách nói đơn giản nhất để thể hiện sự đồng ý; thường dùng trong giao tiếp thân mật. A:我们一起去吧?
B:好!
A: Wǒmen yīqǐ qù ba?
B: Hǎo!
A: Chúng ta cùng đi nhé?
B: Được!
2 好的 hǎo de Vâng ạ, được ạ, OK Lịch sự hơn “好”, thường dùng khi trả lời người lớn hoặc trong tình huống trang trọng. A:请你明天来办公室。
B:好的。
A: Qǐng nǐ míngtiān lái bàngōngshì.
B: Hǎo de.
A: Ngày mai em đến văn phòng nhé.
B: Vâng ạ.
3 好啊 hǎo a Được rồi, OK Thể hiện sự đồng ý kèm cảm xúc vui vẻ, thân mật. A:今晚一起吃饭好吗?
B:好啊!
A: Jīnwǎn yīqǐ chīfàn hǎo ma?
B: Hǎo a!
A: Tối nay ăn cơm cùng nhé?
B: OK!
4 好的啊 hǎo de a OK nhé, được mà Dạng kéo dài thân mật của “好的”, mang sắc thái thân thiết, vui vẻ. A:明天帮我带份文件好吗?
B:好的啊。
A: Míngtiān bāng wǒ dài fèn wénjiàn hǎo ma?
B: Hǎo de a.
A: Ngày mai mang giúp tôi hồ sơ nhé?
B: OK nha.
5 好吧 hǎo ba Được thôi, OK Mang nghĩa đồng ý nhưng có chút miễn cưỡng, nhượng bộ. A:那就听我的吧?
B:好吧。
A: Nà jiù tīng wǒ de ba?
B: Hǎo ba.
A: Thế thì nghe theo tôi nhé?
B: Ừ được thôi.
6 xíng Được, OK Cách nói phổ biến, tự nhiên, dùng trong nhiều hoàn cảnh, thân mật và thực tế. A:我去买票,你等我一下。
B:行!
A: Wǒ qù mǎi piào, nǐ děng wǒ yīxià.
B: Xíng!
A: Tôi đi mua vé, bạn đợi tôi chút nhé.
B: OK!
7 可以 / 可以啊 kěyǐ / kěyǐ a Có thể, được chứ, OK nhé Diễn đạt sự cho phép hoặc đồng ý nhẹ nhàng; thêm “啊” tăng sắc thái thân mật. A:我明天请假可以吗?
B:可以。
A: Wǒ míngtiān qǐngjià kěyǐ ma?
B: Kěyǐ.
A: Ngày mai tôi xin nghỉ được không?
B: Được.
A:我坐这儿可以啊?
B:可以啊!
A: Wǒ zuò zhèr kěyǐ a?
B: Kěyǐ a!
A: Tôi ngồi đây được chứ?
B: OK mà!
8 没问题 méi wèntí Không vấn đề gì, OK Thể hiện đồng ý một cách chắc chắn, khẳng định. A:明天帮我一下可以吗?
B:没问题!
A: Míngtiān bāng wǒ yīxià kěyǐ ma?
B: Méi wèntí!
A: Ngày mai giúp tôi nhé?
B: Không vấn đề gì!
9 好说 / 好说好说 hǎo shuō / hǎo shuō hǎo shuō Dễ nói thôi, không vấn đề, OK mà Cách nói thân mật, khiêm tốn, thường dùng để thể hiện sẵn lòng giúp đỡ. A:这次多亏你帮忙。
B:好说好说。
A: Zhè cì duō kuī nǐ bāngmáng.
B: Hǎo shuō hǎo shuō.
A: Lần này nhờ bạn giúp đỡ nhiều.
B: Có gì đâu mà, OK thôi.
10 当然! / 当然啦! dāngrán / dāngrán la Tất nhiên rồi! Dùng khi khẳng định mạnh mẽ, thể hiện sự chắc chắn hoặc đồng ý dứt khoát. A:你明天去参加聚会吗?
B:当然啦!
A: Nǐ míngtiān qù cānjiā jùhuì ma?
B: Dāngrán la!
A: Ngày mai bạn đi dự tiệc chứ?
B: Tất nhiên rồi!
11 没错! / 没错啊! méi cuò / méi cuò a Đúng rồi! Cách nói thân mật khi muốn tán đồng ý kiến của người khác. A:今天真热啊!
B:没错啊!
A: Jīntiān zhēn rè a!
B: Méi cuò a!
A: Hôm nay nóng thật đó!
B: Chuẩn luôn!
12 行啦! xíng la Được rồi mà! Dạng mềm mại của “行”, thể hiện sự đồng ý nhẹ nhàng, tự nhiên. A:帮我拿一下那个袋子,好吗?
B:行啦!
A: Bāng wǒ ná yīxià nàgè dàizi, hǎo ma?
B: Xíng la!
A: Giúp tôi cầm cái túi đó nhé?
B: Được mà!
13 好嘞! hǎo lei OK nha! Cách nói thân mật, thường dùng ở miền Bắc Trung Quốc, mang cảm giác gần gũi. A:我先走了!
B:好嘞,路上小心!
A: Wǒ xiān zǒu le!
B: Hǎo lei, lùshàng xiǎoxīn!
A: Tôi đi trước nhé!
B: OK, đi cẩn thận nha!
14 没问题啦! méi wèntí la Không sao đâu, OK mà! Cách nói tự nhiên hơn của “没问题”, thêm “啦” tạo cảm giác thân thiện. A:你帮我带份礼物好吗?
B:没问题啦!
A: Nǐ bāng wǒ dài fèn lǐwù hǎo ma?
B: Méi wèntí la!
A: Giúp tôi mang món quà này nhé?
B: OK mà, không sao đâu!
15 那当然! nà dāngrán Tất nhiên chứ! Dạng nhấn mạnh hơn “当然”, thể hiện sự đồng ý chắc nịch. A:你支持我吗?
B:那当然!
A: Nǐ zhīchí wǒ ma?
B: Nà dāngrán!
A: Bạn ủng hộ tôi chứ?
B: Tất nhiên rồi!
16 行啊! xíng a Được đó! Tự nhiên, dùng trong tình huống thoải mái, thân thiết. A:晚上去喝奶茶?
B:行啊!
A: Wǎnshàng qù hē nǎichá?
B: Xíng a!
A: Tối nay đi uống trà sữa nhé?
B: OK đó!
17 好极了! hǎo jí le Tuyệt quá! Dùng để bày tỏ sự đồng ý kèm cảm xúc vui mừng, hứng khởi. A:我们明天去旅游吧!
B:好极了!
A: Wǒmen míngtiān qù lǚyóu ba!
B: Hǎo jí le!
A: Ngày mai mình đi du lịch nhé!
B: Tuyệt vời luôn!
18 行行行! xíng xíng xíng Được rồi, được mà! Cách nói phổ biến trong giao tiếp, mang nghĩa đồng ý nhưng hơi vội hoặc miễn cưỡng. A:你一定要记得!
B:行行行,我知道了!
A: Nǐ yīdìng yào jìde!
B: Xíng xíng xíng, wǒ zhīdào le!
A: Nhớ kỹ đó nha!
B: Được rồi, tôi biết rồi mà!
19 行啦行啦! xíng la xíng la Được rồi mà, OK rồi! Dạng lặp thân mật, dùng khi muốn kết thúc cuộc nói chuyện đồng ý nhẹ nhàng. A:你一定要答应我哦!
B:行啦行啦!
A: Nǐ yīdìng yào dāyìng wǒ o!
B: Xíng la xíng la!
A: Nhất định phải hứa với tôi nhé!
B: Được mà được mà!

⇒ XEM BÀI VIẾT TẠI FANPAGE: [ TIẾNG TRUNG ACS ]


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:

TỪ LÓNG GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC HAY DÙNG HIỆN NAY

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MỸ PHẨM MAKEUP

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG 63 TỈNH THÀNH VIỆT NAM

CÁC CẶP TỪ TRÁI NGHĨA SONG ÂM TIẾT TRONG TIẾNG TRUNG


Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!

Nút đăng ký

THÔNG TIN LIÊN HỆ

HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE

Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh

Hotline/ Zalo: 086 555 3069

Email: acschinese@gmail.com

Website: acschinese.com

Đánh Giá Bài Viết