PHẦN 2 – TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VÀ CẤU TRÚC CÂU VỀ KHU VỰC NHÀ BẾP 厨房VÀ GIA VỊ – MÙI VỊ

ACSCHINESE
35 Lượt xem
04/06/25

PHẦN 2 – TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VÀ CẤU TRÚC CÂU VỀ KHU VỰC NHÀ BẾP 厨房VÀ GIA VỊ – MÙI VỊ

I. TỪ VỰNG KHU VỰC NHÀ BẾP 厨房 (CHÚFÁNG) VÀ CẤU TRÚC CÂU

STT TIẾNG TRUNG PINYIN TIẾNG VIỆT VÍ DỤ
1 厨房 chúfáng nhà bếp 厨房里很干净。Chúfáng lǐ hěn gānjìng.

Nhà bếp rất sạch sẽ.

2 炉子 lúzi bếp nấu 我在炉子上煮汤。Wǒ zài lúzi shàng zhǔ tāng.

Tôi đang nấu canh trên bếp.

3 微波炉 wēibōlú lò vi sóng 他在用微波炉热饭。Tā zài yòng wēibōlú rè fàn.

Anh ấy đang hâm cơm bằng lò vi sóng.

4 烤箱 kǎoxiāng lò nướng 烤箱里在烤鸡。Kǎoxiāng lǐ zài kǎo jī.

Trong lò đang nướng gà.

5 水龙头 shuǐlóngtóu vòi nước 水龙头坏了。Shuǐlóngtóu huài le.

Vòi nước bị hỏng rồi.

6 水槽 shuǐcáo bồn rửa 她在水槽洗菜。Tā zài shuǐcáo xǐ cài.

Cô ấy đang rửa rau ở bồn.

7 抽油烟机 chōuyóuyānjī máy hút khói 新的抽油烟机很安静。Xīn de chōuyóuyānjī hěn ānjìng.

Máy hút khói mới rất yên tĩnh.

8 刀子 dāozi dao 小心刀子很锋利。Xiǎoxīn dāozi hěn fēnglì.

Cẩn thận, dao rất sắc.

9 菜板 càibǎn thớt 请把菜放在菜板上切。Qǐng bǎ cài fàng zài càibǎn shàng qiē.

Hãy đặt rau lên thớt để cắt.

10 炒锅 chǎoguō chảo xào 这个炒锅很好用。Zhège chǎoguō hěn hǎo yòng.

Chiếc chảo này rất dễ dùng.

11 guō nồi 我买了一个新锅。Wǒ mǎi le yí gè xīn guō.Tôi đã mua một cái nồi mới.
12 勺子 sháozi muỗng 请给我一个勺子。Qǐng gěi wǒ yí gè sháozi.

Vui lòng đưa tôi một cái muỗng.

13 叉子 chāzi nĩa 桌子上有叉子。Zhuōzi shàng yǒu chāzi.Trên bàn có nĩa.
14 盘子 pánzi đĩa 请把食物放在盘子上。Qǐng bǎ shíwù fàng zài pánzi shàng.

Hãy đặt thức ăn lên đĩa.

15 wǎn bát 我需要两个碗。Wǒ xūyào liǎng gè wǎn.

Tôi cần hai cái bát.

16 冰箱 bīngxiāng tủ lạnh 冰箱里有水果。Bīngxiāng lǐ yǒu shuǐguǒ.

Trong tủ lạnh có trái cây.

17 调料 tiáoliào gia vị 你放了什么调料?Nǐ fàng le shénme tiáoliào?

Bạn đã cho gia vị gì vào?

18 电饭锅 diànfànguō nồi cơm điện 电饭锅煮得很快。Diànfànguō zhǔ de hěn kuài.

Nồi cơm điện nấu rất nhanh.

19 抹布 mābù giẻ lau 她用抹布擦桌子。Tā yòng mābù cā zhuōzi.

Cô ấy dùng giẻ lau bàn.

20 垃圾桶 lājītǒng thùng rác 垃圾桶满了。Lājītǒng mǎn le.Thùng rác đầy rồi.
21 电磁炉 diàncílú bếp từ 我家用电磁炉做饭。Wǒ jiā yòng diàncílú zuò fàn.

Nhà tôi dùng bếp từ để nấu ăn.

22 蒸锅 zhēngguō nồi hấp 她用蒸锅蒸鱼。Tā yòng zhēngguō zhēng yú.

Cô ấy dùng nồi hấp để hấp cá.

23 切菜刀 qiēcàidāo dao thái rau 切菜刀很锋利。Qiēcàidāo hěn fēnglì.

Dao thái rau rất sắc.

24 削皮器 xiāopíqì đồ gọt vỏ 削皮器很方便。Xiāopíqì hěn fāngbiàn.

Dụng cụ gọt vỏ rất tiện lợi.

25 筷子 kuàizi đũa 我用筷子吃饭。Wǒ yòng kuàizi chī fàn.

Tôi dùng đũa để ăn cơm.

26 保鲜膜 bǎoxiānmó màng bọc thực phẩm 请用保鲜膜盖住。Qǐng yòng bǎoxiānmó gàizhù.

Làm ơn bọc lại bằng màng bọc thực phẩm.

27 锅盖 guōgài nắp nồi 锅盖在哪里?Guōgài zài nǎlǐ?

Nắp nồi đâu rồi?

28 打蛋器 dǎdànqì máy đánh trứng 我用打蛋器打鸡蛋。Wǒ yòng dǎdànqì dǎ jīdàn.

Tôi dùng máy đánh trứng để đánh trứng.

29 榨汁机 zhàzhījī máy ép trái cây 榨汁机坏了。Zhàzhījī huài le.

Máy ép trái cây bị hỏng rồi.

30 搅拌机 jiǎobànjī máy xay / trộn 她在用搅拌机做蛋糕。Tā zài yòng jiǎobànjī zuò dàngāo.

Cô ấy đang dùng máy xay để làm bánh.

31 米桶 mǐtǒng thùng đựng gạo 米桶里还有很多米。Mǐtǒng lǐ hái yǒu hěn duō mǐ.

Trong thùng gạo vẫn còn nhiều gạo.

32 油瓶 yóupíng chai dầu ăn 油瓶快空了。Yóupíng kuài kōng le.

Chai dầu ăn gần hết rồi.

33 调味瓶 tiáowèipíng lọ gia vị 我整理了调味瓶。Wǒ zhěnglǐ le tiáowèipíng.

Tôi đã sắp xếp lại các lọ gia vị.

34 食材 shícái nguyên liệu nấu ăn 食材准备好了。Shícái zhǔnbèi hǎo le.

Nguyên liệu đã được chuẩn bị xong.

35 剩菜 shèngcài đồ ăn thừa 不要浪费剩菜。Bù yào làngfèi shèngcài.

Đừng lãng phí đồ ăn thừa.

  • CẤU TRÚC CÂU
STT CẤU TRÚC VÍ DỤ PINYIN TIẾNG VIỆT
1 把门 + V + (目的)

→ Đề nghị hành động với cửa

把门关上吧。

 

请把门打开。

Bǎ mén guānshàng ba.

 

Qǐng bǎ mén dǎkāi.

Đóng cửa lại đi.

 

Làm ơn mở cửa ra.

2 在客厅 + V + O

→ Diễn tả hành động xảy ra trong phòng khách

在客厅看电视。

 

我们在客厅聊天。

Zài kètīng kàn diànshì.

 

Wǒmen zài kètīng liáotiān.

Xem TV trong phòng khách.

 

Chúng tôi trò chuyện trong phòng khách.

3 客厅里有 + N

→ Miêu tả đồ vật trong phòng khách

客厅里有一张沙发。

 

客厅里有很多装饰。

Kètīng lǐ yǒu yì zhāng shāfā.

 

Kètīng lǐ yǒu hěn duō zhuāngshì.

Trong phòng khách có một chiếc ghế sofa.

 

Phòng khách có nhiều đồ trang trí.

4 坐在 + địa điểm + V
→ Diễn tả hành động khi đang ngồi tại địa điểm nào đó
坐在沙发上看书。

 

他坐在地板上玩游戏。

Zuò zài shāfā shàng kàn shū.

 

Tā zuò zài dìbǎn shàng wán yóuxì.

Ngồi trên ghế sofa đọc sách.

 

Cậu ấy ngồi dưới sàn chơi game.

5 一边 + V1,一边 + V2

→ Làm 2 việc cùng lúc

一边看电视,一边吃零食。

 

她一边打电话,一边走来走去。

Yìbiān kàn diànshì, yìbiān chī língshí.

 

Tā yìbiān dǎ diànhuà, yìbiān zǒu lái zǒu qù.

Vừa xem TV vừa ăn vặt.

 

Cô ấy vừa gọi điện vừa đi qua đi lại.

6 把 + đồ vật + 放在 + địa điểm

→ Đặt đồ vật vào vị trí

把遥控器放在桌子上。

 

请把花瓶放在电视旁边。

Bǎ yáokòngqì fàng zài zhuōzi shàng.

 

Qǐng bǎ huāpíng fàng zài diànshì pángbiān.

Đặt điều khiển lên bàn.

 

Làm ơn đặt bình hoa cạnh TV.

7 对……来说,客厅……

→ Quan điểm về phòng khách

对我来说,客厅是最重要的房间。

 

对孩子来说,客厅就是游乐场。

Duì wǒ lái shuō, kètīng shì zuì zhòngyào de fángjiān.

 

Duì háizi lái shuō, kètīng jiùshì yóulèchǎng.

Với tôi, phòng khách là nơi quan trọng nhất.

 

Với trẻ em, phòng khách là sân chơi.

8 客厅 + Adj

 

→ Miêu tả phòng khách

客厅很宽敞。

 

客厅太乱了。

Kètīng hěn kuānchǎng.

 

Kètīng tài luàn le.

Phòng khách rất rộng rãi.

 

Phòng khách quá bừa bộn.

9 ……在客厅的 + phương hướng

 

→ Vị trí trong phòng khách

沙发在客厅的左边。

 

电视在客厅的正中间。

Shāfā zài kètīng de zuǒbiān.

 

Diànshì zài kètīng de zhèng zhōngjiān.

Sofa ở bên trái phòng khách.

 

TV ở chính giữa phòng khách.

10 用…… + V + 客厅的东西 用遥控器打开电视。

 

他用拖把清洁客厅。

Yòng yáokòngqì dǎkāi diànshì.

 

Tā yòng tuōbǎ qīngjié kètīng.

Dùng điều khiển mở TV.

 

Anh ấy dùng cây lau nhà để lau phòng khách.

11 Số + lượng từ + lượng từ + 在客厅 一家人都在客厅看电影。

 

几个朋友在客厅玩游戏。

Yì jiā rén dōu zài kètīng kàn diànyǐng.

 

Jǐ gè péngyǒu zài kètīng wán yóuxì.

Cả nhà đang xem phim trong phòng khách.

 

Vài người bạn đang chơi game trong phòng khách.

12 喜欢在客厅 + V

→ Diễn tả sở thích làm gì tại nơi cụ thể

我喜欢在客厅喝茶。

 

他们喜欢在客厅吃晚饭。

Wǒ xǐhuān zài kètīng hē chá.

 

Tāmen xǐhuān zài kètīng chī wǎnfàn.

Tôi thích uống trà ở phòng khách.

 

Họ thích ăn tối trong phòng khách.

13 客厅不能+ V

→ Hạn chế hoặc cấm làm gì đó

客厅不能抽烟。

 

客厅不能放垃圾。

Kètīng bù néng chōuyān.

 

Kètīng bù néng fàng lājī.

Không được hút thuốc trong phòng khách.

 

Không được để rác trong phòng khách.

14 把 + địa điểm/đồ vật + 收拾一下

→ Đề nghị dọn dẹp/thu dọn vị trí nào đó

把客厅收拾一下吧。

 

请把沙发整理一下。

Bǎ kètīng shōushí yíxià ba.

 

Qǐng bǎ shāfā zhěnglǐ yíxià.

Dọn phòng khách chút nhé.

 

Làm ơn sắp xếp lại ghế sofa.

15 想在 + địa điểm + V
→ Nói về ý định muốn làm gì ở đâu
我想在客厅休息一下。

 

她想在客厅看书。

Wǒ xiǎng zài kètīng xiūxí yíxià.

 

Tā xiǎng zài kètīng kànshū.

Tôi muốn nghỉ ngơi trong phòng khách.

 

Cô ấy muốn đọc sách trong phòng khách.

II. TỪ VỰNG MÙI VỊ & GIA VỊ TRONG NHÀ BẾP 厨房 (chúfáng)

STT TIẾNG TRUNG PINYIN NGHĨA VÍ DỤ TIẾNG VIỆT
1 味道 wèidào mùi vị 这个汤的味道很好。Zhège tāng de wèidào hěn hǎo. Mùi vị của món canh này rất ngon.
2 xián mặn 这个菜太咸了。Zhège cài tài xián le. Món này quá mặn rồi.
3 tián ngọt 我喜欢吃甜的东西。Wǒ xǐhuān chī tián de dōngxi. Tôi thích ăn đồ ngọt.
4 đắng 这个药很苦。Zhège yào hěn kǔ. Thuốc này rất đắng.
5 cay 你能吃辣吗?Nǐ néng chī là ma? Bạn ăn cay được không?
6 suān chua 柠檬很酸。Níngméng hěn suān. Chanh rất chua.
7 dàn nhạt, lạt 这个汤有点淡。Zhège tāng yǒudiǎn dàn. Món canh này hơi nhạt.
8 xiāng thơm 菜很香,快来吃吧!Cài hěn xiāng, kuài lái chī ba! Món ăn rất thơm, mau đến ăn đi!
9 yóu dầu mỡ 这个菜太油了。Zhège cài tài yóu le. Món ăn này nhiều dầu quá.
10 ngấy, ngán (món ăn quá nhiều dầu mỡ, béo) 这个菜太腻了,我吃不下。Zhège cài tài nì le, wǒ chī bù xià. Món này quá ngấy, tôi không ăn được.
11 重口味 zhòng kǒuwèi vị đậm, nhiều gia vị (thường hơi nặng mùi hoặc ngấy) 他喜欢吃重口味的菜。Tā xǐhuān chī zhòng kǒuwèi de cài. Anh ấy thích ăn món có vị đậm đà.
12 油腻 yóunì béo ngậy, ngấy dầu mỡ 这道菜油腻得很,不适合减肥的人。Zhè dào cài yóunì de hěn, bù shìhé jiǎnféi de rén. Món này rất béo, không phù hợp với người giảm cân.

– CẤU TRÚC CÂU:

STT CẤU TRÚC CÂU PINYIN TIẾNG VIỆT
1 加 + gia vị

→ Thêm gia vị vào món ăn

请加一点盐。

 

他加了很多胡椒粉。

Qǐng jiā yìdiǎn yán.

 

Tā jiāle hěn duō hújiāofěn.

Làm ơn thêm một ít muối.

 

Anh ấy đã thêm nhiều tiêu.

2 用 + gia vị + 调味

→ Dùng gia vị để nêm nếm

用酱油调味比较好。

 

她用辣椒调味这道菜。

Yòng jiàngyóu tiáowèi bǐjiào hǎo.

 

Tā yòng làjiāo tiáowèi zhè dào cài.

Dùng nước tương để nêm món này ngon hơn.

 

Cô ấy dùng ớt để nêm món này.

3 吃起来 + vị (adj)

→ Miêu tả vị giác khi ăn

这道菜吃起来很辣。

 

汤吃起来有点咸。

Zhè dào cài chī qǐlái hěn là.

 

Tāng chī qǐlái yǒudiǎn xián.

Món này ăn rất cay.

 

Canh ăn hơi mặn.

4 不加 + gia vị

→ Không thêm gia vị

我做菜不加味精。

 

他炒菜时不加盐。

Wǒ zuòcài bù jiā wèijīng.

 

Tā chǎocài shí bù jiā yán.

Tôi nấu ăn không cho bột ngọt.

 

Khi xào anh ấy không cho muối.

5 放 + gia vị + 在 + món ăn

→ Đặt gia vị vào món ăn

放姜片在汤里。

 

他放了很多蒜在菜里。

Fàng jiāng piàn zài tāng lǐ.

 

Tā fàngle hěn duō suàn zài cài lǐ.

Cho vài lát gừng vào canh.

 

Anh ấy cho nhiều tỏi vào món ăn.

6 适量 + gia vị

→ Lượng gia vị phù hợp

适量放盐,味道更好。

 

做菜时要用适量的油。

Shìliàng fàng yán, wèidào gèng hǎo.

 

Zuòcài shí yào yòng shìliàng de yóu.

Cho muối với lượng vừa phải, vị sẽ ngon hơn.

 

Nấu ăn cần dùng lượng dầu phù hợp.

7 过多 + gia vị

→ Gia vị quá nhiều

放太多盐会很咸。

 

调料过多,味道不好。

Fàng tài duō yán huì hěn xián.

 

Tiáoliào guò duō, wèidào bù hǎo.

Cho quá nhiều muối sẽ rất mặn.

 

Gia vị quá nhiều, vị không ngon.

8 没有 + gia vị

→ Không có gia vị

这道菜没有放辣椒。

 

汤里没有盐。

Zhè dào cài méiyǒu fàng làjiāo.

 

Tāng lǐ méiyǒu yán.

Món này không có ớt.

 

Canh không có muối.

9 因为 + gia vị + 所以 + cảm giác/vị giác

→ Dùng để giải thích lý do vị món ăn như thế nào

因为加了很多辣椒,所以很辣。

 

因为没放盐,所以味道很淡。

Yīnwèi jiāle hěn duō làjiāo, suǒyǐ hěn là.

 

Yīnwèi méi fàng yán, suǒyǐ wèidào hěn dàn.

Vì cho nhiều ớt nên rất cay.

 

Vì không bỏ muối nên vị rất nhạt.

10 喜欢 + gia vị + 的味道

→ Thích vị của gia vị nào đó

我喜欢胡椒粉的味道。

 

她喜欢蒜的味道。

Wǒ xǐhuān hújiāofěn de wèidào.

 

Tā xǐhuān suàn de wèidào.

Tôi thích vị tiêu.

 

Cô ấy thích vị tỏi.

11 用…来 + V

→ Dùng (gia vị) để làm gì

用辣椒来增加味道。

 

用酱油来调味。

Yòng làjiāo lái zēngjiā wèidào.

 

Yòng jiàngyóu lái tiáowèi.

Dùng ớt để tăng vị.

 

Dùng nước tương để nêm.

12 适合 + 味道

→ Phù hợp với vị gì

这种调料适合辣味。

 

这个酱油适合咸味。

Zhè zhǒng tiáoliào shìhé là wèi.

 

Zhège jiàngyóu shìhé xián wèi.

Loại gia vị này phù hợp với vị cay.

 

Nước tương này phù hợp với vị mặn.

13 对 + 味道 + 有影响

→ Có ảnh hưởng đến vị

盐对味道有很大影响。

 

辣椒对味道有影响。

Yán duì wèidào yǒu hěn dà yǐngxiǎng.

 

Làjiāo duì wèidào yǒu yǐngxiǎng.

Muối có ảnh hưởng lớn đến vị.

 

Ớt có ảnh hưởng đến vị.

14 需要 + gia vị → Cần gia vị 这道菜需要更多的盐。

 

汤需要一点胡椒粉。

Zhè dào cài xūyào gèng duō de yán.

 

Tāng xūyào yì diǎn hújiāofěn.

Món này cần thêm muối.

 

Canh cần một chút tiêu.

15 味道 + 很 + adj

→ Vị rất (adj)

这个汤味道很鲜美。

 

菜味道很浓。

Zhège tāng wèidào hěn xiānměi.

 

Cài wèidào hěn nóng.

Món canh này vị rất ngon.

 

Món ăn vị rất đậm đà.

III. BÀI TẬP

1. CHỌN TỪ THÍCH HỢP TRONG DANH SÁCH ĐỂ ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG

1. 盐 (yán) – muối 2. 糖 (táng) – đường 3. 辣 (là) – cay 4. 苦 (kǔ) – đắng 5. 酸 (suān) – chua
6. 锅 (guō) – nồi 7. 炒 (chǎo) – xào 8. 厨房 (chúfáng) – nhà bếp 9. 蒸 (zhēng) – hấp 10. 切 (qiē) – cắt
11. 油 (yóu) – dầu ăn 12. 煎 (jiān) – chiên 13. 调料 (tiáoliào) – gia vị 14. 刀 (dāo) – dao 15. 香 (xiāng) – thơm
16. 冰箱 (bīngxiāng) – tủ lạnh 17. 咸 (xián) – mặn 18. 甜 (tián) – ngọt 19. 米饭 (mǐfàn) – cơm 20. 水果 (shuǐguǒ) – trái cây
  1. 我妈妈在____里做饭。
  2. 做菜之前要先把肉____成小块。
  3. 中国人喜欢用____炒菜。
  4. 这个汤太____了,多加点盐吧。
  5. 我不太喜欢____的食物,吃了会皱眉头。
  6. 面条太____了,不好吃。
  7. 他炒菜放了很多____,有点儿辣。
  8. 我喜欢吃____的东西,比如巧克力。
  9. 我家的____里有很多蔬菜和饮料。
  10. 我用____把鸡蛋煎熟了。
  11. 你喜欢吃____的菜,还是清淡的?
  12. 做饭时,____是非常重要的工具。
  13. 西红柿炒蛋是一道很____的家常菜。
  14. 你觉得这道菜的____怎么样?够不够味?
  15. 我不喜欢吃太____的菜,对身体不好。
  16. 饭做好了,我们一起吃____吧!
  17. 妈妈正在用____蒸鱼,很健康。
  18. 他正在____土豆,要做炸薯条了。
  19. 这道菜里加了很多____,特别香。
  20. 我最喜欢的____是苹果和香蕉。

2. ĐIỀN TỪ VÀO ĐOẠN VĂN

Đoạn văn 1: Vào bếp nấu ăn

Từ gợi ý: | 1. 厨房 (chúfáng) – nhà bếp | 2. 锅 (guō) – nồi | 3. 炒 (chǎo) – xào | 4. 刀 (dāo) – dao | 5. 油 (yóu) – dầu ăn | 6. 切 (qiē) – cắt |

 

每天晚上,我都会进___做晚饭。首先,我会用___把蔬菜___好,然后倒点儿___进___,开始___菜。我觉得做饭是一件很有趣的事。

 

Đoạn văn 2: Hương vị món ăn

Từ gợi ý: | 1. 咸 (xián) – mặn | 2. 辣 (là) – cay | 3. 甜 (tián) – ngọt | 4. 苦 (kǔ) – đắng | 5. 香 (xiāng) – thơm | 6. 酸 (suān) – chua |

 

这道菜的味道很丰富,有一点儿___,也有点儿___。我觉得它不太___,但有点儿___。不过,吃起来还是很___的,还带着一点___味,非常特别。

 

Đoạn văn 3: Gia vị và nấu ăn

Từ gợi ý: | 1. 盐 (yán) – muối | 2. 糖 (táng) – đường | 3. 调料 (tiáoliào) – gia vị | 4. 蒸 (zhēng) – hấp | 5. 米饭 (mǐfàn) – cơm | 6. 冰箱 (bīngxiāng) – tủ lạnh |

 

我妈妈做饭很讲究,她会先从___里拿出食材。今天她打算做___和鱼。她喜欢用锅___鱼,然后加上适量的___和___,还会加一些特别的___,味道非常好!

 

Đoạn văn 4: Một buổi sáng bận rộn

Từ gợi ý: | 1. 煎 (jiān) – chiên | 2. 鸡蛋 (jīdàn) – trứng gà | 3. 盐 (yán) – muối | 4. 面包 (miànbāo) – bánh mì | 5. 牛奶 (niúnǎi) – sữa bò | 6. 香 (xiāng) – thơm |

 

今天早上,我起得很早,在厨房里准备早餐。我先用平底锅___两个___,加上一点儿___,味道很___. 然后我把___烤了一下,再倒一杯___,简单又营养。

 

Đoạn văn 5: Món canh ngon của bà

Từ gợi ý: | 1. 汤 (tāng) – canh | 2. 苦 (kǔ) – đắng | 3. 香 (xiāng) – thơm | 4. 调料 (tiáoliào) – gia vị | 5. 炒 (chǎo) – xào | 6. 锅 (guō) – nồi |

 

我奶奶做的___特别好喝,她总是先用一点儿油___一下姜和葱,然后放进大___煮菜。她还会放各种___,让味道更___. 奶奶说,做饭时心情不好,菜都会变___。

 

3. TRẢ LỜI CÂU HỎI

1.你家厨房里有什么厨具?
2. 你喜欢用什么调料做饭?
3. 你觉得什么味道最好?
4. 你喜欢吃辣吗?
5. 你家厨房里有冰箱吗?
6. 你会做饭吗?
7. 你喜欢什么味道?
8. 你用什么油炒菜?
9. 你觉得厨房里最重要的是什么?
10. 你喜欢吃甜的还是咸的?
11. 你常常用盐吗?
12. 你会做蒸菜吗?
13. 你喜欢煎东西吃吗?
14. 你家厨房干净吗?
15. 你喜欢切菜吗?
16. 你家厨房有多少个锅?
17. 你喜欢什么味道的饭菜?
18. 你家厨房用什么做饭?
19 你喜欢吃水果吗?
20. 你觉得炒菜难吗?

4.ĐỌC HIỂU VÀ CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG

1. 厨房是我们每天做饭的地方,也是家庭生活的重要组成部分。厨房里有各种各样的厨具,比如锅、炒锅、刀、砧板和冰箱。做饭的时候,我们常用盐、糖、酱油和油来调味。不同的人喜欢不同的味道,有的人喜欢辣的,有的人喜欢甜的,还有的人喜欢咸的。保持厨房干净整洁非常重要,这样不仅能保证食物安全,也让做饭的过程更愉快。厨房的通风也很重要,可以减少油烟对身体的影响。

Đọc đoạn văn trả lời câu hỏi:

1. 厨房里有哪些厨具?
A. 电视和沙发
B. 锅、炒锅、刀和冰箱
C. 书和笔
D. 床和椅子
2. 做饭时常用哪些调味品?
A. 盐、糖、酱油和油
B. 水和果汁
C. 面包和牛奶
D. 咖啡和茶
3. 有的人喜欢什么味道?
A. 辣、甜和咸
B. 酸和臭
C. 苦和冷
D. 香和冷
4. 为什么保持厨房干净很重要?
A. 为了漂亮
B. 为了食物安全和愉快的做饭过程
C. 为了快
D. 为了省钱
5. 厨房为什么需要通风?
A. 减少油烟对身体的影响
B. 增加空气湿度
C. 让厨房更暖和
D. 让食物更快熟

2. 切菜是做饭非常重要的一步。用锋利的刀可以让切菜变得更容易,也更安全。炒菜时,油是必不可少的。我们还会用各种调料,比如辣椒、醋、酱油来增加菜的味道。蒸菜是一种很健康的烹饪方式,因为它能保持食物的营养和原味。厨房里的锅和炒锅要保持干净,避免油渍影响下一次做饭的味道。做饭时,注意火候和调料的用量非常重要,这样才能做出美味的菜肴。

Đọc đoạn văn trả lời câu hỏi:

1.为什么切菜时用锋利的刀?
A. 方便且安全
B. 更漂亮
C. 更快吃完
D. 更贵重
2.蒸菜有什么好处?
A. 快速
B. 保持营养和原味
C. 更香
D. 更便宜
3. 哪些调料可以增加菜的味道?
A. 辣椒、醋、酱油
B. 牛奶和果汁
C. 面包和米饭
D. 咖啡和茶
4.蒸菜有什么好处?
A. 快速
B. 保持营养和原味
C. 更香
D. 更便宜
5.为什么锅要保持干净?
A. 为了下一次做饭味道好
B. 更漂亮
C. 更重
D. 更快坏

3. 中国菜的味道多种多样,主要有咸、甜、酸、苦和辣五种基本味道。盐让菜变咸,糖让菜变甜,醋让菜变酸。苦味通常出现在某些蔬菜中,比如苦瓜。辣味是用辣椒调出来的,很多人喜欢吃辣的菜。不同的调味料能让菜变得更加丰富和美味。做饭时,掌握好调料的用量很重要,否则味道可能会失衡。

Đọc đoạn văn trả lời câu hỏi:

1.中国菜有哪几种基本味道?
A. 三种
B. 五种
C. 六种
D. 八种
2.哪种调料让菜咸?
A. 糖
B. 盐
C. 醋
D. 辣椒
3.苦味一般在哪种食物里?
A. 水果
B. 蔬菜
C. 肉类
D. 面包
4.辣味是用什么调的?
A. 酱油
B. 醋
C. 辣椒
D. 盐
5.调料用量不对会怎样?
A. 菜味道失衡
B. 菜颜色变好
C. 菜变多
D. 菜更香

4. 冰箱是厨房里重要的电器,可以保存食物保持新鲜。米饭是中国家庭常吃的主食,搭配各种炒菜和蒸菜。水果是健康的零食,甜甜的味道让很多人喜欢。煎蛋和炒菜是日常常见的做饭方法。厨房保持整洁,不仅方便做饭,也能让人心情愉快。好的厨房环境会让做饭变成一种享受。

Đọc đoạn văn trả lời câu hỏi:

1.冰箱的主要功能是什么?
A. 做饭
B. 保存食物
C. 洗碗
D. 打扫
2.中国人常吃什么主食?
A. 面包
B. 米饭
C. 面条
D. 薯条
3.水果通常是什么味道?
A. 苦
B. 甜
C. 咸
D. 辣
4.哪些是常见的做饭方法?
A. 煎蛋和炒菜
B. 烤肉和蒸饭
C. 生吃和泡茶
D. 烤面包和煮汤
5.厨房整洁有什么好处?
A. 方便做饭和心情愉快
B. 省钱
C. 节省时间
D. 让菜变快

5. 炒菜时,火候和调料的用量非常重要。油放多了,菜会很油腻;放少了,菜不够香。盐和糖的比例也要掌握好,才能做出口味平衡的菜。每个人做饭的习惯和喜欢的味道都不同。厨房的空气要流通,这样可以减少油烟,保护家人的健康。一个好的厨房环境不仅让做饭更方便,也让全家人更健康。

Đọc đoạn văn trả lời câu hỏi:

1.炒菜时需要注意什么?
A. 火候和调料用量
B. 时间和温度
C. 颜色和大小
D. 声音和气味
2.油放多了会怎样?
A. 菜油腻
B. 菜太干
C. 菜变甜
D. 菜变咸
3.盐和糖的比例为什么重要?
A. 让菜味道平衡
B. 让菜颜色好看
C. 让菜更快熟
D. 让菜更大
4.每个人做饭习惯会不会一样?
A. 会
B. 不会
C. 一样
D. 随便
5.厨房空气流通的好处是什么?
A. 减少油烟保护健康
B. 让菜更香
C. 让厨房更热
D. 让菜更快熟

 

Đánh Giá Bài Viết