CẤU TRÚC: 从……到…… (TỪ…. ĐẾN)
I.CẤU TRÚC 从……到……TRONG TIẾNG TRUNG LÀ GÌ?
Cấu trúc “从……到……” trong tiếng Trung có chức năng chính là diễn tả phạm vi của một hành động hoặc sự việc, trong đó thể hiện điểm bắt đầu (从) và điểm kết thúc (到). Diễn tả phạm vi thời gian, không gian, trình tự, mức độ, hành động… từ điểm bắt đầu đến điểm kết thúc.
– VÍ DỤ:
STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | TIẾNG VIỆT |
1 | 我从早上八点到下午五点都在上班。 | Wǒ cóng zǎoshang bā diǎn dào xiàwǔ wǔ diǎn dōu zài shàngbān. | Tôi làm việc từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều. |
2 | 他每天从家到公司走路去上班。 | Tā měitiān cóng jiā dào gōngsī zǒulù qù shàngbān. | Mỗi ngày anh ấy đi bộ từ nhà đến công ty để đi làm. |
3 | 从星期一到星期五我们都有汉语课。 | Cóng xīngqī yī dào xīngqī wǔ wǒmen dōu yǒu Hànyǔ kè. | Từ thứ Hai đến thứ Sáu, chúng tôi đều có tiết học tiếng Trung. |
4 | 她从小到大一直住在北京。 | Tā cóng xiǎo dào dà yìzhí zhù zài Běijīng. | Cô ấy sống ở Bắc Kinh từ nhỏ đến lớn. |
5 | 从我家到学校要坐三十分钟的公交车。 | Cóng wǒ jiā dào xuéxiào yào zuò sānshí fēnzhōng de gōngjiāochē. | Từ nhà tôi đến trường phải ngồi xe buýt mất 30 phút. |
6 | 从上个月到现在,他每天都在加班。 | Cóng shàng ge yuè dào xiànzài, tā měitiān dōu zài jiābān. | Từ tháng trước đến nay, ngày nào anh ấy cũng làm thêm giờ. |
7 | 我们从中国到越南旅游了一周。 | Wǒmen cóng Zhōngguó dào Yuènán lǚyóu le yì zhōu. | Chúng tôi đi du lịch từ Trung Quốc sang Việt Nam trong một tuần. |
8 | 从早到晚,他都在复习考试内容。 | Cóng zǎo dào wǎn, tā dōu zài fùxí kǎoshì nèiróng. | Từ sáng đến tối, anh ấy đều ôn lại nội dung ôn thi. |
9 | 从一到一百,他能背得很快。 | Cóng yī dào yì bǎi, tā néng bèi de hěn kuài. | Từ một đến một trăm, anh ấy có thể đọc thuộc rất nhanh. |
10 | 孩子从哭到笑只用了几分钟。 | Háizi cóng kū dào xiào zhǐ yòng le jǐ fēnzhōng. | Đứa trẻ từ khóc sang cười chỉ mất vài phút. |
II.CÁCH DÙNG CẤU TRÚC TỪ ĐẾN TRONG TIẾNG TRUNG
1.Cấu trúc 从……到 diễn đạt thời gian
- “从……到……” dùng để chỉ khoảng thời gian bắt đầu → kết thúc của một hành động hoặc sự việc.
- Nhấn mạnh thời điểm này (“从”) và thời điểm khác (“到”).
- Có thể dùng cho: giờ, ngày, tháng, năm, mùa, thời kỳ, quãng thời gian cụ thể…
– CẤU TRÚC 1:
S + 从 + thời gian A + 到 + thời gian B |
Chức năng: Diễn đạt khoảng thời gian cụ thể (giờ, ngày, tháng, năm, mùa…) |
– VÍ DỤ 1:
STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | TIẾNG VIỆT |
1 | 从早上七点到八点,我吃早饭。 | Cóng zǎoshang qī diǎn dào bā diǎn, wǒ chī zǎofàn. | Từ 7 giờ đến 8 giờ sáng, tôi ăn sáng. |
2 | 从八点到十二点,我们上课。 | Cóng bā diǎn dào shí’èr diǎn, wǒmen shàngkè. | Từ 8 giờ đến 12 giờ, chúng tôi học. |
3 | 从中午十二点到一点,我休息。 | Cóng zhōngwǔ shí’èr diǎn dào yī diǎn, wǒ xiūxí. | Từ 12 giờ trưa đến 1 giờ, tôi nghỉ ngơi. |
4 | 从下午三点到五点,他打篮球。 | Cóng xiàwǔ sān diǎn dào wǔ diǎn, tā dǎ lánqiú. | Từ 3 giờ đến 5 giờ chiều, anh ấy chơi bóng rổ. |
5 | 从星期一到星期五,我去上班。 | Cóng xīngqī yī dào xīngqī wǔ, wǒ qù shàngbān. | Từ thứ Hai đến thứ Sáu, tôi đi làm. |
6 | 从一月到三月,天气很冷。 | Cóng yī yuè dào sān yuè, tiānqì hěn lěng. | Từ tháng 1 đến tháng 3, thời tiết rất lạnh. |
7 | 从2020年到2023年,他在中国工作。 | Cóng èr líng èr líng nián dào èr líng èr sān nián, tā zài Zhōngguó gōngzuò. | Từ năm 2020 đến năm 2023, anh ấy làm việc ở Trung Quốc. |
8 | 从上周到这周,我一直很忙。 | Cóng shàng zhōu dào zhè zhōu, wǒ yìzhí hěn máng. | Từ tuần trước đến tuần này, tôi luôn rất bận. |
9 | 从昨天到今天,他都在家。 | Cóng zuótiān dào jīntiān, tā dōu zài jiā. | Từ hôm qua đến hôm nay, anh ấy đều ở nhà. |
10 | 从春天到夏天,花儿开了。 | Cóng chūntiān dào xiàtiān, huār kāi le. | Từ mùa xuân đến mùa hè, hoa đã nở. |
– CẤU TRÚC 2:
从 + Lần thứ nhất + 到 + Lần thứ hai + Đối tượng |
Chức năng: Diễn đạt quá trình lặp lại, trình tự hành động, hoặc sự thay đổi theo thứ tự/tầng bậc/sự việc… |
– VÍ DỤ 2:
STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | TIẾNG VIỆT |
11 | 从第一天到第三天,我们每天学习汉语。 | Cóng dì yī tiān dào dì sān tiān, wǒmen měitiān xuéxí Hànyǔ. | Từ ngày đầu tiên đến ngày thứ ba, chúng tôi học tiếng Trung mỗi ngày. |
12 | 从第一节课到第四节课,他都在听讲。 | Cóng dì yī jié kè dào dì sì jié kè, tā dōu zài tīngjiǎng. | Từ tiết 1 đến tiết 4, anh ấy đều chăm chú nghe giảng. |
13 | 从第一次考试到第二次考试,我进步了很多。 | Cóng dì yī cì kǎoshì dào dì èr cì kǎoshì, wǒ jìnbù le hěn duō. | Từ kỳ thi đầu đến kỳ thi thứ hai, tôi tiến bộ rất nhiều. |
14 | 从第一课到第十课,他都认真学习。 | Cóng dì yī kè dào dì shí kè, tā dōu rènzhēn xuéxí. | Từ bài 1 đến bài 10, anh ấy đều học chăm chỉ. |
15 | 从第一次练习到第三次,他越来越好。 | Cóng dì yī cì liànxí dào dì sān cì, tā yuè lái yuè hǎo. | Từ lần luyện tập đầu tiên đến lần thứ ba, anh ấy càng ngày càng tốt hơn. |
16 | 从第一个月到第五个月,她每天写日记。 | Cóng dì yī gè yuè dào dì wǔ gè yuè, tā měitiān xiě rìjì. | Từ tháng đầu đến tháng thứ năm, cô ấy viết nhật ký mỗi ngày. |
17 | 从上次会议到这次会议,他准备得更好。 | Cóng shàng cì huìyì dào zhè cì huìyì, tā zhǔnbèi de gèng hǎo. | Từ buổi họp trước đến buổi họp này, anh ấy chuẩn bị tốt hơn. |
18 | 从第一次表演到现在,她很有经验了。 | Cóng dì yī cì biǎoyǎn dào xiànzài, tā hěn yǒu jīngyàn le. | Từ lần biểu diễn đầu tiên đến nay, cô ấy đã có nhiều kinh nghiệm. |
19 | 从第一步到最后一步,都要小心。 | Cóng dì yī bù dào zuìhòu yī bù, dōu yào xiǎoxīn. | Từ bước đầu đến bước cuối, đều phải cẩn thận. |
20 | 从第一次见面到现在,我们成了好朋友。 | Cóng dì yī cì jiànmiàn dào xiànzài, wǒmen chéng le hǎo péngyǒu. | Từ lần gặp đầu tiên đến nay, chúng tôi đã trở thành bạn thân. |
2.Cấu trúc 从……到…… diễn đạt địa điểm
Dùng để diễn đạt sự di chuyển từ một địa điểm này đến một địa điểm khác, nhấn mạnh quá trình di chuyển không gian.
– CẤU TRÚC:
从 + Địa điểm A + 到 + Địa điểm B + (Động từ chỉ sự di chuyển) |
Chức năng: Diễn đạt hành động đi từ A đến B |
– VÍ DỤ:
STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | TIẾNG VIỆT |
1 | 他每天从家到公司走路。 | Tā měitiān cóng jiā dào gōngsī zǒulù. | Mỗi ngày anh ấy đi bộ từ nhà đến công ty. |
2 | 我们从学校到图书馆去学习。 | Wǒmen cóng xuéxiào dào túshūguǎn qù xuéxí. | Chúng tôi đi từ trường đến thư viện để học. |
3 | 老师从办公室到教室上课。 | Lǎoshī cóng bàngōngshì dào jiàoshì shàngkè. | Thầy giáo từ văn phòng đến lớp học để dạy. |
4 | 她从中国到越南旅行。 | Tā cóng Zhōngguó dào Yuènán lǚxíng. | Cô ấy đi du lịch từ Trung Quốc đến Việt Nam. |
5 | 我从超市到家用了十分钟。 | Wǒ cóng chāoshì dào jiā yòngle shí fēnzhōng. | Tôi mất 10 phút để đi từ siêu thị về nhà. |
6 | 他每天从地铁站到公司骑车。 | Tā měitiān cóng dìtiězhàn dào gōngsī qíchē. | Mỗi ngày anh ấy đi xe đạp từ ga tàu điện đến công ty. |
7 | 我弟弟从客厅到厨房找妈妈。 | Wǒ dìdi cóng kètīng dào chúfáng zhǎo māma. | Em trai tôi đi từ phòng khách đến bếp tìm mẹ. |
8 | 小狗从门口到沙发跑来跑去。 | Xiǎo gǒu cóng ménkǒu dào shāfā pǎo lái pǎo qù. | Con chó con chạy qua chạy lại từ cửa đến ghế sofa. |
9 | 我们从一楼到三楼爬楼梯。 | Wǒmen cóng yī lóu dào sān lóu pá lóutī. | Chúng tôi leo cầu thang từ tầng 1 lên tầng 3. |
10 | 他从越南到新加坡出差。 | Tā cóng Yuènán dào Xīnjiāpō chūchāi. | Anh ấy đi công tác từ Việt Nam sang Singapore. |
11 | 妈妈从房间到阳台晒衣服。 | Māma cóng fángjiān dào yángtái shài yīfu. | Mẹ tôi đi từ phòng ra ban công để phơi quần áo. |
12 | 我从这儿到公司大概二十分钟。 | Wǒ cóng zhèr dào gōngsī dàgài èrshí fēnzhōng. | Từ đây đến công ty tôi mất khoảng 20 phút. |
13 | 他从机场到酒店坐出租车。 | Tā cóng jīchǎng dào jiǔdiàn zuò chūzūchē. | Anh ấy đi taxi từ sân bay đến khách sạn. |
14 | 我们从学校门口到食堂排队。 | Wǒmen cóng xuéxiào ménkǒu dào shítáng páiduì. | Chúng tôi xếp hàng từ cổng trường đến căng tin. |
15 | 他从宿舍到教室总是迟到。 | Tā cóng sùshè dào jiàoshì zǒng shì chídào. | Anh ấy luôn đi trễ từ ký túc xá đến lớp học. |
16 | 我从北门到南门走了二十分钟。 | Wǒ cóng běimén dào nánmén zǒule èrshí fēnzhōng. | Tôi đi từ cổng bắc đến cổng nam mất 20 phút. |
17 | 小明从医院到药店买药。 | Xiǎomíng cóng yīyuàn dào yàodiàn mǎi yào. | Tiểu Minh đi từ bệnh viện đến hiệu thuốc mua thuốc. |
18 | 我朋友从法国到中国留学。 | Wǒ péngyǒu cóng Fǎguó dào Zhōngguó liúxué. | Bạn tôi du học từ Pháp sang Trung Quốc. |
19 | 他从市场到银行取钱。 | Tā cóng shìchǎng dào yínháng qǔ qián. | Anh ấy từ chợ đến ngân hàng rút tiền. |
20 | 我从公司到火车站赶车。 | Wǒ cóng gōngsī dào huǒchēzhàn gǎnchē. | Tôi từ công ty đến ga tàu để bắt xe. |
3.Cấu trúc 从……到…… diễn đạt mức độ hoặc số lượng
- Dùng để chỉ sự biến đổi liên tục hoặc phạm vi thay đổi từ một mức độ/số lượng đến mức khác.
- Áp dụng với: số lượng, giá cả, tuổi tác, chiều cao, điểm số, trình độ, tốc độ, cấp bậc,…
– CẤU TRÚC:
从 + Mức/số lượng A + 到 + Mức/số lượng B |
→ Dùng với động từ như: 变化 (biến hóa), 增加 (tăng), 减少 (giảm), 涨 (tăng giá), 跌 (giảm giá), etc. → Chủ ngữ có thể là hiện tượng, giá cả, con người, mức điểm,… |
– VÍ DỤ:
STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | TIẾNG VIỆT |
1 | 价格从十元到一百元不等。 | Jiàgé cóng shí yuán dào yì bǎi yuán bù děng. | Giá dao động từ 10 đến 100 tệ. |
2 | 学生的年龄从6岁到18岁。 | Xuéshēng de niánlíng cóng liù suì dào shíbā suì. | Độ tuổi học sinh từ 6 đến 18 tuổi. |
3 | 我的体重从70公斤到65公斤。 | Wǒ de tǐzhòng cóng qīshí gōngjīn dào liùshíwǔ gōngjīn. | Cân nặng của tôi từ 70kg giảm còn 65kg. |
4 | 商品价格从去年到今年涨了很多。 | Shāngpǐn jiàgé cóng qùnián dào jīnnián zhǎng le hěn duō. | Giá hàng hóa đã tăng nhiều từ năm ngoái đến năm nay. |
5 | 学生人数从50人到200人。 | Xuéshēng rénshù cóng wǔshí rén dào èrbǎi rén. | Số học sinh từ 50 đến 200 người. |
6 | 分数从60分到90分都有。 | Fēnshù cóng liùshí fēn dào jiǔshí fēn dōu yǒu. | Điểm số từ 60 đến 90 đều có. |
7 | 他从不会说中文到现在能流利交流。 | Tā cóng bú huì shuō zhōngwén dào xiànzài néng liúlì jiāoliú. | Anh ấy từ không biết tiếng Trung đến giờ có thể giao tiếp trôi chảy. |
8 | 身高从1米5到1米8。 | Shēngāo cóng yì mǐ wǔ dào yì mǐ bā. | Chiều cao từ 1m50 đến 1m80. |
9 | 温度从25度到35度不等。 | Wēndù cóng èrshíwǔ dù dào sānshíwǔ dù bù děng. | Nhiệt độ dao động từ 25 đến 35 độ. |
10 | 他的工资从3000元涨到5000元。 | Tā de gōngzī cóng sānqiān yuán zhǎng dào wǔqiān yuán. | Lương của anh ấy từ 3000 tăng lên 5000 tệ. |
11 | 票价从50元到150元。 | Piàojià cóng wǔshí yuán dào yìbǎi wǔshí yuán. | Giá vé từ 50 đến 150 tệ. |
12 | 销售额从十万到一百万。 | Xiāoshòu’é cóng shí wàn dào yì bǎi wàn. | Doanh số từ 100.000 đến 1.000.000. |
13 | 这部电影从开始到结束都很精彩。 | Zhè bù diànyǐng cóng kāishǐ dào jiéshù dōu hěn jīngcǎi. | Bộ phim này từ đầu đến cuối đều rất hấp dẫn. |
14 | 成绩从不及格到优秀。 | Chéngjì cóng bù jígé dào yōuxiù. | Thành tích từ không đạt đến xuất sắc. |
15 | 他的努力从一点到十分。 | Tā de nǔlì cóng yì diǎn dào shí fēn. | Sự cố gắng của anh ấy từ 1 đến 10 điểm. |
16 | 速度从每小时60公里到100公里。 | Sùdù cóng měi xiǎoshí liùshí gōnglǐ dào yì bǎi gōnglǐ. | Tốc độ từ 60 đến 100 km/h. |
17 | 我们的客户从几十家到上百家。 | Wǒmen de kèhù cóng jǐ shí jiā dào shàng bǎi jiā. | Khách hàng của chúng tôi từ vài chục đến hàng trăm công ty. |
18 | 从小错误到大事故都要注意。 | Cóng xiǎo cuòwù dào dà shìgù dōu yào zhùyì. | Từ lỗi nhỏ đến tai nạn lớn đều phải chú ý. |
19 | 房价从每平米5000元到20000元。 | Fángjià cóng měi píngmǐ wǔqiān yuán dào èr wàn yuán. | Giá nhà từ 5000 đến 20000 tệ mỗi mét vuông. |
20 | 他从一个新手到现在成了专家。 | Tā cóng yí gè xīnshǒu dào xiànzài chéng le zhuānjiā. | Anh ấy từ người mới đến nay đã trở thành chuyên gia. |
4.Cấu trúc 从……到…… diễn đạt quá trình phát triển
Dùng để diễn đạt sự thay đổi, phát triển, tiến bộ hoặc chuyển biến của một sự vật, sự việc, con người từ một trạng thái ban đầu đến trạng thái khác.
– CẤU TRÚC:
S + 从 + Trạng thái/mức độ A + 到 + Trạng thái/mức độ B + V + O |
– Chủ ngữ đã thay đổi hoặc phát triển từ A đến B (về kiến thức, kỹ năng, trình độ, tình cảm, thái độ, nhận thức…)
– Động từ thường dùng: 变 (trở nên), 发展 (phát triển), 提高 (nâng cao), 进步 (tiến bộ), 增长 (tăng trưởng)… |
– VÍ DỤ:
STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | TIẾNG VIỆT |
1 | 她从不懂中文到能说流利中文。 | Tā cóng bù dǒng Zhōngwén dào néng shuō liúlì Zhōngwén. | Cô ấy từ không hiểu tiếng Trung đến nói lưu loát tiếng Trung. |
2 | 公司从小企业到国际公司。 | Gōngsī cóng xiǎo qǐyè dào guójì gōngsī. | Công ty từ doanh nghiệp nhỏ trở thành công ty quốc tế. |
3 | 他从学生到老师的转变很快。 | Tā cóng xuéshēng dào lǎoshī de zhuǎnbiàn hěn kuài. | Anh ấy chuyển từ học sinh sang giáo viên rất nhanh. |
4 | 这个城市从贫穷到富裕。 | Zhège chéngshì cóng pínqióng dào fùyù. | Thành phố này từ nghèo đói đến giàu có. |
5 | 她从胆小到自信用了三年。 | Tā cóng dǎnxiǎo dào zìxìn yòngle sān nián. | Cô ấy mất ba năm để từ nhút nhát đến tự tin. |
6 | 我从初级水平到高级水平。 | Wǒ cóng chūjí shuǐpíng dào gāojí shuǐpíng. | Tôi từ trình độ sơ cấp đến trình độ cao cấp. |
7 | 他的汉语从零到六级。 | Tā de Hànyǔ cóng líng dào liù jí. | Tiếng Trung của anh ấy từ cấp 0 đến cấp 6. |
8 | 产品质量从差到优。 | Chǎnpǐn zhìliàng cóng chà dào yōu. | Chất lượng sản phẩm từ kém đến tốt. |
9 | 这本书从无到有写了半年。 | Zhè běn shū cóng wú dào yǒu xiěle bàn nián. | Cuốn sách này được viết từ không thành có trong nửa năm. |
10 | 孩子从哭到笑只用了五分钟。 | Háizi cóng kū dào xiào zhǐ yòngle wǔ fēnzhōng. | Đứa trẻ từ khóc đến cười chỉ mất 5 phút. |
11 | 他的技术从一般到专业。 | Tā de jìshù cóng yìbān dào zhuānyè. | Kỹ thuật của anh ấy từ bình thường đến chuyên nghiệp. |
12 | 他从不认识我到成为朋友。 | Tā cóng bù rènshi wǒ dào chéngwéi péngyǒu. | Anh ấy từ không quen tôi đến trở thành bạn. |
13 | 她的中文从一字不识到写作文。 | Tā de Zhōngwén cóng yī zì bù shí dào xiě zuòwén. | Tiếng Trung của cô ấy từ không biết chữ đến viết được văn. |
14 | 我从怕数学到喜欢数学。 | Wǒ cóng pà shùxué dào xǐhuan shùxué. | Tôi từ sợ toán học đến yêu thích toán học. |
15 | 她的性格从内向到外向。 | Tā de xìnggé cóng nèixiàng dào wàixiàng. | Tính cách của cô ấy từ hướng nội đến hướng ngoại. |
16 | 这门课从难到容易。 | Zhè mén kè cóng nán dào róngyì. | Môn học này từ khó đến dễ. |
17 | 公司业绩从低到高增长。 | Gōngsī yèjì cóng dī dào gāo zēngzhǎng. | Thành tích công ty tăng trưởng từ thấp đến cao. |
18 | 我从没兴趣到非常热爱。 | Wǒ cóng méi xìngqù dào fēicháng rè’ài. | Tôi từ không hứng thú đến cực kỳ yêu thích. |
19 | 她从普通职员到经理。 | Tā cóng pǔtōng zhíyuán dào jīnglǐ. | Cô ấy từ nhân viên bình thường đến giám đốc. |
20 | 孩子从不会写字到能写一封信。 | Háizi cóng bú huì xiězì dào néng xiě yì fēng xìn. | Đứa trẻ từ không biết viết chữ đến có thể viết một bức thư. |
5.Cấu trúc 从……到…… diễn đạt hành vi liên tục, liên hoàn
Cấu trúc 从……到…… không chỉ dùng cho thời gian hay địa điểm, mà còn dùng để miêu tả một chuỗi hành vi, trạng thái diễn ra liên tục hoặc nối tiếp nhau, mang nghĩa “từ… đến…” trong một quá trình động, thường gặp trong khẩu ngữ hoặc miêu tả hành vi chi tiết.
– CẤU TRÚC:
S + 从 + A + 到 + B + 都/一直/总是… |
→ Diễn đạt quá trình hành vi diễn ra liên tục, không gián đoạn, theo trình tự. |
– VÍ DỤ:
STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | TIẾNG VIỆT |
1 | 他从早上工作到晚上都不休息。 | Tā cóng zǎoshang gōngzuò dào wǎnshang dōu bù xiūxi. | Anh ấy làm việc từ sáng đến tối mà không nghỉ. |
2 | 我从上课开始到下课一直在听讲。 | Wǒ cóng shàngkè kāishǐ dào xiàkè yīzhí zài tīngjiǎng. | Tôi lắng nghe giảng bài từ khi bắt đầu đến khi tan học. |
3 | 妈妈从做饭到洗碗总是一个人忙。 | Māma cóng zuòfàn dào xǐwǎn zǒng shì yí gè rén máng. | Mẹ bận rộn một mình từ nấu ăn đến rửa bát. |
4 | 他从小学到大学一直成绩很好。 | Tā cóng xiǎoxué dào dàxué yīzhí chéngjì hěn hǎo. | Từ tiểu học đến đại học, thành tích của anh ấy luôn tốt. |
5 | 我从早到晚都在复习功课。 | Wǒ cóng zǎo dào wǎn dōu zài fùxí gōngkè. | Tôi ôn bài từ sáng đến tối. |
6 | 她从进公司到现在一直很努力。 | Tā cóng jìn gōngsī dào xiànzài yīzhí hěn nǔlì. | Cô ấy luôn chăm chỉ từ khi vào công ty đến nay. |
7 | 老师从第一节课到最后一节课都讲得很清楚。 | Lǎoshī cóng dì yī jié kè dào zuìhòu yī jié kè dōu jiǎng de hěn qīngchǔ. | Thầy giảng rất rõ ràng từ tiết đầu đến tiết cuối. |
8 | 我从考试前到考试后一直很紧张。 | Wǒ cóng kǎoshì qián dào kǎoshì hòu yīzhí hěn jǐnzhāng. | Tôi luôn lo lắng từ trước đến sau kỳ thi. |
9 | 他们从进门到离开都在聊天。 | Tāmen cóng jìnmén dào líkāi dōu zài liáotiān. | Họ trò chuyện từ lúc vào đến khi rời đi. |
10 | 她从头到尾都在看书。 | Tā cóng tóu dào wěi dōu zài kànshū. | Cô ấy đọc sách từ đầu đến cuối. |
11 | 小狗从早到晚一直在叫。 | Xiǎo gǒu cóng zǎo dào wǎn yīzhí zài jiào. | Con chó nhỏ sủa suốt từ sáng đến tối. |
12 | 我从来中国到现在一直喜欢吃面条。 | Wǒ cóng lái Zhōngguó dào xiànzài yīzhí xǐhuan chī miàntiáo. | Từ khi đến Trung Quốc đến nay tôi luôn thích ăn mì. |
13 | 妹妹从早到晚都在玩手机。 | Mèimei cóng zǎo dào wǎn dōu zài wán shǒujī. | Em gái chơi điện thoại từ sáng đến tối. |
14 | 他从大学毕业到现在总是很忙。 | Tā cóng dàxué bìyè dào xiànzài zǒng shì hěn máng. | Từ khi tốt nghiệp đại học đến nay anh ấy luôn bận rộn. |
15 | 我从一开始到现在都没变过。 | Wǒ cóng yì kāishǐ dào xiànzài dōu méi biàn guò. | Từ đầu đến nay tôi vẫn không thay đổi. |
16 | 老板从早上到晚上一直在办公室。 | Lǎobǎn cóng zǎoshang dào wǎnshang yīzhí zài bàngōngshì. | Sếp ở văn phòng từ sáng đến tối. |
17 | 孩子从起床到睡觉都很开心。 | Háizi cóng qǐchuáng dào shuìjiào dōu hěn kāixīn. | Đứa trẻ vui vẻ từ khi thức dậy đến lúc đi ngủ. |
Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE
Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thành Phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh
Hotline/ Zalo: 086 555 3069
Email: acschinese@gmail.com
Website: acschinese.com