TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MƯA BÃO
Trong cuộc sống hàng ngày, thời tiết là chủ đề quen thuộc trong giao tiếp, đặc biệt là khi có mưa lớn, bão, giông tố. Học tiếng Trung theo chủ đề “Mưa bão” không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng mà còn nâng cao khả năng phản xạ ngôn ngữ trong các tình huống thực tế như nghe dự báo thời tiết, xem tin tức thời sự, hoặc trò chuyện về khí hậu.
Ở bài học này, bạn sẽ được học:
– Các hiện tượng thời tiết thường gặp bằng tiếng Trung (mưa rào, bão tố, lũ lụt…)
– Những từ vựng miêu tả ảnh hưởng của mưa bão (cây đổ, mất điện, ngập lụt…)
– Vật dụng cần thiết trong mùa mưa (áo mưa, ô dù, máy bơm…)
– Các biện pháp ứng phó mưa bão (sơ tán, tích trữ lương thực, cảnh báo…)
Đặc biệt, TIẾNG TRUNG ACS chia theo tình huống thực tế, có ví dụ cụ thể, dễ nhớ, dễ áp dụng, rất phù hợp cho người học ở trình độ sơ cấp đến trung cấp.
I.TỪ VỰNG LIÊN QUAN
1.Hiện tượng thời tiết
STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | TIẾNG VIỆT | VÍ DỤ |
1 | 雨 | yǔ | mưa | 外面在下雨。
wàimiàn zài xià yǔ. Bên ngoài đang mưa. |
2 | 大雨 | dà yǔ | mưa to | 昨天晚上下了大雨。
zuótiān wǎnshang xià le dà yǔ. Tối qua trời mưa to. |
3 | 暴雨 | bào yǔ | mưa bão | 暴雨导致了洪水。
bào yǔ dǎozhì le hóngshuǐ. Mưa bão gây ra lũ lụt. |
4 | 小雨 | xiǎo yǔ | mưa nhỏ | 今天只有小雨。
jīntiān zhǐ yǒu xiǎo yǔ. Hôm nay chỉ có mưa nhỏ. |
5 | 雷雨 | léi yǔ | mưa giông | 雷雨来了,快进屋。
léi yǔ lái le, kuài jìn wū. Mưa giông tới rồi, mau vào nhà. |
6 | 雷电 | léi diàn | sấm sét | 昨晚雷电交加。
zuówǎn léidiàn jiāojiā. Tối qua có sấm sét. |
7 | 打雷 | dǎ léi | sấm sét vang | 半夜一直打雷。
bànyè yìzhí dǎléi. Nửa đêm sấm sét vang liên tục. |
8 | 闪电 | shǎn diàn | tia chớp | 天空中有闪电。
tiānkōng zhōng yǒu shǎndiàn. Trên trời có tia chớp. |
9 | 风 | fēng | gió | 外面的风很大。
wàimiàn de fēng hěn dà. Gió bên ngoài rất to. |
10 | 台风 | tái fēng | bão lớn | 台风正在逼近。
táifēng zhèngzài bījìn. Bão đang tiến gần. |
11 | 飓风 | jù fēng | cuồng phong | 飓风毁坏了房屋。
jùfēng huǐhuài le fángwū. Cuồng phong phá hỏng nhà cửa. |
12 | 龙卷风 | lóng juǎn fēng | vòi rồng | 龙卷风非常危险。
lóngjuǎnfēng fēicháng wēixiǎn. Vòi rồng rất nguy hiểm. |
13 | 暴风雨 | bào fēng yǔ | mưa bão lớn | 我们遇到了暴风雨。
wǒmen yùdào le bàofēngyǔ. Chúng tôi gặp mưa bão lớn. |
14 | 大风 | dà fēng | gió mạnh | 今晚有大风。
jīnwǎn yǒu dàfēng. Tối nay có gió lớn. |
15 | 风暴 | fēng bào | bão gió | 风暴使航班延误。
fēngbào shǐ hángbān yánwù. Bão gió làm hoãn chuyến bay. |
16 | 气温 | qì wēn | nhiệt độ không khí | 今天气温下降。
jīntiān qìwēn xiàjiàng. Hôm nay nhiệt độ giảm. |
17 | 降雨量 | jiàng yǔ liàng | lượng mưa | 今年降雨量很多。
jīnnián jiàngyǔliàng hěn duō. Lượng mưa năm nay rất nhiều. |
18 | 潮湿 | cháo shī | ẩm ướt | 雨后地面潮湿。
yǔ hòu dìmiàn cháoshī. Sau mưa, mặt đất ẩm ướt. |
19 | 湿度 | shī dù | độ ẩm | 湿度非常高。
shīdù fēicháng gāo.Độ ẩm rất cao. |
20 | 天气预报 | tiān qì yù bào | dự báo thời tiết | 我每天看天气预报。
wǒ měitiān kàn tiānqì yùbào. Tôi xem dự báo thời tiết mỗi ngày. |
21 | 气象台 | qì xiàng tái | đài khí tượng | 气象台发布了警报。
qìxiàngtái fābù le jǐngbào. Đài khí tượng phát cảnh báo. |
22 | 降水 | jiàng shuǐ | lượng mưa (nước mưa) | 这个地区降水充足。
zhège dìqū jiàngshuǐ chōngzú. Khu vực này mưa nhiều. |
23 | 风力 | fēng lì | sức gió | 风力达到七级。
fēnglì dádào qī jí. Sức gió đạt cấp 7. |
24 | 天气变化 | tiān qì biàn huà | biến đổi thời tiết | 最近天气变化大。
zuìjìn tiānqì biànhuà dà. Gần đây thời tiết thay đổi lớn. |
25 | 云 | yún | mây | 天空中有很多云。
tiānkōng zhōng yǒu hěn duō yún. Trên trời có nhiều mây. |
26 | 乌云 | wū yún | mây đen | 乌云密布了。
wūyún mìbù le. Mây đen kéo đến. |
27 | 天黑 | tiān hēi | trời tối (do mưa…) | 快下雨了,天黑了。
kuài xià yǔ le, tiān hēi le. Sắp mưa rồi, trời tối lại. |
28 | 闷热 | mēn rè | oi bức | 雨前天气闷热。
yǔ qián tiānqì mēnrè. Trước cơn mưa trời rất oi. |
29 | 寒冷 | hán lěng | lạnh giá | 暴雨后天气寒冷。
bàoyǔ hòu tiānqì hánlěng. Sau mưa bão trời trở lạnh. |
30 | 结冰 | jié bīng | đóng băng | 地面已经结冰了。
dìmiàn yǐjīng jiébīng le. Mặt đất đã đóng băng rồi. |
2.Ảnh hưởng của mưa bão
STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN |
TIẾNG VIỆT |
VÍ DỤ |
1 | 停电 | tíng diàn | mất điện | 暴雨导致了停电。
bàoyǔ dǎozhì le tíngdiàn. Mưa bão gây mất điện. |
2 | 停水 | tíng shuǐ | mất nước | 因暴雨停水一天。
yīn bàoyǔ tíngshuǐ yì tiān. Do mưa bão mất nước một ngày. |
3 | 淹水 | yān shuǐ | ngập nước | 街道被淹水了。
jiēdào bèi yānshuǐ le. Đường phố bị ngập nước. |
4 | 洪水 | hóng shuǐ | lũ lụt | 洪水冲毁了桥梁。
hóngshuǐ chōnghuǐ le qiáoliáng. Lũ lụt phá hủy cầu. |
5 | 内涝 | nèi lào | úng ngập đô thị | 城市发生了内涝。
chéngshì fāshēng le nèilào. Thành phố bị úng ngập. |
6 | 房屋倒塌 | fáng wū dǎo tā | nhà sập | 暴风雨造成房屋倒塌。
bàofēngyǔ zàochéng fángwū dǎotā. Mưa bão làm nhà bị sập. |
7 | 树木倒塌 | shù mù dǎo tā | cây đổ | 马路边的树木倒塌了。
mǎlù biān de shùmù dǎotā le. Cây ven đường bị đổ. |
8 | 山体滑坡 | shān tǐ huá pō | sạt lở đất | 暴雨引发山体滑坡。
bàoyǔ yǐnfā shāntǐ huápō. Mưa lớn gây sạt lở núi. |
9 | 泥石流 | ní shí liú | lũ bùn đá | 泥石流冲毁了道路。
níshíliú chōnghuǐ le dàolù. Lũ bùn phá hủy đường sá. |
10 | 路面破坏 | lù miàn pò huài | mặt đường hư hại | 雨水破坏了路面。
yǔshuǐ pòhuài le lùmiàn. Nước mưa làm hỏng mặt đường. |
11 | 交通中断 | jiāo tōng zhōng duàn | giao thông gián đoạn | 洪水造成交通中断。
hóngshuǐ zàochéng jiāotōng zhōngduàn. Lũ lụt làm gián đoạn giao thông. |
12 | 航班延误 | háng bān yán wù | chuyến bay bị trễ | 台风使航班延误。
táifēng shǐ hángbān yánwù. Bão làm trễ chuyến bay. |
13 | 火车停运 | huǒ chē tíng yùn | tàu hỏa ngừng hoạt động | 大雨火车停运了。
dàyǔ huǒchē tíngyùn le. Mưa lớn làm tàu hỏa dừng chạy. |
14 | 高速封闭 | gāo sù fēng bì | cao tốc bị đóng | 暴雨封闭了高速公路。
bàoyǔ fēngbì le gāosù gōnglù. Mưa bão khiến cao tốc bị đóng. |
15 | 塌方 | tā fāng | sụt đường | 雨后发生了塌方。
yǔ hòu fāshēng le tāfāng. Sau mưa có sụt đường. |
16 | 农作物受损 | nóng zuò wù shòu sǔn | hoa màu bị hư hại | 洪水使农作物受损。
hóngshuǐ shǐ nóngzuòwù shòusǔn. Lũ gây hại hoa màu. |
17 | 财产损失 | cái chǎn sǔn shī | thiệt hại tài sản | 暴风雨造成财产损失。
bàofēngyǔ zàochéng cáichǎn sǔnshī. Mưa bão gây thiệt hại tài sản. |
18 | 人员受伤 | rén yuán shòu shāng | người bị thương | 有多人因台风受伤。
yǒu duō rén yīn táifēng shòushāng. Nhiều người bị thương vì bão. |
19 | 死亡 | sǐ wáng | tử vong | 暴雨造成数人死亡。
bàoyǔ zàochéng shù rén sǐwáng. Mưa bão làm nhiều người tử vong. |
20 | 停课 | tíng kè | nghỉ học | 台风天学校停课。
táifēng tiān xuéxiào tíngkè. Ngày bão trường nghỉ học. |
21 | 停工 | tíng gōng | ngừng làm việc | 暴雨导致工地停工。
bàoyǔ dǎozhì gōngdì tínggōng. Mưa bão khiến công trường ngừng hoạt động. |
22 | 商店关闭 | shāng diàn guān bì | cửa hàng đóng cửa | 雨天商店提前关闭。
yǔtiān shāngdiàn tíqián guānbì. Trời mưa nên cửa hàng đóng sớm. |
23 | 交通事故 | jiāo tōng shì gù | tai nạn giao thông | 雨天易发生交通事故。
yǔtiān yì fāshēng jiāotōng shìgù. Ngày mưa dễ xảy ra tai nạn giao thông. |
24 | 家庭损失 | jiā tíng sǔn shī | thiệt hại hộ gia đình | 暴雨造成家庭损失严重。
bàoyǔ zàochéng jiātíng sǔnshī yánzhòng. Mưa bão gây thiệt hại lớn cho hộ gia đình. |
25 | 通讯中断 | tōng xùn zhōng duàn | mất liên lạc | 台风后通讯中断。
táifēng hòu tōngxùn zhōngduàn. Sau bão mất liên lạc. |
26 | 信号中断 | xìn hào zhōng duàn | mất sóng | 大雨中手机信号中断。
dàyǔ zhōng shǒujī xìnhào zhōngduàn. Trong mưa lớn bị mất sóng điện thoại. |
27 | 水源污染 | shuǐ yuán wū rǎn | nguồn nước bị ô nhiễm | 洪水导致水源污染。
hóngshuǐ dǎozhì shuǐyuán wūrǎn. Lũ làm ô nhiễm nguồn nước. |
28 | 物资短缺 | wù zī duǎn quē | thiếu vật tư | 连续暴雨导致物资短缺。
liánxù bàoyǔ dǎozhì wùzī duǎnquē. Mưa liên tục gây thiếu vật tư. |
29 | 灾民 | zāi mín | nạn nhân thiên tai | 灾民需要紧急救助。
zāimín xūyào jǐnjí jiùzhù. Người bị nạn cần cứu trợ khẩn cấp. |
30 | 灾后重建 | zāi hòu chóng jiàn | tái thiết sau thiên tai | 政府开始灾后重建。
zhèngfǔ kāishǐ zāihòu chóngjiàn. Chính phủ bắt đầu tái thiết sau thiên tai. |
3.Dụng cụ, vật dụng cần thiết khi mưa bão
STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | TIẾNG VIỆT | VÍ DỤ |
1 | 雨伞 | yǔ sǎn | ô, dù | 出门别忘了带雨伞。
chūmén bié wàng le dài yǔsǎn. Ra ngoài đừng quên mang ô. |
2 | 雨衣 | yǔ yī | áo mưa | 他穿着一件黄色的雨衣。
tā chuānzhe yí jiàn huángsè de yǔyī. Anh ấy mặc áo mưa màu vàng. |
3 | 雨鞋 | yǔ xié | ủng đi mưa | 雨天最好穿雨鞋。
yǔtiān zuìhǎo chuān yǔxié. Ngày mưa tốt nhất nên đi ủng. |
4 | 手电筒 | shǒu diàn tǒng | đèn pin | 停电时我们用手电筒照明。
tíngdiàn shí wǒmen yòng shǒudiàntǒng zhàomíng. Khi mất điện chúng tôi dùng đèn pin chiếu sáng. |
5 | 电池 | diàn chí | pin | 请准备一些备用电池。
Qǐng zhǔnbèi yìxiē bèiyòng diànchí. Vui lòng chuẩn bị vài cục pin dự phòng. |
6 | 蜡烛 | là zhú | nến | 停电了只能点蜡烛。
tíngdiàn le zhǐ néng diǎn làzhú. Mất điện chỉ còn cách thắp nến. |
7 | 打火机 | dǎ huǒ jī | bật lửa | 他用打火机点燃蜡烛。
tā yòng dǎhuǒjī diǎnrán làzhú. Anh ấy dùng bật lửa để đốt nến. |
8 | 移动电源 | yí dòng diàn yuán | sạc dự phòng | 我的手机连接了移动电源。
wǒ de shǒujī liánjiē le yídòng diànyuán. Điện thoại của tôi đã cắm sạc dự phòng. |
9 | 干粮 | gān liáng | lương khô | 灾前准备一些干粮很重要。
zāi qián zhǔnbèi yìxiē gānliáng hěn zhòngyào. Trước thiên tai chuẩn bị lương khô rất quan trọng. |
10 | 饮用水 | yǐn yòng shuǐ | nước uống | 储备足够的饮用水。
chǔbèi zúgòu de yǐnyòngshuǐ. Dự trữ đủ nước uống. |
11 | 收音机 | shōu yīn jī | radio | 用收音机收听最新消息。
yòng shōuyīnjī shōutīng zuìxīn xiāoxi. Dùng radio để nghe tin tức mới nhất. |
12 | 救生衣 | jiù shēng yī | áo phao | 每人配备一件救生衣。
měi rén pèibèi yí jiàn jiùshēngyī. Mỗi người được phát một áo phao. |
13 | 救生圈 | jiù shēng quān | phao cứu sinh | 救生圈放在门口备用。
jiùshēngquān fàng zài ménkǒu bèiyòng. Phao cứu sinh để ở cửa phòng hờ. |
14 | 毛巾 | máo jīn | khăn tắm, khăn mặt | 请带几条干净毛巾。
qǐng dài jǐ tiáo gānjìng máojīn. Vui lòng mang theo vài chiếc khăn sạch. |
15 | 胶带 | jiāo dài | băng dính | 用胶带固定窗户。
yòng jiāodài gùdìng chuānghù. Dùng băng dính để cố định cửa sổ. |
16 | 塑料布 | sù liào bù | tấm bạt nhựa | 用塑料布盖住家具。
yòng sùliàobù gàizhù jiājù. Dùng bạt nhựa che đồ đạc. |
17 | 防水袋 | fáng shuǐ dài | túi chống nước | 把手机放进防水袋。
bǎ shǒujī fàng jìn fángshuǐdài. Đặt điện thoại vào túi chống nước. |
18 | 医药箱 | yī yào xiāng | hộp thuốc | 家里要有一个医药箱。
jiālǐ yào yǒu yí gè yīyàoxiāng. Trong nhà nên có hộp thuốc. |
19 | 急救包 | jí jiù bāo | túi sơ cứu | 记得带上急救包。
jìde dài shàng jíjiùbāo. Nhớ mang theo túi sơ cứu. |
20 | 应急灯 | yìng jí dēng | đèn khẩn cấp | 停电后应急灯自动打开。
tíngdiàn hòu yìngjídēng zìdòng dǎkāi. Đèn khẩn cấp tự bật khi mất điện. |
21 | 尖嘴钳 | jiān zuǐ qián | kìm mũi nhọn | 他用尖嘴钳剪断铁丝。
tā yòng jiānzuǐqián jiǎnduàn tiěsī. Anh ấy dùng kìm để cắt dây sắt. |
22 | 工具箱 | gōng jù xiāng | hộp đồ nghề | 把工具箱放在门边。
bǎ gōngjùxiāng fàng zài mén biān. Đặt hộp đồ nghề gần cửa. |
23 | 储水桶 | chǔ shuǐ tǒng | thùng chứa nước | 家里备有两个储水桶。
jiālǐ bèi yǒu liǎng gè chǔshuǐtǒng. Trong nhà có chuẩn bị hai thùng nước. |
24 | 厕纸 | cè zhǐ | giấy vệ sinh | 准备好足够的厕纸。
zhǔnbèi hǎo zúgòu de cèzhǐ. Chuẩn bị đủ giấy vệ sinh. |
25 | 雨布 | yǔ bù | bạt che mưa | 我们用雨布遮住屋顶。
wǒmen yòng yǔbù zhēzhù wūdǐng. Chúng tôi dùng bạt che mái nhà. |
26 | 防潮垫 | fáng cháo diàn | tấm lót chống ẩm | 睡觉时铺上防潮垫。
shuìjiào shí pū shàng fángcháodiàn. Dùng tấm lót chống ẩm khi ngủ. |
27 | 移动电话 | yí dòng diàn huà | điện thoại di động | 保持手机畅通。
bǎochí shǒujī chàngtōng. Giữ điện thoại luôn sẵn sàng liên lạc. |
28 | 家庭应急包 | jiā tíng yìng jí bāo | bộ vật dụng khẩn cấp gia đình | 每个家庭都需要应急包。
měi gè jiātíng dōu xūyào yìngjíbāo. Mỗi gia đình đều cần bộ đồ khẩn cấp. |
29 | 雨披 | yǔ pī | áo mưa trùm | 雨披比雨衣更方便。
yǔpī bǐ yǔyī gèng fāngbiàn. Áo mưa trùm tiện hơn áo mưa thông thường. |
30 | 折叠椅 | zhē dié yǐ | ghế xếp | 备用的折叠椅放在角落。
bèiyòng de zhédiéyǐ fàng zài jiǎoluò. Ghế xếp dự phòng đặt ở góc nhà. |
4.Hành động, biện pháp ứng phó khi mưa bão
STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | TIẾNG VIỆT | VÍ DỤ |
1 | 躲雨 | duǒ yǔ | trú mưa | 我们赶快找地方躲雨。
wǒmen gǎnkuài zhǎo dìfāng duǒ yǔ. Chúng tôi vội vàng tìm chỗ trú mưa. |
2 | 封路 | fēng lù | phong tỏa đường | 因为大雨,政府决定封路。
yīnwèi dàyǔ, zhèngfǔ juédìng fēng lù. Vì mưa lớn, chính phủ quyết định phong tỏa đường. |
3 | 撤离 | chèlí | sơ tán | 居民被要求紧急撤离。
jūmín bèi yāoqiú jǐnjí chèlí. Người dân được yêu cầu sơ tán khẩn cấp. |
4 | 堵水 | dǔ shuǐ | chặn nước | 他们在路口堵水。
tāmen zài lùkǒu dǔ shuǐ. Họ đang chặn nước tại ngã tư. |
5 | 堵车 | dǔ chē | kẹt xe | 下雨导致严重堵车。
xiàyǔ dǎozhì yánzhòng dǔ chē. Mưa khiến giao thông bị tắc nghẽn nghiêm trọng. |
6 | 停课 | tíng kè | nghỉ học | 因暴雨学校停课一天。
yīn bàoyǔ xuéxiào tíng kè yì tiān. Vì mưa lớn trường nghỉ học một ngày. |
7 | 停工 | tíng gōng | ngừng làm việc | 暴雨天工地停工。
bàoyǔ tiān gōngdì tíng gōng. Trời mưa to công trình ngừng thi công. |
8 | 备粮 | bèi liáng | dự trữ lương thực | 居民提前备粮以防万一。
jūmín tíqián bèi liáng yǐfáng wànyī. Người dân chuẩn bị lương thực đề phòng bất trắc. |
9 | 备水 | bèi shuǐ | dự trữ nước | 他们已经开始备水。
tāmen yǐjīng kāishǐ bèi shuǐ. Họ đã bắt đầu tích trữ nước. |
10 | 通知 | tōngzhī | thông báo | 政府发布了紧急通知。
zhèngfǔ fābù le jǐnjí tōngzhī. Chính phủ đã phát đi thông báo khẩn cấp. |
11 | 转移 | zhuǎnyí | chuyển đi | 灾民被安全转移到避难所。
zāimín bèi ānquán zhuǎnyí dào bìnànsuǒ. Người bị nạn được chuyển đến nơi trú ẩn an toàn. |
12 | 加固 | jiāgù | gia cố | 我们需要加固窗户。
wǒmen xūyào jiāgù chuānghu. Chúng tôi cần gia cố cửa sổ. |
13 | 堵窗 | dǔ chuāng | bịt kín cửa sổ | 他用木板堵窗防风。
tā yòng mùbǎn dǔ chuāng fáng fēng. Anh ấy dùng ván gỗ bịt cửa sổ chống gió. |
14 | 避难 | bìnàn | lánh nạn | 居民被送往避难中心。
jūmín bèi sòng wǎng bìnàn zhōngxīn. Người dân được đưa đến trung tâm lánh nạn. |
15 | 预警 | yùjǐng | cảnh báo sớm | 气象局发布了暴雨预警。
qìxiàngjú fābù le bàoyǔ yùjǐng. Cục khí tượng đã đưa ra cảnh báo mưa to. |
16 | 排水 | páishuǐ | thoát nước | 市政府组织人员排水。
shì zhèngfǔ zǔzhī rényuán páishuǐ. Chính quyền thành phố cử người thoát nước. |
17 | 救援 | jiùyuán | cứu hộ | 救援人员赶到灾区。
jiùyuán rényuán gǎndào zāiqū. Đội cứu hộ đến khu vực thiên tai. |
18 | 关闭电源 | guānbì diànyuán | tắt nguồn điện | 为了安全,必须关闭电源。
wèile ānquán, bìxū guānbì diànyuán. Để an toàn, phải tắt nguồn điện. |
19 | 关闭煤气 | guānbì méiqì | tắt gas | 他们被提醒要关闭煤气。
tāmen bèi tíxǐng yào guānbì méiqì. Họ được nhắc nhở phải tắt gas. |
20 | 检查屋顶 | jiǎnchá wūdǐng | kiểm tra mái nhà | 雨前要检查屋顶是否漏水。
yǔ qián yào jiǎnchá wūdǐng shìfǒu lòushuǐ. Trước khi mưa cần kiểm tra mái có bị dột không. |
21 | 收衣服 | shōu yīfu | thu quần áo | 快收衣服,下雨了!
kuài shōu yīfu, xiàyǔ le! Mau thu quần áo, trời mưa rồi! |
22 | 关窗 | guān chuāng | đóng cửa sổ | 别忘了关窗防雨。
bié wàng le guān chuāng fáng yǔ. Đừng quên đóng cửa sổ tránh mưa. |
23 | 提醒 | tíxǐng | nhắc nhở | 老师提醒我们带伞。
lǎoshī tíxǐng wǒmen dài sǎn. Thầy giáo nhắc chúng tôi mang ô. |
24 | 持续关注 | chíxù guānzhù | tiếp tục theo dõi | 请持续关注天气变化。
qǐng chíxù guānzhù tiānqì biànhuà. Hãy tiếp tục theo dõi diễn biến thời tiết. |
25 | 佩戴雨具 | pèidài yǔjù | mang đồ mưa | 外出时要佩戴雨具。
wàichū shí yào pèidài yǔjù. Khi ra ngoài phải mang đồ che mưa. |
26 | 呆在家里 | dāi zài jiālǐ | ở nhà | 暴风雨时请呆在家里。
bàofēngyǔ shí qǐng dāi zài jiālǐ. Khi bão lớn xin hãy ở nhà. |
27 | 安抚情绪 | ānfǔ qíngxù | trấn an tinh thần | 志愿者帮助安抚受灾群众情绪。
zhìyuànzhě bāngzhù ānfǔ shòuzāi qúnzhòng qíngxù. Tình nguyện viên giúp trấn an tinh thần người dân vùng thiên tai. |
28 | 分发物资 | fēnfā wùzī | phân phát nhu yếu phẩm | 工作人员正在分发物资。
gōngzuò rényuán zhèngzài fēnfā wùzī. Nhân viên đang phân phát nhu yếu phẩm. |
29 | 提高警觉 | tígāo jǐngjué | nâng cao cảnh giác | 要提高对自然灾害的警觉。
yào tígāo duì zìrán zāihài de jǐngjué. Cần nâng cao cảnh giác với thiên tai. |
30 | 听从指挥 | tīngcóng zhǐhuī | nghe theo chỉ huy | 灾害期间要听从指挥。 zāihài qījiān yào tīngcóng zhǐhuī. Trong thiên tai phải nghe theo chỉ huy. |
– Cấu trúc áp dụng:
STT | CẤU TRÚC | GIẢI THÍCH | VÍ DỤ |
1 | S + 应该 + V + O(nên làm gì) | “应该” (yīnggāi) diễn tả sự khuyên bảo hoặc việc nên làm trong tình huống cụ thể. | 我们应该马上关窗户。
wǒmen yīnggāi mǎshàng guān chuānghu. Chúng ta nên đóng cửa sổ ngay lập tức. |
2 | S + 得 + V + O(phải làm gì) | “得” (děi) diễn tả sự bắt buộc trong trường hợp cần thiết, mang tính khẩn cấp. | 雨太大了,我们得待在家里。
yǔ tài dà le, wǒmen děi dāi zài jiālǐ. Mưa lớn quá, chúng ta phải ở nhà. |
3 | S + 赶紧 + V + O(làm gì ngay lập tức) | “赶紧” (gǎnjǐn) dùng để thúc giục, hành động nhanh chóng để tránh hậu quả. | 他赶紧拿出雨伞。
tā gǎnjǐn ná chū yǔsǎn. Anh ấy lập tức lấy ô ra. |
4 | S + 先 + V1 + 再 + V2(trước tiên làm gì, rồi làm gì) | Cấu trúc thứ tự hành động: “先…再…” chỉ bước ứng phó theo trình tự. | 你先通知大家,再去超市买水。
nǐ xiān tōngzhī dàjiā, zài qù chāoshì mǎi shuǐ. Bạn hãy báo mọi người trước, rồi đi siêu thị mua nước. |
5 | S + 要记得 + V + O(phải nhớ làm gì) | “要记得” nhấn mạnh cần ghi nhớ, phòng tránh quên khi ứng phó. | 要记得把门锁好。
yào jìde bǎ mén suǒ hǎo. Phải nhớ khóa cửa cẩn thận. |
6 | S + 把 + O + V + 补语(xử lý đối tượng một cách rõ ràng) | Câu chữ “把” nhấn mạnh hành động xử lý đối tượng cụ thể. | 把重要文件放进包里。
bǎ zhòngyào wénjiàn fàng jìn bāo lǐ. Hãy bỏ tài liệu quan trọng vào túi. |
7 | S + 一定要 + V + O(nhất định phải làm gì) | “一定要” tăng mức độ quyết tâm, bắt buộc phải làm. | 一定要提前准备蜡烛和手电筒。
yídìng yào tíqián zhǔnbèi làzhú hé shǒudiàntǒng. Nhất định phải chuẩn bị sẵn nến và đèn pin. |
8 | S + 尽量 + V + O(cố gắng hết sức làm gì) | “尽量” (jǐnliàng) chỉ nỗ lực, cố gắng tối đa trong khả năng. | 我们尽量不要出门。
wǒmen jǐnliàng bú yào chūmén. Chúng ta cố gắng đừng ra ngoài. |
9 | S + 在……之前 + 要 + V + O(trước khi… cần phải làm gì) | Dùng để chỉ hành động cần thực hiện trước một sự việc. | 在台风来之前,要检查窗户。
zài táifēng lái zhīqián, yào jiǎnchá chuānghu. Trước khi bão đến, phải kiểm tra cửa sổ. |
10 | S + 得先 + V1 + 然后再 + V2 (phải làm gì trước, sau đó làm gì) | Cấu trúc diễn tả hành động bắt buộc làm theo thứ tự rõ ràng. | 得先给家人打电话,然后再收拾东西。
děi xiān gěi jiārén dǎ diànhuà, ránhòu zài shōushi dōngxi. Phải gọi cho gia đình trước, rồi mới thu dọn đồ. |
II.CẤU TRÚC CÂU
STT | CẤU TRÚC | GIẢI THÍCH | VÍ DỤ |
1 | S + 下雨了 | Trời mưa rồi (câu miêu tả hiện tượng) | 外面下雨了。Wàimiàn xià yǔ le.
Trời mưa bên ngoài rồi. |
2 | S + 有暴风雨 | Có bão (sử dụng “有” diễn tả hiện tượng) | 今天晚上有暴风雨。
Jīntiān wǎnshàng yǒu bàofēngyǔ. Tối nay có bão. |
3 | S + 被 + O + 影响 | Bị ảnh hưởng bởi… | 航班被台风影响了。
Hángbān bèi táifēng yǐngxiǎng le. Chuyến bay bị ảnh hưởng bởi bão. |
4 | S + 必须 + V | Phải làm gì đó (diễn tả bắt buộc) | 我们必须准备雨具。
Wǒmen bìxū zhǔnbèi yǔjù. Chúng ta phải chuẩn bị đồ đi mưa. |
5 | S + 尽量 + V | Cố gắng hết sức làm gì | 下雨天要尽量待在家里。
Xiàyǔ tiān yào jǐnliàng dāi zài jiālǐ. Ngày mưa nên cố gắng ở nhà. |
6 | S + 由于 + N / Clause,+ Kết quả | Do… nên… (chỉ nguyên nhân) | 由于暴雨,道路被淹了。
Yóuyú bàoyǔ, dàolù bèi yān le. Do mưa lớn, đường bị ngập. |
7 | Clause + 所以 + Kết quả | Vì vậy, cho nên… | 下雨了,所以我们不出门了。
Xiàyǔ le, suǒyǐ wǒmen bù chūmén le. Trời mưa rồi, nên chúng tôi không ra ngoài nữa. |
8 | S + 带 + O + 出门 | Mang theo cái gì khi ra ngoài | 出门要带雨伞。
Chūmén yào dài yǔsǎn. Ra ngoài phải mang ô. |
9 | S + 准备好 + O | Chuẩn bị sẵn sàng cái gì | 我已经准备好蜡烛了。
Wǒ yǐjīng zhǔnbèi hǎo làzhú le. Tôi đã chuẩn bị xong nến rồi. |
10 | S + 停止 + V | Ngừng làm gì đó | 因为暴雨,学校停止上课。
Yīnwèi bàoyǔ, xuéxiào tíngzhǐ shàngkè. Vì mưa to, trường học ngừng dạy. |
11 | Clause + 否则 + Kết quả | Nếu không thì… | 要检查窗户,否则会进水。
Yào jiǎnchá chuānghù, fǒuzé huì jìn shuǐ. Phải kiểm tra cửa sổ, nếu không sẽ bị dột. |
12 | Clause + 以免 + Kết quả | … để tránh … | 提前备好食物,以免停电。
Tíqián bèi hǎo shíwù, yǐmiǎn tíngdiàn. Chuẩn bị đồ ăn trước để tránh mất điện. |
13 | S + 恢复 + N | Khôi phục cái gì | 暴雨后,供电已经恢复了。
Bàoyǔ hòu, gōngdiàn yǐjīng huīfù le. Sau mưa lớn, nguồn điện đã được khôi phục. |
14 | S + 造成 + Kết quả xấu | Gây ra… | 台风造成很多损失。
Táifēng zàochéng hěn duō sǔnshī. Bão gây ra nhiều tổn thất. |
15 | S + 把 + O + V + (了) | Câu chữ “把” nhấn mạnh kết quả hành động | 大雨把房顶打坏了。
Dàyǔ bǎ fángdǐng dǎ huài le. Mưa lớn làm hư mái nhà. |
16 | S + 没有办法 + V | Không có cách làm gì | 我们没有办法出门。
Wǒmen méiyǒu bànfǎ chūmén. Chúng tôi không thể ra ngoài được. |
17 | 趁 + thời điểm + V | Tranh thủ làm gì | 趁雨停了,赶紧回家。
Chèn yǔ tíng le, gǎnjǐn huí jiā. Tranh thủ trời ngớt mưa, mau về nhà. |
18 | 一旦 + điều kiện + 就 + kết quả | Một khi… thì… | 一旦下大雨,路就会堵。
Yídàn xià dàyǔ, lù jiù huì dǔ. Một khi mưa lớn, đường sẽ tắc. |
19 | S + 需要 + V/N | Cần phải… | 需要准备手电筒和水。
Xūyào zhǔnbèi shǒudiàntǒng hé shuǐ. Cần chuẩn bị đèn pin và nước. |
20 | Clause + 听说 + Clause | Nghe nói rằng… | 听说明天会有强台风。
Tīngshuō míngtiān huì yǒu qiáng táifēng. Nghe nói ngày mai sẽ có bão mạnh. |
– CẤU TRÚC 2:
STT | CẤU TRÚC | GIẢI THÍCH | VÍ DỤ |
1 | S + 下雨了(Trời mưa rồi) | Dùng để nói một sự việc vừa xảy ra | 外面下雨了。
Wàimiàn xiàyǔ le. Bên ngoài mưa rồi. |
2 | S + 正在 + V(下雨)(Đang mưa) | Dùng để nhấn mạnh hành động đang diễn ra | 现在正在下大雨。
Xiànzài zhèngzài xià dàyǔ. Bây giờ đang mưa to. |
3 | S + 被 + V(淋湿)(Bị làm ướt) | Câu bị động, nhấn mạnh kết quả do mưa | 他被雨淋湿了。
Tā bèi yǔ línshī le. Anh ấy bị mưa làm ướt. |
4 | S + V + 得 + Adj(湿透)(Ướt sũng) | Mô tả mức độ của hành động | 衣服湿得透透的。
Yīfu shī de tòutòu de. Quần áo ướt sũng rồi. |
5 | S + 打 + 伞(Che ô, mang dù) | Diễn tả hành động dùng ô | 他出门时打了伞。
Tā chūmén shí dǎ le sǎn. Anh ấy đã mang ô khi ra ngoài. |
6 | S + 穿 + 雨衣(Mặc áo mưa) | Mô tả việc mặc áo mưa | 他骑车时穿着雨衣。
Tā qí chē shí chuānzhe yǔyī. Anh ấy mặc áo mưa khi đi xe. |
7 | 地上 + 很滑(Đất rất trơn) | Mô tả mặt đường sau mưa | 雨后地上很滑。
Yǔ hòu dìshàng hěn huá. Sau mưa mặt đất rất trơn. |
8 | S + 摔倒了(Bị ngã) | Mô tả sự cố thường gặp khi trời mưa | 她在雨中滑倒了。
Tā zài yǔ zhōng huádǎo le. Cô ấy trượt ngã trong mưa. |
9 | S + 被困在 + N(Bị mắc kẹt ở…) | Diễn tả bị kẹt do điều kiện thời tiết | 他被困在暴雨中。
Tā bèi kùn zài bàoyǔ zhōng. Anh ấy bị kẹt trong mưa to. |
10 | S + 漏水了(Bị dột) | Mô tả tình trạng nhà cửa khi mưa | 屋顶漏水了。
Wūdǐng lòushuǐ le. Mái nhà bị dột nước. |
11 | S + 被淹了(Bị ngập) | Mô tả khu vực bị nước ngập | 地下室被淹了。
Dìxiàshì bèi yān le. Tầng hầm bị ngập rồi. |
12 | S + 闪电了(Có sét) | Miêu tả hiện tượng thời tiết | 外面突然闪电了。
Wàimiàn tūrán shǎndiàn le. Bên ngoài đột nhiên có sét. |
13 | S + 打雷了(Có sấm) | Miêu tả hiện tượng có sấm | 半夜打雷了,声音很大。
Bànyè dǎléi le, shēngyīn hěn dà. Nửa đêm có sấm, âm thanh rất to. |
14 | S + 暴风雨来了
(Bão tới rồi) |
Miêu tả thời điểm bão đến | 暴风雨来了,大家小心。
Bàofēngyǔ lái le, dàjiā xiǎoxīn. Bão đến rồi, mọi người cẩn thận. |
15 | S + 影响 + N
(Ảnh hưởng đến…) |
Dùng để nói về hậu quả do thời tiết xấu | 大雨影响了交通。
Dàyǔ yǐngxiǎng le jiāotōng. Mưa lớn ảnh hưởng đến giao thông. |
16 | S + 停电了
(Mất điện) |
Diễn tả mất điện do thời tiết | 因为雷雨,全市停电了。
Yīnwèi léiyǔ, quán shì tíngdiàn le. Do mưa giông, cả thành phố mất điện. |
17 | S + 延迟了 + N
(Trì hoãn cái gì đó) |
Nói về sự trì hoãn (tàu, chuyến bay…) | 航班因天气延迟了。
Hángbān yīn tiānqì yánchí le. Chuyến bay bị hoãn do thời tiết. |
18 | S + 不敢 + 出门
(Không dám ra ngoài) |
Diễn tả tâm trạng sợ sấm sét, mưa | 他怕打雷,不敢出门。
Tā pà dǎléi, bù gǎn chūmén. Anh ấy sợ sấm, không dám ra ngoài. |
19 | S + 被淋感冒了
(Bị mưa làm cảm) |
Hành động dẫn đến hậu quả xấu | 她昨天被雨淋感冒了。
Tā zuótiān bèi yǔ lín gǎnmào le. Hôm qua cô ấy bị mưa làm cảm. |
20 | S + 提前 + 做 + N
(Làm gì đó trước để phòng tránh) |
Diễn tả hành động chuẩn bị trước | 我们提前准备了雨具。
Wǒmen tíqián zhǔnbèi le yǔjù. Chúng tôi đã chuẩn bị sẵn đồ đi mưa. |
III.BÀI TẬP
1.Chọn đáp án đúng
Chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống.
1.昨天晚上下了(…… )大雨,很多地方都被淹了。 | |||
A. 非常 | B. 一场 | C. 很 | D. 有 |
2.因为暴雨,(……)航班被取消了。 | |||
A. 所有 | B. 所以 | C. 但是 | D. 如果 |
3. 台风来了,我们必须(…….)窗户。 | |||
A. 关上 | B. 打开 | C. 装修 | D. 看见 |
2.Sắp xếp câu thành câu hoàn chỉnh
1.停电 / 昨天晚上 / 因为 / 暴雨 / 了
→ _________________________________________
2.水 / 被 / 大雨 / 房子 / 进了
→ _________________________________________
3.门窗 / 来了 / 要 / 台风 / 关好
→ _________________________________________
Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE
Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thành Phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh
Hotline/ Zalo: 086 555 3069
Email: acschinese@gmail.com
Website: acschinese.com