214 BỘ THỦ TIẾNG TRUNG

ACSCHINESE
8 Lượt xem
17/07/25

214 BỘ THỦ TIẾNG TRUNG

       Khi bắt đầu học tiếng Trung, đặc biệt là phần chữ Hán, việc nắm vững Bộ thủ là điều không thể bỏ qua. Bộ thủ không chỉ giúp người học dễ dàng ghi nhớ cách viết, mà còn mở ra cánh cửa khám phá ý nghĩa và những câu chuyện ẩn sau từng chữ Hán. Hãy cùng Trung tâm tiếng Trung ACS khám phá đầy đủ 214 bộ thủ phổ biến qua bài viết dưới đây nhé!

I.Bộ thủ trong tiếng Trung là gì?

       Bộ thủ tiếng Trung (部首) là thành phần cấu tạo nên các chữ Hán. Mỗi chữ Hán thường bao gồm một hoặc nhiều bộ thủ hợp thành. Nhờ vào bộ thủ, người học có thể phần nào suy đoán được nghĩa cơ bản của chữ, do đó, việc học bộ thủ đóng vai trò vô cùng quan trọng.

II.Tác dụng và ý nghĩa của việc học bộ thủ tiếng Trung

      Việc học các bộ thủ trong tiếng Trung mang lại nhiều lợi ích thiết thực cho người học, cụ thể như sau:

    1.Tác dụng của bộ thủ

     Giúp phân loại các chữ Hán, từ đó việc tra cứu từ điển trở nên đơn giản và nhanh chóng hơn.

     Hỗ trợ người học đoán được nghĩa khái quát của chữ, ngay cả khi chưa từng học chữ đó trước đây.

    2.Ý nghĩa của 214 bộ thủ trong tiếng Trung

      Thông thường, nghĩa của chữ Hán có mối liên hệ chặt chẽ với nghĩa của bộ thủ trong đó. Các thành phần khác không thuộc bộ thủ chủ yếu dùng để biểu âm, tức là chỉ cách đọc của chữ hoặc đôi khi cũng góp phần tạo nghĩa. Nhờ vậy, việc học bộ thủ giúp người học nhận biết nhanh mặt chữ, phân loại, ghi nhớ và hiểu nghĩa hiệu quả hơn.

       Sau đây là bảng tổng hợp 214 bộ thủ trong tiếng Trung, bao gồm liệt kê chi tiết các bộ thủ, phiên âm, tên gọi và ý nghĩa của bộ thủ:

STT BỘ THỦ PINYIN TÊN GỌI Ý NGHĨA BỘ THỦ VÍ DỤ
1 Nhất Số một 一、三、上
2 gǔn Cổn Nét sổ 中、丰、串
3 zhǔ Chủ Nét chấm 主、点、为
4 丿 piě Phiệt Nét phẩy 久、反、乏
5 Ất Vị trí thứ hai trong thiên can, cong 乙、乞、亿
6 jué Quyết Móc 了、事、习
7 èr Nhị Số hai 二、五、云
8 tóu Đầu Nắp, đầu 今、交、六
9 人 (亻) rén Nhân Người 他、你、从
10 ér Nhi Trẻ con 兄、先、儿
11 Nhập Vào, nhập 入、內、全
12 Bát Số tám, phân chia 公、分、兵
13 jiōng Quynh Bao quanh 同、冈、周
14 Mịch Trùm khăn 写、军、冥
15 bīng Băng Nước đá 冰、冷、决
16 Kỷ Bàn nhỏ 几、风、凤
17 kǎn Khảm Há miệng 出、凶、函
18 刀 (刂) dāo Đao Dao 切、分、列
19 Lực Sức lực 办、功、助
20 bāo Bao Bao bọc 包、匀、勺
21 Chuỷ Cái thìa 北、化、匙
22 fāng Phương Tủ đựng 匠、匪、匹
23 Hệ Che đậy, giấu giếm 医、区
24 shí Thập Số mười 十、午、古
25 Bốc Bói toán 占、卦、卡
26 jié Tiết Lễ tiết, đốt tre 卫、即、却
27 hǎn Hán Sườn núi, nhà máy 厅、原、历
28 Khư, Tư Riêng tư 私、公、云
29 yòu Hựu Lại nữa, tay phải 双、取、发
30 kǒu Khẩu Miệng, lời nói 吃、叫、吗
31 wéi Vi Bao quanh 国、图、园
32 Thổ Đất, mặt đất 地、在、城
33 shì Học giả, binh sĩ 士、志、声
34 zhǐ Truy Đến sau, đi chậm 教、冬
35 suī Tuy Đi chậm 夏、夋
36 Tịch Buổi tối 多、名、外
37 Đại To, lớn 天、大、头
38 Nữ Phụ nữ 妈、好、姐
39 Tử Con, đứa trẻ 孩、字、学
40 mián Miên Mái nhà 家、安、室
41 cùn Thốn Tấc, nhỏ 对、封、射
42 xiǎo Tiểu Nhỏ, bé 少、小、尚
43 wāng Uông Què quặt, yếu đuối 尤、尧、尬
44 shī Thi Xác chết, thi thể 屋、居、尽
45 chè Triệt Cỏ non mới mọc 出、屰
46 shān Sơn Núi 岁、岭、岩
47 川、巛 chuān Xuyên Sông, dòng nước 川、巡、顺
48 gōng Công Công việc, lao động 工、左、红
49 Kỷ Bản thân 已、记、纪
50 jīn Cân Khăn vải 帽、市、帮
51 gān Can Can dự, làm việc 干、平、年
52 yāo Yêu Nhỏ nhắn, bé 幻、幼、纟
53 广 yǎn Nghiễm Mái hiên, nhà 床、店、府
54 yǐn Dẫn Bước dài 建、延、廷
55 gǒng Củng Chắp tay 弄、开、异
56 Dặc Bắn, kéo 式、弑、戈
57 gōng Cung Cung tên 弯、引、张
58 Kệ Đầu heo, đầu lợn 彙、录、彖
59 shān Sam Lông dài, tua dài 形、彩、彤
60 chì Xích Bước chân trái 很、得、往
61 心 (忄) xīn Tâm Quả Tim, tâm trí 忙、想、情
62 Qua Giáo, mác 战、成、我
63 Hộ Cửa 房、所、护
64 手 (扌) shǒu Thủ Tay 打、拿、执
65 zhī Chi Chống đỡ, chi nhánh 技、枝、肢
66 攴 (攵) Phộc Đánh nhẹ, gõ nhẹ 教、放、改
67 wén Văn Văn hóa, chữ viết 文、斌、斐
68 dǒu Đẩu Đấu (đong đếm), cái đấu 料、斛、科
69 jīn Cân Cái rìu, đơn vị cân (0.5kg) 所、新、断
70 fāng Phương Vuông, phương hướng 放、旅、族
71 无(旡) Không 无、既、焉
72 Nhật Mặt trời, ngày 时、早、明
73 yuē Viết Nói rằng 更、唱、曾
74 yuè Nguyệt Mặt trăng, tháng 期、服、有
75 Mộc Cây cối, gỗ 林、材、果
76 qiàn Khiếm Thiếu vắng, nợ 欢、次、欣
77 zhǐ Chỉ Dừng lại 步、正、此
78 dǎi Đãi Xấu, chết, tệ hại 残、殃、歼
79 shū Thù Binh khí, vũ khí 段、设、役
80 Chớ, đừng 母、每、毒
81 Tỷ So sánh 比、此、皆
82 máo Mao Lông, tóc 毛、毫、笔
83 shì Thị Họ 民、纸、姓
84 Khí Hơi nước, không khí 气、氧、汽
85 水(氵、氺) shuǐ Thuỷ Nước 河、湖、洋
86 火 (灬) huǒ Hỏa Lửa 热、烟、点
87 zhǎo Trảo Móng vuốt 爱、爵、采
88 Phụ Cha 爸、爷、斧
89 yáo Hào Hào âm dương (Kinh Dịch) 爻、效
90 爿(丬) qiáng Tường Mảnh gỗ, cái giường 将、牀(床)、戕
91 piàn Phiến Mảnh, tấm, miếng 版、牌、牙
92 Nha Răng 牙、雅、鸭
93 牛(牜) niú Ngưu Trâu, bò 物、件、特
94 犬 (犭) quǎn Khuyển Con Chó 狗、状、犯
95 xuán Huyền Màu đen, huyền bí 率、玄
96 Ngọc Đá quý , ngọc 王、球、现
97 guā Qua Quả Dưa 瓜、瓢、瓤
98 Ngõa Ngói 瓦、瓶、瓮
99 gān Cam Ngọt 甘、某、甚
100 shēng Sinh Sinh sôi,nảy nở 生、性、姓
101 yòng Dụng Dùng, sử dụng 用、甩、甫
102 tián Điền Ruộng 男、界、留
103 疋( 匹) Thất Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) 疏、疑、痛
104 Nạch Bệnh tật 病、痛、疲
105 Bát Chân bước, dang ra 登、發(发)、癸
106 bái Bạch Màu trắng 百、的、皆
107 Da 皱、破、彼
108 mǐn Mãnh Bát đĩa, đồ sứ 盘、盐、益
109 目(罒) Mục Mắt 看、眼、睡
110 máo Mâu Giáo mác, vũ khí dài 矛、柔、矜
111 shǐ Thỉ Tên (vũ khí) 知、矮、矣
112 shí Thạch Đá 研、破、磁
113 示 (礻) shì Thị Chỉ thị, biểu thị, thần thánh 礼、神、社
114 róu Nhựu Vết chân, lốt chân 离、禹
115 Hòa Cây lúa 和、种、秋
116 xué Huyệt Hang, lỗ 究、空、穿
117 Lập Đứng, thiết lập 站、位、亲
118 zhú Trúc Tre, trúc 笔、笑、等
119 Mễ Gạo 粉、料、糖
120 糸 (糹, 纟) Mịch Sợi tơ nhỏ 线、红、级
121 fǒu Phẫu Vò, bình sành 缸、罐、缶
122 网(, 罓) wǎng Võng Cái Lưới 罗、罔、纲
123 yáng Dương Con dê 群、鲜、美
124 Lông vũ 翅、翠、翁
125 lǎo Lão Già 考、者、耆
126 ér Nhi Mà, và 而、耐、耍
127 lěi Lỗi Cái cày 耕、耘、耙
128 ěr Nhĩ Lỗ tai 聪、聊、闻
129 Duật Cây bút 书、肆、律
130 ròu Nhục Thịt 肤、脚、肚
131 chén Thần Bề tôi, tôi tớ 臨(临)、监、睁
132 Tự Bản thân, tự mình 自、息、臭
133 zhì Chí Đến nơi 到、致、室
134 jiù Cữu Cối giã 舅、臭、臾
135 shé Thiệt Cái Lưỡi 话、甜、乱
136 chuǎn Suyễn Sai lầm 舞、舜、啬
137 zhōu Chu Cái Thuyền 舰、航、般
138 gèn Cấn quẻ Cấn (Kinh Dịch), dừng, bền cứng 很、良、恨
139 Sắc Màu sắc 色、艳、忍
140 艸 (艹) cǎo Thảo Cỏ, thực vật 花、草、药
141 Vằn hổ, vằn da 虎、虑、虐
142 huǐ Trùng Sâu, côn trùng 蚂、蛇、蜡
143 xuè Huyết Máu 血、衅、衍
144 xíng Hành Đi, bước đi 街、衡、衍
145 衣(衤) Y Áo 衬、被、裤
146 Á Che, đậy 要、覃、覆
147 見(见) jiàn Kiến Thấy 现、规、视
148 jiǎo Giác Góc, sừng thú 角、解、触
149 yán Ngôn Lời nói 话、说、语
150 Cốc Thung lũng 谷、欲、浴
151 dòu Đậu Đậu, hạt đậu 豆、豌、豉
152 shǐ Thỉ Con heo 象、豪、豚
153 zhì Trãi Loài sâu, thú 貌、貂、貉
154 貝 (贝) bèi Bối Vật báu, tiền 财、贵、贩
155 chì Xích Màu Đỏ 赤、赫、赦
156 走(赱) zǒu Tẩu Đi, chạy 赶、赴、起
157 Túc Chân 跑、跳、路
158 shēn Thân Thân thể 躯、躬、躲
159 車 (车) chē Xa Xe 车、轨、辆
160 xīn Tân Cay, khổ 辞、辣、辟
161 chén Thần (Thìn) Buổi sớm, thìn (12 chi) 辰、辱、农
162 辵(辶) chuò Sước Đi lại, bước đi 这、还、远
163 邑(阝) Ấp Thành thị 都、那、邦
164 yǒu Dậu Rượu, dậu (Một trong 12 địa chi) 酱、醉、醒
165 biàn Biện Phân biệt 释、采
166 Làng, dặm 理、重、野
167 jīn Kim Kim loại, vàng 钱、银、铁
168 長 (镸 , 长) cháng Trường Dài, trưởng thành 长、张、帐
169 門 (门) mén Môn Cửa 问、间、闭
170 阜 (阝- ) Phụ Đồi, gò đất 附、际、降
171 dài Đãi Bắt kịp, Kịp, kịp đến 隶、隶书
172 zhuī Chuy Chim non 谁、难、集
173 Mưa 雪、雷、霜
174 青 (靑) qīng Thanh Xanh, trong 清、请、情
175 fēi Phi Sai, không phải 非、罪、靠
176 面 (靣) miàn Diện Mặt, bề mặt 面、靥、麵
177 Cách Da thú, thay đổi, cải cách 靠、鞋、鞭
178 韋 (韦) wéi Vi Da đã thuộc rồi 韧、韩、韦
179 jiǔ Phỉ Rau hẹ 韭、韮
180 yīn Âm Âm thanh, tiếng 音、暗、韵
181 頁(页) Hiệt Đầu, trang giấy 題、顏、顯
182 風(凬, 风) fēng Phong Gió 风、疯、飘
183 飛 (飞 ) fēi Phi Bay 飞、跌、翔
184 食 (飠, 饣 ) shí Thực Ăn, thực phẩm 饭、餐、饿
185 shǒu Thủ Đầu 首、馗、馃
186 kuí Khuê (Khuy) Đường lớn (hiếm dùng)
187 馬 (马) Con Ngựa 马、骑、驱
188 Cốt Xương 骨、骂、骼
189 gāo Cao Cao 高、稿、搞
190 biāo Tiêu Tóc dài 髦、髮(发)、髯
191 鬥 (斗) dòu Đấu Đấu tranh, Đánh nhau 鬥、鬬、鬨
192 chàng Sưởng Rượu thơm
193 Cách Đồ dùng nấu nướng 鬲、隔、鬮
194 guǐ Quỷ Ma quỷ 魂、魔、魄
195 魚 (鱼) Ngư Con Cá 鱼、鲜、鲤
196 鳥(鸟) niǎo Điểu Con Chim 鸟、鸣、鹅
197 Lỗ Muối 卤、盐、鲁
198 鹿 Lộc Con  Hươu 鹿、麓、麋
199 麥 (麦) mài Mạch Lúa mạch 麦、麵、麹
200 Ma Cây gai, tê 麻、摩、磨
201 huáng Hoàng Màu vàng 黄、横、煌
202 shǔ Thử Lúa nếp 黍、黏、黎
203 hēi Hắc Màu đen 黑、默、嘿
204 zhǐ Chỉ Thêu thùa, May áo, khâu vá 黹、黻、黼
205 mǐn Mãnh Loài bò sát, Con ếch, mạnh mẽ 黾、黿、鼋
206 dǐng Đỉnh Cái đỉnh (vạc 3 chân) 鼎、鼐
207 Cổ Cái trống 鼓、鼙、鼘
208 shǔ Thử Con chuột 鼠、鼬、鼯
209 Tị Mũi 鼻、齤
210 齊(斉 , 齐) Tề Đều nhau, bằng nhau 齐、齿、济
211 齒(齿, 歯 ) chǐ Xỉ Răng 齿、龋、龈
212 龍(龙 ) lóng Long Con Rồng 龙、聋、庞
213 龜 (亀, 龟 ) guī Quy Con Rùa 龟、龟兹、灵龟
214 yuè Dược Sáo

III.50 BỘ THỦ THƯỜNG GẶP

STT BỘ THỦ PINYIN TÊN GỌI Ý NGHĨA BỘ THỦ VÍ DỤ
1 rén Nhân người 你、他、们、位
2 kǒu Khẩu miệng, lời nói 吃、唱、和、吗
3 Nữ phụ nữ 妈、姐、好、姓
4 Tử con, trẻ con 字、学、孩、孙
5 xīn Tâm tim, cảm xúc 忙、想、快、情
6 shǒu Thủ tay 打、拿、护、接
7 shuǐ Thủy nước 河、洗、海、游
8 huǒ Hỏa lửa 热、点、烟、灭
9 Mộc cây 林、树、杯、桌
10 Nhật mặt trời, ngày 明、时、早、晒
11 yuè Nguyệt mặt trăng, thịt 服、期、腿、脸
12 Mục mắt 看、眼、睡、睛
13 ěr Nhĩ tai 聪、听、聊、闻
14 yán Ngôn lời nói 说、语、记、请
15 言(讠) yán Ngôn (biến thể) lời nói (bộ 2 nét) 话、讲、谁、谢
16 chuò Sước đi lại 这、近、还、远
17 阝(右) Ấp (bên phải) vùng đất, nơi chốn 都、那、部、邮
18 阝(左) Phụ (bên trái) đồi núi 院、防、陈、阴
19 xīn Tân cay, khổ 辞、辣、辟
20 bèi Bối tiền, vật có giá trị 货、贵、贸、购
21 jīn Kim kim loại, tiền bạc 钱、银、钟、钉
22 Thổ đất 地、场、城、块
23 Đại lớn 天、太、奇、夫
24 xiǎo Tiểu nhỏ 少、尖、就、尚
25 zhōng Trung ở giữa 中、忠、钟
26 wáng Vương vua, ngọc 班、理、现、球
27 shí Thạch đá 破、研、碗、磁
28 糸(纟) Mịch sợi tơ 红、给、级、线
29 cǎo Thảo cỏ, thực vật 花、草、茶、菜
30 huǐ Trùng sâu bọ, côn trùng 蚂、蛇、蝴、虫
31 ngựa 马、骑、驱、骂
32 Ngư 鱼、鲜、鲤、鳗
33 niǎo Điểu chim 鸟、鸭、鹅、鸡
34 肉(⺼) ròu Nhục thịt, cơ thể 胖、脸、肌、肚
35 shí Thạch đá 硬、碑、砖、碘
36 zǒu Tẩu đi bộ 起、赶、越、赴
37 Túc chân 跑、跳、路、踢
38 广 guǎng Nghiễm mái che, nhà 店、床、府、庙
39 mén Môn cửa 问、间、闭、开
40 bīng Băng nước đá 冷、冰、冻、洁
41 刀(刂) dāo Đao dao, cắt 切、刻、分、剪
42 Lực sức mạnh 加、功、努、动
43 chì Xích bước chân trái 很、得、往、径
44 攵(攴) Phộc đánh 教、数、改、放
45 mián Miên mái nhà 家、室、安、宝
46 yòu Hựu lại nữa 取、双、难、发
47 gōng Cung cung tên 张、强、引、弦
48 shǐ Thỉ mũi tên 知、矮、矣
49 Mục mắt 看、眼、睁、睡
50 shé Thiệt lưỡi 话、甜、乱

IV.CÁCH HỌC & GHI NHỚ 214 BỘ THỦ TIẾNG TRUNG HIỆU QUẢ

1.Đừng học bộ thủ rời rạc — hãy học theo chữ!

Thay vì học riêng lẻ “人 là người”, “口 là miệng”… bạn nên học bằng cách phân tích từ có chứa bộ thủ đó.

 Ví dụ 1:

  • 好 (hǎo – tốt): 女 (phụ nữ) + 子 (con)
    → Phụ nữ có con thì tốt, điều may mắn.

Ví dụ 2:

  • 安 (ān – an yên): 宀 (mái nhà) + 女 (phụ nữ)
    → Người phụ nữ ở trong nhà thì an toàn, yên ấm.

Ví dụ 3:

  • 明 (míng – sáng): 日 (mặt trời) + 月 (mặt trăng)→ Mặt trời và mặt trăng cùng chiếu sáng → sáng rõ.

2.Học theo nhóm nghĩa & liên tưởng hình ảnh

Nhóm bộ Bộ thủ Ý nghĩa Gợi nhớ
Thiên nhiên 水、火、木、山、日、月 nước, lửa, cây, núi, mặt trời, mặt trăng liên tưởng thiên nhiên
Con người 人、女、子、心、手、目 người, phụ nữ, con, tim, tay, mắt hành động, cảm xúc
Nhà cửa 宀、门、广 mái nhà, cửa, nhà rộng không gian sống
Giao tiếp 言(讠)、口、耳 lời nói, miệng, tai giao tiếp & cảm nhận
Chuyển động 辶、走、足、马 đi, chạy, chân, ngựa chuyển động, di chuyển
Tài chính 贝、金 tiền, kim loại tài sản, giá trị

 

Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!

Nút đăng ký

THÔNG TIN LIÊN HỆ

HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE

Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thành Phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh

Hotline/ Zalo: 086 555 3069

Email: acschinese@gmail.com

Websiteacschinese.com

Đánh Giá Bài Viết