TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG KẾ TOÁN
1.TỪ VỰNG VỀ CÁC CHỨC VỤ KẾ TOÁN
STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | TIẾNG VIỆT | VÍ DỤ |
1 | Kế toán | một phần tư | Nhân viên kế toán | 他是一名会计。 Tā shì yì míng kuàijì. Anh ấy là một nhân viên kế toán. |
2 | Trợ lý kế toán | zhùlǐ kuàijì | Trợ lý kế toán | 她是助理会计,负责整理凭证。 Tā shì zhùlǐ kuàijì, fùzé zhěnglǐ píngzhèng. Cô ấy là trợ lý kế toán, phụ trách sắp xếp chứng từ. |
3 | Kế toán viên mới ra trường | chūjí kuaiji | Kế toán cấp thấp | 他刚从大学毕业,是初级会计。 Tā gāng cóng dàxué bìyè, shì chūjí kuàijì. Anh ấy vừa tốt nghiệp đại học, là kế toán cấp thấp. |
4 | Kế toán trung cấp | zhōngjí kuàijì shī | Kế toán viên trung cấp | 她通过考试,成为中级会计师。 Tā tōngguò kǎoshì, chéngwéi zhōngjí kuàijì shī. Cô ấy thi đậu và trở thành kế toán viên trung cấp. |
5 | Kế toán viên cao cấp | gāojí kuàijì shī | Kế toán viên cao cấp | 高级会计师负责财务决策。 Gāojí kuàijì shī fùzé cáiwù juécè. Kế toán cao cấp phụ trách quyết định tài chính. |
6 | Giám sát kế toán | kuàijì zhǔguǎn | Trưởng phòng kế toán | 会计主管安排月末结账。 Kuàijì zhǔguǎn ānpái yuèmò jiézhàng. Trưởng phòng kế toán sắp xếp kết sổ cuối tháng. |
7 | Quản lý kế toán | kuàijì jīnglǐ | Quản lý kế toán | Người quản lý kế toán giám sát việc xử lý các tài khoản . |
8 | Trợ lý tài chính | cáiwù zhùlǐ | Trợ lý tài chính | 财务助理负责核对报销单。 Cáiwù zhùlǐ fùzé héduì bàoxiāo dān. Trợ lý tài chính phụ trách đối chiếu phiếu thanh toán. |
9 | Kiểm soát viên tài chính | cáiwù zhǔguǎn | Trưởng bộ phận tài chính | Giám đốc tài chính xem xét đơn xin thanh toán . |
10 | Quản lý tài chính | cáiwù jīnglǐ | Quản lý tài chính | 财务经理主持财务会议。 Cáiwù jīnglǐ zhǔchí cáiwù huìyì. Quản lý tài chính chủ trì cuộc họp tài chính. |
11 | Giám đốc tài chính | cáiwù zǒngjiān | Giám đốc tài chính (CFO) | 财务总监制定公司财务战略。 Cáiwù zǒngjiān zhìdìng gōngsī cáiwù zhànlüè. Giám đốc tài chính lập chiến lược tài chính cho công ty. |
12 | Thu ngân | chūnà | Thủ quỹ | Thủ quỹ kiểm tra số dư tiền mặt mỗi ngày . |
13 | Kế toán chi phí | chéngběn kuàijì | Kế toán giá thành | 成本会计负责计算产品成本。 Chéngběn kuàijì fùzé jìsuàn chǎnpǐn chéngběn. Kế toán giá thành phụ trách tính giá thành sản phẩm. |
14 | Kế toán thuế | shuìwù kuàiji | Kế toán thuế | 税务会计负责企业报税。 Shuìwù kuàijì fùzé qǐyè bàoshuì. Kế toán thuế phụ trách khai thuế cho doanh nghiệp. |
15 | Kiểm toán viên | nhân dân tệ shenji | Nhân viên kiểm toán | 审计员检查公司财务报表。 Shěnjì yuán jiǎnchá gōngsī cáiwù bàobiǎo. Nhân viên kiểm toán kiểm tra báo cáo tài chính công ty. |
16 | Kiểm toán nội bộ | Tôi là một đứa trẻ. | Kiểm toán nội bộ | 内部审计定期审查财务流程。 Nèibù shěnjì dìngqī shěnchá cáiwù liúchéng. Kiểm toán nội bộ định kỳ kiểm tra quy trình tài chính. |
17 | Kiểm toán bên ngoài | weibo thần jì | Kiểm toán bên ngoài | 外部审计每年进行一次。 Wàibù shěnjì měinián jìnxíng yícì. Kiểm toán bên ngoài được thực hiện mỗi năm một lần. |
18 | Chuyên viên phân tích tài chính | cáiwù fēnxī shī | Chuyên viên phân tích tài chính | 财务分析师编写财务分析报告。 Cáiwù fēnxī shī biānxiě cáiwù fēnxī bàogào. Chuyên viên phân tích tài chính lập báo cáo phân tích. |
19 | 主计长 | zhǔjì zhǎng | Chánh kế toán | 主计长负责管理全公司账务。 Zhǔjì zhǎng fùzé guǎnlǐ quán gōngsī zhàngwù. Chánh kế toán phụ trách quản lý toàn bộ sổ sách công ty. |
20 | 会计专员 | kuàijì zhuānyuán | Chuyên viên kế toán | 会计专员录入发票信息。 Kuàijì zhuānyuán lùrù fāpiào xìnxī. Chuyên viên kế toán nhập thông tin hóa đơn. |
21 | 资金主管 | zījīn zhǔguǎn | Trưởng bộ phận quản lý vốn | 资金主管负责资金调度。 Zījīn zhǔguǎn fùzé zījīn diàodù. Trưởng bộ phận vốn phụ trách điều phối dòng tiền. |
22 | 预算会计 | yùsuàn kuàijì | Kế toán ngân sách | 预算会计编制年度预算表。 Yùsuàn kuàijì biānzhì niándù yùsuàn biǎo. Kế toán ngân sách lập bảng ngân sách năm. |
23 | 薪资会计 | xīnzī kuàijì | Kế toán tiền lương | 薪资会计计算员工工资。 Xīnzī kuàijì jìsuàn yuángōng gōngzī. Kế toán tiền lương tính lương cho nhân viên. |
24 | 财务内控 | cáiwù nèikòng | Nhân viên kiểm soát nội bộ | 财务内控确保流程合规。 Cáiwù nèikòng quèbǎo liúchéng hégé. Kiểm soát nội bộ đảm bảo quy trình tuân thủ. |
25 | 固定资产会计 | gùdìng zīchǎn kuàijì | Kế toán tài sản cố định | 固定资产会计登记设备信息。 Gùdìng zīchǎn kuàijì dēngjì shèbèi xìnxī. Kế toán tài sản cố định ghi nhận thông tin thiết bị. |
26 | 会计文员 | kuàijì wényuán | Nhân viên văn thư kế toán | 会计文员负责复印账单。 Kuàijì wényuán fùzé fùyìn zhàngdān. Nhân viên văn thư kế toán phụ trách photocopy hóa đơn. |
27 | 财务文员 | cáiwù wényuán | Nhân viên văn thư tài chính | 财务文员整理报表资料。 Cáiwù wényuán zhěnglǐ bàobiǎo zīliào. Văn thư tài chính sắp xếp tài liệu báo cáo. |
28 | 审计主管 | shěnjì zhǔguǎn | Trưởng phòng kiểm toán | 审计主管领导审计项目。 Shěnjì zhǔguǎn lǐngdǎo shěnjì xiàngmù. Trưởng kiểm toán điều hành dự án kiểm toán. |
29 | 稽核员 | jīhé yuán | Nhân viên kiểm tra nội bộ | 稽核员定期检查凭证。 Jīhé yuán dìngqī jiǎnchá píngzhèng. Nhân viên kiểm tra nội bộ kiểm tra chứng từ định kỳ. |
30 | 管理会计 | guǎnlǐ kuàijì | Kế toán quản trị | 管理会计分析成本结构。 Guǎnlǐ kuàijì fēnxī chéngběn jiégòu. Kế toán quản trị phân tích cơ cấu chi phí. |
31 | 风控专员 | fēngkòng zhuānyuán | Chuyên viên kiểm soát rủi ro | 风控专员评估财务风险。 Fēngkòng zhuānyuán pínggū cáiwù fēngxiǎn. Chuyên viên kiểm soát rủi ro đánh giá rủi ro tài chính. |
32 | 报表专员 | bàobiǎo zhuānyuán | Chuyên viên báo cáo | 报表专员每月编制财务报表。 Bàobiǎo zhuānyuán měiyuè biānzhì cáiwù bàobiǎo. Chuyên viên báo cáo lập báo cáo tài chính hàng tháng. |
33 | 审核员 | shěnhé yuán | Nhân viên kiểm duyệt | 审核员审核付款资料。 Shěnhé yuán shěnhé fùkuǎn zīliào. Nhân viên kiểm duyệt kiểm tra hồ sơ thanh toán. |
34 | 合规会计 | hégé kuàijì | Kế toán tuân thủ | 合规会计确保财务操作合法。 Hégé kuàijì quèbǎo cáiwù cāozuò héfǎ. Kế toán tuân thủ đảm bảo nghiệp vụ tài chính hợp pháp. |
35 | 内账会计 | nèizhàng kuàijì | Kế toán nội bộ | 内账会计负责公司内部账目。 Nèizhàng kuàijì fùzé gōngsī nèibù zhàngmù. Kế toán nội bộ phụ trách sổ sách trong công ty. |
36 | 外账会计 | wàizhàng kuàijì | Kế toán ngoài | 外账会计处理对外报税。 Wàizhàng kuàijì chǔlǐ duìwài bàoshuì. Kế toán ngoài xử lý việc khai báo thuế với bên ngoài. |
37 | 成本主管 | chéngběn zhǔguǎn | Trưởng phòng giá thành | 成本主管审核成本核算。 Chéngběn zhǔguǎn shěnhé chéngběn hésuàn. Trưởng bộ phận giá thành kiểm tra tính toán chi phí. |
38 | 融资经理 | róngzī jīnglǐ | Quản lý tài trợ vốn | 融资经理联系银行贷款事宜。 Róngzī jīnglǐ liánxì yínháng dàikuǎn shìyí. Quản lý tài trợ vốn liên hệ vay vốn ngân hàng. |
39 | 结算会计 | jiésuàn kuàijì | Kế toán thanh toán | 结算会计处理供应商付款。 Jiésuàn kuàijì chǔlǐ gōngyìngshāng fùkuǎn. Kế toán thanh toán xử lý thanh toán cho nhà cung cấp. |
40 | 财务顾问 | cáiwù gùwèn | Cố vấn tài chính | 财务顾问提供财务建议。 Cáiwù gùwèn tígōng cáiwù jiànyì. Cố vấn tài chính đưa ra tư vấn tài chính. |
2.CÁCH GỌI CÁC LOẠI VĂN BẢN, VĂN KIỆN TRONG NGÀNH KẾ TOÁN
STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | TIẾNG VIỆT | VÍ DỤ |
1 | 会计凭证 | kuàijì píngzhèng | Chứng từ kế toán | 请保留所有会计凭证以备查验。 Qǐng bǎoliú suǒyǒu kuàijì píngzhèng yǐ bèi cháyàn. Vui lòng giữ lại tất cả chứng từ kế toán để kiểm tra. |
2 | 原始凭证 | yuánshǐ píngzhèng | Chứng từ gốc | 报销需要提供原始凭证。 Bàoxiāo xūyào tígōng yuánshǐ píngzhèng. Hoàn tiền cần cung cấp chứng từ gốc. |
3 | 记账凭证 | jìzhàng píngzhèng | Chứng từ ghi sổ | 请根据发票填写记账凭证。 Qǐng gēnjù fāpiào tiánxiě jìzhàng píngzhèng. Vui lòng điền chứng từ ghi sổ dựa theo hóa đơn. |
4 | 报销单 | bàoxiāo dān | Phiếu hoàn ứng | 报销单上需附发票和签名。 Bàoxiāo dān shàng xū fù fāpiào hé qiānmíng. Trên phiếu hoàn ứng cần đính kèm hóa đơn và chữ ký. |
5 | 付款申请表 | fùkuǎn shēnqǐng biǎo | Phiếu đề nghị thanh toán | 请填写付款申请表。 Qǐng tiánxiě fùkuǎn shēnqǐng biǎo. Vui lòng điền phiếu đề nghị thanh toán. |
6 | 发票 | fāpiào | Hóa đơn | 客户已经开具了发票。 Kèhù yǐjīng kāijù le fāpiào. Khách hàng đã xuất hóa đơn. |
7 | 收据 | shōujù | Biên lai | 请保留收据以作证明。 Qǐng bǎoliú shōujù yǐ zuò zhèngmíng. Vui lòng giữ lại biên lai để làm bằng chứng. |
8 | 银行回单 | yínháng huídān | Giấy báo có ngân hàng | 请提供银行回单以确认收款。 Qǐng tígōng yínháng huídān yǐ quèrèn shōu kuǎn. Vui lòng cung cấp giấy báo có để xác nhận thanh toán. |
9 | 财务报表 | cáiwù bàobiǎo | Báo cáo tài chính | 我们每月提交财务报表。 Wǒmen měiyuè tíjiāo cáiwù bàobiǎo. Chúng tôi nộp báo cáo tài chính mỗi tháng. |
10 | 资产负债表 | zīchǎn fùzhài biǎo | Bảng cân đối kế toán | 年底要编制资产负债表。 Niándǐ yào biānzhì zīchǎn fùzhài biǎo. Cuối năm cần lập bảng cân đối kế toán. |
11 | 利润表 | lìrùn biǎo | Báo cáo kết quả kinh doanh | 利润表显示公司盈利情况。 Lìrùn biǎo xiǎnshì gōngsī yínglì qíngkuàng. Báo cáo lãi lỗ cho thấy tình hình lợi nhuận công ty. |
12 | 现金流量表 | xiànjīn liúliàng biǎo | Báo cáo lưu chuyển tiền tệ | 请查看现金流量表中的数据。 Qǐng chákàn xiànjīn liúliàng biǎo zhōng de shùjù. Vui lòng kiểm tra số liệu trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ. |
13 | 工资单 | gōngzī dān | Phiếu lương | 每月5号发放工资单。 Měiyuè wǔ hào fāfàng gōngzī dān. Phiếu lương được phát vào ngày 5 hàng tháng. |
14 | 税单 | shuìdān | Tờ khai thuế | 请及时申报税单。 Qǐng jíshí shēnbào shuìdān. Vui lòng khai báo tờ khai thuế đúng hạn. |
15 | 审计报告 | shěnjì bàogào | Báo cáo kiểm toán | 审计报告由第三方出具。 Shěnjì bàogào yóu dìsānfāng chūjù. Báo cáo kiểm toán được lập bởi bên thứ ba. |
16 | 合同 | hétóng | Hợp đồng | 财务需保存所有合同副本。 Cáiwù xū bǎocún suǒyǒu hétóng fùběn. Bộ phận tài chính cần lưu tất cả bản sao hợp đồng. |
17 | 报价单 | bàojià dān | Bảng báo giá | 请提供供应商的报价单。 Qǐng tígōng gōngyìngshāng de bàojià dān. Vui lòng cung cấp bảng báo giá từ nhà cung cấp. |
18 | 对账单 | duìzhàng dān | Bảng đối chiếu công nợ | 我们每月底对账单。 Wǒmen měiyuè dǐ duìzhàng dān. Chúng tôi đối chiếu công nợ vào cuối mỗi tháng. |
19 | 入库单 | rùkù dān | Phiếu nhập kho | 会计需要入库单核算库存。 Kuàijì xūyào rùkù dān hésuàn kùcún. Kế toán cần phiếu nhập kho để tính tồn kho. |
20 | 出库单 | chūkù dān | Phiếu xuất kho | 出库单必须由仓库签字。 Chūkù dān bìxū yóu cāngkù qiānzì. Phiếu xuất kho phải được kho ký tên. |
21 | 费用报销单 | fèiyòng bàoxiāo dān | Phiếu hoàn chi phí | 提交费用报销单需主管审批。 Tíjiāo fèiyòng bàoxiāo dān xū zhǔguǎn shěnpī. Phiếu hoàn chi phí cần được cấp trên phê duyệt. |
22 | 固定资产清单 | gùdìng zīchǎn qīngdān | Danh sách tài sản cố định | 年末需核对固定资产清单。 Niánmò xū héduì gùdìng zīchǎn qīngdān. Cuối năm cần đối chiếu danh sách tài sản cố định. |
23 | 借款申请表 | jièkuǎn shēnqǐng biǎo | Phiếu xin tạm ứng | 员工填写借款申请表后交财务。 Yuángōng tiánxiě jièkuǎn shēnqǐng biǎo hòu jiāo cáiwù. Nhân viên điền phiếu tạm ứng rồi nộp cho phòng tài vụ. |
24 | 报表附注 | bàobiǎo fùzhù | Thuyết minh báo cáo tài chính | 报表附注解释了关键会计政策。 Bàobiǎo fùzhù jiěshì le guānjiàn kuàijì zhèngcè. Thuyết minh báo cáo giải thích chính sách kế toán quan trọng. |
25 | 审批单 | shěnpī dān | Phiếu phê duyệt | 所有支出都需填写审批单。 Suǒyǒu zhīchū dōu xū tiánxiě shěnpī dān. Mọi khoản chi đều phải điền phiếu phê duyệt. |
26 | 会计报表附注 | kuàijì bàobiǎo fùzhù | Thuyết minh báo cáo kế toán | 会计报表附注详细说明财务数据。 Kuàijì bàobiǎo fùzhù xiángxì shuōmíng cáiwù shùjù. Thuyết minh báo cáo kế toán giải thích chi tiết số liệu tài chính. |
27 | 成本核算表 | chéngběn hésuàn biǎo | Bảng tính giá thành | 请提交本月成本核算表。 Qǐng tíjiāo běnyuè chéngběn hésuàn biǎo. Vui lòng nộp bảng tính giá thành tháng này. |
28 | 税务申报表 | shuìwù shēnbào biǎo | Tờ khai thuế vụ | 企业需每季填报税务申报表。 Qǐyè xū měi jì tiánbào shuìwù shēnbào biǎo. Doanh nghiệp phải khai báo thuế hàng quý. |
29 | 进项发票 | jìnxiàng fāpiào | Hóa đơn đầu vào | 所有进项发票必须认证。 Suǒyǒu jìnxiàng fāpiào bìxū rènzhèng. Tất cả hóa đơn đầu vào phải được xác nhận. |
30 | 销项发票 | xiāoxiàng fāpiào | Hóa đơn đầu ra | 公司每月开具销项发票。 Gōngsī měiyuè kāijù xiāoxiàng fāpiào. Công ty phát hành hóa đơn đầu ra hàng tháng. |
31 | 会计政策说明 | kuàijì zhèngcè shuōmíng | Thuyết minh chính sách kế toán | 请附上会计政策说明。 Qǐng fù shàng kuàijì zhèngcè shuōmíng. Vui lòng đính kèm thuyết minh chính sách kế toán. |
32 | 报账单 | bàozhàng dān | Phiếu báo cáo chi | 报账单必须附凭证。 Bàozhàng dān bìxū fù píngzhèng. Phiếu báo cáo chi phải kèm chứng từ. |
33 | 合同付款清单 | hétóng fùkuǎn qīngdān | Danh sách thanh toán theo hợp đồng | 请提供合同付款清单以核实。 Qǐng tígōng hétóng fùkuǎn qīngdān yǐ héshí. Vui lòng cung cấp danh sách thanh toán để đối chiếu. |
34 | 折旧明细表 | zhéjiù míngxì biǎo | Bảng chi tiết khấu hao | 请根据折旧明细表计提费用。 Qǐng gēnjù zhéjiù míngxì biǎo jìtí fèiyòng. Vui lòng tính chi phí dựa vào bảng khấu hao. |
35 | 费用分配表 | fèiyòng fēnpèi biǎo | Bảng phân bổ chi phí | 每月底需提交费用分配表。 Měiyuè dǐ xū tíjiāo fèiyòng fēnpèi biǎo. Cuối mỗi tháng phải nộp bảng phân bổ chi phí. |
36 | 纳税申报单 | nàshuì shēnbào dān | Tờ khai nộp thuế | 请核对纳税申报单中的金额。 Qǐng héduì nàshuì shēnbào dān zhōng de jīn’é. Vui lòng kiểm tra lại số tiền trong tờ khai nộp thuế. |
37 | 财务分析报告 | cáiwù fēnxī bàogào | Báo cáo phân tích tài chính | 财务分析报告显示成本上涨。 Cáiwù fēnxī bàogào xiǎnshì chéngběn shàngzhǎng. Báo cáo tài chính cho thấy chi phí đang tăng. |
38 | 借据 | jièjù | Giấy vay tiền | 财务部已收到借据副本。 Cáiwù bù yǐ shōudào jièjù fùběn. Phòng tài vụ đã nhận bản sao giấy vay tiền. |
39 | 报表汇总表 | bàobiǎo huìzǒng biǎo | Bảng tổng hợp báo cáo | 请查阅报表汇总表中的数据。 Qǐng cháyuè bàobiǎo huìzǒng biǎo zhōng de shùjù. Vui lòng xem dữ liệu trong bảng tổng hợp báo cáo. |
40 | 外币对账单 | wàibì duìzhàng dān | Bảng đối chiếu ngoại tệ | 会计需每月核对外币对账单。 Kuàijì xū měiyuè héduì wàibì duìzhàng dān. Kế toán phải đối chiếu bảng ngoại tệ hàng tháng. |
3.CÁCH GỌI GIÁ THÀNH TRONG NGÀNH KẾ TOÁN
STT | 中文 | PINYIN | TIẾNG VIỆT | VÍ DỤ |
1 | 成本 | chéngběn | Giá thành / Chi phí | 我们需要控制产品成本。 Wǒmen xūyào kòngzhì chǎnpǐn chéngběn. Chúng ta cần kiểm soát giá thành sản phẩm. |
2 | 总成本 | zǒng chéngběn | Tổng chi phí | 本季度总成本比去年下降5%。 Běn jìdù zǒng chéngběn bǐ qùnián xiàjiàng 5%. Tổng chi phí quý này giảm 5% so với năm ngoái. |
3 | 单位成本 | dānwèi chéngběn | Chi phí đơn vị | 每件产品的单位成本为20元。 Měi jiàn chǎnpǐn de dānwèi chéngběn wèi 20 yuán. Chi phí mỗi đơn vị sản phẩm là 20 tệ. |
4 | 实际成本 | shíjì chéngběn | Chi phí thực tế | 实际成本超过预算10%。 Shíjì chéngběn chāoguò yùsuàn 10%. Chi phí thực tế vượt dự toán 10%. |
5 | 预算成本 | yùsuàn chéngběn | Chi phí dự toán | 我们需要重新编制预算成本。 Wǒmen xūyào chóngxīn biānzhì yùsuàn chéngběn. Chúng ta cần lập lại chi phí dự toán. |
6 | 标准成本 | biāozhǔn chéngběn | Chi phí chuẩn | 所有产品应按照标准成本核算。 Suǒyǒu chǎnpǐn yīng ànzhào biāozhǔn chéngběn hésuàn. Tất cả sản phẩm nên hạch toán theo chi phí chuẩn. |
7 | 固定成本 | gùdìng chéngběn | Chi phí cố định | 租金属于固定成本。 Zūjīn shǔyú gùdìng chéngběn. Tiền thuê thuộc chi phí cố định. |
8 | 变动成本 | biàndòng chéngběn | Chi phí biến đổi | 原材料价格波动影响变动成本。 Yuán cáiliào jiàgé bōdòng yǐngxiǎng biàndòng chéngběn. Giá nguyên vật liệu dao động ảnh hưởng đến chi phí biến đổi. |
9 | 直接成本 | zhíjiē chéngběn | Chi phí trực tiếp | 人工费和材料费是直接成本。 Réngōng fèi hé cáiliào fèi shì zhíjiē chéngběn. Chi phí nhân công và vật liệu là chi phí trực tiếp. |
10 | 间接成本 | jiànjiē chéngběn | Chi phí gián tiếp | 办公室费用计入间接成本。 Bàngōngshì fèiyòng jìrù jiànjiē chéngběn. Chi phí văn phòng được tính vào chi phí gián tiếp. |
11 | 产品成本 | chǎnpǐn chéngběn | Chi phí sản phẩm | 每种产品的产品成本不同。 Měi zhǒng chǎnpǐn de chǎnpǐn chéngběn bùtóng. Chi phí sản phẩm của mỗi loại khác nhau. |
12 | 制造成本 | zhìzào chéngběn | Chi phí sản xuất | 降低制造成本是我们的目标。 Jiàngdī zhìzào chéngběn shì wǒmen de mùbiāo. Giảm chi phí sản xuất là mục tiêu của chúng tôi. |
13 | 加工成本 | jiāgōng chéngběn | Chi phí gia công | 外包加工会影响加工成本。 Wàibāo jiāgōng huì yǐngxiǎng jiāgōng chéngběn. Gia công thuê ngoài sẽ ảnh hưởng đến chi phí gia công. |
14 | 管理成本 | guǎnlǐ chéngběn | Chi phí quản lý | 管理成本不应超过总成本的10%。 Guǎnlǐ chéngběn bù yìng chāoguò zǒng chéngběn de 10%. Chi phí quản lý không nên vượt quá 10% tổng chi phí. |
15 | 销售成本 | xiāoshòu chéngběn | Giá vốn hàng bán | 销售成本包括运输和包装费用。 Xiāoshòu chéngběn bāokuò yùnshū hé bāozhuāng fèiyòng. Giá vốn hàng bán bao gồm chi phí vận chuyển và đóng gói. |
16 | 成本费用 | chéngběn fèiyòng | Chi phí giá thành | 我们需要详细记录每项成本费用。 Wǒmen xūyào xiángxì jìlù měi xiàng chéngběn fèiyòng. Chúng ta cần ghi chép chi tiết từng khoản chi phí. |
17 | 平均成本 | píngjūn chéngběn | Chi phí bình quân | 我们采用加权平均成本法。 Wǒmen cǎiyòng jiāquán píngjūn chéngběn fǎ. Chúng tôi sử dụng phương pháp chi phí bình quân gia quyền. |
18 | 最低成本 | zuìdī chéngběn | Chi phí thấp nhất | 我们的目标是实现最低成本。 Wǒmen de mùbiāo shì shíxiàn zuìdī chéngběn. Mục tiêu của chúng tôi là đạt chi phí thấp nhất. |
19 | 成本核算 | chéngběn hésuàn | Hạch toán giá thành | 成本核算需准确及时。 Chéngběn hésuàn xū zhǔnquè jíshí. Hạch toán chi phí cần chính xác và kịp thời. |
20 | 成本控制 | chéngběn kòngzhì | Kiểm soát giá thành | 我们必须加强成本控制。 Wǒmen bìxū jiāqiáng chéngběn kòngzhì. Chúng tôi phải tăng cường kiểm soát giá thành. |
21 | 成本分析 | chéngběn fēnxī | Phân tích chi phí | 我们正在进行成本分析工作。 Wǒmen zhèngzài jìnxíng chéngběn fēnxī gōngzuò. Chúng tôi đang tiến hành phân tích chi phí. |
22 | 成本结构 | chéngběn jiégòu | Cơ cấu chi phí | 我们需要了解产品的成本结构。 Wǒmen xūyào liǎojiě chǎnpǐn de chéngběn jiégòu. Chúng ta cần hiểu rõ cơ cấu chi phí sản phẩm. |
23 | 成本分摊 | chéngběn fēntān | Phân bổ chi phí | 成本需要按部门进行分摊。 Chéngběn xūyào àn bùmén jìnxíng fēntān. Chi phí cần được phân bổ theo bộ phận. |
24 | 成本差异 | chéngběn chāyì | Chênh lệch chi phí | 我们发现预算与实际成本有差异。 Wǒmen fāxiàn yùsuàn yǔ shíjì chéngběn yǒu chāyì. Chúng tôi phát hiện chênh lệch giữa dự toán và chi phí thực tế. |
25 | 成本动因 | chéngběn dòngyīn | Động lực chi phí | 了解成本动因有助于控制费用。 Liǎojiě chéngběn dòngyīn yǒu zhù yú kòngzhì fèiyòng. Hiểu động lực chi phí giúp kiểm soát chi phí tốt hơn. |
26 | 成本会计 | chéngběn kuàijì | Kế toán giá thành | 成本会计负责核算生产成本。 Chéngběn kuàijì fùzé hésuàn shēngchǎn chéngběn. Kế toán giá thành chịu trách nhiệm hạch toán chi phí sản xuất. |
27 | 成本预算 | chéngběn yùsuàn | Dự toán chi phí | 每年我们都要制定成本预算。 Měi nián wǒmen dōu yào zhìdìng chéngběn yùsuàn. Mỗi năm chúng tôi đều lập dự toán chi phí. |
28 | 成本控制率 | chéngběn kòngzhì lǜ | Tỷ lệ kiểm soát chi phí | 成本控制率决定企业效益。 Chéngběn kòngzhì lǜ juédìng qǐyè xiàoyì. Tỷ lệ kiểm soát chi phí quyết định hiệu quả doanh nghiệp. |
29 | 成本转移 | chéngběn zhuǎnyí | Chuyển giao chi phí | 外包服务将部分成本转移出去。 Wàibāo fúwù jiāng bùfèn chéngběn zhuǎnyí chūqù. Dịch vụ thuê ngoài chuyển một phần chi phí ra ngoài. |
30 | 成本动向 | chéngběn dòngxiàng | Xu hướng chi phí | 我们要关注成本动向的变化。 Wǒmen yào guānzhù chéngběn dòngxiàng de biànhuà. Chúng ta cần theo dõi xu hướng biến động chi phí. |
31 | 成本上升 | chéngběn shàngshēng | Tăng chi phí | 材料价格上涨导致成本上升。 Cáiliào jiàgé shàngzhǎng dǎozhì chéngběn shàngshēng. Giá vật liệu tăng dẫn đến chi phí tăng. |
32 | 成本下降 | chéngběn xiàjiàng | Giảm chi phí | 新技术帮助我们成本下降。 Xīn jìshù bāngzhù wǒmen chéngběn xiàjiàng. Công nghệ mới giúp chúng tôi giảm chi phí. |
33 | 成本分布 | chéngběn fēnbù | Phân bố chi phí | 成本分布应清晰明确。 Chéngběn fēnbù yīng qīngxī míngquè. Phân bố chi phí phải rõ ràng và minh bạch. |
34 | 成本中心 | chéngběn zhōngxīn | Trung tâm chi phí | 各部门设置独立成本中心。 Gè bùmén shèzhì dúlì chéngběn zhōngxīn. Mỗi bộ phận thiết lập trung tâm chi phí riêng. |
35 | 成本分级 | chéngběn fēnjí | Phân cấp chi phí | 我们采用多级成本分级制度。 Wǒmen cǎiyòng duō jí chéngběn fēnjí zhìdù. Chúng tôi áp dụng hệ thống phân cấp chi phí nhiều cấp. |
36 | 成本核算制度 | chéngběn hésuàn zhìdù | Chế độ hạch toán chi phí | 企业应建立健全成本核算制度。 Qǐyè yīng jiànlì jiànquán chéngběn hésuàn zhìdù. Doanh nghiệp nên xây dựng chế độ hạch toán chi phí hoàn chỉnh. |
37 | 成本管理制度 | chéngběn guǎnlǐ zhìdù | Chế độ quản lý chi phí | 制定科学的成本管理制度非常重要。 Zhìdìng kēxué de chéngběn guǎnlǐ zhìdù fēicháng zhòngyào. Xây dựng chế độ quản lý chi phí khoa học là rất quan trọng. |
38 | 成本优化 | chéngběn yōuhuà | Tối ưu hóa chi phí | 成本优化可以提升利润率。 Chéngběn yōuhuà kěyǐ tíshēng lìrùn lǜ. Tối ưu hóa chi phí có thể nâng cao tỷ suất lợi nhuận. |
39 | 成本节约 | chéngběn jiéyuē | Tiết kiệm chi phí | 自动化带来了成本节约。 Zìdònghuà dàilái le chéngběn jiéyuē. Tự động hóa mang lại tiết kiệm chi phí. |
40 | 成本控制体系 | chéngběn kòngzhì tǐxì | Hệ thống kiểm soát chi phí | 企业应建立完整的成本控制体系。 Qǐyè yīng jiànlì wánzhěng de chéngběn kòngzhì tǐxì. Doanh nghiệp nên xây dựng hệ thống kiểm soát chi phí hoàn chỉnh. |
4.TỪ VỰNG KẾ TOÁN TIẾNG TRUNG VỀ LƯƠNG, PHÚC LỢI
STT | 中文 | PINYIN | TIẾNG VIỆT | VÍ DỤ |
1 | 工资 | gōngzī | Lương | 员工每月按时领取工资。 Yuángōng měi yuè ànshí lǐngqǔ gōngzī. Nhân viên nhận lương đúng hạn hàng tháng. |
2 | 基本工资 | jīběn gōngzī | Lương cơ bản | 她的基本工资是5000元。 Tā de jīběn gōngzī shì 5000 yuán. Lương cơ bản của cô ấy là 5000 tệ. |
3 | 加班费 | jiābān fèi | Tiền tăng ca | 每小时加班费是20元。 Měi xiǎoshí jiābān fèi shì 20 yuán. Tiền tăng ca mỗi giờ là 20 tệ. |
4 | 奖金 | jiǎngjīn | Thưởng | 年终奖金已经发放。 Niánzhōng jiǎngjīn yǐjīng fāfàng. Thưởng cuối năm đã được phát. |
5 | 津贴 | jīntiē | Phụ cấp | 公司提供交通津贴。 Gōngsī tígōng jiāotōng jīntiē. Công ty cung cấp phụ cấp đi lại. |
6 | 社保 | shèbǎo | Bảo hiểm xã hội | 每位员工都必须缴纳社保。 Měi wèi yuángōng dōu bìxū jiǎonà shèbǎo. Mỗi nhân viên đều phải đóng bảo hiểm xã hội. |
7 | 公积金 | gōngjījīn | Quỹ nhà ở | 公积金由公司和员工共同缴纳。 Gōngjījīn yóu gōngsī hé yuángōng gòngtóng jiǎonà. Quỹ nhà ở do công ty và nhân viên cùng đóng. |
8 | 绩效工资 | jìxiào gōngzī | Lương hiệu suất | 绩效工资根据月度评估发放。 Jìxiào gōngzī gēnjù yuèdù pínggū fāfàng. Lương hiệu suất được phát theo đánh giá hàng tháng. |
9 | 税前工资 | shuìqián gōngzī | Lương trước thuế | 税前工资是8000元。 Shuìqián gōngzī shì 8000 yuán. Lương trước thuế là 8000 tệ. |
10 | 税后工资 | shuìhòu gōngzī | Lương sau thuế | 税后工资为7200元。 Shuìhòu gōngzī wèi 7200 yuán. Lương sau thuế là 7200 tệ. |
11 | 工资单 | gōngzī dān | Phiếu lương | 每月月底发放工资单。 Měi yuè yuèdǐ fāfàng gōngzī dān. Phiếu lương được phát vào cuối tháng. |
12 | 工资表 | gōngzī biǎo | Bảng lương | 会计已制作好本月工资表。 Kuàijì yǐ zhìzuò hǎo běn yuè gōngzī biǎo. Kế toán đã lập xong bảng lương tháng này. |
13 | 工资调整 | gōngzī tiáozhěng | Điều chỉnh lương | 公司将于明年进行工资调整。 Gōngsī jiāng yú míngnián jìnxíng gōngzī tiáozhěng. Công ty sẽ điều chỉnh lương vào năm tới. |
14 | 工资结算 | gōngzī jiésuàn | Quyết toán lương | 每月5号完成工资结算。 Měi yuè wǔ hào wánchéng gōngzī jiésuàn. Việc quyết toán lương hoàn tất vào ngày 5 hàng tháng. |
15 | 离职结算 | lízhí jiésuàn | Thanh toán khi nghỉ việc | 员工离职后进行工资结算。 Yuángōng lízhí hòu jìnxíng gōngzī jiésuàn. Nhân viên sẽ được thanh toán lương sau khi nghỉ việc. |
16 | 员工福利 | yuángōng fúlì | Phúc lợi nhân viên | 员工福利包括保险和年假。 Yuángōng fúlì bāokuò bǎoxiǎn hé niánjià. Phúc lợi nhân viên bao gồm bảo hiểm và nghỉ phép năm. |
17 | 年假 | niánjià | Nghỉ phép năm | 他已经休完本年度年假。 Tā yǐjīng xiū wán běn niándù niánjià. Anh ấy đã nghỉ hết phép năm của năm nay. |
18 | 带薪休假 | dàixīn xiūjià | Nghỉ có lương | 法定节日为带薪休假。 Fǎdìng jiérì wèi dàixīn xiūjià. Các ngày nghỉ lễ theo luật được nghỉ có lương. |
19 | 病假工资 | bìngjià gōngzī | Lương trong thời gian nghỉ bệnh | 病假期间发放病假工资。 Bìngjià qījiān fāfàng bìngjià gōngzī. Lương nghỉ ốm được phát trong thời gian nghỉ bệnh. |
20 | 工伤补贴 | gōngshāng bǔtiē | Trợ cấp tai nạn lao động | 工伤员工可申请工伤补贴。 Gōngshāng yuángōng kě shēnqǐng gōngshāng bǔtiē. Nhân viên bị tai nạn lao động có thể xin trợ cấp. |
21 | 工龄工资 | gōnglíng gōngzī | Lương thâm niên | 工龄工资按工作年限计算。 Gōnglíng gōngzī àn gōngzuò niánxiàn jìsuàn. Lương thâm niên tính theo số năm làm việc. |
22 | 岗位工资 | gǎngwèi gōngzī | Lương theo chức vụ | 岗位工资因岗位不同而异。 Gǎngwèi gōngzī yīn gǎngwèi bùtóng éryì. Lương chức vụ thay đổi tùy theo vị trí. |
23 | 生活补助 | shēnghuó bǔzhù | Trợ cấp sinh hoạt | 公司提供每月生活补助。 Gōngsī tígōng měi yuè shēnghuó bǔzhù. Công ty cung cấp trợ cấp sinh hoạt hàng tháng. |
24 | 高温津贴 | gāowēn jīntiē | Phụ cấp thời tiết nóng | 夏季发放高温津贴。 Xiàjì fāfàng gāowēn jīntiē. Phụ cấp nóng được phát vào mùa hè. |
25 | 通讯补贴 | tōngxùn bǔtiē | Phụ cấp điện thoại | 每人每月享有通讯补贴。 Měi rén měi yuè xiǎngyǒu tōngxùn bǔtiē. Mỗi người được nhận phụ cấp điện thoại hàng tháng. |
26 | 餐补 | cān bǔ | Trợ cấp ăn trưa | 员工每天有20元餐补。 Yuángōng měitiān yǒu 20 yuán cān bǔ. Nhân viên nhận trợ cấp ăn 20 tệ mỗi ngày. |
27 | 差旅补贴 | chāilǚ bǔtiē | Trợ cấp công tác | 出差期间可申请差旅补贴。 Chūchāi qījiān kě shēnqǐng chāilǚ bǔtiē. Trong thời gian đi công tác có thể xin trợ cấp. |
28 | 奖励工资 | jiǎnglì gōngzī | Lương thưởng | 完成任务可获得奖励工资。 Wánchéng rènwù kě huòdé jiǎnglì gōngzī. Hoàn thành nhiệm vụ sẽ được thưởng lương. |
29 | 交通补贴 | jiāotōng bǔtiē | Phụ cấp đi lại | 员工每月有交通补贴。 Yuángōng měi yuè yǒu jiāotōng bǔtiē. Nhân viên có phụ cấp đi lại hàng tháng. |
30 | 住房补贴 | zhùfáng bǔtiē | Trợ cấp nhà ở | 公司为员工提供住房补贴。 Gōngsī wèi yuángōng tígōng zhùfáng bǔtiē. Công ty hỗ trợ tiền nhà cho nhân viên. |
31 | 年终分红 | niánzhōng fēnhóng | Cổ tức cuối năm | 高层员工有年终分红。 Gāocéng yuángōng yǒu niánzhōng fēnhóng. Nhân sự cấp cao có cổ tức cuối năm. |
32 | 补发工资 | bǔfā gōngzī | Truy lĩnh lương | 公司将于下周补发工资。 Gōngsī jiāng yú xià zhōu bǔfā gōngzī. Công ty sẽ truy lĩnh lương vào tuần sau. |
33 | 扣发工资 | kòufā gōngzī | Khấu trừ lương | 旷工将被扣发工资。 Kuànggōng jiāng bèi kòufā gōngzī. Vắng làm sẽ bị khấu trừ lương. |
34 | 绩效考核 | jìxiào kǎohé | Đánh giá hiệu suất | 工资与绩效考核挂钩。 Gōngzī yǔ jìxiào kǎohé guàgōu. Lương gắn liền với đánh giá hiệu suất. |
35 | 福利待遇 | fúlì dàiyù | Chế độ phúc lợi | 福利待遇是员工关心的重点。 Fúlì dàiyù shì yuángōng guānxīn de zhòngdiǎn. Chế độ phúc lợi là điểm quan tâm của nhân viên. |
36 | 弹性工资 | tánxìng gōngzī | Lương linh hoạt | 新制度引入弹性工资机制。 Xīn zhìdù yǐnrù tánxìng gōngzī jīzhì. Chế độ mới đưa vào cơ chế lương linh hoạt. |
37 | 实发工资 | shífā gōngzī | Lương thực lĩnh | 实发工资为扣除后金额。 Shífā gōngzī wèi kòuchú hòu jīn’é. Lương thực lĩnh là số tiền sau khấu trừ. |
38 | 代扣代缴 | dàikòu dàijiǎo | Khấu trừ và nộp thay | 工资中含代扣代缴税款。 Gōngzī zhōng hán dàikòu dàijiǎo shuìkuǎn. Lương đã bao gồm phần khấu trừ và nộp thay thuế. |
39 | 带薪病假 | dàixīn bìngjià | Nghỉ ốm có lương | 员工享有三天带薪病假。 Yuángōng xiǎngyǒu sāntiān dàixīn bìngjià. Nhân viên được nghỉ ốm có lương ba ngày. |
40 | 无薪假 | wúxīn jià | Nghỉ không lương | 因事请无薪假五天。 Yīn shì qǐng wúxīn jià wǔ tiān. Vì việc cá nhân, xin nghỉ không lương 5 ngày. |
41 | 工资核算 | gōngzī hésuàn | Tính lương | 每月25号进行工资核算。 Měi yuè èrshíwǔ hào jìnxíng gōngzī hésuàn. Lương được tính vào ngày 25 hàng tháng. |
42 | 工资支付 | gōngzī zhīfù | Chi trả lương | 工资支付采用银行转账。 Gōngzī zhīfù cǎiyòng yínháng zhuǎnzhàng. Lương được chi trả qua chuyển khoản ngân hàng. |
43 | 工资申诉 | gōngzī shēnsù | Khiếu nại lương | 员工可对工资进行申诉。 Yuángōng kě duì gōngzī jìnxíng shēnsù. Nhân viên có thể khiếu nại về lương. |
44 | 发薪日期 | fāxīn rìqī | Ngày phát lương | 发薪日期为每月10号。 Fāxīn rìqī wèi měi yuè shí hào. Ngày phát lương là mùng 10 mỗi tháng. |
45 | 工资调整申请 | gōngzī tiáozhěng shēnqǐng | Đơn xin điều chỉnh lương | 他递交了工资调整申请。 Tā dìjiāo le gōngzī tiáozhěng shēnqǐng. Anh ấy đã nộp đơn xin điều chỉnh lương. |
46 | 绩效奖金 | jìxiào jiǎngjīn | Tiền thưởng hiệu suất | 本月绩效奖金为1000元。 Běn yuè jìxiào jiǎngjīn wèi 1000 yuán. Thưởng hiệu suất tháng này là 1000 tệ. |
47 | 节日补贴 | jiérì bǔtiē | Trợ cấp lễ tết | 春节前公司发放节日补贴。 Chūnjié qián gōngsī fāfàng jiérì bǔtiē. Trước Tết, công ty phát trợ cấp lễ. |
48 | 员工慰问金 | yuángōng wèiwèn jīn | Tiền thăm hỏi nhân viên | 公司发放员工慰问金。 Gōngsī fāfàng yuángōng wèiwèn jīn. Công ty phát tiền thăm hỏi nhân viên. |
49 | 误工费 | wùgōng fèi | Bồi thường mất công | 事故期间支付误工费。 Shìgù qījiān zhīfù wùgōng fèi. Thời gian tai nạn được bồi thường mất công. |
50 | 生育津贴 | shēngyù jīntiē | Trợ cấp sinh con | 女员工可领取生育津贴。 Nǚ yuángōng kě lǐngqǔ shēngyù jīntiē. Nhân viên nữ có thể nhận trợ cấp sinh con. |
5.TỪ VỰNG VỀ CÁC LOẠI TÀI KHOẢN KẾ TOÁN TIẾNG TRUNG
STT | 中文 | PINYIN | TIẾNG VIỆT | VÍ DỤ |
1 | 资产类账户 | zīchǎn lèi zhànghù | Tài khoản tài sản | 现金属于资产类账户。 Xiànjīn shǔyú zīchǎn lèi zhànghù. Tiền mặt thuộc tài khoản tài sản. |
2 | 负债类账户 | fùzhài lèi zhànghù | Tài khoản nợ phải trả | 应付账款是负债类账户。 Yīngfù zhàngkuǎn shì fùzhài lèi zhànghù. Các khoản phải trả là tài khoản nợ. |
3 | 所有者权益类账户 | suǒyǒu zhě quányì lèi zhànghù | Tài khoản vốn chủ sở hữu | 实收资本属于所有者权益类账户。 Shíshōu zīběn shǔyú suǒyǒu zhě quányì lèi zhànghù. Vốn góp là tài khoản vốn chủ sở hữu. |
4 | 成本类账户 | chéngběn lèi zhànghù | Tài khoản giá thành | 生产成本属于成本类账户。 Shēngchǎn chéngběn shǔyú chéngběn lèi zhànghù. Chi phí sản xuất thuộc tài khoản giá thành. |
5 | 损益类账户 | sǔnyì lèi zhànghù | Tài khoản lãi lỗ | 主营业务收入是损益类账户。 Zhǔyíng yèwù shōurù shì sǔnyì lèi zhànghù. Doanh thu hoạt động chính là tài khoản lãi lỗ. |
6 | 现金 | xiànjīn | Tiền mặt | 收到客户现金5000元。 Shōudào kèhù xiànjīn 5000 yuán. Nhận tiền mặt của khách 5000 tệ. |
7 | 银行存款 | yínháng cúnkuǎn | Tiền gửi ngân hàng | 将现金存入银行存款账户。 Jiāng xiànjīn cún rù yínháng cúnkuǎn zhànghù. Gửi tiền mặt vào tài khoản ngân hàng. |
8 | 应收账款 | yīngshōu zhàngkuǎn | Phải thu khách hàng | 客户应收账款为8000元。 Kèhù yīngshōu zhàngkuǎn wèi 8000 yuán. Khách hàng còn phải thu 8000 tệ. |
9 | 应付账款 | yīngfù zhàngkuǎn | Phải trả người bán | 向供应商应付账款10000元。 Xiàng gōngyìngshāng yīngfù zhàngkuǎn 10000 yuán. Phải trả nhà cung cấp 10000 tệ. |
10 | 库存商品 | kùcún shāngpǐn | Hàng tồn kho | 期末库存商品余额为2万元。 Qīmò kùcún shāngpǐn yú’é wèi 2 wàn yuán. Số dư hàng tồn kho cuối kỳ là 20.000 tệ. |
11 | 实收资本 | shíshōu zīběn | Vốn góp | 投资人实收资本100万元。 Tóuzīrén shíshōu zīběn 100 wàn yuán. Nhà đầu tư góp vốn 1 triệu tệ. |
12 | 利润分配 | lìrùn fēnpèi | Phân phối lợi nhuận | 年末进行利润分配。 Niánmò jìnxíng lìrùn fēnpèi. Cuối năm tiến hành phân phối lợi nhuận. |
13 | 主营业务收入 | zhǔyíng yèwù shōurù | Doanh thu hoạt động chính | 销售收入属于主营业务收入。 Xiāoshòu shōurù shǔyú zhǔyíng yèwù shōurù. Doanh thu bán hàng thuộc doanh thu chính. |
14 | 主营业务成本 | zhǔyíng yèwù chéngběn | Giá vốn hàng bán | 本月主营业务成本为6万元。 Běn yuè zhǔyíng yèwù chéngběn wèi 6 wàn yuán. Giá vốn hàng bán tháng này là 60.000 tệ. |
15 | 管理费用 | guǎnlǐ fèiyòng | Chi phí quản lý | 支付办公租金计入管理费用。 Zhīfù bàngōng zūjīn jìrù guǎnlǐ fèiyòng. Chi phí thuê văn phòng được ghi vào chi phí quản lý. |
16 | 财务费用 | cáiwù fèiyòng | Chi phí tài chính | 银行利息记入财务费用。 Yínháng lìxī jìrù cáiwù fèiyòng. Lãi vay ngân hàng được ghi vào chi phí tài chính. |
17 | 投资收益 | tóuzī shōuyì | Lợi nhuận đầu tư | 本季度实现投资收益20000元。 Běn jìdù shíxiàn tóuzī shōuyì 20000 yuán. Quý này đạt lợi nhuận đầu tư 20.000 tệ. |
18 | 营业外收入 | yíngyèwài shōurù | Thu nhập ngoài hoạt động | 出售旧设备获得营业外收入。 Chūshòu jiù shèbèi huòdé yíngyèwài shōurù. Bán thiết bị cũ có thu nhập ngoài hoạt động. |
19 | 营业外支出 | yíngyèwài zhīchū | Chi phí ngoài hoạt động | 罚款记入营业外支出。 Fákuǎn jìrù yíngyèwài zhīchū. Tiền phạt ghi vào chi phí ngoài hoạt động. |
20 | 应付职工薪酬 | yīngfù zhígōng xīnchóu | Phải trả lương nhân viên | 本月应付职工薪酬为3万元。 Běn yuè yīngfù zhígōng xīnchóu wèi 3 wàn yuán. Tháng này phải trả lương nhân viên là 30.000 tệ. |
21 | 应交税费 | yīngjiāo shuìfèi | Thuế và phí phải nộp | 本月应交税费总额为8000元。 Běn yuè yīngjiāo shuìfèi zǒng’é wèi 8000 yuán. Tháng này tổng thuế phí phải nộp là 8000 tệ. |
22 | 应交增值税 | yīngjiāo zēngzhíshuì | Thuế giá trị gia tăng phải nộp | 应交增值税余额为5000元。 Yīngjiāo zēngzhíshuì yú’é wèi 5000 yuán. Số dư thuế VAT phải nộp là 5000 tệ. |
23 | 应交企业所得税 | yīngjiāo qǐyè suǒdéshuì | Thuế TNDN phải nộp | 本季度应交企业所得税2万元。 Běn jìdù yīngjiāo qǐyè suǒdéshuì 2 wàn yuán. Quý này phải nộp thuế TNDN là 20.000 tệ. |
24 | 应交个人所得税 | yīngjiāo gèrén suǒdéshuì | Thuế TNCN phải nộp | 员工应交个人所得税为1500元。 Yuángōng yīngjiāo gèrén suǒdéshuì wèi 1500 yuán. Nhân viên phải nộp thuế TNCN 1500 tệ. |
25 | 长期待摊费用 | chángqī dàitān fèiyòng | Chi phí trả trước dài hạn | 装修费计入长期待摊费用。 Zhuāngxiū fèi jìrù chángqī dàitān fèiyòng. Chi phí sửa chữa được ghi vào chi phí trả trước dài hạn. |
26 | 固定资产 | gùdìng zīchǎn | Tài sản cố định | 购入新设备计入固定资产。 Gòurù xīn shèbèi jìrù gùdìng zīchǎn. Mua thiết bị mới ghi vào tài sản cố định. |
27 | 累计折旧 | lěijì zhéjiù | Hao mòn lũy kế | 固定资产累计折旧为5万元。 Gùdìng zīchǎn lěijì zhéjiù wèi 5 wàn yuán. Hao mòn lũy kế của TSCĐ là 50.000 tệ. |
28 | 无形资产 | wúxíng zīchǎn | Tài sản vô hình | 商标权属于无形资产。 Shāngbiāo quán shǔyú wúxíng zīchǎn. Quyền thương hiệu là tài sản vô hình. |
29 | 累计摊销 | lěijì tānxiāo | Khấu hao lũy kế TSCĐ vô hình | 软件累计摊销金额为20000元。 Ruǎnjiàn lěijì tānxiāo jīn’é wèi 20000 yuán. Khấu hao phần mềm đã lên đến 20.000 tệ. |
30 | 预收账款 | yùshōu zhàngkuǎn | Tiền nhận trước của khách | 客户预收账款5000元。 Kèhù yùshōu zhàngkuǎn 5000 yuán. Khách hàng trả trước 5000 tệ. |
31 | 预付账款 | yùfù zhàngkuǎn | Tiền trả trước cho người bán | 我方预付账款3000元。 Wǒ fāng yùfù zhàngkuǎn 3000 yuán. Bên tôi đã trả trước 3000 tệ. |
32 | 原材料 | yuáncáiliào | Nguyên vật liệu | 本月领用原材料500公斤。 Běn yuè lǐngyòng yuáncáiliào 500 gōngjīn. Tháng này sử dụng 500kg nguyên liệu. |
33 | 在途物资 | zàitú wùzī | Hàng đang đi đường | 采购商品计入在途物资。 Cǎigòu shāngpǐn jìrù zàitú wùzī. Hàng mua đang trên đường được ghi nhận. |
34 | 生产成本 | shēngchǎn chéngběn | Chi phí sản xuất | 本期生产成本为10万元。 Běn qī shēngchǎn chéngběn wèi 10 wàn yuán. Kỳ này chi phí sản xuất là 100.000 tệ. |
35 | 制造费用 | zhìzào fèiyòng | Chi phí sản xuất chung | 厂房水电费属于制造费用。 Chǎngfáng shuǐdiàn fèi shǔyú zhìzào fèiyòng. Tiền điện nước của xưởng là chi phí sản xuất chung. |
36 | 半成品 | bànchéngpǐn | Bán thành phẩm | 库存中包括半成品。 Kùcún zhōng bāokuò bànchéngpǐn. Trong kho có cả bán thành phẩm. |
37 | 工程施工 | gōngchéng shīgōng | Chi phí xây dựng dở dang | 本期工程施工成本增加。 Běn qī gōngchéng shīgōng chéngběn zēngjiā. Kỳ này chi phí xây dựng tăng lên. |
38 | 长期待摊费用 | chángqī dàitān fèiyòng | Chi phí trả trước dài hạn | 宣传费摊销入长期待摊费用。 Xuānchuán fèi tānxiāo rù chángqī dàitān fèiyòng. Chi phí truyền thông được ghi nhận trả trước dài hạn. |
39 | 销售费用 | xiāoshòu fèiyòng | Chi phí bán hàng | 广告费计入销售费用。 Guǎnggào fèi jìrù xiāoshòu fèiyòng. Chi phí quảng cáo ghi vào chi phí bán hàng. |
40 | 应付利息 | yīngfù lìxī | Lãi vay phải trả | 银行贷款应付利息为5000元。 Yínháng dàikuǎn yīngfù lìxī wèi 5000 yuán. Lãi vay ngân hàng phải trả là 5000 tệ. |
6.CÁCH GỌI CÁC CON SỐ TRONG TỪ VỰNG KẾ TOÁN TIẾNG TRUNG
STT | 中文 | PINYIN | TIẾNG VIỆT | VÍ DỤ |
1 | 数额 | shù’é | Số tiền, số lượng | 本次付款数额为15000元。 Běn cì fùkuǎn shù’é wèi 15000 yuán. Số tiền thanh toán lần này là 15.000 tệ. |
2 | 金额 | jīn’é | Khoản tiền | 报销金额共计2000元。 Bàoxiāo jīn’é gòngjì 2000 yuán. Tổng số tiền hoàn ứng là 2000 tệ. |
3 | 总额 | zǒng’é | Tổng số tiền | 合同总额为25万元。 Hétóng zǒng’é wèi 25 wàn yuán. Tổng giá trị hợp đồng là 250.000 tệ. |
4 | 余额 | yú’é | Số dư | 银行账户余额为40000元。 Yínháng zhànghù yú’é wèi 40000 yuán. Số dư tài khoản ngân hàng là 40.000 tệ. |
5 | 差额 | chā’é | Khoản chênh lệch | 实际付款与发票金额有差额。 Shíjì fùkuǎn yǔ fāpiào jīn’é yǒu chā’é. Số tiền thực trả và số tiền trên hóa đơn có chênh lệch. |
6 | 净额 | jìng’é | Giá trị thuần | 销售净额为10万元。 Xiāoshòu jìng’é wèi 10 wàn yuán. Doanh thu thuần là 100.000 tệ. |
7 | 税额 | shuì’é | Tiền thuế | 应缴税额为2500元。 Yīng jiǎo shuì’é wèi 2500 yuán. Số thuế phải nộp là 2500 tệ. |
8 | 应付金额 | yīngfù jīn’é | Số tiền phải trả | 应付金额共计8000元。 Yīngfù jīn’é gòngjì 8000 yuán. Tổng số tiền phải trả là 8000 tệ. |
9 | 应收金额 | yīngshōu jīn’é | Số tiền phải thu | 应收金额为12000元。 Yīngshōu jīn’é wèi 12000 yuán. Số tiền phải thu là 12.000 tệ. |
10 | 成本金额 | chéngběn jīn’é | Số tiền chi phí | 本批原料的成本金额为3000元。 Běn pī yuánliào de chéngběn jīn’é wèi 3000 yuán. Chi phí nguyên liệu đợt này là 3000 tệ. |
11 | 折旧额 | zhéjiù’é | Mức hao mòn | 本月折旧额为1000元。 Běn yuè zhéjiù’é wèi 1000 yuán. Mức khấu hao tháng này là 1000 tệ. |
12 | 支出金额 | zhīchū jīn’é | Số tiền chi ra | 本月支出金额共计5万元。 Běn yuè zhīchū jīn’é gòngjì 5 wàn yuán. Tháng này tổng chi là 50.000 tệ. |
13 | 收入金额 | shōurù jīn’é | Số tiền thu được | 本月收入金额为7万元。 Běn yuè shōurù jīn’é wèi 7 wàn yuán. Tháng này thu về 70.000 tệ. |
14 | 差异金额 | chāyì jīn’é | Số tiền sai lệch | 审计发现差异金额为1500元。 Shěnjì fāxiàn chāyì jīn’é wèi 1500 yuán. Kiểm toán phát hiện sai lệch 1500 tệ. |
15 | 票面金额 | piàomiàn jīn’é | Mệnh giá hóa đơn | 发票票面金额为20000元。 Fāpiào piàomiàn jīn’é wèi 20000 yuán. Mệnh giá hóa đơn là 20.000 tệ. |
16 | 折扣金额 | zhékòu jīn’é | Số tiền chiết khấu | 客户享受折扣金额为500元。 Kèhù xiǎngshòu zhékòu jīn’é wèi 500 yuán. Khách hàng được chiết khấu 500 tệ. |
17 | 利润总额 | lìrùn zǒng’é | Tổng lợi nhuận | 本期利润总额为3万元。 Běn qī lìrùn zǒng’é wèi 3 wàn yuán. Lợi nhuận kỳ này là 30.000 tệ. |
18 | 毛利额 | máolì’é | Lợi nhuận gộp | 产品销售毛利额为15000元。 Chǎnpǐn xiāoshòu máolì’é wèi 15000 yuán. Lợi nhuận gộp từ sản phẩm là 15.000 tệ. |
19 | 每股收益 | měigǔ shōuyì | Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu | 今年每股收益为2.5元。 Jīnnián měigǔ shōuyì wèi 2.5 yuán. Năm nay lãi mỗi cổ phiếu là 2,5 tệ. |
20 | 百分比 | bǎifēnbǐ | Tỷ lệ phần trăm | 利润增长率为15%。 Lìrùn zēngzhǎng lǜ wèi 15%. Tỷ lệ tăng lợi nhuận là 15%. |
21 | 数值 | shùzhí | Trị số, giá trị số | 该指标的数值为100。 Gāi zhǐbiāo de shùzhí wèi 100. Giá trị của chỉ tiêu này là 100. |
22 | 百分率 | bǎifēnlǜ | Tỷ lệ phần trăm | 成本占销售的百分率为60%。 Chéngběn zhàn xiāoshòu de bǎifēnlǜ wèi 60%. Chi phí chiếm 60% doanh thu. |
23 | 比例 | bǐlì | Tỷ lệ | 销售与库存的比例为3:1。 Xiāoshòu yǔ kùcún de bǐlì wèi sān bǐ yī. Tỷ lệ bán hàng so với tồn kho là 3:1. |
24 | 千分比 | qiānfēnbǐ | Phần nghìn | 错误率为5千分比。 Cuòwù lǜ wèi 5 qiānfēnbǐ. Tỷ lệ sai số là 5 phần nghìn. |
25 | 万元 | wàn yuán | Vạn tệ (10.000 tệ) | 项目预算为120万元。 Xiàngmù yùsuàn wèi 120 wàn yuán. Dự toán dự án là 1,2 triệu tệ. |
26 | 千元 | qiān yuán | Nghìn tệ (1.000 tệ) | 每月工资支出达50千元。 Měi yuè gōngzī zhīchū dá 50 qiān yuán. Tiền lương hàng tháng là 50.000 tệ. |
27 | 数字金额 | shùzì jīn’é | Số tiền viết bằng số | 请填写正确的数字金额。 Qǐng tiánxiě zhèngquè de shùzì jīn’é. Vui lòng điền số tiền bằng chữ số chính xác. |
28 | 大写金额 | dàxiě jīn’é | Số tiền viết bằng chữ | 发票上的大写金额需准确。 Fāpiào shàng de dàxiě jīn’é xū zhǔnquè. Số tiền viết bằng chữ trên hóa đơn phải chính xác. |
29 | 单价 | dānjià | Đơn giá | 产品的单价为15元。 Chǎnpǐn de dānjià wèi 15 yuán. Đơn giá sản phẩm là 15 tệ. |
30 | 总数 | zǒngshù | Tổng số | 总员工数为320人。 Zǒng yuángōng shù wèi 320 rén. Tổng số nhân viên là 320 người. |
31 | 单数 | dānshù | Số đơn, số lẻ | 请不要开单数发票。 Qǐng bùyào kāi dānshù fāpiào. Vui lòng không xuất hóa đơn số lẻ. |
32 | 奇数 | jīshù | Số lẻ (toán học) | 奇数页打印错误。 Jīshù yè dǎyìn cuòwù. Lỗi in ở trang số lẻ. |
33 | 偶数 | ǒushù | Số chẵn | 偶数月份发放奖金。 Ǒushù yuèfèn fāfàng jiǎngjīn. Phát thưởng vào các tháng chẵn. |
34 | 分数 | fēnshù | Phân số | 利润率为四分之一。 Lìrùn lǜ wèi sì fēn zhī yī. Tỷ suất lợi nhuận là 1/4. |
35 | 小数 | xiǎoshù | Số thập phân | 税率以小数形式表示。 Shuìlǜ yǐ xiǎoshù xíngshì biǎoshì. Thuế suất được thể hiện dưới dạng số thập phân. |
36 | 整数 | zhěngshù | Số nguyên | 发票金额为整数。 Fāpiào jīn’é wèi zhěngshù. Số tiền trên hóa đơn là số nguyên. |
37 | 四舍五入 | sìshěwǔrù | Làm tròn số | 金额需四舍五入到元。 Jīn’é xū sìshěwǔrù dào yuán. Số tiền cần làm tròn đến đơn vị tệ. |
38 | 精确到小数点后两位 | jīngquè dào xiǎoshùdiǎn hòu liǎng wèi | Chính xác đến 2 chữ số thập phân | 税额精确到小数点后两位。 Shuì’é jīngquè dào xiǎoshùdiǎn hòu liǎng wèi. Tiền thuế được làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy. |
39 | 实际数字 | shíjì shùzì | Con số thực tế | 报表需反映实际数字。 Bàobiǎo xū fǎnyìng shíjì shùzì. Báo cáo cần phản ánh con số thực tế. |
40 | 预计数字 | yùjì shùzì | Con số dự kiến | 预计销售额为50万元。 Yùjì xiāoshòu’é wèi 50 wàn yuán. Doanh số dự kiến là 500.000 tệ. |
7.TỪ VỰNG VỀ CÔNG NỢ KẾ TOÁN TIẾNG TRUNG
STT | 中文 | PINYIN | TIẾNG VIỆT | VÍ DỤ |
1 | 应收账款 | yīngshōu zhàngkuǎn | Khoản phải thu | 我们有50万元的应收账款未收回。 Wǒmen yǒu 50 wàn yuán de yīngshōu zhàngkuǎn wèi shōuhuí. Chúng tôi có 500.000 tệ khoản phải thu chưa thu hồi. |
2 | 应付账款 | yīngfù zhàngkuǎn | Khoản phải trả | 公司应付账款总额为30万元。 Gōngsī yīngfù zhàngkuǎn zǒng’é wèi 30 wàn yuán. Tổng khoản phải trả của công ty là 300.000 tệ. |
3 | 账龄分析 | zhànglíng fēnxī | Phân tích tuổi nợ | 财务每月进行账龄分析。 Cáiwù měi yuè jìnxíng zhànglíng fēnxī. Bộ phận tài chính phân tích tuổi nợ hàng tháng. |
4 | 坏账 | huàizhàng | Nợ xấu | 客户公司倒闭导致坏账。 Kèhù gōngsī dǎobì dǎozhì huàizhàng. Công ty khách hàng phá sản dẫn đến nợ xấu. |
5 | 坏账准备 | huàizhàng zhǔnbèi | Dự phòng nợ xấu | 我们已提取10万元坏账准备。 Wǒmen yǐ tíqǔ 10 wàn yuán huàizhàng zhǔnbèi. Chúng tôi đã trích lập 100.000 tệ dự phòng nợ xấu. |
6 | 应收票据 | yīngshōu piàojù | Các khoản phải thu theo hối phiếu | 应收票据尚未到期。 Yīngshōu piàojù shàngwèi dàoqī. Hối phiếu phải thu chưa đến hạn. |
7 | 应付票据 | yīngfù piàojù | Các khoản phải trả theo hối phiếu | 公司下月需支付应付票据。 Gōngsī xià yuè xū zhīfù yīngfù piàojù. Công ty cần thanh toán hối phiếu phải trả vào tháng sau. |
8 | 应收账款余额 | yīngshōu zhàngkuǎn yú’é | Dư nợ phải thu | 当前应收账款余额为80万元。 Dāngqián yīngshōu zhàngkuǎn yú’é wèi 80 wàn yuán. Dư nợ phải thu hiện tại là 800.000 tệ. |
9 | 欠款 | qiànkuǎn | Khoản nợ | 客户仍有2万元欠款未还。 Kèhù réng yǒu 2 wàn yuán qiànkuǎn wèi huán. Khách hàng vẫn còn nợ 20.000 tệ chưa thanh toán. |
10 | 逾期账款 | yúqī zhàngkuǎn | Khoản nợ quá hạn | 有三笔逾期账款超过90天。 Yǒu sān bǐ yúqī zhàngkuǎn chāoguò 90 tiān. Có ba khoản nợ quá hạn quá 90 ngày. |
11 | 催款单 | cuīkuǎn dān | Phiếu nhắc nợ | 我们已向客户发出催款单。 Wǒmen yǐ xiàng kèhù fāchū cuīkuǎn dān. Chúng tôi đã gửi phiếu nhắc nợ cho khách hàng. |
12 | 收款通知 | shōukuǎn tōngzhī | Thông báo thu tiền | 会计已发送收款通知。 Kuàijì yǐ fāsòng shōukuǎn tōngzhī. Kế toán đã gửi thông báo thu tiền. |
13 | 付款通知 | fùkuǎn tōngzhī | Thông báo thanh toán | 请按付款通知及时付款。 Qǐng àn fùkuǎn tōngzhī jíshí fùkuǎn. Vui lòng thanh toán kịp thời theo thông báo. |
14 | 应收未收 | yīngshōu wèi shōu | Đã ghi nhận phải thu nhưng chưa thu | 报表中列示了应收未收金额。 Bàobiǎo zhōng lièshìle yīngshōu wèi shōu jīn’é. Trong báo cáo có thể hiện số tiền đã ghi nhận phải thu nhưng chưa thu. |
15 | 应付未付 | yīngfù wèi fù | Đã ghi nhận phải trả nhưng chưa trả | 报表反映了应付未付项目。 Bàobiǎo fǎnyìngle yīngfù wèi fù xiàngmù. Báo cáo phản ánh các khoản phải trả chưa thanh toán. |
16 | 应付利息 | yīngfù lìxī | Lãi phải trả | 贷款的应付利息需按期支付。 Dàikuǎn de yīngfù lìxī xū ànqī zhīfù. Lãi vay phải trả cần thanh toán đúng hạn. |
17 | 应收利息 | yīngshōu lìxī | Lãi phải thu | 应收利息将于下月入账。 Yīngshōu lìxī jiāng yú xià yuè rù zhàng. Lãi phải thu sẽ được ghi nhận vào tháng sau. |
18 | 内部往来账 | nèibù wǎnglái zhàng | Tài khoản công nợ nội bộ | 请对内部往来账进行核对。 Qǐng duì nèibù wǎnglái zhàng jìnxíng héduì. Vui lòng đối chiếu công nợ nội bộ. |
19 | 对账单 | duìzhàng dān | Bảng đối chiếu công nợ | 财务部发送了本月对账单。 Cáiwù bù fāsòngle běn yuè duìzhàng dān. Phòng tài chính đã gửi bảng đối chiếu công nợ tháng này. |
20 | 结欠余额 | jiéqiàn yú’é | Số dư công nợ cuối kỳ | 年底结欠余额需重点核实。 Niándǐ jiéqiàn yú’é xū zhòngdiǎn héshí. Số dư công nợ cuối năm cần được kiểm tra kỹ. |
8.QUY TRÌNH XỬ LÝ NỢ XẤU
STT | 中文 | PINYIN | TIẾNG VIỆT | VÍ DỤ |
1 | 账龄分析 | zhànglíng fēnxī | Phân tích tuổi nợ | 财务部门定期进行账龄分析。 Cáiwù bùmén dìngqí jìnxíng zhànglíng fēnxī. Bộ phận tài chính thường xuyên phân tích tuổi nợ. |
2 | 风险评估 | fēngxiǎn pínggū | Đánh giá rủi ro | 会计人员需要对坏账进行风险评估。 Kuàijì rényuán xūyào duì huàizhàng jìnxíng fēngxiǎn pínggū. Kế toán phải đánh giá rủi ro của các khoản nợ xấu. |
3 | 催收欠款 | cuīshōu qiànkuǎn | Nhắc thu nợ | 我们已多次催收欠款但无果。 Wǒmen yǐ duō cì cuīshōu qiànkuǎn dàn wúguǒ. Chúng tôi đã nhiều lần nhắc thu nợ nhưng không thành công. |
4 | 发函催收 | fā hán cuīshōu | Gửi công văn nhắc nợ | 会计已向客户发函催收。 Kuàijì yǐ xiàng kèhù fā hán cuīshōu. Kế toán đã gửi công văn nhắc nợ cho khách hàng. |
5 | 商议解决方案 | shāngyì jiějué fāng’àn | Thỏa thuận phương án xử lý | 双方正在商议解决方案。 Shuāngfāng zhèngzài shāngyì jiějué fāng’àn. Hai bên đang thỏa thuận phương án xử lý. |
6 | 折价回收 | zhéjià huíshōu | Thu hồi một phần theo giá thấp | 客户仅同意折价回收部分欠款。 Kèhù jǐn tóngyì zhéjià huíshōu bùfèn qiànkuǎn. Khách hàng chỉ đồng ý trả một phần nợ theo giá giảm. |
7 | 提请核销 | tíqǐng héxiāo | Trình phê duyệt xoá sổ | 财务已提请核销该笔坏账。 Cáiwù yǐ tíqǐng héxiāo gāi bǐ huàizhàng. Bộ phận tài chính đã trình hồ sơ để xoá sổ khoản nợ xấu này. |
8 | 批准核销 | pīzhǔn héxiāo | Phê duyệt xoá sổ | 经理已批准核销该笔账款。 Jīnglǐ yǐ pīzhǔn héxiāo gāi bǐ zhàngkuǎn. Giám đốc đã phê duyệt xoá sổ khoản nợ đó. |
9 | 坏账核销单 | huàizhàng héxiāo dān | Phiếu xoá sổ nợ xấu | 请提供坏账核销单备查。 Qǐng tígōng huàizhàng héxiāo dān bèichá. Vui lòng cung cấp phiếu xoá sổ nợ xấu để lưu trữ. |
10 | 会计记账处理 | kuàijì jìzhàng chǔlǐ | Hạch toán kế toán | 该坏账已完成会计记账处理。 Gāi huàizhàng yǐ wánchéng kuàijì jìzhàng chǔlǐ. Khoản nợ xấu đã được xử lý hạch toán. |
9.BÚT TOÁN GHI GIẢM CÔNG NỢ
STT | 中文 | PINYIN | TIẾNG VIỆT | VÍ DỤ |
1 | 借:坏账准备 | jiè: huàizhàng zhǔnbèi | Nợ: Dự phòng nợ xấu | 借:坏账准备10000元 Jiè: huàizhàng zhǔnbèi 10000 yuán Nợ: Dự phòng nợ xấu 10.000 NDT |
2 | 贷:应收账款 | dài: yīngshōu zhàngkuǎn | Có: Khoản phải thu | 贷:应收账款10000元 Dài: yīngshōu zhàngkuǎn 10000 yuán Có: Khoản phải thu 10.000 NDT |
3 | 核销分录 | héxiāo fēnlù | Bút toán xoá sổ | 上述为坏账核销分录。 Shàngshù wèi huàizhàng héxiāo fēnlù. Trên là bút toán xoá sổ nợ xấu. |
4 | 借:管理费用 | jiè: guǎnlǐ fèiyòng | Nợ: Chi phí quản lý | 借:管理费用8000元 Jiè: guǎnlǐ fèiyòng 8000 yuán Nợ: Chi phí quản lý 8000 NDT |
5 | 贷:应收账款 | dài: yīngshōu zhàngkuǎn | Có: Khoản phải thu | 贷:应收账款8000元 Dài: yīngshōu zhàngkuǎn 8000 yuán Có: Khoản phải thu 8000 NDT |
6 | 坏账转销 | huàizhàng zhuǎnxiāo | Chuyển sang chi phí | 公司决定将该笔坏账转销。 Gōngsī juédìng jiāng gāi bǐ huàizhàng zhuǎnxiāo. Công ty quyết định chuyển khoản nợ xấu này thành chi phí. |
7 | 财务凭证 | cáiwù píngzhèng | Chứng từ kế toán | 请附上相关财务凭证。 Qǐng fù shàng xiāngguān cáiwù píngzhèng. Vui lòng đính kèm chứng từ kế toán liên quan. |
8 | 账务调整 | zhàngwù tiáozhěng | Điều chỉnh sổ sách | 核销后需进行账务调整。 Héxiāo hòu xū jìnxíng zhàngwù tiáozhěng. Sau khi xoá sổ cần điều chỉnh sổ sách. |
9 | 备注说明 | bèizhù shuōmíng | Ghi chú giải thích | 凭证上应添加备注说明。 Píngzhèng shàng yīng tiānjiā bèizhù shuōmíng. Trên chứng từ nên có ghi chú giải thích. |
10 | 报表反映 | bàobiǎo fǎnyìng | Thể hiện trên báo cáo | 核销结果应在报表中反映。 Héxiāo jiéguǒ yīng zài bàobiǎo zhōng fǎnyìng. Kết quả xoá sổ cần thể hiện trên báo cáo. |
10.CÁC LOẠI CHI PHÍ VÀ KHOẢN THU TRONG KẾ TOÁN
STT | 中文 | PINYIN | TIẾNG VIỆT | VÍ DỤ |
1 | 销售收入 | xiāoshòu shōurù | Doanh thu bán hàng | 本月销售收入为80万元。 Běn yuè xiāoshòu shōurù wèi 80 wàn yuán. Doanh thu bán hàng tháng này là 800.000 tệ. |
2 | 服务收入 | fúwù shōurù | Doanh thu dịch vụ | 公司来自咨询的服务收入不断增加。 Gōngsī láizì zīxún de fúwù shōurù bùduàn zēngjiā. Doanh thu dịch vụ tư vấn của công ty không ngừng tăng. |
3 | 利息收入 | lìxī shōurù | Thu nhập lãi | 银行存款利息收入已到账。 Yínháng cúnkuǎn lìxī shōurù yǐ dào zhàng. Thu nhập từ lãi tiền gửi ngân hàng đã vào tài khoản. |
4 | 其他收入 | qítā shōurù | Thu nhập khác | 本期有一笔其他收入来自资产出售。 Běnqī yǒu yī bǐ qítā shōurù láizì zīchǎn chūshòu. Kỳ này có một khoản thu nhập khác từ việc bán tài sản. |
5 | 销售成本 | xiāoshòu chéngběn | Giá vốn hàng bán | 我们需要核算销售成本。 Wǒmen xūyào hésuàn xiāoshòu chéngběn. Chúng ta cần tính giá vốn hàng bán. |
6 | 管理费用 | guǎnlǐ fèiyòng | Chi phí quản lý | 本月管理费用增加了10%。 Běn yuè guǎnlǐ fèiyòng zēngjiā le 10%. Chi phí quản lý tháng này tăng 10%. |
7 | 销售费用 | xiāoshòu fèiyòng | Chi phí bán hàng | 广告支出计入销售费用。 Guǎnggào zhīchū jìrù xiāoshòu fèiyòng. Chi phí quảng cáo được hạch toán vào chi phí bán hàng. |
8 | 财务费用 | cáiwù fèiyòng | Chi phí tài chính | 利息支出属于财务费用。 Lìxī zhīchū shǔyú cáiwù fèiyòng. Chi phí lãi vay thuộc chi phí tài chính. |
9 | 制造费用 | zhìzào fèiyòng | Chi phí sản xuất chung | 水电费计入制造费用。 Shuǐdiàn fèi jìrù zhìzào fèiyòng. Chi phí điện nước được hạch toán vào chi phí sản xuất chung. |
10 | 人工费用 | réngōng fèiyòng | Chi phí nhân công | 本月人工费用上升较快。 Běn yuè réngōng fèiyòng shàngshēng jiào kuài. Chi phí nhân công tháng này tăng nhanh. |
11 | 折旧费用 | zhéjiù fèiyòng | Chi phí khấu hao | 固定资产每月计提折旧费用。 Gùdìng zīchǎn měi yuè jìtí zhéjiù fèiyòng. Tài sản cố định được trích khấu hao hàng tháng. |
12 | 无形资产摊销 | wúxíng zīchǎn tānxiāo | Chi phí phân bổ tài sản vô hình | 软件摊销属于无形资产摊销。 Ruǎnjiàn tānxiāo shǔyú wúxíng zīchǎn tānxiāo. Chi phí phân bổ phần mềm thuộc chi phí phân bổ tài sản vô hình. |
13 | 租赁费用 | zūlìn fèiyòng | Chi phí thuê | 每月租金计入租赁费用。 Měi yuè zūjīn jìrù zūlìn fèiyòng. Tiền thuê hàng tháng được hạch toán vào chi phí thuê. |
14 | 差旅费用 | chàlǚ fèiyòng | Chi phí công tác | 员工出差的费用计入差旅费用。 Yuángōng chūchāi de fèiyòng jìrù chàlǚ fèiyòng. Chi phí đi công tác của nhân viên được tính vào chi phí công tác. |
15 | 办公费用 | bàngōng fèiyòng | Chi phí văn phòng | 文具购入记入办公费用。 Wénjù gòurù jìrù bàngōng fèiyòng. Mua văn phòng phẩm được tính vào chi phí văn phòng. |
16 | 运输费用 | yùnshū fèiyòng | Chi phí vận chuyển | 运费由公司承担,计入运输费用。 Yùnfèi yóu gōngsī chéngdān, jìrù yùnshū fèiyòng. Chi phí vận chuyển do công ty chịu và hạch toán vào chi phí vận chuyển. |
17 | 税金及附加 | shuìjīn jí fùjiā | Thuế và phụ phí | 城建税计入税金及附加。 Chéngjiàn shuì jìrù shuìjīn jí fùjiā. Thuế xây dựng được tính vào mục thuế và phụ phí. |
18 | 原材料成本 | yuán cáiliào chéngběn | Chi phí nguyên vật liệu | 原材料成本上升影响利润。 Yuán cáiliào chéngběn shàngshēng yǐngxiǎng lìrùn. Chi phí nguyên vật liệu tăng ảnh hưởng đến lợi nhuận. |
19 | 外包成本 | wàibāo chéngběn | Chi phí thuê ngoài | 部分流程外包导致外包成本上升。 Bùfèn liúchéng wàibāo dǎozhì wàibāo chéngběn shàngshēng. Một số quy trình thuê ngoài làm tăng chi phí thuê ngoài. |
20 | 维修费用 | wéixiū fèiyòng | Chi phí sửa chữa | 机器维修费用较高。 Jīqì wéixiū fèiyòng jiào gāo. Chi phí sửa chữa máy móc khá cao. |
21 | 成本费用 | chéngběn fèiyòng | Chi phí giá thành | 本月成本费用较上月增加。 Běn yuè chéngběn fèiyòng jiào shàng yuè zēngjiā. Chi phí giá thành tháng này tăng so với tháng trước. |
22 | 工资费用 | gōngzī fèiyòng | Chi phí lương | 员工工资费用占总支出的40%。 Yuángōng gōngzī fèiyòng zhàn zǒng zhīchū de 40%. Chi phí lương chiếm 40% tổng chi phí. |
23 | 奖金支出 | jiǎngjīn zhīchū | Chi phí thưởng | 年终奖金计入奖金支出。 Niánzhōng jiǎngjīn jìrù jiǎngjīn zhīchū. Thưởng cuối năm được hạch toán vào chi phí thưởng. |
24 | 退休金费用 | tuìxiūjīn fèiyòng | Chi phí hưu trí | 公司每年计提退休金费用。 Gōngsī měi nián jìtí tuìxiūjīn fèiyòng. Công ty trích chi phí hưu trí hàng năm. |
25 | 医疗保险费 | yīliáo bǎoxiǎn fèi | Chi phí bảo hiểm y tế | 医疗保险费由企业与员工共同承担。 Yīliáo bǎoxiǎn fèi yóu qǐyè yǔ yuángōng gòngtóng chéngdān. Chi phí BHYT do doanh nghiệp và nhân viên cùng chi trả. |
26 | 社保费用 | shèbǎo fèiyòng | Chi phí bảo hiểm xã hội | 每月按比例缴纳社保费用。 Měi yuè àn bǐlì jiǎonà shèbǎo fèiyòng. Chi phí BHXH được đóng hàng tháng theo tỷ lệ. |
27 | 培训费用 | péixùn fèiyòng | Chi phí đào tạo | 新员工培训费用由公司承担。 Xīn yuángōng péixùn fèiyòng yóu gōngsī chéngdān. Chi phí đào tạo nhân viên mới do công ty chi trả. |
28 | 招聘费用 | zhāopìn fèiyòng | Chi phí tuyển dụng | 招聘广告费属于招聘费用。 Zhāopìn guǎnggào fèi shǔyú zhāopìn fèiyòng. Chi phí quảng cáo tuyển dụng thuộc chi phí tuyển dụng. |
29 | 通讯费用 | tōngxùn fèiyòng | Chi phí liên lạc | 电话费和网络费属于通讯费用。 Diànhuà fèi hé wǎngluò fèi shǔyú tōngxùn fèiyòng. Phí điện thoại và internet thuộc chi phí liên lạc. |
30 | 保险费用 | bǎoxiǎn fèiyòng | Chi phí bảo hiểm | 厂房保险费记入保险费用。 Chǎngfáng bǎoxiǎn fèi jìrù bǎoxiǎn fèiyòng. Chi phí bảo hiểm nhà xưởng được hạch toán vào chi phí bảo hiểm. |
31 | Lợi nhuận ngoại hối | waihui shōuyì | Thu nhập từ tỷ giá | 本期产生了外汇收益。 Běnqī chǎnshēng le wàihuì shōuyì. Kỳ này phát sinh thu nhập từ chênh lệch tỷ giá. |
32 | Tổn thất ngoại hối | wàihuì sǔnshī | Lỗ tỷ giá | 汇率波动导致外汇损失。 Huìlǜ bōdòng dǎozhì wàihuì sǔnshī. Biến động tỷ giá gây ra lỗ tỷ giá. |
33 | Tổn thất suy giảm tài sản | zīchǎn jiǎnzhí sǔnshī | Tổn thất do giảm giá tài sản | Cần phải cung cấp khoản lỗ giảm giá trị tài sản . |
34 | Thu nhập đầu tư | touzī shōuyì | Lợi nhuận đầu tư | Thu nhập đầu tư tăng 20% trong quý này . |
35 | Tổn thất đầu tư | tóuzī sǔnshī | Lỗ đầu tư | 股票市场下跌导致投资损失。 Gǔpiào shìchǎng xiàdiē dǎozhì tóuzī sǔnshī. Thị trường cổ phiếu sụt giảm gây ra lỗ đầu tư. |
36 | Thu nhập không hoạt động | Không có gì. | Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh | 出售旧设备获得营业外收入。 Chūshòu jiù shèbèi huòdé yíngyèwài shōurù. Bán thiết bị cũ thu được thu nhập ngoài hoạt động chính. |
37 | Chi phí không hoạt động | Không có gì. | Chi phí ngoài hoạt động kinh doanh | 支付罚款计入营业外支出。 Zhīfù fákuǎn jìrù yíngyèwài zhīchū. Chi phí phạt được hạch toán vào chi phí ngoài hoạt động chính. |
38 | Chi phí khấu hao | chéngběn zhuǎnxiāo | Điều chỉnh giá thành | 年底需进行成本转销。 Niándǐ xū jìnxíng chéngběn zhuǎnxiāo. Cuối năm cần thực hiện điều chỉnh giá thành. |
39 | Điều chỉnh lãi lỗ | mặt trời, mặt trăng và các vì sao | Điều chỉnh lãi lỗ | Việc điều chỉnh lãi lỗ cần được thực hiện sau khi kiểm toán . |
40 | Chi phí R&D | yánfā zhīchū | Chi phí nghiên cứu phát triển | Chi phí cho hoạt động R&D đối với sản phẩm mới cao hơn . |
41 | Mất khấu hao hàng tồn kho | kùcún diējià sǔnshī | Tổn thất giảm giá hàng tồn kho | 商品贬值造成库存跌价损失。 Shāngpǐn biǎnzhí zàochéng kùcún diējià sǔnshī. Hàng hóa mất giá gây tổn thất giảm giá hàng tồn kho. |
42 | Tiền thu được từ việc thanh lý tài sản | zīchǎn chǔzhì shōuyì | Lợi nhuận xử lý tài sản | 处置旧设备获得资产处置收益。 Chǔzhì jiù shèbèi huòdé zīchǎn chǔzhì shōuyì. Bán thiết bị cũ thu được lợi nhuận xử lý tài sản. |
43 | Lỗ do thanh lý tài sản | zīchǎn chǔzhì sǔnshī | Lỗ xử lý tài sản | Máy móc bị loại bỏ dẫn đến tổn thất khi thanh lý tài sản. |
44 | Thu nhập dịch vụ kỹ thuật | Tôi xin lỗi. | Thu nhập từ dịch vụ kỹ thuật | 本公司技术服务收入持续增长。 Běn gōngsī jìshù fúwù shōurù chíxù zēngzhǎng. Thu nhập từ dịch vụ kỹ thuật của công ty không ngừng tăng. |
45 | Tiêu thụ vật liệu | cáiliào xiāohào | Chi phí tiêu hao vật tư | 生产过程中的材料消耗需准确记录。 Shēngchǎn guòchéng zhōng de cáiliào xiāohào xū zhǔnquè jìlù. Tiêu hao vật tư trong quá trình sản xuất cần được ghi chép chính xác. |