TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CHỦ ĐỀ NẤU ĂN
Bạn là người đang học tiếng Trung và có niềm đam mê với nấu nướng? Bạn muốn trở thành đầu bếp giỏi trong các nhà hàng, khách sạn Trung Quốc? Vậy, bạn hãy cùng TIẾNG TRUNG ACS bỏ túi những từ vựng tiếng Trung về nấu ăn thông dụng nhất ở bài viết dưới đây nhé!
1.TỪ VỰNG VỀ DỤNG CỤ NẤU ĂN BẰNG TIẾNG TRUNG
STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | TIẾNG VIỆT | VÍ DỤ |
1 | 电水壶 | diàn shuǐhú | Ấm đun nước điện | 我买了一个新的电水壶。 wǒ mǎi le yí gè xīn de diàn shuǐhú. Tôi mua một cái ấm đun nước điện mới. |
2 | 煮水壶 | zhǔ shuǐhú | Ấm đun nước | 桌子上有一个煮水壶。 zhuōzi shàng yǒu yí gè zhǔ shuǐhú. Trên bàn có một cái ấm đun nước. |
3 | 饭碗 | fàn wǎn | Bát cơm | 他打碎了一个饭碗。 tā dǎsuì le yí gè fàn wǎn. Anh ấy làm vỡ một cái bát cơm. |
4 | 打火机 | dǎ huǒjī | Bật lửa | 我用打火机点火。 wǒ yòng dǎhuǒjī diǎn huǒ. Tôi dùng bật lửa để châm lửa. |
5 | 电炉 | diàn lú | Bếp điện | 厨房里有一台电炉。 chúfáng lǐ yǒu yì tái diàn lú. Trong bếp có một cái bếp điện. |
6 | 煤气灶 | méiqìzào | Bếp gas | 她正在煤气灶上煮汤。 tā zhèngzài méiqìzào shàng zhǔ tāng. Cô ấy đang nấu canh trên bếp gas. |
7 | 调味品全套 | tiáowèipǐn quántào | Bộ gia vị | 厨房里有调味品全套。 chúfáng lǐ yǒu tiáowèipǐn quántào. Trong bếp có đầy đủ gia vị. |
8 | 案板 | ànbǎn | Thớt | 妈妈在案板上切菜。 māma zài ànbǎn shàng qiē cài. Mẹ đang thái rau trên thớt. |
9 | 平底煎锅 | píngdǐ jiānguō | Chảo chống dính | 我用平底煎锅煎鸡蛋。 wǒ yòng píngdǐ jiānguō jiān jīdàn. Tôi dùng chảo chống dính rán trứng. |
10 | 杯子 | bēizi | Cốc | 桌子上有两个杯子。 zhuōzi shàng yǒu liǎng gè bēizi. Trên bàn có hai cái cốc. |
11 | 菜刀 | càidāo | Dao thái | 他拿起菜刀切肉。 tā ná qǐ càidāo qiē ròu. Anh ấy cầm dao thái thịt. |
12 | 碟子 | diézi | Đĩa nhỏ | 请把菜放在碟子里。 qǐng bǎ cài fàng zài diézi lǐ. Xin đặt món ăn vào đĩa nhỏ. |
13 | 筷子 | kuàizi | Đũa | 他不会用筷子。 tā bú huì yòng kuàizi. Anh ấy không biết dùng đũa. |
14 | 生炉手套 | shēng lú shǒutào | Găng tay cách nhiệt | 请戴上生炉手套。 qǐng dài shàng shēng lú shǒutào. Xin hãy đeo găng tay cách nhiệt. |
15 | 烤面包机 | kǎo miànbāo jī | Máy nướng bánh mì | 我用烤面包机做早餐。 wǒ yòng kǎo miànbāo jī zuò zǎocān. Tôi dùng máy nướng bánh mì làm bữa sáng. |
16 | 榨果汁机 | zhà guǒzhī jī | Máy ép hoa quả | 她用榨果汁机榨橙汁。 tā yòng zhà guǒzhī jī zhà chéngzhī. Cô ấy dùng máy ép nước cam. |
17 | 绞肉器 | jiǎo ròuqì | Máy xay thịt | 我买了一个绞肉器。 wǒ mǎi le yí gè jiǎo ròuqì. Tôi mua một cái máy xay thịt. |
18 | 餐盘 | cānpán | Đĩa ăn | 餐盘上有很多菜。 cānpán shàng yǒu hěn duō cài. Trên đĩa ăn có nhiều món. |
19 | 电饭锅 | diàn fànguō | Nồi cơm điện | 她用电饭锅煮饭。 tā yòng diàn fànguō zhǔ fàn. Cô ấy dùng nồi cơm điện nấu cơm. |
20 | 高压锅 | gāoyā guō | Nồi áp suất | 我喜欢用高压锅炖肉。 wǒ xǐhuān yòng gāoyā guō dùn ròu. Tôi thích dùng nồi áp suất hầm thịt. |
21 | 餐桌 | cānzhuō | Bàn ăn | 我们围着餐桌吃饭。 wǒmen wéizhe cānzhuō chī fàn. Chúng tôi ngồi quanh bàn ăn. |
22 | 冰箱 | bīngxiāng | Tủ lạnh | 冰箱里有牛奶。 bīngxiāng lǐ yǒu niúnǎi. Trong tủ lạnh có sữa. |
23 | 微波炉 | wēibōlú | Lò vi sóng | 她把饭放进微波炉里加热。 tā bǎ fàn fàng jìn wēibōlú lǐ jiārè. Cô ấy cho cơm vào lò vi sóng hâm nóng. |
24 | 饮水机 | yǐnshuǐ jī | Máy lọc nước | 饮水机里有热水和冷水。 yǐnshuǐ jī lǐ yǒu rèshuǐ hé lěngshuǐ. Máy lọc nước có nước nóng và nước lạnh. |
25 | 锅 | guō | Nồi | 她用锅煮汤。 tā yòng guō zhǔ tāng. Cô ấy dùng nồi nấu canh. |
26 | 油烟机 | yóuyān jī | Máy hút mùi | 厨房里装了油烟机。 chúfáng lǐ zhuāng le yóuyān jī. Trong bếp đã lắp máy hút mùi. |
27 | 餐具 | cānjù | Bộ đồ ăn | 餐具已经摆好。 cānjù yǐjīng bǎi hǎo. Bộ đồ ăn đã được bày sẵn. |
28 | 砂锅 | shāguō | Nồi đất | 她用砂锅煲汤。 tā yòng shāguō bāo tāng. Cô ấy dùng nồi đất nấu canh. |
29 | 电火锅 | diàn huǒguō | Nồi lẩu điện | 我们买了一个电火锅。 wǒmen mǎi le yí gè diàn huǒguō. Chúng tôi mua một cái nồi lẩu điện. |
30 | 勺子 | sháozi | Muỗng | 请给我一把勺子。 qǐng gěi wǒ yì bǎ sháozi. Xin cho tôi một cái muỗng. |
31 | 叉子 | chāzi | Nĩa | 他用叉子吃意大利面。 tā yòng chāzi chī yìdàlì miàn. Anh ấy dùng nĩa ăn mì Ý. |
32 | 茶壶 | cháhú | Ấm trà | 茶壶里有热茶。 cháhú lǐ yǒu rè chá. Trong ấm trà có trà nóng. |
33 | 餐具洗涤剂 | cānjù xǐdíjì | Nước rửa chén | 我买了一瓶餐具洗涤剂。 wǒ mǎi le yì píng cānjù xǐdíjì. Tôi mua một chai nước rửa chén. |
34 | 海绵 | hǎimián | Miếng bọt biển | 她用海绵洗碗。 tā yòng hǎimián xǐ wǎn. Cô ấy dùng miếng bọt biển rửa bát. |
35 | 围裙 | wéiqún | Tạp dề | 妈妈穿上围裙做饭。 māma chuān shàng wéiqún zuò fàn. Mẹ mặc tạp dề nấu ăn. |
36 | 抹布 | mābù | Khăn lau | 请用抹布擦桌子。 qǐng yòng mābù cā zhuōzi. Xin dùng khăn lau bàn. |
37 | 削皮器 | xuēpíqì | Dụng cụ gọt vỏ | 我用削皮器削土豆。 wǒ yòng xuēpíqì xuē tǔdòu. Tôi dùng dụng cụ gọt vỏ khoai tây. |
38 | 漏勺 | lòusháo | Muôi lưới / vợt vớt | 她用漏勺捞面条。 tā yòng lòusháo lāo miàntiáo. Cô ấy dùng muôi lưới vớt mì. |
39 | 擀面杖 | gǎnmiàn zhàng | Cây cán bột | 她用擀面杖擀面皮。 tā yòng gǎnmiàn zhàng gǎn miànpí. Cô ấy dùng cây cán bột cán vỏ bánh. |
40 | 蒸笼 | zhēnglóng | Xửng hấp | 包子在蒸笼里蒸着。 bāozi zài zhēnglóng lǐ zhēng zhe. Bánh bao đang hấp trong xửng. |
41 | 打蛋器 | dǎdànqì | Máy đánh trứng | 妈妈用打蛋器打鸡蛋。 māma yòng dǎdànqì dǎ jīdàn. Mẹ dùng máy đánh trứng đánh trứng. |
42 | 滤网 | lǜwǎng | Rây lọc / lưới lọc | 请用滤网把水滤干净。 qǐng yòng lǜwǎng bǎ shuǐ lǜ gānjìng. Xin dùng rây lọc để lọc nước sạch. |
43 | 刨丝器 | páosīqì | Dụng cụ bào sợi | 他用刨丝器刨胡萝卜。 tā yòng páosīqì páo húluóbo. Anh ấy dùng dụng cụ bào sợi cà rốt. |
44 | 保鲜膜 | bǎoxiān mó | Màng bọc thực phẩm | 请用保鲜膜包起来。 qǐng yòng bǎoxiān mó bāo qǐlái. Xin bọc lại bằng màng bọc thực phẩm. |
45 | 保鲜盒 | bǎoxiān hé | Hộp bảo quản thực phẩm | 冰箱里有几个保鲜盒。 bīngxiāng lǐ yǒu jǐ gè bǎoxiān hé. Trong tủ lạnh có vài hộp bảo quản. |
46 | 开瓶器 | kāipíngqì | Dụng cụ mở nắp chai | 他找不到开瓶器。 tā zhǎo bù dào kāipíngqì. Anh ấy không tìm thấy dụng cụ mở nắp chai. |
47 | 开罐器 | kāiguànqì | Dụng cụ mở đồ hộp | 请用开罐器打开罐头。 qǐng yòng kāiguànqì dǎkāi guàntóu. Xin dùng đồ mở hộp mở đồ hộp ra. |
48 | 砧板刀架 | zhēnbǎn dāo jià | Giá để dao và thớt | 厨房里有一个砧板刀架。 chúfáng lǐ yǒu yí gè zhēnbǎn dāo jià. Trong bếp có một giá để dao và thớt. |
49 | 食物夹 | shíwù jiá | Kẹp gắp thức ăn | 他用食物夹夹菜。 tā yòng shíwù jiá jiā cài. Anh ấy dùng kẹp gắp thức ăn. |
50 | 漏斗 | lòudǒu | Phễu | 我用漏斗把油倒进瓶子。 wǒ yòng lòudǒu bǎ yóu dào jìn píngzi. Tôi dùng phễu để rót dầu vào chai. |
51 | 保温瓶 | bǎowēnpíng | Bình giữ nhiệt | 他带了一个保温瓶去上班。 tā dài le yí gè bǎowēnpíng qù shàngbān. Anh ấy mang theo một bình giữ nhiệt đi làm. |
52 | 炖锅 | dùnguō | Nồi hầm | 我喜欢用炖锅煮汤。 wǒ xǐhuān yòng dùnguō zhǔ tāng. Tôi thích dùng nồi hầm nấu canh. |
53 | 烤箱 | kǎoxiāng | Lò nướng | 她在烤箱里烤蛋糕。 tā zài kǎoxiāng lǐ kǎo dàngāo. Cô ấy nướng bánh trong lò nướng. |
54 | 蒸锅 | zhēngguō | Nồi hấp | 我们用蒸锅蒸鱼。 wǒmen yòng zhēngguō zhēng yú. Chúng tôi dùng nồi hấp để hấp cá. |
55 | 饮料机 | yǐnliào jī | Máy pha nước giải khát | 饮料机里有果汁。 yǐnliào jī lǐ yǒu guǒzhī. Máy pha nước giải khát có nước hoa quả. |
56 | 咖啡机 | kāfēijī | Máy pha cà phê | 我每天用咖啡机煮咖啡。 wǒ měitiān yòng kāfēijī zhǔ kāfēi. Tôi mỗi ngày đều dùng máy pha cà phê pha cà phê. |
57 | 茶杯 | chábēi | Tách trà | 桌上有两个茶杯。 zhuō shàng yǒu liǎng gè chábēi. Trên bàn có hai tách trà. |
58 | 量杯 | liángbēi | Cốc đo lường | 请用量杯量水。 qǐng yòng liángbēi liáng shuǐ. Xin dùng cốc đo lường nước. |
59 | 量勺 | liángsháo | Muỗng đong | 她用量勺加糖。 tā yòng liángsháo jiā táng. Cô ấy dùng muỗng đong thêm đường. |
60 | 切菜器 | qiēcài qì | Máy cắt rau củ | 切菜器很方便。 qiēcài qì hěn fāngbiàn. Máy cắt rau củ rất tiện lợi. |
2.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁCH CHẾ BIẾN MÓN ĂN
STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | TIẾNG VIỆT | VÍ DỤ |
1 | 蒸 | zhēng | Hấp | 我们蒸鱼。 wǒmen zhēng yú. Chúng tôi hấp cá. |
2 | 熬 | áo | Ninh / nấu lâu | 她在熬粥。 tā zài áo zhōu. Cô ấy đang ninh cháo. |
3 | 煮 | zhǔ | Luộc / nấu | 妈妈煮鸡蛋。 māma zhǔ jīdàn. Mẹ luộc trứng. |
4 | 烤 | kǎo | Nướng | 他们烤肉。 tāmen kǎo ròu. Họ nướng thịt. |
5 | 煎 | jiān | Rán (ít dầu) | 我用平底锅煎鱼。 wǒ yòng píngdǐ guō jiān yú. Tôi dùng chảo rán cá. |
6 | 红烧 | hóngshāo | Kho (dùng xì dầu) | 妈妈红烧排骨。 māma hóngshāo páigǔ. Mẹ kho sườn. |
7 | 炒 | chǎo | Xào | 她炒青菜。 tā chǎo qīngcài. Cô ấy xào rau xanh. |
8 | 焖 | mèn | Om / hầm nhỏ lửa | 我们焖鸡肉。 wǒmen mèn jīròu. Chúng tôi om thịt gà. |
9 | 烹 | pēng | Nấu (cao cấp, trong từ “烹饪”) | 他学会了烹鱼。 tā xuéhuì le pēng yú. Anh ấy đã học cách nấu cá. |
10 | 油爆 | yóubào | Xào nhanh với dầu nóng | 厨师油爆虾仁。 chúshī yóubào xiārén. Đầu bếp xào tôm nõn với dầu nóng. |
11 | 拌 | bàn | Trộn (gỏi, salad) | 她拌黄瓜。 tā bàn huángguā. Cô ấy trộn dưa chuột. |
12 | 腌(肉) | yān (ròu) | Ướp (thịt) | 先把肉腌一下。 xiān bǎ ròu yān yíxià. Trước tiên hãy ướp thịt. |
13 | 炖 | dùn | Hầm | 妈妈炖牛肉。 māma dùn niúròu. Mẹ hầm thịt bò. |
14 | 爆炒 | bàochǎo | Xào nhanh lửa lớn | 厨师爆炒牛肚。 chúshī bàochǎo niúdǔ. Đầu bếp xào nhanh dạ dày bò. |
15 | 烧烤 | shāokǎo | Nướng BBQ | 我们在外面烧烤。 wǒmen zài wàimiàn shāokǎo. Chúng tôi nướng BBQ ngoài trời. |
16 | 炸 | zhá | Chiên ngập dầu | 她炸薯条。 tā zhá shǔtiáo. Cô ấy chiên khoai tây. |
17 | 熏 | xūn | Hun khói | 他们在熏腊肉。 tāmen zài xūn làròu. Họ đang hun khói thịt muối. |
18 | 凉拌 | liángbàn | Trộn nguội | 我喜欢凉拌黄瓜。 wǒ xǐhuān liángbàn huángguā. Tôi thích dưa chuột trộn nguội. |
19 | 腐乳 | fǔrǔ | Muối chua / lên men (đậu, rau) | 她在做腐乳豆腐。 tā zài zuò fǔrǔ dòufu. Cô ấy đang làm đậu phụ lên men. |
20 | 焗 | jú | Đút lò (kiểu Hồng Kông) | 我们焗鸡翅。 wǒmen jú jīchì. Chúng tôi đút lò cánh gà. |
21 | 烫 | tàng | Trần / nhúng qua nước sôi | 先把青菜烫一下。 xiān bǎ qīngcài tàng yíxià. Trần rau qua nước sôi trước. |
22 | 汆 | cuān | Chần nhanh (chuyên dùng trong ẩm thực TQ) | 汆丸子很快就熟。 cuān wánzi hěn kuài jiù shú. Chần viên thịt thì rất nhanh chín. |
23 | 卤 | lǔ | Kho (với nước gia vị đậm) | 卤牛肉很好吃。 lǔ niúròu hěn hǎochī. Thịt bò kho rất ngon. |
24 | 熘 | liū | Xào chín rồi thêm nước sốt | 番茄熘鱼片。 fānqié liū yúpiàn. Cá phi lê xào sốt cà chua. |
25 | 焯 | chāo | Chần sơ | 先把肉焯一下。 xiān bǎ ròu chāo yíxià. Chần thịt sơ qua trước. |
26 | 干煸 | gānbiān | Xào khô (ít dầu, không thêm nước) | 干煸四季豆。 gānbiān sìjìdòu. Đậu đũa xào khô. |
27 | 溜 | liū | Xào chín tới (giữ độ mềm) | 溜虾仁很好吃。 liū xiārén hěn hǎochī. Tôm nõn xào mềm rất ngon. |
28 | 拔丝 | básī | Chiên caramen (bọc đường) | 拔丝红薯。 básī hóngshǔ. Khoai lang bọc đường. |
29 | 腻汁 | nìzhī | Om sốt đặc | 腻汁鸡块。 nìzhī jīkuài. Gà om sốt đặc. |
30 | 焙 | bèi | Sấy khô / rang khô | 焙花生米。 bèi huāshēng mǐ. Rang khô lạc. |
31 | 酱 | jiàng | Rim với tương / sốt đậu | 酱牛肉。 jiàng niúròu. Thịt bò rim tương. |
32 | 腌制 | yānzhì | Muối / ngâm | 腌制黄瓜。 yānzhì huángguā. Dưa chuột muối. |
33 | 熔化 | rónghuà | Làm chảy (bơ, phô mai) | 把黄油熔化。 bǎ huángyóu rónghuà. Làm chảy bơ. |
34 | 凉拌 | liángbàn | Trộn nguội | 凉拌木耳很好吃。 liángbàn mù’ěr hěn hǎochī. Nấm mộc nhĩ trộn nguội rất ngon. |
35 | 搅拌 | jiǎobàn | Khuấy trộn | 请搅拌均匀。 qǐng jiǎobàn jūnyún. Xin khuấy đều. |
36 | 熬制 | áo zhì | Cô đặc / nấu kẹo | 熬制糖浆。 áo zhì tángjiāng. Nấu cô đặc siro đường. |
37 | 酿 | niàng | Nhồi / lên men | 酿豆腐。 niàng dòufu. Đậu phụ nhồi thịt. |
38 | 煨 | wēi | Hầm nhỏ lửa lâu | 煨汤需要几个小时。 wēi tāng xūyào jǐ gè xiǎoshí. Nấu súp hầm cần vài tiếng. |
39 | 熬汤 | áo tāng | Nấu canh (hầm nước dùng) | 奶奶熬汤给我们喝。 nǎinai áo tāng gěi wǒmen hē. Bà nấu canh cho chúng tôi uống. |
40 | 烧煮 | shāozhǔ | Nấu (chung chung, thường với nước) | 她在烧煮面条。 tā zài shāozhǔ miàntiáo. Cô ấy đang nấu mì. |
3.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC BƯỚC CHẾ BIẾN MÓN ĂN
A.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CÁC CÁCH SƠ CHẾ MÓN ĂN
STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | TIẾNG VIỆT | VÍ DỤ |
1 | 洗 | xǐ | Rửa | 洗蔬菜。 xǐ shūcài. Rửa rau. |
2 | 拍碎 | pāisuì | Đập dập | 拍碎蒜头。 pāisuì suàntóu. Đập dập tỏi. |
3 | 压碎 | yāsuì | Nghiền nát | 压碎土豆。 yāsuì tǔdòu. Nghiền nát khoai tây. |
4 | 撕开 | sīkāi | Xé ra | 把白菜叶撕开。 bǎ báicài yè sīkāi. Xé lá cải trắng. |
5 | 切 | qiē | Cắt | 切黄瓜。 qiē huángguā. Cắt dưa chuột. |
6 | 切片 | qiēpiàn | Cắt lát | 切片土豆。 qiēpiàn tǔdòu. Cắt lát khoai tây. |
7 | 搅打(蛋/奶油) | jiǎodǎ (dàn/nǎiyóu) | Đánh (trứng, kem) | 搅打鸡蛋。 jiǎodǎ jīdàn. Đánh trứng. |
8 | 搅拌 | jiǎobàn | Khuấy, trộn | 搅拌沙拉。 jiǎobàn shālā. Trộn salad. |
9 | 揉 | róu | Nhào (bột) | 揉面团。 róu miàntuán. Nhào bột. |
10 | 混合 | hùnhé | Trộn lẫn | 混合调料。 hùnhé tiáoliào. Trộn gia vị. |
11 | 测量 | cèliáng | Đo lường | 测量面粉。 cèliáng miànfěn. Đo bột mì. |
12 | 融化 | rónghuà | Làm tan chảy | 融化黄油。 rónghuà huángyóu. Làm tan chảy bơ. |
13 | 削皮 | xiāopí | Gọt vỏ | 削皮苹果。 xiāopí píngguǒ. Gọt vỏ táo. |
14 | 倒 | dào | Rót, đổ | 倒牛奶。 dào niúnǎi. Rót sữa. |
15 | 切丁 | qiēdīng | Cắt hạt lựu | 把胡萝卜切丁。 bǎ húluóbo qiēdīng. Cắt cà rốt thành hạt lựu. |
16 | 切丝 | qiēsī | Cắt sợi | 把土豆切丝。 bǎ tǔdòu qiēsī. Thái khoai tây sợi. |
17 | 剁碎 | duòsuì | Băm nhỏ | 剁碎猪肉。 duòsuì zhūròu. Băm nhỏ thịt lợn. |
18 | 擦丝 | cāsī | Bào sợi | 用刨子擦丝黄瓜。 yòng páozi cāsī huángguā. Bào dưa chuột thành sợi. |
19 | 撒 | sǎ | Rắc, rải | 撒盐。 sǎ yán. Rắc muối. |
20 | 腌制 | yānzhì | Ướp | 腌制鸡翅。 yānzhì jīchì. Ướp cánh gà. |
21 | 冲洗 | chōngxǐ | Xối rửa | 冲洗米。 chōngxǐ mǐ. Rửa gạo. |
22 | 剪 | jiǎn | Cắt bằng kéo | 剪葱叶。 jiǎn cōngyè. Cắt lá hành. |
23 | 去核 | qùhé | Bỏ hạt | 去核枣子。 qùhé zǎozi. Bỏ hạt táo tàu. |
24 | 去骨 | qùgǔ | Lọc xương | 去骨鸡腿。 qùgǔ jītuǐ. Lọc xương đùi gà. |
25 | 去皮 | qùpí | Bóc vỏ | 去皮蒜头。 qùpí suàntóu. Bóc vỏ tỏi. |
26 | 擀 | gǎn | Cán (bột) | 擀面皮。 gǎn miànpí. Cán bột vỏ bánh. |
27 | 打碎 | dǎsuì | Xay nát | 打碎西红柿。 dǎsuì xīhóngshì. Xay nát cà chua. |
28 | 过滤 | guòlǜ | Lọc, rây | 过滤果汁。 guòlǜ guǒzhī. Lọc nước trái cây. |
29 | 装盘 | zhuāngpán | Xếp ra đĩa | 把菜装盘。 bǎ cài zhuāngpán. Bày thức ăn ra đĩa. |
30 | 切半 | qiēbàn | Cắt đôi | 把西红柿切半。 bǎ xīhóngshì qiēbàn. Bổ đôi cà chua. |
B.TỪ VỰNG TIẾNG TRNG VỀ QUY TRÌNH NẤU ĂN
STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | TIẾNG VIỆT | VÍ DỤ |
1 | 添加 | tiānjiā | Thêm vào | 在汤里添加盐。 zài tāng lǐ tiānjiā yán. Thêm muối vào canh. |
2 | 烧开 | shāokāi | Đun sôi | 把水烧开。 bǎ shuǐ shāokāi. Đun sôi nước. |
3 | 大火翻炒 | dàhuǒ fānchǎo | Xào lửa to | 用大火翻炒青菜。 yòng dàhuǒ fānchǎo qīngcài. Xào rau bằng lửa to. |
4 | 加热 / 煮沸 | jiārè / zhǔfèi | Gia nhiệt / đun sôi | 把牛奶加热。 bǎ niúnǎi jiārè. Hâm nóng sữa. |
5 | 结合 | jiéhé | Kết hợp, hòa quyện | 把鸡蛋和面粉结合。 bǎ jīdàn hé miànfěn jiéhé. Kết hợp trứng và bột mì. |
6 | 烹调 | pēngtiáo | Nấu nướng | 他很会烹调。 tā hěn huì pēngtiáo. Anh ấy rất giỏi nấu nướng. |
7 | 给…涂上油 | gěi … tú shàng yóu | Quét dầu | 给烤盘涂上油。 gěi kǎopán tú shàng yóu. Quét dầu lên khay nướng. |
8 | 用大火炒 | yòng dàhuǒ chǎo | Dùng lửa lớn xào | 用大火炒牛肉。 yòng dàhuǒ chǎo niúròu. Xào thịt bò bằng lửa lớn. |
9 | 放置 | fàngzhì | Đặt, để | 把蛋糕放置在冰箱。 bǎ dàngāo fàngzhì zài bīngxiāng. Đặt bánh vào tủ lạnh. |
10 | 翻面 | fānmiàn | Lật mặt (thức ăn) | 煎鱼时要翻面。 jiān yú shí yào fānmiàn. Khi rán cá phải lật mặt. |
11 | 盖上锅盖 | gài shàng guōgài | Đậy nắp nồi | 把锅盖盖上。 bǎ guōgài gài shàng. Đậy nắp nồi lại. |
12 | 慢炖 | màndùn | Hầm lửa nhỏ | 用小火慢炖排骨。 yòng xiǎohuǒ màndùn páigǔ. Hầm sườn bằng lửa nhỏ. |
13 | 勾芡 | gōuqiàn | Làm sệt (dùng bột) | 在汤里勾芡。 zài tāng lǐ gōuqiàn. Làm sệt nước canh. |
14 | 装盘 | zhuāngpán | Trình bày ra đĩa | 把菜装盘。 bǎ cài zhuāngpán. Bày thức ăn ra đĩa. |
15 | 撒料 | sǎliào | Rắc gia vị | 在面条上撒料。 zài miàntiáo shàng sǎliào. Rắc gia vị lên mì. |
16 | 浇汁 | jiāozhī | Rưới nước sốt | 在牛排上浇汁。 zài niúpái shàng jiāozhī. Rưới sốt lên bít tết. |
17 | 腌制 | yānzhì | Ướp | 腌制鸡翅过夜。 yānzhì jīchì guò yè. Ướp cánh gà qua đêm. |
18 | 烤制 | kǎozhì | Nướng chín | 把面包烤制五分钟。 bǎ miànbāo kǎozhì wǔ fēnzhōng. Nướng bánh mì 5 phút. |
19 | 滤掉 | lǜdiào | Lọc bỏ | 滤掉杂质。 lǜdiào zázhì. Lọc bỏ tạp chất. |
20 | 盛出 | chéngchū | Múc ra, lấy ra | 把汤盛出。 bǎ tāng chéngchū. Múc canh ra. |
21 | 煎熟 | jiānshú | Rán chín | 把鸡蛋煎熟。 bǎ jīdàn jiānshú. Rán chín trứng. |
22 | 炖煮 | dùnzhǔ | Ninh, hầm | 炖煮牛肉两个小时。 dùnzhǔ niúròu liǎng gè xiǎoshí. Hầm thịt bò 2 tiếng. |
23 | 爆炒 | bàochǎo | Xào nhanh (lửa lớn) | 用大火爆炒虾仁。 yòng dàhuǒ bàochǎo xiārén. Xào tôm nhanh bằng lửa lớn. |
24 | 熬汤 | áo tāng | Ninh, hầm súp | 熬汤要几个小时。 áo tāng yào jǐ gè xiǎoshí. Ninh súp cần vài tiếng. |
25 | 勾汁 | gōuzhī | Làm đặc sốt | 给鱼勾汁。 gěi yú gōuzhī. Làm sốt cho cá. |
26 | 拌匀 | bànyún | Trộn đều | 把肉和调料拌匀。 bǎ ròu hé tiáoliào bànyún. Trộn đều thịt và gia vị. |
27 | 滴入 | dīrù | Nhỏ vào, nhỏ giọt | 滴入几滴香油。 dīrù jǐ dī xiāngyóu. Nhỏ vài giọt dầu mè. |
28 | 淋上 | línshàng | Rưới lên | 在米饭上淋上酱汁。 zài mǐfàn shàng línshàng jiàngzhī. Rưới nước sốt lên cơm. |
29 | 预热 | yùrè | Làm nóng trước | 先预热烤箱。 xiān yùrè kǎoxiāng. Làm nóng lò nướng trước. |
30 | 焖熟 | mènshú | Om chín | 把鸡焖熟。 bǎ jī mènshú. Om chín gà. |
31 | 撒上 | sǎshàng | Rắc lên | 在蛋糕上撒上糖粉。 zài dàngāo shàng sǎshàng tángfěn. Rắc đường bột lên bánh. |
32 | 装饰 | zhuāngshì | Trang trí món ăn | 用水果装饰蛋糕。 yòng shuǐguǒ zhuāngshì dàngāo. Trang trí bánh bằng hoa quả. |
33 | 试味 | shìwèi | Nếm thử | 烹调时要试味。 pēngtiáo shí yào shìwèi. Khi nấu phải nếm thử. |
34 | 调味 | tiáowèi | Nêm gia vị | 给汤调味。 gěi tāng tiáowèi. Nêm gia vị cho canh. |
35 | 加盖焖 | jiā gài mèn | Đậy nắp om | 加盖焖十分钟。 jiā gài mèn shí fēnzhōng. Đậy nắp om 10 phút. |
36 | 盛盘 | chéngpán | Dọn ra đĩa | 把菜盛盘。 bǎ cài chéngpán. Dọn món ăn ra đĩa. |
37 | 保温 | bǎowēn | Giữ ấm | 把汤保温在锅里。 bǎ tāng bǎowēn zài guō lǐ. Giữ ấm canh trong nồi. |
38 | 发酵 | fājiào | Ủ, lên men | 面团要发酵。 miàntuán yào fājiào. Bột cần được ủ. |
39 | 熟化 | shúhuà | Làm chín (tự nhiên/nhiệt) | 热气让肉熟化。 rèqì ràng ròu shúhuà. Hơi nóng làm thịt chín. |
40 | 定型 | dìngxíng | Định hình (thức ăn/bánh) | 蛋糕冷却后定型。 dàngāo lěngquè hòu dìngxíng. Bánh nguội lại sẽ định hình. |
Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE
Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thành Phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh
Hotline/ Zalo: 086 555 3069
Email: acschinese@gmail.com
Website: acschinese.com