TRỌN BỘ TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG HSK1 VÍ DỤ CHI TIẾT – KÈM PDF
HSK (Hànyǔ Shuǐpíng Kǎoshì) là kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Trung quốc tế do Hanban tổ chức, được công nhận rộng rãi trên toàn thế giới. Trong đó, HSK1 là cấp độ cơ bản nhất, dành cho người mới bắt đầu học tiếng Trung, với tổng cộng 150 từ vựng chính thức.
Để giúp người học nắm chắc toàn bộ nội dung từ vựng HSK1, TIẾNG TRUNG ACS đã biên soạn một bộ danh sách đầy đủ, chi tiết và có ví dụ chi tiết sau:
I.150 TỪ VỰNG HSK1 (6 CẤP)
STT | Tiếng Trung | Từ loại | Pinyin | Tiếng Việt | Ví dụ |
1 | 爱 | động từ | ài | yêu | 我爱我的家人。
Wǒ ài wǒ de jiārén. Tôi yêu gia đình của tôi. |
2 | 八 | số | bā | tám | 他有八本书。
Tā yǒu bā běn shū. Anh ấy có tám quyển sách. |
3 | 爸爸 | danh từ | bàba | bố | 爸爸在家里。
Bàba zài jiālǐ. Bố đang ở nhà. |
4 | 杯子 | danh từ | bēizi | cái cốc | 桌子上有一个杯子。
Zhuōzi shàng yǒu yí ge bēizi. Trên bàn có một cái cốc. |
5 | 北京 | Danh từ riêng | Běijīng | Bắc Kinh | 我住在北京。
Wǒ zhù zài Běijīng. Tôi sống ở Bắc Kinh. |
6 | 本 | lượng từ | běn | quyển (lượng từ) | 我有三本书。
Wǒ yǒu sān běn shū. Tôi có ba quyển sách. |
7 | 不客气 | Các cụm từ thông dụng | bú kèqi | không có gì | 谢谢你!—不客气。
Xièxie nǐ! — Bú kèqi. Cảm ơn bạn! — Không có gì. |
8 | 不 | trạng từ | bù | không | 我不是老师。
Wǒ bú shì lǎoshī. Tôi không phải là giáo viên. |
9 | 菜 | danh từ | cài | món ăn | 这个菜很好吃。
Zhè ge cài hěn hǎochī. Món ăn này rất ngon. |
10 | 茶 | danh từ | chá | trà | 我喜欢喝茶。
Wǒ xǐhuan hē chá. Tôi thích uống trà. |
11 | 吃 | động từ | chī | ăn | 他正在吃饭。
Tā zhèngzài chīfàn. Anh ấy đang ăn cơm. |
12 | 出租车 | danh từ | chūzūchē | taxi | 我坐出租车去学校。
Wǒ zuò chūzūchē qù xuéxiào. Tôi đi taxi đến trường. |
13 | 打电话 | Cụm động từ | dǎ diànhuà | gọi điện thoại | 妈妈在打电话。
Māma zài dǎ diànhuà. Mẹ đang gọi điện thoại. |
14 | 大 | tính từ | dà | to, lớn | 这只狗很大。
Zhè zhī gǒu hěn dà. Con chó này rất to. |
15 | 的 | hạt | de | của | 这是我的书。
Zhè shì wǒ de shū. Đây là sách của tôi. |
16 | 点 | danh từ | diǎn | giờ, chấm | 现在是三点。
Xiànzài shì sān diǎn. Bây giờ là ba giờ. |
17 | 电脑 | danh từ | diànnǎo | máy tính | 我买了一台电脑。
Wǒ mǎi le yì tái diànnǎo. Tôi đã mua một cái máy tính. |
18 | 电视 | danh từ | diànshì | tivi | 他在看电视。
Tā zài kàn diànshì. Anh ấy đang xem tivi. |
19 | 电影 | danh từ | diànyǐng | phim | 我喜欢中国电影。
Wǒ xǐhuan Zhōngguó diànyǐng. Tôi thích phim Trung Quốc. |
20 | 东西 | danh từ | dōngxi | đồ vật | 他买了很多东西。
Tā mǎi le hěn duō dōngxi. Anh ấy mua rất nhiều đồ. |
21 | 都 | trạng từ | dōu | đều | 我们都是学生。
Wǒmen dōu shì xuéshēng. Chúng tôi đều là học sinh. |
22 | 读 | động từ | dú | đọc | 他在读书。
Tā zài dúshū. Anh ấy đang đọc sách. |
23 | 对不起 | Các cụm từ thông dụng | duìbuqǐ | xin lỗi | 对不起,我来晚了。
Duìbuqǐ, wǒ lái wǎn le. Xin lỗi, tôi đến muộn. |
24 | 多 | tính từ | duō | nhiều | 教室里有很多人。
Jiàoshì lǐ yǒu hěn duō rén. Trong lớp có rất nhiều người. |
25 | 多少 | Từ nghi vấn | duōshǎo | bao nhiêu | 这个多少钱?
Zhège duōshǎo qián? Cái này bao nhiêu tiền? |
26 | 儿子 | danh từ | érzi | con trai | 他有一个儿子。
Tā yǒu yí ge érzi. Anh ấy có một con trai. |
27 | 二 | số | èr | hai | 今天是二号。
Jīntiān shì èr hào. Hôm nay là mồng hai. |
28 | 饭店 | danh từ | fàndiàn | nhà hàng, khách sạn | 我们在饭店吃饭。
Wǒmen zài fàndiàn chīfàn. Chúng tôi ăn ở nhà hàng. |
29 | 飞机 | danh từ | fēijī | máy bay | 我坐飞机去北京。
Wǒ zuò fēijī qù Běijīng. Tôi đi máy bay đến Bắc Kinh. |
30 | 高兴 | tính từ | gāoxìng | vui mừng | 认识你很高兴。
Rènshi nǐ hěn gāoxìng. Rất vui được biết bạn. |
31 | 个 | lượng từ | gè | cái, chiếc (lượng từ) | 我有一个苹果。
Wǒ yǒu yí gè píngguǒ. Tôi có một quả táo. |
32 | 工作 | Danh từ / Động từ | gōngzuò | công việc / làm việc | 他在医院工作。
Tā zài yīyuàn gōngzuò. Anh ấy làm việc ở bệnh viện. |
33 | 狗 | danh từ | gǒu | con chó | 她有一只狗。
Tā yǒu yì zhī gǒu. Cô ấy có một con chó. |
34 | 汉语 | danh từ | Hànyǔ | tiếng Hán | 我在学汉语。
Wǒ zài xué Hànyǔ. Tôi đang học tiếng Hán. |
35 | 好 | tính từ | hǎo | tốt | 这个电影很好。
Zhège diànyǐng hěn hǎo. Bộ phim này rất hay. |
36 | 喝 | động từ | hē | uống | 我想喝水。
Wǒ xiǎng hē shuǐ. Tôi muốn uống nước. |
37 | 和 | sự liên kết | hé | và | 我和他是朋友。
Wǒ hé tā shì péngyou. Tôi và anh ấy là bạn. |
38 | 很 | trạng từ | hěn | rất | 我很高兴。
Wǒ hěn gāoxìng. Tôi rất vui. |
39 | 后面 | danh từ | hòumian | phía sau | 学校在医院后面。
Xuéxiào zài yīyuàn hòumian. Trường học ở phía sau bệnh viện. |
40 | 回 | động từ | huí | quay về | 我晚上七点回家。
Wǒ wǎnshang qī diǎn huí jiā. Tôi về nhà lúc 7 giờ tối. |
41 | 会 | Động từ tùy ý | huì | biết, sẽ | 我会说汉语。
Wǒ huì shuō Hànyǔ. Tôi biết nói tiếng Hán. |
42 | 火车站 | danh từ | huǒchēzhàn | ga tàu hỏa | 我在火车站等你。
Wǒ zài huǒchēzhàn děng nǐ. Tôi đợi bạn ở ga tàu. |
43 | 几 | Số / Từ để hỏi | jǐ | mấy, vài | 你有几个孩子?
Nǐ yǒu jǐ ge háizi? Bạn có mấy đứa con? |
44 | 岁 | danh từ | suì | tuổi | 我儿子五岁了。
Wǒ érzi wǔ suì le. Con trai tôi năm tuổi rồi. |
45 | 家 | danh từ | jiā | gia đình, nhà | 我家很大。
Wǒ jiā hěn dà. Nhà tôi rất to. |
46 | 叫 | động từ | jiào | tên là, gọi | 他叫李明。
Tā jiào Lǐ Míng. Anh ấy tên là Lý Minh. |
47 | 今天 | danh từ | jīntiān | hôm nay | 今天星期几?
Jīntiān xīngqī jǐ? Hôm nay là thứ mấy? |
48 | 九 | số | jiǔ | chín | 我有九个朋友。
Wǒ yǒu jiǔ ge péngyou. Tôi có chín người bạn. |
49 | 开 | động từ | kāi | mở, lái (xe) | 他会开车。
Tā huì kāi chē. Anh ấy biết lái xe. |
50 | 看 | động từ | kàn | xem, nhìn | 我在看书。
Wǒ zài kàn shū. Tôi đang đọc sách. |
51 | 看见 | động từ | kànjiàn | nhìn thấy | 我看见了老师。
Wǒ kànjiàn le lǎoshī. Tôi đã nhìn thấy cô giáo. |
52 | 块 | lượng từ | kuài | đồng (tiền) / miếng | 这个苹果三块钱。
Zhège píngguǒ sān kuài qián. Quả táo này ba đồng. |
53 | 来 | động từ | lái | đến | 他来我家了。
Tā lái wǒ jiā le. Anh ấy đã đến nhà tôi. |
54 | 老师 | danh từ | lǎoshī | giáo viên | 她是我们的老师。
Tā shì wǒmen de lǎoshī. Cô ấy là giáo viên của chúng tôi. |
55 | 了 | hạt | le | đã, rồi | 我吃饭了。
Wǒ chīfàn le. Tôi đã ăn cơm rồi. |
56 | 冷 | tính từ | lěng | lạnh | 今天很冷。
Jīntiān hěn lěng. Hôm nay rất lạnh. |
57 | 里 | danh từ | lǐ | bên trong | 他在房间里。
Tā zài fángjiān lǐ. Anh ấy ở trong phòng. |
58 | 零 | số | líng | số 0 | 电话号码有零。
Diànhuà hàomǎ yǒu líng. Số điện thoại có số 0. |
59 | 六 | số | liù | sáu | 他有六个苹果。
Tā yǒu liù ge píngguǒ. Anh ấy có sáu quả táo. |
60 | 妈妈 | danh từ | māma | mẹ | 妈妈做饭很好吃。
Māma zuòfàn hěn hǎochī. Mẹ nấu ăn rất ngon. |
61 | 吗 | hạt | ma | không? (trợ từ nghi vấn) | 你是学生吗?
Nǐ shì xuéshēng ma? Bạn là học sinh phải không? |
62 | 买 | động từ | mǎi | mua | 我买了一本书。
Wǒ mǎi le yì běn shū. Tôi đã mua một quyển sách. |
63 | 猫 | danh từ | māo | con mèo | 桌子下有一只猫。
Zhuōzi xià yǒu yì zhī māo. Dưới bàn có một con mèo. |
64 | 没 | trạng từ | méi | không (phủ định quá khứ) | 我没去学校。
Wǒ méi qù xuéxiào. Tôi đã không đến trường. |
65 | 没关系 | Các cụm từ thông dụng | méi guānxi | không sao, không có gì | 对不起!—没关系。
Duìbuqǐ! — Méi guānxi. Xin lỗi! — Không sao. |
66 | 米饭 | danh từ | mǐfàn | cơm | 我吃米饭和菜。
Wǒ chī mǐfàn hé cài. Tôi ăn cơm và món ăn. |
67 | 名字 | danh từ | míngzi | tên | 你的名字是什么?
Nǐ de míngzi shì shénme? Tên bạn là gì? |
68 | 明天 | danh từ | míngtiān | ngày mai | 明天我去北京。
Míngtiān wǒ qù Běijīng. Ngày mai tôi đi Bắc Kinh. |
69 | 哪儿 | Từ nghi vấn | nǎr | ở đâu | 你去哪儿?Nǐ qù nǎr?
Bạn đi đâu vậy? |
70 | 那 | Đại từ chỉ định | nà | kia, đó | 那是我的书。
Nà shì wǒ de shū. Đó là sách của tôi. |
71 | 呢 | hạt | ne | còn… thì sao? | 你呢?Nǐ ne?
Còn bạn thì sao? |
72 | 能 | Động từ tùy ý | néng | có thể | 我能说一点汉语。
Wǒ néng shuō yìdiǎn Hànyǔ. Tôi có thể nói một chút tiếng Hán. |
73 | 你 | đại từ | nǐ | bạn | 你好吗?Nǐ hǎo ma?
Bạn khỏe không? |
74 | 你们 | đại từ | nǐmen | các bạn | 你们是学生吗?
Nǐmen shì xuéshēng ma? Các bạn là học sinh phải không? |
75 | 年 | danh từ | nián | năm | 今年是2025年。
Jīnnián shì èr líng èr wǔ nián. Năm nay là năm 2025. |
76 | 女儿 | danh từ | nǚ’ér | con gái | 他有一个女儿。
Tā yǒu yí gè nǚ’ér. Anh ấy có một con gái. |
77 | 朋友 | danh từ | péngyou | bạn bè | 我有很多朋友。
Wǒ yǒu hěn duō péngyou. Tôi có rất nhiều bạn. |
78 | 苹果 | danh từ | píngguǒ | quả táo | 我吃了一个苹果。
Wǒ chī le yí gè píngguǒ. Tôi đã ăn một quả táo. |
79 | 七 | số | qī | bảy | 今天星期七吗?
Jīntiān xīngqī qī ma? Hôm nay là thứ bảy à? |
80 | 钱 | danh từ | qián | tiền | 他没有钱。
Tā méi yǒu qián. Anh ấy không có tiền. |
81 | 前面 | danh từ | qiánmiàn | phía trước | 学校在前面。
Xuéxiào zài qiánmiàn. Trường ở phía trước. |
82 | 请 | động từ | qǐng | mời, xin, vui lòng | 请坐!Qǐng zuò!
Mời ngồi! |
83 | 去 | động từ | qù | đi | 我去商店买东西。
Wǒ qù shāngdiàn mǎi dōngxi. Tôi đi cửa hàng mua đồ. |
84 | 热 | tính từ | rè | nóng | 今天天气很热。
Jīntiān tiānqì hěn rè. Thời tiết hôm nay rất nóng. |
85 | 人 | danh từ | rén | người | 他是好人。
Tā shì hǎo rén. Anh ấy là người tốt. |
86 | 认识 | động từ | rènshi | quen biết | 我认识他。
Wǒ rènshi tā. Tôi quen anh ấy. |
87 | 日 | danh từ | rì | ngày, mặt trời (dùng trong văn viết) | 今天是几日?
Jīntiān shì jǐ rì? Hôm nay là ngày mấy? |
88 | 三 | số | sān | ba | 我有三只猫。
Wǒ yǒu sān zhī māo. Tôi có ba con mèo. |
89 | 商店 | danh từ | shāngdiàn | cửa hàng | 我去商店买水果。
Wǒ qù shāngdiàn mǎi shuǐguǒ. Tôi đi cửa hàng mua hoa quả. |
90 | 上 | Danh từ / Động từ | shàng | trên, lên | 他上楼去了。
Tā shàng lóu qù le. Anh ấy đã lên lầu rồi. |
91 | 上午 | danh từ | shàngwǔ | buổi sáng | 我上午去学校。
Wǒ shàngwǔ qù xuéxiào. Tôi đi học vào buổi sáng. |
92 | 少 | tính từ | shǎo | ít | 钱太少了。
Qián tài shǎo le. Tiền quá ít rồi. |
93 | 什么 | Từ nghi vấn | shénme | cái gì | 你吃什么?
Nǐ chī shénme? Bạn ăn gì? |
94 | 十 | số | shí | mười | 我有十本书。
Wǒ yǒu shí běn shū. Tôi có mười quyển sách. |
95 | 时候 | danh từ | shíhou | lúc, thời gian | 你什么时候去?
Nǐ shénme shíhou qù? Bạn đi lúc nào? |
96 | 是 | động từ | shì | là | 他是医生。Tā shì yīshēng.
Anh ấy là bác sĩ. |
97 | 书 | danh từ | shū | sách | 桌子上有一本书。
Zhuōzi shàng yǒu yì běn shū. Trên bàn có một quyển sách. |
98 | 谁 | Từ nghi vấn | shéi | ai | 他是谁?Tā shì shéi?
Anh ấy là ai? |
99 | 水 | danh từ | shuǐ | nước | 我想喝水。Wǒ xiǎng hē shuǐ.
Tôi muốn uống nước. |
100 | 水果 | danh từ | shuǐguǒ | hoa quả | 她喜欢吃水果。
Tā xǐhuan chī shuǐguǒ. Cô ấy thích ăn hoa quả. |
101 | 睡觉 | động từ | shuìjiào | ngủ | 他晚上十一点睡觉。
Tā wǎnshàng shíyī diǎn shuìjiào. Anh ấy đi ngủ lúc 11 giờ tối. |
102 | 说话 | động từ | shuōhuà | nói chuyện | 请不要说话。
Qǐng bú yào shuōhuà. Xin đừng nói chuyện. |
103 | 四 | số | sì | bốn | 他有四个孩子。
Tā yǒu sì gè háizi. Anh ấy có bốn đứa con. |
104 | 他 | đại từ | tā | anh ấy | 他是我的朋友。
Tā shì wǒ de péngyou. Anh ấy là bạn tôi. |
105 | 她 | đại từ | tā | cô ấy | 她叫王芳。
Tā jiào Wáng Fāng. Cô ấy tên là Vương Phương. |
106 | 他们 | đại từ | tāmen | họ (nam hoặc hỗn hợp) | 他们是学生。
Tāmen shì xuéshēng. Họ là học sinh. |
107 | 她们 | đại từ | tāmen | họ (nữ) | 她们都是老师。
Tāmen dōu shì lǎoshī. Họ đều là giáo viên. |
108 | 太 | trạng từ | tài | quá, rất | 太好了!
Tài hǎo le! Tuyệt quá! |
109 | 天气 | danh từ | tiānqì | thời tiết | 今天天气怎么样?
Jīntiān tiānqì zěnmeyàng? Thời tiết hôm nay thế nào? |
110 | 听 | động từ | tīng | nghe | 我喜欢听音乐。
Wǒ xǐhuan tīng yīnyuè. Tôi thích nghe nhạc. |
111 | 同学 | danh từ | tóngxué | bạn học | 他是我的同学。
Tā shì wǒ de tóngxué. Anh ấy là bạn học của tôi. |
112 | 我 | đại từ | wǒ | tôi | 我是中国人。
Wǒ shì Zhōngguó rén. Tôi là người Trung Quốc. |
113 | 我们 | đại từ | wǒmen | chúng tôi | 我们明天去北京。
Wǒmen míngtiān qù Běijīng. Chúng tôi sẽ đi Bắc Kinh ngày mai. |
114 | 五 | số | wǔ | năm (số 5) | 他有五本书。
Tā yǒu wǔ běn shū. Anh ấy có năm quyển sách. |
115 | 喜欢 | động từ | xǐhuan | thích | 我喜欢学汉语。
Wǒ xǐhuan xué Hànyǔ. Tôi thích học tiếng Trung. |
116 | 下 | Danh từ / Động từ | xià | dưới, xuống | 他在楼下。
Tā zài lóuxià. Anh ấy ở dưới lầu. |
117 | 下午 | danh từ | xiàwǔ | buổi chiều | 我下午有课。
Wǒ xiàwǔ yǒu kè. Buổi chiều tôi có tiết học. |
118 | 下雨 | Cụm động từ | xiàyǔ | mưa | 今天下雨了。
Jīntiān xiàyǔ le. Hôm nay trời mưa rồi. |
119 | 先生 | danh từ | xiānsheng | ông, anh (Mr.) | 李先生是老师。
Lǐ xiānsheng shì lǎoshī. Ông Lý là giáo viên. |
120 | 现在 | danh từ | xiànzài | bây giờ | 现在几点了?
Xiànzài jǐ diǎn le? Bây giờ là mấy giờ rồi? |
121 | 想 | động từ | xiǎng | muốn, nghĩ, nhớ | 我想吃米饭。
Wǒ xiǎng chī mǐfàn. Tôi muốn ăn cơm. |
122 | 小 | tính từ | xiǎo | nhỏ | 这个苹果很小。
Zhège píngguǒ hěn xiǎo. Quả táo này rất nhỏ. |
123 | 小姐 | danh từ | xiǎojiě | cô, tiểu thư (Miss) | 王小姐是医生。
Wáng xiǎojiě shì yīshēng. Cô Vương là bác sĩ. |
124 | 些 | Các số lượng | xiē | một vài, một số | 我买了一些水果。
Wǒ mǎi le yìxiē shuǐguǒ. Tôi đã mua một ít hoa quả. |
125 | 写 | động từ | xiě | viết | 请写你的名字。
Qǐng xiě nǐ de míngzi. Xin hãy viết tên bạn. |
126 | 谢谢 | động từ | xièxie | cảm ơn | 谢谢你的帮助!
Xièxie nǐ de bāngzhù! Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn! |
127 | 星期 | danh từ | xīngqī | tuần, thứ | 今天星期几?
Jīntiān xīngqī jǐ? Hôm nay là thứ mấy? |
128 | 学生 | danh từ | xuéshēng | học sinh | 我是学生。
Wǒ shì xuéshēng. Tôi là học sinh. |
129 | 学习 | động từ | xuéxí | học | 我学习汉语。
Wǒ xuéxí Hànyǔ. Tôi học tiếng Trung. |
130 | 学校 | danh từ | xuéxiào | trường học | 学校很大。
Xuéxiào hěn dà. Trường học rất lớn. |
131 | 一 | số | yī | một | 我有一个哥哥。
Wǒ yǒu yí gè gēge. Tôi có một anh trai. |
132 | 衣服 | danh từ | yīfu | quần áo | 我今天买了衣服。
Wǒ jīntiān mǎi le yīfu. Hôm nay tôi đã mua quần áo. |
133 | 医生 | danh từ | yīshēng | bác sĩ | 她是医生。
Tā shì yīshēng. Cô ấy là bác sĩ. |
134 | 医院 | danh từ | yīyuàn | bệnh viện | 他在医院工作。
Tā zài yīyuàn gōngzuò. Anh ấy làm việc ở bệnh viện. |
135 | 椅子 | danh từ | yǐzi | cái ghế | 桌子旁边有一把椅子。
Zhuōzi pángbiān yǒu yì bǎ yǐzi. Bên cạnh bàn có một cái ghế. |
136 | 有 | động từ | yǒu | có | 我有两个妹妹。
Wǒ yǒu liǎng gè mèimei. Tôi có hai em gái. |
137 | 月 | danh từ | yuè | tháng, mặt trăng | 一年有十二个月。
Yì nián yǒu shí’èr gè yuè. Một năm có mười hai tháng. |
138 | 在 | Giới từ / Động từ | zài | đang, ở, tại | 我在家。
Wǒ zài jiā. Tôi ở nhà. |
139 | 再见 | Các cụm từ thông dụng | zàijiàn | tạm biệt | 再见,老师!
Zàijiàn, lǎoshī!T ạm biệt, thầy/cô ạ! |
140 | 怎么 | Từ nghi vấn | zěnme | làm sao, như thế nào | 这个字怎么写?
Zhège zì zěnme xiě? Chữ này viết thế nào? |
141 | 怎么样 | Từ nghi vấn | zěnmeyàng | thế nào, ra sao | 今天天气怎么样?
Jīntiān tiānqì zěnmeyàng? Thời tiết hôm nay thế nào? |
142 | 这 | Đại từ chỉ định | zhè | này | 这是我的电脑。
Zhè shì wǒ de diànnǎo. Đây là máy tính của tôi. |
143 | 中国 | danh từ | Zhōngguó | Trung Quốc | 我是中国人。
Wǒ shì Zhōngguó rén. Tôi là người Trung Quốc. |
144 | 中午 | danh từ | zhōngwǔ | buổi trưa | 我中午吃饭。
Wǒ zhōngwǔ chīfàn. Tôi ăn cơm vào buổi trưa. |
145 | 住 | động từ | zhù | ở, cư trú | 我住在北京。
Wǒ zhù zài Běijīng. Tôi sống ở Bắc Kinh. |
146 | 桌子 | danh từ | zhuōzi | cái bàn | 桌子上有电脑。
Zhuōzi shàng yǒu diànnǎo. Trên bàn có máy tính. |
147 | 字 | danh từ | zì | chữ viết | 我写了三个字。
Wǒ xiě le sān gè zì. Tôi đã viết ba chữ. |
148 | 昨天 | danh từ | zuótiān | hôm qua | 昨天下雨了。
Zuótiān xiàyǔ le. Hôm qua trời mưa. |
149 | 做 | động từ | zuò | làm | 我在家做饭。
Wǒ zài jiā zuò fàn. Tôi nấu cơm ở nhà. |
150 | 坐 | động từ | zuò | ngồi | 请坐在这儿。
Qǐng zuò zài zhèr. Mời ngồi ở đây. |
II.CẤU TRÚC NGỮ PHÁP HSK1 CƠ BẢN
STT | CẤU TRÚC | GIẢI THÍCH | VÍ DỤ |
1 | S + 是 + N→ Ai đó là… | Dùng để xác định danh tính, nghề nghiệp, quốc tịch… | 我是老师。
wǒ shì lǎoshī. Tôi là giáo viên. |
2 | S + 有 + N→ Có cái gì đó | Diễn tả sở hữu | 他有三个孩子。
tā yǒu sān gè háizi. Anh ấy có ba đứa con. |
3 | S + 没有 + N→ Không có… | Phủ định của “有” | 我没有钱。
wǒ méiyǒu qián. Tôi không có tiền. |
4 | S + 在 + Địa điểm→ Ở đâu đó | Diễn tả vị trí, địa điểm | 他在学校。
tā zài xuéxiào. Anh ấy ở trường. |
5 | S + V + O→ Làm gì đó | Câu trần thuật đơn giản | 我看书。
wǒ kàn shū. Tôi đọc sách. |
6 | S + 不 + Động từ / Tính từ→ Không… | Phủ định chung, dùng với 不 | 我不喝茶。
wǒ bù hē chá. Tôi không uống trà. |
7 | S + 喜欢 + O→ Thích cái gì đó | Thể hiện sở thích | 我喜欢看电影。
wǒ xǐhuān kàn diànyǐng .Tôi thích xem phim. |
8 | S + 会 + V→ Biết làm gì | Diễn tả khả năng học được | 我会说汉语。
wǒ huì shuō hànyǔ. Tôi biết nói tiếng Trung. |
9 | S + 要 + V / N→ Muốn, cần | Diễn tả ý định, mong muốn | 我要喝水。
wǒ yào hē shuǐ. Tôi muốn uống nước. |
10 | S + 在 + V→ Đang làm gì | Diễn tả hành động đang diễn ra | 他在吃饭。
tā zài chī fàn. Anh ấy đang ăn cơm. |
11 | S + 能 + V→ Có thể (khách quan) | Diễn tả khả năng khách quan, thể chất | 我今天不能来。
wǒ jīntiān bù néng lái. Hôm nay tôi không thể đến. |
12 | S + 多大?→ Bao nhiêu tuổi? | Hỏi tuổi người (thường cho người lớn) | 你多大?
nǐ duō dà? Bạn bao nhiêu tuổi? |
13 | S + 几岁?→ Bao nhiêu tuổi? (trẻ nhỏ) | Hỏi tuổi trẻ em | 他几岁?
tā jǐ suì? Bé ấy mấy tuổi? |
14 | S + 几 + Lượng từ + Danh từ→ Mấy cái gì đó? | Dùng “几” để hỏi số lượng nhỏ (dưới 10) | 你有几个苹果?
nǐ yǒu jǐ gè píngguǒ? Bạn có mấy quả táo? |
15 | S + 多少 + Danh từ?→ Bao nhiêu? | Hỏi số lượng lớn, không xác định | 一斤苹果多少钱?
yì jīn píngguǒ duōshǎo qián? 1 cân táo bao nhiêu tiền? |
16 | S + 几点?→ Mấy giờ? | Hỏi giờ giấc | 现在几点?
xiànzài jǐ diǎn? Bây giờ là mấy giờ? |
17 | S + 哪儿 / 哪里?→ Ở đâu? | Hỏi địa điểm | 你去哪儿?
nǐ qù nǎr? Bạn đi đâu vậy? |
18 | S + 什么?→ Cái gì? | Hỏi vật, sự việc | 你吃什么?
nǐ chī shénme? Bạn ăn gì? |
19 | S + 谁?→ Ai? | Hỏi người | 他是谁?tā shì shéi?
Anh ấy là ai? |
20 | S + 怎么样?→ Thế nào? | Hỏi ý kiến, cảm nhận | 这个菜怎么样?
zhège cài zěnmeyàng? Món ăn này thế nào? |
LINK TẢI FILE TỪ VỰNG HSK1: < TỪ VỰNG HSK1 KÈM VÍ DỤ CHI TIẾT >
Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE
Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thành Phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh
Hotline/ Zalo: 086 555 3069
Email: acschinese@gmail.com
Website: acschinese.com