80+ TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CÁC LOẠI HOA QUẢ

ACSCHINESE
40 Lượt xem
04/11/25

Trong giao tiếp tiếng Trung hàng ngày, từ vựng về hoa quả là một trong những chủ đề gần gũi và thiết thực nhất. Bạn có thể bắt gặp khi đi chợ, trong thực đơn, trong hội thoại đời sống, hay trong các tình huống trao đổi mua bán. Cùng TIẾNG TRUNG ACS học 80+ từ vựng tiếng trung chủ đề các loại hoa quả nhé!


STT TIẾNG TRUNG PINYIN TIẾNG VIỆT VÍ DỤ
1 蕃茄(西红柿) fānqié / xīhóngshì cà chua 我喜欢吃蕃茄。
wǒ xǐhuān chī fānqié.
Tôi thích ăn cà chua.
2 chéng cam 我每天都吃一个橙。
wǒ měitiān dōu chī yí gè chéng.
Mỗi ngày tôi đều ăn một quả cam.
3 青柠 qīngníng chanh xanh 我不喜欢青柠的味道。
wǒ bù xǐhuān qīngníng de wèidào.
Tôi không thích vị chanh xanh.
4 柠檬 níngméng chanh vàng 我喜欢柠檬水。
wǒ xǐhuān níngméngshuǐ.
Tôi thích nước chanh.
5 百香果 bǎixiāngguǒ chanh dây 我每天都喝百香果汁。
wǒ měitiān dōu hē bǎixiāngguǒ zhī.
Mỗi ngày tôi đều uống nước chanh dây.
6 桑葚 sāngshèn dâu tằm 我喜欢吃桑葚。
wǒ xǐhuān chī sāngshèn.
Tôi thích ăn dâu tằm.
7 草莓 cǎoméi dâu tây 我不喜欢草莓。
wǒ bù xǐhuān cǎoméi.
Tôi không thích dâu tây.
8 黄瓜 huángguā dưa leo 我每天都吃黄瓜。
wǒ měitiān dōu chī huángguā.
Mỗi ngày tôi đều ăn dưa leo.
9 甜瓜 / 香瓜 tiánguā / xiāngguā dưa lưới 我喜欢吃甜瓜。
wǒ xǐhuān chī tiánguā.
Tôi thích ăn dưa lưới.
10 西瓜 xīguā dưa hấu 我不喜欢西瓜。
wǒ bù xǐhuān xīguā.
Tôi không thích dưa hấu.
11 哈密瓜 hāmìguā dưa Hami 哈密瓜很甜。
hāmìguā hěn tián.
Dưa Hami rất ngọt.
12 菠萝 bōluó dứa 我喜欢吃菠萝。
wǒ xǐhuān chī bōluó.
Tôi thích ăn dứa.
13 木瓜 mùguā Qủa đu đủ 木瓜很软。
mùguā hěn ruǎn.
Đu đủ rất mềm.
14 柿子 shìzi Qủa hồng 我每天都吃一个柿子。
wǒ měitiān dōu chī yí gè shìzi.
Mỗi ngày tôi đều ăn một quả hồng.
15 人心果 rénxīnguǒ Qủa sapoche 我喜欢吃人心果。
wǒ xǐhuān chī rénxīnguǒ.
Tôi thích ăn sapoche.
16 杨桃 yángtáo Qủa khế 我不喜欢杨桃。
wǒ bù xǐhuān yángtáo.
Tôi không thích khế.
17 Qủa lê 我每天都吃梨。
wǒ měitiān dōu chī lí.
Tôi ăn lê mỗi ngày.
18 石榴 shíliú Qủa lựu 我喜欢石榴汁。
wǒ xǐhuān shíliú zhī.
Tôi thích nước ép lựu.
19 黑莓 hēiméi mâm xôi đen 我不喜欢黑莓。
wǒ bù xǐhuān hēiméi.
Tôi không thích quả mâm xôi đen.
20 葡萄 pútao Qủa nho 我每天都吃葡萄。
wǒ měitiān dōu chī pútao.
Mỗi ngày tôi đều ăn nho.
21 牛奶子 / 牛奶果 niúnǎizǐ / niúnǎiguǒ quả sữa 我喜欢吃牛奶果。
wǒ xǐhuān chī niúnǎiguǒ.
Tôi thích ăn quả sữa.
22 金橘 jīnjú Qủa quất 我不喜欢金橘。
wǒ bù xǐhuān jīnjú.
Tôi không thích quất.
23 柑橘 gānjú quýt 我每天都吃柑橘。
wǒ měitiān dōu chī gānjú.
Mỗi ngày tôi đều ăn quýt.
24 桃金娘 táojīnniáng sim 我喜欢吃桃金娘。
wǒ xǐhuān chī táojīnniáng.
Tôi thích ăn quả sim.
25 zǎo táo tàu 我不喜欢枣。
wǒ bù xǐhuān zǎo.
Tôi không thích táo tàu.
26 苹果 píngguǒ táo (apple) 我每天都吃苹果。
wǒ měitiān dōu chī píngguǒ.
Mỗi ngày tôi đều ăn táo.
27 火龙果 huǒlóngguǒ thanh long 我喜欢火龙果。
wǒ xǐhuān huǒlóngguǒ.
Tôi thích thanh long.
28 蓝莓 lánméi việt quất 我喜欢蓝莓。
wǒ xǐhuān lánméi.
Tôi thích việt quất.
29 芒果 mángguǒ xoài 我每天都吃芒果。
wǒ měitiān dōu chī mángguǒ.
Mỗi ngày tôi đều ăn xoài.
30 暹罗芒 xiānluómáng xoài Xiêm 我喜欢暹罗芒。
wǒ xǐhuān xiānluómáng.
Tôi thích xoài Xiêm.
31 金边芒 jīnbiānmáng xoài vàng (Campuchia) 我喜欢金边芒。
wǒ xǐhuān jīnbiānmáng.
Tôi thích xoài vàng.
32 胡萝卜 húluóbo cà rốt 我每天都吃胡萝卜。
wǒ měitiān dōu chī húluóbo.
Mỗi ngày tôi đều ăn cà rốt.
33 豆薯 dòushǔ củ đậu 我喜欢吃豆薯。
wǒ xǐhuān chī dòushǔ.
Tôi thích ăn củ đậu.
34 猕猴桃 míhóutáo kiwi 我不喜欢猕猴桃。
wǒ bù xǐhuān míhóutáo.
Tôi không thích kiwi.
35 椰子 yēzi dừa 我每天都喝椰子水。
wǒ měitiān dōu hē yēzishuǐ.
Mỗi ngày tôi đều uống nước dừa.
36 毛桃 máotáo đào lông 我喜欢吃毛桃。
wǒ xǐhuān chī máotáo.
Tôi thích ăn đào lông.
37 水蜜桃 shuǐmìtáo đào nước 水蜜桃很甜。
shuǐmìtáo hěn tián.
Đào nước rất ngọt.
38 杏仁 xìngrén hạnh nhân 我每天都吃杏仁。
wǒ měitiān dōu chī xìngrén.
Mỗi ngày tôi đều ăn hạnh nhân.
39 李子 lǐzi mận 我不喜欢李子。
wǒ bù xǐhuān lǐzi.
Tôi không thích mận.
40 杏子 xìngzi 我喜欢吃杏子。
wǒ xǐhuān chī xìngzi.
Tôi thích ăn mơ.
41 核桃 hétáo óc chó 我每天都吃核桃。
wǒ měitiān dōu chī hétáo.
Mỗi ngày tôi đều ăn óc chó.
42 山楂果 shānzhāguǒ táo mèo 我不喜欢山楂果。
wǒ bù xǐhuān shānzhāguǒ.
Tôi không thích táo mèo.
43 佛手瓜 fóshǒuguā su su 我喜欢吃佛手瓜。
wǒ xǐhuān chī fóshǒuguā.
Tôi thích ăn su su.
44 板栗 / 栗子 bǎnlì / lìzi hạt dẻ 我每天都吃板栗。
wǒ měitiān dōu chī bǎnlì.
Mỗi ngày tôi đều ăn hạt dẻ.
45 腰果 yāoguǒ điều 我喜欢吃腰果。
wǒ xǐhuān chī yāoguǒ.
Tôi thích hạt điều.
46 莲子 liánzǐ hạt sen 我每天都吃莲子。
wǒ měitiān dōu chī liánzǐ.
Mỗi ngày tôi đều ăn hạt sen.
47 罗汉果 luóhàn guǒ la hán quả 我不喜欢罗汉果的味道。
wǒ bù xǐhuān luóhàn guǒ de wèidào.
Tôi không thích mùi la hán quả.
48 酸豆 suāndòu me 我喜欢酸豆汁。
wǒ xǐhuān suāndòu zhī.
Tôi thích nước me.
49 菠萝蜜 bōluómì mít 我喜欢吃菠萝蜜。
wǒ xǐhuān chī bōluómì.
Tôi thích ăn mít.
50 榴莲 liúlián sầu riêng 我每天都吃榴莲。
wǒ měitiān dōu chī liúlián.
Mỗi ngày tôi đều ăn sầu riêng.
51 樱桃 yīngtáo anh đào 我喜欢樱桃。
wǒ xǐhuān yīngtáo.
Tôi thích anh đào.
52 南瓜 nánguā bí đỏ 我不喜欢南瓜。
wǒ bù xǐhuān nánguā.
Tôi không thích bí đỏ.
53 牛油果 / 油梨 niúyóuguǒ / yóulí 我每天都吃牛油果。
wǒ měitiān dōu chī niúyóuguǒ.
Mỗi ngày tôi đều ăn bơ.
54 红毛丹 hóngmáodān chôm chôm 我喜欢吃红毛丹。
wǒ xǐhuān chī hóngmáodān.
Tôi thích chôm chôm.
55 金酸枣 jīnsuānzǎo cóc 我不喜欢金酸枣。
wǒ bù xǐhuān jīnsuānzǎo.
Tôi không thích cóc.
56 木鳖果 mùbiēguǒ gấc 我喜欢木鳖果。
wǒ xǐhuān mùbiēguǒ.
Tôi thích quả gấc.
57 刺果番荔枝 cìguǒ fānlìzhī mãng cầu gai 我喜欢吃刺果番荔枝。
wǒ xǐhuān chī cìguǒ fānlìzhī.
Tôi thích ăn mãng cầu gai.
58 山竹 shānzhú măng cụt 我每天都吃山竹。
wǒ měitiān dōu chī shānzhú.
Mỗi ngày tôi đều ăn măng cụt.
59 苦瓜 kǔguā khổ qua 我不喜欢苦瓜。
wǒ bù xǐhuān kǔguā.
Tôi không thích khổ qua.
60 番荔枝 fānlìzhī mãng cầu na 我喜欢番荔枝。
wǒ xǐhuān fānlìzhī.
Tôi thích mãng cầu na.
61 桂圆 guìyuán nhãn 我每天都吃桂圆。
wǒ měitiān dōu chī guìyuán.
Mỗi ngày tôi đều ăn nhãn.
62 番石榴 fānshíliu ổi 我喜欢吃番石榴。
wǒ xǐhuān chī fānshíliu.
Tôi thích ăn ổi.
63 辣椒 làjiāo ớt 我不吃辣椒。
wǒ bù chī làjiāo.
Tôi không ăn ớt.
64 莲雾 liánwù mận miền Nam 我喜欢莲雾。
wǒ xǐhuān liánwù.
Tôi thích mận miền Nam.
65 橄榄 gǎnlǎn ô liu / trám 我不喜欢橄榄。
wǒ bù xǐhuān gǎnlǎn.
Tôi không thích ô liu/trám.
66 人面子 rénmiànzi chay 我不喜欢人面子。
wǒ bù xǐhuān rénmiànzi.
Tôi không thích quả chay.
67 橡子 xiàngzǐ hạt sồi 我不吃橡子。
wǒ bù chī xiàngzǐ.
Tôi không ăn hạt sồi.
68 无花果 wúhuāguǒ sung 我喜欢吃无花果。
wǒ xǐhuān chī wúhuāguǒ.
Tôi thích ăn sung.
69 荔枝 lìzhī vải 我每天都吃荔枝。
wǒ měitiān dōu chī lìzhī.
Mỗi ngày tôi đều ăn vải.
70 柚子 yòuzi bưởi 我喜欢柚子。
wǒ xǐhuān yòuzi.
Tôi thích bưởi.
71 芭蕉 bājiāo chuối sứ 我喜欢吃芭蕉。
wǒ xǐhuān chī bājiāo.
Tôi thích ăn chuối sứ.
72 香蕉 xiāngjiāo chuối 我每天都吃香蕉。
wǒ měitiān dōu chī xiāngjiāo.
Mỗi ngày tôi đều ăn chuối.
73 无籽西瓜 wúzǐ xīguā dưa hấu không hạt 我喜欢无籽西瓜。
wǒ xǐhuān wúzǐ xīguā.
Tôi thích dưa hấu không hạt.
74 丝瓜 sīguā mướp 我不喜欢丝瓜。
wǒ bù xǐhuān sīguā.
Tôi không thích mướp.

⇒ XEM BÀI VIẾT TẠI FANPAGE: [ TIẾNG TRUNG ACS ]

80+ TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CÁC LOẠI HOA QUẢ80+ TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CÁC LOẠI HOA QUẢ


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:

TỪ LÓNG GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC HAY DÙNG HIỆN NAY

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MỸ PHẨM MAKEUP

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG 63 TỈNH THÀNH VIỆT NAM

CÁC CẶP TỪ TRÁI NGHĨA SONG ÂM TIẾT TRONG TIẾNG TRUNG


Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!

Nút đăng ký

THÔNG TIN LIÊN HỆ

HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE

Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh

Hotline/ Zalo: 086 555 3069

Email: acschinese@gmail.com

Website: acschinese.com

Đánh Giá Bài Viết