CÁC CÂU KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG THƯỜNG GẶP
Khẩu ngữ (口语) là những cách nói quen thuộc, ngắn gọn, thường được người Trung Quốc sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Dù không xuất hiện nhiều trong sách giáo khoa, nhưng đây lại là phần quan trọng giúp bạn giao tiếp tự nhiên, linh hoạt và tự tin hơn.
Trong chuyên mục này, TIẾNG TRUNG ACS tổng hợp các mẫu câu khẩu ngữ thông dụng, kèm pinyin, nghĩa tiếng Việt và ví dụ thực tế – giúp bạn nghe hiểu và phản xạ tốt hơn khi trò chuyện với người bản ngữ.
1.KHẨU NGỮ TẠM BIỆT
STT |
TIẾNG TRUNG |
PINYIN |
TIẾNG VIỆT |
1 |
再见! |
zàijiàn |
Tạm biệt! |
2 |
拜拜! |
bàibai |
Tạm biệt! (Bye bye – khẩu ngữ, thân mật) |
3 |
你走吧! |
nǐ zǒu ba |
Bạn đi đi nhé! |
4 |
该走了。 |
gāi zǒu le |
Đến lúc phải đi rồi. |
5 |
我走了。 |
wǒ zǒu le |
Mình đi đây. |
6 |
回头见! |
huítóu jiàn |
Gặp lại sau nhé! |
7 |
明天见! |
míngtiān jiàn |
Hẹn gặp lại ngày mai! |
8 |
晚安。 |
wǎn’ān |
Chúc ngủ ngon. |
9 |
下次见! |
xià cì jiàn |
Gặp lần sau nhé! |
10 |
保重! |
bǎozhòng |
Bảo trọng nhé! |
2.KHẨU NGỮ CHÚC MỪNG
STT |
TIẾNG TRUNG |
PINYIN |
TIẾNG VIỆT |
1 |
恭喜你! |
gōngxǐ nǐ |
Chúc mừng bạn! |
2 |
恭喜恭喜! |
gōngxǐ gōngxǐ |
Chúc mừng, chúc mừng! (thường dùng dịp Tết) |
3 |
恭喜发财! |
gōngxǐ fācái |
Chúc mừng phát tài! |
4 |
新年快乐! |
xīnnián kuàilè |
Chúc mừng năm mới! |
5 |
生日快乐! |
shēngrì kuàilè |
Chúc mừng sinh nhật! |
6 |
节日快乐! |
jiérì kuàilè |
Chúc mừng ngày lễ! |
7 |
毕业快乐! |
bìyè kuàilè |
Chúc mừng tốt nghiệp! |
8 |
考试顺利! |
kǎoshì shùnlì |
Chúc thi cử thuận lợi! |
9 |
万事如意! |
wànshì rúyì |
Vạn sự như ý! |
10 |
心想事成! |
xīnxiǎng shìchéng |
Mọi điều mong muốn đều thành hiện thực! |
11 |
白头偕老! |
báitóu xiélǎo |
Chúc trăm năm hạnh phúc! (chúc cưới) |
12 |
早生贵子! |
zǎoshēng guìzǐ |
Sớm sinh quý tử! |
13 |
一帆风顺! |
yīfān fēngshùn |
Thuận buồm xuôi gió! |
14 |
工作顺利! |
gōngzuò shùnlì |
Công việc thuận lợi! |
15 |
好运连连! |
hǎoyùn liánlián |
Chúc may mắn liên tục! |
3.KHẨU NGỮ CHÀO HỎI
STT |
TIẾNG TRUNG |
PINYIN |
TIẾNG VIỆT |
1 |
你好! |
nǐ hǎo |
Xin chào! |
2 |
你好吗? |
nǐ hǎo ma? |
Bạn khỏe không? |
3 |
嗨! |
hāi |
Chào! (thân mật, giống “Hi!”) |
4 |
喂。 |
wèi |
A lô! (khi bắt máy điện thoại) |
5 |
早上好! |
zǎoshang hǎo |
Chào buổi sáng! |
6 |
中午好! |
zhōngwǔ hǎo |
Chào buổi trưa! |
7 |
下午好! |
xiàwǔ hǎo |
Chào buổi chiều! |
8 |
晚上好! |
wǎnshang hǎo |
Chào buổi tối! |
9 |
好久不见! |
hǎo jiǔ bú jiàn |
Lâu rồi không gặp! |
10 |
最近好吗? |
zuìjìn hǎo ma? |
Dạo này bạn thế nào? |
11 |
见到你很高兴! |
jiàndào nǐ hěn gāoxìng |
Rất vui được gặp bạn! |
12 |
欢迎你! |
huānyíng nǐ |
Hoan nghênh bạn! |
13 |
欢迎回来! |
huānyíng huílái |
Chào mừng trở lại! |
14 |
你真漂亮! |
nǐ zhēn piàoliang |
Bạn thật xinh đẹp! |
15 |
你真帅! |
nǐ zhēn shuài |
Bạn thật đẹp trai! |
4.KHẨU NGỮ CẢM ƠN
STT |
TIẾNG TRUNG |
PINYIN |
TIẾNG VIỆT |
1 |
谢谢! |
xièxie |
Cảm ơn! |
2 |
多谢! |
duōxiè |
Cảm ơn nhiều! |
3 |
非常感谢你! |
fēicháng gǎnxiè nǐ |
Vô cùng cảm ơn bạn! |
4 |
感谢你。 |
gǎnxiè nǐ |
Cảm tạ bạn. |
5 |
太谢谢你了! |
tài xièxie nǐ le |
Cảm ơn bạn nhiều lắm! |
6 |
真是太感谢了! |
zhēn shì tài gǎnxiè le |
Thật sự rất cảm ơn! |
7 |
谢谢你的帮助! |
xièxie nǐ de bāngzhù |
Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn! |
8 |
谢啦! |
xiè la |
Cảm ơn nhé! (thân mật, thường dùng với bạn bè, người quen) |
9 |
辛苦你了。 |
xīnkǔ nǐ le |
Cảm ơn, bạn vất vả rồi! |
10 |
麻烦你了。 |
máfan nǐ le |
Phiền bạn quá, cảm ơn nhé! |
5.KHẨU NGỮ ĐÁP LẠI
STT |
TIẾNG TRUNG |
PINYIN |
TIẾNG VIỆT |
1 |
不客气! |
bú kèqi |
Không có chi! |
2 |
别客气! |
bié kèqi |
Đừng khách sáo! |
3 |
没关系。 |
méi guānxi |
Không sao đâu. |
4 |
不用谢。 |
bú yòng xiè |
Không cần cảm ơn đâu. |
5 |
没事儿。 |
méi shìr |
Không có gì đâu. |
6 |
小意思! |
xiǎo yìsi |
Chuyện nhỏ ấy mà! |
7 |
应该的。 |
yīnggāi de |
Đó là điều nên làm thôi. |
8 |
我应该的。 |
wǒ yīnggāi de |
Tôi nên làm mà. |
9 |
哪儿的话。 |
nǎr de huà |
Nói gì vậy! (khiêm tốn từ chối lời cảm ơn) |
10 |
太客气了! |
tài kèqi le |
Khách sáo quá rồi! |
6.KHẨU NGỮ XIN LỖI
STT |
TIẾNG TRUNG |
PINYIN |
TIẾNG VIỆT |
1 |
对不起。 |
duìbuqǐ |
Xin lỗi. |
2 |
不好意思。 |
bù hǎo yìsi |
Ngại quá / Xin lỗi |
3 |
真对不起! |
zhēn duìbuqǐ |
Thật sự xin lỗi! |
4 |
我很抱歉。 |
wǒ hěn bàoqiàn |
Tôi rất xin lỗi. |
5 |
抱歉了! |
bàoqiàn le |
Xin lỗi nhé! |
6 |
实在对不起! |
shízài duìbuqǐ |
Thành thật xin lỗi! |
7 |
对不起,打扰了。 |
duìbuqǐ, dǎrǎo le |
Xin lỗi đã làm phiền. |
8 |
不好意思,让你久等了。 |
bù hǎo yìsi, ràng nǐ jiǔ děng le |
Xin lỗi, để bạn đợi lâu. |
9 |
我不是故意的。 |
wǒ bú shì gùyì de |
Tôi không cố ý đâu. |
10 |
我错了。 |
wǒ cuò le |
Tôi sai rồi. |
7.KHẨU NGỮ HỎI
STT |
TIẾNG TRUNG |
PINYIN |
TIẾNG VIỆT |
1 |
你好吗? |
nǐ hǎo ma? |
Bạn khỏe không? |
2 |
你叫什么名字? |
nǐ jiào shénme míngzi? |
Bạn tên là gì? |
3 |
你去哪儿? |
nǐ qù nǎr? |
Bạn đi đâu thế? |
4 |
你喜欢吗? |
nǐ xǐhuan ma? |
Bạn thích không? |
5 |
你明白了吗? |
nǐ míngbái le ma? |
Bạn hiểu chưa? |
6 |
你哭吗? |
nǐ kū ma? |
Bạn khóc à? |
7 |
可以吗? |
kěyǐ ma? |
Có được không? |
8 |
是不是? |
shì bù shì? |
Có phải không? |
9 |
怎么啦? |
zěnme la? |
Sao vậy? |
10 |
为什么? |
wèishénme? |
Tại sao? |
11 |
什么意思? |
shénme yìsi? |
Nghĩa là gì? |
12 |
准备好了吗? |
zhǔnbèi hǎo le ma? |
Sẵn sàng chưa? |
13 |
好吃吗? |
hǎo chī ma? |
Ngon không? |
14 |
好看吗? |
hǎo kàn ma? |
Đẹp không? |
15 |
你能肯定吗? |
nǐ néng kěndìng ma? |
Bạn chắc chắn không? |
8.KHẨU NGỮ ĐÁP LẠI
STT |
TIẾNG TRUNG |
PINYIN |
TIẾNG VIỆT |
1 |
好的。 |
hǎo de |
Được thôi / Vâng ạ. |
2 |
没问题。 |
méi wèntí |
Không vấn đề gì. |
3 |
没错。 |
méi cuò |
Không sai. |
4 |
对啊。 |
duì a |
Đúng vậy mà. |
5 |
是的。 |
shì de |
Đúng rồi. |
6 |
当然了。 |
dāngrán le |
Tất nhiên rồi. |
7 |
不行。 |
bù xíng |
Không được. |
8 |
不太好。 |
bù tài hǎo |
Không tốt lắm. |
9 |
没办法。 |
méi bànfǎ |
Hết cách rồi. |
10 |
不知道。 |
bù zhīdào |
Không biết. |
11 |
真的? |
zhēn de? |
Thật à? |
12 |
是吗? |
shì ma? |
Thế à? |
13 |
原来如此。 |
yuánlái rúcǐ |
Ra là vậy. |
14 |
有可能。 |
yǒu kěnéng |
Có thể lắm. |
15 |
不一定。 |
bù yídìng |
Không chắc đâu. |
16 |
我也这么觉得。 |
wǒ yě zhème juéde |
Tôi cũng thấy vậy. |
17 |
我不这么想。 |
wǒ bù zhème xiǎng |
Tôi không nghĩ thế. |
18 |
我看看。 |
wǒ kànkan |
Để tôi xem đã. |
19 |
再说吧。 |
zài shuō ba |
Để sau rồi tính. |
20 |
行吧。 |
xíng ba |
Ừ cũng được. |
21 |
好主意! |
hǎo zhǔyì! |
Ý hay đấy! |
22 |
真的吗? |
zhēn de ma? |
Thật không? |
23 |
你说得对。 |
nǐ shuō de duì |
Bạn nói đúng. |
24 |
不用谢。 |
bú yòng xiè |
Không cần cảm ơn. |
25 |
哪里哪里。 |
nǎlǐ nǎlǐ |
Đâu có đâu. (khiêm tốn) |
9.KHẨU NGỮ NGHI VẤN
STT |
TIẾNG TRUNG |
PINYIN |
TIẾNG VIỆT |
1 |
你好吗? |
Nǐ hǎo ma? |
Bạn khỏe không? |
2 |
你吃了吗? |
Nǐ chī le ma? |
Bạn ăn rồi chưa? |
3 |
你去哪儿? |
Nǐ qù nǎr? |
Bạn đi đâu vậy? |
4 |
干嘛呢? |
Gàn má ne? |
Đang làm gì thế? |
5 |
怎么了? |
Zěnme le? |
Có chuyện gì vậy? |
6 |
怎么办? |
Zěnme bàn? |
Làm sao bây giờ? |
7 |
谁啊? |
Shéi a? |
Ai thế? |
8 |
哪儿来的? |
Nǎr lái de? |
Từ đâu tới vậy? |
9 |
真的假的? |
Zhēn de jiǎ de? |
Thật hay giả thế? |
10 |
不会吧? |
Bù huì ba? |
Không thể nào? |
11 |
你说啥? |
Nǐ shuō shá? |
Bạn nói gì cơ? |
12 |
你找谁? |
Nǐ zhǎo shéi? |
Bạn tìm ai vậy? |
13 |
有事吗? |
Yǒu shì ma? |
Có việc gì không? |
14 |
要不要一起? |
Yào bú yào yìqǐ? |
Có muốn đi cùng không? |
15 |
行不行? |
Xíng bù xíng? |
Được không? |
16 |
可以吗? |
Kěyǐ ma? |
Có thể không? |
17 |
怎么这么晚? |
Zěnme zhème wǎn? |
Sao muộn thế? |
18 |
听懂了吗? |
Tīng dǒng le ma? |
Nghe hiểu chưa? |
19 |
你确定吗? |
Nǐ quèdìng ma? |
Bạn chắc không? |
20 |
要喝点儿什么吗? |
Yào hē diǎnr shénme ma? |
Uống chút gì không? |
10.KHẨU NGỮ NGẠC NHIÊN
STT |
TIẾNG TRUNG |
PINYIN |
TIẾNG VIỆT |
1 |
哇,真的假的? |
Wa, zhēn de jiǎ de? |
Oa, thật hay giả vậy? |
2 |
天哪,我不敢相信! |
Tiān na, wǒ bù gǎn xiāngxìn! |
Trời ơi, tôi không dám tin! |
3 |
不会吧? |
Bú huì ba? |
Không thể nào chứ? |
4 |
怎么可能! |
Zěnme kěnéng! |
Làm sao có thể như vậy được! |
5 |
哇,好厉害啊! |
Wa, hǎo lìhài a! |
Oa, lợi hại quá! |
6 |
太夸张了! |
Tài kuāzhāng le! |
Quá khoa trương rồi! |
7 |
真的假的?真的假的? |
Zhēn de jiǎ de? Zhēn de jiǎ de? |
Thật không đó? Thật không vậy? |
8 |
哇塞,你开玩笑吧? |
Wāsāi, nǐ kāi wánxiào ba? |
Trời đất, bạn đang đùa đấy chứ? |
9 |
居然是这样! |
Jūrán shì zhèyàng! |
Không ngờ lại như vậy! |
10 |
太不可思议了! |
Tài bùkě sīyì le! |
Thật không thể tưởng tượng nổi! |
11 |
我的天啊! |
Wǒ de tiān a! |
Trời đất ơi! |
12 |
真的假的,吓死我了! |
Zhēn de jiǎ de, xià sǐ wǒ le! |
Thật hay giả vậy, làm tôi hết hồn! |
13 |
哎呀,我都不知道说什么了! |
Āiyā, wǒ dōu bù zhīdào shuō shénme le! |
Ái chà, tôi không biết nói gì luôn! |
14 |
太神奇了! |
Tài shénqí le! |
Thật kỳ diệu! |
15 |
不敢相信我的眼睛! |
Bù gǎn xiāngxìn wǒ de yǎnjīng! |
Không dám tin vào mắt mình! |
11.KHẨU NGỮ VUI
STT |
TIẾNG TRUNG |
PINYIN |
TIẾNG VIỆT |
1 |
太棒了! |
tài bàng le |
Tuyệt vời quá! |
2 |
太好了! |
tài hǎo le |
Tốt quá rồi! |
3 |
真的吗?太好了! |
zhēn de ma? tài hǎo le! |
Thật không? Tuyệt thật đấy! |
4 |
开心死了! |
kāi xīn sǐ le |
Vui muốn chết luôn! |
5 |
我太开心了! |
wǒ tài kāi xīn le |
Tôi vui quá đi mất! |
6 |
一切顺利! |
yī qiè shùn lì |
Mọi việc đều suôn sẻ! |
7 |
真幸运! |
zhēn xìng yùn |
May mắn ghê! |
8 |
太有意思了! |
tài yǒu yì si le |
Thú vị ghê! |
9 |
没问题! |
méi wèn tí |
Không vấn đề gì! |
10 |
放心吧! |
fàng xīn ba |
Cứ yên tâm đi! |
11 |
加油,你可以的! |
jiā yóu, nǐ kě yǐ de |
Cố lên, bạn làm được mà! |
12 |
祝你成功! |
zhù nǐ chéng gōng |
Chúc bạn thành công! |
13 |
好主意! |
hǎo zhǔ yì |
Ý hay đấy! |
14 |
你真厉害! |
nǐ zhēn lì hài |
Bạn giỏi thật đấy! |
15 |
好极了! |
hǎo jí le |
Tuyệt vời ông mặt trời! |
16 |
棒极了! |
bàng jí le |
Siêu đỉnh luôn! |
17 |
开心每一天! |
kāi xīn měi yī tiān |
Mỗi ngày đều vui vẻ nhé! |
18 |
干得漂亮! |
gàn de piào liang |
Làm tốt lắm! |
19 |
太感动了! |
tài gǎn dòng le |
Cảm động quá đi! |
20 |
好开心能见到你! |
hǎo kāi xīn néng jiàn dào nǐ |
Gặp bạn thật vui! |
12.KHẨU NGỮ BUỒN
STT |
TIẾNG TRUNG |
PINYIN |
TIẾNG VIỆT |
1 |
我累了。 |
Wǒ lèi le. |
Tôi mệt rồi. |
2 |
我不想说话。 |
Wǒ bù xiǎng shuōhuà. |
Tôi không muốn nói gì cả. |
3 |
我好难过。 |
Wǒ hǎo nánguò. |
Tôi rất buồn. |
4 |
我撑不下去了。 |
Wǒ chēng bù xiàqù le. |
Tôi không chịu nổi nữa rồi. |
5 |
没有人懂我。 |
Méiyǒu rén dǒng wǒ. |
Không ai hiểu tôi cả. |
6 |
一切都没意思了。 |
Yíqiè dōu méi yìsi le. |
Mọi thứ đều trở nên vô nghĩa. |
7 |
我真的很失望。 |
Wǒ zhēn de hěn shīwàng. |
Tôi thật sự rất thất vọng. |
8 |
算了吧。 |
Suàn le ba. |
Thôi bỏ đi. |
9 |
我已经习惯了。 |
Wǒ yǐjīng xíguàn le. |
Tôi đã quen rồi. |
10 |
没关系,我习惯一个人了。 |
Méiguānxi, wǒ xíguàn yígè rén le. |
Không sao, tôi quen một mình rồi. |
11 |
为什么总是我? |
Wèishénme zǒng shì wǒ? |
Tại sao luôn là tôi? |
12 |
我不重要。 |
Wǒ bù zhòngyào. |
Tôi không quan trọng. |
13 |
我真的快撑不住了。 |
Wǒ zhēn de kuài chēng bù zhù le. |
Tôi sắp không chịu nổi nữa rồi. |
14 |
没人关心我。 |
Méi rén guānxīn wǒ. |
Không ai quan tâm tôi. |
15 |
我的心好痛。 |
Wǒ de xīn hǎo tòng. |
Tim tôi đau quá. |
13.KHẨU NGỮ MỆNH LỆNH
STT |
TIẾNG TRUNG |
PINYIN |
TIẾNG VIỆT |
1 |
快走! |
kuài zǒu! |
Đi nhanh lên! |
2 |
小心点儿! |
xiǎoxīn diǎnr! |
Cẩn thận một chút! |
3 |
别说话! |
bié shuōhuà! |
Đừng nói chuyện! |
4 |
不许动! |
bù xǔ dòng! |
Không được động đậy! |
5 |
注意安全! |
zhùyì ānquán! |
Chú ý an toàn! |
6 |
不要进去! |
bú yào jìnqù! |
Không được vào! |
7 |
等一下! |
děng yíxià! |
Đợi một chút! |
8 |
马上回来! |
mǎshàng huílái! |
Quay lại ngay! |
9 |
快点儿说! |
kuài diǎnr shuō! |
Nói nhanh lên! |
10 |
别开玩笑了! |
bié kāi wánxiào le! |
Đừng đùa nữa! |
11 |
别碰那个! |
bié pèng nàge! |
Đừng chạm vào cái đó! |
12 |
听我说! |
tīng wǒ shuō! |
Nghe tôi nói này! |
13 |
赶紧走吧! |
gǎnjǐn zǒu ba! |
Mau đi thôi! |
14 |
别走! |
bié zǒu! |
Đừng đi! |
15 |
闪开! |
shǎn kāi! |
Tránh ra! |
16 |
别吵了! |
bié chǎo le! |
Đừng ồn nữa! |
17 |
别动手! |
bié dòng shǒu! |
Đừng đánh nhau! |
18 |
放下! |
fàng xià! |
Bỏ xuống! |
19 |
安静点儿! |
ānjìng diǎnr! |
Yên lặng một chút! |
20 |
别忘了! |
bié wàng le! |
Đừng quên nhé! |
14.KHẨU NGỮ GIÚP ĐỠ
STT |
TIẾNG TRUNG |
PINYIN |
TIẾNG VIỆT |
1 |
你能帮我一下吗? |
Nǐ néng bāng wǒ yíxià ma? |
Bạn có thể giúp tôi một chút không? |
2 |
我需要你的帮助。 |
Wǒ xūyào nǐ de bāngzhù. |
Tôi cần sự giúp đỡ của bạn. |
3 |
请帮帮我! |
Qǐng bāngbang wǒ! |
Làm ơn giúp tôi với! |
4 |
我可以帮你吗? |
Wǒ kěyǐ bāng nǐ ma? |
Tôi có thể giúp bạn không? |
5 |
没问题,我来帮你。 |
Méi wèntí, wǒ lái bāng nǐ. |
Không vấn đề gì, để tôi giúp bạn. |
6 |
真谢谢你帮我。 |
Zhēn xièxie nǐ bāng wǒ. |
Thật sự cảm ơn bạn đã giúp tôi. |
7 |
不客气,这是我应该做的。 |
Bú kèqi, zhè shì wǒ yīnggāi zuò de. |
Đừng khách sáo, đây là việc tôi nên làm. |
8 |
能请你帮个忙吗? |
Néng qǐng nǐ bāng ge máng ma? |
Có thể nhờ bạn giúp việc này không? |
9 |
有什么我可以帮你的吗? |
Yǒu shénme wǒ kěyǐ bāng nǐ de ma? |
Có gì tôi có thể giúp bạn không? |
10 |
不好意思,打扰你一下。 |
Bù hǎoyìsi, dǎrǎo nǐ yíxià. |
Xin lỗi, làm phiền bạn một chút. |
Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE
Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thành Phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh
Hotline/ Zalo: 086 555 3069
Email: acschinese@gmail.com
Website: acschinese.com