100+ CÂU GIAO TIẾP VÀ TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC VẬT DỤNG TRONG VĂN PHÒNG

ACSCHINESE
34 Lượt xem
07/11/25

Khi học tiếng Trung để phục vụ công việc, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung về các vật dụng trong văn phòng là điều vô cùng cần thiết. Chủ đề này tổng hợp đầy đủ các từ thông dụng như 资料册 (bìa hồ sơ), 文件夹 (tập tài liệu), 圆珠笔 (bút bi), 铅笔 (bút chì), 打印机 (máy in), 电脑 (máy tính), 电话 (điện thoại), 剪刀 (kéo), 信封 (phong bì), 便笺 (giấy ghi chú),…. cùng nhiều vật dụng khác thường gặp trong nơi làm việc.

Cùng TIẾNG TRUNG ACS theo dõi qua nội dung bên dưới nhé!


1.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG THƯỜNG DÙNG VỀ CÁC VẬT DỤNG TRONG VĂN PHÒNG

STT Từ vựng Pinyin Tiếng Việt

Ví dụ

1 资料册 zīliào cè Tập hồ sơ / sổ tài liệu 请把资料册放在桌上。
qǐng bǎ zīliào cè fàng zài zhuō shàng.
Vui lòng đặt tập hồ sơ lên bàn.

我需要新的资料册。
wǒ xūyào xīn de zīliào cè.
Tôi cần một tập hồ sơ mới.

2 复印件 fùyìnjiàn Bản sao / bản photocopy 请提供身份证复印件。
qǐng tígōng shēnfènzhèng fùyìnjiàn.
Vui lòng cung cấp bản sao CMND.

复印件要清楚一点。
fùyìnjiàn yào qīngchu yīdiǎn.
Bản sao phải rõ ràng hơn.

3 活动挂图 huódòng guàtú Áp phích / poster sự kiện 我们要设计活动挂图。
wǒmen yào shèjì huódòng guàtú.
Chúng tôi cần thiết kế poster sự kiện.

挂图贴在墙上。
guàtú tiē zài qiáng shàng.
Poster được dán lên tường.

4 工资条 gōngzī tiáo Phiếu lương 请查收你的工资条。
qǐng cháshōu nǐ de gōngzī tiáo.
Vui lòng kiểm tra phiếu lương của bạn.

工资条已经发了。
gōngzī tiáo yǐjīng fā le.
Phiếu lương đã được phát rồi.

5 文件夹 wénjiàn jiā Bìa hồ sơ / kẹp tài liệu 文件夹放哪儿?
wénjiàn jiā fàng nǎr?
Kẹp hồ sơ để ở đâu?

请把文件放进文件夹。
qǐng bǎ wénjiàn fàng jìn wénjiàn jiā.
Vui lòng cho tài liệu vào bìa hồ sơ.

6 圆珠笔 yuánzhūbǐ Bút bi 请用圆珠笔签名。
qǐng yòng yuánzhūbǐ qiānmíng.
Vui lòng ký tên bằng bút bi.

圆珠笔没油了。
yuánzhūbǐ méi yóu le.
Bút bi hết mực rồi.

7 铅笔 qiānbǐ Bút chì 他喜欢用铅笔写字。
tā xǐhuan yòng qiānbǐ xiězì.
Anh ấy thích viết bằng bút chì.

铅笔断了。
qiānbǐ duàn le.
Bút chì bị gãy rồi.

8 活动铅笔 huódòng qiānbǐ Bút chì bấm 请借我一支活动铅笔。
qǐng jiè wǒ yī zhī huódòng qiānbǐ.
Cho tôi mượn một cây bút chì bấm.

活动铅笔方便又实用。
huódòng qiānbǐ fāngbiàn yòu shíyòng.
Bút chì bấm tiện lợi và hữu dụng.

9 签名笔 qiānmíng bǐ Bút để ký 老板用签名笔签字。
lǎobǎn yòng qiānmíng bǐ qiānzì.
Sếp dùng bút để ký để ký tên.

签名笔很贵。
qiānmíng bǐ hěn guì.
Bút để ký rất đắt.

10 记号笔 jìhào bǐ Bút dạ / bút đánh dấu 请用记号笔画出来。
qǐng yòng jìhào bǐ huà chūlái.
Vui lòng đánh dấu bằng bút dạ.

记号笔颜色太淡了。
jìhào bǐ yánsè tài dàn le.
Màu của bút dạ quá nhạt.

11 钢笔 gāngbǐ Bút máy 我买了一支新的钢笔。
wǒ mǎi le yī zhī xīn de gāngbǐ.
Tôi mua một cây bút máy mới.

钢笔写得很流畅。
gāngbǐ xiě de hěn liúchàng.
Bút máy viết rất trơn tru.

12 纸杯 zhǐbēi Ly giấy 请用纸杯喝水。
qǐng yòng zhǐbēi hē shuǐ.
Vui lòng dùng ly giấy để uống nước.

纸杯在茶水间。
zhǐbēi zài cháshuǐjiān.
Ly giấy ở phòng uống nước.

13 裁纸刀片 cáizhǐ dāopiàn Dao cắt giấy 小心裁纸刀片。
xiǎoxīn cáizhǐ dāopiàn.
Cẩn thận dao cắt giấy.

刀片要换新的。
dāopiàn yào huàn xīn de.
Lưỡi dao cần thay mới.

14 电话 diànhuà Điện thoại 电话响了。
diànhuà xiǎng le.
Điện thoại reo rồi.

请接一下电话。
qǐng jiē yíxià diànhuà.
Vui lòng nghe điện thoại.

15 便条 biàntiáo Giấy ghi chú 我给你留了便条。
wǒ gěi nǐ liú le biàntiáo.
Tôi để lại cho bạn một mảnh giấy nhắn.

便条贴在电脑上。
biàntiáo tiē zài diànnǎo shàng.
Giấy ghi chú được dán trên máy tính.

16 zhǐ Giấy 桌上有很多纸。
zhuō shàng yǒu hěn duō zhǐ.
Trên bàn có rất nhiều giấy.

请再拿一些纸来。
qǐng zài ná yīxiē zhǐ lái.
Làm ơn lấy thêm ít giấy nữa.

17 打字纸 dǎzì zhǐ Giấy đánh máy 打字纸放在哪?
dǎzì zhǐ fàng zài nǎ?
Giấy đánh máy để ở đâu?

请换一包新的打字纸。
qǐng huàn yī bāo xīn de dǎzì zhǐ.
Làm ơn thay một gói giấy mới.

18 打印纸 dǎyìn zhǐ Giấy in 打印纸用完了。
dǎyìn zhǐ yòng wán le.
Giấy in hết rồi.

去仓库拿打印纸。
qù cāngkù ná dǎyìn zhǐ.
Ra kho lấy giấy in đi.

19 彩纸 cǎizhǐ Giấy màu 请拿一些彩纸来。
qǐng ná yīxiē cǎizhǐ lái.
Vui lòng mang ít giấy màu lại đây.

彩纸用于装饰。
cǎizhǐ yòng yú zhuāngshì.
Giấy màu dùng để trang trí.

20 复写纸 fùxiě zhǐ Giấy than 我需要几张复写纸。
wǒ xūyào jǐ zhāng fùxiě zhǐ.
Tôi cần vài tờ giấy than.

复写纸在抽屉里。
fùxiě zhǐ zài chōutì lǐ.
Giấy than ở trong ngăn kéo.

21 笔筒 bǐtǒng Ống bút 笔筒掉了。
bǐtǒng diào le.
Ống bút bị rơi rồi.

请把笔放进笔筒。
qǐng bǎ bǐ fàng jìn bǐtǒng.
Vui lòng để bút vào ống bút.

22 档案盒 dàng’àn hé Hộp đựng hồ sơ 档案盒在柜子上。
dàng’àn hé zài guìzi shàng.
Hộp đựng hồ sơ ở trên tủ.

请标好档案盒。
qǐng biāo hǎo dàng’àn hé.
Vui lòng ghi nhãn Hộp đựng hồ sơ.

23 剪刀 jiǎndāo Kéo 剪刀在哪儿?
jiǎndāo zài nǎr?
Kéo ở đâu?

请小心使用剪刀。
qǐng xiǎoxīn shǐyòng jiǎndāo.
Cẩn thận khi dùng kéo.

24 活页夹 huóyè jiā Bìa còng / bìa lỗ 请把文件放入活页夹。
qǐng bǎ wénjiàn fàng rù huóyè jiā.
Cho tài liệu vào bìa còng.

这个活页夹坏了。
zhège huóyè jiā huài le.
Bìa còng này bị hỏng rồi.

25 彩色长尾夹 cǎisè chángwěi jiā Kẹp giấy màu 桌上有彩色长尾夹。
zhuō shàng yǒu cǎisè chángwěi jiā.
Trên bàn có kẹp giấy màu.

请用长尾夹夹好文件。
qǐng yòng chángwěi jiā jiā hǎo wénjiàn.
Kẹp tài liệu lại bằng kẹp giấy.

26 订书钉 dìngshū dīng Ghim bấm 请拿一盒订书钉。
qǐng ná yī hé dìngshū dīng.
Làm ơn lấy một hộp ghim bấm.

订书钉用完了。
dìngshū dīng yòng wán le.
Ghim bấm đã hết rồi.

27 打孔器 dǎkǒng qì Dụng cụ đục lỗ giấy

Máy bấm lỗ

请用打孔器打两个孔。
qǐng yòng dǎkǒng qì dǎ liǎng gè kǒng.
Dùng dụng cụ đục hai lỗ.

打孔器坏了。
dǎkǒng qì huài le.
Dụng cụ đục lỗ bị hỏng.

28 传真机 chuánzhēn jī Máy fax 传真机在办公室里。
chuánzhēn jī zài bàngōngshì lǐ.
Máy fax ở trong văn phòng.

传真机不能用了。
chuánzhēn jī bùnéng yòng le.
Máy fax không dùng được nữa.

29 订书机 dìngshū jī Máy bấm giấy/ Máy ghim 我的订书机坏了。
wǒ de dìngshū jī huài le.
Máy bấm giấy của tôi hỏng rồi.

请拿一个新的订书机。
qǐng ná yīgè xīn de dìngshū jī.
Lấy cho tôi một cái mới.

30 打印机 dǎyìn jī Máy in 打印机没墨了。
dǎyìn jī méi mò le.
Máy in hết mực rồi.

打印机在哪?
dǎyìn jī zài nǎ?
Máy in ở đâu vậy?

31 复印机 fùyìn jī Máy photocopy 复印机坏了。
fùyìn jī huài le.
Máy photo hỏng rồi.

请去复印机那里复印。
qǐng qù fùyìn jī nàlǐ fùyìn.
Vui lòng ra máy photo để sao chép.

32 电脑 diànnǎo Máy tính 我的电脑开不了机。
wǒ de diànnǎo kāi bù liǎo jī.
Máy tính của tôi không mở được.

请保存电脑文件。
qǐng bǎocún diànnǎo wénjiàn.
Hãy lưu file trên máy tính.

33 快干印泥 kuàigān yìnní Mực dấu nhanh khô

Mực đóng dấu

请用快干印泥盖章。
qǐng yòng kuàigān yìnní gàizhāng.
Dùng mực dấu nhanh khô để đóng dấu.

印泥干了。
yìnní gān le.
Mực dấu khô rồi.

34 印油 yìnyóu Mực in 请加点印油。
qǐng jiā diǎn yìnyóu.
Hãy thêm chút Mực in.

印油洒了。
yìnyóu sǎ le.
Mực in bị đổ rồi.

35 议程 yìchéng Lịch trình / chương trình họp 今天的会议议程发了吗?
jīntiān de huìyì yìchéng fā le ma?
Đã gửi chương trình họp hôm nay chưa?

请看议程安排。
qǐng kàn yìchéng ānpái.
Xin xem lịch trình họp.

36 信封 xìnfēng Phong bì 请把信放进信封。
qǐng bǎ xìn fàng jìn xìnfēng.
Cho thư vào phong bì.

这个信封太小了。
zhège xìnfēng tài xiǎo le.
Phong bì này nhỏ quá.

37 便笺 biànjiān Giấy ghi chú nhỏ 我写了一个便笺。
wǒ xiě le yīgè biànjiān.
Tôi viết một tờ ghi chú.

请看便笺内容。
qǐng kàn biànjiān nèiróng.
Xin xem nội dung tờ ghi chú.

38 活页本 huóyè běn Sổ lò xo / sổ còng 我喜欢用活页本记笔记。
wǒ xǐhuan yòng huóyè běn jì bǐjì.
Tôi thích dùng sổ lò xo để ghi chép.

活页本可以加新页。
huóyè běn kěyǐ jiā xīn yè.
Sổ lò xo có thể thêm trang mới.

39 账本 zhàngběn Sổ sách 请把账记录在账本上。
qǐng bǎ zhàng jìlù zài zhàngběn shàng.
Vui lòng ghi số liệu vào Sổ sách.

账本要保管好。
zhàngběn yào bǎoguǎn hǎo.
Phải giữ gìn Sổ sách cẩn thận.

40 保险卡 bǎoxiǎn kǎ Thẻ bảo hiểm 请出示你的保险卡。
qǐng chūshì nǐ de bǎoxiǎn kǎ.
Vui lòng xuất trình thẻ bảo hiểm của bạn.

我忘带保险卡了。
wǒ wàng dài bǎoxiǎn kǎ le.
Tôi quên mang thẻ bảo hiểm rồi.

41 直尺 zhíchǐ Thước 请借我一把直尺。
qǐng jiè wǒ yī bǎ zhíchǐ.
Cho tôi mượn một cây thước.

直尺断了。
zhíchǐ duàn le.
Thước bị gãy rồi.

42 文件柜 wénjiàn guì Tủ hồ sơ 文件柜锁上了吗?
wénjiàn guì suǒ shàng le ma?
Tủ hồ sơ đã khóa chưa?

请把档案放进文件柜。
qǐng bǎ dàng’àn fàng jìn wénjiàn guì.
Vui lòng để tài liệu vào tủ hồ sơ.

43 笔记本 bǐjìběn Sổ tay / notebook 我每天写笔记在笔记本上。
wǒ měitiān xiě bǐjì zài bǐjìběn shàng.
Ngày nào tôi cũng ghi chép vào sổ tay.

笔记本用完了。
bǐjìběn yòng wán le.
Sổ tay hết rồi.


2.CÁC MẪU CÂU TIẾNG TRUNG THƯỜNG DÙNG GIAO TIẾP VĂN PHÒNG

STT TIẾNG TRUNG PINYIN TIẾNG VIỆT
1 我晚上有课。 Wǒ wǎnshàng yǒu kè. Buổi tối tôi có giờ dạy.
2 家里没有人照看孩子。 Jiālǐ méi yǒu rén zhàokàn háizi. Ở nhà không có ai trông bọn trẻ.
3 你需要我加多长时间的班? Nǐ xūyào wǒ jiā duōcháng shíjiān de bān? Anh muốn tôi tăng ca bao lâu?
4 明天见。 Míngtiān jiàn. Hẹn mai gặp lại.
5 累了吧? Lèi le ba? Mệt rồi chứ?
6 该下班了。 Gāi xiàbān le. Hết giờ làm rồi.
7 请给我一杯咖啡。 Qǐng gěi wǒ yì bēi kāfēi. Làm ơn cho tôi ly cà phê.
8 今天要做什么? Jīntiān yào zuò shénme? Hôm nay phải làm gì?
9 你能来一下办公室吗? Nǐ néng lái yí xià bàngōngshì ma? Anh đến văn phòng một lát được không?
10 我们可以开会吗? Wǒmen kěyǐ kāihuì ma? Chúng ta có thể họp không?
11 请发送文件给我。 Qǐng fāsòng wénjiàn gěi wǒ. Vui lòng gửi tài liệu cho tôi.
12 你今天忙吗? Nǐ jīntiān máng ma? Hôm nay bạn có bận không?
13 我需要你的帮助。 Wǒ xūyào nǐ de bāngzhù. Tôi cần sự giúp đỡ của bạn.
14 什么时候开会? Shénme shíhou kāihuì? Khi nào họp?
15 我们讨论一下这个问题。 Wǒmen tǎolùn yíxià zhège wèntí. Chúng ta thảo luận vấn đề này.
16 你能解释一下吗? Nǐ néng jiěshì yíxià ma? Bạn có thể giải thích không?
17 我马上回来。 Wǒ mǎshàng huílái. Tôi sẽ quay lại ngay.
18 需要我帮你吗? Xūyào wǒ bāng nǐ ma? Bạn có cần tôi giúp không?
19 请确认一下邮件。 Qǐng quèrèn yíxià yóujiàn. Vui lòng xác nhận email.
20 今天下午有会议。 Jīntiān xiàwǔ yǒu huìyì. Chiều nay có cuộc họp.
21 请稍等一下。 Qǐng shāo děng yíxià. Xin chờ một chút.
22 你看过这个文件吗? Nǐ kàn guò zhège wénjiàn ma? Bạn đã xem tài liệu này chưa?
23 我可以问你一个问题吗? Wǒ kěyǐ wèn nǐ yí gè wèntí ma? Tôi có thể hỏi bạn một câu không?
24 我们需要尽快完成。 Wǒmen xūyào jǐnkuài wánchéng. Chúng ta cần hoàn thành càng sớm càng tốt.
25 请把报告发给我。 Qǐng bǎ bàogào fā gěi wǒ. Vui lòng gửi báo cáo cho tôi.
26 我正在处理这个问题。 Wǒ zhèngzài chǔlǐ zhège wèntí. Tôi đang xử lý vấn đề này.
27 今天工作安排是什么? Jīntiān gōngzuò ānpái shì shénme? Kế hoạch công việc hôm nay là gì?
28 请你尽快回复。 Qǐng nǐ jǐnkuài huífù. Vui lòng trả lời càng sớm càng tốt.
29 我们开一个电话会议吧。 Wǒmen kāi yí gè diànhuìyì ba. Chúng ta mở cuộc họp trực tuyến nhé.
30 请检查一下这份文件。 Qǐng jiǎnchá yíxià zhè fèn wénjiàn. Vui lòng kiểm tra tài liệu này.
31 我可以帮你吗? Wǒ kěyǐ bāng nǐ ma? Tôi có thể giúp bạn không?
32 今天截止日期是什么时候? Jīntiān jiézhǐ rìqī shì shénme shíhou? Hạn chót hôm nay là khi nào?
33 请把这个任务交给他。 Qǐng bǎ zhège rènwù jiāo gěi tā. Hãy giao nhiệm vụ này cho anh ấy.
34 我们需要更多信息。 Wǒmen xūyào gèng duō xìnxī. Chúng ta cần thêm thông tin.
35 你能参加明天的会议吗? Nǐ néng cānjiā míngtiān de huìyì ma? Bạn có thể tham dự cuộc họp ngày mai không?
36 请尽快处理。 Qǐng jǐnkuài chǔlǐ. Vui lòng xử lý càng sớm càng tốt.
37 我已经完成任务了。 Wǒ yǐjīng wánchéng rènwù le. Tôi đã hoàn thành nhiệm vụ.
38 我们需要讨论这个项目。 Wǒmen xūyào tǎolùn zhège xiàngmù. Chúng ta cần thảo luận dự án này.
39 你今天有空吗? Nǐ jīntiān yǒu kòng ma? Hôm nay bạn rảnh không?
40 请把会议时间发给我。 Qǐng bǎ huìyì shíjiān fā gěi wǒ. Vui lòng gửi thời gian họp cho tôi.
41 我会尽快完成。 Wǒ huì jǐnkuài wánchéng. Tôi sẽ hoàn thành sớm nhất có thể.
42 请把这个问题记录下来。 Qǐng bǎ zhège wèntí jìlù xiàlái. Vui lòng ghi chú vấn đề này.
43 我们需要开一个紧急会议。 Wǒmen xūyào kāi yí gè jǐnjí huìyì. Chúng ta cần tổ chức cuộc họp khẩn cấp.
44 请尽快给我回复。 Qǐng jǐnkuài gěi wǒ huífù. Vui lòng trả lời tôi càng sớm càng tốt.
45 我可以和你谈一下吗? Wǒ kěyǐ hé nǐ tán yíxià ma? Tôi có thể nói chuyện với bạn một lát không?
46 这件事很紧急。 Zhè jiàn shì hěn jǐnjí. Việc này rất gấp.
47 请把这个文件打印出来。 Qǐng bǎ zhège wénjiàn dǎyìn chūlái. Vui lòng in tài liệu này ra.
48 我们需要安排下周的工作。 Wǒmen xūyào ānpái xià zhōu de gōngzuò. Chúng ta cần sắp xếp công việc tuần tới.
49 你有什么建议吗? Nǐ yǒu shénme jiànyì ma? Bạn có gợi ý gì không?
50 今天工作顺利吗? Jīntiān gōngzuò shùnlì ma? Công việc hôm nay thuận lợi chứ?
51 抱歉,我现在很忙。 Bàoqiàn, wǒ xiànzài hěn máng. Xin lỗi, hiện tôi đang rất bận.
52 今天又得加班了。 Jīntiān yòu děi jiābān le. Hôm nay lại phải tăng ca.
53 最近总是加班。 Zuìjìn zǒng shì jiābān. Dạo này toàn phải tăng ca.
54 我忙得不可开交。你能晚点儿下班吗? Wǒ máng dé bù kě kāijiāo. Nǐ néng wǎndiǎnr xiàbān ma? Tôi bận không dứt ra được. Anh tan ca muộn một chút được không?
55 工作非常多。你能加班吗? Gōngzuò fēicháng duō. Nǐ néng jiābān ma? Việc rất nhiều. Anh tăng ca được không?
56 当然可以。 Dāngrán kěyǐ. Tất nhiên là được.
57 很抱歉。明天我没办法早来。 Hěn bàoqiàn, míngtiān wǒ méi bānfǎ zǎo lái. Rất xin lỗi. Ngày mai tôi không thể đến sớm được.
58 开会时不能接电话。 Kāihuì shí bù néng jiē diànhuà. Khi họp không được nghe điện thoại.
59 秘书来念一下上次会议记录好吗? Mìshū lái niàn yí xià shàng cì huìyì jìlù hǎo ma? Mời cô thư ký đọc qua bản ghi chép cuộc họp lần trước được không?
60 你的发言权没有获得批准。 Nǐ de fāyánquán méi yǒu huòdé pīzhǔn. Anh chưa có quyền phát biểu.
61 所有赞同的,请举手。 Suǒyǒu zàntóng de, qǐng jǔ shǒu. Tất cả những ai đồng ý xin giơ tay.
62 所有反对的,请表态反对。 Suǒyǒu fǎnduì de, qǐng biǎotài fǎnduì. Tất cả những ai phản đối đề nghị bày tỏ thái độ phản đối.
63 我提议将该议案进行投票表决。 Wǒ tíyì jiāng gāi yì’àn jìnxíng tóupiào biǎojué. Tôi đề nghị tiến hành bỏ phiếu cho đề án này.
64 我们表决吧。 Wǒmen biǎojué ba. Chúng ta biểu quyết đi.
65 我提议现在休会。 Wǒ tíyì xiànzài xiūhuì. Tôi đề nghị bây giờ giải lao.
66 会议马上开始,请大家就座。 Huìyì mǎshàng kāishǐ, qǐng dàjiā jiùzuò. Cuộc họp sắp bắt đầu, mọi người ngồi vào chỗ.
67 会议记录员,请开始记录。 Huìyì jìlùyuán, qǐng kāishǐ jìlù. Nhân viên ghi chép, xin bắt đầu ghi.
68 会议室里请保持安静。 Huìyìshì lǐ qǐng bǎochí ānjìng. Trong phòng họp xin giữ yên lặng.
69 请把手机调成静音。 Qǐng bǎ shǒujī tiáo chéng jìngyīn. Vui lòng chỉnh điện thoại sang chế độ im lặng.
70 这份文件请你签字。 Zhè fèn wénjiàn qǐng nǐ qiānzì. Vui lòng ký vào tài liệu này.
71 请把报告发给我。 Qǐng bǎ bàogào fā gěi wǒ. Vui lòng gửi báo cáo cho tôi.
72 今天的会议取消了。 Jīntiān de huìyì qǔxiāo le. Cuộc họp hôm nay bị hủy.
73 我们需要重新安排会议时间。 Wǒmen xūyào chóngxīn ānpái huìyì shíjiān. Chúng ta cần sắp xếp lại thời gian họp.
74 请准备会议材料。 Qǐng zhǔnbèi huìyì cáiliào. Vui lòng chuẩn bị tài liệu họp.
75 我们讨论下一个议题。 Wǒmen tǎolùn xià yí gè yìtí. Chúng ta thảo luận chủ đề tiếp theo.
76 这个项目进展如何? Zhège xiàngmù jìnzhǎn rúhé? Dự án này tiến triển thế nào?
77 我们需要制定新的计划。 Wǒmen xūyào zhìdìng xīn de jìhuà. Chúng ta cần lập kế hoạch mới.
78 请把会议纪要发给大家。 Qǐng bǎ huìyì jìyào fā gěi dàjiā. Vui lòng gửi biên bản họp cho mọi người.
79 我们需要更多数据支持。 Wǒmen xūyào gèng duō shùjù zhīchí. Chúng ta cần thêm dữ liệu hỗ trợ.
80 会议结束了。 Huìyì jiéshù le. Cuộc họp kết thúc.
81 我们需要做出决定。 Wǒmen xūyào zuòchū juédìng. Chúng ta cần đưa ra quyết định.
82 这是最终方案,请大家确认。 Zhè shì zuìzhōng fāng’àn, qǐng dàjiā quèrèn. Đây là phương án cuối cùng, xin mọi người xác nhận.
83 你能解释一下你的观点吗? Nǐ néng jiěshì yíxià nǐ de guāndiǎn ma? Bạn có thể giải thích quan điểm của mình không?
84 我们需要征求客户意见。 Wǒmen xūyào zhēngqiú kèhù yìjiàn. Chúng ta cần lấy ý kiến khách hàng.
85 请大家讨论一下方案优缺点。 Qǐng dàjiā tǎolùn yíxià fāng’àn yōu quēdiǎn. Mọi người hãy thảo luận ưu nhược điểm của phương án.
86 我们需要设定截止日期。 Wǒmen xūyào shèdìng jiézhǐ rìqī. Chúng ta cần đặt hạn chót.
87 请把问题记录下来。 Qǐng bǎ wèntí jìlù xiàlái. Vui lòng ghi lại vấn đề.
88 请大家投票表决。 Qǐng dàjiā tóupiào biǎojué. Mọi người bỏ phiếu biểu quyết.
89 投票结果马上公布。 Tóupiào jiéguǒ mǎshàng gōngbù. Kết quả bỏ phiếu sẽ được công bố ngay.
90 我们需要安排下周的任务。 Wǒmen xūyào ānpái xià zhōu de rènwù. Chúng ta cần sắp xếp công việc tuần tới.
91 请准备好下次会议材料。 Qǐng zhǔnbèi hǎo xià cì huìyì cáiliào. Vui lòng chuẩn bị tài liệu cho cuộc họp lần sau.
92 你对这个方案有什么建议? Nǐ duì zhège fāng’àn yǒu shénme jiànyì? Bạn có gợi ý gì cho phương án này không?
93 会议时间延长了。 Huìyì shíjiān yáncháng le. Thời gian họp được kéo dài.
94 请大家配合完成任务。 Qǐng dàjiā pèihé wánchéng rènwù. Mọi người vui lòng phối hợp hoàn thành nhiệm vụ.
95 我们需要讨论预算问题。 Wǒmen xūyào tǎolùn yùsuàn wèntí. Chúng ta cần thảo luận vấn đề ngân sách.
96 请大家保持会议秩序。 Qǐng dàjiā bǎochí huìyì zhìxù. Xin mọi người giữ trật tự cuộc họp.
97 这个问题需要尽快解决。 Zhège wèntí xūyào jǐnkuài jiějué. Vấn đề này cần giải quyết càng sớm càng tốt.
98 我们先休息十分钟。 Wǒmen xiān xiūxí shí fēnzhōng. Chúng ta nghỉ 10 phút trước.
99 请大家准备发言。 Qǐng dàjiā zhǔnbèi fāyán. Mọi người chuẩn bị phát biểu.
100 会议结束后请整理资料。 Huìyì jiéshù hòu qǐng zhěnglǐ zīliào. Sau cuộc họp xin mọi người sắp xếp tài liệu.

⇒ XEM BÀI VIẾT TẠI FANPAGE: [ TIẾNG TRUNG ACS ]


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:

TỪ LÓNG GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC HAY DÙNG HIỆN NAY

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MỸ PHẨM MAKEUP

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG 63 TỈNH THÀNH VIỆT NAM

CÁC CẶP TỪ TRÁI NGHĨA SONG ÂM TIẾT TRONG TIẾNG TRUNG


Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!

Nút đăng ký

THÔNG TIN LIÊN HỆ

HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE

Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh

Hotline/ Zalo: 086 555 3069

Email: acschinese@gmail.com

Website: acschinese.com

Đánh Giá Bài Viết