TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ NGÀY PHỤ NỮ VIỆT NAM 20/10

ACSCHINESE
65 Lượt xem
20/10/25

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ NGÀY PHỤ NỮ VIỆT NAM 20/10

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ NGÀY PHỤ NỮ VIỆT NAM 20/10

Ngày 20/10 – Ngày Phụ nữ Việt Nam (越南妇女节) không chỉ là dịp để tôn vinh phái đẹp, mà còn là cơ hội tuyệt vời để chúng ta cùng học những từ vựng tiếng Trung chủ đề lễ kỷ niệm, tặng quà và chúc mừng.
Trong bài viết này, TIẾNG TRUNG ACS sẽ cùng bạn khám phá những từ ngữ, cụm từ và mẫu câu tiếng Trung thường dùng trong các hoạt động ngày 20/10, như: tặng hoa (送花)、viết thiệp chúc (写贺卡)、tổ chức buổi lễ (举行庆祝活动)… cùng nhiều cách chúc mừng ý nghĩa dành cho mẹ, cô giáo và bạn nữ bằng tiếng Trung.

Bài học không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng, mà còn giúp bạn ứng dụng tiếng Trung vào đời sống thực tế, biết cách nói lời chúc, thể hiện tình cảm và giao tiếp trong những dịp đặc biệt. Cùng TIẾNG TRUNG ACS bắt đầu khám phá bộ từ vựng tiếng Trung về Ngày Phụ nữ Việt Nam 20/10, để gửi lời yêu thương một cách thật trọn vẹn nhé!

1.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG NGÀY PHỤ NỮ VIỆT NAM 20/10

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ NGÀY PHỤ NỮ VIỆT NAM 20/10

STT TỪ VỰNG PINYIN TIẾNG VIỆT VÍ DỤ
1 越南妇女节 Yuènán fùnǚ jié Ngày Phụ nữ Việt Nam 愿你永远幸福快乐!
Yuàn nǐ yǒngyuǎn xìngfú kuàilè!Chúc bạn luôn hạnh phúc và vui vẻ!
2 送花 sòng huā Tặng hoa 学生给老师送花。
xuéshēng gěi lǎoshī sòng huā.
Học sinh tặng hoa cho cô giáo.
3 送礼物 sòng lǐwù Tặng quà 我给妈妈送礼物。
wǒ gěi māma sòng lǐwù.
Tôi tặng quà cho mẹ.
4 祝贺 zhùhè Chúc mừng 我祝贺她节日快乐。
wǒ zhùhè tā jiérì kuàilè.
Tôi chúc mừng cô ấy ngày lễ vui vẻ.
5 举办聚会 jǔbàn jùhuì Tổ chức tiệc 公司为女员工举办聚会。
gōngsī wèi nǚ yuángōng jǔbàn jùhuì.
Công ty tổ chức tiệc cho nhân viên nữ.
6 写贺卡 xiě hèkǎ Viết thiệp chúc mừng 孩子们给妈妈写贺卡。
háizimen gěi māma xiě hèkǎ.
Bọn trẻ viết thiệp chúc mừng cho mẹ.
7 拍纪念照 pāi jìniàn zhào Chụp ảnh kỷ niệm 我们一起拍纪念照。
wǒmen yìqǐ pāi jìniàn zhào.
Chúng tôi cùng chụp ảnh kỷ niệm.
8 聚餐 jùcān Ăn liên hoan 她们晚上一起聚餐。
tāmen wǎnshang yìqǐ jùcān.
Họ cùng nhau ăn liên hoan buổi tối.
9 表达感谢 biǎodá gǎnxiè Bày tỏ lòng biết ơn 我想表达对妈妈的感谢。
wǒ xiǎng biǎodá duì māma de gǎnxiè.
Tôi muốn bày tỏ lòng biết ơn với mẹ.
10 祝身体健康 zhù shēntǐ jiànkāng Chúc sức khỏe dồi dào 我祝您身体健康!
wǒ zhù nín shēntǐ jiànkāng!
Chúc cô/mẹ luôn mạnh khỏe!
11 买花 mǎi huā Mua hoa 他去花店买花。
tā qù huādiàn mǎi huā.
Anh ấy đi mua hoa ở tiệm hoa.
12 买礼物 mǎi lǐwù Mua quà 我打算给妈妈买礼物。
wǒ dǎsuàn gěi māma mǎi lǐwù.
Tôi định mua quà cho mẹ.
13 收到礼物 shōudào lǐwù Nhận được quà 她收到很多礼物。
tā shōudào hěn duō lǐwù.
Cô ấy nhận được rất nhiều quà.
14 准备礼物 zhǔnbèi lǐwù Chuẩn bị quà 孩子们为妈妈准备礼物。
háizimen wèi māma zhǔnbèi lǐwù.
Bọn trẻ chuẩn bị quà cho mẹ.
15 写祝福语 xiě zhùfú yǔ Viết lời chúc 我在卡片上写祝福语。
wǒ zài kǎpiàn shàng xiě zhùfú yǔ.
Tôi viết lời chúc trên tấm thiệp.

2.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC MÓN QUÀ TẶNG NGÀY PHỤ NỮ VIỆT NAM 20/10

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ NGÀY PHỤ NỮ VIỆT NAM 20/10

Ngày 20/10 – Ngày Phụ nữ Việt Nam, những món quà giản dị nhưng đầy ý nghĩa như hoa, thiệp chúc, nước hoa hay son môi luôn là cách tuyệt vời để thể hiện tình yêu và sự biết ơn.
Vậy trong tiếng Trung, những món quà quen thuộc ấy được nói như thế nào?

Nội dung dưới đây sẽ giúp bạn ghi nhớ dễ dàng từ vựng tiếng Trung về các món quà tặng phổ biến. Cùng TIẾNG TRUNG ACS khám phá ngay nhé!

STT TỪ VỰNG PINYIN TIẾNG VIỆT VÍ DỤ
1 huā Hoa 她收到一束漂亮的花。
tā shōudào yī shù piàoliang de huā.
Cô ấy nhận được một bó hoa đẹp.
2 玫瑰花 méiguī huā Hoa hồng 我买了一束玫瑰花送给她。
wǒ mǎi le yī shù méiguī huā sòng gěi tā.
Tôi mua một bó hoa hồng tặng cô ấy.
3 康乃馨 kāngnǎixīn Hoa cẩm chướng 孩子送给妈妈康乃馨。
háizi sòng gěi māma kāngnǎixīn.
Đứa bé tặng mẹ hoa cẩm chướng.
4 贺卡 hèkǎ Thiệp chúc mừng 我在贺卡上写了祝福语。
wǒ zài hèkǎ shàng xiě le zhùfú yǔ.
Tôi viết lời chúc trên thiệp.
5 香水 xiāngshuǐ Nước hoa 她最喜欢的礼物是香水。
tā zuì xǐhuan de lǐwù shì xiāngshuǐ.
Món quà cô ấy thích nhất là nước hoa.
6 口红 kǒuhóng Son môi 我送她一支口红。
wǒ sòng tā yī zhī kǒuhóng.
Tôi tặng cô ấy một thỏi son.
7 首饰 shǒushì Trang sức 她戴着漂亮的首饰。
tā dàizhe piàoliang de shǒushì.
Cô ấy đeo trang sức rất đẹp.
8 项链 xiàngliàn Dây chuyền 他送给女朋友一条项链。
tā sòng gěi nǚ péngyou yī tiáo xiàngliàn.
Anh ấy tặng bạn gái một sợi dây chuyền.
9 耳环 ěrhuán Bông tai 妈妈的新耳环很漂亮。
māma de xīn ěrhuán hěn piàoliang.
Bông tai mới của mẹ rất đẹp.
10 手镯 shǒuzhuó Vòng tay 她戴着金手镯。
tā dàizhe jīn shǒuzhuó.
Cô ấy đeo vòng tay vàng.
11 手提包 shǒutí bāo Túi xách tay 我想给妈妈买一个手提包。
wǒ xiǎng gěi māma mǎi yī gè shǒutí bāo.
Tôi muốn mua cho mẹ một chiếc túi xách.
12 化妆品 huàzhuāngpǐn Mỹ phẩm 她收到一套化妆品。
tā shōudào yī tào huàzhuāngpǐn.
Cô ấy nhận được một bộ mỹ phẩm.
13 衣服 yīfu Quần áo 我送她一件漂亮的衣服。
wǒ sòng tā yī jiàn piàoliang de yīfu.
Tôi tặng cô ấy một bộ quần áo đẹp.
14 shū Sách 他送给老师一本书。
tā sòng gěi lǎoshī yī běn shū.
Anh ấy tặng cô giáo một quyển sách.
15 巧克力 qiǎokèlì Sô cô la 我买了一盒巧克力送给她。
wǒ mǎi le yī hé qiǎokèlì sòng gěi tā.
Tôi mua một hộp sô cô la tặng cô ấy.
16 毛绒玩具 máoróng wánjù Gấu bông, đồ chơi nhồi bông 她喜欢毛绒玩具。
tā xǐhuan máoróng wánjù.
Cô ấy thích gấu bông.
17 手写贺卡 shǒuxiě hèkǎ Thiệp viết tay 我为妈妈准备了手写贺卡。
wǒ wèi māma zhǔnbèi le shǒuxiě hèkǎ.
Tôi chuẩn bị thiệp viết tay cho mẹ.
18 蛋糕 dàngāo Bánh kem 我们一起吃蛋糕庆祝。
wǒmen yìqǐ chī dàngāo qìngzhù.
Chúng tôi cùng ăn bánh kem mừng lễ.
19 浪漫晚餐 làngmàn wǎncān Bữa tối lãng mạn 他们一起享受浪漫晚餐。
tāmen yìqǐ xiǎngshòu làngmàn wǎncān.
Họ cùng tận hưởng bữa tối lãng mạn.

3.NHỮNG LỜI CHÚC TIẾNG TRUNG HAY CHO PHÁI NỮ NHÂN DỊP 20/10

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ NGÀY PHỤ NỮ VIỆT NAM 20/10

Ngày 20/10 – Ngày Phụ nữ Việt Nam, không chỉ là dịp tặng quà mà còn là lúc để gửi những lời chúc chân thành và ấm áp đến mẹ, cô giáo, đồng nghiệp hay người yêu.

Bạn muốn nói “Chúc chị luôn xinh đẹp, hạnh phúc!” bằng tiếng Trung thật tự nhiên và ý nghĩa?
Phần này sẽ tổng hợp cho bạn những mẫu câu chúc mừng hay nhất, dễ nhớ – dễ dùng, phù hợp trong mọi tình huống: từ thiệp chúc, tin nhắn đến lời nói trực tiếp.

Cùng TIẾNG TRUNG ACS  học cách biểu đạt bằng tiếng Trung qua những lời chúc đầy yêu thương và tinh tế, để gửi đến những người phụ nữ tuyệt vời quanh bạn trong ngày đặc biệt này nhé

STT TIẾNG TRUNG PINYIN DỊCH NGHĨA
1 祝妈妈节日快乐,永远年轻美丽! zhù māma jiérì kuàilè, yǒngyuǎn niánqīng měilì! Chúc mẹ ngày lễ vui vẻ, mãi mãi trẻ trung xinh đẹp!
2 愿您每天都快乐、健康、幸福! yuàn nín měitiān dōu kuàilè, jiànkāng, xìngfú! Chúc cô/mẹ mỗi ngày đều vui vẻ, khỏe mạnh và hạnh phúc!
3 祝天下所有的女性节日快乐! zhù tiānxià suǒyǒu de nǚxìng jiérì kuàilè! Chúc toàn thể phụ nữ trên thế giới có một ngày lễ vui vẻ!
4 节日快乐!谢谢您一直的关心和照顾! jiérì kuàilè! xièxie nín yīzhí de guānxīn hé zhàogù! Chúc ngày lễ vui vẻ! Cảm ơn cô/mẹ luôn quan tâm và chăm sóc!
5 妈妈,您辛苦了,祝您健康长寿! māma, nín xīnkǔ le, zhù nín jiànkāng chángshòu! Mẹ ơi, mẹ vất vả rồi, chúc mẹ mạnh khỏe và sống lâu!
6 愿您永远幸福美满,笑容灿烂! yuàn nín yǒngyuǎn xìngfú měimǎn, xiàoróng cànlàn! Chúc cô/mẹ mãi mãi hạnh phúc viên mãn, nụ cười rạng rỡ!
7 节日快乐!愿您的每一天都充满阳光! jiérì kuàilè! yuàn nín de měi yī tiān dōu chōngmǎn yángguāng! Chúc ngày lễ vui vẻ! Mong mỗi ngày của cô đều tràn ngập ánh nắng!
8 愿爱与幸福永远陪伴您左右。 yuàn ài yǔ xìngfú yǒngyuǎn péibàn nín zuǒyòu. Mong tình yêu và hạnh phúc luôn ở bên cô/mẹ.
9 妈妈,我爱您!祝您天天快乐! māma, wǒ ài nín! zhù nín tiāntiān kuàilè! Mẹ ơi, con yêu mẹ! Chúc mẹ mỗi ngày đều vui vẻ!
10 妈妈,祝您节日快乐,身体健康,永远年轻美丽! Māma, zhù nín jiérì kuàilè, shēntǐ jiànkāng, yǒngyuǎn niánqīng měilì! Mẹ ơi, chúc mẹ ngày lễ vui vẻ, sức khỏe dồi dào, luôn trẻ trung xinh đẹp!
11 感谢妈妈一直以来的关爱,祝您幸福快乐每一天! Gǎnxiè māma yīzhí yǐlái de guān’ài, zhù nín xìngfú kuàilè měi yī tiān! Cảm ơn mẹ luôn quan tâm và yêu thương, chúc mẹ hạnh phúc mỗi ngày!
12 妈妈,您辛苦了,愿您天天开心,笑口常开! Māma, nín xīnkǔ le, yuàn nín tiāntiān kāixīn, xiàokǒu cháng kāi! Mẹ ơi, mẹ vất vả rồi, chúc mẹ mỗi ngày đều vui vẻ, nụ cười rạng rỡ!

BÀI VIẾT LIÊN QUAN:

TỪ LÓNG GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC HAY DÙNG HIỆN NAY

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MỸ PHẨM MAKEUP

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG 63 TỈNH THÀNH VIỆT NAM

CÁC CẶP TỪ TRÁI NGHĨA SONG ÂM TIẾT TRONG TIẾNG TRUNG


Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!

Nút đăng ký

THÔNG TIN LIÊN HỆ

HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE

Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thành Phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh

Hotline/ Zalo: 086 555 3069

Email: acschinese@gmail.com

Website: acschinese.com

 

Đánh Giá Bài Viết