CÁC DẠNG GIỚI TỪ TRONG TIẾNG TRUNG
I.GIỚI TỪ TRONG TIẾNG TRUNG LÀ GÌ?
Trong tiếng Trung, giới từ (介词 /jiècí/) được định nghĩa là những hư từ, thường đặt trước danh từ, cụm danh từ hoặc đại từ để cấu tạo nên cụm giới từ.
Trong câu tiếng Trung, giới từ thường được sử dụng để bổ sung ý nghĩa cho động từ, tính từ hoặc cả câu, giúp làm rõ thêm về các yếu tố như: đối tượng, vị trí, thời gian, cách thức, nguyên nhân, sự loại trừ, so sánh,…
Ví dụ:
1.他从图书馆出来了。/Tā cóng túshūguǎn chūlái le./ Anh ấy đi ra từ thư viện.
2.我们为老师准备了一份礼物。/Wǒmen wèi lǎoshī zhǔnbèi le yí fèn lǐwù./ Chúng tôi đã chuẩn bị một món quà cho thầy giáo.
II.CÁC LOẠI GIỚI TỪ TRONG TIẾNG TRUNG
Trong ngữ pháp tiếng Trung, có khoảng 13 loại giới từ thông dụng được sử dụng phổ biến trong đời sống và văn viết.
Vậy cụ thể đó là những giới từ nào? Mỗi loại được dùng trong ngữ cảnh ra sao? Hãy cùng TIẾNG TRUNG ACS tìm hiểu chi tiết trong phần dưới đây.
1.Giới từ chỉ thời gian
– Cấu trúc:
Giới từ chỉ thời gian + Thời gian |
– Khái niệm:
Dùng để xác định hoặc giới hạn thời điểm, khoảng thời gian xảy ra của một hành động hay sự việc.
STT | GIỚI TỪ | PINYIN | NGHĨA | CẤU TRÚC | VÍ DỤ |
1 | 在 | zài | vào lúc, tại | 在 + thời gian + V | 他在八点上班。
Tā zài bā diǎn shàngbān. Anh ấy đi làm lúc 8 giờ. |
2 | 从 | cóng | từ (bắt đầu) | 从 + thời gian + V | 我从去年开始学汉语。
Wǒ cóng qùnián kāishǐ xué Hànyǔ. Tôi bắt đầu học tiếng Trung từ năm ngoái. |
3 | 到 | dào | đến (kết thúc) | 从 + A + 到 + B | 我们从早上到晚上都在工作。
Wǒmen cóng zǎoshang dào wǎnshang dōu zài gōngzuò. Chúng tôi làm việc từ sáng đến tối. |
4 | 自 | zì | từ (văn viết) | 自 + thời gian + V | 他自三月起住在北京。
Tā zì sānyuè qǐ zhù zài Běijīng. Anh ấy sống ở Bắc Kinh từ tháng Ba. |
5 | 自从 | zìcóng | kể từ khi | 自从 + thời gian/mệnh đề + 就… | 自从你走后,我一直想你。
Zìcóng nǐ zǒu hòu, wǒ yìzhí xiǎng nǐ. Kể từ khi bạn đi, tôi luôn nhớ bạn. |
6 | 以来 | yǐlái | từ… đến nay | 自从 + A + 以来,B… | 自从毕业以来,我没见过他。
Zìcóng bìyè yǐlái, wǒ méi jiànguò tā. Từ khi tốt nghiệp đến nay, tôi chưa gặp anh ấy. |
7 | 当 | dāng | vào lúc (thời kỳ) | 当 + thời điểm + 时… | 当我们是学生的时候,我们常常一起学习。
Dāng wǒmen shì xuéshēng de shíhòu, wǒmen chángcháng yìqǐ xuéxí. Khi chúng tôi còn là sinh viên, chúng tôi thường học cùng nhau. |
8 | 直到 | zhídào | cho đến khi | 直到 + thời điểm + 才… | 他直到晚上才回家。
Tā zhídào wǎnshang cái huí jiā Mãi đến tối anh ấy mới về nhà. |
9 | 于 | yú | vào lúc (văn viết, trang trọng) | 于 + thời gian + V | 他于2020年毕业。 Tā yú 2020 nián bìyè Anh ấy tốt nghiệp vào năm 2020. |
10 | 至 | zhì | đến (trang trọng, trong khoảng) | 从 + A + 至 + B | 本活动从五月至六月举行。 Běn huódòng cóng wǔyuè zhì liùyuè jǔxíng Hoạt động này tổ chức từ tháng 5 đến tháng 6. |
2.Giới từ chỉ vị trí, phương hướng
– Cấu trúc:
Giới từ chỉ vị trí, nơi chốn, phương hướng + Thời gian, địa điểm, góc độ, hướng |
– Khái niệm:
Giới từ chỉ vị trí và phương hướng được dùng để biểu thị địa điểm, hướng di chuyển, vị trí tương đối giữa các sự vật hoặc người trong không gian. Các giới từ này thường đi kèm với các từ chỉ vị trí (上, 下, 里, 外, 前, 后…) để tạo thành cụm giới từ.
STT | GIỚI TỪ | PINYIN | NGHĨA | CẤU TRÚC | VÍ DỤ |
1 | 在 | zài | ở, tại | 在 + nơi chốn + V | 他在图书馆看书。
Tā zài túshūguǎn kàn shū. Anh ấy đọc sách ở thư viện. |
2 | 到 | dào | đến | 到 + nơi chốn + V | 我们到北京了。
Wǒmen dào Běijīng le. Chúng tôi đã đến Bắc Kinh rồi. |
3 | 往 | wǎng | về phía | 往 + nơi chốn/hướng + V | 他往学校走去。
Tā wǎng xuéxiào zǒu qù. Anh ấy đi về phía trường học. |
4 | 向 | xiàng | về phía, hướng về | 向 + nơi chốn/hướng + V | 他向我点头。
Tā xiàng wǒ diǎntóu. Anh ấy gật đầu với tôi. |
5 | 自 | zì | từ (nơi chốn) | 自 + nơi chốn + V | 飞机自上海起飞。
Fēijī zì Shànghǎi qǐfēi. Máy bay cất cánh từ Thượng Hải. |
6 | 离 | lí | cách (khoảng cách) | A + 离 + B + Xa/gần… | 我家离学校很近。
Wǒ jiā lí xuéxiào hěn jìn. Nhà tôi cách trường học rất gần. |
7 | 沿着 | yánzhe | dọc theo | 沿着 + nơi chốn + V | 他沿着河边跑步。
Tā yánzhe hébiān pǎobù. Anh ấy chạy bộ dọc theo bờ sông. |
8 | 顺着 | shùnzhe | theo, men theo | 顺着 + hướng + V | 请顺着这条路走。
Qǐng shùnzhe zhè tiáo lù zǒu. Xin hãy đi theo con đường này. |
9 | 朝 | cháo | hướng về (trang trọng) | 朝 + nơi chốn + V | 他朝我走来。
Tā cháo wǒ zǒu lái. Anh ấy đi về phía tôi. |
10 | 从 | cóng | từ (nơi chốn) | 从 + nơi chốn + 到 + nơi chốn | 我从教室走到办公室。
Wǒ cóng jiàoshì zǒu dào bàngōngshì. Tôi đi từ lớp học đến văn phòng. |
11 | 由 | yóu | từ, do (bắt nguồn từ, do ai làm) | 由 + người/đơn vị + thực hiện | 这个项目由他负责。
Zhè ge xiàngmù yóu tā fùzé. Dự án này do anh ấy phụ trách. |
3.Giới từ chỉ đối tượng
– Cấu trúc:
Giới từ chỉ đối tượng + Tân ngữ |
– Khái niệm:
Giới từ chỉ đối tượng dùng để chỉ ra người hoặc sự vật liên quan đến hành động, thường là người chịu tác động hoặc người tiếp nhận hành động. Các giới từ này nối người/vật với động từ chính trong câu.
STT | GIỚI TỪ | PINYIN | NGHĨA | CẤU TRÚC | VÍ DỤ |
1 | 给 | gěi | cho, đối với | 给 + người + V + O | 他给我打了一个电话。
Tā gěi wǒ dǎ le yí gè diànhuà. Anh ấy đã gọi cho tôi một cuộc điện thoại. |
2 | 替 | tì | thay cho | 替 + người + V | 我替你去拿快递。
Wǒ tì nǐ qù ná kuàidì. Tôi đi lấy hàng giúp bạn. |
3 | 为 | wèi | vì, cho | 为 + người/mục đích + V | 她为孩子做了晚饭。
Tā wèi háizi zuò le wǎnfàn. Cô ấy nấu bữa tối cho con. |
4 | 对 | duì | đối với | 对 + người/vật + V/Adj | 老师对学生很关心。
Lǎoshī duì xuéshēng hěn guānxīn. Thầy cô rất quan tâm học sinh. |
5 | 关于 | guānyú | về (liên quan đến) | 关于 + đối tượng + 的 + danh từ | 关于这个问题,我们还在讨论。
Guānyú zhè gè wèntí, wǒmen hái zài tǎolùn. Về vấn đề này, chúng tôi vẫn đang thảo luận. |
6 | 把 | bǎ | đem, lấy (chuyển O lên trước V) | S + 把 + O + V + bổ ngữ | 他把门打开了。
Tā bǎ mén dǎkāi le. Anh ấy đã mở cửa ra. |
7 | 将 | jiāng | sẽ, đem (trang trọng hơn 把) | S + 将 + O + V + bổ ngữ | 老师将作业发给大家。
Lǎoshī jiāng zuòyè fā gěi dàjiā. Thầy giáo phát bài tập cho mọi người. |
8 | 被 | bèi | bị (bị động) | O + 被 + S + V | 他被狗咬了。
Tā bèi gǒu yǎo le. Anh ấy bị chó cắn. |
9 | 叫 | jiào | bị (bị động, khẩu ngữ) | O + 叫 + S + V | 他叫我骂了一顿。
Tā jiào wǒ mà le yí dùn. Cậu ấy bị tôi mắng một trận. |
10 | 让 | ràng | bị / để cho | O + 让 + S + V | 我让雨淋湿了。
Wǒ ràng yǔ lín shī le. Tôi bị mưa làm ướt. |
11 | 由 | yóu | do, bởi (bị động trang trọng) | O + 由 + người + V | 这本书由他翻译。
Zhè běn shū yóu tā fānyì. Cuốn sách này do anh ấy dịch. |
把/将: đưa tân ngữ lên trước động từ (chủ động đặc biệt) | |||||
被/叫/让/由: cấu trúc bị động, dùng trong văn nói hoặc viết, mức độ trang trọng khác nhau |
4.Giới từ chỉ phương thức
– Cấu trúc:
Giới từ chỉ phương thức + Cách thức |
– Khái niệm:
Giới từ chỉ phương thức dùng để diễn tả cách thức, phương pháp, phương tiện, công cụ thực hiện hành động hoặc xảy ra sự việc.
Thường trả lời cho câu hỏi: “bằng cách nào?”, “với cái gì?”, “thông qua đâu?”
STT | GIỚI TỪ | PINYIN | NGHĨA | CẤU TRÚC | VÍ DỤ |
1 | 用 | yòng | dùng, bằng | 用 + công cụ/phương tiện + V | 他用铅笔写字。
Tā yòng qiānbǐ xiě zì. Anh ấy viết chữ bằng bút chì. |
2 | 以 | yǐ | dùng, bằng (trang trọng) | 以 + phương thức + V | 他以诚实赢得了大家的信任。
Tā yǐ chéngshí yíngdé le dàjiā de xìnrèn. Anh ấy giành được lòng tin của mọi người bằng sự chân thành. |
3 | 靠 | kào | dựa vào | 靠 + phương tiện / cách / người + V | 他靠努力考上了大学。
Tā kào nǔlì kǎo shàng le dàxué. Anh ấy đỗ đại học nhờ vào sự nỗ lực. |
4 | 通过 | tōngguò | thông qua | 通过 + phương tiện / cách thức + V | 他通过面试进入了公司。
Tā tōngguò miànshì jìnrù le gōngsī. Anh ấy vào công ty thông qua buổi phỏng vấn. |
5 | 凭 | píng | dựa vào, theo (trang trọng / văn viết) | 凭 + lý do / tài liệu / tiêu chuẩn + V | 凭身份证可以登记。
Píng shēnfènzhèng kěyǐ dēngjì. Có thể đăng ký bằng chứng minh nhân dân. |
6 | 按(照) | àn (zhào) | theo, dựa theo | 按(照)+ tiêu chuẩn / quy định + V | 请按照规定完成任务。
Qǐng ànzhào guīdìng wánchéng rènwù. Xin hãy hoàn thành nhiệm vụ theo quy định. |
5.Giới từ chỉ nguyên nhân mục đích
– Cấu trúc:
Giới từ chỉ nguyên do + Lý do |
– Khái niệm:
Giới từ thuộc nhóm này dùng để diễn tả lý do, nguyên nhân hoặc mục đích, mục tiêu của hành động.
Chúng trả lời cho câu hỏi:
- Vì sao? → nguyên nhân
- Để làm gì? → mục đích
STT | GIỚI TỪ | PINYIN | NGHĨA | CẤU TRÚC | VÍ DỤ |
1 | 因为 | yīnwèi | bởi vì | 因为 + lý do + nên… | 因为下雨,我们取消了计划。
Yīnwèi xià yǔ, wǒmen qǔxiāo le jìhuà. Vì trời mưa nên chúng tôi hủy kế hoạch. |
2 | 由于 | yóuyú | do, bởi vì (trang trọng) | 由于 + lý do + nên… | 由于天气不好,飞机晚点了。
Yóuyú tiānqì bù hǎo, fēijī wǎndiǎn le. Do thời tiết xấu nên máy bay bị trễ. |
3 | 为了 | wèile | để, vì mục đích | 为了 + mục đích + V | 为了通过考试,我每天学习五小时。
Wèile tōngguò kǎoshì, wǒ měitiān xuéxí wǔ xiǎoshí. Để vượt qua kỳ thi, tôi học 5 tiếng mỗi ngày. |
4 | 因 | yīn | vì (văn viết, trang trọng) | 因 + lý do + nên… | 他因病缺席。
Tā yīn bìng quēxí. Anh ấy vắng mặt vì bệnh. |
5 | 以便 | yǐbiàn | để tiện, nhằm | V + 以便 + mục đích | 请留下联系方式,以便我们联系你。
Qǐng liúxià liánxì fāngshì, yǐbiàn wǒmen liánxì nǐ. Vui lòng để lại thông tin liên hệ để chúng tôi tiện liên lạc. |
6 | 因此 | yīncǐ | do đó, vì vậy | Mệnh đề 1,因此 + mệnh đề 2 | 他很努力,因此成绩很好。
Tā hěn nǔlì, yīncǐ chéngjì hěn hǎo. Anh ấy rất chăm chỉ, vì vậy thành tích rất tốt. |
因为 / 由于 / 因 / 因此 → liên quan đến nguyên nhân | |||||
为了 / 以便 → nhấn mạnh mục đích hoặc kết quả mong muốn |
6.Giới từ chỉ sự so sánh
– Cấu trúc:
Giới từ chỉ sự so sánh + Sự vật, hiện tượng, con người cần so sánh |
– Khái niệm:
Giới từ chỉ sự so sánh dùng để đối chiếu giữa hai đối tượng hoặc hai sự việc, nhằm thể hiện sự hơn, kém, giống, khác, tương đương hoặc ngược lại.
STT | GIỚI TỪ | PINYIN | NGHĨA | CẤU TRÚC | VÍ DỤ |
1 | 比 | bǐ | so với, hơn | A + 比 + B + Adj | 他比我高。Tā bǐ wǒ gāo.
Cậu ấy cao hơn tôi. |
2 | 跟 | gēn | với, giống như | A + 跟 + B + 一样 / 不一样 | 她跟妈妈一样漂亮。
Tā gēn māma yíyàng piàoliang. Cô ấy xinh đẹp giống mẹ. |
3 | 和 | hé | và, cùng với (dùng để so sánh hoặc nối) | A + 和 + B + 一样 / 不一样 | 这个结果和预期不一样。
Zhège jiéguǒ hé yùqī bù yíyàng. Kết quả này không giống với dự kiến. |
4 | 如 | rú | như, giống như (văn viết, trang trọng) | 如 + danh từ / cụm danh từ | 他行为如常。
Tā xíngwéi rú cháng. Hành vi của anh ta như thường lệ. |
5 | 像 | xiàng | giống như, như là | A + 像 + B + 一样 | 他像老师一样严格。
Tā xiàng lǎoshī yíyàng yángé. Anh ấy nghiêm khắc như giáo viên. |
比 → dùng so sánh hơn | |||||
跟 / 和 / 像 → dùng so sánh bằng hoặc diễn tả sự giống nhau | |||||
如 → trang trọng, thường dùng trong văn viết |
7.Giới từ chỉ khoảng cách
– Cấu trúc:
Giới từ thể hiện khoảng cách + Không gian, nơi chốn |
– Khái niệm:
Giới từ chỉ khoảng cách được dùng để miêu tả khoảng cách không gian hoặc khoảng cách thời gian giữa hai đối tượng, hai địa điểm hoặc hai thời điểm.
STT | GIỚI TỪ | PINYIN | NGHĨA | CẤU TRÚC | VÍ DỤ |
1 | 离 | lí | cách, xa cách | A + 离 + B + (khoảng cách/adj) | 我家离学校很远。
Wǒ jiā lí xuéxiào hěn yuǎn .Nhà tôi cách trường học rất xa. |
2 | 距 | jù | cách, cách xa (trang trọng hơn 离) | A + 距 + B + (khoảng cách/thời gian) | 春节距现在还有两个月。
Chūnjié jù xiànzài hái yǒu liǎng gè yuè. Tết còn cách hiện tại 2 tháng nữa. |
3 | 距离 | jùlí | khoảng cách (có thể dùng làm danh từ hoặc giới từ) | A + 距离 + B + (adj/khoảng cách) | 这座山距离市中心不远。
Zhè zuò shān jùlí shì zhōngxīn bù yuǎn. Ngọn núi này không xa trung tâm thành phố. |
8.Giới từ biểu thị công cụ
– Cấu trúc:
Giới từ công cụ + Danh từ |
– Khái niệm:
Giới từ biểu thị công cụ dùng để diễn tả phương tiện, dụng cụ, công cụ, tài nguyên… được sử dụng để thực hiện một hành động nào đó.
STT | GIỚI TỪ | PINYIN | NGHĨA | CẤU TRÚC | VÍ DỤ |
1 | 用 | yòng | dùng, bằng | 用 + công cụ + động từ | 他用手机拍照。Tā yòng shǒujī pāizhào.
Anh ấy chụp ảnh bằng điện thoại. |
2 | 以 | yǐ | dùng, bằng (trang trọng / văn viết) | 以 + công cụ / phương thức + V | 他以笑容表达友好。Tā yǐ xiàoróng biǎodá yǒuhǎo.
Anh ấy thể hiện sự thân thiện bằng nụ cười. |
3 | 借助 | jièzhù | nhờ vào, dựa vào (sự trợ giúp của công cụ, người hoặc phương tiện) | 借助 + công cụ / phương tiện + V | 我借助词典学习新词。Wǒ jièzhù cídiǎn xuéxí xīn cí.
Tôi học từ mới nhờ vào từ điển. |
4 | 凭 | píng | dựa vào (tài liệu, dữ kiện, bằng chứng) | 凭 + tài liệu / chứng cứ / công cụ + V | 凭票入场。Píng piào rùchǎng.Vào cổng bằng vé. |
5 | 拿 | ná | Dùng, bằng | 拿 + công cụ / đối tượng + (来 / 去) + V + tân ngữ | 别拿我开玩笑。
Bié ná wǒ kāiwánxiào. Đừng đem tôi ra làm trò cười. |
9.Giới từ căn cứ, cơ sở
– Cấu trúc:
Giới từ chỉ cơ sở + Cụm động từ/danh từ |
– Khái niệm:
Nhóm giới từ này được dùng để chỉ ra căn cứ, cơ sở, tiêu chuẩn mà hành động, quyết định hoặc nhận định được dựa vào.
STT | GIỚI TỪ | PINYIN | NGHĨA | CẤU TRÚC | VÍ DỤ |
1 | 根据 | gēnjù | căn cứ vào, theo
Căn cứ vào thông tin, dữ liệu (rất phổ biến) |
根据 + căn cứ + động từ | 根据天气预报,明天会下雨。
Gēnjù tiānqì yùbào, míngtiān huì xiàyǔ. Theo dự báo thời tiết, ngày mai sẽ mưa. |
2 | 按 / 按照 | àn / ànzhào | theo, dựa vào
Theo chỉ dẫn, quy trình, quy định cụ thể |
按(照) + quy định / tiêu chuẩn + V | 请按照规定填写表格。
Qǐng ànzhào guīdìng tiánxiě biǎogé. Vui lòng điền biểu mẫu theo quy định. |
3 | 依 / 依据 | yī / yījù | dựa vào, căn cứ vào
Trang trọng, thường dùng trong văn viết, luật pháp |
依据 + luật lệ / tiêu chuẩn + hành động | 依法律规定,他有权保持沉默。
Yī fǎlǜ guīdìng, tā yǒu quán bǎochí chénmò. Căn cứ theo pháp luật, anh ta có quyền giữ im lặng. |
4 | 凭 | píng | dựa vào (tài liệu, quyền, điều kiện cụ thể)
Dựa trên giấy tờ, điều kiện cụ thể để thực hiện hành động |
凭 + chứng cứ / vé / điều kiện + V | 凭学生证可以打折。
Píng xuéshēngzhèng kěyǐ dǎzhé. Dựa vào thẻ sinh viên có thể được giảm giá. |
5 | 依照 | yīzhào | theo, căn cứ theo (trang trọng, giống 按照) | 依照 + luật / quy định + V | 依照合同规定,双方必须履行义务。
Yīzhào hétóng guīdìng, shuāngfāng bìxū lǚxíng yìwù. Theo quy định trong hợp đồng, hai bên phải thực hiện nghĩa vụ. |
6 | 靠 | kào | dựa vào (nghĩa đen/lẫn nghĩa bóng) | 靠 + người / sức lực / tài nguyên + V | 他靠自己的努力考上了大学。
Tā kào zìjǐ de nǔlì kǎo shàng le dàxué. Anh ấy đỗ đại học nhờ vào nỗ lực của bản thân. |
7 | 遵照 | zūnzhào | tuân theo, làm theo (mệnh lệnh, yêu cầu) | 遵照 + yêu cầu / hướng dẫn + V | 我们会遵照医生的建议服药。
Wǒmen huì zūnzhào yīshēng de jiànyì fúyào. Chúng tôi sẽ uống thuốc theo lời khuyên của bác sĩ. |
8 | 趁 | chèn | nhân lúc, lợi dụng thời điểm | 趁 + thời cơ / thời gian + V | 趁天还没黑,我们快走吧。
Chèn tiān hái méi hēi, wǒmen kuài zǒu ba. Tranh thủ trời chưa tối, chúng ta mau đi thôi. |
9 | 凭借 | píngjiè | dựa vào, nhờ vào (trang trọng hơn 凭) | 凭借 + năng lực / nguồn lực + V | 他凭借丰富的经验解决了问题。
Tā píngjiè fēngfù de jīngyàn jiějué le wèntí. Anh ấy giải quyết vấn đề nhờ kinh nghiệm phong phú. |
10 | 本着 | běnzhe | dựa theo tinh thần, nguyên tắc (văn viết, trang trọng) | 本着 + nguyên tắc / tinh thần + V | 本着公平的原则,我们重新评审。
Běnzhe gōngpíng de yuánzé, wǒmen chóngxīn píngshěn. Theo nguyên tắc công bằng, chúng tôi đánh giá lại. |
10.Giới từ chỉ sự loại trừ
– Cấu trúc:
Giới từ để biểu thị sự ngoại trừ + Danh từ/Động từ |
– Khái niệm:
Giới từ loại trừ được dùng để loại ra một phần, chỉ sự ngoại lệ, hoặc không bao gồm một đối tượng nào đó trong hành động hoặc phạm vi được nói tới.
STT | GIỚI TỪ | PINYIN | NGHĨA | CẤU TRÚC | VÍ DỤ |
1 | 除了 | chúle | ngoài ra, trừ ra | 除了 + N + 以外 / 之外,S + 还 / 都… | 除了他以外,大家都来了。
Chúle tā yǐwài, dàjiā dōu lái le. Trừ anh ấy ra, mọi người đều đã đến. |
2 | 除外 | chúwài | ngoại trừ (trang trọng hơn 除了) | N + 除外 | 本次活动全员参加,假期员工除外。
Běn cì huódòng quányuán cānjiā, jiàqī yuángōng chúwài. Tất cả nhân viên đều tham gia, trừ những người đang nghỉ phép. |
3 | 除去 | chúqù | loại bỏ, trừ đi | 除去 + N | 除去成本,他赚了两万元。
Chúqù chéngběn, tā zhuàn le liǎng wàn yuán. Trừ chi phí, anh ấy lời 20.000 tệ. |
4 | 不包括 | bù bāokuò | không bao gồm | 不包括 + N | 费用不包括午餐。
Fèiyòng bù bāokuò wǔcān. Chi phí không bao gồm bữa trưa. |
5 | 免除 | miǎnchú | miễn, không áp dụng (trách nhiệm, phí…) | 免除 + N | 他被免除考试。
Tā bèi miǎnchú kǎoshì. Anh ấy được miễn thi. |
11.Giới từ dùng để sự hiệp đồng
– Cấu trúc:
Giới từ về sự đồng hiệp + Đại từ/Danh từ chỉ người/Cụm danh từ |
– Khái niệm:
Giới từ nhóm này dùng để diễn tả hai hay nhiều hành động, người hoặc sự việc cùng thực hiện, hoặc xảy ra đồng thời, thể hiện sự kết hợp / đi cùng / cùng nhau.
STT | GIỚI TỪ | PINYIN | NGHĨA | CẤU TRÚC | VÍ DỤ |
1 | 跟 | gēn | cùng với | A + 跟 + B + 一起 + V | 我跟他一起去看电影。
Wǒ gēn tā yìqǐ qù kàn diànyǐng. Tôi đi xem phim cùng anh ấy. |
2 | 和 | hé | và, cùng với | A + 和 + B + 一起 + V | 妹妹和我一起做饭。
Mèimei hé wǒ yìqǐ zuòfàn. Em gái và tôi cùng nấu ăn. |
3 | 与 | yǔ | và, cùng với (trang trọng hơn 和) | A + 与 + B + 共同 / 一起 + V | 他与同事共同完成了项目。
Tā yǔ tóngshì gòngtóng wánchéng le xiàngmù. Anh ấy cùng đồng nghiệp hoàn thành dự án. |
4 | 同 | tóng | cùng với (văn viết, cổ phong) | A + 同 + B + 一起 / 共同 + V | 她同父母一起旅行。
Tā tóng fùmǔ yìqǐ lǚxíng. Cô ấy đi du lịch cùng bố mẹ. |
5 | 连 | lián | thậm chí… cũng, kể cả… cũng | 连 + N + 都 / 也 + V | 连小孩子都会用手机了。
Lián xiǎo háizi dōu huì yòng shǒujī le. Ngay cả trẻ con cũng biết dùng điện thoại rồi. |
12.Giới từ biểu thị kinh nghiệm, trải qua
– Cấu trúc:
Giới từ + Cụm động từ/danh từ |
– Khái niệm:
Nhóm giới từ này dùng để diễn đạt quá trình, thời gian, hoặc hoàn cảnh mà người nói đã từng trải qua hoặc đang trải qua, thường được dùng để thể hiện trải nghiệm, quá trình, kinh nghiệm, trạng thái đã xảy ra.
STT | GIỚI TỪ | PINYIN | NGHĨA | CẤU TRÚC | VÍ DỤ |
1 | 经 | jīng | đã qua, từng trải qua | 经 + N (thời gian / hoàn cảnh) | 他经多次失败,终于成功了。
Tā jīng duō cì shībài, zhōngyú chénggōng le. Trải qua nhiều lần thất bại, cuối cùng anh ấy cũng thành công. |
2 | 经过 | jīngguò | trải qua, đi qua | 经过 + N (sự việc / nơi chốn) | 经过这次教训,他变得成熟了。
Jīngguò zhè cì jiàoxùn, tā biàn dé chéngshú le. Sau bài học lần này, anh ấy đã trưởng thành hơn. |
3 | 历经 | lìjīng | từng trải qua (trang trọng, thường dùng trong văn viết) | 历经 + quá trình / khó khăn | 这项工程历经三年终于完成。
Zhè xiàng gōngchéng lìjīng sān nián zhōngyú wánchéng. Dự án này sau ba năm cuối cùng đã hoàn thành. |
4 | 自 | zì | kể từ, bắt đầu từ (diễn tả điểm khởi đầu của trải nghiệm) | 自 + thời gian / sự kiện + 以来 | 自去年以来,他经历了很多变化。
Zì qùnián yǐlái, tā jīnglì le hěn duō biànhuà. Từ năm ngoái đến nay, anh ấy đã trải qua nhiều thay đổi. |
5 | 通过 | tōngguò | thông qua, nhờ vào, trải qua | 通过 + N (sự việc / phương tiện / kinh nghiệm) | 他通过努力考上了大学。
Tā tōngguò nǔlì kǎo shàng le dàxué. Anh ấy đỗ đại học nhờ vào sự nỗ lực. |
13.Giới từ chỉ sự liên can
– Cấu trúc:
Giới từ để biểu đạt sự liên can + cụm động từ/danh từ |
– Khái niệm:
Nhóm giới từ này dùng để chỉ sự liên quan giữa hành động, trạng thái với một người, vật, sự việc cụ thể, thể hiện đối tượng chịu ảnh hưởng hoặc có liên hệ trong ngữ cảnh được nói đến.
STT | GIỚI TỪ | PINYIN | NGHĨA | CẤU TRÚC | VÍ DỤ |
1 | 关于 | guānyú | về, liên quan đến | 关于 + N / vấn đề | 关于这个问题,我们明天再讨论。
Guānyú zhège wèntí, wǒmen míngtiān zài tǎolùn. Về vấn đề này, chúng ta sẽ thảo luận vào ngày mai. |
2 | 对 | duì | đối với | 对 + N / người / sự việc | 他对我很好。
Tā duì wǒ hěn hǎo. Anh ấy đối xử với tôi rất tốt. |
3 | 对于 | duìyú | đối với, về (trang trọng hơn 对) | 对于 + N, S + V… | 对于学生来说,努力是最重要的。
Duìyú xuéshēng lái shuō, nǔlì shì zuì zhòngyào de. Đối với học sinh, sự nỗ lực là quan trọng nhất. |
4 | 有关 | yǒuguān | liên quan đến | 与 + N + 有关 / 有关系 | 这件事与你无关。
Zhè jiàn shì yǔ nǐ wúguān. Chuyện này không liên quan đến bạn. |
5 | 就 | jiù | về, xét về | 就 + N / vấn đề + 来说 / 而言 | 就这次考试来说,他发挥得很好。
Jiù zhè cì kǎoshì lái shuō, tā fāhuī de hěn hǎo. Xét riêng kỳ thi lần này, cậu ấy làm rất tốt. |
6 | 至于 | zhìyú | còn về, còn như | 至于 + N, S… | 至于你说的问题,我们以后再谈。
Zhìyú nǐ shuō de wèntí, wǒmen yǐhòu zài tán. Còn về vấn đề bạn nói, chúng ta sẽ bàn sau. |
Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE
Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thành Phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh
Hotline/ Zalo: 086 555 3069
Email: acschinese@gmail.com
Website: acschinese.com