TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TIỀN 

ACSCHINESE
17 Lượt xem
17/08/25

TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TIỀN 

I.ĐƠN VỊ TIỀN TỆ CỦA CÁC QUỐC GIA

Tiếng Trung ACS giúp bạn sẽ làm quen với các đơn vị tiền tệ của nhiều quốc gia, từ Nhân dân tệ, Đô la Mỹ, Euro, Yên Nhật đến Bảng Anh,…

Việc nắm vững cách gọi tiền, ký hiệu và sử dụng trong câu thực tế sẽ giúp bạn tự tin hơn khi mua sắm, chuyển tiền hoặc trao đổi ngoại tệ trong các tình huống quốc tế. Đây là bước quan trọng để xây dựng nền tảng vững chắc cho việc học tiếng Trung chuyên ngành.

STT TIẾNG TRUNG PINYIN TIẾNG VIỆT (KÝ HIỆU) VÍ DỤ
1 人民币 Rénmínbì Nhân dân tệ (Trung Quốc) (¥) 我在中国用了100元人民币。

Wǒ zài Zhōngguó yòngle 100 yuán Rénmínbì.

Tôi đã dùng 100 nhân dân tệ (¥) ở Trung Quốc.

2 美元 Měiyuán Đô la Mỹ (USD / $) 我换了50美元。Wǒ huànle 50 Měiyuán.

Tôi đã đổi 50 đô la Mỹ (USD / $).

3 欧元 Ōuyuán Euro (EUR / €) 我在欧洲旅游时用了100欧元。

Wǒ zài Ōuzhōu lǚyóu shí yòngle 100 Ōuyuán.

Tôi đã dùng 100 euro (EUR / €) khi du lịch châu Âu.

4 英镑 Yīngbàng Bảng Anh (GBP / £) 我用20英镑买了书。

Wǒ yòng 20 Yīngbàng mǎile shū.

Tôi đã dùng 20 bảng Anh (GBP / £) để mua sách.

5 日元 Rìyuán Yên Nhật (JPY / ¥) 我换了10000日元。

Wǒ huànle 10000 Rìyuán.

Tôi đã đổi 10.000 yên Nhật (JPY / ¥).

6 韩元 Hányuán Won Hàn Quốc (KRW / ₩) 我在韩国花了50000韩元。

Wǒ zài Hánguó huāle 50000 Hányuán.

Tôi đã dùng 50.000 won Hàn Quốc (KRW / ₩).

7 加拿大元 Jiānádàyuán Đô la Canada (CAD / $) 我用100加拿大元买了礼物。

Wǒ yòng 100 Jiānádàyuán mǎile lǐwù.

Tôi đã dùng 100 đô la Canada (CAD / $) để mua quà.

8 澳大利亚元 Àodàlìyàyuán Đô la Úc (AUD / $) 我在澳大利亚花了200澳大利亚元。

Wǒ zài Àodàlìyàyà huāle 200 Àodàlìyàyuán.

Tôi đã dùng 200 đô la Úc (AUD / $).

9 新西兰元 Xīnxīlányuán Đô la New Zealand (NZD / $) 我用150新西兰元买票。

Wǒ yòng 150 Xīnxīlányuán mǎi piào.

Tôi đã dùng 150 đô la New Zealand (NZD / $) mua vé.

10 瑞士法郎 Ruìshì fǎláng Franc Thụy Sĩ (CHF / Fr) 我在瑞士支付了50瑞士法郎。

Wǒ zài Ruìshì zhīfùle 50 Ruìshì fǎláng.

Tôi đã trả 50 franc Thụy Sĩ (CHF / Fr).

11 新加坡元 Xīnjiāpōyuán Đô la Singapore (SGD / $) 我用100新加坡元买早餐。

Wǒ yòng 100 Xīnjiāpōyuán mǎi zǎocān.

Tôi đã dùng 100 đô la Singapore (SGD / $) mua bữa sáng.

12 港元 Gǎngyuán Đô la Hồng Kông (HKD / $) 我在香港花了500港元。

Wǒ zài Xiānggǎng huāle 500 Gǎngyuán.

Tôi đã dùng 500 đô la Hồng Kông (HKD / $).

13 澳门元 Àoményuán Pataca Ma Cao (MOP / $) 我在澳门换了200澳门元。

Wǒ zài Àomén huànle 200 Àoményuán.

Tôi đã đổi 200 pataca Ma Cao (MOP / $).

14 印度卢比 Yìndù Lúbǐ Rupee Ấn Độ (INR / ₹) 我在印度支付了3000卢比。

Wǒ zài Yìndù zhīfùle 3000 Lúbǐ.

Tôi đã trả 3000 rupee Ấn Độ (INR / ₹).

15 泰铢 Tàizhū Baht Thái Lan (THB / ฿) 我在泰国花了500泰铢。

Wǒ zài Tàiguó huāle 500 Tàizhū.

Tôi đã dùng 500 baht Thái Lan (THB / ฿).

16 越南盾 Yuènán dùn Đồng Việt Nam (VND / ₫) 我换了1000000越南盾。

Wǒ huànle 1000000 Yuènán dùn.

Tôi đã đổi 1.000.000 đồng Việt Nam (VND / ₫).

17 马来西亚林吉特 Mǎláixīyà Língjítè Ringgit Malaysia (MYR / RM) 我用200马来西亚林吉特买东西。

Wǒ yòng 200 Mǎláixīyà Língjítè mǎi dōngxī.

Tôi đã dùng 200 ringgit Malaysia (MYR / RM) mua đồ.

18 菲律宾比索 Fēilǜbīn Bǐsuǒ Peso Philippines (PHP / ₱) 我在菲律宾支付了300比索。

Wǒ zài Fēilǜbīn zhīfùle 300 Bǐsuǒ.

Tôi đã trả 300 peso Philippines (PHP / ₱).

19 印尼盾 Yìnní dùn Rupiah Indonesia (IDR / Rp) 我换了100000印尼盾。

Wǒ huànle 100000 Yìnní dùn.

Tôi đã đổi 100.000 rupiah Indonesia (IDR / Rp).

20 沙特里亚尔 Shātè Lǐyàěr Riyal Ả Rập Xê Út (SAR / ﷼) 我在沙特花了200沙特里亚尔。

Wǒ zài Shātè huāle 200 Shātè Lǐyàěr.

Tôi đã dùng 200 riyal Ả Rập Xê Út (SAR / ﷼).

21 新台币 Xīntáibì Đô la Đài Loan (TWD / NT$) 我在台湾花了500新台币。
Wǒ zài Táiwān huāle 500 Xīntáibì.
Tôi đã dùng 500 đô la Đài Loan (TWD / NT$).
22 阿联酋迪拉姆 Āliánqiú Dílāmǔ Dirham UAE (AED / د.إ) 我在阿联酋支付了200阿联酋迪拉姆。
Wǒ zài Āliánqiú zhīfùle 200 Āliánqiú Dílāmǔ.
Tôi đã trả 200 dirham UAE (AED / د.إ).
23 卡塔尔里亚尔 Kǎtǎěr Lǐyàěr Riyal Qatar (QAR / ﷼) 我在卡塔尔花了100卡塔尔里亚尔。
Wǒ zài Kǎtǎěr huāle 100 Kǎtǎěr Lǐyàěr.
Tôi đã dùng 100 riyal Qatar (QAR / ﷼).
24 科威特第纳尔 Kēwēitè Dìnàěr Dinar Kuwait (KWD / د.ك) 我换了50科威特第纳尔。
Wǒ huànle 50 Kēwēitè Dìnàěr.
Tôi đã đổi 50 dinar Kuwait (KWD / د.ك).
25 沙特里亚尔 Shātè Lǐyàěr Riyal Ả Rập Xê Út (SAR / ﷼) 我在沙特支付了200沙特里亚尔。
Wǒ zài Shātè zhīfùle 200 Shātè Lǐyàěr.
Tôi đã trả 200 riyal Ả Rập Xê Út (SAR / ﷼).
26 挪威克朗 Nuówēi kèlǎng Krone Na Uy (NOK / kr) 我在挪威花了300挪威克朗。
Wǒ zài Nuówēi huāle 300 Nuówēi kèlǎng.
Tôi đã dùng 300 krone Na Uy (NOK / kr).
27 瑞典克朗 Ruìdiǎn kèlǎng Krona Thụy Điển (SEK / kr) 我在瑞典支付了400瑞典克朗。
Wǒ zài Ruìdiǎn zhīfùle 400 Ruìdiǎn kèlǎng.
Tôi đã trả 400 krona Thụy Điển (SEK / kr).
28 丹麦克朗 Dānmài kèlǎng Krone Đan Mạch (DKK / kr) 我在丹麦花了250丹麦克朗。
Wǒ zài Dānmài huāle 250 Dānmài kèlǎng.
Tôi đã dùng 250 krone Đan Mạch (DKK / kr).
29 芬兰欧元 Fēnlán Ōuyuán Euro Phần Lan (EUR / €) 我在芬兰支付了150欧元。
Wǒ zài Fēnlán zhīfùle 150 Ōuyuán.
Tôi đã trả 150 euro (EUR / €) ở Phần Lan.
30 波兰兹罗提 Bōlán Zīluótì Zloty Ba Lan (PLN / zł) 我换了200波兰兹罗提。
Wǒ huànle 200 Bōlán Zīluótì.
Tôi đã đổi 200 zloty Ba Lan (PLN / zł).
31 捷克克朗 Jiékè kèlǎng Koruna Séc (CZK / Kč) 我在捷克花了300捷克克朗。
Wǒ zài Jiékè huāle 300 Jiékè kèlǎng.
Tôi đã dùng 300 koruna Séc (CZK / Kč).
32 匈牙利福林 Xiōngyálì Fúlín Forint Hungary (HUF / Ft) 我换了10000匈牙利福林。
Wǒ huànle 10000 Xiōngyálì Fúlín.
Tôi đã đổi 10.000 forint Hungary (HUF / Ft).
33 俄罗斯卢布 Éluósī Lúbù Rúp Nga (RUB / ₽) 我在俄罗斯支付了5000卢布。
Wǒ zài Éluósī zhīfùle 5000 Lúbù.
Tôi đã trả 5000 rúp Nga (RUB / ₽).
34 巴西雷亚尔 Bāxī Léyàěr Real Brazil (BRL / R$) 我在巴西花了200巴西雷亚尔。
Wǒ zài Bāxī huāle 200 Bāxī Léyàěr.
Tôi đã dùng 200 real Brazil (BRL / R$).
35 阿根廷比索 Āgēntíng Bǐsuǒ Peso Argentina (ARS / $) 我在阿根廷支付了500阿根廷比索。
Wǒ zài Āgēntíng zhīfùle 500 Āgēntíng Bǐsuǒ.
Tôi đã trả 500 peso Argentina (ARS / $).
36 智利比索 Zhìlì Bǐsuǒ Peso Chile (CLP / $) 我在智利花了1000智利比索。
Wǒ zài Zhìlì huāle 1000 Zhìlì Bǐsuǒ.
Tôi đã dùng 1000 peso Chile (CLP / $).
37 哥伦比亚比索 Gēlúnbǐyǎ Bǐsuǒ Peso Colombia (COP / $) 我换了20000哥伦比亚比索。
Wǒ huànle 20000 Gēlúnbǐyǎ Bǐsuǒ.
Tôi đã đổi 20.000 peso Colombia (COP / $).
38 墨西哥比索 Mòxīgē Bǐsuǒ Peso Mexico (MXN / $) 我在墨西哥支付了500墨西哥比索。
Wǒ zài Mòxīgē zhīfùle 500 Mòxīgē Bǐsuǒ.
Tôi đã trả 500 peso Mexico (MXN / $).
39 秘鲁索尔 Bìlǔ Suǒěr Sol Peru (PEN / S/.) 我换了300秘鲁索尔。
Wǒ huànle 300 Bìlǔ Suǒěr.
Tôi đã đổi 300 sol Peru (PEN / S/.).
40 乌拉圭比索 Wūlāguī Bǐsuǒ Peso Uruguay (UYU / $U) 我在乌拉圭花了400乌拉圭比索。
Wǒ zài Wūlāguī huāle 400 Wūlāguī Bǐsuǒ.
Tôi đã dùng 400 peso Uruguay (UYU / $U).
41 土耳其里拉 Tǔ’ěrqí Lǐlā Lira Thổ Nhĩ Kỳ (TRY / ₺) 我在土耳其支付了200土耳其里拉。
Wǒ zài Tǔ’ěrqí zhīfùle 200 Tǔ’ěrqí Lǐlā.
Tôi đã trả 200 lira Thổ Nhĩ Kỳ (TRY / ₺).
42 埃及镑 Āijí Bàng Bảng Ai Cập (EGP / £) 我在埃及花了500埃及镑。
Wǒ zài Āijí huāle 500 Āijí Bàng.
Tôi đã dùng 500 bảng Ai Cập (EGP / £).
43 南非兰特 Nánfēi Lántè Rand Nam Phi (ZAR / R) 我在南非支付了300南非兰特。
Wǒ zài Nánfēi zhīfùle 300 Nánfēi Lántè.
Tôi đã trả 300 rand Nam Phi (ZAR / R).
44 新加坡元 Xīnjiāpōyuán Đô la Singapore (SGD / $) 我用100新加坡元买早餐。
Wǒ yòng 100 Xīnjiāpōyuán mǎi zǎocān.
Tôi đã dùng 100 đô la Singapore (SGD / $) mua bữa sáng.
45 香港元 Xiānggǎngyuán Đô la Hồng Kông (HKD / $) 我在香港花了500港元。
Wǒ zài Xiānggǎng huāle 500 Xiānggǎngyuán.
Tôi đã dùng 500 đô la Hồng Kông (HKD / $).
46 澳门元 Àoményuán Pataca Ma Cao (MOP / $) 我在澳门换了200澳门元。
Wǒ zài Àomén huànle 200 Àoményuán.
Tôi đã đổi 200 pataca Ma Cao (MOP / $).
47 塞舌尔卢比 Sāishé’ěr Lúbǐ Rupee Seychelles (SCR / ₨) 我在塞舌尔花了300塞舌尔卢比。
Wǒ zài Sāishé’ěr huāle 300 Sāishé’ěr Lúbǐ.
Tôi đã dùng 300 rupee Seychelles (SCR / ₨).
48 斐济元 Fěijìyuán Đô la Fiji (FJD / $) 我在斐济支付了200斐济元。
Wǒ zài Fěijì zhīfùle 200 Fěijìyuán.
Tôi đã trả 200 đô la Fiji (FJD / $).
49 新加坡元 Xīnjiāpōyuán Đô la Singapore (SGD / $) 我用150新加坡元买书。
Wǒ yòng 150 Xīnjiāpōyuán mǎi shū.
Tôi đã dùng 150 đô la Singapore (SGD / $) mua sách.
50 马尔代夫卢非亚 Mǎ’ěrdàifū Lúfēiyà Rufiyaa Maldives (MVR / Rf) 我在马尔代夫花了500马尔代夫卢非亚。
Wǒ zài Mǎ’ěrdàifū huāle 500 Mǎ’ěrdàifū Lúfēiyà.
Tôi đã dùng 500 rufiyaa Maldives (MVR / Rf).

II.TỪ VỰNG LIÊN QUAN

Bài học tổng hợp từ vựng tiếng Trung về tiền và ngân hàng, bao gồm các chủ đề cơ bản như: tiền, ngân hàng, rút tiền, gửi tiền, đổi tiền, chuyển khoản, tài khoản, thẻ tín dụng, tỷ giá, ngoại tệ, tiền giấy, tiền xu, mệnh giá, số dư tài khoản, ATM, nợ, cho vay, séc…

STT TIẾNG TRUNG PINYIN TIẾNG VIỆT VÍ DỤ
1 qián Tiền 我没有带足够的钱。
Wǒ méiyǒu dài zúgòu de qián.
Tôi không mang đủ tiền.
2 银行 yínháng Ngân hàng 我去银行存钱。
Wǒ qù yínháng cún qián.
Tôi đi ngân hàng gửi tiền.
3 取钱 qǔ qián Rút tiền 我去ATM机取钱。
Wǒ qù ATM jī qǔ qián.
Tôi đi máy ATM rút tiền.
4 换钱 huàn qián Đổi tiền 我在银行换了100美元。
Wǒ zài yínháng huànle 100 Měiyuán.
Tôi đã đổi 100 đô la Mỹ ở ngân hàng.
5 存钱 cún qián Gửi tiền 我存了5000元钱。
Wǒ cúnle 5000 yuán qián.
Tôi đã gửi 5000 nhân dân tệ.
6 转账 zhuǎn zhàng Chuyển khoản 我给朋友转账了200元。
Wǒ gěi péngyǒu zhuǎnzhàngle 200 yuán.
Tôi đã chuyển khoản 200 nhân dân tệ cho bạn.
7 账户 zhànghù Tài khoản 我的银行账户余额不足。
Wǒ de yínháng zhànghù yú’é bù zú.
Số dư tài khoản ngân hàng của tôi không đủ.
8 信用卡 xìnyòngkǎ Thẻ tín dụng 我申请了一张信用卡。
Wǒ shēnqǐngle yī zhāng xìnyòngkǎ.
Tôi đã đăng ký một thẻ tín dụng.
9 汇率 huìlǜ Tỷ giá 今天美元对人民币的汇率是多少?
Jīntiān Měiyuán duì Rénmínbì de huìlǜ shì duōshǎo?
Hôm nay tỷ giá đô la Mỹ so với nhân dân tệ là bao nhiêu?
10 汇率对 huìlǜ duì Cặp tỷ giá 美元/人民币是一个常见的汇率对。
Měiyuán/Rénmínbì shì yīgè chángjiàn de huìlǜ duì.
Đô la Mỹ / nhân dân tệ là một cặp tỷ giá phổ biến.
11 外币 wàibì Ngoại tệ 我需要一些外币现金。
Wǒ xūyào yīxiē wàibì xiànjīn.
Tôi cần một ít tiền mặt ngoại tệ.
12 纸币 zhǐbì Tiền giấy 这张纸币是假的吗?
Zhè zhāng zhǐbì shì jiǎ de ma?
Tờ tiền giấy này có phải là giả không?
13 硬币 yìngbì Tiền xu 我有一些硬币。
Wǒ yǒu yīxiē yìngbì.
Tôi có một ít tiền xu.
14 假币 jiǎbì Tiền giả 银行提醒不要接受假币。
Yínháng tíxǐng bùyào jiēshòu jiǎbì.
Ngân hàng nhắc nhở không nhận tiền giả.
15 真币 zhēnbì Tiền thật 这是真币,请放心。
Zhè shì zhēnbì, qǐng fàngxīn.
Đây là tiền thật, xin yên tâm.
16 面额 miàn’é Mệnh giá 这张钞票的面额是100元。
Zhè zhāng chāopiào de miàn’é shì 100 yuán.
Tờ tiền này có mệnh giá 100 nhân dân tệ.
17 电话号码 diànhuà hàomǎ Số điện thoại 请填写您的电话号码。
Qǐng tiánxiě nín de diànhuà hàomǎ.
Vui lòng điền số điện thoại của bạn.
18 身份证 shēnfènzhèng Chứng minh thư 请出示身份证。
Qǐng chūshì shēnfènzhèng.
Xin vui lòng xuất trình chứng minh thư.
19 存款单 cúnkuǎn dān Phiếu gửi tiền 银行给我了一张存款单。
Yínháng gěi wǒle yī zhāng cúnkuǎn dān.
Ngân hàng đưa cho tôi phiếu gửi tiền.
20 填写 tiánxiě Điền 请填写这张表格。
Qǐng tiánxiě zhè zhāng biǎogé.
Vui lòng điền vào biểu mẫu này.
21 签名 qiānmíng Kí tên 请在表格上签名。
Qǐng zài biǎogé shàng qiānmíng.
Vui lòng kí tên trên biểu mẫu.
22 定期存款 dìngqī cúnkuǎn Gửi có kì hạn 我开了一个定期存款账户。
Wǒ kāile yīgè dìngqī cúnkuǎn zhànghù.
Tôi đã mở một tài khoản gửi có kỳ hạn.
23 活期存款 huóqī cúnkuǎn Gửi không kì hạn 我有一个活期存款账户。
Wǒ yǒu yīgè huóqī cúnkuǎn zhànghù.
Tôi có một tài khoản gửi không kỳ hạn.
24 数钱 shǔ qián Đếm tiền 银行职员正在数钱。
Yínháng zhíyuán zhèngzài shǔ qián.
Nhân viên ngân hàng đang đếm tiền.
25 收据 shōujù Biên lai 请保管好收据。
Qǐng bǎoguǎn hǎo shōujù.
Vui lòng giữ biên lai cẩn thận.
26 fēn Đồng / Tệ (phân) 这块糖卖一元五角零五分。
Zhè kuài táng mài yī yuán wǔ jiǎo líng wǔ fēn.
Cái kẹo này giá 1 đồng 5 hào 5 phân.
27 jiǎo Hào 一元等于十角。
Yī yuán děngyú shí jiǎo.
Một đồng bằng mười hào.
28 分币 fēnbì Xu 我有一些分币。
Wǒ yǒu yīxiē fēnbì.
Tôi có một ít xu.
29 自动取款机 zìdòng qǔkuǎn jī ATM 我去自动取款机取钱。
Wǒ qù zìdòng qǔkuǎn jī qǔ qián.
Tôi đi ATM rút tiền.
30 借款 jièkuǎn Nợ / Cho vay tiền 银行批准了我的借款。
Yínháng pīzhǔnle wǒ de jièkuǎn.
Ngân hàng đã phê duyệt khoản vay của tôi.
31 提款 tí kuǎn Rút 我去银行提款。
Wǒ qù yínháng tíkuǎn.
Tôi đi ngân hàng rút tiền.
32 交易 jiāoyì Giao dịch 银行每天处理很多交易。
Yínháng měitiān chǔlǐ hěn duō jiāoyì.
Ngân hàng xử lý nhiều giao dịch mỗi ngày.
33 账户余额 zhànghù yú’é Số dư tài khoản 我的账户余额是5000元。
Wǒ de zhànghù yú’é shì 5000 yuán.
Số dư tài khoản của tôi là 5000 nhân dân tệ.
34 银行卡 yínháng kǎ Thẻ ngân hàng 我用银行卡取钱。
Wǒ yòng yínháng kǎ qǔ qián.
Tôi dùng thẻ ngân hàng rút tiền.
35 支票 zhīpiào Séc 我开了一张支票。
Wǒ kāile yī zhāng zhīpiào.
Tôi đã viết một tờ séc.

III.TỪ VỰNG NÂNG CAO

Bài học tổng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành ngân hàng – tài chính, bao gồm: vay vốn, thẻ tín dụng, ngoại tệ, lãi suất, phí dịch vụ, ký quỹ và bảo hiểm.

Mỗi từ vựng kèm Pinyin, nghĩa tiếng Việt và ví dụ thực tế, giúp học viên dễ dàng áp dụng trong giao dịch, quản lý tài chính và giao tiếp chuyên nghiệp.

STT TIẾNG TRUNG PINYIN TIẾNG VIỆT

VÍ DỤ

1 贷款 dàikuǎn Vay vốn / Khoản vay 我向银行申请了一笔贷款。
Wǒ xiàng yínháng shēnqǐngle yī bǐ dàikuǎn.
Tôi đã xin một khoản vay từ ngân hàng.
2 房屋贷款 fángwū dàikuǎn Vay mua nhà 我正在还房屋贷款。
Wǒ zhèngzài huán fángwū dàikuǎn.
Tôi đang trả khoản vay mua nhà.
3 汽车贷款 qìchē dàikuǎn Vay mua xe 他刚申请了一笔汽车贷款。
Tā gāng shēnqǐngle yī bǐ qìchē dàikuǎn.
Anh ấy vừa xin một khoản vay mua ô tô.
4 信用额度 xìnyòng édù Hạn mức tín dụng 我的信用卡信用额度是50000元。
Wǒ de xìnyòngkǎ xìnyòng édù shì 50000 yuán.
Hạn mức tín dụng thẻ của tôi là 50.000 nhân dân tệ.
5 最低还款额 zuìdī huánkuǎn’é Số tiền trả tối thiểu 每个月我都支付最低还款额。
Měi gè yuè wǒ dōu zhīfù zuìdī huánkuǎn’é.
Mỗi tháng tôi đều trả số tiền tối thiểu.
6 分期付款 fēnqī fùkuǎn Trả góp 我选择分期付款买电脑。
Wǒ xuǎnzé fēnqī fùkuǎn mǎi diànnǎo.
Tôi chọn mua máy tính trả góp.
7 外汇 wàihuì Ngoại hối 我兑换了一些外汇。
Wǒ duìhuànle yīxiē wàihuì.
Tôi đã đổi một ít ngoại hối.
8 外汇存款 wàihuì cúnkuǎn Gửi tiền ngoại tệ 银行提供外汇存款服务。
Yínháng tígōng wàihuì cúnkuǎn fúwù.
Ngân hàng cung cấp dịch vụ gửi ngoại tệ.
9 外汇买卖 wàihuì mǎimài Giao dịch ngoại tệ 我在银行进行外汇买卖。
Wǒ zài yínháng jìnxíng wàihuì mǎimài.
Tôi thực hiện giao dịch ngoại tệ ở ngân hàng.
10 服务费 fúwù fèi Phí dịch vụ 银行收取每月服务费。
Yínháng shōuqǔ měi yuè fúwù fèi.
Ngân hàng thu phí dịch vụ hàng tháng.
11 手续费 shǒuxù fèi Phí thủ tục 转账要支付手续费。
Zhuǎnzhàng yào zhīfù shǒuxù fèi.
Chuyển khoản phải trả phí thủ tục.
12 利息 lìxī Lãi suất 贷款利息很高。
Dàikuǎn lìxī hěn gāo.
Lãi suất vay rất cao.
13 年利率 nián lìlǜ Lãi suất năm 银行提供不同的年利率。
Yínháng tígōng bùtóng de nián lìlǜ.
Ngân hàng cung cấp các lãi suất hàng năm khác nhau.
14 保证金 bǎozhèngjīn Ký quỹ 投资者需要缴纳保证金。
Tóuzī zhě xūyào jiāonà bǎozhèngjīn.
Nhà đầu tư cần nộp ký quỹ.
15 抵押 dǐyā Thế chấp 我用房子抵押贷款。
Wǒ yòng fángzi dǐyā dàikuǎn.
Tôi dùng nhà để thế chấp vay vốn.
16 保单 bǎodān Hợp đồng bảo hiểm 我刚买了一份保单。
Wǒ gāng mǎile yī fèn bǎodān.
Tôi vừa mua một hợp đồng bảo hiểm.
17 保险 bǎoxiǎn Bảo hiểm 我购买了健康保险。
Wǒ gòumǎile jiànkāng bǎoxiǎn.
Tôi mua bảo hiểm sức khỏe.
18 保险金 bǎoxiǎn jīn Tiền bảo hiểm 家人收到了一笔保险金。
Jiārén shōudàole yī bǐ bǎoxiǎn jīn.
Gia đình nhận được tiền bảo hiểm.
19 账户管理费 zhànghù guǎnlǐ fèi Phí quản lý tài khoản 银行收取账户管理费。
Yínháng shōuqǔ zhànghù guǎnlǐ fèi.
Ngân hàng thu phí quản lý tài khoản.
20 逾期利息 yúqī lìxī Lãi phạt quá hạn 逾期利息很高,请按时还款。
Yúqī lìxī hěn gāo, qǐng ànshí huán kuǎn.
Lãi phạt quá hạn rất cao, xin trả đúng hạn.
21 信用报告 xìnyòng bàogào Báo cáo tín dụng 银行要求提供信用报告。
Yínháng yāoqiú tígōng xìnyòng bàogào.
Ngân hàng yêu cầu cung cấp báo cáo tín dụng.
22 信用评分 xìnyòng píngfēn Điểm tín dụng 我的信用评分很高。
Wǒ de xìnyòng píngfēn hěn gāo.
Điểm tín dụng của tôi rất cao.
23 分期利率 fēnqī lìlǜ Lãi suất trả góp 这款贷款分期利率为5%。
Zhè kuǎn dàikuǎn fēnqī lìlǜ wèi 5%.
Lãi suất trả góp của khoản vay này là 5%.
24 自动扣款 zìdòng kòu kuǎn Tự động trừ tiền 我的信用卡启用了自动扣款。
Wǒ de xìnyòngkǎ qǐyòngle zìdòng kòu kuǎn.
Thẻ tín dụng của tôi đã bật chế độ tự động trừ tiền.
25 提前还款 tíqián huánkuǎn Trả trước hạn 我打算提前还款贷款。
Wǒ dǎsuàn tíqián huánkuǎn dàikuǎn.
Tôi định trả khoản vay trước hạn.

IV.MẪU CÂU ĐỔI TIỀN

CẤU TRÚC GIẢI THÍCH VÍ DỤ
1. 我要换[数量][货币]。– Tôi muốn đổi [số lượng][loại tiền]. Dùng khi muốn đổi tiền tại ngân hàng/quầy. 我要换100美元。
Wǒ yào huàn 100 měiyuán.
Tôi muốn đổi 100 USD.
2. [A]换成[B],汇率是多少?– [A] đổi sang [B], tỷ giá bao nhiêu? Hỏi tỷ giá giữa hai loại tiền. 人民币换成日元,汇率是多少?
Rénmínbì huàn chéng rìyuán, huìlǜ shì duōshǎo?
Nhân dân tệ đổi sang yên Nhật, tỷ giá bao nhiêu?
3. 我想取[数量]元。– Tôi muốn rút [số tiền] NDT. Rút tiền từ ngân hàng hoặc ATM. 我想取500元。
Wǒ xiǎng qǔ 500 yuán.
Tôi muốn rút 500 NDT.
4. 我的账户余额是多少?– Số dư tài khoản của tôi là bao nhiêu? Hỏi số dư trong tài khoản ngân hàng. 我的账户余额是多少?
Wǒ de zhànghù yú’é shì duōshǎo?
Số dư tài khoản của tôi là bao nhiêu?
5. 我想存[数量]元。– Tôi muốn gửi [số tiền] NDT. Gửi tiền vào ngân hàng. 我想存2000元。
Wǒ xiǎng cún 2000 yuán.
Tôi muốn gửi 2000 NDT.
6. 我想开一个[账户类型]账户。– Tôi muốn mở một tài khoản [loại]. Mở tài khoản ngân hàng mới. 我想开一个储蓄账户。
Wǒ xiǎng kāi yīgè chúxù zhànghù.
Tôi muốn mở tài khoản tiết kiệm.
7. 我想办理[信用卡/借记卡]。– Tôi muốn làm thẻ [tín dụng/ghi nợ]. Đăng ký thẻ ngân hàng. 我想办理信用卡。
Wǒ xiǎng bànlǐ xìnyòngkǎ.
Tôi muốn làm thẻ tín dụng.
8. 请问最近的银行在哪里?– Ngân hàng gần nhất ở đâu? Hỏi vị trí ngân hàng. 请问最近的银行在哪里?
Qǐngwèn zuìjìn de yínháng zài nǎlǐ?
Ngân hàng gần nhất ở đâu?
9. 我想汇款到[A]。– Tôi muốn chuyển tiền đến [A]. Chuyển tiền cho người hoặc tổ chức. 我想汇款到北京的账户。
Wǒ xiǎng huìkuǎn dào Běijīng de zhànghù.
Tôi muốn chuyển tiền vào tài khoản ở Bắc Kinh.
10. 汇款金额是[数量]元。– Số tiền chuyển là [số tiền]. Nói số tiền muốn chuyển. 汇款金额是3000元。
Huìkuǎn jīn’é shì 3000 yuán.
Số tiền chuyển là 3000 NDT.
11. 我想开网上银行。– Tôi muốn mở ngân hàng trực tuyến. Đăng ký dịch vụ ngân hàng online. 我想开网上银行。
Wǒ xiǎng kāi wǎngshàng yínháng.
Tôi muốn mở ngân hàng trực tuyến.
12. 我的卡被锁了。– Thẻ của tôi bị khóa. Báo thẻ bị khóa để nhân viên mở lại. 我的卡被锁了,请帮我解锁。
Wǒ de kǎ bèi suǒ le, qǐng bāng wǒ jiěsuǒ.
Thẻ của tôi bị khóa, làm ơn mở giúp tôi.
13. 我想查询[交易类型]。– Tôi muốn tra cứu [loại giao dịch]. Tra cứu giao dịch gần đây. 我想查询最近的取款记录。

Tôi muốn kiểm tra lịch sử rút tiền gần đây của mình.

V.MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG LIÊN QUAN ĐẾN TIỀN

STT TIẾNG TRUNG PINYIN TIẾNG VIỆT
1 我要换100美元。 Wǒ yào huàn 100 měiyuán. Tôi muốn đổi 100 USD.
2 人民币换成日元,汇率是多少? Rénmínbì huàn chéng rìyuán, huìlǜ shì duōshǎo? Nhân dân tệ đổi sang yên Nhật, tỷ giá bao nhiêu?
3 我想取500元。 Wǒ xiǎng qǔ 500 yuán. Tôi muốn rút 500 NDT.
4 我的账户余额是多少? Wǒ de zhànghù yú’é shì duōshǎo? Số dư tài khoản của tôi là bao nhiêu?
5 我想存2000元。 Wǒ xiǎng cún 2000 yuán. Tôi muốn gửi 2000 NDT.
6 我想开一个储蓄账户。 Wǒ xiǎng kāi yīgè chúxù zhànghù. Tôi muốn mở một tài khoản tiết kiệm.
7 我想办理信用卡。 Wǒ xiǎng bànlǐ xìnyòngkǎ. Tôi muốn làm thẻ tín dụng.
8 请问最近的银行在哪里? Qǐngwèn zuìjìn de yínháng zài nǎlǐ? Ngân hàng gần nhất ở đâu?
9 我想汇款到北京的账户。 Wǒ xiǎng huìkuǎn dào Běijīng de zhànghù. Tôi muốn chuyển tiền vào tài khoản ở Bắc Kinh.
10 汇款金额是3000元。 Huìkuǎn jīn’é shì 3000 yuán. Số tiền chuyển là 3000 NDT.
11 我可以开美元账户吗? Wǒ kěyǐ kāi měiyuán zhànghù ma? Tôi có thể mở tài khoản USD không?
12 我想修改银行卡密码。 Wǒ xiǎng xiūgǎi yínháng kǎ mìmǎ. Tôi muốn đổi mật khẩu thẻ ngân hàng.
13 我想挂失我的借记卡。 Wǒ xiǎng guàshī wǒ de jièjìkǎ. Tôi muốn báo mất thẻ ghi nợ.
14 请问手续费是多少? Qǐngwèn shǒuxùfèi shì duōshǎo? Phí dịch vụ là bao nhiêu?
15 我想预约理财咨询。 Wǒ xiǎng yùyuē lǐcái zīxún. Tôi muốn đặt lịch tư vấn tài chính.
16 我可以开一年期定期存款吗? Wǒ kěyǐ kāi yī nián qī dìngqī cúnkuǎn ma? Tôi có thể mở sổ tiết kiệm kỳ hạn 1 năm không?
17 请帮我填写这张存款单。 Qǐng bāng wǒ tiánxiě zhè zhāng cúnkuǎn dān. Làm ơn giúp tôi điền phiếu gửi tiền này.
18 这张取款单我怎么填写? Zhè zhāng qǔkuǎn dān wǒ zěnme tiánxiě? Phiếu rút tiền này tôi điền thế nào?
19 我想开网上银行。 Wǒ xiǎng kāi wǎngshàng yínháng. Tôi muốn mở ngân hàng trực tuyến.
20 我的卡被锁了,请帮我解锁。 Wǒ de kǎ bèi suǒ le, qǐng bāng wǒ jiěsuǒ. Thẻ của tôi bị khóa, làm ơn mở giúp tôi.
21 我想查询最近的存款记录。 Wǒ xiǎng cháxún zuìjìn de cúnkuǎn jìlù. Tôi muốn tra cứu các giao dịch gửi tiền gần đây.
22 我想查询最近的取款记录。 Wǒ xiǎng cháxún zuìjìn de qǔkuǎn jìlù. Tôi muốn tra cứu các giao dịch rút tiền gần đây.
23 请帮我打印这张账单。 Qǐng bāng wǒ dǎyìn zhè zhāng zhàngdān. Làm ơn in hóa đơn này giúp tôi.
24 我想开活期存款账户。 Wǒ xiǎng kāi huóqī cúnkuǎn zhànghù. Tôi muốn mở tài khoản tiết kiệm không kỳ hạn.
25 我想开定期存款账户。 Wǒ xiǎng kāi dìngqī cúnkuǎn zhànghù. Tôi muốn mở tài khoản tiết kiệm kỳ hạn.
26 我想用现金支付。 Wǒ xiǎng yòng xiànjīn zhīfù. Tôi muốn thanh toán bằng tiền mặt.
27 我想用银行卡支付。 Wǒ xiǎng yòng yínháng kǎ zhīfù. Tôi muốn thanh toán bằng thẻ ngân hàng.
28 请问存款利率是多少? Qǐngwèn cúnkuǎn lìlǜ shì duōshǎo? Lãi suất tiền gửi là bao nhiêu?
29 我可以分几次取款吗? Wǒ kěyǐ fēn jǐ cì qǔkuǎn ma? Tôi có thể rút tiền nhiều lần không?
30 请帮我确认这笔汇款。 Qǐng bāng wǒ quèrèn zhè bǐ huìkuǎn. Làm ơn xác nhận giao dịch chuyển tiền này giúp tôi.

Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!

Nút đăng ký

THÔNG TIN LIÊN HỆ

HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE

Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thành Phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh

Hotline/ Zalo: 086 555 3069

Email: acschinese@gmail.com

Website: acschinese.com

 

Đánh Giá Bài Viết