100+ TỪ VỰNG KÈM VÍ DỤ TIẾNG TRUNG VỀ CÁC ĐỘNG TÁC CỦA CƠ THỂ
1.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ BIỂU CẢM KHUÔN MẶT- 面部表情
Khám phá từ vựng tiếng Trung về biểu cảm khuôn mặt 面部表情: vui, buồn, giận, ngạc nhiên… với ví dụ dễ hiểu, giúp bạn ghi nhớ từ vựng tiếng Trung nhanh hơn qua các ví dụ thực tế cùng Tiếng Trung ACS.
| STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | NGHĨA |
VÍ DỤ |
| 1 | 哭 | kū | khóc |
1. 他在大声地哭。 2. 小孩因为摔倒了哭了。 3. 她一边哭一边说话。 4. 别哭了,一切都会好起来的。 |
| 2 | 笑 | xiào | cười | 1. 她笑得很开心。 Tā xiào de hěn kāixīn. Cô ấy cười rất vui.2. 老师笑着走进教室。 Lǎoshī xiào zhe zǒu jìn jiàoshì. Thầy giáo mỉm cười bước vào lớp. 3. 大家都被他的话笑了。 4. 笑一笑,十年少。 |
| 3 | 眯 | mī | nheo (mắt) | 1. 他眯着眼看太阳。 Tā mī zhe yǎn kàn tàiyáng. Anh ấy nheo mắt nhìn mặt trời.2. 猫咪眯着眼睛睡觉。 Māomī mī zhe yǎnjīng shuìjiào. Con mèo nheo mắt ngủ. 3. 她笑得眼睛都眯起来了。 4. 老人眯着眼想事情。 |
| 4 | 瞪 | dèng | trừng (mắt) | 1. 他生气地瞪着我。 Tā shēngqì de dèng zhe wǒ. Anh ấy tức giận trừng mắt nhìn tôi. 2. 妈妈瞪了我一眼。 3. 别瞪那么大眼睛。 4. 他吓得瞪大了眼。 |
| 5 | 眨 | zhǎ | chớp (mắt) | 1. 他不停地眨眼。 Tā bù tíng de zhǎ yǎn. Anh ấy chớp mắt liên tục.2. 小鸟眨了眨眼飞走了。 Xiǎo niǎo zhǎ le zhǎ yǎn fēi zǒu le. Con chim chớp mắt rồi bay đi. 3. 她眨眨眼示意我别说话。 4. 眨眼之间,一天就过去了。 |
| 6 | 皱 | zhòu | nhăn (lại) | 1. 他皱了皱眉头。 Tā zhòu le zhòu méitóu. Anh ấy nhăn mày lại. 2. 她皱着鼻子笑。 3. 她皱起了额头。 4. 纸被水弄皱了。 |
| 7 | 咬 | yǎo | cắn | 1. 狗咬了我的鞋。 Gǒu yǎo le wǒ de xié. Con chó cắn giày của tôi.2. 她紧紧地咬着嘴唇。 Tā jǐnjǐn de yǎo zhe zuǐchún. Cô ấy cắn chặt môi. 3. 别咬手指。 4. 小孩咬了一口苹果。 |
| 8 | 呵 | hē | thở (ra, hà hơi) | 1. 她呵了一口气。 Tā hē le yī kǒu qì. Cô ấy thở ra một hơi.2. 冬天他对着手呵气。 Dōngtiān tā duì zhe shǒu hē qì. Mùa đông anh ấy hà hơi vào tay. 3. 她轻轻地呵着花。 4. 孩子呵气在窗上画图。 |
| 9 | 怒 | nù | giận dữ | 1. 他满脸是怒气。 Tā mǎn liǎn shì nùqì. Trên mặt anh ấy đầy vẻ giận dữ.2. 她怒地转身走了。 Tā nù de zhuǎnshēn zǒu le. Cô ấy giận dữ quay người bỏ đi. 3. 父亲怒吼着。 4. 他因被误会而怒。 |
| 10 | 皱眉 | zhòu méi | nhíu mày | 1. 他皱眉表示不满。 Tā zhòu méi biǎoshì bùmǎn. Anh ấy nhíu mày tỏ vẻ không hài lòng.2. 她一听就皱眉。 Tā yī tīng jiù zhòu méi. Vừa nghe xong cô ấy liền nhíu mày. 3. 医生皱眉看着病人。 4. 他皱着眉头在想问题。 |
2.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ HÀNH ĐỘNG CỦA TAY – 手部行为
Khám phá từ vựng tiếng Trung về hành động của tay 手部行为: cầm, nắm, đẩy, kéo, vẫy… với ví dụ dễ hiểu, giúp bạn ghi nhớ từ vựng tiếng Trung nhanh hơn qua các ví dụ thực tế cùng Tiếng Trung ACS.
| STT | TỪ VỰNG | PINYIN | NGHĨA | VÍ DỤ |
| 1 | 拿 | ná | cầm, lấy | ① 拿好你的手机。 ná hǎo nǐ de shǒujī. Cầm chắc điện thoại của bạn nhé.② 请帮我拿一下水。 qǐng bāng wǒ ná yíxià shuǐ. Làm ơn giúp tôi cầm chai nước một chút. ③ 他拿着伞走了。 ④ 别乱拿别人的东西。 |
| 2 | 放 | fàng | đặt, để, bỏ | ① 把书放在桌子上。 bǎ shū fàng zài zhuōzi shàng. Đặt sách lên bàn nhé.② 别乱放衣服。 bié luàn fàng yīfu. Đừng để quần áo bừa bãi. ③ 他把钥匙放进包里。 ④ 放轻松一点。 |
| 3 | 写 | xiě | viết | ① 我在写作业。 wǒ zài xiě zuòyè. Tôi đang làm bài tập.② 她写字很漂亮。 tā xiě zì hěn piàoliang. Cô ấy viết chữ rất đẹp. ③ 请写上你的名字。 ④ 写错了没关系。 |
| 4 | 拍 | pāi | vỗ, chụp | ① 她拍了拍我的肩膀。 tā pāi le pāi wǒ de jiānbǎng. Cô ấy vỗ vai tôi.② 我喜欢拍照。 wǒ xǐhuan pāizhào. Tôi thích chụp ảnh. ③ 别拍我! ④ 拍一张合照吧! |
| 5 | 抓 | zhuā | nắm, bắt, chụp | ① 小猫抓老鼠。 xiǎo māo zhuā lǎoshǔ. Mèo con bắt chuột.② 抓紧时间。 zhuā jǐn shíjiān. Tranh thủ thời gian nhé. ③ 他抓着栏杆不放。 ④ 被警察抓到了。 |
| 6 | 推 | tuī | đẩy | ① 请推门进去。 qǐng tuī mén jìnqù. Mời đẩy cửa vào.② 他推着购物车。 tā tuī zhe gòuwùchē. Anh ấy đang đẩy xe mua hàng. ③ 别推我! ④ 推开窗户透透气。 |
| 7 | 拉 | lā | kéo | ① 请拉门。 qǐng lā mén. Mời kéo cửa nhé.② 他拉着我的手。 tā lā zhe wǒ de shǒu. Anh ấy nắm tay tôi. ③ 别拉电线。 ④ 拉我一把! |
| 8 | 撕 | sī | xé | ① 她把纸撕了。 tā bǎ zhǐ sī le. Cô ấy xé tờ giấy rồi.② 不要撕书。 bù yào sī shū. Đừng xé sách. ③ 他生气地撕掉照片。 ④ 撕开信封看看。 |
| 9 | 折 | zhé | gấp, bẻ | ① 把纸折起来。 bǎ zhǐ zhé qǐlái. Gấp tờ giấy lại nhé.② 他折了一只纸飞机。 tā zhé le yì zhī zhǐ fēijī. Anh ấy gấp một chiếc máy bay giấy. ③ 小心别把卡折断。 ④ 折衣服的时候要整齐。 |
| 10 | 握 | wò | nắm, bắt (tay) | ① 握手表示友好。 wòshǒu biǎoshì yǒuhǎo. Bắt tay thể hiện sự thân thiện.② 他紧紧握着拳头。 tā jǐnjǐn wò zhe quántóu. Anh ấy siết chặt nắm tay. ③ 她握着我的手说谢谢。 ④ 握笔写字。 |
3.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ ĐỘNG TÁC CƠ THỂ – 身体动作
Khám phá từ vựng tiếng Trung về động tác cơ thể 身体动作: đứng, ngồi, đi, chạy, nhảy… với ví dụ dễ hiểu, giúp bạn ghi nhớ từ vựng tiếng Trung nhanh hơn qua các ví dụ thực tế cùng Tiếng Trung ACS.
| STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | NGHĨA | VÍ DỤ |
| 1 | 跑 | pǎo | chạy | ① 他每天早上去跑步。 tā měitiān zǎoshang qù pǎobù. Anh ấy chạy bộ mỗi sáng.② 孩子在操场上跑来跑去。 háizi zài cāochǎng shàng pǎo lái pǎo qù. Bọn trẻ chạy loanh quanh trên sân. ③ 我赶时间,得快点跑。 ④ 她跑得真快! |
| 2 | 跳 | tiào | nhảy | ① 小朋友在跳绳。 xiǎo péngyǒu zài tiào shéng. Bé con đang nhảy dây.② 他高兴得跳起来。 tā gāoxìng de tiào qǐlái. Anh ấy vui quá nhảy cẫng lên. ③ 猫从桌子上跳下来。 ④ 别在床上跳! |
| 3 | 走 | zǒu | đi, rời đi | ① 我走了,再见! wǒ zǒu le, zàijiàn! Tôi đi đây, tạm biệt!② 我每天走路去上班。 wǒ měitiān zǒulù qù shàngbān. Hằng ngày tôi đi bộ đến công ty. ③ 慢点走,小心地滑。 ④ 她生气地走出了房间。 |
| 4 | 爬 | pá | leo, bò | ① 孩子会自己爬楼梯了。 háizi huì zìjǐ pá lóutī le. Đứa trẻ đã biết tự leo cầu thang rồi.② 我们去爬山吧! wǒmen qù pá shān ba! Chúng ta đi leo núi đi! ③ 猴子在树上爬。 ④ 他累得爬不动了。 |
| 5 | 蹲 | dūn | ngồi xổm | ① 他蹲在地上系鞋带。 tā dūn zài dì shàng jì xiédài. Anh ấy ngồi xổm buộc dây giày. ② 别老蹲着,起来活动一下。 ③ 她蹲下来跟孩子说话。 ④ 狗蹲在门口等主人。 |
| 6 | 站 | zhàn | đứng | ① 请大家站起来。 qǐng dàjiā zhàn qǐlái. Mời mọi người đứng lên.② 别站太久,会累的。 bié zhàn tài jiǔ, huì lèi de. Đừng đứng lâu quá, sẽ mệt đấy. ③ 他站在窗边发呆。 ④ 小孩儿站得很整齐。 |
| 7 | 坐 | zuò | ngồi | ① 请坐! qǐng zuò! Mời ngồi!② 他坐在我旁边。 tā zuò zài wǒ pángbiān. Anh ấy ngồi cạnh tôi. ③ 不要坐地上。 ④ 我们坐车去吧。 |
| 8 | 躺 | tǎng | nằm | ① 他躺在床上看手机。 tā tǎng zài chuáng shàng kàn shǒujī. Anh ấy nằm trên giường xem điện thoại.② 太累了,我想躺一会儿。 tài lèi le, wǒ xiǎng tǎng yíhuìr. Mệt quá, tôi muốn nằm nghỉ chút. ③ 孩子躺在草地上笑。 ④ 别一直躺着,起来动动。 |
| 9 | 踢 | tī | đá | ① 他踢足球踢得很好。 tā tī zúqiú tī de hěn hǎo. Anh ấy đá bóng rất giỏi.② 别踢门! bié tī mén! Đừng đá cửa! ③ 孩子不小心踢到了球。 ④ 他生气地踢了一下椅子。 |
| 10 | 转 | zhuǎn | xoay, quay, rẽ | ① 请向右转。 qǐng xiàng yòu zhuǎn. Mời rẽ phải.② 他转过头看我。 tā zhuǎn guò tóu kàn wǒ. Anh ấy quay đầu lại nhìn tôi. ③ 风扇一直在转。 ④ 转一圈再回来。 |
4.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CẢM XÚC TÂM LÝ – 心理活动
Khám phá từ vựng tiếng Trung về cảm xúc tâm lý 心理活动: vui, buồn, giận, lo, sợ… với ví dụ dễ hiểu, giúp bạn ghi nhớ các từ vựng tiếng Trung nhanh hơn qua các tình huống thực tế cùng Tiếng Trung ACS.
| STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | NGHĨA | VÍ DỤ |
| 1 | 想 | xiǎng | nghĩ, muốn, nhớ | ① 我在想你。 wǒ zài xiǎng nǐ. Tôi đang nhớ em.② 我想喝咖啡。 wǒ xiǎng hē kāfēi. Tôi muốn uống cà phê. ③ 你在想什么? ④ 我想回家了。 |
| 2 | 思 | sī | suy nghĩ, trăn trở | ① 他在深思这个问题。 tā zài shēnsī zhège wèntí. Anh ấy đang suy nghĩ sâu về vấn đề này.② 她常常独自沉思。 tā chángcháng dúzì chénsī. Cô ấy thường một mình trầm tư. ③ 经过再三思考,他决定辞职。 ④ 这个问题值得思考。 |
| 3 | 念 | niàn | nhớ nhung, đọc (trong lòng) | ① 我很想念你。 wǒ hěn xiǎngniàn nǐ. Tôi rất nhớ em.② 她每天都念着孩子。 tā měitiān dōu niàn zhe háizi. Cô ấy ngày nào cũng nhớ con. ③ 念念不忘。 ④ 他念了几句诗。 |
| 4 | 忆 | yì | nhớ lại, hồi tưởng | ① 她常忆起童年的事情。 tā cháng yì qǐ tóngnián de shìqíng. Cô ấy thường nhớ lại chuyện tuổi thơ.② 忆当年真快乐。 yì dāngnián zhēn kuàilè. Nhớ lại những năm xưa thật vui biết bao. ③ 我们一起忆旧时光。 ④ 这首歌让我忆起你。 |
| 5 | 爱 | ài | yêu, thích | ① 我爱你。 wǒ ài nǐ. Anh yêu em.② 她很爱笑。 tā hěn ài xiào. Cô ấy rất hay cười. ③ 我爱我的家人。 ④ 爱是一种力量。 |
| 6 | 恨 | hèn | hận, ghét cay ghét đắng | ① 我恨自己太傻。 wǒ hèn zìjǐ tài shǎ. Tôi hận bản thân quá ngốc.② 她恨他说谎。 tā hèn tā shuō huǎng. Cô ấy hận anh ta nói dối. ③ 恨一个人很累。 ④ 他恨不得马上离开。 |
| 7 | 怕 | pà | sợ, lo | ① 我怕黑。 wǒ pà hēi. Tôi sợ bóng tối.② 她怕一个人待着。 tā pà yí gè rén dāizhe. Cô ấy sợ ở một mình. ③ 不要怕,有我在。 ④ 他怕迟到,一早就出门。 |
| 8 | 悔 | huǐ | hối hận | ① 我很后悔没去。 wǒ hěn hòuhuǐ méi qù. Tôi rất hối hận vì đã không đi.② 做错了就要悔改。 zuò cuò le jiù yào huǐgǎi. Làm sai thì phải biết sửa sai. ③ 她悔不当初。 ④ 别让自己后悔。 |
| 9 | 猜 | cāi | đoán, phỏng đoán | ① 你猜我是谁? nǐ cāi wǒ shì shéi? Đoán xem tôi là ai nào?② 我猜他不会来了。 wǒ cāi tā bú huì lái le. Tôi đoán là anh ấy sẽ không đến nữa. ③ 猜对了! ④ 别乱猜别人的事。 |
| 10 | 盼 | pàn | mong, trông ngóng | ① 我天天盼着放假。 wǒ tiāntiān pàn zhe fàngjià. Tôi ngày nào cũng mong được nghỉ.② 她盼望儿子回家。 tā pànwàng érzi huí jiā. Cô ấy trông con trai trở về nhà. ③ 大家都盼着好消息。 ④ 我盼了很久,终于见到你。 |
5.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN – 自然现象
Khám phá từ vựng tiếng Trung về hiện tượng tự nhiên 自然现象: 吹 (thổi), 落 (rơi), 闪 (lóe), 飘 (bay), 降 (hạ), 升 (tăng), 冻 (đóng băng), 融 (tan chảy), 涨 (dâng), 裂 (nứt)… với ví dụ dễ hiểu, giúp bạn ghi nhớ nhanh các động từ miêu tả tự nhiên trong tiếng Trung qua ngữ cảnh sinh động cùng Tiếng Trung ACS.
| STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | NGHĨA | VÍ DỤ |
| 1 | 吹 | chuī | thổi (gió, hơi, thổi bay) | ① 风吹得很大。 fēng chuī de hěn dà. Gió thổi rất mạnh.② 他在吹蜡烛。 tā zài chuī làzhú. Anh ấy đang thổi nến. ③ 风把树叶吹落了。 ④ 外面风大,别乱吹风。 |
| 2 | 落 | luò | rơi, rụng, hạ xuống | ① 叶子落了。 yèzi luò le. Lá đã rụng rồi.② 雨落在窗上。 yǔ luò zài chuāng shàng. Mưa rơi trên khung cửa sổ. ③ 太阳落山了。 ④ 花瓣轻轻落地。 |
| 3 | 闪 | shǎn | lóe sáng, chớp, nhấp nháy | ① 天上闪电了。 tiān shàng shǎndiàn le. Trên trời có sét lóe sáng.② 灯一闪一闪的。 dēng yì shǎn yì shǎn de. Đèn nhấp nháy liên tục. ③ 他眼前一闪,什么也看不见了。 ④ 星星在夜空中闪光。 |
| 4 | 飘 | piāo | bay, trôi, lượn (theo gió) | ① 雪花在空中飘。 xuěhuā zài kōngzhōng piāo. Bông tuyết bay trong không trung.② 头发被风吹得飘起来。 tóufa bèi fēng chuī de piāo qǐlái. Tóc bị gió thổi bay lên. ③ 树叶轻轻飘落。 ④ 香味从厨房飘出来。 |
| 5 | 降 | jiàng | rơi xuống, giảm, hạ (nhiệt, mưa, tuyết…) | ① 今天气温又降了。 jīntiān qìwēn yòu jiàng le. Nhiệt độ hôm nay lại giảm rồi.② 雨渐渐降下来了。 yǔ jiànjiàn jiàng xià lái le. Cơn mưa dần dần rơi xuống. ③ 飞机开始降落。 ④ 降雪量很大。 |
| 6 | 升 | shēng | dâng lên, tăng, bay lên | ① 太阳升起来了。 tàiyáng shēng qǐlái le. Mặt trời đã mọc lên rồi.② 温度慢慢升高。 wēndù mànmàn shēnggāo. Nhiệt độ tăng dần lên. ③ 烟升上了天空。 ④ 价格又升了。 |
| 7 | 冻 | dòng | đóng băng, bị lạnh cứng | ① 水结冻了。 shuǐ jié dòng le. Nước đã đóng băng rồi.② 我的手都冻红了。 wǒ de shǒu dōu dòng hóng le. Tay tôi lạnh đến đỏ cả lên. ③ 冬天太冷,湖面全冻住了。 ④ 别冻着了,快穿上外套。 |
| 8 | 融 | róng | tan chảy, hòa tan | ① 雪融化了。 xuě rónghuà le. Tuyết đã tan rồi.② 冰在太阳下慢慢融化。 bīng zài tàiyáng xià mànmàn rónghuà. Băng tan dần dưới ánh mặt trời. ③ 他们的心渐渐融在一起。 ④ 春天来了,冰雪全融。 |
| 9 | 涨 | zhǎng | dâng lên, tăng (nước, giá…) | ① 河水涨了。 héshuǐ zhǎng le. Nước sông dâng lên rồi.② 物价又涨了。 wùjià yòu zhǎng le. Giá cả lại tăng nữa rồi. ③ 潮水涨得很快。 ④ 工资涨了一点。 |
| 10 | 裂 | liè | nứt, vỡ, tách ra | ① 地面裂开了。 dìmiàn liè kāi le. Mặt đất nứt ra rồi.② 玻璃被冻裂了。 bōli bèi dòng liè le. Kính bị nứt do lạnh. ③ 他笑得嘴都裂开了。 ④ 干旱让土地裂成一条条缝。 |
6.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ HÀNH ĐỘNG KHI VIẾT – 书写动作
Khám phá từ vựng tiếng Trung về hành động khi viết 书写动作: 写 (viết), 画 (vẽ), 抄 (chép), 描 (tô), 签 (ký), 刻 (khắc), 勾 (gạch), 圈 (khoanh), 擦 (xóa), 印 (đóng dấu)… với ví dụ sinh động và dễ hiểu, giúp bạn ghi nhớ nhanh các động từ miêu tả thao tác viết trong tiếng Trung cùng Tiếng Trung ACS.
| STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | NGHĨA | VÍ DỤ |
| 1 | 写 | xiě | viết | 请认真写名字。 Qǐng rènzhēn xiě míngzì. Hãy viết tên cho cẩn thận.他在写信给朋友。 Tā zài xiě xìn gěi péngyǒu. Anh ấy đang viết thư cho bạn. 我写错了一个字。 老师叫我们写作文。 |
| 2 | 画 | huà | vẽ | 他画了一只猫。 Tā huà le yī zhī māo. Anh ấy vẽ một con mèo.我喜欢画风景。 Wǒ xǐhuan huà fēngjǐng. Tôi thích vẽ phong cảnh. 妹妹在画画。 这幅画真漂亮。 |
| 3 | 抄 | chāo | chép lại | 请把这句话抄下来。 Qǐng bǎ zhè jù huà chāo xiàlái. Hãy chép lại câu này nhé.他在抄作业。 Tā zài chāo zuòyè. Anh ấy đang chép bài tập. 别抄别人的答案。 我抄了一遍笔记。 |
| 4 | 描 | miáo | tô, vẽ theo nét | 孩子在描字。 Háizi zài miáo zì. Đứa bé đang tô chữ.请描红线里的字。 Qǐng miáo hóngxiàn lǐ de zì. Hãy tô chữ trong dòng đỏ. 他一笔一划地描。 我喜欢描漫画。 |
| 5 | 签 | qiān | ký tên | 请在这里签名。 Qǐng zài zhèlǐ qiānmíng. Hãy ký tên ở đây.他签了合同。 Tā qiān le hétóng. Anh ấy đã ký hợp đồng. 老师让家长签字。 经理签完文件就走了。 |
| 6 | 刻 | kè | khắc | 他在木头上刻字。 Tā zài mùtou shàng kè zì. Anh ấy đang khắc chữ lên gỗ.这块石头刻着名字。 Zhè kuài shítou kè zhe míngzì. Tảng đá này có khắc tên. 他们刻了一个印章。 我想刻个纪念。 |
| 7 | 勾 | gōu | gạch, đánh dấu (tick) | 请在正确的答案上勾一下。 Qǐng zài zhèngquè de dá’àn shàng gōu yīxià. Hãy đánh dấu vào đáp án đúng.我勾了几项任务。 Wǒ gōu le jǐ xiàng rènwu. Tôi đã đánh dấu vài nhiệm vụ. 别乱勾。 他用笔勾出重点。 |
| 8 | 圈 | quān | khoanh tròn | 请把答案圈出来。 Qǐng bǎ dá’àn quān chūlái. Hãy khoanh tròn đáp án ra nhé.老师圈了几个错误。 Lǎoshī quān le jǐ gè cuòwù. Thầy giáo đã khoanh vài chỗ sai. 我圈了重点词。 圈出来的地方要改。 |
| 9 | 擦 | cā | xóa, lau | 请把黑板擦干净。 Qǐng bǎ hēibǎn cā gānjìng. Hãy lau sạch bảng đen.我擦掉了错字。 Wǒ cā diào le cuòzì. Tôi đã xóa chữ sai. 他用纸擦眼泪。 别擦得太用力。 |
| 10 | 印 | yìn | in, đóng dấu | 请在这儿印章。 Qǐng zài zhèr yìn zhāng. Hãy đóng dấu ở đây.这张纸上印着学校的名字。 Zhè zhāng zhǐ shàng yìn zhe xuéxiào de míngzì. Tờ giấy này in tên trường học. 他印了很多文件。 印出来的颜色不对。 |
7.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ SINH HOẠT THƯỜNG NGÀY – 日常生活
Khám phá từ vựng tiếng Trung về sinh hoạt thường ngày 日常生活: 吃 (ăn), 喝 (uống), 玩 (chơi), 乐 (vui), 睡 (ngủ), 洗 (rửa), 穿 (mặc), 买 (mua), 扫 (quét), 煮 (nấu)… với các ví dụ thực tế, giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng ngay trong giao tiếp hằng ngày cùng Tiếng Trung ACS.
| STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | NGHĨA | VÍ DỤ |
| 1 | 吃 | chī | ăn |
我喜欢吃米饭。 他正在吃早饭。 别吃太多。 我们一起吃晚餐吧。 |
| 2 | 喝 | hē | uống | 她喜欢喝牛奶。 Tā xǐhuan hē niúnǎi. Cô ấy thích uống sữa.我想喝点水。 Wǒ xiǎng hē diǎn shuǐ. Tôi muốn uống ít nước. 别喝太快。 喝杯咖啡提提神。 |
| 3 | 玩 | wán | chơi | 孩子在玩球。 Háizi zài wán qiú. Đứa trẻ đang chơi bóng.周末我们去玩吧。 Zhōumò wǒmen qù wán ba. Cuối tuần mình đi chơi nhé. 别玩手机了。 他们玩得很开心。 |
| 4 | 乐 | lè | vui vẻ, hưởng thụ | 祝你天天快乐。 Zhù nǐ tiāntiān kuàilè. Chúc bạn ngày nào cũng vui vẻ.孩子们玩得很快乐。 Háizimen wán de hěn kuàilè. Bọn trẻ chơi rất vui. 他觉得生活很快乐。 学中文很快乐。 |
| 5 | 睡 | shuì | ngủ | 我想睡觉了。 Wǒ xiǎng shuìjiào le. Tôi muốn đi ngủ rồi.他睡得很晚。 Tā shuì de hěn wǎn. Anh ấy ngủ rất muộn. 宝宝正在睡觉。 睡个好觉吧! |
| 6 | 洗 | xǐ | rửa, giặt, tắm | 我去洗手。 Wǒ qù xǐshǒu. Tôi đi rửa tay.她在洗衣服。 Tā zài xǐ yīfu. Cô ấy đang giặt đồ. 洗澡后真舒服。 记得洗脸。 |
| 7 | 穿 | chuān | mặc | 她穿了一件红裙子。 Tā chuān le yī jiàn hóng qúnzi. Cô ấy mặc váy đỏ.今天别穿太厚。 Jīntiān bié chuān tài hòu. Hôm nay đừng mặc dày quá. 我喜欢穿白衬衫。 他穿得很整齐。 |
| 8 | 买 | mǎi | mua | 我去超市买菜。 Wǒ qù chāoshì mǎi cài. Tôi đi siêu thị mua rau.他买了一本书。 Tā mǎi le yī běn shū. Anh ấy mua một quyển sách. 这件衣服怎么买? 买东西要看质量。 |
| 9 | 扫 | sǎo | quét, dọn |
妈妈在扫地。 请扫一下房间。 他每天早上扫地。 扫完地再休息吧。 |
| 10 | 煮 | zhǔ | nấu, luộc |
妈妈在煮饭。 他煮了一碗面。 水煮开了。 我喜欢煮咖啡。 |
8.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ ĐỘNG TÁC LAO ĐỘNG – 劳动动作
Khám phá từ vựng tiếng Trung về động tác lao động 劳动动作: 耕 (cày), 种 (trồng), 收 (thu hoạch), 割 (gặt), 挖 (đào), 砍 (chặt), 搬 (khiêng), 修 (sửa), 缝 (may), 建 (xây)… với ví dụ sinh động, giúp bạn hiểu rõ các hành động thường gặp trong lao động sản xuất và ghi nhớ dễ dàng cùng Tiếng Trung ACS.
| STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | NGHĨA | VÍ DỤ |
| 1 | 耕 | gēng | cày ruộng | 农民在田里耕地。 Nóngmín zài tián lǐ gēngdì. Nông dân đang cày ruộng.春天开始耕地。 Chūntiān kāishǐ gēngdì. Mùa xuân bắt đầu cày ruộng. 他们用机器耕田。 耕地是一件辛苦的事。 |
| 2 | 种 | zhòng | trồng | 他在种花。 Tā zài zhòng huā. Anh ấy đang trồng hoa.我们种了很多树。 Wǒmen zhòng le hěn duō shù. Chúng tôi trồng rất nhiều cây. 春天适合种菜。 爷爷喜欢种稻。 |
| 3 | 收 | shōu | thu hoạch | 秋天收稻子。 Qiūtiān shōu dàozi. Mùa thu thu hoạch lúa.他们收了很多玉米。 Tāmen shōu le hěn duō yùmǐ. Họ thu hoạch được nhiều ngô. 快去收衣服! 收完后要分类。 |
| 4 | 割 | gē | cắt, gặt | 农民在割稻。 Nóngmín zài gē dào. Nông dân đang gặt lúa.他用刀割草。 Tā yòng dāo gē cǎo. Anh ấy dùng dao cắt cỏ. 别割到手。 我们一起割稻吧。 |
| 5 | 挖 | wā | đào | 他在挖土。 Tā zài wā tǔ. Anh ấy đang đào đất.工人挖了一个洞。 Gōngrén wā le yī gè dòng. Công nhân đã đào một cái hố. 别挖太深。 孩子喜欢挖沙。 |
| 6 | 砍 | kǎn | chặt | 他砍了一棵树。 Tā kǎn le yī kē shù. Anh ấy chặt một cái cây.别乱砍树。 Bié luàn kǎn shù. Đừng chặt cây bừa bãi. 工人正在砍木头。 砍完要搬走。 |
| 7 | 搬 | bān | khiêng, chuyển | 我们一起搬桌子。 Wǒmen yīqǐ bān zhuōzi. Chúng ta cùng khiêng bàn nhé.他在搬家。 Tā zài bānjiā. Anh ấy đang chuyển nhà. 搬这个箱子要小心。 他们搬了很多货。 |
| 8 | 修 | xiū | sửa chữa | 他在修车。 Tā zài xiū chē. Anh ấy đang sửa xe.请人来修电脑。 Qǐng rén lái xiū diànnǎo. Mời người đến sửa máy tính. 老师在修课表。 修好了可以用了。 |
| 9 | 缝 | féng | may vá | 她在缝衣服。 Tā zài féng yīfu. Cô ấy đang may quần áo.奶奶会缝裤子。 Nǎinai huì féng kùzi. Bà biết may quần. 我把洞缝好了。 她缝得很整齐。 |
| 10 | 建 | jiàn | xây dựng | 他们在建房子。 Tāmen zài jiàn fángzi. Họ đang xây nhà.这条路建好了。 Zhè tiáo lù jiàn hǎo le. Con đường này đã xây xong. 政府建了一所新学校。 我们要一起建社区。 |
9.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ HÀNH ĐỘNG NGÔN NGỮ – 言语动作
Khám phá từ vựng tiếng Trung về hành động ngôn ngữ 言语动作: 说 (nói), 喊 (hét), 唱 (hát), 读 (đọc), 骂 (mắng), 教 (dạy), 讲 (giảng), 聊 (trò chuyện), 问 (hỏi), 答 (trả lời)… với ví dụ tự nhiên, dễ hiểu, giúp bạn giao tiếp lưu loát và diễn đạt linh hoạt hơn trong tiếng Trung cùng Tiếng Trung ACS.
| STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | NGHĨA | VÍ DỤ |
| 1 | 说 | shuō | nói | 他说得很快。 Tā shuō de hěn kuài. Anh ấy nói rất nhanh.我说了不去。 Wǒ shuō le bú qù. Tôi đã nói là không đi. 你说得对。 别乱说。 |
| 2 | 喊 | hǎn | hét, gọi to | 他大声喊我的名字。 Tā dàshēng hǎn wǒ de míngzì. Anh ấy hét to tên tôi.孩子在外面喊妈妈。 Háizi zài wàimiàn hǎn māma. Đứa trẻ ngoài kia đang gọi mẹ. 别喊了,我听见了。 他气得喊了一句。 |
| 3 | 唱 | chàng | hát | 她唱歌很好听。 Tā chànggē hěn hǎotīng. Cô ấy hát rất hay.我们一起唱生日歌。 Wǒmen yìqǐ chàng shēngrì gē. Chúng ta cùng hát bài sinh nhật nhé. 他喜欢边走边唱。 唱一首给我听吧。 |
| 4 | 读 | dú | đọc | 请读这句话。 Qǐng dú zhè jù huà. Làm ơn đọc câu này.我每天读中文。 Wǒ měitiān dú Zhōngwén. Tôi đọc tiếng Trung mỗi ngày. 他读得很认真。 读书能改变命运。 |
| 5 | 骂 | mà | mắng | 她生气地骂人。 Tā shēngqì de mà rén. Cô ấy tức giận mắng người khác.别骂孩子。 Bié mà háizi. Đừng mắng trẻ con. 他被老板骂了。 我不是故意的,别骂我。 |
| 6 | 教 | jiāo | dạy | 他教我们中文。 Tā jiāo wǒmen Zhōngwén. Anh ấy dạy chúng tôi tiếng Trung.我教他写汉字。 Wǒ jiāo tā xiě hànzì. Tôi dạy anh ấy viết chữ Hán. 老师教得很好。 你能教我一下吗? |
| 7 | 讲 | jiǎng | giảng, kể | 老师在讲课。 Lǎoshī zài jiǎng kè. Giáo viên đang giảng bài.他讲了一个故事。 Tā jiǎng le yí gè gùshì. Anh ấy kể một câu chuyện. 别讲秘密。 我讲不清楚。 |
| 8 | 聊 | liáo | trò chuyện | 我们在聊天。 Wǒmen zài liáotiān. Chúng tôi đang nói chuyện.她喜欢和朋友聊心事。 Tā xǐhuān hé péngyǒu liáo xīnshì. Cô ấy thích tâm sự với bạn bè. 别聊了,上课呢。 我们聊到很晚。 |
| 9 | 问 | wèn | hỏi | 我想问你一个问题。 Wǒ xiǎng wèn nǐ yí gè wèntí. Tôi muốn hỏi bạn một câu hỏi.请问厕所在哪儿? Qǐngwèn cèsuǒ zài nǎr? Xin hỏi nhà vệ sinh ở đâu? 他问老师作业。 别问那么多。 |
| 10 | 答 | dá | trả lời | 我来回答。 Wǒ lái huídá. Để tôi trả lời.他没答我。 Tā méi dá wǒ. Anh ta không trả lời tôi. 请认真回答。 这个问题很难答。 |
10.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ HÀNH ĐỘNG CẢM GIÁC – 感知动作
Khám phá từ vựng tiếng Trung về hành động cảm giác 感知动作: nhìn, nghe, ngửi, nếm, chạm… với ví dụ dễ hiểu, giúp bạn nhớ các từ vựng tiếng Trung nhanh hơn qua các ví dụ thực tế cùng Tiếng Trung ACS.
| STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | NGHĨA | VÍ DỤ |
| 1 | 看 | kàn | nhìn, xem | 我看见他了。 Wǒ kànjiàn tā le. Tôi nhìn thấy anh ấy rồi.你在看什么? Nǐ zài kàn shénme? Bạn đang xem gì vậy? 别看手机了。 我们一起看电影吧。 |
| 2 | 听 | tīng | nghe | 我听不懂。 Wǒ tīng bù dǒng. Tôi nghe không hiểu.请听我说。 Qǐng tīng wǒ shuō. Xin hãy nghe tôi nói. 她在听音乐。 别只听一面之词。 |
| 3 | 闻 | wén | ngửi | 我闻到花香了。 Wǒ wén dào huāxiāng le. Tôi ngửi thấy mùi hoa rồi.你闻闻这个味儿。 Nǐ wénwen zhège wèir. Bạn ngửi thử mùi này đi. 空气中闻不到烟味。 她闻起来很香。 |
| 4 | 尝 | cháng | nếm | 你尝尝这个汤。 Nǐ chángchang zhège tāng. Bạn nếm thử canh này đi.我想尝新菜。 Wǒ xiǎng cháng xīn cài. Tôi muốn nếm món mới. 他没尝过越南菜。 这味道真好尝。 |
| 5 | 摸 | mō | sờ | 别摸那只猫。 Bié mō nà zhī māo. Đừng sờ con mèo đó.他摸了摸口袋。 Tā mō le mō kǒudài. Anh ấy sờ vào túi quần. 摸一下就知道了。 她喜欢摸小狗的头。 |
| 6 | 触 | chù | chạm, tiếp xúc | 不要触电。 Bú yào chù diàn. Đừng để bị điện giật.手机屏幕不太灵敏,触不动。 Shǒujī píngmù bú tài língmǐn, chù bù dòng. Màn hình điện thoại không nhạy, chạm không được. 他被冷空气触到。 请勿触摸展品。 |
| 7 | 碰 | pèng | đụng, va | 我不小心碰到了他。 Wǒ bù xiǎoxīn pèng dào le tā. Tôi vô ý đụng phải anh ấy.别碰我的杯子。 Bié pèng wǒ de bēizi. Đừng động vào cốc của tôi. 他碰了一下墙。 碰运气吧! |
| 8 | 嗅 | xiù | ngửi (trừu tượng, tinh tế) | 狗嗅到了食物。 Gǒu xiù dào le shíwù. Con chó đánh hơi thấy đồ ăn.他嗅出了一种危险的气味。 Tā xiù chū le yì zhǒng wēixiǎn de qìwèi. Anh ta ngửi ra mùi nguy hiểm. 我嗅到雨的味道。 嗅觉很灵敏。 |
| 9 | 探 | tàn | thăm dò, dò xét | 他探头看了一下。 Tā tàntóu kàn le yíxià. Anh ấy thò đầu ra nhìn.医生在探病。 Yīshēng zài tàn bìng. Bác sĩ đang thăm bệnh. 别随便探人隐私。 他们去山里探险。 |
| 10 | 辨 | biàn | phân biệt, nhận ra | 他能辨出真假。 Tā néng biàn chū zhēn jiǎ. Anh ấy có thể phân biệt thật giả.我辨不出他的声音。 Wǒ biàn bù chū tā de shēngyīn. Tôi không nhận ra giọng anh ấy. 辨颜色很容易。 要学会辨对错。 |
BÀI VIẾT LIÊN QUAN:
TỪ LÓNG GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC HAY DÙNG HIỆN NAY
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MỸ PHẨM MAKEUP
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG 63 TỈNH THÀNH VIỆT NAM
CÁC CẶP TỪ TRÁI NGHĨA SONG ÂM TIẾT TRONG TIẾNG TRUNG
Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE
Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thành Phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh
Hotline/ Zalo: 086 555 3069
Email: acschinese@gmail.com
Website: acschinese.com












