CHỦ ĐỀ TIẾNG TRUNG VỀ CÁC KHU VỰC TRONG NHÀ

ACSCHINESE
11 Lượt xem
10/06/25

PHẦN 4: BÀI TẬP TIẾNG TRUNG VỀ KHU VỰC PHÒNG TẮM 卫生间 / 洗手间 (wèishēngjiān / xǐshǒujiān)

IV. CẤU TRÚC CÂU TIẾNG TRUNG DÙNG TRONG PHÒNG TẮM

1.Câu đơn giản mô tả hành động

STT CẤU TRÚC VÍ DỤ PINYIN DỊCH
1 S + V + O → Ai đó làm việc gì 我洗澡。

他刷牙。

Wǒ xǐzǎo.

Tā shuāyá.

Tôi tắm.

Anh ấy đánh răng.

2 S + + địa điểm + V → Ai đó làm gì ở đâu 她在洗手间洗脸。

我在浴室洗头。

Tā zài xǐshǒujiān xǐliǎn.

Wǒ zài yùshì xǐtóu.

Cô ấy rửa mặt trong phòng tắm.

Tôi gội đầu trong phòng tắm.

3 S + 正在 + V + O → Ai đó đang làm gì 我正在洗手。

他正在刷牙。

Wǒ zhèngzài xǐshǒu.

Tā zhèngzài shuāyá.

Tôi đang rửa tay.

Anh ấy đang đánh răng.

4 S + + V + O → Ai đó sắp/phải làm gì 我要洗澡了。

他要刮胡子。

Wǒ yào xǐzǎo le.

Tā yào guā húzi.

Tôi sắp tắm rồi.

Anh ấy phải cạo râu.

5 + V + + O → Vừa mới làm xong việc gì 我刚洗完澡。

他刚刷完牙。

Wǒ gāng xǐ wán zǎo.

Tā gāng shuā wán yá.

Tôi vừa mới tắm xong.

Anh ấy vừa đánh răng xong.

6 还没 + V + O → Vẫn chưa làm gì 我还没洗头。

她还没洗脸。

Wǒ hái méi xǐ tóu.

Tā hái méi xǐ liǎn.

Tôi vẫn chưa gội đầu.

Cô ấy vẫn chưa rửa mặt.

2.Câu biểu đạt cấm đoán, yêu cầu, đề nghị

STT CẤU TRÚC VÍ DỤ PINYIN DỊCH
1 + V + O → Làm ơn hãy làm gì 请关灯。

请把毛巾拿过来。

Qǐng guān dēng.

Qǐng bǎ máojīn ná guòlái.

Làm ơn tắt đèn.

Làm ơn lấy khăn lại đây.

2 不要 + V + O → Đừng làm gì 不要浪费水。

不要在卫生间吸烟。

Bùyào làngfèi shuǐ.

Bùyào zài wèishēngjiān xīyān.

Đừng lãng phí nước.

Đừng hút thuốc trong toilet.

3 V + Hãy làm gì đi (gợi ý nhẹ) 洗澡吧。关灯吧。 Xǐzǎo ba.

Guān dēng ba.

Tắm đi.Tắt đèn đi.
4 + V + O → Đừng làm gì (giống 不要) 别开水太大。

别弄湿地板。

Bié kāi shuǐ tài dà.

Bié nòng shī dìbǎn.

Đừng mở nước to quá.

Đừng làm ướt sàn.

5 能不能 + V + O → Có thể… không? (yêu cầu lịch sự) 能不能给我毛巾?

能不能快一点?

Néng bù néng gěi wǒ máojīn?

Néng bù néng kuài yìdiǎn?

Có thể đưa tôi khăn không?

Có thể nhanh chút không?

6 最好 + V + O → Tốt nhất là làm gì (đề xuất nhẹ) 最好先洗脸。

最好用温水。

Zuìhǎo xiān xǐ liǎn.

Zuìhǎo yòng wēnshuǐ.

Tốt nhất là rửa mặt trước.

Tốt nhất dùng nước ấm.

3.Câu bị động & biểu đạt mức độ

STT CẤU TRÚC VÍ DỤ PINYIN DỊCH
1 O + + V + Cái gì đã bị làm gì 毛巾被用完了。

水被关掉了。

Máojīn bèi yòng wán le.

Shuǐ bèi guān diào le.

Khăn bị dùng hết rồi.

Nước bị tắt rồi.

2 / + tính từ → Diễn tả mức độ 地板很滑。

水太热了。

Dìbǎn hěn huá.

Shuǐ tài rè le.

Sàn rất trơn.

Nước quá nóng.

3 O + + V + Cái gì đang bị làm (trạng thái) 门被关着。

水龙头被开着。

Mén bèi guān zhe.

Shuǐlóngtóu bèi kāi zhe.

Cửa đang bị đóng.

Vòi nước đang mở.

4 O + 没有 + + V → Chưa bị làm gì 毛巾没有被洗。

地板没有被擦。

Máojīn méiyǒu bèi xǐ.

Dìbǎn méiyǒu bèi cā.

Khăn chưa được giặt.

Sàn chưa được lau.

5 S + + O + V + Làm gì với cái gì (thao tác hoàn chỉnh) 我把牙刷放好了。

他把门关了。

Wǒ bǎ yáshuā fàng hǎo le.

Tā bǎ mén guān le.

Tôi đã đặt bàn chải xong.

Anh ấy đã đóng cửa.

6 Adj + + rất → Cái gì rất như thế nào 洗澡洗得很快。

她洗脸洗得很认真。

Xǐzǎo xǐ de hěn kuài.

Tā xǐ liǎn xǐ de hěn rènzhēn.

Tắm rất nhanh.

Cô ấy rửa mặt rất cẩn thận.

4.Câu hỏi và trả lời thông dụng

STT CẤU TRÚC VÍ DỤ PINYIN DỊCH
1 + + V + 吗? Bạn đang làm gì à? 你在洗澡吗?

你在刷牙吗?

Nǐ zài xǐzǎo ma?

Nǐ zài shuāyá ma?

Bạn đang tắm à?

Bạn đang đánh răng à?

2 / 不是 + câu → Trả lời khẳng định / phủ định 是,我在洗澡。

不是,我没刷牙。

Shì, wǒ zài xǐzǎo.

Bù shì, wǒ méi shuāyá.

Đúng, tôi đang tắm.

Không, tôi chưa đánh răng.

3 怎么 + V → Hỏi cách làm gì 怎么洗头?

怎么用洗面奶?

Zěnme xǐ tóu?

Zěnme yòng xǐmiànnǎi?

Gội đầu thế nào?

Dùng sữa rửa mặt thế nào?

4 V + 了没有? Đã làm việc gì chưa? 洗澡了没有?

刷牙了没有?

Xǐzǎo le méiyǒu?

Shuāyá le méiyǒu?

Tắm rồi chưa?

Đánh răng rồi chưa?

5 V + 多久了? Làm việc gì bao lâu rồi? 你洗澡洗多久了?

你刷牙刷多久了?

Nǐ xǐzǎo xǐ duōjiǔ le?

Nǐ shuāyá shuā duōjiǔ le?

Bạn tắm bao lâu rồi?

Bạn đánh răng bao lâu rồi?

6 + Lượng từ + O → Hỏi chọn cái nào 你喜欢哪种香皂?

哪条毛巾是我的?

Nǐ xǐhuān nǎ zhǒng xiāngzào?

Nǎ tiáo máojīn shì wǒ de?

Bạn thích loại xà phòng nào?

Khăn nào là của tôi?

V.MẪU CÂU 

1.Mẫu câu thực tế trong phòng tắm

STT TIẾNG TRUNG PINYIN DỊCH
1 我要去洗澡。 Wǒ yào qù xǐzǎo. Tôi muốn đi tắm.
2 你洗完了吗? Nǐ xǐ wán le ma? Bạn tắm xong chưa?
3 洗发水在哪里? Xǐfàshuǐ zài nǎlǐ? Dầu gội ở đâu vậy?
4 给我拿一下毛巾。 Gěi wǒ ná yíxià máojīn. Lấy giúp tôi cái khăn.
5 水温刚刚好。 Shuǐwēn gānggāng hǎo. Nhiệt độ nước vừa phải.
6 你用了很久啊。 Nǐ yòng le hěn jiǔ a. Bạn dùng lâu quá đó.
7 我把水龙头关了。 Wǒ bǎ shuǐlóngtóu guān le. Tôi đã tắt vòi nước rồi.
8 我还没刷牙呢。 Wǒ hái méi shuāyá ne. Tôi vẫn chưa đánh răng.
9 你快点,我等很久了。 Nǐ kuài diǎn, wǒ děng hěn jiǔ le. Nhanh lên đi, tôi chờ lâu rồi.
10 洗澡真舒服。 Xǐzǎo zhēn shūfu. Tắm thật là thoải mái.
11 我刚洗完头。 Wǒ gāng xǐ wán tóu. Tôi vừa gội đầu xong.
12 吹风机在哪里? Chuīfēngjī zài nǎlǐ? Máy sấy tóc ở đâu vậy?
13 水太热了,能调一下吗? Shuǐ tài rè le, néng tiáo yíxià ma? Nước nóng quá, điều chỉnh được không?
14 我忘记带衣服了。 Wǒ wàngjì dài yīfu le. Tôi quên mang theo quần áo rồi.
15 请把门关上。 Qǐng bǎ mén guān shàng. Làm ơn đóng cửa lại.
16 你洗好了没? Nǐ xǐ hǎo le méi? Bạn tắm xong chưa?
17 今天用哪个毛巾? Jīntiān yòng nǎge máojīn? Hôm nay dùng khăn nào vậy?
18 地板好滑,小心点。 Dìbǎn hǎo huá, xiǎoxīn diǎn. Sàn trơn lắm, cẩn thận nhé.
19 马桶需要冲一下。 Mǎtǒng xūyào chōng yíxià. Bồn cầu cần xả nước.
20 这间浴室挺干净的。 Zhè jiān yùshì tǐng gānjìng de. Phòng tắm này khá sạch sẽ đấy.

2.Câu hỏi & trả lời về sử dụng phòng tắm

STT CÂU HỎI TRẢ LỜI PINYIN DỊCH
1 现在可以洗澡吗? 可以,你去吧。 Xiànzài kěyǐ xǐzǎo ma?

Kěyǐ, nǐ qù ba.

Bây giờ tắm được không?

Được, bạn đi đi.

2 你洗多久了? 差不多二十分钟。 Nǐ xǐ duōjiǔ le?

Chàbùduō èrshí fēnzhōng.

Bạn tắm bao lâu rồi?

Khoảng 20 phút.

3 洗衣机怎么用? 我来教你吧。 Xǐyījī zěnme yòng?

Wǒ lái jiāo nǐ ba.

Máy giặt dùng thế nào?

Để tôi chỉ bạn.

4 有热水吗? 有,放心吧。 Yǒu rèshuǐ ma?

Yǒu, fàngxīn ba.

Có nước nóng không?

Có, yên tâm đi.

5 洗手液在哪里? 在洗手台上。 Xǐshǒuyè zài nǎlǐ?

Zài xǐshǒutái shàng.

Xà phòng rửa tay ở đâu?

Trên bồn rửa tay.

6 谁在厕所里? 妈妈在里面。 Shéi zài cèsuǒ lǐ?

Māmā zài lǐmiàn.

Ai đang trong nhà vệ sinh?

Mẹ ở trong đó.

7 洗脸盆可以用吗? 可以,洗完了。 Xǐliǎnpén kěyǐ yòng ma?

Kěyǐ, xǐ wán le.

Chậu rửa mặt dùng được không?

Được, đã rửa xong rồi.

8 你刷牙用哪种牙膏? 我用薄荷味的。 Nǐ shuāyá yòng nǎ zhǒng yágāo?

Wǒ yòng bòhé wèi de.

Bạn dùng loại kem đánh răng nào?

Tôi dùng loại vị bạc hà.

9 你每天洗澡吗? 是的,晚上洗。 Nǐ měitiān xǐzǎo ma?

Shì de, wǎnshàng xǐ.

Bạn có tắm mỗi ngày không?

Có, tôi tắm buổi tối.

10 洗澡水太凉怎么办? 可以加热水。 Xǐzǎo shuǐ tài liáng zěnme bàn?

Kěyǐ jiārè shuǐ.

Nước tắm lạnh quá thì sao?

Có thể thêm nước nóng.

11 你用完洗发水了吗? 是的,用完了。 Nǐ yòng wán xǐfàshuǐ le ma?

Shì de, yòng wán le.

Bạn dùng hết dầu gội chưa?

Dùng hết rồi.

12 可以借一下你的拖鞋吗? 可以,放在门口。 Kěyǐ jiè yíxià nǐ de tuōxié ma?

Kěyǐ, fàng zài ménkǒu.

Cho mượn dép được không?

Được, ở trước cửa.

13 洗澡水怎么调温? 向左是冷水,向右是热水。 Xǐzǎo shuǐ zěnme tiáo wēn?

Xiàng zuǒ shì lěngshuǐ, xiàng yòu shì rèshuǐ.

Nhiệt độ nước tắm điều chỉnh thế nào?

Trái là nước lạnh, phải là nước nóng.

14 谁买的牙刷? 是我买的。 Shéi mǎi de yáshuā?

Shì wǒ mǎi de.

Ai mua bàn chải vậy?

Tôi mua đó.

15 哪个毛巾是我的? 蓝色的是你的。 Nǎge máojīn shì wǒ de?

Lánsè de shì nǐ de.

Khăn nào là của tôi?

Khăn màu xanh là của bạn.

16 洗衣服用多少洗衣液? 一瓶盖就够了。 Xǐ yīfú yòng duōshǎo xǐyīyè?

Yì pínggài jiù gòu le.

Giặt đồ dùng bao nhiêu nước giặt?

Một nắp là đủ.

17 我可以现在用洗衣机吗? 现在没人在用,可以。 Wǒ kěyǐ xiànzài yòng xǐyījī ma?

Xiànzài méi rén zài yòng, kěyǐ.

Giờ tôi dùng máy giặt được không?

Không ai dùng, bạn dùng đi.

18 谁忘记关水了? 我忘了,抱歉。 Shéi wàngjì guān shuǐ le?

Wǒ wàng le, bàoqiàn.

Ai quên tắt nước vậy?

Tôi quên, xin lỗi nhé.

19 我可以一起洗衣服吗? 当然可以。 Wǒ kěyǐ yìqǐ xǐ yīfú ma?

Dāngrán kěyǐ.

Tôi giặt chung được không?

Đương nhiên rồi.

20 洗完澡怎么通风? 打开窗户就行了。 Xǐ wán zǎo zěnme tōngfēng?

Dǎkāi chuānghù jiù xíng le.

Tắm xong làm sao thông gió?

Mở cửa sổ là được.

3.Mẫu câu xin phép, yêu cầu giúp đỡ

STT TIẾNG TRUNG PINYIN DỊCH
1 我可以先洗澡吗? Wǒ kěyǐ xiān xǐzǎo ma? Tôi tắm trước được không?
2 请帮我找肥皂。 Qǐng bāng wǒ zhǎo féizào. Làm ơn tìm giúp tôi xà phòng.
3 能借我洗发水吗? Néng jiè wǒ xǐfàshuǐ ma? Cho mình mượn dầu gội được không?
4 请帮我把热水打开。 Qǐng bāng wǒ bǎ rèshuǐ dǎkāi. Giúp tôi mở nước nóng nhé.
5 可以借一下你的毛巾吗? Kěyǐ jiè yíxià nǐ de máojīn ma? Cho mình mượn khăn tắm được không?
6 麻烦你拿一下洗衣液。 Máfan nǐ ná yíxià xǐyīyè. Phiền bạn lấy giúp nước giặt.
7 帮我开一下门好吗? Bāng wǒ kāi yíxià mén hǎo ma? Mở cửa giúp tôi được không?
8 我手滑了,帮我一把。 Wǒ shǒu huá le, bāng wǒ yì bǎ. Tay tôi trơn quá, giúp tôi một tay.
9 请给我一点时间。 Qǐng gěi wǒ yìdiǎn shíjiān. Làm ơn cho tôi chút thời gian.
10 洗完后我会打扫干净。 Xǐ wán hòu wǒ huì dǎsǎo gānjìng. Tắm xong tôi sẽ dọn sạch.
11 请你出去一下,我要换衣服。 Qǐng nǐ chūqù yíxià, wǒ yào huàn yīfu. Làm ơn ra ngoài một chút, tôi cần thay đồ.
12 能把镜子擦干净吗? Néng bǎ jìngzi cā gānjìng ma? Có thể lau gương sạch được không?
13 我找不到吹风机了,帮我看看。 Wǒ zhǎo bú dào chuīfēngjī le, bāng wǒ kàn kàn. Tôi không thấy máy sấy tóc, giúp tôi tìm nhé.
14 可以先让我进去吗? Kěyǐ xiān ràng wǒ jìnqù ma? Cho tôi vào trước được không?
15 麻烦你顺便带瓶洗发水。 Máfan nǐ shùnbiàn dài píng xǐfàshuǐ. Phiền bạn tiện thể mang chai dầu gội nhé.
16 请把毛巾叠好。 Qǐng bǎ máojīn dié hǎo. Làm ơn gấp khăn lại.
17 可以给我一点洗手液吗? Kěyǐ gěi wǒ yìdiǎn xǐshǒuyè ma? Cho tôi xin ít nước rửa tay nhé.
18 请别进来,我还在洗澡。 Qǐng bié jìnlái, wǒ hái zài xǐzǎo. Đừng vào nhé, tôi vẫn đang tắm.
19 我想借用一下你的香皂。 Wǒ xiǎng jièyòng yíxià nǐ de xiāngzào. Tôi muốn mượn xà phòng của bạn.
20 能帮我找个衣架吗? Néng bāng wǒ zhǎo gè yījià ma? Giúp tôi lấy cái móc quần áo nhé?

4.Mẫu câu thông báo và cảnh báo

STT TIẾNG TRUNG PINYIN DỊCH
1 小心地滑! Xiǎoxīn dì huá! Cẩn thận sàn trơn!
2 热水快用完了! Rèshuǐ kuài yòng wán le! Nước nóng sắp hết rồi!
3 洗衣机坏了。 Xǐyījī huài le. Máy giặt bị hỏng rồi.
4 浴室灯不亮了。 Yùshì dēng bù liàng le. Đèn phòng tắm không sáng nữa.
5 洗澡时间不能太长。 Xǐzǎo shíjiān bùnéng tài cháng. Thời gian tắm không nên quá lâu.
6 马桶堵了。 Mǎtǒng dǔ le. Bồn cầu bị nghẹt rồi.
7 请不要把衣服留在浴室。 Qǐng bùyào bǎ yīfu liú zài yùshì. Xin đừng để quần áo trong phòng tắm.
8 别把地板弄湿了。 Bié bǎ dìbǎn nòng shī le. Đừng làm ướt sàn.
9 热水器需要检查一下。 Rèshuǐqì xūyào jiǎnchá yíxià. Máy nước nóng cần kiểm tra.
10 卫生间有人,请等一下。 Wèishēngjiān yǒurén, qǐng děng yíxià. Có người trong nhà vệ sinh, xin chờ chút.
11 马桶水还在流。 Mǎtǒng shuǐ hái zài liú. Nước bồn cầu vẫn đang chảy.
12 洗澡水太烫,小心烫伤! Xǐzǎo shuǐ tài tàng, xiǎoxīn tàngshāng! Nước tắm quá nóng, coi chừng bị bỏng!
13 浴室太潮湿了,要通风。 Yùshì tài cháoshī le, yào tōngfēng. Phòng tắm ẩm quá, cần thông gió.
14 请保持卫生。 Qǐng bǎochí wèishēng. Xin giữ vệ sinh.
15 不要在浴室里跑。 Bùyào zài yùshì lǐ pǎo. Không được chạy trong phòng tắm.
16 电吹风别靠近水。 Diàn chuīfēng bié kàojìn shuǐ. Đừng để máy sấy gần nước.
17 小心,台面上有水。 Xiǎoxīn, táimiàn shàng yǒu shuǐ. Cẩn thận, trên mặt bàn có nước.
18 请按时打扫浴室。 Qǐng ànshí dǎsǎo yùshì. Hãy dọn dẹp phòng tắm đúng giờ.
19 洗衣机不能超负荷。 Xǐyījī bùnéng chāo fùhè. Không được dùng quá tải máy giặt.
20 卫生纸快没了。 Wèishēngzhǐ kuài méi le. Giấy vệ sinh sắp hết rồi.

VI.LƯU Ý KHI HỌC TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ “PHÒNG TẮM”

1.CÁCH GHI NHỚ TỪ VỰNG HIỆU QUẢ

  • Học theo nhóm từ: Chia từ vựng thành từng nhóm như: đồ dùng (洗脸盆 – bồn rửa mặt), sản phẩm vệ sinh (牙膏 – kem đánh răng), hành động (刷牙 – đánh răng)… giúp não bộ dễ liên kết.
  • Gắn hình ảnh và ví dụ thực tế: Mỗi từ nên đi kèm hình ảnh minh họa và câu ví dụ cụ thể để tạo ngữ cảnh, ví dụ:
    • 洗澡 (xǐzǎo): tắm

每天晚上我都会洗澡。Tôi tắm mỗi tối.

  • Sử dụng phương pháp Flashcard (ứng dụng như Anki, Quizlet): giúp ôn tập từ vựng nhanh chóng và đều đặn.
  • Viết lại từ mới vào sổ tay học tập: Nên ghi rõ: từ loại, pinyin, nghĩa tiếng Việt, ví dụ.
  • Dán giấy ghi chú trong phòng tắm thật: Mỗi lần sinh hoạt cũng là một lần học từ!

2.MẸO LUYỆN NÓI VÀ LUYỆN NGHE THEO CHỦ ĐỀ

  • Đặt câu hỏi–trả lời theo tình huống thực tế:
    • 你每天洗几次脸?(Bạn rửa mặt mấy lần mỗi ngày?)
    • 我用什么洗头发?(Bạn dùng gì để gội đầu?)
  • Luyện nói trước gương: Mô phỏng các hành động thực tế và tự nói lại bằng tiếng Trung, ví dụ:
    • “我在刷牙。” (Tôi đang đánh răng.)
    • “我要洗澡了。” (Tôi sắp đi tắm rồi.)
  • Nghe podcast/video ngắn theo chủ đề: Có thể chọn video dạy từ vựng phòng tắm hoặc hội thoại đơn giản liên quan.
  • Chơi trò “miêu tả vật dụng” bằng tiếng Trung: Ví dụ: “这个是用来洗头的” (Cái này dùng để gội đầu – là dầu gội).
  • Tạo đoạn hội thoại ngắn 2 người: Một người hỏi – một người trả lời, xoay quanh thói quen sinh hoạt cá nhân.

VII. BÀI TẬP

1.BÀI TẬP TỪ VỰNG

A.Điền từ vào chỗ trống:

  1. 洗手间里有一个________,用来洗手。
  2. 我用________来擦干身体。
  3. 浴室里有一个________,可以洗澡。
  4. 马桶盖已经坏了,需要________
  5. 洗发水和________是洗头发的用品。
  6. 洗脸盆旁边放着一块________
  7. 用完毛巾后请把它放到________里。
  8. 洗澡的时候需要用________来洗澡。
  9. 洗手间的________坏了,水流不出来。
  10. 洗澡时要注意防滑,避免________

B.Ghép từ với nghĩa đúng:

A. 毛巾


B.
马桶


C.
淋浴


D.
洗发水


E.
洗手液

1.     洗头发用的东西

 

2.     擦身体的布

 

3.     洗厕所的设备

 

4.     洗澡时用的设备

 

5.     洗手时用的液体

2.Bài tập cấu trúc câu

A.Hoàn thành câu với cấu trúc:

  1. 门 + 被 + _______ → 用来描述门被做了什么动作。
  2. 不可以 + _______ → 用来表达禁止某个动作。
  3. 把 + _______ + 放在 + _______ → 用来说明把东西放到某处。
  4. 请 + _______ → 用来表达请求。
  5. _______ + 了 → 表示动作已经完成。
  6. 正在 + _______ → 表示动作正在进行。
  7. 有 + _______ + 可以 + _______ → 表示某处有东西可以做某事。
  8. 不能 + _______ → 表示不能做某事。
  9. 要 + _______ → 表示需要做某事。
  10. _______ + 吧 → 表示建议或请求。

B.Viết lại câu dùng cấu trúc bị động:

例句: 把门关上了。
改写: 门被关上了。

3.Bài tập giao tiếp – Hoàn thành đoạn hội thoại:

  1. A: 你可以用洗手间吗?
    B: _______
  2. A: 毛巾在哪里?
    B: _______
  3. A: 请问,淋浴的水温怎么调?
    B: _______
  4. A: 洗手液用完了怎么办?
    B: _______
  5. A: 厕所堵了,怎么办?
    B: _______
  6. A: 你用完浴室请帮我关门好吗?
    B: _______
  7. A: 洗澡时要注意什么?
    B: _______
  8. A: 我可以用你的毛巾吗?
    B: _______
  9. A: 洗脸盆的水坏了,谁来修理?
    B: _______
  10. A: 洗手间在哪儿?
    B: _______

VIII. ĐÁP ÁN

A.Bài tập từ vựng (Điền từ)

Yêu cầu: Điền đúng từ tiếng Trung mô tả hành động, đồ vật hoặc đặc điểm trong phòng tắm.

STT TIẾNG TRUNG PINYIN DỊCH 
1 我每天早上都在洗澡 wǒ měitiān zǎoshang dōu zài xǐzǎo Mỗi sáng tôi đều tắm.
2 洗完手,请用毛巾擦干。 xǐ wán shǒu, qǐng yòng máojīn cā gān Rửa tay xong, hãy dùng khăn lau khô.
3 浴室里有一面镜子 yùshì lǐ yǒu yī miàn jìngzi Trong phòng tắm có một cái gương.
4 牙刷放在洗手台旁边。 yáshuā fàng zài xǐshǒutái pángbiān Bàn chải đánh răng để bên cạnh bồn rửa tay.
5 马桶要冲干净 mǎtǒng yào chōng gānjìng Bồn cầu phải xả sạch.
6 地板有点,小心! dìbǎn yǒudiǎn huá, xiǎoxīn! Sàn trơn, cẩn thận!
7 我正在吹头发 wǒ zhèngzài chuī tóufà Tôi đang sấy tóc.
8 请打开排风扇,通风一下。 qǐng dǎkāi páifēngshàn, tōngfēng yīxià Hãy bật quạt thông gió để thoáng khí.
9 肥皂掉在了地上 féizào diào zài le dìshàng Xà phòng rơi xuống đất.
10 请把洗发水递给我。 qǐng bǎ xǐfàshuǐ dì gěi wǒ Làm ơn đưa cho tôi dầu gội.

B.Bài tập cấu trúc câu (Điền từ vào cấu trúc)

STT ĐÁP ÁN PINYIN DỊCH
1 门被关上了 mén bèi guānshàng le Cửa bị đóng rồi.
2 不可以在里面吸烟 bù kěyǐ zài lǐmiàn xīyān Không được hút thuốc bên trong.
3 毛巾放在挂钩上 bǎ máojīn fàng zài guàgōu shàng Treo khăn lên móc.
4 帮我拿一下吹风机 qǐng bāng wǒ ná yīxià chuīfēngjī Làm ơn giúp tôi lấy máy sấy tóc.
5 我洗澡 wǒ xǐzǎo le Tôi đã tắm rồi.
6 正在清洁浴缸 zhèngzài qīngjié yùgāng Đang lau bồn tắm.
7 洗衣机可以洗衣服 yǒu xǐyījī kěyǐ xǐ yīfú Có máy giặt để giặt quần áo.
8 不能乱扔垃圾 bùnéng luàn rēng lājī Không được vứt rác bừa bãi.
9 先冲水再离开 yào xiān chōng shuǐ zài líkāi Cần xả nước trước khi rời đi.
10 我们一起打扫卫生吧 wǒmen yīqǐ dǎsǎo wèishēng ba Chúng ta cùng dọn vệ sinh đi.

C. Bài tập giao tiếp (Chọn câu đúng hoặc sắp xếp)

STT ĐÁP ÁN PINYIN DỊCH
1 洗手间在哪里? xǐshǒujiān zài nǎlǐ? Nhà vệ sinh ở đâu?
2 我可以用一下洗衣机吗? wǒ kěyǐ yòng yīxià xǐyījī ma? Tôi có thể dùng máy giặt một chút không?
3 麻烦你递我一下毛巾。 máfán nǐ dì wǒ yīxià máojīn Phiền bạn đưa tôi khăn tắm.
4 地板太滑了,小心一点。 dìbǎn tài huá le, xiǎoxīn yīdiǎn Sàn trơn quá, cẩn thận một chút.
5 请先洗手,再吃饭。 qǐng xiān xǐshǒu, zài chīfàn Làm ơn rửa tay trước khi ăn.
6 洗澡水不够热。 xǐzǎo shuǐ bú gòu rè Nước tắm không đủ nóng.
7 我的牙膏用完了。 wǒ de yágāo yòng wán le Kem đánh răng của tôi hết rồi.
8 我们轮流用洗手间吧。 wǒmen lúnliú yòng xǐshǒujiān ba Chúng ta dùng nhà vệ sinh luân phiên nhé.
9 请不要弄湿地板。 qǐng bú yào nòng shī dìbǎn Làm ơn đừng làm ướt sàn.
10 有谁在洗澡? yǒu shéi zài xǐzǎo? Có ai đang tắm không?

Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!

Nút đăng ký

THÔNG TIN LIÊN HỆ

HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE

Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thành Phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh

Hotline/ Zalo: 086 555 3069

Email: acschinese@gmail.com

Website: acschinese.com

5/5 - (1 bình chọn)