CÁC MẪU CÂU NÓI ĐỒNG Ý VÀ KHÔNG ĐỒNG Ý TRONG TIẾNG TRUNG KÈM 70+ CÂU VÍ DỤ
Trong giao tiếp hằng ngày, việc bày tỏ đồng ý với ai đó là điều rất thường gặp. Ở Việt Nam mọi người thường hay nói “OK” – vậy bạn có biết “OK” trong tiếng Trung nói thế nào không? Làm sao để diễn đạt đồng ý hoặc không đồng ý một cách tự nhiên?
Bài viết hôm nay, TIẾNG TRUNG ACS sẽ giúp bạn tìm hiểu những mẫu câu biểu đạt sự đồng ý và không đồng ý trong tiếng Trung – từ cách nói thân mật trong hội thoại đến cách nói trang trọng trong công việc. Cùng TIẾNG TRUNG ACS theo dõi qua bài viết dưới đây nhé!
1.Từ vựng tiếng Trung về các cách nói đồng ý
| STT | Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa | Ví dụ |
| 1 | 是的。 | Shì de. | Đúng vậy. | 是的,我也这么认为。 Shì de, wǒ yě zhème rènwéi. Đúng vậy, tôi cũng nghĩ thế. 是的,这个主意很好。 |
| 2 | 对! | Duì! | Đúng! | 对,我同意你的意见。 Duì, wǒ tóngyì nǐ de yìjiàn. Đúng, tôi đồng ý với ý kiến của bạn. 对,这样做更合适。 |
| 3 | 说得对! | Shuō de duì! | Nói đúng lắm! | 说得对,我们应该早点准备。 Shuō de duì, wǒmen yīnggāi zǎodiǎn zhǔnbèi. Nói đúng, chúng ta nên chuẩn bị sớm hơn. 说得对,这个问题要重视。 |
| 4 | 我没有别的意见,我同意。 | Wǒ méiyǒu bié de yìjiàn, wǒ tóngyì. | Tôi không có ý kiến khác, tôi đồng ý. | 我没有别的意见,我同意大家的想法。 Wǒ méiyǒu bié de yìjiàn, wǒ tóngyì dàjiā de xiǎngfǎ. Tôi không có ý kiến khác, tôi đồng ý với mọi người. 我没有别的意见,我完全赞成。 |
| 5 | 我也那么想。 | Wǒ yě nàme xiǎng. | Tôi cũng nghĩ như vậy. | 我也那么想,这个计划不错。 Wǒ yě nàme xiǎng, zhège jìhuà búcuò. Tôi cũng nghĩ vậy, kế hoạch này không tệ. 我也那么想,我们应该试试看。 |
| 6 | 我百分之百同意你的看法。 | Wǒ bǎifēn zhī bǎi tóngyì nǐ de kànfǎ. | Tôi hoàn toàn đồng ý với quan điểm của bạn. | 我百分之百同意你的看法。 Wǒ bǎifēn zhī bǎi tóngyì nǐ de kànfǎ. Tôi hoàn toàn đồng ý với quan điểm của bạn. 我百分之百同意他的话。 |
| 7 | 我完全同意你的看法。 | Wǒ wánquán tóngyì nǐ de kànfǎ. | Tôi hoàn toàn đồng ý với quan điểm của bạn. | 我完全同意你的看法,这样最好。 Wǒ wánquán tóngyì nǐ de kànfǎ, zhèyàng zuì hǎo. Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn, làm vậy là tốt nhất. 我完全同意,我们一起努力吧。 |
| 8 | 我对此没意见。 | Wǒ duì cǐ méi yìjiàn. | Tôi không có ý kiến gì về việc này. | 我对此没意见,你决定吧。 Wǒ duì cǐ méi yìjiàn, nǐ juédìng ba. Tôi không có ý kiến gì, bạn quyết định đi. 我对此没意见,一切听安排。 |
| 9 | 你的话我完全同意。 | Nǐ de huà wǒ wánquán tóngyì. | Tôi hoàn toàn đồng ý với lời bạn nói. | 你的话我完全同意,没有问题。 Nǐ de huà wǒ wánquán tóngyì, méiyǒu wèntí. Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn, không có vấn đề gì. 你的话我完全同意,太有道理了。 |
| 10 | 是的,那真是我所要说的。 | Shì de, nà zhēn shì wǒ suǒ yào shuō de. | Đúng vậy, đó chính là điều tôi muốn nói. | 是的,那真是我所要说的。 Shì de, nà zhēn shì wǒ suǒ yào shuō de. Đúng vậy, đó chính là điều tôi định nói. 是的,这话说到我心里去了。 |
| 11 | 是的,绝对是这样。 | Shì de, juéduì shì zhèyàng. | Đúng, chính xác là như vậy. | 是的,绝对是这样。 Shì de, juéduì shì zhèyàng. Đúng, chính xác là như thế. 是的,绝对没错。 |
| 12 | 听你的。 | Tīng nǐ de. | Nghe theo bạn. | 听你的,我们就这么做吧。 Tīng nǐ de, wǒmen jiù zhème zuò ba. Nghe theo bạn, cứ làm vậy đi. 好吧,听你的安排。 |
| 13 | 我没意见。 | Wǒ méi yìjiàn. | Tôi không ý kiến. | 我没意见,你看着办吧。 Wǒ méi yìjiàn, nǐ kànzhe bàn ba. Tôi không ý kiến, bạn xử lý đi. 我没意见,一切都行。 |
| 14 | 好主意。 | Hǎo zhǔyì. | Ý kiến hay! | 好主意,我们就按这个办。 Hǎo zhǔyì, wǒmen jiù àn zhège bàn. Ý hay đấy, chúng ta làm theo cách này nhé. 好主意,我也很赞成。 |
2.Từ vựng tiếng Trung về các cách nói không đồng ý
| STT | Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa | Ví dụ |
| 1 | 你大错特错了。 | Nǐ dà cuò tè cuò le. | Bạn sai hoàn toàn rồi. | 你大错特错了,这件事不是我做的。 Nǐ dà cuò tè cuò le, zhè jiàn shì bú shì wǒ zuò de. → Bạn hoàn toàn sai rồi, chuyện này không phải tôi làm. 你这么想就大错特错了。 |
| 2 | 我不这么认为。 | Wǒ bú zhème rènwéi. | Tôi không nghĩ như vậy. | 我不这么认为,这种方法不一定对。 Wǒ bú zhème rènwéi, zhè zhǒng fāngfǎ bù yīdìng duì. → Tôi không nghĩ vậy, cách này chưa chắc đúng. 我不这么认为,他其实很努力。 |
| 3 | 不太同意。 | Bú tài tóngyì. | Không hoàn toàn đồng ý. | 我不太同意你的看法。 Wǒ bú tài tóngyì nǐ de kànfǎ. → Tôi không hoàn toàn đồng ý với quan điểm của bạn. 对这件事,我不太同意。 |
| 4 | 我觉得不合适。 | Wǒ juéde bù héshì. | Tôi cảm thấy không phù hợp. | 这个时间我觉得不合适。 Zhège shíjiān wǒ juéde bù héshì. → Tôi cảm thấy thời gian này không phù hợp. 我觉得你的做法不合适。 |
| 5 | 这根本不可能。 | Zhè gēnběn bù kěnéng. | Điều này hoàn toàn không thể. | 这根本不可能发生。 Zhè gēnběn bù kěnéng fāshēng. → Điều này hoàn toàn không thể xảy ra. 你说的那件事根本不可能。 |
| 6 | 这太荒谬了。 | Zhè tài huāngmiù le. | Thật quá vô lý rồi. | 这太荒谬了,没人会相信。 Zhè tài huāngmiù le, méi rén huì xiāngxìn. → Thật vô lý, chẳng ai tin đâu. 你这么说太荒谬了。 |
| 7 | 我完全不同意。 | Wǒ wánquán bù tóngyì. | Tôi hoàn toàn không đồng ý. | 我完全不同意你的观点。 Wǒ wánquán bù tóngyì nǐ de guāndiǎn. → Tôi hoàn toàn không đồng ý với quan điểm của bạn. 对这个决定,我完全不同意。 |
| 8 | 我绝对不赞同你的观点。 | Wǒ juéduì bú zàntóng nǐ de guāndiǎn. | Tôi tuyệt đối không tán thành quan điểm của bạn. | 我绝对不赞同你的观点,这样做太危险。 Wǒ juéduì bú zàntóng nǐ de guāndiǎn, zhèyàng zuò tài wēixiǎn. → Tôi tuyệt đối không tán thành, làm vậy quá nguy hiểm. 我绝对不赞同你的看法。 |
| 9 | 这真是睁着眼睛说瞎话。 | Zhè zhēn shì zhēng zhe yǎnjīng shuō xiā huà. | Thật là mở mắt nói dối. | 他那样说,真是睁着眼睛说瞎话。 Tā nàyàng shuō, zhēn shì zhēng zhe yǎnjīng shuō xiā huà. → Anh ta nói vậy đúng là mở mắt nói dối. 你别睁着眼睛说瞎话! |
| 10 | 我不这样想。 | Wǒ bú zhèyàng xiǎng. | Tôi không nghĩ như vậy. | 我不这样想,我觉得还有别的办法。 Wǒ bú zhèyàng xiǎng, wǒ juéde hái yǒu bié de bànfǎ. → Tôi không nghĩ vậy, tôi thấy còn cách khác. 我不这样想,他其实很聪明。 |
| 11 | 要是那样的话绝对不行。 | Yàoshi nàyàng de huà juéduì bù xíng. | Nếu vậy thì tuyệt đối không được. | 要是那样的话绝对不行,我们会有麻烦。 Yàoshi nàyàng de huà juéduì bù xíng, wǒmen huì yǒu máfan. → Nếu vậy thì tuyệt đối không được, chúng ta sẽ gặp rắc rối. 要是那样做,绝对不行! |
| 12 | 我才不信你的话呢! | Wǒ cái bú xìn nǐ de huà ne! | Tôi chẳng tin lời anh đâu! | 我才不信你的话呢,你总是骗人。 Wǒ cái bú xìn nǐ de huà ne, nǐ zǒng shì piàn rén. → Tôi chẳng tin lời anh đâu, anh toàn lừa người khác. 我才不信呢,这太假了! |
| 13 | 你这么说,我不能接受。 | Nǐ zhème shuō, wǒ bùnéng jiēshòu. | Anh nói vậy tôi không thể chấp nhận được. | 你这么说,我不能接受。 Nǐ zhème shuō, wǒ bùnéng jiēshòu. → Anh nói vậy tôi không thể chấp nhận được. 对不起,我真的不能接受你的看法。 |
| 14 | 恐怕事情不像你说的那样。 | Kǒngpà shìqíng bú xiàng nǐ shuō de nàyàng. | E rằng sự việc không như bạn nói đâu. | 恐怕事情不像你说的那样简单。 Kǒngpà shìqíng bú xiàng nǐ shuō de nàyàng jiǎndān. → E rằng sự việc không đơn giản như bạn nói. 恐怕事情不像你想的那样顺利。 |
| 15 | 要是我,可能就不这样想。 | Yàoshi wǒ, kěnéng jiù bú zhèyàng xiǎng. | Nếu là tôi thì có lẽ không nghĩ vậy. | 要是我,可能就不这样想。 Yàoshi wǒ, kěnéng jiù bú zhèyàng xiǎng. → Nếu là tôi thì có lẽ sẽ không nghĩ vậy. 要是我,可能会选择别的方式。 |
3.Từ vựng tiếng Trung về các cách nói đồng ý – biểu đạt đồng ý qua từng tình huống cụ thể
| STT | Tiếng trung | Pinyin | Nghĩa | Giải thích |
Ví dụ |
| 1 | 好 | hǎo | Tốt, được, OK | Cách nói đơn giản nhất để thể hiện sự đồng ý; thường dùng trong giao tiếp thân mật. | A:我们一起去吧? B:好! A: Wǒmen yīqǐ qù ba? B: Hǎo! A: Chúng ta cùng đi nhé? B: Được! |
| 2 | 好的 | hǎo de | Vâng ạ, được ạ, OK | Lịch sự hơn “好”, thường dùng khi trả lời người lớn hoặc trong tình huống trang trọng. | A:请你明天来办公室。 B:好的。 A: Qǐng nǐ míngtiān lái bàngōngshì. B: Hǎo de. A: Ngày mai em đến văn phòng nhé. B: Vâng ạ. |
| 3 | 好啊 | hǎo a | Được rồi, OK | Thể hiện sự đồng ý kèm cảm xúc vui vẻ, thân mật. | A:今晚一起吃饭好吗? B:好啊! A: Jīnwǎn yīqǐ chīfàn hǎo ma? B: Hǎo a! A: Tối nay ăn cơm cùng nhé? B: OK! |
| 4 | 好的啊 | hǎo de a | OK nhé, được mà | Dạng kéo dài thân mật của “好的”, mang sắc thái thân thiết, vui vẻ. | A:明天帮我带份文件好吗? B:好的啊。 A: Míngtiān bāng wǒ dài fèn wénjiàn hǎo ma? B: Hǎo de a. A: Ngày mai mang giúp tôi hồ sơ nhé? B: OK nha. |
| 5 | 好吧 | hǎo ba | Được thôi, OK | Mang nghĩa đồng ý nhưng có chút miễn cưỡng, nhượng bộ. | A:那就听我的吧? B:好吧。 A: Nà jiù tīng wǒ de ba? B: Hǎo ba. A: Thế thì nghe theo tôi nhé? B: Ừ được thôi. |
| 6 | 行 | xíng | Được, OK | Cách nói phổ biến, tự nhiên, dùng trong nhiều hoàn cảnh, thân mật và thực tế. | A:我去买票,你等我一下。 B:行! A: Wǒ qù mǎi piào, nǐ děng wǒ yīxià. B: Xíng! A: Tôi đi mua vé, bạn đợi tôi chút nhé. B: OK! |
| 7 | 可以 / 可以啊 | kěyǐ / kěyǐ a | Có thể, được chứ, OK nhé | Diễn đạt sự cho phép hoặc đồng ý nhẹ nhàng; thêm “啊” tăng sắc thái thân mật. | A:我明天请假可以吗? B:可以。 A: Wǒ míngtiān qǐngjià kěyǐ ma? B: Kěyǐ. A: Ngày mai tôi xin nghỉ được không? B: Được. A:我坐这儿可以啊? B:可以啊! A: Wǒ zuò zhèr kěyǐ a? B: Kěyǐ a! A: Tôi ngồi đây được chứ? B: OK mà! |
| 8 | 没问题 | méi wèntí | Không vấn đề gì, OK | Thể hiện đồng ý một cách chắc chắn, khẳng định. | A:明天帮我一下可以吗? B:没问题! A: Míngtiān bāng wǒ yīxià kěyǐ ma? B: Méi wèntí! A: Ngày mai giúp tôi nhé? B: Không vấn đề gì! |
| 9 | 好说 / 好说好说 | hǎo shuō / hǎo shuō hǎo shuō | Dễ nói thôi, không vấn đề, OK mà | Cách nói thân mật, khiêm tốn, thường dùng để thể hiện sẵn lòng giúp đỡ. | A:这次多亏你帮忙。 B:好说好说。 A: Zhè cì duō kuī nǐ bāngmáng. B: Hǎo shuō hǎo shuō. A: Lần này nhờ bạn giúp đỡ nhiều. B: Có gì đâu mà, OK thôi. |
| 10 | 当然! / 当然啦! | dāngrán / dāngrán la | Tất nhiên rồi! | Dùng khi khẳng định mạnh mẽ, thể hiện sự chắc chắn hoặc đồng ý dứt khoát. | A:你明天去参加聚会吗? B:当然啦! A: Nǐ míngtiān qù cānjiā jùhuì ma? B: Dāngrán la! A: Ngày mai bạn đi dự tiệc chứ? B: Tất nhiên rồi! |
| 11 | 没错! / 没错啊! | méi cuò / méi cuò a | Đúng rồi! | Cách nói thân mật khi muốn tán đồng ý kiến của người khác. | A:今天真热啊! B:没错啊! A: Jīntiān zhēn rè a! B: Méi cuò a! A: Hôm nay nóng thật đó! B: Chuẩn luôn! |
| 12 | 行啦! | xíng la | Được rồi mà! | Dạng mềm mại của “行”, thể hiện sự đồng ý nhẹ nhàng, tự nhiên. | A:帮我拿一下那个袋子,好吗? B:行啦! A: Bāng wǒ ná yīxià nàgè dàizi, hǎo ma? B: Xíng la! A: Giúp tôi cầm cái túi đó nhé? B: Được mà! |
| 13 | 好嘞! | hǎo lei | OK nha! | Cách nói thân mật, thường dùng ở miền Bắc Trung Quốc, mang cảm giác gần gũi. | A:我先走了! B:好嘞,路上小心! A: Wǒ xiān zǒu le! B: Hǎo lei, lùshàng xiǎoxīn! A: Tôi đi trước nhé! B: OK, đi cẩn thận nha! |
| 14 | 没问题啦! | méi wèntí la | Không sao đâu, OK mà! | Cách nói tự nhiên hơn của “没问题”, thêm “啦” tạo cảm giác thân thiện. | A:你帮我带份礼物好吗? B:没问题啦! A: Nǐ bāng wǒ dài fèn lǐwù hǎo ma? B: Méi wèntí la! A: Giúp tôi mang món quà này nhé? B: OK mà, không sao đâu! |
| 15 | 那当然! | nà dāngrán | Tất nhiên chứ! | Dạng nhấn mạnh hơn “当然”, thể hiện sự đồng ý chắc nịch. | A:你支持我吗? B:那当然! A: Nǐ zhīchí wǒ ma? B: Nà dāngrán! A: Bạn ủng hộ tôi chứ? B: Tất nhiên rồi! |
| 16 | 行啊! | xíng a | Được đó! | Tự nhiên, dùng trong tình huống thoải mái, thân thiết. | A:晚上去喝奶茶? B:行啊! A: Wǎnshàng qù hē nǎichá? B: Xíng a! A: Tối nay đi uống trà sữa nhé? B: OK đó! |
| 17 | 好极了! | hǎo jí le | Tuyệt quá! | Dùng để bày tỏ sự đồng ý kèm cảm xúc vui mừng, hứng khởi. | A:我们明天去旅游吧! B:好极了! A: Wǒmen míngtiān qù lǚyóu ba! B: Hǎo jí le! A: Ngày mai mình đi du lịch nhé! B: Tuyệt vời luôn! |
| 18 | 行行行! | xíng xíng xíng | Được rồi, được mà! | Cách nói phổ biến trong giao tiếp, mang nghĩa đồng ý nhưng hơi vội hoặc miễn cưỡng. | A:你一定要记得! B:行行行,我知道了! A: Nǐ yīdìng yào jìde! B: Xíng xíng xíng, wǒ zhīdào le! A: Nhớ kỹ đó nha! B: Được rồi, tôi biết rồi mà! |
| 19 | 行啦行啦! | xíng la xíng la | Được rồi mà, OK rồi! | Dạng lặp thân mật, dùng khi muốn kết thúc cuộc nói chuyện đồng ý nhẹ nhàng. | A:你一定要答应我哦! B:行啦行啦! A: Nǐ yīdìng yào dāyìng wǒ o! B: Xíng la xíng la! A: Nhất định phải hứa với tôi nhé! B: Được mà được mà! |
⇒ XEM BÀI VIẾT TẠI FANPAGE: [ TIẾNG TRUNG ACS ]
BÀI VIẾT LIÊN QUAN:
TỪ LÓNG GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC HAY DÙNG HIỆN NAY
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MỸ PHẨM MAKEUP
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG 63 TỈNH THÀNH VIỆT NAM
CÁC CẶP TỪ TRÁI NGHĨA SONG ÂM TIẾT TRONG TIẾNG TRUNG
Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE
Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh
Hotline/ Zalo: 086 555 3069
Email: acschinese@gmail.com
Website: acschinese.com









