PHẦN 1 – CHỦ ĐỀ: TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH 

ACSCHINESE
402 Lượt xem
21/05/25

PHẦN 1 – CHỦ ĐỀ: TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH 

Xưng hô trong gia đình thể hiện mối quan hệ giữa các thành viên theo thứ bậc và thế hệ. Dù văn nói hay văn viết có khác nhau, nhưng ý nghĩa đều giống nhau. Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Trung về gia đình

I. TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ GIA ĐÌNH 

STT TIẾNG TRUNG PINYIN  TIẾNG VIỆT

A.THẾ HỆ ÔNG BÀ

1 祖父 zǔfù Ông nội (trang trọng)
2 爷爷 yéye Ông nội
3 祖母 zǔmǔ Bà nội (trang trọng)
4 奶奶 nǎinai Bà nội
5 外祖父 wàizǔfù Ông ngoại (trang trọng)
6 外公 wàigōng Ông ngoại
7 外祖母 wàizǔmǔ Bà ngoại (trang trọng)
8 外婆 wàipó Bà ngoại

B. THẾ HỆ BỐ MẸ

9 父亲 fùqīn Bố (trang trọng)
10 爸爸 bàba Bố
11 母亲 mǔqīn Mẹ (trang trọng)
12 妈妈 māma Mẹ

C. ANH CHỊ EM RUỘT

13 哥哥 gēge Anh trai
14 姐姐 jiějie Chị gái
15 弟弟 dìdi Em trai
16 妹妹 mèimei Em gái

D. MỐI QUAN HỆ NHÀ BÊN NHÀ VỢ/ NHÀ CHỒNG

17 丈夫 zhàngfu Chồng
18 老公 lǎogōng Chồng (thân mật)
19 妻子 qīzi Vợ
20 老婆 lǎopó Vợ (thân mật)
21 公公 gōnggong Bố chồng
22 婆婆 pópo Mẹ chồng
23 岳父 yuèfù Bố vợ
24 岳母 yuèmǔ Mẹ vợ
25 儿媳 érxí Con dâu
26 女婿 nǚxù Con rể

E. ANH CHỊ EM HỌ

27 堂哥 tánggē Anh họ (con bác ruột – bên nội)
28 堂弟 tángdì Em trai họ (bên nội)
29 表姐 biǎojiě Chị họ (bên ngoại)
30 表妹 biǎomèi Em gái họ (bên ngoại)
31 表哥 biǎogē Anh họ (bên ngoại)
32 表弟 biǎodì Em trai họ (bên ngoại)
33 堂兄弟姐妹 tángxiōngdìjiěmèi Anh chị em họ (bên nội)
34 表兄弟姐妹 biǎoxiōngdìjiěmèi Anh chị em họ (bên ngoại)

F. CON CÁI VÀ CHÁU

35 儿子 érzi Con trai
36 女儿 nǚ’ér Con gái
37 孩子 háizi Con cái / Trẻ em
38 儿媳 érxí Con dâu
39 女婿 nǚxù Con rể
40 孙子 sūnzi Cháu trai (con của con trai)
41 孙女 sūnnǚ Cháu gái (con của con trai)
42 外孙 wàisūn Cháu trai (con của con gái)
43 外孙女 wàisūnnǚ Cháu gái (con của con gái)

G. HỌ HÀNG BÊN NỘI

44 伯伯 bóbo Bác trai (anh trai của bố)
45 叔叔 shūshu Chú (em trai của bố)
46 伯母 bómǔ Bác gái (vợ của bác – bóbo)
47 婶婶 shěnshen Thím (vợ của chú – shūshu)
48 姑姑 gūgu Cô (chị/em gái của bố)
49 姑父 / 姑丈 gūfù / gūzhàng Chú (chồng của cô)

H. HỌ HÀNG BÊN NGOẠI

50 舅舅 jiùjiu Cậu (anh/em trai của mẹ)
51 舅妈 jiùmā Mợ (vợ của cậu)
52 姨妈 yímā Dì (chị/em gái của mẹ – cách gọi trang trọng)
53 阿姨 āyí Dì (cách gọi thân mật, cũng dùng cho cô gái lớn tuổi)
54 姨丈 yízhàng Dượng (chồng của dì)

PHẦN 2 – CHỦ ĐỀ: TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH

Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!

Nút đăng ký

THÔNG TIN LIÊN HỆ

HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE

Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thành Phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh

Hotline/ Zalo: 086 555 3069

Email: acschinese@gmail.com

Website: acschinese.com

5/5 - (1 bình chọn)