TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NOEL KÈM 30+ VÍ DỤ CHI TIẾT

ACSCHINESE
6 Lượt xem
17/12/25

Noel – Giáng sinh trong tiếng Trung gọi là gì? Mọi người tặng gì vào dịp lễ này? Các câu chúc giáng sinh bằng tiếng Trung nào để gửi tặng bạn bè Trung Quốc?

Noel – Giáng sinh (Christmas Day – 圣诞节) được coi là ngày lễ truyền thống của phương Tây để chào đón sự ra đời của chúa Jesu. Ngày lễ này được diễn ra vào rạng sáng ngày 25 tháng 12 hàng năm tại các nhà thờ. 

Cùng TIẾNG TRUNG ACS theo dõi chủ đề < Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Noel > 圣诞节 /shèngdàn jié/ Lễ Giáng Sinh nhé!


1.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NOEL – GIÁNG SINH

Noel – Giáng Sinh không chỉ là mùa lễ hội rộn ràng mà còn là dịp lý tưởng để mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung theo chủ đề. Cùng Tiếng Trung ACS theo dõi trọn bộ từ vựng Noel – Giáng Sinh thông dụng dưới đây nhé!


STT TIẾNG TRUNG PINYIN DỊCH VÍ DỤ
1 圣诞老人 shèngdàn lǎorén Ông già Noel 圣诞老人给孩子们送礼物。
Shèngdàn lǎorén gěi háizimen sòng lǐwù.
Ông già Noel tặng quà cho các em nhỏ.
2 圣诞树 shèngdàn shù Cây thông Noel 我们在家里装饰圣诞树。
Wǒmen zài jiālǐ zhuāngshì shèngdàn shù.
Chúng tôi trang trí cây thông Noel ở nhà.
3 树干 shùgàn Cành cây 圣诞树的树干很结实。
Shèngdàn shù de shùgàn hěn jiēshi.
Thân cây thông Noel rất chắc chắn.
4 耶稣的诞生 yēsū de dànshēng Sự ra đời của Chúa Giê-su 圣诞节是为了纪念耶稣的诞生。
Shèngdàn jié shì wèile jìniàn yēsū de dànshēng.
Giáng Sinh là dịp kỷ niệm sự ra đời của Chúa Giê-su.
5 教堂 jiàotáng Nhà thờ 平安夜很多人去教堂。
Píng’ān yè hěn duō rén qù jiàotáng.
Đêm Giáng Sinh rất nhiều người đi nhà thờ.
6 天主教 tiānzhǔjiào Thiên Chúa giáo 她的家庭信仰天主教。
Tā de jiātíng xìnyǎng tiānzhǔjiào.
Gia đình cô ấy theo Thiên Chúa giáo.
7 驯鹿 xùnlù Tuần lộc 驯鹿帮圣诞老人拉雪橇。
Xùnlù bāng shèngdàn lǎorén lā xuěqiāo.
Tuần lộc giúp ông già Noel kéo xe trượt tuyết.
8 雪橇 xuěqiāo Xe trượt tuyết 圣诞老人的雪橇在天上飞。
Shèngdàn lǎorén de xuěqiāo zài tiānshàng fēi.
Xe trượt tuyết của ông già Noel bay trên bầu trời.
9 雪花 xuěhuā Hoa tuyết 圣诞节那天下着雪花。
Shèngdàn jié nà tiān xiàzhe xuěhuā.
Ngày Giáng Sinh tuyết rơi.
10 雪人 xuěrén Người tuyết 孩子们在院子里堆雪人。
Háizimen zài yuànzi lǐ duī xuěrén.
Bọn trẻ nặn người tuyết trong sân.
11 糖果 tángguǒ Kẹo 圣诞节孩子们最喜欢糖果。
Shèngdàn jié háizimen zuì xǐhuān tángguǒ.
Trẻ em thích nhất là kẹo vào dịp Noel.
12 拐杖糖 guǎizhàng táng Kẹo gậy 圣诞树上挂着拐杖糖。
Shèngdàn shù shàng guàzhe guǎizhàng táng.
Kẹo gậy được treo trên cây thông Noel.
13 糖棒 táng bàng Kẹo que 我买了一些圣诞糖棒。
Wǒ mǎile yìxiē shèngdàn táng bàng.
Tôi mua một ít kẹo que Noel.
14 姜饼 jiāng bǐng Bánh gừng 圣诞节一定要吃姜饼。
Shèngdàn jié yídìng yào chī jiāng bǐng.
Noel nhất định phải ăn bánh gừng.
15 饼干 bǐnggān Bánh quy 她亲手做了圣诞饼干。
Tā qīnshǒu zuòle shèngdàn bǐnggān.
Cô ấy tự tay làm bánh quy Noel.
16 巧克力 qiǎokèlì Sô-cô-la 圣诞节大家都会送巧克力。
Shèngdàn jié dàjiā dōu huì sòng qiǎokèlì.
Noel mọi người đều tặng sô-cô-la.
17 火鸡 huǒjī Gà quay (gà tây) 圣诞晚餐一定少不了火鸡。
Shèngdàn wǎncān yídìng shǎo bùliǎo huǒjī.
Bữa tối Noel nhất định không thể thiếu gà quay.
18 礼物 lǐwù Món quà 我已经准备好圣诞礼物了。
Wǒ yǐjīng zhǔnbèi hǎo shèngdàn lǐwù le.
Tôi đã chuẩn bị xong quà Noel rồi.
19 卡片 / 圣诞卡 kǎpiàn / shèngdàn kǎ Thiệp / thiệp Noel 她写了一张圣诞卡给朋友。
Tā xiěle yì zhāng shèngdàn kǎ gěi péngyǒu.
Cô ấy viết một tấm thiệp Noel cho bạn bè.
20 帽子 màozi 圣诞老人戴着红色的帽子。
Shèngdàn lǎorén dàizhe hóngsè de màozi.
Ông già Noel đội chiếc mũ màu đỏ.
21 围巾 wéijīn Khăn quàng 天冷了,圣诞节记得戴围巾。
Tiān lěng le, shèngdàn jié jìde dài wéijīn.
Trời lạnh rồi, Noel nhớ quàng khăn nhé.
22 毛衣 máoyī Áo len 圣诞节大家都穿着厚毛衣。
Shèngdàn jié dàjiā dōu chuānzhe hòu máoyī.
Noel ai cũng mặc áo len dày.
23 玩具 wánjù Đồ chơi 孩子们最期待圣诞玩具。
Háizimen zuì qīdài shèngdàn wánjù.
Trẻ em mong chờ nhất là đồ chơi Noel.
24 líng Chuông 门口挂着一只小铃。
Ménkǒu guàzhe yì zhī xiǎo líng.
Trước cửa treo một chiếc chuông nhỏ.
25 铃铛 língdāng Lục lạc 圣诞装饰里常见铃铛。
Shèngdàn zhuāngshì lǐ chángjiàn língdāng.
Lục lạc rất thường thấy trong đồ trang trí Noel.
26 花环 huāhuán Vòng hoa 门上挂着漂亮的圣诞花环。
Mén shàng guàzhe piàoliang de shèngdàn huāhuán.
Trên cửa treo vòng hoa Noel rất đẹp.
27 蜡烛 làzhú Nến 教堂里点着很多蜡烛。
Jiàotáng lǐ diǎnzhe hěn duō làzhú.
Trong nhà thờ thắp rất nhiều nến.
28 袜子 / 圣诞袜 wàzi / shèngdàn wà Tất / tất Noel 孩子们把圣诞袜挂在床头。
Háizimen bǎ shèngdàn wà guà zài chuángtóu.
Bọn trẻ treo tất Noel ở đầu giường.
29 壁炉 bìlú Lò sưởi trong tường 圣诞夜一家人围着壁炉聊天。
Shèngdàn yè yìjiārén wéizhe bìlú liáotiān.
Đêm Noel cả gia đình quây quần bên lò sưởi.
30 烛台 zhútái Giá cắm nến 桌子上摆着精致的烛台。
Zhuōzi shàng bǎizhe jīngzhì de zhútái.
Trên bàn bày giá nến tinh xảo.
31 精灵 jīnglíng Tinh linh 圣诞故事里常出现精灵。
Shèngdàn gùshì lǐ cháng chūxiàn jīnglíng.
Trong truyện Noel thường xuất hiện tinh linh.
32 天使 tiānshǐ Thiên sứ 天使象征着祝福与希望。
Tiānshǐ xiàngzhēngzhe zhùfú yǔ xīwàng.
Thiên sứ tượng trưng cho phúc lành và hy vọng.
33 煤炭 méitàn Than đá 不乖的孩子可能会收到煤炭。
Bù guāi de háizi kěnéng huì shōudào méitàn.
Trẻ không ngoan có thể sẽ nhận than đá.
34 苹果酒 píngguǒ jiǔ Rượu táo 圣诞晚餐大家一起喝苹果酒。
Shèngdàn wǎncān dàjiā yìqǐ hē píngguǒ jiǔ.
Bữa tối Noel mọi người cùng uống rượu táo.
35 家庭欢聚 jiātíng huānjù Gia đình sum vầy 圣诞节是家庭欢聚的时刻。
Shèngdàn jié shì jiātíng huānjù de shíkè.
Noel là khoảnh khắc gia đình sum vầy.

2.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CÁCH TRANG TRÍ NOEL – GIÁNG SINH

Cùng Tiếng Trung ACS theo dõi trọn bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề cách trang trí Noel – Giáng Sinh thông dụng dưới đây nhé!


STT Tiếng Trung Pinyin Dịch Ví dụ
1 圣诞树 shèngdàn shù Cây thông Noel 我们一起装饰圣诞树。
Wǒmen yìqǐ zhuāngshì shèngdàn shù.
Chúng ta cùng trang trí cây thông Noel.
2 圣诞袜 shèngdàn wà Tất Giáng Sinh 孩子们把圣诞袜挂在床边。
Háizimen bǎ shèngdàn wà guà zài chuáng biān.
Trẻ em treo tất Noel bên giường.
3 圣诞蜡烛 shèngdàn làzhú Nến Giáng Sinh 教堂里点着圣诞蜡烛。
Jiàotáng lǐ diǎnzhe shèngdàn làzhú.
Trong nhà thờ thắp nến Giáng Sinh.
4 包装纸 bāozhuāng zhǐ Giấy gói quà 她用漂亮的包装纸包礼物。
Tā yòng piàoliang de bāozhuāng zhǐ bāo lǐwù.
Cô ấy dùng giấy đẹp để gói quà.
5 圣诞玩具 shèngdàn wánjù Đồ chơi Giáng Sinh 圣诞节孩子们最期待圣诞玩具。
Shèngdàn jié háizimen zuì qīdài shèngdàn wánjù.
Trẻ em mong chờ nhất là đồ chơi Noel.
6 烟囱 yāncōng Ống khói 圣诞老人从烟囱进来。
Shèngdàn lǎorén cóng yāncōng jìnlái.
Ông già Noel đi vào từ ống khói.
7 圣诞花环 shèngdàn huāhuán Vòng hoa Giáng Sinh 门上挂着圣诞花环。
Mén shàng guàzhe shèngdàn huāhuán.
Trên cửa treo vòng hoa Noel.
8 壁炉 bìlú Lò sưởi trong tường 一家人围着壁炉聊天。
Yì jiārén wéizhe bìlú liáotiān.
Cả gia đình quây quần bên lò sưởi.
9 圣诞贺卡 shèngdàn hèkǎ Thiệp chúc mừng Giáng Sinh 我给朋友写了圣诞贺卡。
Wǒ gěi péngyǒu xiěle shèngdàn hèkǎ.
Tôi viết thiệp Noel cho bạn bè.
10 圣诞饰品 shèngdàn shìpǐn Đồ trang trí Giáng Sinh 圣诞饰品让家里更温馨。
Shèngdàn shìpǐn ràng jiālǐ gèng wēnxīn.
Đồ trang trí Noel làm nhà ấm áp hơn.
11 红丝带 hóng sīdài Dải lụa đỏ 礼物上系着红丝带。
Lǐwù shàng jìzhe hóng sīdài.
Quà được buộc ruy băng đỏ.
12 帽子 màozi 天冷了,记得戴帽子。
Tiān lěng le, jìde dài màozi.
Trời lạnh rồi, nhớ đội mũ nhé.
13 圣诞帽 shèngdàn mào Mũ Noel 圣诞节大家都戴圣诞帽。
Shèngdàn jié dàjiā dōu dài shèngdàn mào.
Noel ai cũng đội mũ Noel.
14 围巾 wéijīn Khăn quàng 她收到了一条圣诞围巾。
Tā shōudào le yì tiáo shèngdàn wéijīn.
Cô ấy nhận được khăn quàng Noel.
15 铃铛 língdāng Lục lạc 圣诞树上挂着铃铛。
Shèngdàn shù shàng guàzhe língdāng.
Lục lạc treo trên cây thông Noel.
16 彩灯 cǎidēng Đèn màu 街道上亮起了圣诞彩灯。
Jiēdào shàng liàngqǐ le shèngdàn cǎidēng.
Đèn màu Noel thắp sáng các con phố.
17 星星 xīngxing Ngôi sao 圣诞树顶有一颗星星。
Shèngdàn shù dǐng yǒu yì kē xīngxing.
Trên đỉnh cây thông có một ngôi sao.
18 礼物包装纸 lǐwù bāozhuāng zhǐ Giấy gói quà 我买了新的礼物包装纸。
Wǒ mǎile xīn de lǐwù bāozhuāng zhǐ.
Tôi mua giấy gói quà mới.
19 丝带 sīdài Ruy băng 用丝带装饰礼物更好看。
Yòng sīdài zhuāngshì lǐwù gèng hǎokàn.
Dùng ruy băng trang trí quà đẹp hơn.
20 圣诞礼物 shèngdàn lǐwù Quà Giáng Sinh 我已经准备好圣诞礼物了。
Wǒ yǐjīng zhǔnbèi hǎo shèngdàn lǐwù le.
Tôi đã chuẩn bị xong quà Noel.
21 松树 sōngshù Cây thông 松树常被用作圣诞树。
Sōngshù cháng bèi yòng zuò shèngdàn shù.
Cây thông thường dùng làm cây Noel.
22 唱圣诞歌 chàng shèngdàn gē Hát thánh ca 大家一起唱圣诞歌。
Dàjiā yìqǐ chàng shèngdàn gē.
Mọi người cùng hát thánh ca.
23 交换礼物 jiāohuàn lǐwù Trao đổi quà 圣诞聚会时我们交换礼物。
Shèngdàn jùhuì shí wǒmen jiāohuàn lǐwù.
Trong tiệc Noel chúng tôi trao quà cho nhau.
24 做雪人 zuò xuěrén Nặn người tuyết 下雪的时候孩子们做雪人。
Xià xuě de shíhou háizimen zuò xuěrén.
Khi tuyết rơi, bọn trẻ nặn người tuyết.

3.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG KHÁC CHỦ ĐỀ NOEL – GIÁNG SINH

STT TIẾNG TRUNG PINYIN DỊCH NGHĨA VÍ DỤ
1 圣诞节 shèngdàn jié Lễ Giáng Sinh 圣诞节是一个重要的节日。
Shèngdàn jié shì yí gè zhòngyào de jiérì.
Giáng Sinh là một ngày lễ quan trọng.
2 圣诞节前夕 shèngdàn jié qiánxī Đêm Giáng Sinh 圣诞节前夕大家聚在一起。
Shèngdàn jié qiánxī dàjiā jù zài yìqǐ.
Đêm Noel mọi người quây quần bên nhau.
3 圣诞节假期 shèngdàn jié jiàqī Kỳ nghỉ Giáng Sinh 我们期待圣诞节假期。
Wǒmen qīdài shèngdàn jié jiàqī.
Chúng tôi mong chờ kỳ nghỉ Noel.
4 圣诞节快乐 shèngdàn jié kuàilè Chúc Giáng Sinh vui vẻ 祝你圣诞节快乐!
Zhù nǐ shèngdàn jié kuàilè!
Chúc bạn Giáng Sinh vui vẻ!
5 圣诞圣歌 shèngdàn shènggē Thánh ca Noel 教堂里响起圣诞圣歌。
Jiàotáng lǐ xiǎngqǐ shèngdàn shènggē.
Trong nhà thờ vang lên thánh ca Noel.
6 圣诞音乐 shèngdàn yīnyuè Nhạc Giáng Sinh 商店里播放圣诞音乐。
Shāngdiàn lǐ bòfàng shèngdàn yīnyuè.
Cửa hàng bật nhạc Giáng Sinh.
7 圣诞气氛 shèngdàn qìfēn Không khí Giáng Sinh 城市里充满圣诞气氛。
Chéngshì lǐ chōngmǎn shèngdàn qìfēn.
Thành phố tràn ngập không khí Noel.
8 圣诞采购 shèngdàn cǎigòu Mua sắm Noel 圣诞节前大家忙着圣诞采购。
Shèngdàn jié qián dàjiā mángzhe shèngdàn cǎigòu.
Trước Noel mọi người bận mua sắm.
9 圣诞舞会 shèngdàn wǔhuì Vũ hội Giáng Sinh 学校举办圣诞舞会。
Xuéxiào jǔbàn shèngdàn wǔhuì.
Trường học tổ chức vũ hội Noel.
10 忏悔 chànhuǐ Xưng tội 圣诞节前信徒去教堂忏悔。
Shèngdàn jié qián xìntú qù jiàotáng chànhuǐ.
Trước Noel, giáo dân đi xưng tội.
11 赦罪 shèzuì Xá tội 神父为信徒赦罪。
Shénfù wèi xìntú shèzuì.
Linh mục ban ơn xá tội cho giáo dân.
12 圣像 shèngxiàng Tượng thánh 教堂里摆放着圣像。
Jiàotáng lǐ bǎifàngzhe shèngxiàng.
Trong nhà thờ đặt các tượng thánh.
13 修道院 xiūdàoyuàn Tu viện 修道院在圣诞节举行弥撒。
Xiūdàoyuàn zài shèngdàn jié jǔxíng mísa.
Tu viện tổ chức thánh lễ Noel.
14 渎圣罪 dúshèngzuì Tội báng bổ 渎圣罪在宗教中被严肃对待。
Dúshèngzuì zài zōngjiào zhōng bèi yánsù duìdài.
Tội báng bổ bị xem rất nghiêm trọng trong tôn giáo.
15 喜庆钟声 xǐqìng zhōngshēng Tiếng chuông báo hỷ 圣诞夜响起喜庆钟声。
Shèngdàn yè xiǎngqǐ xǐqìng zhōngshēng.
Đêm Noel vang lên tiếng chuông hân hoan.
16 圣坛所 shèngtán suǒ Thánh đường 神父站在圣坛所前祈祷。
Shénfù zhàn zài shèngtán suǒ qián qídǎo.
Linh mục cầu nguyện trước thánh đường.
17 xuě Tuyết 圣诞节那天下了雪。
Shèngdàn jié nà tiān xiàle xuě.
Ngày Noel hôm đó có tuyết rơi.
18 雪花 xuěhuā Bông tuyết 雪花慢慢地飘下来。
Xuěhuā mànmàn de piāo xiàlái.
Bông tuyết rơi nhẹ nhàng.
19 bīng Băng 路上结了冰,很滑。
Lù shàng jiéle bīng, hěn huá.
Đường đóng băng, rất trơn.
20 冬天 dōngtiān Mùa đông 圣诞节在冬天。
Shèngdàn jié zài dōngtiān.
Giáng Sinh diễn ra vào mùa đông.
21 教堂 jiàotáng Nhà thờ 圣诞节很多人去教堂。
Shèngdàn jié hěn duō rén qù jiàotáng.
Giáng Sinh rất nhiều người đi nhà thờ.
22 圣诞市场 shèngdàn shìchǎng Chợ Giáng Sinh 欧洲的圣诞市场很热闹。
Ōuzhōu de shèngdàn shìchǎng hěn rènào.
Chợ Noel ở châu Âu rất nhộn nhịp.

4.HỌC TIẾNG TRUNG QUA BÀI HÁT NOEL: 铃儿响叮当 JINGLE BELLS

Jingle Bells (Tiếng chuông ngân), là một bài hát rất nổi tiếng trong chủ đề nhạc Giáng Sinh. Bài hát có sức ảnh hưởng rộng và được đa số những người quan tâm đến lễ Giáng Sinh thuộc mọi lứa tuổi thuộc lòng và hát trong dịp này cũng như được dịch ra nhiều ngôn ngữ trong đó có Tiếng Việt; Trung Quốc,…


LỜI BÀI HÁT JINGLE BELLS (铃儿响叮当)

Nhà soạn nhạc: James Pierpont

Thể loại: Nhạc Nhảy/Nhạc Điện tử, Nhạc Pop

LỜI 1 – JINGLE BELLS

STT TIẾNG TRUNG PINYIN TIẾNG VIỆT
1 冲破大风雪 chōngpò dà fēng xuě Băng qua cánh đồng tuyết
2 我们坐在雪橇上 wǒmen zuò zài xuěqiāo shàng Trên một chiếc xe trượt ngựa kéo
3 飞驰过田野 fēichíguò tiányě Chúng tôi bay qua những cánh đồng
4 一直伴随着笑声 yīzhí bànsuízhe xiào shēng Cười vang trên mọi nẻo đường
5 马尾铃铛响着 mǎwěi língdāng xiǎngzhe Tiếng chuông ngân từ những chiếc chuông cột trên đuôi ngựa
6 精神多欢畅 jīngshén duō huānchàng Làm bao tâm hồn bừng sáng
7 今晚滑雪真快乐把滑雪歌儿唱 jīn wǎn huáxuě zhēn kuàilè bǎ huáxuě gē er chàng Thật là vui khi vừa cười đùa vừa hát trên chiếc xe trượt tuyết tối nay

ĐIỆP KHÚC – JINGLE BELLS

STT TIẾNG TRUNG PINYIN TIẾNG VIỆT
1 叮叮当!叮叮当!铃儿响叮当,我们在敞篷雪橇上滑雪多快乐。 dīng dīngdāng! dīng dīngdāng! línger xiǎng dīngdāng, wǒmen zài chǎngpéng xuěqiāo shàng huáxuě duō kuàilè. Chuông ngân vang, chuông ngân vang, ôi thật là vui khi cưỡi xe trượt ngựa kéo
2 叮叮当!叮叮当!铃儿响叮当,我们在雪橇上滑雪多快乐。 dīng dīngdāng! dīng dīngdāng! línger xiǎng dīngdāng, wǒmen zài xuěqiāo shàng huáxuě duō kuàilè. Chuông ngân vang, chuông ngân vang, niềm vui ngập tràn trên xe trượt tuyết

LỜI 2 – JINGLE BELLS

STT TIẾNG TRUNG PINYIN TIẾNG VIỆT
1 在一两天之前我想最好外出去游荡 zài yī liǎng tiān zhīqián wǒ xiǎng zuì hǎo wài chūqù yóudàng Cách đây một, hai ngày tôi nghĩ mình sẽ du hý một chuyến
2 很快就见到光明 hěn kuài jiù jiàn dào guāngmíng Và sớm muộn gì quý cô Fanny Bright
3 坐在我身旁 zuò zài wǒ shēn páng Được ngồi bên cạnh tôi
4 那马儿瘦又弱 nà mǎ er shòu yòu ruò Chú ngựa chao đảo và gầy gò
5 它的命运多灾难 tā de mìngyùn duō zāinàn Thật không may cho số phận của nó
6 它陷进了漂移的雪堆中害得我们遭了殃 tā xiàn jìnle piāoyí de xuě duī zhōng hài de wǒmen zāole yāng Nó lao vào đống tuyết và khiến chúng tôi gặp nạn

LỜI 3 – JINGLE BELLS

STT TIẾNG TRUNG PINYIN TIẾNG VIỆT
1 四周都是白色的 sìzhōu dōu shì báisè de Bốn phía xung quanh đều là màu trắng
2 走起来趁着你还年轻 zǒu qǐlái chènzhe nǐ hái niánqīng Cùng đi thôi, nhân lúc vẫn còn trẻ
3 今晚带着女孩 jīn wǎn dàizhe nǚhái Tối nay đưa theo cô gái ấy
4 唱着雪橇歌 chàngzhe xuěqiāo gē Hát vang bài hát về xe trượt tuyết
5 找只短尾褐马 zhǎo zhǐ duǎn wěi hè mǎ Tìm một chú ngựa đuôi ngắn
6 他速度240 tā sùdù 240 Tốc độ của nó lên đến 240
7 系在敞篷雪车上 xì zài chǎngpéng xuě chē shàng Buộc vào chiếc xe trượt tuyết mở
8 然后驾起马你将带起头 ránhòu jià qǐ mǎ nǐ jiāng dài qǐtóu Và bạn sẽ là người dẫn đầu

⇒ XEM BÀI VIẾT TẠI FANPAGE: [ TIẾNG TRUNG ACS ]


TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NOEL KÈM 30+ VÍ DỤ CHI TIẾT


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:

TỪ LÓNG GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC HAY DÙNG HIỆN NAY

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MỸ PHẨM MAKEUP

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG 63 TỈNH THÀNH VIỆT NAM

CÁC CẶP TỪ TRÁI NGHĨA SONG ÂM TIẾT TRONG TIẾNG TRUNG


Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NOEL KÈM 30+ VÍ DỤ CHI TIẾT

THÔNG TIN LIÊN HỆ

HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE

Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh

Hotline/ Zalo: 086 555 3069

Email: acschinese@gmail.com

Website: acschinese.com

Đánh Giá Bài Viết