TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG KẾ TOÁN

ACSCHINESE
23 Lượt xem
11/06/25

 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG KẾ TOÁN

1.TỪ VỰNG VỀ CÁC CHỨC VỤ KẾ TOÁN

STT TIẾNG TRUNG PINYIN TIẾNG VIỆT VÍ DỤ
1 Kế toán một phần tư Nhân viên kế toán 他是一名会计。
Tā shì yì míng kuàijì.
Anh ấy là một nhân viên kế toán.
2 Trợ lý kế toán zhùlǐ kuàijì Trợ lý kế toán 她是助理会计,负责整理凭证。
Tā shì zhùlǐ kuàijì, fùzé zhěnglǐ píngzhèng.
Cô ấy là trợ lý kế toán, phụ trách sắp xếp chứng từ.
3 Kế toán viên mới ra trường chūjí kuaiji Kế toán cấp thấp 他刚从大学毕业,是初级会计。
Tā gāng cóng dàxué bìyè, shì chūjí kuàijì.
Anh ấy vừa tốt nghiệp đại học, là kế toán cấp thấp.
4 Kế toán trung cấp zhōngjí kuàijì shī Kế toán viên trung cấp 她通过考试,成为中级会计师。
Tā tōngguò kǎoshì, chéngwéi zhōngjí kuàijì shī.
Cô ấy thi đậu và trở thành kế toán viên trung cấp.
5 Kế toán viên cao cấp gāojí kuàijì shī Kế toán viên cao cấp 高级会计师负责财务决策。
Gāojí kuàijì shī fùzé cáiwù juécè.
Kế toán cao cấp phụ trách quyết định tài chính.
6 Giám sát kế toán kuàijì zhǔguǎn Trưởng phòng kế toán 会计主管安排月末结账。
Kuàijì zhǔguǎn ānpái yuèmò jiézhàng.
Trưởng phòng kế toán sắp xếp kết sổ cuối tháng.
7 Quản lý kế toán kuàijì jīnglǐ Quản lý kế toán Người quản lý kế toán giám sát việc xử lý
các tài khoản .
8 Trợ lý tài chính cáiwù zhùlǐ Trợ lý tài chính 财务助理负责核对报销单。
Cáiwù zhùlǐ fùzé héduì bàoxiāo dān.
Trợ lý tài chính phụ trách đối chiếu phiếu thanh toán.
9 Kiểm soát viên tài chính cáiwù zhǔguǎn Trưởng bộ phận tài chính Giám đốc tài chính xem xét đơn xin thanh toán .
10 Quản lý tài chính cáiwù jīnglǐ Quản lý tài chính 财务经理主持财务会议。
Cáiwù jīnglǐ zhǔchí cáiwù huìyì.
Quản lý tài chính chủ trì cuộc họp tài chính.
11 Giám đốc tài chính cáiwù zǒngjiān Giám đốc tài chính (CFO) 财务总监制定公司财务战略。
Cáiwù zǒngjiān zhìdìng gōngsī cáiwù zhànlüè.
Giám đốc tài chính lập chiến lược tài chính cho công ty.
12 Thu ngân chūnà Thủ quỹ Thủ quỹ kiểm tra số dư tiền mặt mỗi ngày .
13 Kế toán chi phí chéngběn kuàijì Kế toán giá thành 成本会计负责计算产品成本。
Chéngběn kuàijì fùzé jìsuàn chǎnpǐn chéngběn.
Kế toán giá thành phụ trách tính giá thành sản phẩm.
14 Kế toán thuế shuìwù kuàiji Kế toán thuế 税务会计负责企业报税。
Shuìwù kuàijì fùzé qǐyè bàoshuì.
Kế toán thuế phụ trách khai thuế cho doanh nghiệp.
15 Kiểm toán viên nhân dân tệ shenji Nhân viên kiểm toán 审计员检查公司财务报表。
Shěnjì yuán jiǎnchá gōngsī cáiwù bàobiǎo.
Nhân viên kiểm toán kiểm tra báo cáo tài chính công ty.
16 Kiểm toán nội bộ Tôi là một đứa trẻ. Kiểm toán nội bộ 内部审计定期审查财务流程。
Nèibù shěnjì dìngqī shěnchá cáiwù liúchéng.
Kiểm toán nội bộ định kỳ kiểm tra quy trình tài chính.
17 Kiểm toán bên ngoài weibo thần jì Kiểm toán bên ngoài 外部审计每年进行一次。
Wàibù shěnjì měinián jìnxíng yícì.
Kiểm toán bên ngoài được thực hiện mỗi năm một lần.
18 Chuyên viên phân tích tài chính cáiwù fēnxī shī Chuyên viên phân tích tài chính 财务分析师编写财务分析报告。
Cáiwù fēnxī shī biānxiě cáiwù fēnxī bàogào.
Chuyên viên phân tích tài chính lập báo cáo phân tích.
19 主计长 zhǔjì zhǎng Chánh kế toán 主计长负责管理全公司账务。
Zhǔjì zhǎng fùzé guǎnlǐ quán gōngsī zhàngwù.
Chánh kế toán phụ trách quản lý toàn bộ sổ sách công ty.
20 会计专员 kuàijì zhuānyuán Chuyên viên kế toán 会计专员录入发票信息。
Kuàijì zhuānyuán lùrù fāpiào xìnxī.
Chuyên viên kế toán nhập thông tin hóa đơn.
21 资金主管 zījīn zhǔguǎn Trưởng bộ phận quản lý vốn 资金主管负责资金调度。
Zījīn zhǔguǎn fùzé zījīn diàodù.
Trưởng bộ phận vốn phụ trách điều phối dòng tiền.
22 预算会计 yùsuàn kuàijì Kế toán ngân sách 预算会计编制年度预算表。
Yùsuàn kuàijì biānzhì niándù yùsuàn biǎo.
Kế toán ngân sách lập bảng ngân sách năm.
23 薪资会计 xīnzī kuàijì Kế toán tiền lương 薪资会计计算员工工资。
Xīnzī kuàijì jìsuàn yuángōng gōngzī.
Kế toán tiền lương tính lương cho nhân viên.
24 财务内控 cáiwù nèikòng Nhân viên kiểm soát nội bộ 财务内控确保流程合规。
Cáiwù nèikòng quèbǎo liúchéng hégé.
Kiểm soát nội bộ đảm bảo quy trình tuân thủ.
25 固定资产会计 gùdìng zīchǎn kuàijì Kế toán tài sản cố định 固定资产会计登记设备信息。
Gùdìng zīchǎn kuàijì dēngjì shèbèi xìnxī.
Kế toán tài sản cố định ghi nhận thông tin thiết bị.
26 会计文员 kuàijì wényuán Nhân viên văn thư kế toán 会计文员负责复印账单。
Kuàijì wényuán fùzé fùyìn zhàngdān.
Nhân viên văn thư kế toán phụ trách photocopy hóa đơn.
27 财务文员 cáiwù wényuán Nhân viên văn thư tài chính 财务文员整理报表资料。
Cáiwù wényuán zhěnglǐ bàobiǎo zīliào.
Văn thư tài chính sắp xếp tài liệu báo cáo.
28 审计主管 shěnjì zhǔguǎn Trưởng phòng kiểm toán 审计主管领导审计项目。
Shěnjì zhǔguǎn lǐngdǎo shěnjì xiàngmù.
Trưởng kiểm toán điều hành dự án kiểm toán.
29 稽核员 jīhé yuán Nhân viên kiểm tra nội bộ 稽核员定期检查凭证。
Jīhé yuán dìngqī jiǎnchá píngzhèng.
Nhân viên kiểm tra nội bộ kiểm tra chứng từ định kỳ.
30 管理会计 guǎnlǐ kuàijì Kế toán quản trị 管理会计分析成本结构。
Guǎnlǐ kuàijì fēnxī chéngběn jiégòu.
Kế toán quản trị phân tích cơ cấu chi phí.
31 风控专员 fēngkòng zhuānyuán Chuyên viên kiểm soát rủi ro 风控专员评估财务风险。
Fēngkòng zhuānyuán pínggū cáiwù fēngxiǎn.
Chuyên viên kiểm soát rủi ro đánh giá rủi ro tài chính.
32 报表专员 bàobiǎo zhuānyuán Chuyên viên báo cáo 报表专员每月编制财务报表。
Bàobiǎo zhuānyuán měiyuè biānzhì cáiwù bàobiǎo.
Chuyên viên báo cáo lập báo cáo tài chính hàng tháng.
33 审核员 shěnhé yuán Nhân viên kiểm duyệt 审核员审核付款资料。
Shěnhé yuán shěnhé fùkuǎn zīliào.
Nhân viên kiểm duyệt kiểm tra hồ sơ thanh toán.
34 合规会计 hégé kuàijì Kế toán tuân thủ 合规会计确保财务操作合法。
Hégé kuàijì quèbǎo cáiwù cāozuò héfǎ.
Kế toán tuân thủ đảm bảo nghiệp vụ tài chính hợp pháp.
35 内账会计 nèizhàng kuàijì Kế toán nội bộ 内账会计负责公司内部账目。
Nèizhàng kuàijì fùzé gōngsī nèibù zhàngmù.
Kế toán nội bộ phụ trách sổ sách trong công ty.
36 外账会计 wàizhàng kuàijì Kế toán ngoài 外账会计处理对外报税。
Wàizhàng kuàijì chǔlǐ duìwài bàoshuì.
Kế toán ngoài xử lý việc khai báo thuế với bên ngoài.
37 成本主管 chéngběn zhǔguǎn Trưởng phòng giá thành 成本主管审核成本核算。
Chéngběn zhǔguǎn shěnhé chéngběn hésuàn.
Trưởng bộ phận giá thành kiểm tra tính toán chi phí.
38 融资经理 róngzī jīnglǐ Quản lý tài trợ vốn 融资经理联系银行贷款事宜。
Róngzī jīnglǐ liánxì yínháng dàikuǎn shìyí.
Quản lý tài trợ vốn liên hệ vay vốn ngân hàng.
39 结算会计 jiésuàn kuàijì Kế toán thanh toán 结算会计处理供应商付款。
Jiésuàn kuàijì chǔlǐ gōngyìngshāng fùkuǎn.
Kế toán thanh toán xử lý thanh toán cho nhà cung cấp.
40 财务顾问 cáiwù gùwèn Cố vấn tài chính 财务顾问提供财务建议。
Cáiwù gùwèn tígōng cáiwù jiànyì.
Cố vấn tài chính đưa ra tư vấn tài chính.

2.CÁCH GỌI CÁC LOẠI VĂN BẢN, VĂN KIỆN TRONG NGÀNH KẾ TOÁN

STT TIẾNG TRUNG PINYIN TIẾNG VIỆT VÍ DỤ
1 会计凭证 kuàijì píngzhèng Chứng từ kế toán 请保留所有会计凭证以备查验。
Qǐng bǎoliú suǒyǒu kuàijì píngzhèng yǐ bèi cháyàn.
Vui lòng giữ lại tất cả chứng từ kế toán để kiểm tra.
2 原始凭证 yuánshǐ píngzhèng Chứng từ gốc 报销需要提供原始凭证。
Bàoxiāo xūyào tígōng yuánshǐ píngzhèng.
Hoàn tiền cần cung cấp chứng từ gốc.
3 记账凭证 jìzhàng píngzhèng Chứng từ ghi sổ 请根据发票填写记账凭证。
Qǐng gēnjù fāpiào tiánxiě jìzhàng píngzhèng.
Vui lòng điền chứng từ ghi sổ dựa theo hóa đơn.
4 报销单 bàoxiāo dān Phiếu hoàn ứng 报销单上需附发票和签名。
Bàoxiāo dān shàng xū fù fāpiào hé qiānmíng.
Trên phiếu hoàn ứng cần đính kèm hóa đơn và chữ ký.
5 付款申请表 fùkuǎn shēnqǐng biǎo Phiếu đề nghị thanh toán 请填写付款申请表。
Qǐng tiánxiě fùkuǎn shēnqǐng biǎo.
Vui lòng điền phiếu đề nghị thanh toán.
6 发票 fāpiào Hóa đơn 客户已经开具了发票。
Kèhù yǐjīng kāijù le fāpiào.
Khách hàng đã xuất hóa đơn.
7 收据 shōujù Biên lai 请保留收据以作证明。
Qǐng bǎoliú shōujù yǐ zuò zhèngmíng.
Vui lòng giữ lại biên lai để làm bằng chứng.
8 银行回单 yínháng huídān Giấy báo có ngân hàng 请提供银行回单以确认收款。
Qǐng tígōng yínháng huídān yǐ quèrèn shōu kuǎn.
Vui lòng cung cấp giấy báo có để xác nhận thanh toán.
9 财务报表 cáiwù bàobiǎo Báo cáo tài chính 我们每月提交财务报表。
Wǒmen měiyuè tíjiāo cáiwù bàobiǎo.
Chúng tôi nộp báo cáo tài chính mỗi tháng.
10 资产负债表 zīchǎn fùzhài biǎo Bảng cân đối kế toán 年底要编制资产负债表。
Niándǐ yào biānzhì zīchǎn fùzhài biǎo.
Cuối năm cần lập bảng cân đối kế toán.
11 利润表 lìrùn biǎo Báo cáo kết quả kinh doanh 利润表显示公司盈利情况。
Lìrùn biǎo xiǎnshì gōngsī yínglì qíngkuàng.
Báo cáo lãi lỗ cho thấy tình hình lợi nhuận công ty.
12 现金流量表 xiànjīn liúliàng biǎo Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 请查看现金流量表中的数据。
Qǐng chákàn xiànjīn liúliàng biǎo zhōng de shùjù.
Vui lòng kiểm tra số liệu trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
13 工资单 gōngzī dān Phiếu lương 每月5号发放工资单。
Měiyuè wǔ hào fāfàng gōngzī dān.
Phiếu lương được phát vào ngày 5 hàng tháng.
14 税单 shuìdān Tờ khai thuế 请及时申报税单。
Qǐng jíshí shēnbào shuìdān.
Vui lòng khai báo tờ khai thuế đúng hạn.
15 审计报告 shěnjì bàogào Báo cáo kiểm toán 审计报告由第三方出具。
Shěnjì bàogào yóu dìsānfāng chūjù.
Báo cáo kiểm toán được lập bởi bên thứ ba.
16 合同 hétóng Hợp đồng 财务需保存所有合同副本。
Cáiwù xū bǎocún suǒyǒu hétóng fùběn.
Bộ phận tài chính cần lưu tất cả bản sao hợp đồng.
17 报价单 bàojià dān Bảng báo giá 请提供供应商的报价单。
Qǐng tígōng gōngyìngshāng de bàojià dān.
Vui lòng cung cấp bảng báo giá từ nhà cung cấp.
18 对账单 duìzhàng dān Bảng đối chiếu công nợ 我们每月底对账单。
Wǒmen měiyuè dǐ duìzhàng dān.
Chúng tôi đối chiếu công nợ vào cuối mỗi tháng.
19 入库单 rùkù dān Phiếu nhập kho 会计需要入库单核算库存。
Kuàijì xūyào rùkù dān hésuàn kùcún.
Kế toán cần phiếu nhập kho để tính tồn kho.
20 出库单 chūkù dān Phiếu xuất kho 出库单必须由仓库签字。
Chūkù dān bìxū yóu cāngkù qiānzì.
Phiếu xuất kho phải được kho ký tên.
21 费用报销单 fèiyòng bàoxiāo dān Phiếu hoàn chi phí 提交费用报销单需主管审批。
Tíjiāo fèiyòng bàoxiāo dān xū zhǔguǎn shěnpī.
Phiếu hoàn chi phí cần được cấp trên phê duyệt.
22 固定资产清单 gùdìng zīchǎn qīngdān Danh sách tài sản cố định 年末需核对固定资产清单。
Niánmò xū héduì gùdìng zīchǎn qīngdān.
Cuối năm cần đối chiếu danh sách tài sản cố định.
23 借款申请表 jièkuǎn shēnqǐng biǎo Phiếu xin tạm ứng 员工填写借款申请表后交财务。
Yuángōng tiánxiě jièkuǎn shēnqǐng biǎo hòu jiāo cáiwù.
Nhân viên điền phiếu tạm ứng rồi nộp cho phòng tài vụ.
24 报表附注 bàobiǎo fùzhù Thuyết minh báo cáo tài chính 报表附注解释了关键会计政策。
Bàobiǎo fùzhù jiěshì le guānjiàn kuàijì zhèngcè.
Thuyết minh báo cáo giải thích chính sách kế toán quan trọng.
25 审批单 shěnpī dān Phiếu phê duyệt 所有支出都需填写审批单。
Suǒyǒu zhīchū dōu xū tiánxiě shěnpī dān.
Mọi khoản chi đều phải điền phiếu phê duyệt.
26 会计报表附注 kuàijì bàobiǎo fùzhù Thuyết minh báo cáo kế toán 会计报表附注详细说明财务数据。
Kuàijì bàobiǎo fùzhù xiángxì shuōmíng cáiwù shùjù.
Thuyết minh báo cáo kế toán giải thích chi tiết số liệu tài chính.
27 成本核算表 chéngběn hésuàn biǎo Bảng tính giá thành 请提交本月成本核算表。
Qǐng tíjiāo běnyuè chéngběn hésuàn biǎo.
Vui lòng nộp bảng tính giá thành tháng này.
28 税务申报表 shuìwù shēnbào biǎo Tờ khai thuế vụ 企业需每季填报税务申报表。
Qǐyè xū měi jì tiánbào shuìwù shēnbào biǎo.
Doanh nghiệp phải khai báo thuế hàng quý.
29 进项发票 jìnxiàng fāpiào Hóa đơn đầu vào 所有进项发票必须认证。
Suǒyǒu jìnxiàng fāpiào bìxū rènzhèng.
Tất cả hóa đơn đầu vào phải được xác nhận.
30 销项发票 xiāoxiàng fāpiào Hóa đơn đầu ra 公司每月开具销项发票。
Gōngsī měiyuè kāijù xiāoxiàng fāpiào.
Công ty phát hành hóa đơn đầu ra hàng tháng.
31 会计政策说明 kuàijì zhèngcè shuōmíng Thuyết minh chính sách kế toán 请附上会计政策说明。
Qǐng fù shàng kuàijì zhèngcè shuōmíng.
Vui lòng đính kèm thuyết minh chính sách kế toán.
32 报账单 bàozhàng dān Phiếu báo cáo chi 报账单必须附凭证。
Bàozhàng dān bìxū fù píngzhèng.
Phiếu báo cáo chi phải kèm chứng từ.
33 合同付款清单 hétóng fùkuǎn qīngdān Danh sách thanh toán theo hợp đồng 请提供合同付款清单以核实。
Qǐng tígōng hétóng fùkuǎn qīngdān yǐ héshí.
Vui lòng cung cấp danh sách thanh toán để đối chiếu.
34 折旧明细表 zhéjiù míngxì biǎo Bảng chi tiết khấu hao 请根据折旧明细表计提费用。
Qǐng gēnjù zhéjiù míngxì biǎo jìtí fèiyòng.
Vui lòng tính chi phí dựa vào bảng khấu hao.
35 费用分配表 fèiyòng fēnpèi biǎo Bảng phân bổ chi phí 每月底需提交费用分配表。
Měiyuè dǐ xū tíjiāo fèiyòng fēnpèi biǎo.
Cuối mỗi tháng phải nộp bảng phân bổ chi phí.
36 纳税申报单 nàshuì shēnbào dān Tờ khai nộp thuế 请核对纳税申报单中的金额。
Qǐng héduì nàshuì shēnbào dān zhōng de jīn’é.
Vui lòng kiểm tra lại số tiền trong tờ khai nộp thuế.
37 财务分析报告 cáiwù fēnxī bàogào Báo cáo phân tích tài chính 财务分析报告显示成本上涨。
Cáiwù fēnxī bàogào xiǎnshì chéngběn shàngzhǎng.
Báo cáo tài chính cho thấy chi phí đang tăng.
38 借据 jièjù Giấy vay tiền 财务部已收到借据副本。
Cáiwù bù yǐ shōudào jièjù fùběn.
Phòng tài vụ đã nhận bản sao giấy vay tiền.
39 报表汇总表 bàobiǎo huìzǒng biǎo Bảng tổng hợp báo cáo 请查阅报表汇总表中的数据。
Qǐng cháyuè bàobiǎo huìzǒng biǎo zhōng de shùjù.
Vui lòng xem dữ liệu trong bảng tổng hợp báo cáo.
40 外币对账单 wàibì duìzhàng dān Bảng đối chiếu ngoại tệ 会计需每月核对外币对账单。
Kuàijì xū měiyuè héduì wàibì duìzhàng dān.
Kế toán phải đối chiếu bảng ngoại tệ hàng tháng.

3.CÁCH GỌI GIÁ THÀNH TRONG NGÀNH KẾ TOÁN

STT 中文 PINYIN TIẾNG VIỆT VÍ DỤ
1 成本 chéngběn Giá thành / Chi phí 我们需要控制产品成本。
Wǒmen xūyào kòngzhì chǎnpǐn chéngběn.
Chúng ta cần kiểm soát giá thành sản phẩm.
2 总成本 zǒng chéngběn Tổng chi phí 本季度总成本比去年下降5%。
Běn jìdù zǒng chéngběn bǐ qùnián xiàjiàng 5%.
Tổng chi phí quý này giảm 5% so với năm ngoái.
3 单位成本 dānwèi chéngběn Chi phí đơn vị 每件产品的单位成本为20元。
Měi jiàn chǎnpǐn de dānwèi chéngběn wèi 20 yuán.
Chi phí mỗi đơn vị sản phẩm là 20 tệ.
4 实际成本 shíjì chéngběn Chi phí thực tế 实际成本超过预算10%。
Shíjì chéngběn chāoguò yùsuàn 10%.
Chi phí thực tế vượt dự toán 10%.
5 预算成本 yùsuàn chéngběn Chi phí dự toán 我们需要重新编制预算成本。
Wǒmen xūyào chóngxīn biānzhì yùsuàn chéngběn.
Chúng ta cần lập lại chi phí dự toán.
6 标准成本 biāozhǔn chéngběn Chi phí chuẩn 所有产品应按照标准成本核算。
Suǒyǒu chǎnpǐn yīng ànzhào biāozhǔn chéngběn hésuàn.
Tất cả sản phẩm nên hạch toán theo chi phí chuẩn.
7 固定成本 gùdìng chéngběn Chi phí cố định 租金属于固定成本。
Zūjīn shǔyú gùdìng chéngběn.
Tiền thuê thuộc chi phí cố định.
8 变动成本 biàndòng chéngběn Chi phí biến đổi 原材料价格波动影响变动成本。
Yuán cáiliào jiàgé bōdòng yǐngxiǎng biàndòng chéngběn.
Giá nguyên vật liệu dao động ảnh hưởng đến chi phí biến đổi.
9 直接成本 zhíjiē chéngběn Chi phí trực tiếp 人工费和材料费是直接成本。
Réngōng fèi hé cáiliào fèi shì zhíjiē chéngběn.
Chi phí nhân công và vật liệu là chi phí trực tiếp.
10 间接成本 jiànjiē chéngběn Chi phí gián tiếp 办公室费用计入间接成本。
Bàngōngshì fèiyòng jìrù jiànjiē chéngběn.
Chi phí văn phòng được tính vào chi phí gián tiếp.
11 产品成本 chǎnpǐn chéngběn Chi phí sản phẩm 每种产品的产品成本不同。
Měi zhǒng chǎnpǐn de chǎnpǐn chéngběn bùtóng.
Chi phí sản phẩm của mỗi loại khác nhau.
12 制造成本 zhìzào chéngběn Chi phí sản xuất 降低制造成本是我们的目标。
Jiàngdī zhìzào chéngběn shì wǒmen de mùbiāo.
Giảm chi phí sản xuất là mục tiêu của chúng tôi.
13 加工成本 jiāgōng chéngběn Chi phí gia công 外包加工会影响加工成本。
Wàibāo jiāgōng huì yǐngxiǎng jiāgōng chéngběn.
Gia công thuê ngoài sẽ ảnh hưởng đến chi phí gia công.
14 管理成本 guǎnlǐ chéngběn Chi phí quản lý 管理成本不应超过总成本的10%。
Guǎnlǐ chéngběn bù yìng chāoguò zǒng chéngběn de 10%.
Chi phí quản lý không nên vượt quá 10% tổng chi phí.
15 销售成本 xiāoshòu chéngběn Giá vốn hàng bán 销售成本包括运输和包装费用。
Xiāoshòu chéngběn bāokuò yùnshū hé bāozhuāng fèiyòng.
Giá vốn hàng bán bao gồm chi phí vận chuyển và đóng gói.
16 成本费用 chéngběn fèiyòng Chi phí giá thành 我们需要详细记录每项成本费用。
Wǒmen xūyào xiángxì jìlù měi xiàng chéngběn fèiyòng.
Chúng ta cần ghi chép chi tiết từng khoản chi phí.
17 平均成本 píngjūn chéngběn Chi phí bình quân 我们采用加权平均成本法。
Wǒmen cǎiyòng jiāquán píngjūn chéngběn fǎ.
Chúng tôi sử dụng phương pháp chi phí bình quân gia quyền.
18 最低成本 zuìdī chéngběn Chi phí thấp nhất 我们的目标是实现最低成本。
Wǒmen de mùbiāo shì shíxiàn zuìdī chéngběn.
Mục tiêu của chúng tôi là đạt chi phí thấp nhất.
19 成本核算 chéngběn hésuàn Hạch toán giá thành 成本核算需准确及时。
Chéngběn hésuàn xū zhǔnquè jíshí.
Hạch toán chi phí cần chính xác và kịp thời.
20 成本控制 chéngběn kòngzhì Kiểm soát giá thành 我们必须加强成本控制。
Wǒmen bìxū jiāqiáng chéngběn kòngzhì.
Chúng tôi phải tăng cường kiểm soát giá thành.
21 成本分析 chéngběn fēnxī Phân tích chi phí 我们正在进行成本分析工作。
Wǒmen zhèngzài jìnxíng chéngběn fēnxī gōngzuò.
Chúng tôi đang tiến hành phân tích chi phí.
22 成本结构 chéngběn jiégòu Cơ cấu chi phí 我们需要了解产品的成本结构。
Wǒmen xūyào liǎojiě chǎnpǐn de chéngběn jiégòu.
Chúng ta cần hiểu rõ cơ cấu chi phí sản phẩm.
23 成本分摊 chéngběn fēntān Phân bổ chi phí 成本需要按部门进行分摊。
Chéngběn xūyào àn bùmén jìnxíng fēntān.
Chi phí cần được phân bổ theo bộ phận.
24 成本差异 chéngběn chāyì Chênh lệch chi phí 我们发现预算与实际成本有差异。
Wǒmen fāxiàn yùsuàn yǔ shíjì chéngběn yǒu chāyì.
Chúng tôi phát hiện chênh lệch giữa dự toán và chi phí thực tế.
25 成本动因 chéngběn dòngyīn Động lực chi phí 了解成本动因有助于控制费用。
Liǎojiě chéngběn dòngyīn yǒu zhù yú kòngzhì fèiyòng.
Hiểu động lực chi phí giúp kiểm soát chi phí tốt hơn.
26 成本会计 chéngběn kuàijì Kế toán giá thành 成本会计负责核算生产成本。
Chéngběn kuàijì fùzé hésuàn shēngchǎn chéngběn.
Kế toán giá thành chịu trách nhiệm hạch toán chi phí sản xuất.
27 成本预算 chéngběn yùsuàn Dự toán chi phí 每年我们都要制定成本预算。
Měi nián wǒmen dōu yào zhìdìng chéngběn yùsuàn.
Mỗi năm chúng tôi đều lập dự toán chi phí.
28 成本控制率 chéngběn kòngzhì lǜ Tỷ lệ kiểm soát chi phí 成本控制率决定企业效益。
Chéngběn kòngzhì lǜ juédìng qǐyè xiàoyì.
Tỷ lệ kiểm soát chi phí quyết định hiệu quả doanh nghiệp.
29 成本转移 chéngběn zhuǎnyí Chuyển giao chi phí 外包服务将部分成本转移出去。
Wàibāo fúwù jiāng bùfèn chéngběn zhuǎnyí chūqù.
Dịch vụ thuê ngoài chuyển một phần chi phí ra ngoài.
30 成本动向 chéngběn dòngxiàng Xu hướng chi phí 我们要关注成本动向的变化。
Wǒmen yào guānzhù chéngběn dòngxiàng de biànhuà.
Chúng ta cần theo dõi xu hướng biến động chi phí.
31 成本上升 chéngběn shàngshēng Tăng chi phí 材料价格上涨导致成本上升。
Cáiliào jiàgé shàngzhǎng dǎozhì chéngběn shàngshēng.
Giá vật liệu tăng dẫn đến chi phí tăng.
32 成本下降 chéngběn xiàjiàng Giảm chi phí 新技术帮助我们成本下降。
Xīn jìshù bāngzhù wǒmen chéngběn xiàjiàng.
Công nghệ mới giúp chúng tôi giảm chi phí.
33 成本分布 chéngběn fēnbù Phân bố chi phí 成本分布应清晰明确。
Chéngběn fēnbù yīng qīngxī míngquè.
Phân bố chi phí phải rõ ràng và minh bạch.
34 成本中心 chéngběn zhōngxīn Trung tâm chi phí 各部门设置独立成本中心。
Gè bùmén shèzhì dúlì chéngběn zhōngxīn.
Mỗi bộ phận thiết lập trung tâm chi phí riêng.
35 成本分级 chéngběn fēnjí Phân cấp chi phí 我们采用多级成本分级制度。
Wǒmen cǎiyòng duō jí chéngběn fēnjí zhìdù.
Chúng tôi áp dụng hệ thống phân cấp chi phí nhiều cấp.
36 成本核算制度 chéngběn hésuàn zhìdù Chế độ hạch toán chi phí 企业应建立健全成本核算制度。
Qǐyè yīng jiànlì jiànquán chéngběn hésuàn zhìdù.
Doanh nghiệp nên xây dựng chế độ hạch toán chi phí hoàn chỉnh.
37 成本管理制度 chéngběn guǎnlǐ zhìdù Chế độ quản lý chi phí 制定科学的成本管理制度非常重要。
Zhìdìng kēxué de chéngběn guǎnlǐ zhìdù fēicháng zhòngyào.
Xây dựng chế độ quản lý chi phí khoa học là rất quan trọng.
38 成本优化 chéngběn yōuhuà Tối ưu hóa chi phí 成本优化可以提升利润率。
Chéngběn yōuhuà kěyǐ tíshēng lìrùn lǜ.
Tối ưu hóa chi phí có thể nâng cao tỷ suất lợi nhuận.
39 成本节约 chéngběn jiéyuē Tiết kiệm chi phí 自动化带来了成本节约。
Zìdònghuà dàilái le chéngběn jiéyuē.
Tự động hóa mang lại tiết kiệm chi phí.
40 成本控制体系 chéngběn kòngzhì tǐxì Hệ thống kiểm soát chi phí 企业应建立完整的成本控制体系。
Qǐyè yīng jiànlì wánzhěng de chéngběn kòngzhì tǐxì.
Doanh nghiệp nên xây dựng hệ thống kiểm soát chi phí hoàn chỉnh.

4.TỪ VỰNG KẾ TOÁN TIẾNG TRUNG VỀ LƯƠNG, PHÚC LỢI

STT 中文 PINYIN TIẾNG VIỆT VÍ DỤ
1 工资 gōngzī Lương 员工每月按时领取工资。
Yuángōng měi yuè ànshí lǐngqǔ gōngzī.
Nhân viên nhận lương đúng hạn hàng tháng.
2 基本工资 jīběn gōngzī Lương cơ bản 她的基本工资是5000元。
Tā de jīběn gōngzī shì 5000 yuán.
Lương cơ bản của cô ấy là 5000 tệ.
3 加班费 jiābān fèi Tiền tăng ca 每小时加班费是20元。
Měi xiǎoshí jiābān fèi shì 20 yuán.
Tiền tăng ca mỗi giờ là 20 tệ.
4 奖金 jiǎngjīn Thưởng 年终奖金已经发放。
Niánzhōng jiǎngjīn yǐjīng fāfàng.
Thưởng cuối năm đã được phát.
5 津贴 jīntiē Phụ cấp 公司提供交通津贴。
Gōngsī tígōng jiāotōng jīntiē.
Công ty cung cấp phụ cấp đi lại.
6 社保 shèbǎo Bảo hiểm xã hội 每位员工都必须缴纳社保。
Měi wèi yuángōng dōu bìxū jiǎonà shèbǎo.
Mỗi nhân viên đều phải đóng bảo hiểm xã hội.
7 公积金 gōngjījīn Quỹ nhà ở 公积金由公司和员工共同缴纳。
Gōngjījīn yóu gōngsī hé yuángōng gòngtóng jiǎonà.
Quỹ nhà ở do công ty và nhân viên cùng đóng.
8 绩效工资 jìxiào gōngzī Lương hiệu suất 绩效工资根据月度评估发放。
Jìxiào gōngzī gēnjù yuèdù pínggū fāfàng.
Lương hiệu suất được phát theo đánh giá hàng tháng.
9 税前工资 shuìqián gōngzī Lương trước thuế 税前工资是8000元。
Shuìqián gōngzī shì 8000 yuán.
Lương trước thuế là 8000 tệ.
10 税后工资 shuìhòu gōngzī Lương sau thuế 税后工资为7200元。
Shuìhòu gōngzī wèi 7200 yuán.
Lương sau thuế là 7200 tệ.
11 工资单 gōngzī dān Phiếu lương 每月月底发放工资单。
Měi yuè yuèdǐ fāfàng gōngzī dān.
Phiếu lương được phát vào cuối tháng.
12 工资表 gōngzī biǎo Bảng lương 会计已制作好本月工资表。
Kuàijì yǐ zhìzuò hǎo běn yuè gōngzī biǎo.
Kế toán đã lập xong bảng lương tháng này.
13 工资调整 gōngzī tiáozhěng Điều chỉnh lương 公司将于明年进行工资调整。
Gōngsī jiāng yú míngnián jìnxíng gōngzī tiáozhěng.
Công ty sẽ điều chỉnh lương vào năm tới.
14 工资结算 gōngzī jiésuàn Quyết toán lương 每月5号完成工资结算。
Měi yuè wǔ hào wánchéng gōngzī jiésuàn.
Việc quyết toán lương hoàn tất vào ngày 5 hàng tháng.
15 离职结算 lízhí jiésuàn Thanh toán khi nghỉ việc 员工离职后进行工资结算。
Yuángōng lízhí hòu jìnxíng gōngzī jiésuàn.
Nhân viên sẽ được thanh toán lương sau khi nghỉ việc.
16 员工福利 yuángōng fúlì Phúc lợi nhân viên 员工福利包括保险和年假。
Yuángōng fúlì bāokuò bǎoxiǎn hé niánjià.
Phúc lợi nhân viên bao gồm bảo hiểm và nghỉ phép năm.
17 年假 niánjià Nghỉ phép năm 他已经休完本年度年假。
Tā yǐjīng xiū wán běn niándù niánjià.
Anh ấy đã nghỉ hết phép năm của năm nay.
18 带薪休假 dàixīn xiūjià Nghỉ có lương 法定节日为带薪休假。
Fǎdìng jiérì wèi dàixīn xiūjià.
Các ngày nghỉ lễ theo luật được nghỉ có lương.
19 病假工资 bìngjià gōngzī Lương trong thời gian nghỉ bệnh 病假期间发放病假工资。
Bìngjià qījiān fāfàng bìngjià gōngzī.
Lương nghỉ ốm được phát trong thời gian nghỉ bệnh.
20 工伤补贴 gōngshāng bǔtiē Trợ cấp tai nạn lao động 工伤员工可申请工伤补贴。
Gōngshāng yuángōng kě shēnqǐng gōngshāng bǔtiē.
Nhân viên bị tai nạn lao động có thể xin trợ cấp.
21 工龄工资 gōnglíng gōngzī Lương thâm niên 工龄工资按工作年限计算。
Gōnglíng gōngzī àn gōngzuò niánxiàn jìsuàn.
Lương thâm niên tính theo số năm làm việc.
22 岗位工资 gǎngwèi gōngzī Lương theo chức vụ 岗位工资因岗位不同而异。
Gǎngwèi gōngzī yīn gǎngwèi bùtóng éryì.
Lương chức vụ thay đổi tùy theo vị trí.
23 生活补助 shēnghuó bǔzhù Trợ cấp sinh hoạt 公司提供每月生活补助。
Gōngsī tígōng měi yuè shēnghuó bǔzhù.
Công ty cung cấp trợ cấp sinh hoạt hàng tháng.
24 高温津贴 gāowēn jīntiē Phụ cấp thời tiết nóng 夏季发放高温津贴。
Xiàjì fāfàng gāowēn jīntiē.
Phụ cấp nóng được phát vào mùa hè.
25 通讯补贴 tōngxùn bǔtiē Phụ cấp điện thoại 每人每月享有通讯补贴。
Měi rén měi yuè xiǎngyǒu tōngxùn bǔtiē.
Mỗi người được nhận phụ cấp điện thoại hàng tháng.
26 餐补 cān bǔ Trợ cấp ăn trưa 员工每天有20元餐补。
Yuángōng měitiān yǒu 20 yuán cān bǔ.
Nhân viên nhận trợ cấp ăn 20 tệ mỗi ngày.
27 差旅补贴 chāilǚ bǔtiē Trợ cấp công tác 出差期间可申请差旅补贴。
Chūchāi qījiān kě shēnqǐng chāilǚ bǔtiē.
Trong thời gian đi công tác có thể xin trợ cấp.
28 奖励工资 jiǎnglì gōngzī Lương thưởng 完成任务可获得奖励工资。
Wánchéng rènwù kě huòdé jiǎnglì gōngzī.
Hoàn thành nhiệm vụ sẽ được thưởng lương.
29 交通补贴 jiāotōng bǔtiē Phụ cấp đi lại 员工每月有交通补贴。
Yuángōng měi yuè yǒu jiāotōng bǔtiē.
Nhân viên có phụ cấp đi lại hàng tháng.
30 住房补贴 zhùfáng bǔtiē Trợ cấp nhà ở 公司为员工提供住房补贴。
Gōngsī wèi yuángōng tígōng zhùfáng bǔtiē.
Công ty hỗ trợ tiền nhà cho nhân viên.
31 年终分红 niánzhōng fēnhóng Cổ tức cuối năm 高层员工有年终分红。
Gāocéng yuángōng yǒu niánzhōng fēnhóng.
Nhân sự cấp cao có cổ tức cuối năm.
32 补发工资 bǔfā gōngzī Truy lĩnh lương 公司将于下周补发工资。
Gōngsī jiāng yú xià zhōu bǔfā gōngzī.
Công ty sẽ truy lĩnh lương vào tuần sau.
33 扣发工资 kòufā gōngzī Khấu trừ lương 旷工将被扣发工资。
Kuànggōng jiāng bèi kòufā gōngzī.
Vắng làm sẽ bị khấu trừ lương.
34 绩效考核 jìxiào kǎohé Đánh giá hiệu suất 工资与绩效考核挂钩。
Gōngzī yǔ jìxiào kǎohé guàgōu.
Lương gắn liền với đánh giá hiệu suất.
35 福利待遇 fúlì dàiyù Chế độ phúc lợi 福利待遇是员工关心的重点。
Fúlì dàiyù shì yuángōng guānxīn de zhòngdiǎn.
Chế độ phúc lợi là điểm quan tâm của nhân viên.
36 弹性工资 tánxìng gōngzī Lương linh hoạt 新制度引入弹性工资机制。
Xīn zhìdù yǐnrù tánxìng gōngzī jīzhì.
Chế độ mới đưa vào cơ chế lương linh hoạt.
37 实发工资 shífā gōngzī Lương thực lĩnh 实发工资为扣除后金额。
Shífā gōngzī wèi kòuchú hòu jīn’é.
Lương thực lĩnh là số tiền sau khấu trừ.
38 代扣代缴 dàikòu dàijiǎo Khấu trừ và nộp thay 工资中含代扣代缴税款。
Gōngzī zhōng hán dàikòu dàijiǎo shuìkuǎn.
Lương đã bao gồm phần khấu trừ và nộp thay thuế.
39 带薪病假 dàixīn bìngjià Nghỉ ốm có lương 员工享有三天带薪病假。
Yuángōng xiǎngyǒu sāntiān dàixīn bìngjià.
Nhân viên được nghỉ ốm có lương ba ngày.
40 无薪假 wúxīn jià Nghỉ không lương 因事请无薪假五天。
Yīn shì qǐng wúxīn jià wǔ tiān.
Vì việc cá nhân, xin nghỉ không lương 5 ngày.
41 工资核算 gōngzī hésuàn Tính lương 每月25号进行工资核算。
Měi yuè èrshíwǔ hào jìnxíng gōngzī hésuàn.
Lương được tính vào ngày 25 hàng tháng.
42 工资支付 gōngzī zhīfù Chi trả lương 工资支付采用银行转账。
Gōngzī zhīfù cǎiyòng yínháng zhuǎnzhàng.
Lương được chi trả qua chuyển khoản ngân hàng.
43 工资申诉 gōngzī shēnsù Khiếu nại lương 员工可对工资进行申诉。
Yuángōng kě duì gōngzī jìnxíng shēnsù.
Nhân viên có thể khiếu nại về lương.
44 发薪日期 fāxīn rìqī Ngày phát lương 发薪日期为每月10号。
Fāxīn rìqī wèi měi yuè shí hào.
Ngày phát lương là mùng 10 mỗi tháng.
45 工资调整申请 gōngzī tiáozhěng shēnqǐng Đơn xin điều chỉnh lương 他递交了工资调整申请。
Tā dìjiāo le gōngzī tiáozhěng shēnqǐng.
Anh ấy đã nộp đơn xin điều chỉnh lương.
46 绩效奖金 jìxiào jiǎngjīn Tiền thưởng hiệu suất 本月绩效奖金为1000元。
Běn yuè jìxiào jiǎngjīn wèi 1000 yuán.
Thưởng hiệu suất tháng này là 1000 tệ.
47 节日补贴 jiérì bǔtiē Trợ cấp lễ tết 春节前公司发放节日补贴。
Chūnjié qián gōngsī fāfàng jiérì bǔtiē.
Trước Tết, công ty phát trợ cấp lễ.
48 员工慰问金 yuángōng wèiwèn jīn Tiền thăm hỏi nhân viên 公司发放员工慰问金。
Gōngsī fāfàng yuángōng wèiwèn jīn.
Công ty phát tiền thăm hỏi nhân viên.
49 误工费 wùgōng fèi Bồi thường mất công 事故期间支付误工费。
Shìgù qījiān zhīfù wùgōng fèi.
Thời gian tai nạn được bồi thường mất công.
50 生育津贴 shēngyù jīntiē Trợ cấp sinh con 女员工可领取生育津贴。
Nǚ yuángōng kě lǐngqǔ shēngyù jīntiē.
Nhân viên nữ có thể nhận trợ cấp sinh con.

5.TỪ VỰNG VỀ CÁC LOẠI TÀI KHOẢN KẾ TOÁN TIẾNG TRUNG

STT 中文 PINYIN TIẾNG VIỆT VÍ DỤ
1 资产类账户 zīchǎn lèi zhànghù Tài khoản tài sản 现金属于资产类账户。
Xiànjīn shǔyú zīchǎn lèi zhànghù.
Tiền mặt thuộc tài khoản tài sản.
2 负债类账户 fùzhài lèi zhànghù Tài khoản nợ phải trả 应付账款是负债类账户。
Yīngfù zhàngkuǎn shì fùzhài lèi zhànghù.
Các khoản phải trả là tài khoản nợ.
3 所有者权益类账户 suǒyǒu zhě quányì lèi zhànghù Tài khoản vốn chủ sở hữu 实收资本属于所有者权益类账户。
Shíshōu zīběn shǔyú suǒyǒu zhě quányì lèi zhànghù.
Vốn góp là tài khoản vốn chủ sở hữu.
4 成本类账户 chéngběn lèi zhànghù Tài khoản giá thành 生产成本属于成本类账户。
Shēngchǎn chéngběn shǔyú chéngběn lèi zhànghù.
Chi phí sản xuất thuộc tài khoản giá thành.
5 损益类账户 sǔnyì lèi zhànghù Tài khoản lãi lỗ 主营业务收入是损益类账户。
Zhǔyíng yèwù shōurù shì sǔnyì lèi zhànghù.
Doanh thu hoạt động chính là tài khoản lãi lỗ.
6 现金 xiànjīn Tiền mặt 收到客户现金5000元。
Shōudào kèhù xiànjīn 5000 yuán.
Nhận tiền mặt của khách 5000 tệ.
7 银行存款 yínháng cúnkuǎn Tiền gửi ngân hàng 将现金存入银行存款账户。
Jiāng xiànjīn cún rù yínháng cúnkuǎn zhànghù.
Gửi tiền mặt vào tài khoản ngân hàng.
8 应收账款 yīngshōu zhàngkuǎn Phải thu khách hàng 客户应收账款为8000元。
Kèhù yīngshōu zhàngkuǎn wèi 8000 yuán.
Khách hàng còn phải thu 8000 tệ.
9 应付账款 yīngfù zhàngkuǎn Phải trả người bán 向供应商应付账款10000元。
Xiàng gōngyìngshāng yīngfù zhàngkuǎn 10000 yuán.
Phải trả nhà cung cấp 10000 tệ.
10 库存商品 kùcún shāngpǐn Hàng tồn kho 期末库存商品余额为2万元。
Qīmò kùcún shāngpǐn yú’é wèi 2 wàn yuán.
Số dư hàng tồn kho cuối kỳ là 20.000 tệ.
11 实收资本 shíshōu zīběn Vốn góp 投资人实收资本100万元。
Tóuzīrén shíshōu zīběn 100 wàn yuán.
Nhà đầu tư góp vốn 1 triệu tệ.
12 利润分配 lìrùn fēnpèi Phân phối lợi nhuận 年末进行利润分配。
Niánmò jìnxíng lìrùn fēnpèi.
Cuối năm tiến hành phân phối lợi nhuận.
13 主营业务收入 zhǔyíng yèwù shōurù Doanh thu hoạt động chính 销售收入属于主营业务收入。
Xiāoshòu shōurù shǔyú zhǔyíng yèwù shōurù.
Doanh thu bán hàng thuộc doanh thu chính.
14 主营业务成本 zhǔyíng yèwù chéngběn Giá vốn hàng bán 本月主营业务成本为6万元。
Běn yuè zhǔyíng yèwù chéngběn wèi 6 wàn yuán.
Giá vốn hàng bán tháng này là 60.000 tệ.
15 管理费用 guǎnlǐ fèiyòng Chi phí quản lý 支付办公租金计入管理费用。
Zhīfù bàngōng zūjīn jìrù guǎnlǐ fèiyòng.
Chi phí thuê văn phòng được ghi vào chi phí quản lý.
16 财务费用 cáiwù fèiyòng Chi phí tài chính 银行利息记入财务费用。
Yínháng lìxī jìrù cáiwù fèiyòng.
Lãi vay ngân hàng được ghi vào chi phí tài chính.
17 投资收益 tóuzī shōuyì Lợi nhuận đầu tư 本季度实现投资收益20000元。
Běn jìdù shíxiàn tóuzī shōuyì 20000 yuán.
Quý này đạt lợi nhuận đầu tư 20.000 tệ.
18 营业外收入 yíngyèwài shōurù Thu nhập ngoài hoạt động 出售旧设备获得营业外收入。
Chūshòu jiù shèbèi huòdé yíngyèwài shōurù.
Bán thiết bị cũ có thu nhập ngoài hoạt động.
19 营业外支出 yíngyèwài zhīchū Chi phí ngoài hoạt động 罚款记入营业外支出。
Fákuǎn jìrù yíngyèwài zhīchū.
Tiền phạt ghi vào chi phí ngoài hoạt động.
20 应付职工薪酬 yīngfù zhígōng xīnchóu Phải trả lương nhân viên 本月应付职工薪酬为3万元。
Běn yuè yīngfù zhígōng xīnchóu wèi 3 wàn yuán.
Tháng này phải trả lương nhân viên là 30.000 tệ.
21 应交税费 yīngjiāo shuìfèi Thuế và phí phải nộp 本月应交税费总额为8000元。
Běn yuè yīngjiāo shuìfèi zǒng’é wèi 8000 yuán.
Tháng này tổng thuế phí phải nộp là 8000 tệ.
22 应交增值税 yīngjiāo zēngzhíshuì Thuế giá trị gia tăng phải nộp 应交增值税余额为5000元。
Yīngjiāo zēngzhíshuì yú’é wèi 5000 yuán.
Số dư thuế VAT phải nộp là 5000 tệ.
23 应交企业所得税 yīngjiāo qǐyè suǒdéshuì Thuế TNDN phải nộp 本季度应交企业所得税2万元。
Běn jìdù yīngjiāo qǐyè suǒdéshuì 2 wàn yuán.
Quý này phải nộp thuế TNDN là 20.000 tệ.
24 应交个人所得税 yīngjiāo gèrén suǒdéshuì Thuế TNCN phải nộp 员工应交个人所得税为1500元。
Yuángōng yīngjiāo gèrén suǒdéshuì wèi 1500 yuán.
Nhân viên phải nộp thuế TNCN 1500 tệ.
25 长期待摊费用 chángqī dàitān fèiyòng Chi phí trả trước dài hạn 装修费计入长期待摊费用。
Zhuāngxiū fèi jìrù chángqī dàitān fèiyòng.
Chi phí sửa chữa được ghi vào chi phí trả trước dài hạn.
26 固定资产 gùdìng zīchǎn Tài sản cố định 购入新设备计入固定资产。
Gòurù xīn shèbèi jìrù gùdìng zīchǎn.
Mua thiết bị mới ghi vào tài sản cố định.
27 累计折旧 lěijì zhéjiù Hao mòn lũy kế 固定资产累计折旧为5万元。
Gùdìng zīchǎn lěijì zhéjiù wèi 5 wàn yuán.
Hao mòn lũy kế của TSCĐ là 50.000 tệ.
28 无形资产 wúxíng zīchǎn Tài sản vô hình 商标权属于无形资产。
Shāngbiāo quán shǔyú wúxíng zīchǎn.
Quyền thương hiệu là tài sản vô hình.
29 累计摊销 lěijì tānxiāo Khấu hao lũy kế TSCĐ vô hình 软件累计摊销金额为20000元。
Ruǎnjiàn lěijì tānxiāo jīn’é wèi 20000 yuán.
Khấu hao phần mềm đã lên đến 20.000 tệ.
30 预收账款 yùshōu zhàngkuǎn Tiền nhận trước của khách 客户预收账款5000元。
Kèhù yùshōu zhàngkuǎn 5000 yuán.
Khách hàng trả trước 5000 tệ.
31 预付账款 yùfù zhàngkuǎn Tiền trả trước cho người bán 我方预付账款3000元。
Wǒ fāng yùfù zhàngkuǎn 3000 yuán.
Bên tôi đã trả trước 3000 tệ.
32 原材料 yuáncáiliào Nguyên vật liệu 本月领用原材料500公斤。
Běn yuè lǐngyòng yuáncáiliào 500 gōngjīn.
Tháng này sử dụng 500kg nguyên liệu.
33 在途物资 zàitú wùzī Hàng đang đi đường 采购商品计入在途物资。
Cǎigòu shāngpǐn jìrù zàitú wùzī.
Hàng mua đang trên đường được ghi nhận.
34 生产成本 shēngchǎn chéngběn Chi phí sản xuất 本期生产成本为10万元。
Běn qī shēngchǎn chéngběn wèi 10 wàn yuán.
Kỳ này chi phí sản xuất là 100.000 tệ.
35 制造费用 zhìzào fèiyòng Chi phí sản xuất chung 厂房水电费属于制造费用。
Chǎngfáng shuǐdiàn fèi shǔyú zhìzào fèiyòng.
Tiền điện nước của xưởng là chi phí sản xuất chung.
36 半成品 bànchéngpǐn Bán thành phẩm 库存中包括半成品。
Kùcún zhōng bāokuò bànchéngpǐn.
Trong kho có cả bán thành phẩm.
37 工程施工 gōngchéng shīgōng Chi phí xây dựng dở dang 本期工程施工成本增加。
Běn qī gōngchéng shīgōng chéngběn zēngjiā.
Kỳ này chi phí xây dựng tăng lên.
38 长期待摊费用 chángqī dàitān fèiyòng Chi phí trả trước dài hạn 宣传费摊销入长期待摊费用。
Xuānchuán fèi tānxiāo rù chángqī dàitān fèiyòng.
Chi phí truyền thông được ghi nhận trả trước dài hạn.
39 销售费用 xiāoshòu fèiyòng Chi phí bán hàng 广告费计入销售费用。
Guǎnggào fèi jìrù xiāoshòu fèiyòng.
Chi phí quảng cáo ghi vào chi phí bán hàng.
40 应付利息 yīngfù lìxī Lãi vay phải trả 银行贷款应付利息为5000元。
Yínháng dàikuǎn yīngfù lìxī wèi 5000 yuán.
Lãi vay ngân hàng phải trả là 5000 tệ.

6.CÁCH GỌI CÁC CON SỐ TRONG TỪ VỰNG KẾ TOÁN TIẾNG TRUNG

STT 中文 PINYIN TIẾNG VIỆT VÍ DỤ
1 数额 shù’é Số tiền, số lượng 本次付款数额为15000元。
Běn cì fùkuǎn shù’é wèi 15000 yuán.
Số tiền thanh toán lần này là 15.000 tệ.
2 金额 jīn’é Khoản tiền 报销金额共计2000元。
Bàoxiāo jīn’é gòngjì 2000 yuán.
Tổng số tiền hoàn ứng là 2000 tệ.
3 总额 zǒng’é Tổng số tiền 合同总额为25万元。
Hétóng zǒng’é wèi 25 wàn yuán.
Tổng giá trị hợp đồng là 250.000 tệ.
4 余额 yú’é Số dư 银行账户余额为40000元。
Yínháng zhànghù yú’é wèi 40000 yuán.
Số dư tài khoản ngân hàng là 40.000 tệ.
5 差额 chā’é Khoản chênh lệch 实际付款与发票金额有差额。
Shíjì fùkuǎn yǔ fāpiào jīn’é yǒu chā’é.
Số tiền thực trả và số tiền trên hóa đơn có chênh lệch.
6 净额 jìng’é Giá trị thuần 销售净额为10万元。
Xiāoshòu jìng’é wèi 10 wàn yuán.
Doanh thu thuần là 100.000 tệ.
7 税额 shuì’é Tiền thuế 应缴税额为2500元。
Yīng jiǎo shuì’é wèi 2500 yuán.
Số thuế phải nộp là 2500 tệ.
8 应付金额 yīngfù jīn’é Số tiền phải trả 应付金额共计8000元。
Yīngfù jīn’é gòngjì 8000 yuán.
Tổng số tiền phải trả là 8000 tệ.
9 应收金额 yīngshōu jīn’é Số tiền phải thu 应收金额为12000元。
Yīngshōu jīn’é wèi 12000 yuán.
Số tiền phải thu là 12.000 tệ.
10 成本金额 chéngběn jīn’é Số tiền chi phí 本批原料的成本金额为3000元。
Běn pī yuánliào de chéngběn jīn’é wèi 3000 yuán.
Chi phí nguyên liệu đợt này là 3000 tệ.
11 折旧额 zhéjiù’é Mức hao mòn 本月折旧额为1000元。
Běn yuè zhéjiù’é wèi 1000 yuán.
Mức khấu hao tháng này là 1000 tệ.
12 支出金额 zhīchū jīn’é Số tiền chi ra 本月支出金额共计5万元。
Běn yuè zhīchū jīn’é gòngjì 5 wàn yuán.
Tháng này tổng chi là 50.000 tệ.
13 收入金额 shōurù jīn’é Số tiền thu được 本月收入金额为7万元。
Běn yuè shōurù jīn’é wèi 7 wàn yuán.
Tháng này thu về 70.000 tệ.
14 差异金额 chāyì jīn’é Số tiền sai lệch 审计发现差异金额为1500元。
Shěnjì fāxiàn chāyì jīn’é wèi 1500 yuán.
Kiểm toán phát hiện sai lệch 1500 tệ.
15 票面金额 piàomiàn jīn’é Mệnh giá hóa đơn 发票票面金额为20000元。
Fāpiào piàomiàn jīn’é wèi 20000 yuán.
Mệnh giá hóa đơn là 20.000 tệ.
16 折扣金额 zhékòu jīn’é Số tiền chiết khấu 客户享受折扣金额为500元。
Kèhù xiǎngshòu zhékòu jīn’é wèi 500 yuán.
Khách hàng được chiết khấu 500 tệ.
17 利润总额 lìrùn zǒng’é Tổng lợi nhuận 本期利润总额为3万元。
Běn qī lìrùn zǒng’é wèi 3 wàn yuán.
Lợi nhuận kỳ này là 30.000 tệ.
18 毛利额 máolì’é Lợi nhuận gộp 产品销售毛利额为15000元。
Chǎnpǐn xiāoshòu máolì’é wèi 15000 yuán.
Lợi nhuận gộp từ sản phẩm là 15.000 tệ.
19 每股收益 měigǔ shōuyì Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu 今年每股收益为2.5元。
Jīnnián měigǔ shōuyì wèi 2.5 yuán.
Năm nay lãi mỗi cổ phiếu là 2,5 tệ.
20 百分比 bǎifēnbǐ Tỷ lệ phần trăm 利润增长率为15%。
Lìrùn zēngzhǎng lǜ wèi 15%.
Tỷ lệ tăng lợi nhuận là 15%.
21 数值 shùzhí Trị số, giá trị số 该指标的数值为100。
Gāi zhǐbiāo de shùzhí wèi 100.
Giá trị của chỉ tiêu này là 100.
22 百分率 bǎifēnlǜ Tỷ lệ phần trăm 成本占销售的百分率为60%。
Chéngběn zhàn xiāoshòu de bǎifēnlǜ wèi 60%.
Chi phí chiếm 60% doanh thu.
23 比例 bǐlì Tỷ lệ 销售与库存的比例为3:1。
Xiāoshòu yǔ kùcún de bǐlì wèi sān bǐ yī.
Tỷ lệ bán hàng so với tồn kho là 3:1.
24 千分比 qiānfēnbǐ Phần nghìn 错误率为5千分比。
Cuòwù lǜ wèi 5 qiānfēnbǐ.
Tỷ lệ sai số là 5 phần nghìn.
25 万元 wàn yuán Vạn tệ (10.000 tệ) 项目预算为120万元。
Xiàngmù yùsuàn wèi 120 wàn yuán.
Dự toán dự án là 1,2 triệu tệ.
26 千元 qiān yuán Nghìn tệ (1.000 tệ) 每月工资支出达50千元。
Měi yuè gōngzī zhīchū dá 50 qiān yuán.
Tiền lương hàng tháng là 50.000 tệ.
27 数字金额 shùzì jīn’é Số tiền viết bằng số 请填写正确的数字金额。
Qǐng tiánxiě zhèngquè de shùzì jīn’é.
Vui lòng điền số tiền bằng chữ số chính xác.
28 大写金额 dàxiě jīn’é Số tiền viết bằng chữ 发票上的大写金额需准确。
Fāpiào shàng de dàxiě jīn’é xū zhǔnquè.
Số tiền viết bằng chữ trên hóa đơn phải chính xác.
29 单价 dānjià Đơn giá 产品的单价为15元。
Chǎnpǐn de dānjià wèi 15 yuán.
Đơn giá sản phẩm là 15 tệ.
30 总数 zǒngshù Tổng số 总员工数为320人。
Zǒng yuángōng shù wèi 320 rén.
Tổng số nhân viên là 320 người.
31 单数 dānshù Số đơn, số lẻ 请不要开单数发票。
Qǐng bùyào kāi dānshù fāpiào.
Vui lòng không xuất hóa đơn số lẻ.
32 奇数 jīshù Số lẻ (toán học) 奇数页打印错误。
Jīshù yè dǎyìn cuòwù.
Lỗi in ở trang số lẻ.
33 偶数 ǒushù Số chẵn 偶数月份发放奖金。
Ǒushù yuèfèn fāfàng jiǎngjīn.
Phát thưởng vào các tháng chẵn.
34 分数 fēnshù Phân số 利润率为四分之一。
Lìrùn lǜ wèi sì fēn zhī yī.
Tỷ suất lợi nhuận là 1/4.
35 小数 xiǎoshù Số thập phân 税率以小数形式表示。
Shuìlǜ yǐ xiǎoshù xíngshì biǎoshì.
Thuế suất được thể hiện dưới dạng số thập phân.
36 整数 zhěngshù Số nguyên 发票金额为整数。
Fāpiào jīn’é wèi zhěngshù.
Số tiền trên hóa đơn là số nguyên.
37 四舍五入 sìshěwǔrù Làm tròn số 金额需四舍五入到元。
Jīn’é xū sìshěwǔrù dào yuán.
Số tiền cần làm tròn đến đơn vị tệ.
38 精确到小数点后两位 jīngquè dào xiǎoshùdiǎn hòu liǎng wèi Chính xác đến 2 chữ số thập phân 税额精确到小数点后两位。
Shuì’é jīngquè dào xiǎoshùdiǎn hòu liǎng wèi.
Tiền thuế được làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy.
39 实际数字 shíjì shùzì Con số thực tế 报表需反映实际数字。
Bàobiǎo xū fǎnyìng shíjì shùzì.
Báo cáo cần phản ánh con số thực tế.
40 预计数字 yùjì shùzì Con số dự kiến 预计销售额为50万元。
Yùjì xiāoshòu’é wèi 50 wàn yuán.
Doanh số dự kiến là 500.000 tệ.

7.TỪ VỰNG VỀ CÔNG NỢ KẾ TOÁN TIẾNG TRUNG

STT 中文 PINYIN TIẾNG VIỆT VÍ DỤ
1 应收账款 yīngshōu zhàngkuǎn Khoản phải thu 我们有50万元的应收账款未收回。
Wǒmen yǒu 50 wàn yuán de yīngshōu zhàngkuǎn wèi shōuhuí.
Chúng tôi có 500.000 tệ khoản phải thu chưa thu hồi.
2 应付账款 yīngfù zhàngkuǎn Khoản phải trả 公司应付账款总额为30万元。
Gōngsī yīngfù zhàngkuǎn zǒng’é wèi 30 wàn yuán.
Tổng khoản phải trả của công ty là 300.000 tệ.
3 账龄分析 zhànglíng fēnxī Phân tích tuổi nợ 财务每月进行账龄分析。
Cáiwù měi yuè jìnxíng zhànglíng fēnxī.
Bộ phận tài chính phân tích tuổi nợ hàng tháng.
4 坏账 huàizhàng Nợ xấu 客户公司倒闭导致坏账。
Kèhù gōngsī dǎobì dǎozhì huàizhàng.
Công ty khách hàng phá sản dẫn đến nợ xấu.
5 坏账准备 huàizhàng zhǔnbèi Dự phòng nợ xấu 我们已提取10万元坏账准备。
Wǒmen yǐ tíqǔ 10 wàn yuán huàizhàng zhǔnbèi.
Chúng tôi đã trích lập 100.000 tệ dự phòng nợ xấu.
6 应收票据 yīngshōu piàojù Các khoản phải thu theo hối phiếu 应收票据尚未到期。
Yīngshōu piàojù shàngwèi dàoqī.
Hối phiếu phải thu chưa đến hạn.
7 应付票据 yīngfù piàojù Các khoản phải trả theo hối phiếu 公司下月需支付应付票据。
Gōngsī xià yuè xū zhīfù yīngfù piàojù.
Công ty cần thanh toán hối phiếu phải trả vào tháng sau.
8 应收账款余额 yīngshōu zhàngkuǎn yú’é Dư nợ phải thu 当前应收账款余额为80万元。
Dāngqián yīngshōu zhàngkuǎn yú’é wèi 80 wàn yuán.
Dư nợ phải thu hiện tại là 800.000 tệ.
9 欠款 qiànkuǎn Khoản nợ 客户仍有2万元欠款未还。
Kèhù réng yǒu 2 wàn yuán qiànkuǎn wèi huán.
Khách hàng vẫn còn nợ 20.000 tệ chưa thanh toán.
10 逾期账款 yúqī zhàngkuǎn Khoản nợ quá hạn 有三笔逾期账款超过90天。
Yǒu sān bǐ yúqī zhàngkuǎn chāoguò 90 tiān.
Có ba khoản nợ quá hạn quá 90 ngày.
11 催款单 cuīkuǎn dān Phiếu nhắc nợ 我们已向客户发出催款单。
Wǒmen yǐ xiàng kèhù fāchū cuīkuǎn dān.
Chúng tôi đã gửi phiếu nhắc nợ cho khách hàng.
12 收款通知 shōukuǎn tōngzhī Thông báo thu tiền 会计已发送收款通知。
Kuàijì yǐ fāsòng shōukuǎn tōngzhī.
Kế toán đã gửi thông báo thu tiền.
13 付款通知 fùkuǎn tōngzhī Thông báo thanh toán 请按付款通知及时付款。
Qǐng àn fùkuǎn tōngzhī jíshí fùkuǎn.
Vui lòng thanh toán kịp thời theo thông báo.
14 应收未收 yīngshōu wèi shōu Đã ghi nhận phải thu nhưng chưa thu 报表中列示了应收未收金额。
Bàobiǎo zhōng lièshìle yīngshōu wèi shōu jīn’é.
Trong báo cáo có thể hiện số tiền đã ghi nhận phải thu nhưng chưa thu.
15 应付未付 yīngfù wèi fù Đã ghi nhận phải trả nhưng chưa trả 报表反映了应付未付项目。
Bàobiǎo fǎnyìngle yīngfù wèi fù xiàngmù.
Báo cáo phản ánh các khoản phải trả chưa thanh toán.
16 应付利息 yīngfù lìxī Lãi phải trả 贷款的应付利息需按期支付。
Dàikuǎn de yīngfù lìxī xū ànqī zhīfù.
Lãi vay phải trả cần thanh toán đúng hạn.
17 应收利息 yīngshōu lìxī Lãi phải thu 应收利息将于下月入账。
Yīngshōu lìxī jiāng yú xià yuè rù zhàng.
Lãi phải thu sẽ được ghi nhận vào tháng sau.
18 内部往来账 nèibù wǎnglái zhàng Tài khoản công nợ nội bộ 请对内部往来账进行核对。
Qǐng duì nèibù wǎnglái zhàng jìnxíng héduì.
Vui lòng đối chiếu công nợ nội bộ.
19 对账单 duìzhàng dān Bảng đối chiếu công nợ 财务部发送了本月对账单。
Cáiwù bù fāsòngle běn yuè duìzhàng dān.
Phòng tài chính đã gửi bảng đối chiếu công nợ tháng này.
20 结欠余额 jiéqiàn yú’é Số dư công nợ cuối kỳ 年底结欠余额需重点核实。
Niándǐ jiéqiàn yú’é xū zhòngdiǎn héshí.
Số dư công nợ cuối năm cần được kiểm tra kỹ.

8.QUY TRÌNH XỬ LÝ NỢ XẤU

STT 中文 PINYIN TIẾNG VIỆT VÍ DỤ
1 账龄分析 zhànglíng fēnxī Phân tích tuổi nợ 财务部门定期进行账龄分析。
Cáiwù bùmén dìngqí jìnxíng zhànglíng fēnxī.
Bộ phận tài chính thường xuyên phân tích tuổi nợ.
2 风险评估 fēngxiǎn pínggū Đánh giá rủi ro 会计人员需要对坏账进行风险评估。
Kuàijì rényuán xūyào duì huàizhàng jìnxíng fēngxiǎn pínggū.
Kế toán phải đánh giá rủi ro của các khoản nợ xấu.
3 催收欠款 cuīshōu qiànkuǎn Nhắc thu nợ 我们已多次催收欠款但无果。
Wǒmen yǐ duō cì cuīshōu qiànkuǎn dàn wúguǒ.
Chúng tôi đã nhiều lần nhắc thu nợ nhưng không thành công.
4 发函催收 fā hán cuīshōu Gửi công văn nhắc nợ 会计已向客户发函催收。
Kuàijì yǐ xiàng kèhù fā hán cuīshōu.
Kế toán đã gửi công văn nhắc nợ cho khách hàng.
5 商议解决方案 shāngyì jiějué fāng’àn Thỏa thuận phương án xử lý 双方正在商议解决方案。
Shuāngfāng zhèngzài shāngyì jiějué fāng’àn.
Hai bên đang thỏa thuận phương án xử lý.
6 折价回收 zhéjià huíshōu Thu hồi một phần theo giá thấp 客户仅同意折价回收部分欠款。
Kèhù jǐn tóngyì zhéjià huíshōu bùfèn qiànkuǎn.
Khách hàng chỉ đồng ý trả một phần nợ theo giá giảm.
7 提请核销 tíqǐng héxiāo Trình phê duyệt xoá sổ 财务已提请核销该笔坏账。
Cáiwù yǐ tíqǐng héxiāo gāi bǐ huàizhàng.
Bộ phận tài chính đã trình hồ sơ để xoá sổ khoản nợ xấu này.
8 批准核销 pīzhǔn héxiāo Phê duyệt xoá sổ 经理已批准核销该笔账款。
Jīnglǐ yǐ pīzhǔn héxiāo gāi bǐ zhàngkuǎn.
Giám đốc đã phê duyệt xoá sổ khoản nợ đó.
9 坏账核销单 huàizhàng héxiāo dān Phiếu xoá sổ nợ xấu 请提供坏账核销单备查。
Qǐng tígōng huàizhàng héxiāo dān bèichá.
Vui lòng cung cấp phiếu xoá sổ nợ xấu để lưu trữ.
10 会计记账处理 kuàijì jìzhàng chǔlǐ Hạch toán kế toán 该坏账已完成会计记账处理。
Gāi huàizhàng yǐ wánchéng kuàijì jìzhàng chǔlǐ.
Khoản nợ xấu đã được xử lý hạch toán.

9.BÚT TOÁN GHI GIẢM CÔNG NỢ

STT 中文 PINYIN TIẾNG VIỆT VÍ DỤ
1 借:坏账准备 jiè: huàizhàng zhǔnbèi Nợ: Dự phòng nợ xấu 借:坏账准备10000元
Jiè: huàizhàng zhǔnbèi 10000 yuán
Nợ: Dự phòng nợ xấu 10.000 NDT
2 贷:应收账款 dài: yīngshōu zhàngkuǎn Có: Khoản phải thu 贷:应收账款10000元
Dài: yīngshōu zhàngkuǎn 10000 yuán
Có: Khoản phải thu 10.000 NDT
3 核销分录 héxiāo fēnlù Bút toán xoá sổ 上述为坏账核销分录。
Shàngshù wèi huàizhàng héxiāo fēnlù.
Trên là bút toán xoá sổ nợ xấu.
4 借:管理费用 jiè: guǎnlǐ fèiyòng Nợ: Chi phí quản lý 借:管理费用8000元
Jiè: guǎnlǐ fèiyòng 8000 yuán
Nợ: Chi phí quản lý 8000 NDT
5 贷:应收账款 dài: yīngshōu zhàngkuǎn Có: Khoản phải thu 贷:应收账款8000元
Dài: yīngshōu zhàngkuǎn 8000 yuán
Có: Khoản phải thu 8000 NDT
6 坏账转销 huàizhàng zhuǎnxiāo Chuyển sang chi phí 公司决定将该笔坏账转销。
Gōngsī juédìng jiāng gāi bǐ huàizhàng zhuǎnxiāo.
Công ty quyết định chuyển khoản nợ xấu này thành chi phí.
7 财务凭证 cáiwù píngzhèng Chứng từ kế toán 请附上相关财务凭证。
Qǐng fù shàng xiāngguān cáiwù píngzhèng.
Vui lòng đính kèm chứng từ kế toán liên quan.
8 账务调整 zhàngwù tiáozhěng Điều chỉnh sổ sách 核销后需进行账务调整。
Héxiāo hòu xū jìnxíng zhàngwù tiáozhěng.
Sau khi xoá sổ cần điều chỉnh sổ sách.
9 备注说明 bèizhù shuōmíng Ghi chú giải thích 凭证上应添加备注说明。
Píngzhèng shàng yīng tiānjiā bèizhù shuōmíng.
Trên chứng từ nên có ghi chú giải thích.
10 报表反映 bàobiǎo fǎnyìng Thể hiện trên báo cáo 核销结果应在报表中反映。
Héxiāo jiéguǒ yīng zài bàobiǎo zhōng fǎnyìng.
Kết quả xoá sổ cần thể hiện trên báo cáo.

10.CÁC LOẠI CHI PHÍ VÀ KHOẢN THU TRONG KẾ TOÁN

STT 中文 PINYIN TIẾNG VIỆT VÍ DỤ
1 销售收入 xiāoshòu shōurù Doanh thu bán hàng 本月销售收入为80万元。
Běn yuè xiāoshòu shōurù wèi 80 wàn yuán.
Doanh thu bán hàng tháng này là 800.000 tệ.
2 服务收入 fúwù shōurù Doanh thu dịch vụ 公司来自咨询的服务收入不断增加。
Gōngsī láizì zīxún de fúwù shōurù bùduàn zēngjiā.
Doanh thu dịch vụ tư vấn của công ty không ngừng tăng.
3 利息收入 lìxī shōurù Thu nhập lãi 银行存款利息收入已到账。
Yínháng cúnkuǎn lìxī shōurù yǐ dào zhàng.
Thu nhập từ lãi tiền gửi ngân hàng đã vào tài khoản.
4 其他收入 qítā shōurù Thu nhập khác 本期有一笔其他收入来自资产出售。
Běnqī yǒu yī bǐ qítā shōurù láizì zīchǎn chūshòu.
Kỳ này có một khoản thu nhập khác từ việc bán tài sản.
5 销售成本 xiāoshòu chéngběn Giá vốn hàng bán 我们需要核算销售成本。
Wǒmen xūyào hésuàn xiāoshòu chéngběn.
Chúng ta cần tính giá vốn hàng bán.
6 管理费用 guǎnlǐ fèiyòng Chi phí quản lý 本月管理费用增加了10%。
Běn yuè guǎnlǐ fèiyòng zēngjiā le 10%.
Chi phí quản lý tháng này tăng 10%.
7 销售费用 xiāoshòu fèiyòng Chi phí bán hàng 广告支出计入销售费用。
Guǎnggào zhīchū jìrù xiāoshòu fèiyòng.
Chi phí quảng cáo được hạch toán vào chi phí bán hàng.
8 财务费用 cáiwù fèiyòng Chi phí tài chính 利息支出属于财务费用。
Lìxī zhīchū shǔyú cáiwù fèiyòng.
Chi phí lãi vay thuộc chi phí tài chính.
9 制造费用 zhìzào fèiyòng Chi phí sản xuất chung 水电费计入制造费用。
Shuǐdiàn fèi jìrù zhìzào fèiyòng.
Chi phí điện nước được hạch toán vào chi phí sản xuất chung.
10 人工费用 réngōng fèiyòng Chi phí nhân công 本月人工费用上升较快。
Běn yuè réngōng fèiyòng shàngshēng jiào kuài.
Chi phí nhân công tháng này tăng nhanh.
11 折旧费用 zhéjiù fèiyòng Chi phí khấu hao 固定资产每月计提折旧费用。
Gùdìng zīchǎn měi yuè jìtí zhéjiù fèiyòng.
Tài sản cố định được trích khấu hao hàng tháng.
12 无形资产摊销 wúxíng zīchǎn tānxiāo Chi phí phân bổ tài sản vô hình 软件摊销属于无形资产摊销。
Ruǎnjiàn tānxiāo shǔyú wúxíng zīchǎn tānxiāo.
Chi phí phân bổ phần mềm thuộc chi phí phân bổ tài sản vô hình.
13 租赁费用 zūlìn fèiyòng Chi phí thuê 每月租金计入租赁费用。
Měi yuè zūjīn jìrù zūlìn fèiyòng.
Tiền thuê hàng tháng được hạch toán vào chi phí thuê.
14 差旅费用 chàlǚ fèiyòng Chi phí công tác 员工出差的费用计入差旅费用。
Yuángōng chūchāi de fèiyòng jìrù chàlǚ fèiyòng.
Chi phí đi công tác của nhân viên được tính vào chi phí công tác.
15 办公费用 bàngōng fèiyòng Chi phí văn phòng 文具购入记入办公费用。
Wénjù gòurù jìrù bàngōng fèiyòng.
Mua văn phòng phẩm được tính vào chi phí văn phòng.
16 运输费用 yùnshū fèiyòng Chi phí vận chuyển 运费由公司承担,计入运输费用。
Yùnfèi yóu gōngsī chéngdān, jìrù yùnshū fèiyòng.
Chi phí vận chuyển do công ty chịu và hạch toán vào chi phí vận chuyển.
17 税金及附加 shuìjīn jí fùjiā Thuế và phụ phí 城建税计入税金及附加。
Chéngjiàn shuì jìrù shuìjīn jí fùjiā.
Thuế xây dựng được tính vào mục thuế và phụ phí.
18 原材料成本 yuán cáiliào chéngběn Chi phí nguyên vật liệu 原材料成本上升影响利润。
Yuán cáiliào chéngběn shàngshēng yǐngxiǎng lìrùn.
Chi phí nguyên vật liệu tăng ảnh hưởng đến lợi nhuận.
19 外包成本 wàibāo chéngběn Chi phí thuê ngoài 部分流程外包导致外包成本上升。
Bùfèn liúchéng wàibāo dǎozhì wàibāo chéngběn shàngshēng.
Một số quy trình thuê ngoài làm tăng chi phí thuê ngoài.
20 维修费用 wéixiū fèiyòng Chi phí sửa chữa 机器维修费用较高。
Jīqì wéixiū fèiyòng jiào gāo.
Chi phí sửa chữa máy móc khá cao.
21 成本费用 chéngběn fèiyòng Chi phí giá thành 本月成本费用较上月增加。
Běn yuè chéngběn fèiyòng jiào shàng yuè zēngjiā.
Chi phí giá thành tháng này tăng so với tháng trước.
22 工资费用 gōngzī fèiyòng Chi phí lương 员工工资费用占总支出的40%。
Yuángōng gōngzī fèiyòng zhàn zǒng zhīchū de 40%.
Chi phí lương chiếm 40% tổng chi phí.
23 奖金支出 jiǎngjīn zhīchū Chi phí thưởng 年终奖金计入奖金支出。
Niánzhōng jiǎngjīn jìrù jiǎngjīn zhīchū.
Thưởng cuối năm được hạch toán vào chi phí thưởng.
24 退休金费用 tuìxiūjīn fèiyòng Chi phí hưu trí 公司每年计提退休金费用。
Gōngsī měi nián jìtí tuìxiūjīn fèiyòng.
Công ty trích chi phí hưu trí hàng năm.
25 医疗保险费 yīliáo bǎoxiǎn fèi Chi phí bảo hiểm y tế 医疗保险费由企业与员工共同承担。
Yīliáo bǎoxiǎn fèi yóu qǐyè yǔ yuángōng gòngtóng chéngdān.
Chi phí BHYT do doanh nghiệp và nhân viên cùng chi trả.
26 社保费用 shèbǎo fèiyòng Chi phí bảo hiểm xã hội 每月按比例缴纳社保费用。
Měi yuè àn bǐlì jiǎonà shèbǎo fèiyòng.
Chi phí BHXH được đóng hàng tháng theo tỷ lệ.
27 培训费用 péixùn fèiyòng Chi phí đào tạo 新员工培训费用由公司承担。
Xīn yuángōng péixùn fèiyòng yóu gōngsī chéngdān.
Chi phí đào tạo nhân viên mới do công ty chi trả.
28 招聘费用 zhāopìn fèiyòng Chi phí tuyển dụng 招聘广告费属于招聘费用。
Zhāopìn guǎnggào fèi shǔyú zhāopìn fèiyòng.
Chi phí quảng cáo tuyển dụng thuộc chi phí tuyển dụng.
29 通讯费用 tōngxùn fèiyòng Chi phí liên lạc 电话费和网络费属于通讯费用。
Diànhuà fèi hé wǎngluò fèi shǔyú tōngxùn fèiyòng.
Phí điện thoại và internet thuộc chi phí liên lạc.
30 保险费用 bǎoxiǎn fèiyòng Chi phí bảo hiểm 厂房保险费记入保险费用。
Chǎngfáng bǎoxiǎn fèi jìrù bǎoxiǎn fèiyòng.
Chi phí bảo hiểm nhà xưởng được hạch toán vào chi phí bảo hiểm.
31 Lợi nhuận ngoại hối waihui shōuyì Thu nhập từ tỷ giá 本期产生了外汇收益。
Běnqī chǎnshēng le wàihuì shōuyì.
Kỳ này phát sinh thu nhập từ chênh lệch tỷ giá.
32 Tổn thất ngoại hối wàihuì sǔnshī Lỗ tỷ giá 汇率波动导致外汇损失。
Huìlǜ bōdòng dǎozhì wàihuì sǔnshī.
Biến động tỷ giá gây ra lỗ tỷ giá.
33 Tổn thất suy giảm tài sản zīchǎn jiǎnzhí sǔnshī Tổn thất do giảm giá tài sản Cần phải cung cấp khoản lỗ giảm giá trị tài sản .
34 Thu nhập đầu tư touzī shōuyì Lợi nhuận đầu tư Thu nhập đầu tư tăng 20% ​​trong quý này
.
35 Tổn thất đầu tư tóuzī sǔnshī Lỗ đầu tư 股票市场下跌导致投资损失。
Gǔpiào shìchǎng xiàdiē dǎozhì tóuzī sǔnshī.
Thị trường cổ phiếu sụt giảm gây ra lỗ đầu tư.
36 Thu nhập không hoạt động Không có gì. Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh 出售旧设备获得营业外收入。
Chūshòu jiù shèbèi huòdé yíngyèwài shōurù.
Bán thiết bị cũ thu được thu nhập ngoài hoạt động chính.
37 Chi phí không hoạt động Không có gì. Chi phí ngoài hoạt động kinh doanh 支付罚款计入营业外支出。
Zhīfù fákuǎn jìrù yíngyèwài zhīchū.
Chi phí phạt được hạch toán vào chi phí ngoài hoạt động chính.
38 Chi phí khấu hao chéngběn zhuǎnxiāo Điều chỉnh giá thành 年底需进行成本转销。
Niándǐ xū jìnxíng chéngběn zhuǎnxiāo.
Cuối năm cần thực hiện điều chỉnh giá thành.
39 Điều chỉnh lãi lỗ mặt trời, mặt trăng và các vì sao Điều chỉnh lãi lỗ Việc điều chỉnh lãi lỗ cần được thực hiện sau khi
kiểm toán
.
40 Chi phí R&D yánfā zhīchū Chi phí nghiên cứu phát triển Chi phí cho hoạt động R&D đối với sản phẩm mới cao hơn .
41 Mất khấu hao hàng tồn kho kùcún diējià sǔnshī Tổn thất giảm giá hàng tồn kho 商品贬值造成库存跌价损失。
Shāngpǐn biǎnzhí zàochéng kùcún diējià sǔnshī.
Hàng hóa mất giá gây tổn thất giảm giá hàng tồn kho.
42 Tiền thu được từ việc thanh lý tài sản zīchǎn chǔzhì shōuyì Lợi nhuận xử lý tài sản 处置旧设备获得资产处置收益。
Chǔzhì jiù shèbèi huòdé zīchǎn chǔzhì shōuyì.
Bán thiết bị cũ thu được lợi nhuận xử lý tài sản.
43 Lỗ do thanh lý tài sản zīchǎn chǔzhì sǔnshī Lỗ xử lý tài sản Máy móc bị loại bỏ dẫn đến tổn thất khi
thanh lý tài sản.
44 Thu nhập dịch vụ kỹ thuật Tôi xin lỗi. Thu nhập từ dịch vụ kỹ thuật 本公司技术服务收入持续增长。
Běn gōngsī jìshù fúwù shōurù chíxù zēngzhǎng.
Thu nhập từ dịch vụ kỹ thuật của công ty không ngừng tăng.
45 Tiêu thụ vật liệu cáiliào xiāohào Chi phí tiêu hao vật tư 生产过程中的材料消耗需准确记录。
Shēngchǎn guòchéng zhōng de cáiliào xiāohào xū zhǔnquè jìlù.
Tiêu hao vật tư trong quá trình sản xuất cần được ghi chép chính xác.

 

 

Đánh Giá Bài Viết