50+ TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NGÀY LỄ HALLOWEEN

ACSCHINESE
30 Lượt xem
29/10/25

50+ TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NGÀY LỄ HALLOWEEN

Mỗi năm, khi đến cuối tháng mười, khắp nơi lại ngập tràn không khí lễ hội 万圣节 (Wànshèngjié – Halloween) – ngày lễ hóa trang đầy sắc màu và huyền bí.
Với người học tiếng Trung, chủ đề Halloween là cơ hội tuyệt vời để mở rộng vốn từ vựng về ngày lễ, trang phục hóa trang (化装服 huàzhuāngfú) và nhiều từ thú vị khác.

万圣节 (Wànshèngjié) còn được gọi là 诸圣节 (Zhūshèngjié), bắt nguồn từ các nước phương Tây, đặc biệt là Anh, Ireland và Mỹ.
Ban đầu, đây là ngày tưởng nhớ các linh hồn, thánh thần và người đã khuất, sau dần trở thành ngày hội hóa trang, vui chơi, và trao kẹo cho trẻ em.

Theo truyền thống, người ta tin rằng vào đêm 31/10, linh hồn người chết sẽ trở lại trần gian, vì thế mọi người hóa trang thành ma quỷ để xua đuổi tà linh.
Ngày nay, Halloween trở thành dịp vui chơi phổ biến khắp thế giới – kể cả ở Trung Quốc và Việt Nam.

👉 Cùng TIẾNG TRUNG ACS học tiếng Trung qua không khí lễ hội này nhé!

50+ TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NGÀY LỄ HALLOWEEN

1.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ NGÀY LỄ HALLOWEEN

STT TỪ VỰNG PINYIN NGHĨA VÍ DỤ
1 万圣节 Wànshèngjié Lễ Halloween 我喜欢万圣节的气氛。
wǒ xǐhuān wànshèngjié de qìfēn.
Tôi thích không khí Halloween.

万圣节晚上我们去参加派对。
wànshèngjié wǎnshang wǒmen qù cānjiā pàiduì.
Tối Halloween chúng tôi đi dự tiệc.

2 南瓜灯 nánguādēng Đèn bí ngô 我们一起做南瓜灯。
wǒmen yìqǐ zuò nánguādēng.
Chúng tôi cùng làm đèn bí ngô.

南瓜灯放在门口真漂亮。
nánguādēng fàng zài ménkǒu zhēn piàoliang.
Đèn bí ngô đặt ở cửa thật đẹp.

3 guǐ Ma, quỷ 他打扮成鬼吓我。
tā dǎbàn chéng guǐ xià wǒ.
Anh ta hóa trang thành ma hù tôi.

我不怕鬼。
wǒ bù pà guǐ.
Tôi không sợ ma.

4 蝙蝠 biānfú Dơi 房间里挂着很多蝙蝠装饰。
fángjiān lǐ guàzhe hěn duō biānfú zhuāngshì.
Trong phòng treo nhiều trang trí hình dơi.

蝙蝠在夜里飞来飞去。
biānfú zài yèlǐ fēi lái fēi qù.
Dơi bay qua bay lại trong đêm.

5 猫头鹰 māotóuyīng Cú mèo 猫头鹰在树上叫。
māotóuyīng zài shù shàng jiào.
Cú mèo kêu trên cây.

我看到一只假的猫头鹰装饰。
wǒ kàn dào yì zhī jiǎ de māotóuyīng zhuāngshì.
Tôi thấy một con cú mèo giả để trang trí.

6 魔法棒 mófǎ bàng Đũa phép 她拿着魔法棒施魔法。
tā názhe mófǎ bàng shī mófǎ.
Cô ấy cầm đũa phép để niệm phép.

小女孩想要一根魔法棒。
xiǎo nǚhái xiǎng yào yì gēn mófǎ bàng.
Bé gái muốn có một cây đũa phép.

7 魔鬼 móguǐ Ác quỷ 他装扮成魔鬼去吓人。
tā zhuāngbàn chéng móguǐ qù xiàrén.
Anh ta hóa trang thành ác quỷ để hù người.

这个魔鬼面具太可怕了。
zhège móguǐ miànjù tài kěpà le.
Cái mặt nạ quỷ này thật đáng sợ.

8 巫婆 wūpó Mụ phù thủy 巫婆的笑声很恐怖。
wūpó de xiàoshēng hěn kǒngbù.
Tiếng cười của mụ phù thủy thật đáng sợ.

她打扮成巫婆参加派对。
tā dǎbàn chéng wūpó cānjiā pàiduì.
Cô ấy hóa trang thành mụ phù thủy dự tiệc.

9 幽灵 yōulíng Hồn ma 他们看到一个白色的幽灵。
tāmen kàn dào yí gè báisè de yōulíng.
Họ thấy một hồn ma màu trắng.

幽灵在窗边飘来飘去。
yōulíng zài chuāngbiān piāo lái piāo qù.
Hồn ma bay lượn bên cửa sổ.

10 僵尸 jiāngshī Xác sống 他扮成僵尸跳进来了。
tā bàn chéng jiāngshī tiào jìn lái le.
Anh ta hóa trang thành xác sống nhảy vào.

僵尸电影很好玩。
jiāngshī diànyǐng hěn hǎowán.
Phim xác sống rất thú vị.

11 狼人 lángrén Người sói 今晚有狼人派对。
jīnwǎn yǒu lángrén pàiduì.
Tối nay có tiệc người sói.

他化装成狼人。
tā huàzhuāng chéng lángrén.
Anh ta hóa trang thành người sói.

12 恶魔 èmó Ác ma 恶魔的翅膀很大。
èmó de chìbǎng hěn dà.
Đôi cánh của ác ma rất to.

他戴着恶魔的角。
tā dàizhe èmó de jiǎo.
Anh ta đội sừng ác ma.

13 吸血鬼 xīxuèguǐ Ma cà rồng 吸血鬼喜欢在晚上出现。
xīxuèguǐ xǐhuān zài wǎnshang chūxiàn.
Ma cà rồng thường xuất hiện vào ban đêm.

他穿着吸血鬼的衣服。
tā chuānzhe xīxuèguǐ de yīfu.
Anh ta mặc đồ ma cà rồng.

14 稻草人 dàocǎorén Người rơm 稻草人站在田里。
dàocǎorén zhàn zài tián lǐ.
Người rơm đứng giữa cánh đồng.

万圣节我做了一个稻草人装饰。
wànshèngjié wǒ zuò le yí gè dàocǎorén zhuāngshì.
Tôi làm một hình người rơm để trang trí Halloween.

15 女巫 nǚwū Phù thủy 女巫骑着扫帚飞。
nǚwū qí zhe sàozhǒu fēi.
Phù thủy cưỡi chổi bay.

她的女巫帽子很高。
tā de nǚwū màozi hěn gāo.
Cái mũ phù thủy của cô ấy rất cao.

16 干尸 gānshī Xác ướp khô 干尸从棺材里爬出来。
gānshī cóng guāncai lǐ pá chū lái.
Xác khô bò ra khỏi quan tài.

这个干尸看起来很真。
zhège gānshī kàn qǐlái hěn zhēn.
Xác ướp này trông thật quá.

17 怪物 guàiwù Quái vật 怪物吓了我一跳。
guàiwù xià le wǒ yí tiào.
Quái vật làm tôi giật mình.

小朋友打扮成可爱的怪物。
xiǎopéngyou dǎbàn chéng kě’ài de guàiwù.
Bé nhỏ hóa trang thành quái vật dễ thương.

18 蜘蛛 zhīzhū Nhện 墙上有一个大蜘蛛。
qiáng shàng yǒu yí gè dà zhīzhū.
Trên tường có một con nhện to.

我怕蜘蛛。
wǒ pà zhīzhū.
Tôi sợ nhện.

19 黑猫 hēimāo Mèo đen 黑猫从窗户跳进来。
hēimāo cóng chuānghu tiào jìn lái.
Mèo đen nhảy vào từ cửa sổ.

万圣节看到黑猫被认为是不吉利的。
wànshèngjié kàn dào hēimāo bèi rènwéi shì bù jílì de.
Thấy mèo đen vào Halloween được cho là xui xẻo.

20 弗兰肯斯坦 fúlánkěnsītǎn Quái vật Frankenstein 弗兰肯斯坦是著名的怪物。
fúlánkěnsītǎn shì zhùmíng de guàiwù.
Frankenstein là một quái vật nổi tiếng.

他扮成弗兰肯斯坦拍照。
tā bàn chéng fúlánkěnsītǎn pāi zhào.
Anh ta hóa trang thành Frankenstein để chụp ảnh.

21 小丑 xiǎochǒu Chú hề 这个小丑一点也不好笑。
zhège xiǎochǒu yìdiǎn yě bù hǎoxiào.
Chú hề này chẳng buồn cười chút nào.

小丑的装扮很有创意。
xiǎochǒu de zhuāngbàn hěn yǒu chuàngyì.
Trang phục của chú hề rất sáng tạo.

22 海盗 hǎidào Cướp biển 男孩打扮成海盗。
nánhái dǎbàn chéng hǎidào.
Cậu bé hóa trang thành cướp biển.

海盗拿着一把剑。
hǎidào názhe yì bǎ jiàn.
Tên cướp biển cầm một thanh kiếm.

23 超级英雄 chāojí yīngxióng Siêu anh hùng 小朋友喜欢扮成超级英雄。
xiǎopéngyou xǐhuān bàn chéng chāojí yīngxióng.
Bọn trẻ thích hóa trang thành siêu anh hùng.

超级英雄总是拯救世界。
chāojí yīngxióng zǒng shì zhěngjiù shìjiè.
Siêu anh hùng luôn cứu thế giới.

50+ TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NGÀY LỄ HALLOWEEN50+ TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NGÀY LỄ HALLOWEEN

2.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ ĐỒ VẬT NGÀY LỄ HALLOWWEN

STT TỪ VỰNG PINYIN NGHĨA VÍ DỤ
1 蜡烛 làzhú Nến 万圣节晚上我们点蜡烛。
wànshèngjié wǎnshang wǒmen diǎn làzhú.
Tối Halloween chúng tôi thắp nến.

蜡烛放在南瓜灯里闪闪亮。
làzhú fàng zài nánguādēng lǐ shǎnshǎn liàng.
Nến đặt trong đèn bí ngô tỏa sáng lung linh.

2 巫师帽 wūshī mào Mũ phù thủy 她戴着一顶黑色的巫师帽。
tā dàizhe yì dǐng hēisè de wūshī mào.
Cô ấy đội một chiếc mũ phù thủy màu đen.

这顶巫师帽有星星的图案。
zhè dǐng wūshī mào yǒu xīngxīng de tú’àn.
Chiếc mũ phù thủy này có họa tiết ngôi sao.

3 扫帚 sàozhǒu Chổi (bay của phù thủy) 女巫骑着扫帚飞在天上。
nǚwū qí zhe sàozhǒu fēi zài tiān shang.
Phù thủy cưỡi chổi bay trên trời.

他买了一把假的扫帚来装饰。
tā mǎi le yì bǎ jiǎ de sàozhǒu lái zhuāngshì.
Anh ta mua một cây chổi giả để trang trí.

4 骷髅 kūlóu Bộ xương 门口挂着一个骷髅。
ménkǒu guàzhe yí gè kūlóu.
Trước cửa treo một bộ xương.

这个骷髅会发光。
zhège kūlóu huì fāguāng.
Bộ xương này có thể phát sáng.

5 墓碑 mùbēi Bia mộ 花园里放了假的墓碑。
huāyuán lǐ fàng le jiǎ de mùbēi.
Trong vườn đặt vài tấm bia mộ giả.

墓碑上写着可怕的字。
mùbēi shàng xiězhe kěpà de zì.
Trên bia mộ viết những chữ đáng sợ.

6 棺材 guāncai Quan tài 棺材是万圣节的重要装饰。
guāncai shì wànshèngjié de zhòngyào zhuāngshì.
Quan tài là vật trang trí quan trọng trong lễ Halloween.

有人扮成从棺材里出来的僵尸。
yǒu rén bàn chéng cóng guāncai lǐ chūlái de jiāngshī.
Có người hóa trang thành xác sống bò ra từ quan tài.

7 鬼屋 guǐwū Ngôi nhà ma 我们去参观鬼屋。
wǒmen qù cānguān guǐwū.
Chúng tôi đi tham quan nhà ma.

鬼屋里黑黑的,很可怕。
guǐwū lǐ hēi hēi de, hěn kěpà.
Bên trong nhà ma tối om, rất đáng sợ.

8 鬼脸 guǐliǎn Mặt ma 门上贴着很多鬼脸。
mén shàng tiēzhe hěn duō guǐliǎn.
Trên cửa dán nhiều hình mặt ma.

这个鬼脸面具太真实了!
zhège guǐliǎn miànjù tài zhēnshí le!
Cái mặt nạ mặt ma này quá thật!

9 化装舞会 huàzhuāng wǔhuì Vũ hội hóa trang 万圣节我们要去化装舞会。
wànshèngjié wǒmen yào qù huàzhuāng wǔhuì.
Tối Halloween chúng tôi sẽ đi dự vũ hội hóa trang.

大家都穿着各种奇怪的衣服参加化装舞会。
dàjiā dōu chuānzhe gèzhǒng qíguài de yīfu cānjiā huàzhuāng wǔhuì.
Mọi người mặc nhiều trang phục kỳ lạ đi dự vũ hội hóa trang.

10 面具 miànjù Mặt nạ 他戴着一个可怕的面具。
tā dàizhe yí gè kěpà de miànjù.
Anh ta đeo một chiếc mặt nạ đáng sợ.

商店里有各种各样的面具。
shāngdiàn lǐ yǒu gè zhǒng gè yàng de miànjù.
Trong cửa hàng có đủ loại mặt nạ.

11 糖果 tángguǒ Kẹo 孩子们在万圣节要糖果。
háizimen zài wànshèngjié yào tángguǒ.
Bọn trẻ xin kẹo trong ngày Halloween.

桌子上放满了五颜六色的糖果。
zhuōzi shàng fàng mǎn le wǔyán liùsè de tángguǒ.
Trên bàn đầy kẹo đủ màu sắc.

12 饼干 bǐnggān Bánh quy 妈妈做了南瓜形状的饼干。
māmā zuò le nánguā xíngzhuàng de bǐnggān.
Mẹ làm bánh quy hình quả bí ngô.

这些饼干是给化装舞会准备的。
zhèxiē bǐnggān shì gěi huàzhuāng wǔhuì zhǔnbèi de.
Những chiếc bánh quy này được chuẩn bị cho vũ hội hóa trang.

13 巧克力 qiǎokèlì Sô-cô-la 我最喜欢吃万圣节的巧克力。
wǒ zuì xǐhuān chī wànshèngjié de qiǎokèlì.
Tôi thích ăn sô-cô-la Halloween nhất.

他们送了我一盒南瓜巧克力。
tāmen sòng le wǒ yì hé nánguā qiǎokèlì.
Họ tặng tôi một hộp sô-cô-la hình bí ngô.

14 气球 qìqiú Bóng bay 房间里挂着橙色和黑色的气球。
fángjiān lǐ guàzhe chéngsè hé hēisè de qìqiú.
Trong phòng treo bóng bay màu cam và đen.

气球上画着鬼脸。
qìqiú shàng huàzhe guǐliǎn.
Trên bóng bay vẽ mặt ma.

15 彩灯 cǎidēng Đèn trang trí nhiều màu 万圣节的夜晚彩灯闪闪亮。
wànshèngjié de yèwǎn cǎidēng shǎnshǎn liàng.
Đèn trang trí nhiều màu lấp lánh đêm Halloween.

他们在窗户上挂了很多彩灯。
tāmen zài chuānghu shàng guà le hěn duō cǎidēng.
Họ treo nhiều đèn màu trên cửa sổ.

16 南瓜篮 nánguā lán Giỏ bí ngô (đựng kẹo) 孩子们拿着南瓜篮去要糖。
háizimen názhe nánguā lán qù yào táng.
Bọn trẻ cầm giỏ bí ngô đi xin kẹo.

这个南瓜篮是我自己做的。
zhège nánguā lán shì wǒ zìjǐ zuò de.
Chiếc giỏ bí ngô này là tôi tự làm.

17 鬼手 guǐshǒu Bàn tay ma 桌上放着一个假的鬼手。
zhuō shàng fàng zhe yí gè jiǎ de guǐshǒu.
Trên bàn đặt một bàn tay ma giả.

他用鬼手装饰房间。
tā yòng guǐshǒu zhuāngshì fángjiān.
Anh ấy trang trí phòng bằng tay ma.

18 蜘蛛网 zhīzhūwǎng Mạng nhện 墙上贴着白色的蜘蛛网。
qiáng shàng tiēzhe báisè de zhīzhūwǎng.
Trên tường dán mạng nhện trắng.

蜘蛛网装饰让房间看起来很恐怖。
zhīzhūwǎng zhuāngshì ràng fángjiān kàn qǐlái hěn kǒngbù.
Trang trí mạng nhện khiến căn phòng trông thật rùng rợn.

19 蛋糕 dàngāo Bánh ngọt 她做了一个鬼脸蛋糕。
tā zuò le yí gè guǐliǎn dàngāo.
Cô ấy làm một chiếc bánh kem hình mặt ma.

这个南瓜蛋糕味道很好。
zhège nánguā dàngāo wèidào hěn hǎo.
Bánh bí ngô này rất ngon.

20 饮料 yǐnliào Đồ uống 化装舞会上有各种饮料。
huàzhuāng wǔhuì shàng yǒu gèzhǒng yǐnliào.
Trong vũ hội hóa trang có nhiều loại đồ uống.

他们喝着橙色的万圣节饮料。
tāmen hē zhe chéngsè de wànshèngjié yǐnliào.
Họ uống loại nước màu cam cho Halloween.

50+ TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NGÀY LỄ HALLOWEEN50+ TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NGÀY LỄ HALLOWEEN

3.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CẢM XÚC NGÀY LỄ HALLOWEN

STT TIẾNG TRUNG PINYIN NGHĨA

VÍ DỤ

1 害怕 hàipà sợ hãi 我一看到鬼就害怕。
wǒ yī kàn dào guǐ jiù hàipà.
Tôi sợ ngay khi nhìn thấy ma。

小孩被南瓜灯吓得很害怕。
xiǎohái bèi nánguādēng xià de hěn hàipà.
Đứa trẻ bị đèn bí ngô dọa sợ hãi。

2 怪异 guàiyì kỳ lạ, quái dị 她今天的打扮很怪异,像个巫婆。
tā jīntiān de dǎbàn hěn guàiyì, xiàng gè wūpó.
Trang phục hôm nay của cô ấy thật kỳ lạ, như một mụ phù thủy。

这个鬼屋的声音特别怪异。
zhège guǐwū de shēngyīn tèbié guàiyì.
Âm thanh trong ngôi nhà ma này thật quái dị。

3 愚蠢 yúchǔn ngu ngốc, ngớ ngẩn 他以为鬼是真的,真愚蠢!
tā yǐwéi guǐ shì zhēn de, zhēn yúchǔn!
Anh ta tưởng ma là thật, thật ngốc nghếch!

我做了一个愚蠢的恶作剧。
wǒ zuòle yí gè yúchǔn de èzuòjù.
Tôi đã làm một trò đùa ngu ngốc。

4 受惊 shòu jīng bị hoảng sợ 她被突然出现的僵尸吓得受惊了。
tā bèi tūrán chūxiàn de jiāngshī xià de shòu jīng le.
Cô ấy bị hoảng sợ bởi con xác sống xuất hiện bất ngờ。

孩子在鬼屋里受惊哭了。
háizi zài guǐwū lǐ shòu jīng kū le.
Đứa trẻ bị hoảng khóc trong ngôi nhà ma。

5 慌乱 huāngluàn hoảng loạn 一看到鬼影,大家都慌乱地跑开。
yí kàn dào guǐ yǐng, dàjiā dōu huāngluàn de pǎo kāi.
Vừa thấy bóng ma, mọi người hoảng loạn chạy đi。

他在黑暗中慌乱地找出口。
tā zài hēi’àn zhōng huāngluàn de zhǎo chūkǒu.
Anh ta hoảng loạn tìm lối ra trong bóng tối。

6 惊讶 jīngyà ngạc nhiên 我对她的万圣节装扮感到很惊讶。
wǒ duì tā de wànshèngjié zhuāngbàn gǎndào hěn jīngyà.
Tôi rất ngạc nhiên với trang phục Halloween của cô ấy。

他惊讶地看到房间里有个鬼脸。
tā jīngyà de kàn dào fángjiān lǐ yǒu gè guǐliǎn.
Anh ta ngạc nhiên khi thấy một khuôn mặt ma trong phòng。

7 激动 jīdòng xúc động, phấn khích 孩子们对万圣节派对特别激动。
háizimen duì wànshèngjié pàiduì tèbié jīdòng.
Bọn trẻ vô cùng phấn khích với buổi tiệc Halloween。

我激动地拿着魔法棒参加化装舞会。
wǒ jīdòng de názhe mófǎ bàng cānjiā huàzhuāng wǔhuì.
Tôi phấn khích cầm đũa phép đi dự dạ hội hóa trang。

⇒ XEM BÀI VIẾT TẠI FANPAGE: [ HỌC TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NGÀY LỄ HALLOWEN ]


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:

TỪ LÓNG GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC HAY DÙNG HIỆN NAY

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MỸ PHẨM MAKEUP

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG 63 TỈNH THÀNH VIỆT NAM

CÁC CẶP TỪ TRÁI NGHĨA SONG ÂM TIẾT TRONG TIẾNG TRUNG


Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!

Nút đăng ký

THÔNG TIN LIÊN HỆ

HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE

Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thành Phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh

Hotline/ Zalo: 086 555 3069

Email: acschinese@gmail.com

Website: acschinese.com

Đánh Giá Bài Viết