214 BỘ THỦ TIẾNG TRUNG
Khi bắt đầu học tiếng Trung, đặc biệt là phần chữ Hán, việc nắm vững Bộ thủ là điều không thể bỏ qua. Bộ thủ không chỉ giúp người học dễ dàng ghi nhớ cách viết, mà còn mở ra cánh cửa khám phá ý nghĩa và những câu chuyện ẩn sau từng chữ Hán. Hãy cùng Trung tâm tiếng Trung ACS khám phá đầy đủ 214 bộ thủ phổ biến qua bài viết dưới đây nhé!
I.Bộ thủ trong tiếng Trung là gì?
Bộ thủ tiếng Trung (部首) là thành phần cấu tạo nên các chữ Hán. Mỗi chữ Hán thường bao gồm một hoặc nhiều bộ thủ hợp thành. Nhờ vào bộ thủ, người học có thể phần nào suy đoán được nghĩa cơ bản của chữ, do đó, việc học bộ thủ đóng vai trò vô cùng quan trọng.
II.Tác dụng và ý nghĩa của việc học bộ thủ tiếng Trung
Việc học các bộ thủ trong tiếng Trung mang lại nhiều lợi ích thiết thực cho người học, cụ thể như sau:
1.Tác dụng của bộ thủ
Giúp phân loại các chữ Hán, từ đó việc tra cứu từ điển trở nên đơn giản và nhanh chóng hơn.
Hỗ trợ người học đoán được nghĩa khái quát của chữ, ngay cả khi chưa từng học chữ đó trước đây.
2.Ý nghĩa của 214 bộ thủ trong tiếng Trung
Thông thường, nghĩa của chữ Hán có mối liên hệ chặt chẽ với nghĩa của bộ thủ trong đó. Các thành phần khác không thuộc bộ thủ chủ yếu dùng để biểu âm, tức là chỉ cách đọc của chữ hoặc đôi khi cũng góp phần tạo nghĩa. Nhờ vậy, việc học bộ thủ giúp người học nhận biết nhanh mặt chữ, phân loại, ghi nhớ và hiểu nghĩa hiệu quả hơn.
Sau đây là bảng tổng hợp 214 bộ thủ trong tiếng Trung, bao gồm liệt kê chi tiết các bộ thủ, phiên âm, tên gọi và ý nghĩa của bộ thủ:
STT | BỘ THỦ | PINYIN | TÊN GỌI | Ý NGHĨA BỘ THỦ | VÍ DỤ |
1 | 一 | yī | Nhất | Số một | 一、三、上 |
2 | 丨 | gǔn | Cổn | Nét sổ | 中、丰、串 |
3 | 丶 | zhǔ | Chủ | Nét chấm | 主、点、为 |
4 | 丿 | piě | Phiệt | Nét phẩy | 久、反、乏 |
5 | 乙 | yǐ | Ất | Vị trí thứ hai trong thiên can, cong | 乙、乞、亿 |
6 | 亅 | jué | Quyết | Móc | 了、事、习 |
7 | 二 | èr | Nhị | Số hai | 二、五、云 |
8 | 亠 | tóu | Đầu | Nắp, đầu | 今、交、六 |
9 | 人 (亻) | rén | Nhân | Người | 他、你、从 |
10 | 儿 | ér | Nhi | Trẻ con | 兄、先、儿 |
11 | 入 | rù | Nhập | Vào, nhập | 入、內、全 |
12 | 八 | bā | Bát | Số tám, phân chia | 公、分、兵 |
13 | 冂 | jiōng | Quynh | Bao quanh | 同、冈、周 |
14 | 冖 | mì | Mịch | Trùm khăn | 写、军、冥 |
15 | 冫 | bīng | Băng | Nước đá | 冰、冷、决 |
16 | 几 | jī | Kỷ | Bàn nhỏ | 几、风、凤 |
17 | 凵 | kǎn | Khảm | Há miệng | 出、凶、函 |
18 | 刀 (刂) | dāo | Đao | Dao | 切、分、列 |
19 | 力 | lì | Lực | Sức lực | 办、功、助 |
20 | 勹 | bāo | Bao | Bao bọc | 包、匀、勺 |
21 | 匕 | bǐ | Chuỷ | Cái thìa | 北、化、匙 |
22 | 匚 | fāng | Phương | Tủ đựng | 匠、匪、匹 |
23 | 匸 | xǐ | Hệ | Che đậy, giấu giếm | 医、区 |
24 | 十 | shí | Thập | Số mười | 十、午、古 |
25 | 卜 | bǔ | Bốc | Bói toán | 占、卦、卡 |
26 | 卩 | jié | Tiết | Lễ tiết, đốt tre | 卫、即、却 |
27 | 厂 | hǎn | Hán | Sườn núi, nhà máy | 厅、原、历 |
28 | 厶 | sī | Khư, Tư | Riêng tư | 私、公、云 |
29 | 又 | yòu | Hựu | Lại nữa, tay phải | 双、取、发 |
30 | 口 | kǒu | Khẩu | Miệng, lời nói | 吃、叫、吗 |
31 | 囗 | wéi | Vi | Bao quanh | 国、图、园 |
32 | 土 | tǔ | Thổ | Đất, mặt đất | 地、在、城 |
33 | 士 | shì | Sĩ | Học giả, binh sĩ | 士、志、声 |
34 | 夂 | zhǐ | Truy | Đến sau, đi chậm | 教、冬 |
35 | 夊 | suī | Tuy | Đi chậm | 夏、夋 |
36 | 夕 | xī | Tịch | Buổi tối | 多、名、外 |
37 | 大 | dà | Đại | To, lớn | 天、大、头 |
38 | 女 | nǚ | Nữ | Phụ nữ | 妈、好、姐 |
39 | 子 | zǐ | Tử | Con, đứa trẻ | 孩、字、学 |
40 | 宀 | mián | Miên | Mái nhà | 家、安、室 |
41 | 寸 | cùn | Thốn | Tấc, nhỏ | 对、封、射 |
42 | 小 | xiǎo | Tiểu | Nhỏ, bé | 少、小、尚 |
43 | 尢 | wāng | Uông | Què quặt, yếu đuối | 尤、尧、尬 |
44 | 尸 | shī | Thi | Xác chết, thi thể | 屋、居、尽 |
45 | 屮 | chè | Triệt | Cỏ non mới mọc | 出、屰 |
46 | 山 | shān | Sơn | Núi | 岁、岭、岩 |
47 | 川、巛 | chuān | Xuyên | Sông, dòng nước | 川、巡、顺 |
48 | 工 | gōng | Công | Công việc, lao động | 工、左、红 |
49 | 己 | jǐ | Kỷ | Bản thân | 已、记、纪 |
50 | 巾 | jīn | Cân | Khăn vải | 帽、市、帮 |
51 | 干 | gān | Can | Can dự, làm việc | 干、平、年 |
52 | 幺 | yāo | Yêu | Nhỏ nhắn, bé | 幻、幼、纟 |
53 | 广 | yǎn | Nghiễm | Mái hiên, nhà | 床、店、府 |
54 | 廴 | yǐn | Dẫn | Bước dài | 建、延、廷 |
55 | 廾 | gǒng | Củng | Chắp tay | 弄、开、异 |
56 | 弋 | yì | Dặc | Bắn, kéo | 式、弑、戈 |
57 | 弓 | gōng | Cung | Cung tên | 弯、引、张 |
58 | 彐 | jì | Kệ | Đầu heo, đầu lợn | 彙、录、彖 |
59 | 彡 | shān | Sam | Lông dài, tua dài | 形、彩、彤 |
60 | 彳 | chì | Xích | Bước chân trái | 很、得、往 |
61 | 心 (忄) | xīn | Tâm | Quả Tim, tâm trí | 忙、想、情 |
62 | 戈 | gē | Qua | Giáo, mác | 战、成、我 |
63 | 戶 | hù | Hộ | Cửa | 房、所、护 |
64 | 手 (扌) | shǒu | Thủ | Tay | 打、拿、执 |
65 | 支 | zhī | Chi | Chống đỡ, chi nhánh | 技、枝、肢 |
66 | 攴 (攵) | pū | Phộc | Đánh nhẹ, gõ nhẹ | 教、放、改 |
67 | 文 | wén | Văn | Văn hóa, chữ viết | 文、斌、斐 |
68 | 斗 | dǒu | Đẩu | Đấu (đong đếm), cái đấu | 料、斛、科 |
69 | 斤 | jīn | Cân | Cái rìu, đơn vị cân (0.5kg) | 所、新、断 |
70 | 方 | fāng | Phương | Vuông, phương hướng | 放、旅、族 |
71 | 无(旡) | wú | Vô | Không | 无、既、焉 |
72 | 日 | rì | Nhật | Mặt trời, ngày | 时、早、明 |
73 | 曰 | yuē | Viết | Nói rằng | 更、唱、曾 |
74 | 月 | yuè | Nguyệt | Mặt trăng, tháng | 期、服、有 |
75 | 木 | mù | Mộc | Cây cối, gỗ | 林、材、果 |
76 | 欠 | qiàn | Khiếm | Thiếu vắng, nợ | 欢、次、欣 |
77 | 止 | zhǐ | Chỉ | Dừng lại | 步、正、此 |
78 | 歹 | dǎi | Đãi | Xấu, chết, tệ hại | 残、殃、歼 |
79 | 殳 | shū | Thù | Binh khí, vũ khí | 段、设、役 |
80 | 毋 | wú | Vô | Chớ, đừng | 母、每、毒 |
81 | 比 | bǐ | Tỷ | So sánh | 比、此、皆 |
82 | 毛 | máo | Mao | Lông, tóc | 毛、毫、笔 |
83 | 氏 | shì | Thị | Họ | 民、纸、姓 |
84 | 气 | qì | Khí | Hơi nước, không khí | 气、氧、汽 |
85 | 水(氵、氺) | shuǐ | Thuỷ | Nước | 河、湖、洋 |
86 | 火 (灬) | huǒ | Hỏa | Lửa | 热、烟、点 |
87 | 爪 | zhǎo | Trảo | Móng vuốt | 爱、爵、采 |
88 | 父 | fù | Phụ | Cha | 爸、爷、斧 |
89 | 爻 | yáo | Hào | Hào âm dương (Kinh Dịch) | 爻、效 |
90 | 爿(丬) | qiáng | Tường | Mảnh gỗ, cái giường | 将、牀(床)、戕 |
91 | 片 | piàn | Phiến | Mảnh, tấm, miếng | 版、牌、牙 |
92 | 牙 | yá | Nha | Răng | 牙、雅、鸭 |
93 | 牛(牜) | niú | Ngưu | Trâu, bò | 物、件、特 |
94 | 犬 (犭) | quǎn | Khuyển | Con Chó | 狗、状、犯 |
95 | 玄 | xuán | Huyền | Màu đen, huyền bí | 率、玄 |
96 | 玉 | yù | Ngọc | Đá quý , ngọc | 王、球、现 |
97 | 瓜 | guā | Qua | Quả Dưa | 瓜、瓢、瓤 |
98 | 瓦 | wǎ | Ngõa | Ngói | 瓦、瓶、瓮 |
99 | 甘 | gān | Cam | Ngọt | 甘、某、甚 |
100 | 生 | shēng | Sinh | Sinh sôi,nảy nở | 生、性、姓 |
101 | 用 | yòng | Dụng | Dùng, sử dụng | 用、甩、甫 |
102 | 田 | tián | Điền | Ruộng | 男、界、留 |
103 | 疋( 匹) | pǐ | Thất | Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) | 疏、疑、痛 |
104 | 疒 | nè | Nạch | Bệnh tật | 病、痛、疲 |
105 | 癶 | bō | Bát | Chân bước, dang ra | 登、發(发)、癸 |
106 | 白 | bái | Bạch | Màu trắng | 百、的、皆 |
107 | 皮 | pí | Bì | Da | 皱、破、彼 |
108 | 皿 | mǐn | Mãnh | Bát đĩa, đồ sứ | 盘、盐、益 |
109 | 目(罒) | mù | Mục | Mắt | 看、眼、睡 |
110 | 矛 | máo | Mâu | Giáo mác, vũ khí dài | 矛、柔、矜 |
111 | 矢 | shǐ | Thỉ | Tên (vũ khí) | 知、矮、矣 |
112 | 石 | shí | Thạch | Đá | 研、破、磁 |
113 | 示 (礻) | shì | Thị | Chỉ thị, biểu thị, thần thánh | 礼、神、社 |
114 | 禸 | róu | Nhựu | Vết chân, lốt chân | 离、禹 |
115 | 禾 | hé | Hòa | Cây lúa | 和、种、秋 |
116 | 穴 | xué | Huyệt | Hang, lỗ | 究、空、穿 |
117 | 立 | lì | Lập | Đứng, thiết lập | 站、位、亲 |
118 | 竹 | zhú | Trúc | Tre, trúc | 笔、笑、等 |
119 | 米 | mǐ | Mễ | Gạo | 粉、料、糖 |
120 | 糸 (糹, 纟) | mì | Mịch | Sợi tơ nhỏ | 线、红、级 |
121 | 缶 | fǒu | Phẫu | Vò, bình sành | 缸、罐、缶 |
122 | 网(, 罓) | wǎng | Võng | Cái Lưới | 罗、罔、纲 |
123 | 羊 | yáng | Dương | Con dê | 群、鲜、美 |
124 | 羽 | yǔ | Vũ | Lông vũ | 翅、翠、翁 |
125 | 老 | lǎo | Lão | Già | 考、者、耆 |
126 | 而 | ér | Nhi | Mà, và | 而、耐、耍 |
127 | 耒 | lěi | Lỗi | Cái cày | 耕、耘、耙 |
128 | 耳 | ěr | Nhĩ | Lỗ tai | 聪、聊、闻 |
129 | 聿 | yù | Duật | Cây bút | 书、肆、律 |
130 | 肉 | ròu | Nhục | Thịt | 肤、脚、肚 |
131 | 臣 | chén | Thần | Bề tôi, tôi tớ | 臨(临)、监、睁 |
132 | 自 | zì | Tự | Bản thân, tự mình | 自、息、臭 |
133 | 至 | zhì | Chí | Đến nơi | 到、致、室 |
134 | 臼 | jiù | Cữu | Cối giã | 舅、臭、臾 |
135 | 舌 | shé | Thiệt | Cái Lưỡi | 话、甜、乱 |
136 | 舛 | chuǎn | Suyễn | Sai lầm | 舞、舜、啬 |
137 | 舟 | zhōu | Chu | Cái Thuyền | 舰、航、般 |
138 | 艮 | gèn | Cấn | quẻ Cấn (Kinh Dịch), dừng, bền cứng | 很、良、恨 |
139 | 色 | sè | Sắc | Màu sắc | 色、艳、忍 |
140 | 艸 (艹) | cǎo | Thảo | Cỏ, thực vật | 花、草、药 |
141 | 虍 | hū | Hô | Vằn hổ, vằn da | 虎、虑、虐 |
142 | 虫 | huǐ | Trùng | Sâu, côn trùng | 蚂、蛇、蜡 |
143 | 血 | xuè | Huyết | Máu | 血、衅、衍 |
144 | 行 | xíng | Hành | Đi, bước đi | 街、衡、衍 |
145 | 衣(衤) | yī | Y | Áo | 衬、被、裤 |
146 | 襾 | yà | Á | Che, đậy | 要、覃、覆 |
147 | 見(见) | jiàn | Kiến | Thấy | 现、规、视 |
148 | 角 | jiǎo | Giác | Góc, sừng thú | 角、解、触 |
149 | 言 | yán | Ngôn | Lời nói | 话、说、语 |
150 | 谷 | gǔ | Cốc | Thung lũng | 谷、欲、浴 |
151 | 豆 | dòu | Đậu | Đậu, hạt đậu | 豆、豌、豉 |
152 | 豕 | shǐ | Thỉ | Con heo | 象、豪、豚 |
153 | 豸 | zhì | Trãi | Loài sâu, thú | 貌、貂、貉 |
154 | 貝 (贝) | bèi | Bối | Vật báu, tiền | 财、贵、贩 |
155 | 赤 | chì | Xích | Màu Đỏ | 赤、赫、赦 |
156 | 走(赱) | zǒu | Tẩu | Đi, chạy | 赶、赴、起 |
157 | 足 | zú | Túc | Chân | 跑、跳、路 |
158 | 身 | shēn | Thân | Thân thể | 躯、躬、躲 |
159 | 車 (车) | chē | Xa | Xe | 车、轨、辆 |
160 | 辛 | xīn | Tân | Cay, khổ | 辞、辣、辟 |
161 | 辰 | chén | Thần (Thìn) | Buổi sớm, thìn (12 chi) | 辰、辱、农 |
162 | 辵(辶) | chuò | Sước | Đi lại, bước đi | 这、还、远 |
163 | 邑(阝) | yì | Ấp | Thành thị | 都、那、邦 |
164 | 酉 | yǒu | Dậu | Rượu, dậu (Một trong 12 địa chi) | 酱、醉、醒 |
165 | 釆 | biàn | Biện | Phân biệt | 释、采 |
166 | 里 | lǐ | Lý | Làng, dặm | 理、重、野 |
167 | 金 | jīn | Kim | Kim loại, vàng | 钱、银、铁 |
168 | 長 (镸 , 长) | cháng | Trường | Dài, trưởng thành | 长、张、帐 |
169 | 門 (门) | mén | Môn | Cửa | 问、间、闭 |
170 | 阜 (阝- ) | fù | Phụ | Đồi, gò đất | 附、际、降 |
171 | 隶 | dài | Đãi | Bắt kịp, Kịp, kịp đến | 隶、隶书 |
172 | 隹 | zhuī | Chuy | Chim non | 谁、难、集 |
173 | 雨 | yǔ | Vũ | Mưa | 雪、雷、霜 |
174 | 青 (靑) | qīng | Thanh | Xanh, trong | 清、请、情 |
175 | 非 | fēi | Phi | Sai, không phải | 非、罪、靠 |
176 | 面 (靣) | miàn | Diện | Mặt, bề mặt | 面、靥、麵 |
177 | 革 | gé | Cách | Da thú, thay đổi, cải cách | 靠、鞋、鞭 |
178 | 韋 (韦) | wéi | Vi | Da đã thuộc rồi | 韧、韩、韦 |
179 | 韭 | jiǔ | Phỉ | Rau hẹ | 韭、韮 |
180 | 音 | yīn | Âm | Âm thanh, tiếng | 音、暗、韵 |
181 | 頁(页) | yè | Hiệt | Đầu, trang giấy | 題、顏、顯 |
182 | 風(凬, 风) | fēng | Phong | Gió | 风、疯、飘 |
183 | 飛 (飞 ) | fēi | Phi | Bay | 飞、跌、翔 |
184 | 食 (飠, 饣 ) | shí | Thực | Ăn, thực phẩm | 饭、餐、饿 |
185 | 首 | shǒu | Thủ | Đầu | 首、馗、馃 |
186 | 馗 | kuí | Khuê (Khuy) | Đường lớn (hiếm dùng) | 馗 |
187 | 馬 (马) | mǎ | Mã | Con Ngựa | 马、骑、驱 |
188 | 骨 | gǔ | Cốt | Xương | 骨、骂、骼 |
189 | 高 | gāo | Cao | Cao | 高、稿、搞 |
190 | 髟 | biāo | Tiêu | Tóc dài | 髦、髮(发)、髯 |
191 | 鬥 (斗) | dòu | Đấu | Đấu tranh, Đánh nhau | 鬥、鬬、鬨 |
192 | 鬯 | chàng | Sưởng | Rượu thơm | 鬯 |
193 | 鬲 | gé | Cách | Đồ dùng nấu nướng | 鬲、隔、鬮 |
194 | 鬼 | guǐ | Quỷ | Ma quỷ | 魂、魔、魄 |
195 | 魚 (鱼) | yú | Ngư | Con Cá | 鱼、鲜、鲤 |
196 | 鳥(鸟) | niǎo | Điểu | Con Chim | 鸟、鸣、鹅 |
197 | 卤 | lǔ | Lỗ | Muối | 卤、盐、鲁 |
198 | 鹿 | lù | Lộc | Con Hươu | 鹿、麓、麋 |
199 | 麥 (麦) | mài | Mạch | Lúa mạch | 麦、麵、麹 |
200 | 麻 | má | Ma | Cây gai, tê | 麻、摩、磨 |
201 | 黃 | huáng | Hoàng | Màu vàng | 黄、横、煌 |
202 | 黍 | shǔ | Thử | Lúa nếp | 黍、黏、黎 |
203 | 黑 | hēi | Hắc | Màu đen | 黑、默、嘿 |
204 | 黹 | zhǐ | Chỉ | Thêu thùa, May áo, khâu vá | 黹、黻、黼 |
205 | 黾 | mǐn | Mãnh | Loài bò sát, Con ếch, mạnh mẽ | 黾、黿、鼋 |
206 | 鼎 | dǐng | Đỉnh | Cái đỉnh (vạc 3 chân) | 鼎、鼐 |
207 | 鼓 | gǔ | Cổ | Cái trống | 鼓、鼙、鼘 |
208 | 鼠 | shǔ | Thử | Con chuột | 鼠、鼬、鼯 |
209 | 鼻 | bí | Tị | Mũi | 鼻、齤 |
210 | 齊(斉 , 齐) | qí | Tề | Đều nhau, bằng nhau | 齐、齿、济 |
211 | 齒(齿, 歯 ) | chǐ | Xỉ | Răng | 齿、龋、龈 |
212 | 龍(龙 ) | lóng | Long | Con Rồng | 龙、聋、庞 |
213 | 龜 (亀, 龟 ) | guī | Quy | Con Rùa | 龟、龟兹、灵龟 |
214 | 龠 | yuè | Dược | Sáo | 龠 |
III.50 BỘ THỦ THƯỜNG GẶP
STT | BỘ THỦ | PINYIN | TÊN GỌI | Ý NGHĨA BỘ THỦ | VÍ DỤ |
1 | 人 | rén | Nhân | người | 你、他、们、位 |
2 | 口 | kǒu | Khẩu | miệng, lời nói | 吃、唱、和、吗 |
3 | 女 | nǚ | Nữ | phụ nữ | 妈、姐、好、姓 |
4 | 子 | zǐ | Tử | con, trẻ con | 字、学、孩、孙 |
5 | 心 | xīn | Tâm | tim, cảm xúc | 忙、想、快、情 |
6 | 手 | shǒu | Thủ | tay | 打、拿、护、接 |
7 | 水 | shuǐ | Thủy | nước | 河、洗、海、游 |
8 | 火 | huǒ | Hỏa | lửa | 热、点、烟、灭 |
9 | 木 | mù | Mộc | cây | 林、树、杯、桌 |
10 | 日 | rì | Nhật | mặt trời, ngày | 明、时、早、晒 |
11 | 月 | yuè | Nguyệt | mặt trăng, thịt | 服、期、腿、脸 |
12 | 目 | mù | Mục | mắt | 看、眼、睡、睛 |
13 | 耳 | ěr | Nhĩ | tai | 聪、听、聊、闻 |
14 | 言 | yán | Ngôn | lời nói | 说、语、记、请 |
15 | 言(讠) | yán | Ngôn (biến thể) | lời nói (bộ 2 nét) | 话、讲、谁、谢 |
16 | 辶 | chuò | Sước | đi lại | 这、近、还、远 |
17 | 阝(右) | yì | Ấp (bên phải) | vùng đất, nơi chốn | 都、那、部、邮 |
18 | 阝(左) | fù | Phụ (bên trái) | đồi núi | 院、防、陈、阴 |
19 | 辛 | xīn | Tân | cay, khổ | 辞、辣、辟 |
20 | 贝 | bèi | Bối | tiền, vật có giá trị | 货、贵、贸、购 |
21 | 金 | jīn | Kim | kim loại, tiền bạc | 钱、银、钟、钉 |
22 | 土 | tǔ | Thổ | đất | 地、场、城、块 |
23 | 大 | dà | Đại | lớn | 天、太、奇、夫 |
24 | 小 | xiǎo | Tiểu | nhỏ | 少、尖、就、尚 |
25 | 中 | zhōng | Trung | ở giữa | 中、忠、钟 |
26 | 王 | wáng | Vương | vua, ngọc | 班、理、现、球 |
27 | 石 | shí | Thạch | đá | 破、研、碗、磁 |
28 | 糸(纟) | mì | Mịch | sợi tơ | 红、给、级、线 |
29 | 艹 | cǎo | Thảo | cỏ, thực vật | 花、草、茶、菜 |
30 | 虫 | huǐ | Trùng | sâu bọ, côn trùng | 蚂、蛇、蝴、虫 |
31 | 马 | mǎ | Mã | ngựa | 马、骑、驱、骂 |
32 | 鱼 | yú | Ngư | cá | 鱼、鲜、鲤、鳗 |
33 | 鸟 | niǎo | Điểu | chim | 鸟、鸭、鹅、鸡 |
34 | 肉(⺼) | ròu | Nhục | thịt, cơ thể | 胖、脸、肌、肚 |
35 | 石 | shí | Thạch | đá | 硬、碑、砖、碘 |
36 | 走 | zǒu | Tẩu | đi bộ | 起、赶、越、赴 |
37 | 足 | zú | Túc | chân | 跑、跳、路、踢 |
38 | 广 | guǎng | Nghiễm | mái che, nhà | 店、床、府、庙 |
39 | 门 | mén | Môn | cửa | 问、间、闭、开 |
40 | 冫 | bīng | Băng | nước đá | 冷、冰、冻、洁 |
41 | 刀(刂) | dāo | Đao | dao, cắt | 切、刻、分、剪 |
42 | 力 | lì | Lực | sức mạnh | 加、功、努、动 |
43 | 彳 | chì | Xích | bước chân trái | 很、得、往、径 |
44 | 攵(攴) | pū | Phộc | đánh | 教、数、改、放 |
45 | 宀 | mián | Miên | mái nhà | 家、室、安、宝 |
46 | 又 | yòu | Hựu | lại nữa | 取、双、难、发 |
47 | 弓 | gōng | Cung | cung tên | 张、强、引、弦 |
48 | 矢 | shǐ | Thỉ | mũi tên | 知、矮、矣 |
49 | 目 | mù | Mục | mắt | 看、眼、睁、睡 |
50 | 舌 | shé | Thiệt | lưỡi | 话、甜、乱 |
IV.CÁCH HỌC & GHI NHỚ 214 BỘ THỦ TIẾNG TRUNG HIỆU QUẢ
1.Đừng học bộ thủ rời rạc — hãy học theo chữ!
Thay vì học riêng lẻ “人 là người”, “口 là miệng”… bạn nên học bằng cách phân tích từ có chứa bộ thủ đó.
Ví dụ 1:
- 好 (hǎo – tốt): 女 (phụ nữ) + 子 (con)
→ Phụ nữ có con thì tốt, điều may mắn.Ví dụ 2:
- 安 (ān – an yên): 宀 (mái nhà) + 女 (phụ nữ)
→ Người phụ nữ ở trong nhà thì an toàn, yên ấm.Ví dụ 3:
- 明 (míng – sáng): 日 (mặt trời) + 月 (mặt trăng)→ Mặt trời và mặt trăng cùng chiếu sáng → sáng rõ.
2.Học theo nhóm nghĩa & liên tưởng hình ảnh
Nhóm bộ | Bộ thủ | Ý nghĩa | Gợi nhớ |
Thiên nhiên | 水、火、木、山、日、月 | nước, lửa, cây, núi, mặt trời, mặt trăng | liên tưởng thiên nhiên |
Con người | 人、女、子、心、手、目 | người, phụ nữ, con, tim, tay, mắt | hành động, cảm xúc |
Nhà cửa | 宀、门、广 | mái nhà, cửa, nhà rộng | không gian sống |
Giao tiếp | 言(讠)、口、耳 | lời nói, miệng, tai | giao tiếp & cảm nhận |
Chuyển động | 辶、走、足、马 | đi, chạy, chân, ngựa | chuyển động, di chuyển |
Tài chính | 贝、金 | tiền, kim loại | tài sản, giá trị |
Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE
Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thành Phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh
Hotline/ Zalo: 086 555 3069
Email: acschinese@gmail.com
Website: acschinese.com