CÁC CẤU TRÚC CÂU HỎI VÀ TRẢ LỜI VỀ CÁC LOẠI ĐỒ UỐNG TIẾNG TRUNG KÈM 80+ VÍ DỤ CHI TIẾT

I.MỘT SỐ CẤU TRÚC HỎI – TRẢ LỜI VỀ ĐỒ UỐNG TRONG TIẾNG TRUNG
1.Cấu trúc hỏi về đồ uống trong tiếng Trung
| STT | CẤU TRÚC CÂU | GIẢI THÍCH | VÍ DỤ |
| 1 | 你喜欢喝什么? (Bạn thích uống gì?) |
Cấu trúc:
S + 喜欢 + 喝 + O → Hỏi sở thích uống gì |
你喜欢喝什么? nǐ xǐhuan hē shénme? Bạn thích uống gì? 我喜欢喝奶茶。 |
| 2 | 你常喝什么饮料? (Bạn thường uống loại đồ uống nào?) |
Cấu trúc:
S + 常/经常 + 喝 + O → Hỏi thói quen uống |
你常喝什么饮料? nǐ cháng hē shénme yǐnliào? Bạn thường uống loại đồ uống nào? 我经常喝咖啡。 |
| 3 | 你要喝点儿什么? (Bạn muốn uống chút gì?) |
Cấu trúc:
S + 要 + 喝 + O → Hỏi nhu cầu, muốn uống gì |
你要喝点儿什么? nǐ yào hē diǎnr shénme? Bạn muốn uống chút gì? 我要一杯果汁。 |
| 4 | 你喝过这种饮料吗? (Bạn đã từng uống loại đồ uống này chưa?) |
Cấu trúc:
S + V + 过 + O + 吗? → Hỏi kinh nghiệm từng làm |
你喝过这种饮料吗? nǐ hē guò zhè zhǒng yǐnliào ma? Bạn từng uống loại đồ uống này chưa? 我喝过,很好喝。 |
| 5 | 你要热的还是冷的? (Bạn muốn loại nóng hay lạnh?) |
Cấu trúc:
A + 还是 + B? → Hỏi chọn lựa |
你要热的还是冷的? nǐ yào rè de háishì lěng de? Bạn muốn loại nóng hay lạnh? 我要冷的。 |
| 6 | 你喝咖啡加糖吗? (Bạn có cho đường vào cà phê không?) |
Cấu trúc:
S + V + O + 吗? → Hỏi có làm hành động đó không |
你喝咖啡加糖吗? nǐ hē kāfēi jiā táng ma? Bạn có cho đường vào cà phê không? 我不加糖。 |
| 7 | 这杯奶茶多少钱? (Ly trà sữa này bao nhiêu tiền?) |
Cấu trúc:
这/那 + 个/杯 + O + 多少钱? → Hỏi giá tiền |
这杯奶茶多少钱? zhè bēi nǎichá duōshao qián? Ly trà sữa này bao nhiêu tiền? 十五块。 |
| 8 | 你要几杯? (Bạn muốn mấy ly?) |
Cấu trúc:
S + 要 + 数量 + 量词 + O → Hỏi số lượng |
你要几杯? nǐ yào jǐ bēi? Bạn muốn mấy ly? 我要两杯。 |
| 9 | 这是什么饮料? (Đây là loại đồ uống gì?) |
Cấu trúc:
这/那 + 是 + 什么 + O? → Hỏi tên loại đồ uống |
这是什么饮料? zhè shì shénme yǐnliào? Đây là loại đồ uống gì? 这是芒果汁。 |
| 10 | 你觉得这杯咖啡怎么样? (Bạn thấy ly cà phê này thế nào?) |
Cấu trúc:
S + 觉得 + O + 怎么样? → Hỏi cảm nhận |
你觉得这杯咖啡怎么样? nǐ juéde zhè bēi kāfēi zěnmeyàng? Bạn thấy ly cà phê này thế nào? 很香,也不太苦。 |
2.Cấu trúc trả lời về đồ uống trong tiếng Trung
| STT | CẤU TRÚC CÂU | GIẢI THÍCH | VÍ DỤ |
| 1 | 我喜欢喝 + đồ uống。 Tôi thích uống… |
Dùng để nói sở thích uống gì. | 我喜欢喝奶茶。 wǒ xǐhuan hē nǎichá. Tôi thích uống trà sữa。 我喜欢喝果汁。 |
| 2 | 我不喜欢喝 + đồ uống。 Tôi không thích uống… |
Dạng phủ định của “喜欢喝”. | 我不喜欢喝啤酒。 wǒ bù xǐhuan hē píjiǔ. Tôi không thích uống bia。 我不喜欢喝可乐。 |
| 3 | 我想喝 + đồ uống。 Tôi muốn uống… |
Dùng khi nói mong muốn, nhu cầu. | 我想喝咖啡。 wǒ xiǎng hē kāfēi. Tôi muốn uống cà phê。 我想喝绿茶。 |
| 4 | 我不想喝 + đồ uống。 Tôi không muốn uống… |
Dạng phủ định của “想喝”. | 我不想喝牛奶。 wǒ bù xiǎng hē niúnǎi. Tôi không muốn uống sữa。 我不想喝冰水。 |
| 5 | 我常喝 / 经常喝 + đồ uống。 Tôi thường uống… |
Diễn tả thói quen uống gì. | 我常喝绿茶。 wǒ cháng hē lǜchá. Tôi thường uống trà xanh。 我经常喝豆浆。 |
| 6 | 我从来不喝 + đồ uống。 Tôi chưa bao giờ uống… |
Diễn tả việc không bao giờ uống loại đó. | 我从来不喝酒。 wǒ cónglái bù hē jiǔ. Tôi chưa bao giờ uống rượu。 我从来不喝咖啡。 |
| 7 | 我已经喝过 + đồ uống。 Tôi đã từng uống… |
Dùng khi nói về kinh nghiệm. | 我已经喝过这种果汁。 wǒ yǐjīng hē guò zhè zhǒng guǒzhī. Tôi đã từng uống loại nước ép này。 我喝过珍珠奶茶。 |
| 8 | 我今天想喝 + đồ uống。 Hôm nay tôi muốn uống… |
Dùng để nói mong muốn tạm thời. | 我今天想喝热咖啡。 wǒ jīntiān xiǎng hē rè kāfēi. Hôm nay tôi muốn uống cà phê nóng。 我今天想喝冰柠檬水。 |
| 9 | 我点了一杯 + đồ uống。 Tôi đã gọi một ly… |
Dùng trong tình huống ở quán. | 我点了一杯奶茶。 wǒ diǎn le yì bēi nǎichá. Tôi đã gọi một ly trà sữa。 我点了一杯橙汁。 |
| 10 | 我觉得 + đồ uống + 很好喝 / 不好喝。 Tôi thấy… rất ngon / không ngon. |
Dùng để bày tỏ cảm nhận. | 我觉得这杯咖啡很好喝。 wǒ juéde zhè bēi kāfēi hěn hǎohē. Tôi thấy ly cà phê này rất ngon。 我觉得这个果汁不好喝。 |
| 11 | 我不太喜欢喝 + đồ uống。
Tôi thích uống… nhất |
我最喜欢喝奶茶。 wǒ zuì xǐhuān hē nǎichá。 Tôi thích uống trà sữa nhất. 我最喜欢喝果汁。 |
|
| 12 | 我觉得 + đồ uống + 很 + tính từ。
Tôi cảm thấy (đồ uống)… rất… |
我觉得咖啡很苦。 wǒ juéde kāfēi hěn kǔ。 Tôi cảm thấy cà phê rất đắng. 我觉得果汁很甜。 |
|
| 13 | 我一般喝 + đồ uống。
Bình thường tôi uống… |
我一般喝温水。 wǒ yībān hē wēnshuǐ。 Bình thường tôi uống nước ấm. 我一般喝绿茶。 |
II.CÁC TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG LIÊN QUAN ĐẾN ĐỒ UỐNG
1.Các dụng cụ liên quan đến đồ uống
| STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | NGHĨA | VÍ DỤ |
| 1 | 杯子 | bēizi | Cốc, ly | 我用杯子喝水。 wǒ yòng bēizi hē shuǐ。 Tôi dùng ly để uống nước. |
| 2 | 水壶 | shuǐhú | Bình nước | 桌子上有一个水壶。 zhuōzi shàng yǒu yī gè shuǐhú。 Trên bàn có một bình nước. |
| 3 | 瓶子 | píngzi | Chai | 她买了一瓶牛奶。 tā mǎi le yī píng niúnǎi。 Cô ấy mua một chai sữa. |
| 4 | 吸管 | xīguǎn | Ống hút | 请给我一根吸管。 qǐng gěi wǒ yī gēn xīguǎn。 Xin cho tôi một ống hút. |
| 5 | 勺子 | sháozi | Muỗng | 他用勺子搅咖啡。 tā yòng sháozi jiǎo kāfēi。 Anh ấy dùng muỗng khuấy cà phê. |
| 6 | 喝 | hē | Uống | 我喜欢喝茶。 wǒ xǐhuān hē chá。 Tôi thích uống trà. |
| 7 | 倒 | dào | Rót, đổ | 她在倒果汁。 tā zài dào guǒzhī。 Cô ấy đang rót nước trái cây. |
| 8 | 搅拌 | jiǎobàn | Khuấy, trộn | 请搅拌一下牛奶。 qǐng jiǎobàn yīxià niúnǎi。 Xin khuấy sữa lên một chút. |
| 9 | 打开 | dǎkāi | Mở (chai/lon) | 他打开了一瓶可乐。 tā dǎkāi le yī píng kělè。 Anh ấy mở một chai coca. |
| 10 | 冲泡 | chōngpào | Pha (trà, cà phê) | 妈妈在冲泡茶叶。 māma zài chōngpào cháyè。 Mẹ đang pha trà. |
| 11 | 冰 | bīng | Lạnh, có đá | 我想喝冰的可乐。 wǒ xiǎng hē bīng de kělè。 Tôi muốn uống coca lạnh. |
| 12 | 热 | rè | Nóng | 这杯咖啡是热的。 zhè bēi kāfēi shì rè de。 Cốc cà phê này là đồ nóng. |
| 13 | 甜 | tián | Ngọt | 这个果汁太甜了。 zhège guǒzhī tài tián le。 Nước ép này ngọt quá. |
| 14 | 苦 | kǔ | Đắng | 咖啡有点苦。 kāfēi yǒu diǎn kǔ。 Cà phê hơi đắng. |
| 15 | 新鲜 | xīnxiān | Tươi, mới | 这杯果汁很新鲜。 zhè bēi guǒzhī hěn xīnxiān。 Cốc nước ép này rất tươi. |
2.Các trạng thái khi thưởng thức đồ uống trong Tiếng Trung
| STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | NGHĨA | VÍ DỤ |
| 1 | 甜 | tián | Ngọt | 这个果汁很甜。 zhège guǒzhī hěn tián。 Nước ép này rất ngọt. |
| 2 | 苦 | kǔ | Đắng | 这杯咖啡有点苦。 zhè bēi kāfēi yǒu diǎn kǔ。 Cốc cà phê này hơi đắng. |
| 3 | 酸 | suān | Chua | 柠檬水太酸了。 níngméngshuǐ tài suān le。 Nước chanh chua quá. |
| 4 | 辣 | là | Cay | 我不喜欢太辣的饮料。 wǒ bù xǐhuān tài là de yǐnliào。 Tôi không thích đồ uống quá cay. |
| 5 | 咸 | xián | Mặn | 这汤有点咸。 zhè tāng yǒu diǎn xián。 Súp này hơi mặn. |
| 6 | 淡 | dàn | Nhạt, loãng | 这个茶太淡了。 zhège chá tài dàn le。 Trà này nhạt quá. |
| 7 | 香 | xiāng | Thơm, béo thơm | 咖啡的味道很香。 kāfēi de wèidào hěn xiāng。 Mùi cà phê rất thơm. |
| 8 | 腻 | nì | Ngán, béo ngậy | 喝多了牛奶有点腻。 hē duō le niúnǎi yǒu diǎn nì。 Uống nhiều sữa thấy hơi ngán. |
| 9 | 清爽 | qīngshuǎng | Mát, sảng khoái | 这杯饮料很清爽。 zhè bēi yǐnliào hěn qīngshuǎng。 Cốc đồ uống này rất mát sảng khoái. |
| 10 | 浓 | nóng | Đậm, đặc | 这个咖啡太浓了。 zhège kāfēi tài nóng le。 Cà phê này đặc quá. |
| 11 | 冰 | bīng | Lạnh, có đá | 我想喝冰的可乐。 wǒ xiǎng hē bīng de kělè。 Tôi muốn uống coca lạnh. |
| 12 | 热 | rè | Nóng | 请给我一杯热茶。 qǐng gěi wǒ yī bēi rè chá。 Xin cho tôi một ly trà nóng. |
| 13 | 新鲜 | xīnxiān | Tươi, mới | 果汁要喝新鲜的。 guǒzhī yào hē xīnxiān de。 Nước ép phải uống loại tươi. |
| 14 | 顺口 | shùnkǒu | Dễ uống, hợp miệng | 这种饮料很顺口。 zhè zhǒng yǐnliào hěn shùnkǒu。 Loại đồ uống này rất dễ uống. |
| 15 | 难喝 | nánhē | Khó uống | 这个药太难喝了。 zhège yào tài nánhē le。 Thuốc này khó uống quá. |
3.Các hành động liên quan thường dùng biểu đạt về đồ uống
| STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | NGHĨA | VÍ DỤ |
| 1 | 喝 | hē | Uống | 我每天喝两杯水。 wǒ měitiān hē liǎng bēi shuǐ。 Mỗi ngày tôi uống hai ly nước. |
| 2 | 倒 | dào | Rót, đổ (nước, đồ uống) | 她在倒果汁。 tā zài dào guǒzhī。 Cô ấy đang rót nước ép. |
| 3 | 打开 | dǎkāi | Mở (chai, lon) | 他打开了一瓶啤酒。 tā dǎkāi le yī píng píjiǔ。 Anh ấy mở một chai bia. |
| 4 | 搅拌 | jiǎobàn | Khuấy, trộn | 请搅拌一下咖啡。 qǐng jiǎobàn yīxià kāfēi。 Xin khuấy cà phê lên một chút. |
| 5 | 冲泡 | chōngpào | Pha (trà, cà phê, sữa bột…) | 妈妈在冲泡茶叶。 māma zài chōngpào cháyè。 Mẹ đang pha trà. |
| 6 | 品尝 | pǐncháng | Nếm thử | 请品尝一下这杯果汁。 qǐng pǐncháng yīxià zhè bēi guǒzhī。 Xin nếm thử ly nước ép này. |
| 7 | 加 | jiā | Thêm (đường, đá, sữa…) | 你要不要加冰? nǐ yào bù yào jiā bīng? Bạn có muốn thêm đá không? |
| 8 | 去 | qù | Bỏ bớt, không cho (đường, đá…) | 我要去冰的。 wǒ yào qù bīng de。 Tôi muốn loại không đá. |
| 9 | 换 | huàn | Đổi (đồ uống khác) | 我想换一杯热茶。 wǒ xiǎng huàn yī bēi rè chá。 Tôi muốn đổi sang một ly trà nóng. |
| 10 | 泡 | pào | Ngâm, pha (trà, thảo mộc) | 她喜欢自己泡茶。 tā xǐhuān zìjǐ pào chá。 Cô ấy thích tự pha trà. |
| 11 | 盛 | chéng | Rót/đựng (vào ly, bình) | 请把水盛在杯子里。 qǐng bǎ shuǐ chéng zài bēizi lǐ。 Xin đổ nước vào ly. |
| 12 | 拿 | ná | Cầm, lấy | 他拿着一瓶矿泉水。 tā názhe yī píng kuàngquánshuǐ。 Anh ấy cầm một chai nước khoáng. |
| 13 | 举杯 | jǔbēi | Nâng ly (chúc rượu) | 我们举杯庆祝。 wǒmen jǔbēi qìngzhù。 Chúng tôi nâng ly chúc mừng. |
| 14 | 干杯 | gānbēi | Cạn ly! | 来,干杯! lái, gānbēi! Nào, cạn ly! |
| 15 | 洒 | sǎ | Làm đổ (nước, đồ uống) | 她不小心把茶洒了。 tā bù xiǎoxīn bǎ chá sǎ le。 Cô ấy lỡ làm đổ trà. |
⇒ XEM BÀI VIẾT TẠI FANPAGE: [ HỌC TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ: 你想喝什么? ]
BÀI VIẾT LIÊN QUAN:
TỪ LÓNG GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC HAY DÙNG HIỆN NAY
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MỸ PHẨM MAKEUP
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG 63 TỈNH THÀNH VIỆT NAM
CÁC CẶP TỪ TRÁI NGHĨA SONG ÂM TIẾT TRONG TIẾNG TRUNG
Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE
Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thành Phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh
Hotline/ Zalo: 086 555 3069
Email: acschinese@gmail.com
Website: acschinese.com










