CHỦ ĐỀ TIẾNG TRUNG VỀ CÁC KHU VỰC TRONG NHÀ

ACSCHINESE
10 Lượt xem
10/06/25

PHẦN 3: TIẾNG TRUNG VỀ KHU VỰC PHÒNG TẮM 卫生间 / 洗手间 (wèishēngjiān / xǐshǒujiān)

I.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ KHU VỰC PHÒNG TẮM 卫生间 / 洗手间

STT TIẾNG TRUNG PINYIN TIẾNG VIỆT VÍ DỤ

A. KHU VỰC TRONG PHÒNG TẮM

1 卫生间 wèishēngjiān Nhà vệ sinh 卫生间在走廊尽头。(wèishēngjiān zài zǒuláng jìntóu.)

Nhà vệ sinh ở cuối hành lang.

2 洗手间 xǐshǒujiān Phòng rửa tay 我先去一下洗手间。(wǒ xiān qù yíxià xǐshǒujiān.)

Tôi đi rửa tay một chút.

3 浴室 yùshì Phòng tắm 浴室里有镜子和洗手池。(yùshì lǐ yǒu jìngzi hé xǐshǒuchí.)

Trong phòng tắm có gương và bồn rửa tay.

4 淋浴区 línyùqū Khu tắm đứng 淋浴区地板是防滑的。(línyùqū dìbǎn shì fánghuá de.)

Sàn khu tắm đứng chống trơn trượt.

5 更衣区 gēngyīqū Khu thay đồ 更衣区配有挂钩。(gēngyīqū pèiyǒu guàgōu.)

Khu thay đồ có móc treo.

6 干湿分离区 gān–shī fēnlí qū Khu vực tách khô – ướt 浴室采用干湿分离设计。(yùshì cǎiyòng gān–shī fēnlí shèjì.)

Phòng tắm thiết kế tách khô – ướt.

7 洗漱区 xǐshùqū Khu rửa mặt 洗漱区布置得很整洁。(xǐshùqū bùzhì de hěn zhěngjié.)

Khu rửa mặt được bố trí rất ngăn nắp.

B. THIẾT BỊ TRONG NHÀ VỆ SINH

8 马桶 mǎtǒng Bồn cầu 他刚买了一个智能马桶。(tā gāng mǎi le yí gè zhìnéng mǎtǒng.)

Anh ấy vừa mua một bồn cầu thông minh.

9 浴缸 yùgāng Bồn tắm 浴缸里放满了热水。(yùgāng lǐ fàng mǎn le rèshuǐ.) Bồn tắm đầy nước nóng.
10 热水器 rèshuǐqì Máy nước nóng 热水器启动后要等几分钟。(rèshuǐqì qǐdòng hòu yào děng jǐ fēnzhōng.)

Sau khi khởi động bình nước nóng phải đợi vài phút.

11 水龙头 shuǐlóngtóu Vòi nước 水龙头漏水了。(shuǐlóngtóu lòushuǐ le.) Vòi nước bị rò rỉ.
12 镜子 jìngzi Gương 她每天对着镜子化妆。(tā měitiān duìzhe jìngzi huàzhuāng.) Cô ấy trang điểm trước gương mỗi ngày.
13 吹风机 chuīfēngjī Máy sấy tóc 我的吹风机坏了。(wǒ de chuīfēngjī huài le.) Máy sấy tóc của tôi bị hỏng.
14 排风扇 páifēngshàn Quạt thông gió 卫生间的排风扇声音很小。(wèishēngjiān de páifēngshàn shēngyīn hěn xiǎo.) Quạt thông gió trong nhà vệ sinh rất êm.
15 冷热水管 lěng–rè shuǐguǎn Ống nước nóng lạnh 洗手盆有冷热水管。(xǐshǒupén yǒu lěng–rè shuǐguǎn.)

Bồn rửa tay có ống nước nóng lạnh.

16 浴帘 yùlián Rèm phòng tắm 她买了一条蓝色的浴帘。(tā mǎi le yì tiáo lánsè de yùlián.)

Cô ấy mua một tấm rèm tắm màu xanh.

17 浴霸 yùbà Đèn sưởi nhà tắm 冬天洗澡必须开浴霸。(dōngtiān xǐzǎo bìxū kāi yùbà.)

Vào mùa đông phải bật đèn sưởi khi tắm.

18 感应水龙头 gǎnyìng shuǐlóngtóu Vòi nước cảm ứng 公共卫生间安装了感应水龙头。

(gōnggòng wèishēngjiān ānzhuāng le gǎnyìng shuǐlóngtóu.)

Nhà vệ sinh công cộng lắp vòi cảm ứng.

C.DỤNG CỤ VỆ SINH

19 马桶刷 mǎtǒngshuā Cây cọ bồn cầu 他每周用马桶刷清洁厕所。(tā měi zhōu yòng mǎtǒngshuā qīngjié cèsuǒ.)

Anh ấy dùng cọ vệ sinh bồn cầu hàng tuần.

20 拖把 tuōbǎ Cây lau nhà 拖把放在洗衣房里。(tuōbǎ fàng zài xǐyīfáng lǐ.)

Cây lau nhà đặt trong phòng giặt.

21 抹布 mābù Khăn lau 她用抹布擦镜子。(tā yòng mābù cā jìngzi.)

Cô ấy dùng khăn lau gương.

22 洁厕剂 jiécèjì Nước tẩy bồn cầu 这种洁厕剂杀菌效果很好。(zhè zhǒng jiécèjì shājūn xiàoguǒ hěn hǎo.)

Loại nước tẩy này khử trùng rất tốt.

23 垃圾桶 lājītǒng Thùng rác 洗手间里有一个小垃圾桶。(xǐshǒujiān lǐ yǒu yí gè xiǎo lājītǒng.)

Trong phòng vệ sinh có một thùng rác nhỏ.

24 擦干毛巾 cā gān máojīn khăn lau khô 洗完澡后,用毛巾擦干身体。Xǐ wán zǎo hòu, yòng máojīn cā gān shēntǐ.

Sau khi tắm xong, dùng khăn lau khô cơ thể.

25 海绵 hǎimián Miếng bọt biển 她用海绵擦浴缸。(tā yòng hǎimián cā yùgāng.)

Cô ấy dùng bọt biển để lau bồn tắm.

26 洗衣篮 xǐyīlǎn Giỏ đựng đồ giặt 洗衣篮里装满了衣服。(xǐyīlǎn lǐ zhuāng mǎn le yīfu.)

Giỏ đựng đầy quần áo.

27 消毒液 xiāodú yè Dung dịch khử trùng 清洁时要用消毒液。(qīngjié shí yào yòng xiāodú yè.)

Khi vệ sinh cần dùng dung dịch khử trùng.

D. SẢN PHẨM VỆ SINH CÁ NHÂN

28 牙刷 yáshuā Bàn chải đánh răng 她换了一个新牙刷。(tā huàn le yí gè xīn yáshuā.)

Cô ấy thay bàn chải mới.

29 牙膏 yágāo Kem đánh răng 牙膏用完了需要买新的。(yágāo yòng wán le xūyào mǎi xīn de.)

Kem đánh răng hết rồi, cần mua mới.

30 洗发水 xǐfàshuǐ Dầu gội 这种洗发水适合干性发质。(zhè zhǒng xǐfàshuǐ shìhé gānxìng fàzhì.)

Loại dầu gội này hợp với tóc khô.

31 沐浴露 mùyùlù Sữa tắm 她用香味很浓的沐浴露。(tā yòng xiāngwèi hěn nóng de mùyùlù.)

Cô ấy dùng sữa tắm có mùi thơm đậm.

32 洗面奶 xǐmiànnǎi Sữa rửa mặt 洗面奶可以清洁毛孔。(xǐmiànnǎi kěyǐ qīngjié máokǒng.)

Sữa rửa mặt có thể làm sạch lỗ chân lông.

23 毛巾 máojīn Khăn tắm 我有两条毛巾,一条擦脸,一条擦身。

(wǒ yǒu liǎng tiáo máojīn, yì tiáo cā liǎn, yì tiáo cā shēn.)

Tôi có hai khăn tắm, một để lau mặt, một để lau người.

24 香皂 xiāngzào Xà phòng thơm 我不喜欢用香皂洗脸。(wǒ bù xǐhuān yòng xiāngzào xǐ liǎn.)

Tôi không thích dùng xà phòng thơm để rửa mặt.

II.TỪ VỰNG VỀ HOẠT ĐỘNG TRONG PHÒNG TẮM (卫生间 / 洗手间)

STT TIẾNG TRUNG PINYIN TIẾNG VIỆT VÍ DỤ
1 洗手 xǐ shǒu rửa tay 请先洗手再吃饭。Qǐng xiān xǐ shǒu zài chī fàn.

Vui lòng rửa tay trước khi ăn.

2 洗脸 xǐ liǎn rửa mặt 我每天早上都会洗脸。Wǒ měitiān zǎoshang dōu huì xǐ liǎn.

Tôi đều rửa mặt mỗi sáng.

3 洗澡 xǐ zǎo tắm 他晚上喜欢用热水洗澡。

Tā wǎnshàng xǐhuān yòng rèshuǐ xǐ zǎo.

Anh ấy thích tắm bằng nước nóng vào buổi tối.

4 刷牙 shuā yá đánh răng 每天早晚都要刷牙。Měitiān zǎo wǎn dōu yào shuā yá.Mỗi ngày đều phải đánh răng sáng và tối.
5 上厕所 shàng cèsuǒ đi vệ sinh 我现在要上厕所。Wǒ xiànzài yào shàng cèsuǒ.

Tôi bây giờ phải đi vệ sinh.

6 擦干 cā gān lau khô 洗完手后,请用毛巾擦干。

Xǐ wán shǒu hòu, qǐng yòng máojīn cā gān.

Sau khi rửa tay, hãy dùng khăn lau khô.

7 洗头 xǐ tóu gội đầu 我每两天洗一次头。Wǒ měi liǎng tiān xǐ yī cì tóu.

Tôi gội đầu mỗi hai ngày một lần.

8 梳头 shū tóu chải tóc 她每天早上都会梳头。Tā měitiān zǎoshang dōu huì shū tóu.

Cô ấy chải tóc mỗi sáng.

9 吹干头发 chuī gān tóufà sấy khô tóc 洗完头发后,他用吹风机吹干头发。

Xǐ wán tóufà hòu, tā yòng chuīfēngjī chuī gān tóufà.

Sau khi gội đầu, anh ấy dùng máy sấy để sấy khô tóc.

10 测体温 cè tǐwēn đo nhiệt độ cơ thể 医生帮病人测体温。Yīshēng bāng bìngrén cè tǐwēn.

Bác sĩ đo nhiệt độ cơ thể cho bệnh nhân.

11 洗手液 xǐshǒuyè nước rửa tay 这个洗手液味道很好。Zhège xǐshǒuyè wèidào hěn hǎo.

Nước rửa tay này mùi rất dễ chịu.

12 洗浴 xǐyù tắm rửa, vệ sinh cá nhân 我每天晚上洗浴。Wǒ měitiān wǎnshàng xǐyù.

Tôi tắm rửa mỗi tối.

13 擦洗 cā xǐ lau chùi, chà rửa 她在擦洗浴室。Tā zài cā xǐ yùshì.

Cô ấy đang lau chùi phòng tắm.

14 刷厕所 shuā cèsuǒ cọ nhà vệ sinh 他负责刷厕所。Tā fùzé shuā cèsuǒ.

Anh ấy chịu trách nhiệm cọ nhà vệ sinh.

15 倒水 dào shuǐ rót nước 请帮我倒杯水。Qǐng bāng wǒ dào bēi shuǐ.

Vui lòng giúp tôi rót một cốc nước.

18 用浴帽 yòng yù mào đội mũ tắm 她洗头时喜欢用浴帽。Tā xǐ tóu shí xǐhuān yòng yù mào.

Cô ấy thích đội mũ tắm khi gội đầu.

20 冲洗 chōng xǐ xả nước, rửa sạch 请用水冲洗地板。Qǐng yòng shuǐ chōng xǐ dìbǎn.

Hãy dùng nước để rửa sạch sàn nhà.

21 更换毛巾 gēng huàn máojīn thay khăn tắm 请定期更换毛巾。Qǐng dìngqī gēng huàn máojīn.

Vui lòng thay khăn tắm định kỳ.

22 按摩 ànmó massage 洗完澡后,她喜欢按摩放松。

Xǐ wán zǎo hòu, tā xǐhuān ànmó fàngsōng.

Sau khi tắm, cô ấy thích massage để thư giãn.

23 刮胡子 guā húzi cạo râu 他每天早上刮胡子。Tā měitiān zǎoshang guā húzi.

Anh ấy cạo râu mỗi sáng.

24 使用吹风机 shǐyòng chuīfēngjī dùng máy sấy tóc 洗头后,我用吹风机吹干头发。

Xǐ tóu hòu, wǒ yòng chuīfēngjī chuī gān tóufà.

Sau khi gội đầu, tôi dùng máy sấy tóc để làm khô.

25 使用浴室镜 shǐyòng yùshì jìng sử dụng gương phòng tắm 浴室镜子很清晰。Yùshì jìngzi hěn qīngxī.

Gương phòng tắm rất rõ nét.

26 备用肥皂 bèiyòng féizào xà phòng dự phòng 我们需要准备备用肥皂。

Wǒmen xūyào zhǔnbèi bèiyòng féizào.

Chúng ta cần chuẩn bị xà phòng dự phòng.

27 按下冲水按钮 àn xià chōngshuǐ ànniǔ nhấn nút xả nước 请按下冲水按钮。Qǐng àn xià chōngshuǐ ànniǔ.

Vui lòng nhấn nút xả nước.

28 放置洗浴用品 fàngzhì xǐyù yòngpǐn đặt đồ dùng tắm 浴室里放置各种洗浴用品。

Yùshì lǐ fàngzhì gè zhǒng xǐyù yòngpǐn.

Trong phòng tắm đặt đủ các loại đồ dùng tắm.

29 打扫卫生 dǎsǎo wèishēng dọn dẹp vệ sinh 每周我们都会打扫卫生。

Měi zhōu wǒmen dōu huì dǎsǎo wèishēng.

Mỗi tuần chúng tôi đều dọn dẹp vệ sinh.

30 装修浴室 zhuāngxiū yùshì sửa chữa phòng tắm 我们计划装修浴室。Wǒmen jìhuà zhuāngxiū yùshì.

Chúng tôi dự định sửa chữa phòng tắm.

– CẤU TRÚC CÂU ÁP DỤNG TỪ VỰNG PHÒNG TẮM

STT CẤU TRÚC VÍ DỤ PINYIN TIẾNG VIỆT
1 门 + 被 + Động từ → Câu bị động: cửa bị ai đó hoặc cái gì đó tác động, làm gì với cửa 门被锁上了。/ 门被风吹开了。 Mén bèi suǒ shàng le. / Mén bèi fēng chuī kāi le. Cửa bị khóa rồi. / Cửa bị gió thổi mở.
2 把 + Vật + 放在 + Địa điểm → Đặt một vật gì đó vào một vị trí cụ thể trong phòng tắm 把毛巾放在洗手池旁边。/ 把牙刷放在浴室柜里。 Bǎ máojīn fàng zài xǐshǒuchí pángbiān. / Bǎ yáshuā fàng zài yùshì guì lǐ. Đặt khăn ở cạnh bồn rửa tay. / Đặt bàn chải trong tủ nhà tắm.
3 正在 + Động từ → Diễn tả hành động đang diễn ra ngay lúc nói 我正在洗澡呢。/ 他正在刷牙。 Wǒ zhèngzài xǐzǎo ne. / Tā zhèngzài shuāyá. Tôi đang tắm. / Anh ấy đang đánh răng.
4 需要 + Động từ → Diễn tả việc cần phải làm một hành động nào đó 卫生间需要打扫。/ 我需要换新的浴巾。 Wèishēngjiān xūyào dǎsǎo. / Wǒ xūyào huàn xīn de yùjīn. Phòng tắm cần dọn dẹp. / Tôi cần thay khăn tắm mới.
5 可以 + Động từ → Diễn tả sự cho phép hoặc khả năng thực hiện hành động 这里可以用洗手液。/ 你可以用吹风机吹头发。 Zhèlǐ kěyǐ yòng xǐshǒuyè. / Nǐ kěyǐ yòng chuīfēngjī chuī tóufà. Ở đây có thể dùng nước rửa tay. / Bạn có thể dùng máy sấy tóc.
6 在 + Địa điểm + 做 + Động từ

→ Diễn tả hành động đang xảy ra tại một địa điểm cụ thể

我在卫生间洗手。/他在浴室洗澡。 Wǒ zài wèishēngjiān xǐ shǒu. / Tā zài yùshì xǐzǎo. Tôi đang rửa tay trong phòng tắm. / Anh ấy đang tắm trong phòng tắm.
7 已经 + Động từ + 了 → Diễn tả hành động đã hoàn thành 我已经洗完澡了。/ 毛巾已经晾干了。 Wǒ yǐjīng xǐ wán zǎo le. / Máojīn yǐjīng liàng gān le. Tôi đã tắm xong rồi. / Khăn đã được phơi khô rồi.
8 每天 + 都 + Động từ → Diễn tả thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại hàng ngày 我每天都洗脸。/ 他每天都用牙线。 Wǒ měitiān dōu xǐ liǎn. / Tā měitiān dōu yòng yáxiàn. Tôi rửa mặt mỗi ngày. / Anh ấy dùng chỉ nha khoa mỗi ngày.
9 不仅 + … + 而且 + … → Không những… mà còn… (Liên kết hai hành động hoặc tính chất) 洗手间不仅干净,而且很宽敞。/ 浴室不仅有热水,而且有按摩浴缸。 Xǐshǒujiān bùjǐn gānjìng, érqiě hěn kuānchǎng. / Yùshì bùjǐn yǒu rèshuǐ, érqiě yǒu ànmó yùgāng. Phòng tắm không chỉ sạch mà còn rất rộng. / Nhà tắm không chỉ có nước nóng mà còn có bồn massage.
10 先 + Động từ1, 再 + Động từ2 → Làm hành động 1 trước, rồi làm hành động 2 先洗手,再洗脸。/ 先关灯,再出门。 Xiān xǐshǒu, zài xǐ liǎn. / Xiān guān dēng, zài chūmén. Trước rửa tay, rồi rửa mặt. / Trước tắt đèn, rồi ra ngoài.
11 一边 + Động từ1, 一边 + Động từ2 → Làm hai hành động cùng lúc 我一边洗澡,一边听音乐。/ 她一边刷牙,一边看电视。 Wǒ yìbiān xǐzǎo, yìbiān tīng yīnyuè. / Tā yìbiān shuāyá, yìbiān kàn diànshì. Tôi vừa tắm vừa nghe nhạc. / Cô ấy vừa đánh răng vừa xem tivi.
12 除了 + N + 以外, 还 + Động từ → Ngoài … ra, còn làm thêm việc khác 除了洗手以外,他还刷牙。/ 除了打扫卫生间,我还擦镜子。 Chúle xǐshǒu yǐwài, tā hái shuā yá. / Chúle dǎsǎo wèishēngjiān, wǒ hái cā jìngzi. Ngoài rửa tay ra, anh ấy còn đánh răng. / Ngoài quét phòng tắm, tôi còn lau gương.
13 有时候 + Động từ → Thỉnh thoảng làm hành động nào đó 有时候我用浴盐泡澡。/ 有时候他忘记关水了。 Yǒushíhòu wǒ yòng yù yán pào zǎo. / Yǒushíhòu tā wàngjì guān shuǐ le. Thỉnh thoảng tôi dùng muối tắm ngâm mình. / Thỉnh thoảng anh ấy quên tắt nước.
14 只要 + Điều kiện, 就 + Kết quả → Chỉ cần… thì sẽ… 只要每天清理,卫生间就会干净。/ 只要关紧门,水不会漏出来。 Zhǐyào měitiān qīnglǐ, wèishēngjiān jiù huì gānjìng. / Zhǐyào guān jǐn mén, shuǐ bù huì lòu chūlái. Chỉ cần dọn dẹp mỗi ngày, phòng tắm sẽ sạch. / Chỉ cần đóng chặt cửa, nước sẽ không bị rò rỉ.
15 越 + Động từ, 越 + Kết quả → Càng… càng… 洗得越干净,越舒服。/ 用的越多,肥皂越快用完。 Xǐ de yuè gānjìng, yuè shūfu. / Yòng de yuè duō, féizào yuè kuài yòng wán. Càng rửa sạch càng thấy dễ chịu. / Dùng càng nhiều, xà phòng càng nhanh hết.
16 在 + Địa điểm + V → Chỉ hành động xảy ra ở một địa điểm cụ thể 我在浴室洗头。/ 他在卫生间洗脸。 Wǒ zài yùshì xǐ tóu. / Tā zài wèishēngjiān xǐ liǎn. Tôi gội đầu trong phòng tắm. / Anh ấy rửa mặt trong nhà vệ sinh.
17 不管 + Điều kiện, 都 + Động từ → Dù… thì vẫn làm gì đó 不管多忙,我都每天洗澡。/ 不管天气怎么样,卫生间都要打扫。 Bùguǎn duō máng, wǒ dōu měitiān xǐzǎo. / Bùguǎn tiānqì zěnmeyàng, wèishēngjiān dōu yào dǎsǎo. Dù có bận thế nào tôi cũng tắm mỗi ngày. / Dù thời tiết ra sao, phòng tắm vẫn phải dọn dẹp.
18 用 + Vật + 来 + Động từ → Dùng cái gì đó để làm gì 用毛巾来擦手。/ 用肥皂来洗澡。 Yòng máojīn lái cā shǒu. / Yòng féizào lái xǐ zǎo. Dùng khăn để lau tay. / Dùng xà phòng để tắm.
19 V + 好了 → Hoàn thành xong một hành động 洗好了。/ 擦好了镜子。 Xǐ hǎo le. / Cā hǎo le jìngzi. Rửa xong rồi. / Lau gương xong rồi.
20 不能 + Động từ → Không thể hoặc không được làm việc gì đó 卫生间里不能吸烟。/ 水不能流出来。 Wèishēngjiān lǐ bùnéng xīyān. / Shuǐ bùnéng liú chūlái. Trong phòng tắm không được hút thuốc. / Nước không được chảy ra ngoài.

 III. TỪ VỰNG CHI TIẾT VỀ CÁC MÙI VỊ, TRẠNG THÁI TRONG PHÒNG TẮM

STT TIẾNG TRUNG PINYIN TIẾNG VIỆT VÍ DỤ
1 香味 xiāng wèi Mùi thơm 这个房间有淡淡的香味。这个房间有淡淡的香味。

Zhè ge fángjiān yǒu dàn dàn de xiāng wèi.

Căn phòng có mùi thơm nhẹ.

2 臭味 chòu wèi Mùi hôi 卫生间里有一股臭味。

Wèishēngjiān lǐ yǒu yī gǔ chòu wèi.

Trong nhà vệ sinh có một mùi hôi.

3 潮湿 cháo shī Ẩm ướt 地板很潮湿,需要擦干。

Dìbǎn hěn cháoshī, xūyào cā gān.

Sàn nhà rất ẩm ướt, cần lau khô.

4 干燥 gān zào Khô ráo 洗手间的空气很干燥。

Xǐshǒujiān de kōngqì hěn gānzào.

Không khí trong phòng tắm rất khô ráo.

5 干净 gān jìng Sạch sẽ 这个浴室非常干净。Zhège yùshì fēicháng gānjìng. Phòng tắm này rất sạch sẽ.
6 zāng Bẩn 地板很脏,需要清理。Dìbǎn hěn zāng, xūyào qīnglǐ. Sàn nhà rất bẩn, cần dọn dẹp.
7 清新 qīng xīn Trong lành, tươi mát 洗手间里空气很清新。Xǐshǒujiān lǐ kōngqì hěn qīngxīn. Không khí trong phòng tắm rất trong lành.
8 huá Trơn, nhẵn 地板很滑,小心摔倒。Dìbǎn hěn huá, xiǎoxīn shuāidǎo. Sàn nhà rất trơn, cẩn thận té ngã.
9 臭气熏天 chòu qì xūn tiān Mùi hôi nồng nặc 卫生间里臭气熏天,非常难闻。

Wèishēngjiān lǐ chòuqì xūntiān, fēicháng nánwén.

Nhà vệ sinh có mùi hôi nồng nặc, rất khó chịu.

10 香喷喷 xiāng pēn pēn Thơm phức, thơm ngát 新买的香皂香喷喷的。

Xīn mǎi de xiāngzào xiāng pēnpēn de.

Xà phòng mới mua thơm phức.

11 潮湿发霉 cháo shī fā méi Ẩm ướt và mốc 角落里有潮湿发霉的味道。

Jiǎoluò lǐ yǒu cháoshī fā méi de wèidào.

Góc phòng có mùi ẩm ướt và mốc.

12 温暖 wēn nuǎn ấm áp 浴室里的水很温暖。Yùshì lǐ de shuǐ hěn wēnnuǎn. Nước trong phòng tắm rất ấm áp.
13 lěng Lạnh 洗手间的地板很冷。Xǐshǒujiān de dìbǎn hěn lěng.

Sàn phòng tắm rất lạnh.

14 干爽 gān shuǎng Khô thoáng 浴巾用起来很干爽。Yùjīn yòng qǐlái hěn gānshuǎng. Khăn tắm dùng rất khô thoáng.
15 脏乱 zāng luàn Bẩn thỉu, lộn xộn 卫生间又脏又乱,需要打扫。

Wèishēngjiān yòu zāng yòu luàn, xūyào dǎsǎo.

Nhà vệ sinh vừa bẩn vừa lộn xộn, cần dọn dẹp.

– CẤU TRÚC:

STT CẤU TRÚC VÍ DỤ PINYIN TIẾNG VIỆT
1 房间 + 有 + mùi (mùi thơm, mùi hôi…)
→ Mô tả có mùi trong phòng
这个房间有淡淡的香味。
卫生间里有臭味。
Zhè ge fángjiān yǒu dàn dàn de xiāng wèi.
Wèishēngjiān lǐ yǒu chòu wèi.
Căn phòng có mùi thơm nhẹ.
Nhà vệ sinh có mùi hôi.
2 地板 + 很 + trạng thái (潮湿/干燥/滑)
→ Mô tả trạng thái sàn nhà
地板很潮湿,需要擦干。
地板很滑,小心摔倒。
Dìbǎn hěn cháoshī, xūyào cā gān.
Dìbǎn hěn huá, xiǎoxīn shuāidǎo.
Sàn nhà rất ẩm ướt, cần lau khô.
Sàn nhà rất trơn, cẩn thận té ngã.
3 房间 + 非常 + trạng thái (干净/脏乱)
→ Nhấn mạnh trạng thái phòng
这个浴室非常干净。
卫生间又脏又乱,需要打扫。
Zhège yùshì fēicháng gānjìng.
Wèishēngjiān yòu zāng yòu luàn, xūyào dǎsǎo.
Phòng tắm này rất sạch sẽ.
Nhà vệ sinh vừa bẩn vừa lộn xộn, cần dọn dẹp.
4 mùi + 很 + mạnh từ (熏天/喷喷)
→ Mô tả mùi rất mạnh
卫生间里臭气熏天。
新买的香皂香喷喷的。
Wèishēngjiān lǐ chòuqì xūntiān.
Xīn mǎi de xiāngzào xiāng pēnpēn de.
Nhà vệ sinh có mùi hôi nồng nặc.
Xà phòng mới mua thơm phức.
5 感觉 + 很 + trạng thái (温暖/冷)
→ Mô tả cảm giác khi sử dụng
浴室里的水很温暖。
洗手间的地板很冷。
Yùshì lǐ de shuǐ hěn wēnnuǎn.
Xǐshǒujiān de dìbǎn hěn lěng.
Nước trong phòng tắm rất ấm áp.
Sàn phòng tắm rất lạnh.
6 mùi + 让 + ai + cảm xúc (khó chịu, thoải mái…)
→ Mùi làm ai cảm thấy như thế nào
臭味让人很不舒服。
香味让人感到放松。
Chòu wèi ràng rén hěn bù shūfú.
Xiāng wèi ràng rén gǎndào fàngsōng.
Mùi hôi làm người ta rất khó chịu.
Mùi thơm khiến người ta cảm thấy thư giãn.
7 在 + nơi chốn + V + trạng thái
→ Hành động xảy ra tại nơi với trạng thái nào đó
地板在洗手间里很滑。
空气在浴室里很干燥。
Dìbǎn zài xǐshǒujiān lǐ hěn huá.
Kōngqì zài yùshì lǐ hěn gānzào.
Sàn nhà trong phòng tắm rất trơn.
Không khí trong phòng tắm rất khô ráo.
8 不 + V + 状态
→ Phủ định trạng thái hoặc hành động
地板不滑。
空气不潮湿。
Dìbǎn bù huá.
Kōngqì bù cháoshī.
Sàn nhà không trơn.
Không khí không ẩm ướt.
9 V + 得 + trạng thái
→ Mô tả mức độ hành động hoặc trạng thái
空气闻起来很清新。
房间打扫得很干净。
Kōngqì wén qǐlái hěn qīngxīn.
Fángjiān dǎsǎo de hěn gānjìng.
Không khí ngửi thấy rất trong lành.
Phòng được dọn dẹp rất sạch sẽ.
10 用 + đồ vật + làm + trạng thái
→ Dùng đồ vật làm cho trạng thái thay đổi
用香皂洗手让手很干净。
用拖把拖地让地板不脏。
Yòng xiāngzào xǐshǒu ràng shǒu hěn gānjìng.
Yòng tuōbǎ tuō dì ràng dìbǎn bù zāng.
Dùng xà phòng rửa tay khiến tay rất sạch.
Dùng cây lau sàn làm cho sàn không bẩn.
11 V + 以后 + trạng thái thay đổi
→ Sau khi làm gì đó, trạng thái thay đổi
洗完澡以后,感觉很舒服。
打扫以后,房间变得干净。
Xǐ wán zǎo yǐhòu, gǎnjué hěn shūfu.
Dǎsǎo yǐhòu, fángjiān biàn de gānjìng.
Sau khi tắm xong, cảm thấy rất thoải mái.
Sau khi dọn dẹp, phòng trở nên sạch sẽ.
12 用 + 水 + V + + trạng thái
→ Dùng nước để làm gì đó với trạng thái
用热水洗澡让身体温暖。
用冷水洗脸让脸感觉清新。
Yòng rè shuǐ xǐ zǎo ràng shēntǐ wēnnuǎn.
Yòng lěng shuǐ xǐ liǎn ràng liǎn gǎnjué qīngxīn.
Dùng nước nóng tắm khiến cơ thể ấm áp.
Dùng nước lạnh rửa mặt làm mặt cảm thấy trong lành.
13 V + 着 + trạng thái + 的 + danh từ
→ Mô tả trạng thái đang diễn ra
地板铺着干燥的垫子。
空气中飘着香味。
Dìbǎn pū zhe gānzào de diànzi.
Kōngqì zhōng piāo zhe xiāngwèi.
Sàn nhà trải đệm khô ráo.
Không khí tràn ngập mùi thơm.
14 让 + ai + V + 状态
→ Gây cho ai đó một trạng thái
洗手液让手变得干净。
潮湿的地板让人滑倒。
Xǐshǒuyè ràng shǒu biàn de gānjìng.
Cháoshī de dìbǎn ràng rén huáidǎo.
Nước rửa tay làm cho tay sạch.
Sàn nhà ẩm ướt khiến người ta trượt ngã.
15 V + 了 + trạng thái
→ Hành động hoặc trạng thái đã hoàn thành
地板擦了很干净。
空气换了很清新。
Dìbǎn cā le hěn gānjìng.
Kōngqì huàn le hěn qīngxīn.
Sàn nhà đã được lau rất sạch.
Không khí đã được thay mới rất trong lành.
16 V + 不 + qǐ + 状态
→ Không thể làm được trạng thái nào đó
地板滑得让人走路走不稳。
空气脏得让人呼吸不畅。
Dìbǎn huá de ràng rén zǒulù zǒu bù wěn.
Kōngqì zāng de ràng rén hūxī bù chàng.
Sàn nhà trơn đến mức người ta không đi vững.
Không khí bẩn đến mức người ta khó thở.
17 越 + Adj + 越 + V
→ Càng… càng…
房间越干净越舒服。
空气越清新越好。
Fángjiān yuè gānjìng yuè shūfu.
Kōngqì yuè qīngxīn yuè hǎo.
Phòng càng sạch càng thoải mái.
Không khí càng trong lành càng tốt.
18 Adj + 到 + mức độ
→ Tính từ diễn tả mức độ cao
空气清新到了极点。
房间干净到了极点。
Kōngqì qīngxīn dào le jí diǎn.
Fángjiān gānjìng dào le jí diǎn.
Không khí trong lành đến cực điểm.
Phòng sạch đến cực điểm.
19 既然 + V + 就 + V
→ Vì đã… nên…
既然房间脏了,就应该打扫。
既然地板滑,就要小心走路。
Jìrán fángjiān zāng le, jiù yīnggāi dǎsǎo.
Jìrán dìbǎn huá, jiù yào xiǎoxīn zǒulù.
Vì phòng bẩn rồi nên phải dọn dẹp.
Vì sàn trơn nên phải đi cẩn thận.
20 如果 + V + 就 + V
→ Nếu… thì…
如果空气潮湿,就会有霉味。
如果不清扫,就会很脏。
Rúguǒ kōngqì cháoshī, jiù huì yǒu méi wèi.
Rúguǒ bù qīngsǎo, jiù huì hěn zāng.
Nếu không khí ẩm ướt thì sẽ có mùi mốc.
Nếu không dọn dẹp thì sẽ rất bẩn.

Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!

Nút đăng ký

THÔNG TIN LIÊN HỆ

HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE

Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thành Phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh

Hotline/ Zalo: 086 555 3069

Email: acschinese@gmail.com

Website: acschinese.com

Đánh Giá Bài Viết