MẪU CÂU GIAO TIẾP CHỦ ĐỀ TIẾNG TRUNG KẾ TOÁN

ACSCHINESE
25 Lượt xem
11/06/25

MẪU CÂU GIAO TIẾP CHỦ ĐỀ TIẾNG TRUNG KẾ TOÁN

1.GIAO TIẾP CƠ BẢN TRONG PHÒNG KẾ TOÁN

3.GIAO TIẾP VỀ CÔNG NỢ, THANH TOÁN4.GIAO TIẾP VỀ KIỂM TOÁN – QUYẾT TOÁN5.GIAO TIẾP XỬ LÝ SAI SÓT KẾ TOÁN

STT Câu tiếng Trung Pinyin Tiếng Việt Phát âm
1 请问您是来报销的吗? Qǐngwèn nín shì lái bàoxiāo de ma? Xin hỏi anh/chị đến để thanh toán chi phí phải không?
2 请把发票和单据交给我。 Qǐng bǎ fāpiào hé dānjù jiāo gěi wǒ. Vui lòng đưa hóa đơn và chứng từ cho tôi.
3 您需要填写这张报销单。 Nín xūyào tiánxiě zhè zhāng bàoxiāo dān. Anh/chị cần điền vào phiếu thanh toán này.
4 报销需要主管签字。 Bàoxiāo xūyào zhǔguǎn qiānzì. Việc thanh toán cần chữ ký của quản lý.
5 请在金额栏写清楚数字。 Qǐng zài jīn’é lán xiě qīngchu shùzì. Vui lòng ghi rõ số tiền vào ô số tiền.
6 单据不清楚,请重新打印。 Dānjù bù qīngchu, qǐng chóngxīn dǎyìn. Chứng từ mờ, vui lòng in lại.
7 这张发票不符合规定。 Zhè zhāng fāpiào bù fúhé guīdìng. Hóa đơn này không hợp quy định.
8 请提供合同复印件。 Qǐng tígōng hétóng fùyìnjiàn. Vui lòng cung cấp bản sao hợp đồng.
9 审批流程已经完成。 Shěnpī liúchéng yǐjīng wánchéng. Quy trình phê duyệt đã hoàn tất.
10 款项将在三天内到账。 Kuǎnxiàng jiàng zài sāntiān nèi dàozhàng. Khoản tiền sẽ vào tài khoản trong vòng ba ngày.
11 请提供发票号码。 Qǐng tígōng fāpiào hàomǎ. Vui lòng cung cấp số hóa đơn.
12 本月的账单已经发送。 Běn yuè de zhàngdān yǐjīng fāsòng. Hóa đơn tháng này đã được gửi đi.
13 这个费用不在预算范围内。 Zhège fèiyòng bú zài yùsuàn fànwéi nèi. Khoản chi này không nằm trong phạm vi ngân sách.
14 我们需要报销差旅费。 Wǒmen xūyào bàoxiāo chāilǚ fèi. Chúng tôi cần hoàn ứng chi phí công tác.
15 付款已经到账。 Fùkuǎn yǐjīng dàozhàng. Khoản thanh toán đã vào tài khoản.
16 请核对合同条款。 Qǐng héduì hétóng tiáokuǎn. Vui lòng kiểm tra các điều khoản hợp đồng.
17 月底前需完成对账。 Yuèdǐ qián xū wánchéng duìzhàng. Phải hoàn tất đối chiếu công nợ trước cuối tháng.
18 这是上个月的对账单。 Zhè shì shàng gè yuè de duìzhàngdān. Đây là bảng đối chiếu của tháng trước.
19 我们公司实行月结。 Wǒmen gōngsī shíxíng yuèjié. Công ty chúng tôi áp dụng hình thức thanh toán cuối tháng.
20 贵公司还有未付账款。 Guì gōngsī hái yǒu wèifù zhàngkuǎn. Quý công ty còn công nợ chưa thanh toán.
21 这笔费用需要审批。 Zhè bǐ fèiyòng xūyào shěnpī. Khoản chi này cần được phê duyệt.
22 您可以开具增值税专用发票吗? Nín kěyǐ kāijù zēngzhíshuì zhuānyòng fāpiào ma? Quý công ty có thể xuất hóa đơn VAT chuyên dùng không?
23 系统显示发票已作废。 Xìtǒng xiǎnshì fāpiào yǐ zuòfèi. Hệ thống hiển thị hóa đơn đã bị hủy.
24 请提供银行账户信息。 Qǐng tígōng yínháng zhànghù xìnxī. Vui lòng cung cấp thông tin tài khoản ngân hàng.
25 我们已经完成付款。 Wǒmen yǐjīng wánchéng fùkuǎn. Chúng tôi đã hoàn tất thanh toán.
26 这张发票需要重新开具。 Zhè zhāng fāpiào xūyào chóngxīn kāijù. Hóa đơn này cần được xuất lại.
27 税务局要求补充资料。 Shuìwùjú yāoqiú bǔchōng zīliào. Cơ quan thuế yêu cầu bổ sung tài liệu.
28 报表已提交审核。 Bàobiǎo yǐ tíjiāo shěnhé. Báo cáo đã nộp để kiểm duyệt.
29 月底前要完成税务申报。 Yuèdǐ qián yào wánchéng shuìwù shēnbào. Phải hoàn thành khai báo thuế trước cuối tháng.
30 请确认收款账户是否正确。 Qǐng quèrèn shōukuǎn zhànghù shìfǒu zhèngquè. Vui lòng xác nhận tài khoản nhận tiền có chính xác không.
STT 中文 PINYIN TIẾNG VIỆT
1 本月应收账款是多少? Běn yuè yīng shōu zhàngkuǎn shì duōshǎo? Khoản phải thu tháng này là bao nhiêu?
2 我们还有未收的货款。 Wǒmen hái yǒu wèi shōu de huòkuǎn. Chúng tôi vẫn còn công nợ chưa thu.
3 请核对应付账款明细。 Qǐng héduì yīng fù zhàngkuǎn míngxì. Vui lòng đối chiếu chi tiết khoản phải trả.
4 这笔款项什么时候支付? Zhè bǐ kuǎnxiàng shénme shíhòu zhīfù? Khoản tiền này sẽ thanh toán khi nào?
5 本月的账龄分析完成了吗? Běn yuè de zhànglíng fēnxī wánchéng le ma? Phân tích tuổi nợ tháng này đã xong chưa?
6 逾期应收款需要催收。 Yúqī yīngshōu kuǎn xūyào cuīshōu. Khoản phải thu quá hạn cần đôn đốc thu hồi.
7 请联系客户尽快付款。 Qǐng liánxì kèhù jǐnkuài fùkuǎn. Vui lòng liên hệ khách hàng thanh toán sớm.
8 我们已经收到尾款。 Wǒmen yǐjīng shōudào wěikuǎn. Chúng tôi đã nhận được khoản còn lại.
9 发票开具后再付款。 Fāpiào kāijù hòu zài fùkuǎn. Sau khi xuất hóa đơn mới thanh toán.
10 付款条件是30天账期。 Fùkuǎn tiáojiàn shì sānshí tiān zhàngqī. Điều kiện thanh toán là 30 ngày công nợ.
11 客户申请了延期付款。 Kèhù shēnqǐng le yánqí fùkuǎn. Khách hàng đã xin gia hạn thanh toán.
12 请确认收款账户信息。 Qǐng quèrèn shōukuǎn zhànghù xìnxī. Vui lòng xác nhận thông tin tài khoản nhận tiền.
13 已经对账完毕,可以付款。 Yǐjīng duìzhàng wánbì, kěyǐ fùkuǎn. Đã đối chiếu xong, có thể thanh toán.
14 支付申请已提交审批。 Zhīfù shēnqǐng yǐ tíjiāo shěnpī. Đơn xin thanh toán đã trình phê duyệt.
15 供应商要求提前付款。 Gōngyìngshāng yāoqiú tíqián fùkuǎn. Nhà cung cấp yêu cầu thanh toán trước hạn.
16 请汇款至指定账户。 Qǐng huìkuǎn zhì zhǐdìng zhànghù. Vui lòng chuyển khoản vào tài khoản chỉ định.
17 系统中显示应付余额。 Xìtǒng zhōng xiǎnshì yīng fù yú’é. Hệ thống hiển thị số dư khoản phải trả.
18 这笔款项尚未结算。 Zhè bǐ kuǎnxiàng shàngwèi jiésuàn. Khoản này vẫn chưa được thanh toán.
19 上个月已结清应付款。 Shàng gè yuè yǐ jiéqīng yīng fù kuǎn. Khoản phải trả tháng trước đã thanh toán xong.
20 付款已按期处理。 Fùkuǎn yǐ ànqī chǔlǐ. Việc thanh toán đã được xử lý đúng hạn.
21 我们正在等待客户打款。 Wǒmen zhèngzài děngdài kèhù dǎkuǎn. Chúng tôi đang đợi khách hàng chuyển tiền.
22 请提供银行付款凭证。 Qǐng tígōng yínháng fùkuǎn píngzhèng. Vui lòng cung cấp chứng từ thanh toán ngân hàng.
23 付款流程是否已完成? Fùkuǎn liúchéng shìfǒu yǐ wánchéng? Quy trình thanh toán đã hoàn thành chưa?
24 这个月的收款进度怎么样? Zhège yuè de shōukuǎn jìndù zěnme yàng? Tiến độ thu tiền tháng này thế nào?
25 已录入付款会计分录。 Yǐ lùrù fùkuǎn kuàijì fēnlù. Bút toán thanh toán đã được ghi nhận.
26 请确认欠款余额。 Qǐng quèrèn qiànkuǎn yú’é. Vui lòng xác nhận số dư công nợ.
27 合同付款条款如下。 Hétóng fùkuǎn tiáokuǎn rúxià. Điều khoản thanh toán trong hợp đồng như sau.
28 财务已完成付款审批。 Cáiwù yǐ wánchéng fùkuǎn shěnpī. Bộ phận tài chính đã phê duyệt thanh toán.
29 请提醒客户及时结清。 Qǐng tíxǐng kèhù jíshí jiéqīng. Vui lòng nhắc khách hàng thanh toán kịp thời.
30 我们需要月底前清账。 Wǒmen xūyào yuèdǐ qián qīngzhàng. Chúng tôi cần quyết toán trước cuối tháng.
STT TIẾNG TRUNG PINYIN TIẾNG VIỆT
1 今年的审计什么时候开始? Jīnnián de shěnjì shénme shíhòu kāishǐ? Kiểm toán năm nay bắt đầu khi nào?
2 请准备好所有财务报表。 Qǐng zhǔnbèi hǎo suǒyǒu cáiwù bàobiǎo. Vui lòng chuẩn bị đầy đủ các báo cáo tài chính.
3 这是审计需要的资料清单。 Zhè shì shěnjì xūyào de zīliào qīngdān. Đây là danh sách tài liệu kiểm toán yêu cầu.
4 请提供上季度的总账。 Qǐng tígōng shàng jìdù de zǒngzhàng. Vui lòng cung cấp sổ cái quý trước.
5 他们要求查看原始凭证。 Tāmen yāoqiú chákàn yuánshǐ píngzhèng. Họ yêu cầu xem chứng từ gốc.
6 审计报告已经出具。 Shěnjì bàogào yǐjīng chūjù. Báo cáo kiểm toán đã được ban hành.
7 有几项需要补充说明。 Yǒu jǐ xiàng xūyào bǔchōng shuōmíng. Có một số hạng mục cần bổ sung giải thích.
8 请尽快回复审计问题。 Qǐng jǐnkuài huífù shěnjì wèntí. Vui lòng phản hồi các vấn đề kiểm toán sớm.
9 审计发现我们有差错记录。 Shěnjì fāxiàn wǒmen yǒu chācùo jìlù. Kiểm toán phát hiện chúng ta có ghi chép sai.
10 已根据审计建议做调整。 Yǐ gēnjù shěnjì jiànyì zuò tiáozhěng. Đã điều chỉnh theo kiến nghị kiểm toán.
11 我们需要与审计师沟通。 Wǒmen xūyào yǔ shěnjìshī gōutōng. Chúng ta cần trao đổi với kiểm toán viên.
12 报告中提到税务风险。 Bàogào zhōng tídào shuìwù fēngxiǎn. Báo cáo có đề cập đến rủi ro thuế vụ.
13 需要召开财务会议讨论。 Xūyào zhàokāi cáiwù huìyì tǎolùn. Cần tổ chức họp tài chính để thảo luận.
14 我们按计划开始决算工作。 Wǒmen àn jìhuà kāishǐ juésuàn gōngzuò. Chúng tôi bắt đầu công việc quyết toán theo kế hoạch.
15 决算报表正在编制中。 Juésuàn bàobiǎo zhèngzài biānzhì zhōng. Báo cáo quyết toán đang được lập.
16 需要统计所有费用明细。 Xūyào tǒngjì suǒyǒu fèiyòng míngxì. Cần thống kê toàn bộ chi tiết chi phí.
17 请提供年度资产负债表。 Qǐng tígōng niándù zīchǎn fùzhàibiǎo. Vui lòng cung cấp bảng cân đối kế toán năm.
18 审计要求解释费用异常。 Shěnjì yāoqiú jiěshì fèiyòng yìcháng. Kiểm toán yêu cầu giải thích các khoản chi bất thường.
19 部分发票无法入账。 Bùfèn fāpiào wúfǎ rùzhàng. Một số hóa đơn không thể ghi sổ.
20 决算报告已经提交领导审批。 Juésuàn bàogào yǐjīng tíjiāo lǐngdǎo shěnpī. Báo cáo quyết toán đã gửi lãnh đạo phê duyệt.
STT TIẾNG TRUNG PINYIN TIẾNG VIỆT
1 我们发现了一笔账务错误。 Wǒmen fāxiànle yī bǐ zhàngwù cuòwù. Chúng tôi phát hiện một sai sót kế toán.
2 请核对一下原始凭证。 Qǐng héduì yīxià yuánshǐ píngzhèng. Vui lòng kiểm tra lại chứng từ gốc.
3 这张发票重复入账了。 Zhè zhāng fāpiào chóngfù rùzhàng le. Hóa đơn này đã được ghi nhận trùng.
4 这笔费用录入错误。 Zhè bǐ fèiyòng lùrù cuòwù. Khoản chi phí này bị nhập sai.
5 金额输入有误,需要更正。 Jīn’é shūrù yǒu wù, xūyào gēngzhèng. Số tiền nhập sai, cần điều chỉnh.
6 请重新编制会计分录。 Qǐng chóngxīn biānzhì kuàijì fēnlù. Vui lòng lập lại bút toán kế toán.
7 发现科目使用不当。 Fāxiàn kēmù shǐyòng bùdàng. Phát hiện sử dụng sai tài khoản.
8 我们需要做调整分录。 Wǒmen xūyào zuò tiáozhěng fēnlù. Chúng ta cần làm bút toán điều chỉnh.
9 这笔账应记入其他应付款。 Zhè bǐ zhàng yīng jìrù qítā yīngfùkuǎn. Khoản này nên ghi vào khoản phải trả khác.
10 会计系统录入错误。 Kuàijì xìtǒng lùrù cuòwù. Hệ thống kế toán nhập sai.
11 请提供修改后的凭证。 Qǐng tígōng xiūgǎi hòu de píngzhèng. Vui lòng cung cấp chứng từ đã chỉnh sửa.
12 这张单据缺少附件。 Zhè zhāng dānjù quēshǎo fùjiàn. Chứng từ này thiếu đính kèm.
13 需要补充审批签字。 Xūyào bǔchōng shěnpī qiānzì. Cần bổ sung chữ ký phê duyệt.
14 我们已经更正入账。 Wǒmen yǐjīng gēngzhèng rùzhàng. Chúng tôi đã điều chỉnh ghi sổ.
15 审计指出该笔业务处理不当。 Shěnjì zhǐchū gāi bǐ yèwù chǔlǐ bùdàng. Kiểm toán chỉ ra nghiệp vụ này xử lý sai.
16 请写一份差错说明。 Qǐng xiě yī fèn chācuò shuōmíng. Vui lòng viết bản giải trình sai sót.
17 错误原因是部门沟通不到位。 Cuòwù yuányīn shì bùmén gōutōng bù dàowèi. Nguyên nhân sai sót là do giao tiếp giữa các phòng ban chưa tốt.
18 该笔收入应计入下月。 Gāi bǐ shōurù yīng jìrù xià yuè. Khoản thu này nên được ghi nhận vào tháng sau.
19 销售部门提供了错误数据。 Xiāoshòu bùmén tígōngle cuòwù shùjù. Bộ phận bán hàng cung cấp dữ liệu sai.
20 下次请务必交叉核对。 Xiàcì qǐng wùbì jiāochā héduì. Lần sau nhất định phải đối chiếu chéo.
21 这个金额和合同金额不一致。 Zhège jīn’é hé hétóng jīn’é bù yīzhì. Số tiền này không khớp với số tiền trên hợp đồng.
22 系统中显示的是旧数据。 Xìtǒng zhōng xiǎnshì de shì jiù shùjù. Trong hệ thống hiển thị dữ liệu cũ.
23 请确认是否已经冲销旧账。 Qǐng quèrèn shìfǒu yǐjīng chōngxiāo jiùzhàng. Vui lòng xác nhận đã xóa sổ khoản nợ cũ chưa.
24 这张发票日期填错了。 Zhè zhāng fāpiào rìqī tián cuò le. Ngày trên hóa đơn này bị điền sai.
25 请补一份正确的记账凭证。 Qǐng bǔ yī fèn zhèngquè de jìzhàng píngzhèng. Vui lòng bổ sung chứng từ ghi sổ đúng.
26 财务已作出必要的更正处理。 Cáiwù yǐ zuòchū bìyào de gēngzhèng chǔlǐ. Bộ phận tài chính đã tiến hành điều chỉnh cần thiết.
27 该错误已影响本期财务报表。 Gāi cuòwù yǐ yǐngxiǎng běnqī cáiwù bàobiǎo. Sai sót này đã ảnh hưởng đến báo cáo tài chính kỳ này.
28 下一步我们会重新核对所有数据。 Xiàyībù wǒmen huì chóngxīn héduì suǒyǒu shùjù. Bước tiếp theo chúng tôi sẽ đối chiếu lại toàn bộ dữ liệu.
29 请及时报告任何发现的问题。 Qǐng jíshí bàogào rènhé fāxiàn de wèntí. Vui lòng kịp thời báo cáo bất kỳ vấn đề nào phát hiện được.
30 我们将制定防止差错的流程。 Wǒmen jiāng zhìdìng fángzhǐ chācuò de liúchéng. Chúng tôi sẽ xây dựng quy trình ngăn ngừa sai sót.

Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!

Nút đăng ký

THÔNG TIN LIÊN HỆ

HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE

Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thành Phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh

Hotline/ Zalo: 086 555 3069

Email: acschinese@gmail.com

Websiteacschinese.com

Đánh Giá Bài Viết