HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP VỀ ĐỘ LỬA – ĐỘ CHÍN CỦA THỰC PHẨM KHI NẤU ĂN

ACSCHINESE
65 Lượt xem
06/09/25

HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP VỀ ĐỘ LỬA – ĐỘ CHÍN CỦA THỰC PHẨM KHI NẤU ĂN

Trong đời sống hằng ngày, khi vào bếp hoặc đi ăn ở nhà hàng, chúng ta thường phải nói về độ lửa (大火、中火、小火、文火…)độ chín của thực phẩm (生、半生熟、五分熟、全熟…). Đây là những từ vựng và mẫu câu rất thực tế, giúp bạn tự tin gọi món, trao đổi với đầu bếp, hay thậm chí hướng dẫn cách nấu ăn bằng tiếng Trung. Cùng Tiếng Trung ACS học từ vựng và các mẫu câu giao tiếp về chủ đề này nhé!

1.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC LOẠI LỬA KHI NẤU ĂN

STT TIẾNG TRUNG PINYIN TIẾNG VIỆT

VÍ DỤ

1 大火 dàhuǒ Lửa to 用大火炒青菜。
yòng dàhuǒ chǎo qīngcài.
Xào rau bằng lửa to.
2 中火 zhōnghuǒ Lửa vừa 用中火煎鸡蛋。
yòng zhōnghuǒ jiān jīdàn.
Rán trứng bằng lửa vừa.
3 小火 xiǎohuǒ Lửa nhỏ 用小火炖汤。
yòng xiǎohuǒ dùn tāng.
Ninh canh bằng lửa nhỏ.
4 文火 wénhuǒ Lửa riu riu 用文火慢炖牛肉。
yòng wénhuǒ màndùn niúròu.
Hầm thịt bò bằng lửa riu riu.
5 武火 wǔhuǒ Lửa mạnh (rất to) 用武火快速翻炒。
yòng wǔhuǒ kuàisù fānchǎo.
Xào nhanh bằng lửa thật to.
6 微火 wēihuǒ Lửa liu riu, rất nhỏ 用微火熬粥。
yòng wēihuǒ áo zhōu.
Ninh cháo bằng lửa liu riu.
7 急火 jíhuǒ Lửa gấp, lửa lớn tức thì 急火烧开水。
jíhuǒ shāokāi shuǐ.
Đun sôi nước bằng lửa thật to.
8 慢火 màn huǒ Lửa chậm, từ từ 用慢火煮药。
yòng màn huǒ zhǔ yào.
Sắc thuốc bằng lửa chậm.
9 中小火 zhōng xiǎohuǒ Lửa vừa nhỏ 用中小火煮粥。
yòng zhōng xiǎohuǒ zhǔ zhōu.
Nấu cháo bằng lửa vừa nhỏ.
10 中大火 zhōng dàhuǒ Lửa vừa lớn 用中大火炒肉。
yòng zhōng dàhuǒ chǎo ròu.
Xào thịt bằng lửa vừa lớn.

– CẤU TRÚC ÁP DỤNG:

STT CẤU TRÚC & CÁCH DÙNG

VÍ DỤ

1 S + + (mức lửa) + V + O

Dùng mức lửa nào đó để nấu món ăn.

用大火炒蔬菜。
Yòng dàhuǒ chǎo shūcài.
Dùng lửa to xào rau.
他用中火煮汤。
tā yòng zhōnghuǒ zhǔ tāng.
Anh ấy dùng lửa vừa nấu canh.
他们用微火熬药。
tāmen yòng wēihuǒ áo yào.
Họ dùng lửa nhỏ liu riu sắc thuốc.
我用武火炒肉片。
wǒ yòng wǔhuǒ chǎo ròupiàn.
Tôi dùng lửa mạnh xào thịt lát.
厨师用文火炖鸡汤。
chúshī yòng wénhuǒ dùn jītāng.
Đầu bếp dùng lửa liu riu hầm canh gà.
我们用小火煮粥。
wǒmen yòng xiǎohuǒ zhǔ zhōu.
Chúng tôi dùng lửa nhỏ nấu cháo.
我用大火炒青菜。
wǒ yòng dàhuǒ chǎo qīngcài.
Tôi dùng lửa lớn xào rau xanh.
厨师用中大火炒牛肉。
chúshī yòng zhōngdàhuǒ chǎo niúròu.
Đầu bếp dùng lửa vừa lớn để xào thịt bò.
妈妈用中小火煎鸡蛋。
māma yòng zhōngxiǎohuǒ jiān jīdàn.
Mẹ dùng lửa vừa nhỏ để rán trứng.
奶奶用慢火煲汤。
nǎinai yòng màn huǒ bāo tāng.
Bà dùng lửa chậm để ninh canh.
你用急火烧开水。
nǐ yòng jíhuǒ shāo kāishuǐ.
Bạn dùng lửa gấp để đun sôi nước.
2 O + /需要 + + (mức lửa) + V

 Món …. cần dùng mức lửa nào đó để nấu.

米饭要用小火焖。
Mǐfàn yào yòng xiǎohuǒ mèn.
Cơm cần nấu bằng lửa nhỏ.
青菜要用大火快炒。
qīngcài yào yòng dàhuǒ kuài chǎo.
Rau xanh cần dùng lửa lớn để xào nhanh.
汤要用中火慢煮。
tāng yào yòng zhōnghuǒ màn zhǔ.
Canh cần dùng lửa vừa để nấu từ từ.
鸡汤要用文火炖。
jītāng yào yòng wénhuǒ dùn.
Canh gà cần dùng lửa liu riu để hầm.
粥需要用小火熬。
zhōu xūyào yòng xiǎohuǒ áo.
Cháo cần dùng lửa nhỏ để ninh.
肉片要用武火快炒。
ròupiàn yào yòng wǔhuǒ kuài chǎo.
Thịt lát cần dùng lửa mạnh để xào nhanh.
药材需要用微火煎。
yàocái xūyào yòng wēihuǒ jiān.
Dược liệu cần dùng lửa nhỏ để sắc.
水要用急火烧开。
shuǐ yào yòng jíhuǒ shāo kāi.
Nước cần dùng lửa gấp để đun sôi.
排骨要用慢火煮。
páigǔ yào yòng màn huǒ zhǔ.
Sườn cần dùng lửa chậm để nấu.
鸡蛋要用中小火煎。
jīdàn yào yòng zhōngxiǎohuǒ jiān.
Trứng cần dùng lửa vừa nhỏ để rán.
牛肉需要用中大火炒。
niúròu xūyào yòng zhōngdàhuǒ chǎo.
Thịt bò cần dùng lửa vừa lớn để xào.

2.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ MỨC ĐỘ CHÍN CỦA THỰC PHẨM

STT TIẾNG TRUNG PINYIN TIẾNG VIỆT

VÍ DỤ

1 shēng Sống, tái 牛排要生的吗?
Niúpái yào shēng de ma?
Anh muốn bít tết tái à?
2 半生熟 bànshēngshú Tái vừa (tái chín một nửa) 这块牛排半生熟最好吃。
Zhè kuài niúpái bànshēngshú zuì hǎochī.
Miếng bít tết tái vừa này ngon nhất.
3 三分熟 sānfēnshú Chín 30% (tái) 我点三分熟的牛排。
Wǒ diǎn sānfēnshú de niúpái.
Tôi gọi bít tết tái 3 phần.
4 五分熟 wǔfēnshú Chín 50% (medium rare) 牛排五分熟最合适。
Niúpái wǔfēnshú zuì héshì.
Bít tết chín 5 phần là hợp nhất.
5 七分熟 qīfēnshú Chín 70% (medium well) 我喜欢七分熟的牛排。
Wǒ xǐhuān qīfēnshú de niúpái.
Tôi thích bít tết chín 7 phần.
6 全熟 quánshú Chín kỹ (well-done) 请做全熟的鸡蛋。
Qǐng zuò quánshú de jīdàn.
Làm trứng chín kỹ giúp tôi.

– CẤU TRÚC ÁP DỤNG:

STT CẤU TRÚC & CÁCH DÙNG

VÍ DỤ

1 S + + (mức độ chín) + + O

Muốn món … ở mức chín …

我要半生熟的牛排。
wǒ yào bànshēngshú de niúpái.
Tôi muốn bít tết tái.
他要三分熟的牛排。
tā yào sānfēnshú de niúpái.
Anh ấy muốn bít tết chín 30%.
我想要全熟的鸡蛋。
wǒ xiǎng yào quánshú de jīdàn.
Tôi muốn trứng chín kỹ.
2 O + (mức độ chín) + 最好

 

Món … tốt nhất nên …

牛排半生熟最好。
niúpái bànshēngshú zuì hǎo.
Bít tết tái là ngon nhất.
三分熟的牛肉最好吃。
sānfēnshú de niúròu zuì hǎochī.
Thịt bò chín 30% ăn ngon nhất.
鸡蛋全熟最好。
jīdàn quánshú zuì hǎo.
Trứng chín kỹ là tốt nhất.
3 S + + O + 做成 + (mức độ chín)

 

Nấu/ làm món … ở mức chín …

请把牛排做成五分熟。
qǐng bǎ niúpái zuòchéng wǔfēnshú.
Xin làm bít tết chín 50%.
厨师把牛肉做成七分熟。
chúshī bǎ niúròu zuòchéng qīfēnshú.
Đầu bếp làm thịt bò chín 70%.
我把鸡蛋煮成全熟。
wǒ bǎ jīdàn zhǔchéng quánshú.
Tôi luộc trứng thành chín kỹ.
4 O + /需要 + (mức độ chín)

 

Món … cần ở mức chín …

牛肉要生的才新鲜。
niúròu yào shēng de cái xīnxiān.
Thịt bò sống mới tươi.
牛排需要五分熟。
niúpái xūyào wǔfēnshú.
Bít tết cần chín 50%.
鸡蛋要全熟才安全。
jīdàn yào quánshú cái ānquán.
Trứng phải chín kỹ mới an toàn.
5 S + 喜欢 + (mức độ chín) + + O

 

Thích ăn món … mức chín …

我喜欢三分熟的牛排。
wǒ xǐhuān sānfēnshú de niúpái.
Tôi thích bít tết chín 30%.
她喜欢七分熟的牛肉。
tā xǐhuān qīfēnshú de niúròu.
Cô ấy thích thịt bò chín 70%.
爷爷喜欢全熟的鸡蛋。
yéye xǐhuān quánshú de jīdàn.
Ông nội thích trứng chín kỹ.

3.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ MỨC ĐỘ CHÍN CỦA TRỨNG

STT TIẾNG TRUNG PINYIN TIẾNG VIỆT

VÍ DỤ

1 生鸡蛋 shēng jīdàn Trứng sống 日本人喜欢吃生鸡蛋拌饭。
Rìběnrén xǐhuān chī shēng jīdàn bànfàn.
Người Nhật thích ăn cơm trộn trứng sống.
2 溏心蛋 tángxīndàn Trứng lòng đào (lòng chảy) 早餐有溏心蛋和牛奶。
Zǎocān yǒu tángxīndàn hé niúnǎi.
Bữa sáng có trứng lòng đào và sữa.
3 半熟蛋 bànshú dàn Trứng chín một nửa (lòng hơi sệt) 他点了一份半熟蛋。
Tā diǎnle yí fèn bànshú dàn.
Anh ấy gọi một phần trứng chín nửa.
4 全熟蛋 quánshú dàn Trứng chín kỹ 孩子只能吃全熟蛋。
Háizi zhǐ néng chī quánshú dàn.
Trẻ con chỉ được ăn trứng chín kỹ.
5 荷包蛋 hébāodàn Trứng ốp la (rán chín một mặt hoặc hai mặt) 早餐我常吃荷包蛋。
Zǎocān wǒ cháng chī hébāodàn.
Bữa sáng tôi thường ăn trứng ốp la.
6 煎蛋 jiāndàn Trứng rán 她给我做了一个煎蛋。
Tā gěi wǒ zuòle yí gè jiāndàn.
Cô ấy rán cho tôi một quả trứng.

– CẤU TRÚC ÁP DỤNG:

STT CẤU TRÚC & CÁCH DÙNG VÍ DỤ
1 S + + 数量 + (loại trứng)

Chủ ngữ luộc số lượng trứng theo kiểu nào

我煮了两个全熟蛋。
wǒ zhǔ le liǎng gè quánshúdàn.
Tôi đã luộc hai quả trứng chín kỹ.
2 S + + (loại trứng)

Chủ ngữ rán/áp chảo trứng

妈妈在煎荷包蛋。
māma zài jiān hébāodàn.
Mẹ đang rán trứng ốp la.
3 S + + (loại trứng) + + O +

Đập trứng sống vào vật chứa

请把一个生鸡蛋打到碗里。
qǐng bǎ yí gè shēng jīdàn dǎ dào wǎn lǐ.
Xin đập một quả trứng sống vào bát.
4 O + /需要 + (mức độ chín) + 的蛋

Món ăn cần trứng ở mức chín nào

孩子需要全熟的蛋。
háizi xūyào quánshú de dàn.
Trẻ con cần ăn trứng chín kỹ.
5 S + 喜欢 + (mức độ chín) + 的蛋

Thích loại trứng nào

我喜欢半熟蛋。
wǒ xǐhuān bànshúdàn.
Tôi thích ăn trứng nửa chín.
6 S + + (loại trứng)

 Gọi món/ muốn ăn loại trứng nào

我要一个溏心蛋。
wǒ yào yí gè tángxīndàn.
Tôi muốn một quả trứng lòng đào.
7 S + + (O/食材) + + (loại trứng)

Ăn kèm nguyên liệu với trứng

他把面包配半熟蛋吃。
tā bǎ miànbāo pèi bànshúdàn chī.
Anh ấy ăn bánh mì kèm trứng nửa chín.

4.MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG TẠI NHÀ HÀNG – QUÁN ĂN

STT Tiếng Trung Pinyin Tiếng Việt
1 服务员,请给我一个菜单。 Fúwùyuán, qǐng gěi wǒ yí gè càidān. Phục vụ, làm ơn đưa tôi một thực đơn.
2 我要一碗牛肉面。 Wǒ yào yì wǎn niúròu miàn. Tôi muốn một bát mì bò.
3 请来两碗米饭。 Qǐng lái liǎng wǎn mǐfàn. Cho hai bát cơm.
4 我要一个宫保鸡丁。 Wǒ yào yí gè gōngbǎo jīdīng. Tôi muốn một phần gà Kung Pao.
5 请给我一盘炒青菜。 Qǐng gěi wǒ yì pán chǎo qīngcài. Cho tôi một đĩa rau xào.
6 我要一份鱼香肉丝。 Wǒ yào yí fèn yúxiāng ròusī. Tôi muốn một phần thịt heo xào cay ngọt.
7 请来一碗酸辣汤。 Qǐng lái yì wǎn suānlà tāng. Cho một bát canh chua cay.
8 服务员,请加一盘饺子。 Fúwùyuán, qǐng jiā yì pán jiǎozi. Phục vụ, cho thêm một đĩa sủi cảo.
9 我要一份麻婆豆腐。 Wǒ yào yí fèn mápó dòufu. Tôi muốn một phần đậu hũ Mapo.
10 请给我一个溏心蛋。 Qǐng gěi wǒ yí gè tángxīndàn. Cho tôi một quả trứng lòng đào.
11 我要两个煎蛋。 Wǒ yào liǎng gè jiāndàn. Tôi muốn hai quả trứng rán.
12 请来一杯可乐。 Qǐng lái yì bēi kělè. Cho một ly coca.
13 我要一杯冰水。 Wǒ yào yì bēi bīng shuǐ. Tôi muốn một ly nước đá.
14 服务员,请给我一壶热茶。 Fúwùyuán, qǐng gěi wǒ yì hú rè chá. Phục vụ, cho tôi một ấm trà nóng.
15 我要一杯橙汁。 Wǒ yào yì bēi chéngzhī. Tôi muốn một ly nước cam.
16 请来一瓶啤酒。 Qǐng lái yì píng píjiǔ. Cho một chai bia.
17 我要一杯咖啡,不要糖。 Wǒ yào yì bēi kāfēi, bú yào táng. Tôi muốn một ly cà phê, không đường.
18 请给我一个水果拼盘。 Qǐng gěi wǒ yí gè shuǐguǒ pīnpán. Cho tôi một đĩa trái cây thập cẩm.
19 我要一份炒饭。 Wǒ yào yí fèn chǎofàn. Tôi muốn một phần cơm chiên.
20 请来一盘红烧肉。 Qǐng lái yì pán hóngshāo ròu. Cho một đĩa thịt kho tàu.
21 我要一份烤鸭。 Wǒ yào yí fèn kǎoyā. Tôi muốn một phần vịt quay.
22 服务员,请给我三个春卷。 Fúwùyuán, qǐng gěi wǒ sān gè chūnjuǎn. Phục vụ, cho tôi ba cái nem rán.
23 我要一碗鸡蛋汤。 Wǒ yào yì wǎn jīdàn tāng. Tôi muốn một bát canh trứng.
24 请来一份凉拌黄瓜。 Qǐng lái yí fèn liángbàn huángguā. Cho một phần dưa leo trộn.
25 我要一碗粥,加点咸菜。 Wǒ yào yì wǎn zhōu, jiā diǎn xiáncài. Tôi muốn một bát cháo, thêm ít dưa muối.
26 请给我一盘炒面。 Qǐng gěi wǒ yì pán chǎomiàn. Cho tôi một đĩa mì xào.
27 我要一个汉堡和薯条。 Wǒ yào yí gè hànbǎo hé shǔtiáo. Tôi muốn một cái hamburger và khoai tây chiên.
28 请来一个沙拉。 Qǐng lái yí gè shālā. Cho một phần salad.
29 我要一碗牛奶燕麦。 Wǒ yào yì wǎn niúnǎi yànmài. Tôi muốn một bát yến mạch sữa.
30 服务员,请给我买单。 Fúwùyuán, qǐng gěi wǒ mǎidān. Phục vụ, cho tôi thanh toán.

Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!

Nút đăng ký

THÔNG TIN LIÊN HỆ

HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE

Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thành Phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh

Hotline/ Zalo: 086 555 3069

Email: acschinese@gmail.com

Website: acschinese.com

 

Đánh Giá Bài Viết