NGỮ PHÁP HSK1 – PHẦN 2

ACSCHINESE
166 Lượt xem
23/07/25

NGỮ PHÁP HSK1 – PHẦN 2

I.ĐỘNG TỪ CƠ BẢN TRONG HSK1

1.ĐỘNG TỪ CƠ BẢN

Nhóm động từ Giải thích Ví dụ
Động từ hành động (动作动词) Diễn tả hành động cụ thể của người/vật (đi, đến, ăn, xem…) 去/来/看/吃/喝/坐/住/打/写/说
Động từ trạng thái (状态动词) Diễn tả trạng thái, cảm xúc, tình hình, thuộc tính (biết, thích, mệt, vui…) 是/有/喜欢/知道/想/会/能/累/高兴/忙

1.1. ĐỘNG TỪ HÀNH ĐỘNG (动作动词)

– Định nghĩa:

Là những động từ chỉ hành vi, động tác cụ thể mà con người, động vật thực hiện, thường đi kèm với tân ngữ (O) để hoàn thành ý nghĩa.
Ví dụ: 吃 (ăn), 喝 (uống), 看 (xem), 去 (đi), 来 (đến), 坐 (ngồi), 走 (đi bộ), 做 (làm), 打 (đánh, gọi), 住 (ở)…

– Vị trí trong câu:

Trong câu khẳng định đơn giản, động từ hành động luôn đứng sau chủ ngữ (S)trước tân ngữ (O) theo cấu trúc cơ bản:

S + V + O

 

STT ĐỘNG TỪ PINYIN TIẾNG VIỆT VÍ DỤ
1 đi (đến đâu đó) 我去学校。Wǒ qù xuéxiào.Tôi đi đến trường.
2 lái đến 他来我家。Tā lái wǒ jiā.Anh ấy đến nhà tôi.
3 kàn nhìn, xem 我看书。Wǒ kàn shū.Tôi đọc sách.
4 chī ăn 他们吃饭。Tāmen chī fàn.Họ ăn cơm.
5 uống 她喝水。Tā hē shuǐ.Cô ấy uống nước.
6 zuò ngồi 请坐这儿。Qǐng zuò zhèr. Mời ngồi ở đây.
7 zhù sống, ở 我住在北京。/Wǒ zhù zài Běijīng./ Tôi sống ở Bắc Kinh.
8 gọi, đánh 妈妈打电话。Māma dǎ diànhuà. Mẹ gọi điện thoại.
9 xiě viết 我写汉字。Wǒ xiě Hànzì.Tôi viết chữ Hán.
10 shuō nói 你说汉语吗?Nǐ shuō Hànyǔ ma? Bạn nói tiếng Trung không?

– CẤU TRÚC:

STT ĐỘNG TỪ CẤU TRÚC GIẢI THÍCH VÍ DỤ
1 去 (qù – đi) S + 去 + Địa điểm Diễn tả hành động đi đến một nơi cụ thể 我去学校。

Wǒ qù xuéxiào.

Tôi đi đến trường.

2 来 (lái – đến) S + 来 + Địa điểm Diễn tả hành động đến nơi người nói đang ở hoặc nhắc tới 他来我家。

Tā lái wǒ jiā.

Anh ấy đến nhà tôi.

3 看 (kàn – xem, nhìn) S + 看 + Tân ngữ Thường dùng với tân ngữ là sự vật, người, sách báo, phim… 我看书。

Wǒ kàn shū.

Tôi đọc sách.

4 吃 (chī – ăn) S + 吃 + Món ăn Mẫu câu biểu thị hành động ăn món gì đó 她吃米饭。

Tā chī mǐfàn.

Cô ấy ăn cơm.

5 喝 (hē – uống) S + 喝 + Đồ uống Dùng để nói uống thứ gì (nước, trà, cà phê…) 我喝水。

Wǒ hē shuǐ.

Tôi uống nước.

6 坐 (zuò – ngồi) S + 坐 + Địa điểm / Phương tiện Diễn tả hành động ngồi vào đâu hoặc ngồi phương tiện gì 请坐这儿。

Qǐng zuò zhèr.

Mời ngồi ở đây.

7 住 (zhù – ở) S + 住 + 在 + Địa điểm Thường dùng với “在” để chỉ nơi cư trú 我住在北京。

Wǒ zhù zài Běijīng.

Tôi sống ở Bắc Kinh.

8 打(dǎ– gọi, đánh) S + 给 + O + 打电话 Biểu thị hành động gọi điện cho ai đó (có “给”) 妈妈给我打电话。

Māma gěi wǒ dǎ diànhuà.

Mẹ gọi điện cho tôi.

9 写 (xiě – viết) S + 写 + O (bài, chữ…) Dùng để nói hành động viết cái gì 他写汉字。

Tā xiě Hànzì.

Anh ấy viết chữ Hán.

10 说 (shuō – nói) S + 说 + Ngôn ngữ / lời nói Dùng với ngôn ngữ hoặc nội dung được nói ra 你说汉语吗?

Nǐ shuō Hànyǔ ma?

Bạn nói tiếng Trung không?

1.2. ĐỘNG TỪ TRẠNG THÁI (状态动词):

– Thường đi kèm các trợ từ “很” (rất), “不” (không), thường làm vị ngữ trong câu.

– Thường không thêm các phó từ như , , sau động từ trạng thái, trừ trường hợp đặc biệt.

STT ĐỘNG TỪ PINYIN TIẾNG VIỆT VÍ DỤ
1 shì là (dùng để khẳng định) 我是老师。/Wǒ shì lǎoshī./

Tôi là giáo viên.

2 yǒu 我有一个妹妹。/Wǒ yǒu yí ge mèimei./

Tôi có một em gái.

3 喜欢 xǐhuān thích 他喜欢猫。/Tā xǐhuān māo./

Anh ấy thích mèo.

4 知道 zhīdào biết 我不知道。/Wǒ bù zhīdào./

Tôi không biết.

5 xiǎng muốn / nghĩ 我想吃米饭。/Wǒ xiǎng chī mǐfàn./

Tôi muốn ăn cơm.

6 huì biết (kỹ năng) 她会写汉字。/Tā huì xiě Hànzì./

Cô ấy biết viết chữ Hán.

7 néng có thể (khả năng) 他今天不能来。/Tā jīntiān bù néng lái./

Hôm nay anh ấy không thể đến.

8 lèi mệt 我很累。/Wǒ hěn lèi./   Tôi rất mệt.
9 高兴 gāoxìng vui vẻ 我很高兴认识你。

/Wǒ hěn gāoxìng rènshi nǐ./

Tôi rất vui được biết bạn.

10 máng bận rộn 她今天很忙。/Tā jīntiān hěn máng./

Hôm nay cô ấy rất bận.

– CẤU TRÚC:

STT ĐỘNG TỪ CẤU TRÚC GIẢI THÍCH VÍ DỤ
1 是 (shì – là) S + 是 + danh từ Dùng để nối chủ ngữ với vai trò, nghề nghiệp, tên gọi 他是学生。tā shì xuéshēng.

Anh ấy là học sinh.

2 有 (yǒu – có) S + 有 + tân ngữ Diễn tả sở hữu hoặc có gì đó 我有一本书。wǒ yǒu yì běn shū.

Tôi có một quyển sách.

3 喜欢 (xǐhuan – thích) S + 喜欢 + V/N Diễn tả sở thích với người, vật hoặc hành động 我喜欢喝茶。wǒ xǐhuan hē chá.

Tôi thích uống trà.

4 知道 (zhīdào – biết) S + 知道 + O Biết thông tin hoặc một việc gì đó 我知道他是谁。wǒ zhīdào tā shì shéi.

Tôi biết anh ấy là ai.

5 想 (xiǎng – muốn, nghĩ) S + 想 + V/N Diễn tả mong muốn hoặc suy nghĩ 我想去中国。wǒ xiǎng qù Zhōngguó.

Tôi muốn đi Trung Quốc.

6 会 (huì – biết, sẽ) S + 会 + V Chỉ khả năng học được hoặc điều gì đó sẽ xảy ra 他会说汉语。tā huì shuō Hànyǔ.

Anh ấy biết nói tiếng Trung.

7 能 (néng – có thể) S + 能 + V Diễn tả năng lực hoặc điều kiện cho phép làm gì đó 我今天不能去。wǒ jīntiān bù néng qù.

Hôm nay tôi không thể đi.

8 累 (lèi – mệt) S + 很 + 累 Dùng để miêu tả trạng thái thể chất 我很累。wǒ hěn lèi.

Tôi rất mệt.

9 高兴 (gāoxìng – vui) S + 很 + 高兴 Diễn tả trạng thái cảm xúc 她很高兴。tā hěn gāoxìng.

Cô ấy rất vui.

10 忙 (máng – bận) S + 很 + 忙 Mô tả trạng thái bận rộn 他今天很忙。tā jīntiān hěn máng.

Hôm nay anh ấy rất bận.

2.ĐỘNG TỪ NĂNG NGUYỆN ( / / / …)

– Động từ năng nguyện luôn đứng trước động từ chính để bổ nghĩa cho hành động đó. Cấu trúc:

Chủ ngữ + Động từ năng nguyện + Động từ chính + (tân ngữ)
S + (能愿动词) + V + O

– Ví dụ:

我想买衣服。/wǒ xiǎng mǎi yīfu./
-> Tôi muốn mua quần áo.

她会写汉字。/tā huì xiě hànzì./
-> Cô ấy biết viết chữ Hán.

STT ĐỘNG TỪ CẤU TRÚC GIẢI THÍCH VÍ DỤ
1 想 (xiǎng – muốn, nghĩ) S + 想 + V / O Diễn tả muốn, nghĩ đến, dự định (thiên về ý muốn nhẹ nhàng) hoặc ý định làm gì đó 我想喝水。

/wǒ xiǎng hē shuǐ./

Tôi muốn uống nước.

2 会 (huì – biết, sẽ) S + 会 + V Diễn tả khả năng học được hoặc biết (do học mà biết kỹ năng), không dùng cho năng lực bẩm sinh. 他会说汉语。

/tā huì shuō Hànyǔ./

Anh ấy biết nói tiếng Trung.

3 能 (néng – có thể) S + 能 + V / O Diễn tả khả năng (thể chất) hoặc điều kiện cho phép 我今天不能去学校。

/wǒ jīntiān bù néng qù xuéxiào./

Hôm nay tôi không thể đến trường.

4 要 (yào – muốn, cần, sẽ) S + 要 + V / O Diễn tả nhu cầu, ý định mạnh hoặc hành động sắp xảy ra.

Muốn, cần, sẽ (mạnh hơn 想, có thể mang tính bắt buộc hoặc tương lai gần).

我们要买东西。

/wǒmen yào mǎi dōngxī./

Chúng tôi muốn mua đồ.

2.1. MẪU CÂU PHỦ ĐỊNH VỚI ĐỘNG TỪ

STT CẤU TRÚC GIẢI THÍCH VÍ DỤ
1 S + 不想 + V + O (Không muốn làm gì) Phủ định của động từ “muốn” là 不想, biểu thị không có ý định làm việc gì đó. 我不想吃米饭。

Wǒ bù xiǎng chī mǐfàn.

Tôi không muốn ăn cơm.

2 S + 不会 + V (Không biết làm gì) Phủ định của 会 (biết làm), dùng 不会 để diễn đạt không có khả năng làm gì.

– Thường dùng với  không khả năng học được như nói, viết, chơi nhạc cụ…

他不会说汉语。

Tā bú huì shuō Hànyǔ.

Anh ấy không biết nói tiếng Trung.

3 S + 不能 + V + O (Không thể làm gì) Phủ định của 能 (có thể), dùng 不能 để diễn đạt không có khả năng hoặc không được phép. 我今天不能去学校。

Wǒ jīntiān bù néng qù xuéxiào.

Hôm nay tôi không thể đến trường.

4 S + 不要 + V + O (Không muốn, không nên làm gì) 不要 thường dùng để khuyên ngăn, cấm đoán hoặc biểu thị không muốn hoặc thể hiện sự từ chối. 不要喝太多水。

Bù yào hē tài duō shuǐ.

Đừng uống quá nhiều nước.

 – LƯU Ý:

1.Không cần thêm “是” trước động từ năng nguyện 我是会说汉语。
✅ 我会说汉语。→ Động từ năng nguyện trực tiếp đứng sau chủ ngữ, không cần “是”.
2. Không thêm “了” sau động từ năng nguyện 我会了说汉语。
✅ 我会说汉语。
3. Có thể thêm phủ định bằng “不” trước động từ năng nguyện – Cấu trúc:
Chủ ngữ + + Động từ năng nguyện + Động từ chính + (tân ngữ)
Ví dụ:

  • 我不会写汉字。→ Tôi không biết viết chữ Hán.
  • 他不想喝茶。→ Anh ấy không muốn uống trà.

 

4. Tránh lặp lại động từ năng nguyện hoặc động từ chính Không viết:
我想想吃米饭。
✅ 我想吃米饭。
5. Chú ý sự khác nhau giữa 想 và 要 Cả hai đều mang nghĩa “muốn”, nhưng:

  • : nhẹ nhàng, thiên về ý muốn trong tâm lý.
  • : mạnh hơn, mang tính quyết định hoặc yêu cầu.

Ví dụ:

  • 我想喝茶。→ Tôi muốn uống trà (ý thích).
  • 我要喝茶。→ Tôi phải/uống trà (ý định rõ ràng hơn).

2.2. VÍ DỤ ĐỘNG TỪ NĂNG NGUYỆN HSK1

STT TIẾNG TRUNG PINYIN TIẾNG VIỆT
1 我想吃米饭。 Wǒ xiǎng chī mǐfàn. Tôi muốn ăn cơm.
2 你会说汉语吗? Nǐ huì shuō Hànyǔ ma? Bạn biết nói tiếng Trung không?
3 他不能来学校。 Tā bù néng lái xuéxiào. Anh ấy không thể đến trường.
4 我们要去北京。 Wǒmen yào qù Běijīng. Chúng tôi muốn đi Bắc Kinh.
5 她不想喝茶。 Tā bù xiǎng hē chá. Cô ấy không muốn uống trà.
6 我会开车。 Wǒ huì kāi chē. Tôi biết lái xe.
7 你可以坐这儿。 Nǐ kěyǐ zuò zhèr. Bạn có thể ngồi ở đây.
8 妈妈想买水果。 Māma xiǎng mǎi shuǐguǒ. Mẹ muốn mua hoa quả.
9 他不想工作。 Tā bù xiǎng gōngzuò. Anh ấy không muốn làm việc.
10 我不会游泳。 Wǒ bú huì yóuyǒng. Tôi không biết bơi.
11 我想去商店。 Wǒ xiǎng qù shāngdiàn. Tôi muốn đi cửa hàng.
12 他们要喝咖啡。 Tāmen yào hē kāfēi. Họ muốn uống cà phê.
13 我不能吃这个。 Wǒ bù néng chī zhège. Tôi không thể ăn cái này.
14 你想看电影吗? Nǐ xiǎng kàn diànyǐng ma? Bạn muốn xem phim không?
15 老师会写汉字。 Lǎoshī huì xiě Hànzì. Giáo viên biết viết chữ Hán.
16 我可以问你吗? Wǒ kěyǐ wèn nǐ ma? Tôi có thể hỏi bạn không?
17 他不想回家。 Tā bù xiǎng huí jiā. Anh ấy không muốn về nhà.
18 你会做饭吗? Nǐ huì zuò fàn ma? Bạn biết nấu ăn không?
19 我想学汉语。 Wǒ xiǎng xué Hànyǔ. Tôi muốn học tiếng Trung.
20 妹妹不能看电视。 Mèimei bù néng kàn diànshì. Em gái không được xem tivi.

II.TÍNH TỪ TRONG HSK1

1.KHÁI NIỆM:
Tính từ trong tiếng Trung dùng để miêu tả đặc điểm, tính chất của người, vật, hoặc sự việc (như: to, nhỏ, đẹp, đắt…).

2.TỪ VỰNG

STT TIẾNG TRUNG PINYIN TIẾNG VIỆT

VÍ DỤ

1 to, lớn 这个学校很大。

/Zhège xuéxiào hěn dà./

Trường học này rất lớn.

2 xiǎo nhỏ 我的房间很小。

/Wǒ de fángjiān hěn xiǎo./

Phòng của tôi rất nhỏ.

3 hǎo tốt 这个苹果很好吃。

/Zhège píngguǒ hěn hǎochī./

Quả táo này rất ngon.

4 漂亮 piàoliang xinh đẹp 她很漂亮。/Tā hěn piàoliang./

Cô ấy rất xinh đẹp.

5 gāo cao 他很高。/Tā hěn gāo./

Anh ấy rất cao.

6 nóng 今天很热。/Jīntiān hěn rè./

Hôm nay rất nóng.

7 lěng lạnh 北京的冬天很冷。

/Běijīng de dōngtiān hěn lěng./

Mùa đông ở Bắc Kinh rất lạnh.

8 máng bận 我很忙。/Wǒ hěn máng./

Tôi rất bận.

9 快乐 kuàilè vui vẻ 祝你生日快乐!

/Zhù nǐ shēngrì kuàilè!/

Chúc bạn sinh nhật vui vẻ!

10 guì đắt 这个东西很贵。

/Zhège dōngxi hěn guì./

Đồ này rất đắt.

11 xīn mới           这是一台新电脑。

Zhè shì yī tái xīn diànnǎo.

Đây là một chiếc máy tính mới.

12 jiù 我的手机很旧了。

Wǒ de shǒujī hěn jiù le.

Điện thoại của tôi rất cũ rồi.

13 duō nhiều 这儿人很多。

Zhèr rén hěn duō.

Ở đây nhiều người.

14 shǎo ít 今天的作业很少。
Jīntiān de zuòyè hěn shǎo.
Bài tập hôm nay rất ít.
15 yuǎn xa 学校离我家很远。
Xuéxiào lí wǒ jiā hěn yuǎn.
Trường học cách nhà tôi rất xa.
16 jìn gần 商店离这儿很近。

Shāngdiàn lí zhèr hěn jìn.

Siêu thị rất gần chỗ này.

17 duì đúng 你说得对。
Nǐ shuō de duì.
Bạn nói đúng.
18             cuò sai 这个答案错了。
Zhège dá’àn cuò le.
Đáp án này sai rồi.

 3.MẪU CÂU SỬ DỤNG TÍNH TỪ LÀM VỊ NGỮ

Trong tiếng Trung, khi tính từ làm vị ngữ, thường phải có phó từ “” (hěn) để làm trung gian, không mang nghĩa “rất” mạnh như trong tiếng Việt, mà là ngữ pháp bắt buộc để nối chủ ngữ và vị ngữ.

STT CẤU TRÚC GIẢI THÍCH VÍ DỤ
1 S + 很 + Adj Chủ ngữ + rất + tính từ Tính từ đứng làm vị ngữ cần có “很” để nối, tạo thành câu hoàn chỉnh. 他很高。/Tā hěn gāo./

 Anh ấy cao.

2 S + 不 + Adj Chủ ngữ + không + tính từ Phủ định tính từ thì dùng “不”, không dùng “很”. 天气不热。/Tiānqì bù rè./

Thời tiết không nóng.

3 S + 太 + Adj + 了Chủ ngữ + quá + tính từ + rồi Nhấn mạnh mức độ “quá mức”. 这个苹果太贵了。

/Zhège píngguǒ tài guì le./

Quả táo này quá đắt rồi.

4 S + Adj + 吗?Chủ ngữ + tính từ + không? Hỏi tình trạng đặc điểm, không cần “很”. 你忙吗?/Nǐ máng ma?/

Bạn có bận không?

4.CÂU CẢM THÁN ĐƠN GIẢN VỚI TÍNH TỪ

STT CẤU TRÚC GIẢI THÍCH
1 S + + Adj→ S thật là…! Dùng để cảm thán một đặc điểm rõ rệt. “真” (zhēn) mang nghĩa “thật là”. Thường dùng trong văn nói thân mật.
2 S + + Adj 啊!→ S thật … quá! “好 + tính từ + 啊” để thể hiện cảm xúc mạnh (giống “thật là…!” trong tiếng Việt), “啊” tăng sắc thái cảm thán.
3 S + + Adj + 了!→ S … quá rồi! “太…了” nhấn mạnh mức độ cao, mang sắc thái cảm xúc mạnh, phổ biến trong văn nói.

5.VÍ DỤ

STT CÂU CẢM THÁN PINYIN DỊCH
1 你真漂亮! Nǐ zhēn piàoliang! Bạn thật xinh đẹp!
2 他好高啊! Tā hǎo gāo a! Anh ấy cao quá!
3 今天太热了! Jīntiān tài rè le! Hôm nay nóng quá rồi!
4 这个孩子真可爱! Zhè ge háizi zhēn kě’ài! Đứa trẻ này thật đáng yêu!
5 老师好忙啊! Lǎoshī hǎo máng a! Cô giáo bận quá!
6 房间太小了! Fángjiān tài xiǎo le! Căn phòng nhỏ quá rồi!
7 他太高兴了! Tā tài gāoxìng le! Anh ấy vui quá rồi!
8 这个饭真好吃! Zhè ge fàn zhēn hǎochī! Món ăn này thật ngon!

III.BÀI TẬP

1.BÀI TẬP ĐIỀN TỪ

BÀI TẬP ĐIỀN TỪ ĐỘNG TỪ HÀNH ĐỘNG (动作动词) THÍCH HỢP VÀO CHỖ TRỐNG

1. Từ gợi ý: 吃、喝、去、坐、看 今天是星期六,我和朋友一起__(1)公园。我们在公园(2)了两个小时。我们先(3)在椅子上聊天,然后(4)一些好吃的东西。天气有点热,我们还(5)__了两杯冰水。大家都觉得很开心。
2. Từ gợi ý: 来、说、看、写、住 我__(1)中国一年了,现在我(2)在北京。每天我(3)汉语课,老师(4)得很慢,我可以听懂。我也(5)__很多汉字了。我的朋友说我进步很大,我觉得很高兴。

 

3. Từ gợi ý: 打电话、去、坐、吃、喝 中午我妈妈__(1)给我电话,让我(2)她办公室一起吃饭。我(3)出租车去了她那儿。我们一起(4)了米饭和鱼,还(5)__了绿茶。我们边吃边聊天,很开心。
4. Từ gợi ý: 写、看、读、听、说 我现在每天学习中文。我早上__(1)课文,(2)老师说汉语,(3)她的问题。中午我(4)一点汉字,晚上回家(5)__电视,看中文电影练听力。

 

5. Từ gợi ý: 来、走、坐、吃、看 昨天哥哥__(1)我家。他早上(2)公共汽车,下午一点(3)到我家。我们先一起(4)饭,然后去公园(5)__风景。那里的花和树都很漂亮。

ĐÁP ÁN

1 1.     去

2.     坐

3.     吃

4.     看

5.     喝

2 6.     来

7.     住

8.     看

9.     说

10. 写

3 1. 打电话

2. 去

3. 坐

4. 吃

5. 喝

4
5 1.     来

2.     坐

3.     走

4.     吃

5.     看

2.HOÀN THÀNH CÂU VỚI TỪ CHO SẴN

1. Từ gợi ý: 去- qù, 来- lái, 吃 -chī, 看 -kàn, 坐- zuò, 写 -xiě, 说- shuō, 喝 -hē 1.他喜欢 ______ 中国菜。Tā xǐhuān ______ Zhōngguó cài.

2.请你 ______ 这本书,好吗?Qǐng nǐ ______ zhè běn shū, hǎo ma?

3.我们下午三点 ______ 老师的办公室。Wǒmen xiàwǔ sān diǎn ______ lǎoshī de bàngōngshì.

4你 ______ 什么?咖啡还是水?Nǐ ______ shénme? Kāfēi háishì shuǐ?

5.我不想 ______ 信。Wǒ bù xiǎng ______ xìn.

6.我们一起 ______ 公园吧!Wǒmen yìqǐ ______ gōngyuán ba!

7.请你 ______ 一下这句话。Qǐng nǐ ______ yíxià zhè jù huà.

8.她在椅子上 ______ 着。Tā zài yǐzi shàng ______ zhe.

2. Từ gợi ý: 是 shì, 有 yǒu, 喜欢 xǐhuān, 知道 zhīdào, 高兴 gāoxìng, 累 lèi, 忙 máng, 能 néng

 

1.他 ______ 我的同学。Tā ______ wǒ de tóngxué.

2.我今天很 ______,因为我有很多工作。Wǒ jīntiān hěn ______, yīnwèi wǒ yǒu hěn duō gōngzuò.

3.我 ______ 他是谁。Wǒ ______ tā shì shéi.

4.你家 ______ 几口人?Nǐ jiā ______ jǐ kǒu rén?

5.妈妈不 ______,她很开心。Māma bù ______, tā hěn kāixīn.

6.我现在不 ______ 去学校。Wǒ xiànzài bù ______ qù xuéxiào.

7.他们很 ______,因为明天不上课。Tāmen hěn ______, yīnwèi míngtiān bù shàngkè.

8.她 ______ 喝水,也 ______ 喝咖啡。Tā ______ hē shuǐ, yě ______ hē kāfēi.

3. Điền đúng động từ năng nguyện(想 / 会 / 能 / 要…)

 

1.我 ______ 学汉语。Wǒ ______ xué Hànyǔ.

2.你明天 ______ 来我家吗?Nǐ míngtiān ______ lái wǒ jiā ma?

3.他不 ______ 说英语。Tā bù ______ shuō Yīngyǔ.

4.今天太忙了,我不 ______ 去看电影。Jīntiān tài máng le, wǒ bù ______ qù kàn diànyǐng.

5.她 ______ 做饭,也 ______ 唱歌。Tā ______ zuòfàn, yě ______ chànggē.

6.我 ______ 买一个新的手机。Wǒ ______ mǎi yí ge xīn de shǒujī.

7.爸爸明天不 ______ 工作。Bàba míngtiān bù ______ gōngzuò.

8.你______ 写汉字吗?Nǐ ______ xiě Hànzì ma?

ĐÁP ÁN

1. 1.     吃

2.     看

3.     去

4.     喝

5.     写

6.     去

7.     说

8.     坐

2 1.     是

2.     忙

3.     知道

4.     有

5.     累

6.     能

7.     高兴

8.     喜欢

3. 1.     想

2.     能

3.     会

4.     想

5.     会 / 会

6.     想

7.     要

8.     会

3.NỐI CỘT

1. ĐỘNG TỪ HÀNH ĐỘNG (动作动词)
Câu A Câu B
1. 他在写 (Tā zài xiě) A. 中文书 (Zhōngwén shū)
2. 我想吃 (Wǒ xiǎng chī) B. 米饭 (mǐfàn)
3. 她喜欢看 (Tā xǐhuān kàn) C. 电视 (diànshì)
4. 他们去 (Tāmen qù) D. 学校 (xuéxiào)
5. 妈妈在喝 (Māma zài hē) E. 咖啡 (kāfēi)
2. ĐỘNG TỪ TRẠNG THÁI (状态动词)
Câu A Câu B
6. 我有 (Wǒ yǒu) F. 两个孩子 (liǎng gè háizi)
7. 她是 (Tā shì) G. 我的老师 (wǒ de lǎoshī)
8. 你知道 (Nǐ zhīdào) H. 他是谁 (tā shì shéi)
9. 我喜欢 (Wǒ xǐhuān) I. 吃面条 (chī miàntiáo)
10. 我很累 (Wǒ hěn lèi) J. 要休息了 (yào xiūxi le)
3. ĐỘNG TỪ NĂNG NGUYỆN ( / / / …)
Câu A Câu B
11. 我想 (Wǒ xiǎng) K. 去中国 (qù Zhōngguó)
12. 你会 (Nǐ huì) L. 说汉语 (shuō Hànyǔ)
13. 她要 (Tā yào) M. 买水果 (mǎi shuǐguǒ)
14. 他不能 (Tā bù néng) N. 上班 (shàngbān)
15. 我们想 (Wǒmen xiǎng) O. 看电影 (kàn diànyǐng)
ĐÁP ÁN
STT ĐÁP ÁN
1 1 – A
2 2 – B
3 3 – C
4 4 – D
5 5 – E
6 6 – F
7 7 – G
8 8 – H
9 9 – I
10 10 – J
11 11 – K
12 12 – L
13 13 – M
14 14 – N
15 15 – O

Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!

Nút đăng ký

THÔNG TIN LIÊN HỆ

HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE

Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thành Phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh

Hotline/ Zalo: 086 555 3069

Email: acschinese@gmail.com

Website: acschinese.com

 

Đánh Giá Bài Viết