TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG TÊN CÁC CHÂU LỤC, CÁC NƯỚC
Học từ vựng về các châu lục và các quốc gia bằng tiếng Trung là bước quan trọng để nâng cao khả năng giao tiếp, học tập và tìm hiểu địa lý quốc tế. Việc nắm vững các tên châu lục và quốc gia giúp bạn dễ dàng trao đổi thông tin, đọc báo, xem bản đồ, và tham gia các tình huống liên quan đến du lịch, nghiên cứu hay công việc quốc tế.
Trong phần này, bạn sẽ được học:
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG TÊN CÁC CHÂU LỤC, CÁC NƯỚC: Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mỹ, châu Đại Dương, Nam Cực…
Tên các quốc gia theo từng châu lục, ví dụ:
- Châu Á: Trung Quốc, Nhật Bản, Việt Nam, Ấn Độ…
- Châu Âu: Pháp, Đức, Ý, Anh…
- Châu Phi: Ai Cập, Nam Phi, Nigeria…
- Châu Mỹ: Mỹ, Canada, Brazil, Argentina…
- Châu Đại Dương: Úc, New Zealand…
Mỗi từ vựng sẽ được kèm ví dụ minh họa giúp bạn đọc, viết và sử dụng chính xác trong câu tiếng Trung, đồng thời dễ ghi nhớ hơn khi học theo nhóm châu lục.
Hãy cùng TIẾNG TRUNG ACS khám phá và luyện tập để xây dựng vốn từ địa lý quốc tế bằng tiếng Trung một cách hiệu quả và trực quan!
1.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG TÊN CÁC CHÂU LỤC
Các châu lục là những vùng địa lý lớn, là cơ sở để tìm hiểu về đất nước, văn hóa, con người và môi trường tự nhiên trên thế giới. Học tên các châu lục bằng tiếng Trung trong chủ đề TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG TÊN CÁC CHÂU LỤC, CÁC NƯỚC sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng địa lý quốc tế, thuận lợi cho giao tiếp, học tập, nghiên cứu và du lịch.
STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | TIẾNG VIỆT | VÍ DỤ |
1 | 亚洲 | Yàzhōu | Châu Á | 亚洲是世界上人口最多的大陆。 Yàzhōu shì shìjiè shàng rénkǒu zuì duō de dàlù. Châu Á là lục địa đông dân nhất thế giới. |
2 | 东南亚 | Dōngnányà | Đông Nam Á | 东南亚有很多热带国家。 Dōngnányà yǒu hěn duō rèdài guójiā. Đông Nam Á có nhiều quốc gia nhiệt đới. |
3 | 东北亚 | Dōngběiyà | Đông Bắc Á | 东北亚包括中国、日本和韩国。 Dōngběiyà bāokuò Zhōngguó, Rìběn hé Hánguó. Đông Bắc Á bao gồm Trung Quốc, Nhật Bản và Hàn Quốc. |
4 | 西亚 | Xīyà | Tây Á | 西亚是中东的一部分。 Xīyà shì Zhōngdōng de yībùfèn. Tây Á là một phần của Trung Đông. |
5 | 东亚 | Dōngyà | Đông Á | 东亚文化历史悠久。 Dōngyà wénhuà lìshǐ yōujiǔ. Văn hóa Đông Á có lịch sử lâu đời. |
6 | 中亚 | Zhōngyà | Trung Á | 中亚国家大多是内陆国家。 Zhōngyà guójiā dàduō shì nèilù guójiā. Các nước Trung Á hầu hết là các nước nội địa. |
7 | 北亚 | Běiyà | Bắc Á | 北亚气候寒冷。 Běiyà qìhòu hánlěng. Bắc Á có khí hậu lạnh. |
8 | 欧洲 | Ōuzhōu | Châu Âu | 欧洲有许多历史名城。 Ōuzhōu yǒu xǔduō lìshǐ míngchéng. Châu Âu có nhiều thành phố lịch sử nổi tiếng. |
9 | 北欧 | Běi Ōu | Bắc Âu | 北欧国家生活水平很高。 Běi Ōu guójiā shēnghuó shuǐpíng hěn gāo. Các nước Bắc Âu có mức sống cao. |
10 | 南欧 | Nán Ōu | Nam Âu | 南欧以温暖的地中海气候闻名。 Nán Ōu yǐ wēnnuǎn de Dìzhōnghǎi qìhòu wénmíng. Nam Âu nổi tiếng với khí hậu ấm áp Địa Trung Hải. |
11 | 西欧 | Xī Ōu | Tây Âu | 西欧经济发达。 Xī Ōu jīngjì fādá. Tây Âu có nền kinh tế phát triển. |
12 | 东欧 | Dōng Ōu | Đông Âu | 东欧有丰富的文化遗产。 Dōng Ōu yǒu fēngfù de wénhuà yíchǎn. Đông Âu có nhiều di sản văn hóa phong phú. |
13 | 非洲 | Fēizhōu | Châu Phi | 非洲有广袤的沙漠和草原。 Fēizhōu yǒu guǎngmào de shāmò hé cǎoyuán. Châu Phi có những sa mạc và thảo nguyên rộng lớn. |
14 | 南非 | Nán Fēi | Nam Phi | 南非是一个多元文化国家。 Nán Fēi shì yīgè duōyuán wénhuà guójiā. Nam Phi là một quốc gia đa văn hóa. |
15 | 北非 | Běi Fēi | Bắc Phi | 北非靠近地中海。 Běi Fēi kàojìn Dìzhōnghǎi. Bắc Phi gần Địa Trung Hải. |
16 | 美洲 | Měizhōu | Châu Mỹ | 美洲包括北美和南美。 Měizhōu bāokuò Běi Měi hé Nán Měi. Châu Mỹ bao gồm Bắc Mỹ và Nam Mỹ. |
17 | 北美 | Běi Měi | Bắc Mỹ | 北美有美国、加拿大和墨西哥。 Běi Měi yǒu Měiguó, Jiānádà hé Mòxīgē. Bắc Mỹ có Mỹ, Canada và Mexico. |
18 | 南美 | Nán Měi | Nam Mỹ | 南美亚马逊雨林闻名世界。 Nán Měi Yàmǎxùn yǔlín wénmíng shìjiè. Rừng Amazon ở Nam Mỹ nổi tiếng thế giới. |
19 | 大洋洲 | Dàyángzhōu | Châu Đại Dương | 大洋洲包括澳大利亚和新西兰。 Dàyángzhōu bāokuò Àodàlìyà hé Xīnxīlán. Châu Đại Dương bao gồm Úc và New Zealand. |
20 | 南极洲 | Nánjízhōu | Nam Cực | 南极洲覆盖着厚厚的冰层。 Nánjízhōu fùgàizhe hòu hòu de bīngcéng. Nam Cực phủ đầy lớp băng dày. |
2.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG TÊN CÁC NƯỚC CHÂU Á
Châu Á là lục địa rộng lớn với nhiều quốc gia, ngôn ngữ và văn hóa đa dạng. Học tên các nước châu Á bằng tiếng Trung giúp bạn nâng cao vốn từ vựng địa lý, phục vụ giao tiếp, học tập, nghiên cứu, du lịch và công việc quốc tế.
Trong phần này, TIẾNG TRUNG ACS sẽ giúp bạn làm quen với tên các quốc gia châu Á từ Đông Nam Á như Việt Nam, Thái Lan, Singapore, đến Đông Á như Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, và Trung Á – Tây Á như Kazakhstan, Iran, Ấn Độ… kèm ví dụ minh họa cụ thể trong chủ đề TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG TÊN CÁC CHÂU LỤC, CÁC NƯỚC.
Học cách đọc, viết và sử dụng tên các nước châu Á trong câu tiếng Trung sẽ giúp bạn ghi nhớ dễ dàng và áp dụng linh hoạt trong nhiều tình huống thực tế.
STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | TIẾNG VIỆT | VÍ DỤ |
1 | 越南 | Yuènán | Việt Nam | 越南的河内是首都。 Yuènán de Hénèi shì shǒudū. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. |
2 | 柬埔寨 | Jiǎnpǔzhài | Campuchia | 柬埔寨有著名的吴哥窟。 Jiǎnpǔzhài yǒu zhùmíng de Wúgē Kū. Campuchia có Angkor Wat nổi tiếng. |
3 | 泰国 | Tàiguó | Thái Lan | 泰国的曼谷很热闹。 Tàiguó de Màngǔ hěn rènào. Bangkok ở Thái Lan rất sôi động. |
4 | 老挝 | Lǎowō | Lào | 老挝的首都是万象。 Lǎowō de shǒudū shì Wànxiàng. Thủ đô của Lào là Vientiane. |
5 | 新加坡 | Xīnjiāpō | Singapore | 新加坡是一个城市国家。 Xīnjiāpō shì yīgè chéngshì guójiā. Singapore là một quốc gia – thành phố. |
6 | 印度尼西亚 | Yìndùníxīyà | Indonesia | 印度尼西亚有很多岛屿。 Yìndùníxīyà yǒu hěn duō dǎoyǔ. Indonesia có rất nhiều đảo. |
7 | 马来西亚 | Mǎláixīyà | Malaysia | 马来西亚首都是吉隆坡。 Mǎláixīyà shǒudū shì Jílóngpō. Thủ đô Malaysia là Kuala Lumpur. |
8 | 缅甸 | Miǎndiàn | Myanmar | 缅甸有著名的蒲甘佛塔。 Miǎndiàn yǒu zhùmíng de Púgān Fótǎ. Myanmar có các đền tháp Bagan nổi tiếng. |
9 | 东帝汶 | Dōngdìwèn | Đông Timor | 东帝汶是一个年轻的国家。 Dōngdìwèn shì yīgè niánqīng de guójiā. Đông Timor là một quốc gia trẻ. |
10 | 菲律宾 | Fēilǜbīn | Philippines | 菲律宾有美丽的海滩。 Fēilǜbīn yǒu měilì de hǎitān. Philippines có những bãi biển đẹp. |
11 | 文莱 | Wénlái | Brunei | 文莱是一个小国家。 Wénlái shì yīgè xiǎo guójiā. Brunei là một quốc gia nhỏ. |
12 | 中国 | Zhōngguó | Trung Quốc | 中国有悠久的历史。 Zhōngguó yǒu yōujiǔ de lìshǐ. Trung Quốc có lịch sử lâu đời. |
13 | 香港 | Xiānggǎng | Hồng Kông | 香港是一个国际金融中心。 Xiānggǎng shì yīgè guójì jīnróng zhōngxīn. Hồng Kông là trung tâm tài chính quốc tế. |
14 | 台湾 | Táiwān | Đài Loan | 台湾的风景非常美丽。 Táiwān de fēngjǐng fēicháng měilì. Phong cảnh Đài Loan rất đẹp. |
15 | 韩国 | Hánguó | Hàn Quốc | 韩国首都是首尔。 Hánguó shǒudū shì Shǒu’ěr. Thủ đô Hàn Quốc là Seoul. |
16 | 朝鲜 | Cháoxiǎn | Triều Tiên | 朝鲜的平壤是首都。 Cháoxiǎn de Píngyǎng shì shǒudū. Thủ đô Triều Tiên là Bình Nhưỡng. |
17 | 日本 | Rìběn | Nhật Bản | 日本的东京是现代化城市。 Rìběn de Dōngjīng shì xiàndàihuà chéngshì. Tokyo, Nhật Bản là một thành phố hiện đại. |
18 | 蒙古 | Ménggǔ | Mông Cổ | 蒙古以草原和游牧文化闻名。 Ménggǔ yǐ cǎoyuán hé yóumù wénhuà wénmíng. Mông Cổ nổi tiếng với thảo nguyên và văn hóa du mục. |
19 | 哈萨克斯坦 | Hāsàkèsītǎn | Kazakhstan | 哈萨克斯坦是中亚国家。 Hāsàkèsītǎn shì Zhōngyà guójiā. Kazakhstan là quốc gia ở Trung Á. |
20 | 塔吉克斯坦 | Tǎjíkèsītǎn | Tajikistan | 塔吉克斯坦位于中亚山区。 Tǎjíkèsītǎn wèiyú Zhōngyà shānqū. Tajikistan nằm ở vùng núi Trung Á. |
21 | 土库曼斯坦 | Tǔkùmànsītǎn | Turkmenistan | 土库曼斯坦有广阔的沙漠。 Tǔkùmànsītǎn yǒu guǎngkuò de shāmò. Turkmenistan có sa mạc rộng lớn. |
22 | 乌兹别克斯坦 | Wūzībiékè sītǎn | Uzbekistan | 乌兹别克斯坦有丝绸之路古迹。 Wūzībiékè sītǎn yǒu Sīchóu zhī Lù gǔjī. Uzbekistan có các di tích Con đường Tơ lụa. |
23 | 印度 | Yìndù | Ấn Độ | 印度的文化非常丰富。 Yìndù de wénhuà fēicháng fēngfù. Văn hóa Ấn Độ rất phong phú. |
24 | 卡塔尔 | Kǎtǎ’ěr | Qatar | 卡塔尔是中东富裕国家。 Kǎtǎ’ěr shì Zhōngdōng fùyù guójiā. Qatar là quốc gia giàu ở Trung Đông. |
25 | 伊朗 | Yīlǎng | Iran | 伊朗有悠久的波斯文化。 Yīlǎng yǒu yōujiǔ de Bōsī wénhuà. Iran có văn hóa Ba Tư lâu đời. |
26 | 伊拉克 | Yīlākè | Iraq | 伊拉克位于中东地区。 Yīlākè wèiyú Zhōngdōng dìqū. Iraq nằm ở khu vực Trung Đông. |
27 | 以色列 | Yǐsèliè | Israel | 以色列有很多历史古迹。 Yǐsèliè yǒu hěn duō lìshǐ gǔjī. Israel có nhiều di tích lịch sử. |
3.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG TÊN CÁC NƯỚC CHÂU ÂU
Châu Âu là lục địa có nền văn hóa phong phú, lịch sử lâu đời và nhiều quốc gia nổi tiếng trên thế giới. Việc học tên các nước châu Âu bằng tiếng Trung giúp bạn mở rộng vốn từ vựng địa lý, phục vụ học tập, nghiên cứu, du lịch và giao tiếp quốc tế.
Trong phần này, TIẾNG TRUNG ACS sẽ giúp bạn làm quen với tên các quốc gia châu Âu từ Bắc Âu như Đan Mạch, Phần Lan, Na Uy, đến Tây Âu như Pháp, Đức, Hà Lan, và Đông – Nam Âu như Ba Lan, Hungary, Ý… kèm ví dụ minh họa cụ thể trong chủ đề TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG TÊN CÁC CHÂU LỤC, CÁC NƯỚC.
Học cách đọc, viết và sử dụng tên các nước châu Âu trong câu tiếng Trung sẽ giúp bạn ghi nhớ dễ dàng và áp dụng linh hoạt trong nhiều tình huống thực tế.
STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | TIẾNG VIỆT | VÍ DỤ |
1 | 丹麦 | Dānmài | Đan Mạch | 丹麦首都是哥本哈根。 Dānmài shǒudū shì Gēběnhāgēn. Thủ đô Đan Mạch là Copenhagen. |
2 | 芬兰 | Fēnlán | Phần Lan | 芬兰以美丽的湖泊闻名。 Fēnlán yǐ měilì de húbó wénmíng. Phần Lan nổi tiếng với những hồ nước xinh đẹp. |
3 | 冰岛 | Bīngdǎo | Iceland | 冰岛有壮观的冰川景观。 Bīngdǎo yǒu zhuàngguān de bīngchuān jǐngguān. Iceland có cảnh quan sông băng hùng vĩ. |
4 | 挪威 | Nuówēi | Na Uy | 挪威峡湾非常著名。 Nuówēi xiáwān fēicháng zhùmíng. Na Uy nổi tiếng với các fjord. |
5 | 瑞典 | Ruìdiǎn | Thụy Điển | 瑞典是北欧国家。 Ruìdiǎn shì Běi Ōu guójiā. Thụy Điển là quốc gia Bắc Âu. |
6 | 乌克兰 | Wūkèlán | Ukraina | 乌克兰首都是基辅。 Wūkèlán shǒudū shì Jīfǔ. Thủ đô Ukraina là Kyiv. |
7 | 白俄罗斯 | Bái’éluósī | Belarus | 白俄罗斯位于东欧。 Bái’éluósī wèiyú Dōng Ōu. Belarus nằm ở Đông Âu. |
8 | 俄罗斯 | Éluósī | Nga | 俄罗斯是世界面积最大的国家。 Éluósī shì shìjiè miànjī zuì dà de guójiā. Nga là quốc gia có diện tích lớn nhất thế giới. |
9 | 斯洛伐克 | Sīluòfákè | Slovakia | 斯洛伐克首都是布拉迪斯拉发。 Sīluòfákè shǒudū shì Bùlādísīlāfā. Thủ đô Slovakia là Bratislava. |
10 | 罗马尼亚 | Luómǎníyà | Romania | 罗马尼亚以德古拉传说闻名。 Luómǎníyà yǐ Dégǔlā chuánshuō wénmíng. Romania nổi tiếng với truyền thuyết Dracula. |
11 | 捷克 | Jiékè | Cộng hòa Séc | 捷克的首都是布拉格。 Jiékè de shǒudū shì Bùlāgé. Thủ đô Cộng hòa Séc là Prague. |
12 | 保加利亚 | Bǎojiālìyà | Bulgaria | 保加利亚有美丽的黑海海岸。 Bǎojiālìyà yǒu měilì de Hēihǎi hǎi’àn. Bulgaria có bờ biển Biển Đen đẹp. |
13 | 匈牙利 | Xiōngyálì | Hungary | 匈牙利首都是布达佩斯。 Xiōngyálì shǒudū shì Bùdápèisī. Thủ đô Hungary là Budapest. |
14 | 意大利 | Yìdàlì | Ý | 意大利以美食和艺术闻名。 Yìdàlì yǐ měishí hé yìshù wénmíng. Ý nổi tiếng với ẩm thực và nghệ thuật. |
15 | 葡萄牙 | Pútáoyá | Bồ Đào Nha | 葡萄牙首都是里斯本。 Pútáoyá shǒudū shì Lǐsīběn. Thủ đô Bồ Đào Nha là Lisbon. |
16 | 西班牙 | Xībānyá | Tây Ban Nha | 西班牙有著名的斗牛节。 Xībānyá yǒu zhùmíng de dòuniú jié. Tây Ban Nha có lễ hội đấu bò nổi tiếng. |
17 | 希腊 | Xīlà | Hy Lạp | 希腊有古老的神庙遗迹。 Xīlà yǒu gǔlǎo de shénmiào yíjī. Hy Lạp có các di tích đền thờ cổ. |
18 | 梵蒂冈 | Fàndìgāng | Vatican | 梵蒂冈是世界上最小的国家。 Fàndìgāng shì shìjiè shàng zuì xiǎo de guójiā. Vatican là quốc gia nhỏ nhất thế giới. |
19 | 瑞士 | Ruìshì | Thụy Sĩ | 瑞士以钟表和巧克力闻名。 Ruìshì yǐ zhōngbiǎo hé qiǎokèlì wénmíng. Thụy Sĩ nổi tiếng với đồng hồ và sô-cô-la. |
20 | 奥地利 | Àodìlì | Áo | 奥地利首都是维也纳。 Àodìlì shǒudū shì Wéiyěnà. Thủ đô Áo là Vienna. |
21 | 德国 | Déguó | Đức | 德国经济发达,工业强大。 Déguó jīngjì fādá, gōngyè qiángdà. Đức có nền kinh tế phát triển và công nghiệp mạnh. |
22 | 波兰 | Bōlán | Ba Lan | 波兰首都是华沙。 Bōlán shǒudū shì Huáshā. Thủ đô Ba Lan là Warsaw. |
23 | 英国 | Yīngguó | Anh | 英国的伦敦是国际大都市。 Yīngguó de Lúndūn shì guójì dà dūshì. London, Anh là một đô thị quốc tế. |
24 | 法国 | Fǎguó | Pháp | 法国以埃菲尔铁塔闻名。 Fǎguó yǐ Āifēi’ěr Tiětǎ wénmíng. Pháp nổi tiếng với tháp Eiffel. |
25 | 荷兰 | Hélán | Hà Lan | 荷兰有美丽的风车和郁金香。 Hélán yǒu měilì de fēngchē hé yùjīnxiāng. Hà Lan có những cối xay gió và hoa tulip đẹp. |
4.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG TÊN CÁC NƯỚC CHÂU MỸ
Châu Mỹ bao gồm Bắc Mỹ và Nam Mỹ với nhiều quốc gia đa dạng về văn hóa, ngôn ngữ và địa lý. Học tên các nước châu Mỹ bằng tiếng Trung giúp bạn nâng cao vốn từ vựng, phục vụ giao tiếp, học tập, nghiên cứu và du lịch quốc tế.
Trong phần này, bạn sẽ được làm quen với tên các quốc gia châu Mỹ phổ biến như Mỹ, Canada, Mexico, Cuba, Brazil, Argentina, Chile… kèm ví dụ minh họa cụ thể. Điều này giúp bạn ghi nhớ cách đọc, viết và sử dụng trong câu tiếng Trung một cách dễ dàng.
Hãy cùng TIẾNG TRUNG ACS khám phá và luyện tập cách sử dụng tên các nước châu Mỹ trong các câu giao tiếp tiếng Trung để ghi nhớ nhanh và ứng dụng linh hoạt trong nhiều tình huống thực tế.
STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | TIẾNG VIỆT | VÍ DỤ |
1 | 美国 | Měiguó | Mỹ | 美国的首都是华盛顿。 Měiguó de shǒudū shì Huáshèngdùn. Thủ đô Mỹ là Washington D.C. |
2 | 加拿大 | Jiānádà | Canada | 加拿大有美丽的自然风光。 Jiānádà yǒu měilì de zìrán fēngguāng. Canada có phong cảnh thiên nhiên tuyệt đẹp. |
3 | 墨西哥 | Mòxīgē | Mexico | 墨西哥以美食和文化闻名。 Mòxīgē yǐ měishí hé wénhuà wénmíng. Mexico nổi tiếng với ẩm thực và văn hóa. |
4 | 古巴 | Gǔbā | Cuba | 古巴的哈瓦那是首都。 Gǔbā de Hāwǎnà shì shǒudū. Thủ đô Cuba là Havana. |
5 | 南美 | Nán Měi | Nam Mỹ | 南美有亚马逊雨林。 Nán Měi yǒu Yàmǎxùn yǔlín. Nam Mỹ có rừng Amazon. |
6 | 巴西 | Bāxī | Brazil | 巴西的里约热内卢很著名。 Bāxī de Lǐyuē Rènèilú hěn zhùmíng. Rio de Janeiro ở Brazil rất nổi tiếng. |
7 | 阿根廷 | Āgēntíng | Argentina | 阿根廷以探戈舞闻名。 Āgēntíng yǐ Tàngē wǔ wénmíng. Argentina nổi tiếng với điệu nhảy tango. |
8 | 哥伦比亚 | Gēlúnbǐyà | Colombia | 哥伦比亚有丰富的咖啡种植。 Gēlúnbǐyà yǒu fēngfù de kāfēi zhòngzhí. Colombia có nhiều vùng trồng cà phê phong phú. |
9 | 智利 | Zhìlì | Chile | 智利沿海有长长的海岸线。 Zhìlì yánhǎi yǒu cháng cháng de hǎi’ànxiàn. Chile có đường bờ biển dài. |
10 | 秘鲁 | Bìlǔ | Peru | 秘鲁有著名的马丘比丘。 Bìlǔ yǒu zhùmíng de Mǎqiūbǐqiū. Peru có Machu Picchu nổi tiếng. |
11 | 委内瑞拉 | Wěinèiruìlā | Venezuela | 委内瑞拉有丰富的石油资源。 Wěinèiruìlā yǒu fēngfù de shíyóu zīyuán. Venezuela có nhiều tài nguyên dầu mỏ. |
5.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG TÊN CÁC NƯỚC CHÂU PHI
Châu Phi là lục địa rộng lớn với nhiều quốc gia, nền văn hóa và tài nguyên phong phú. Việc học tên các nước châu Phi bằng tiếng Trung không chỉ giúp nâng cao vốn từ vựng địa lý mà còn hỗ trợ bạn trong giao tiếp, du lịch, nghiên cứu hay công việc liên quan đến quốc tế.
Trong phần này, bạn sẽ được làm quen với tên 10 quốc gia châu Phi phổ biến nhất bằng tiếng Trung, kèm ví dụ minh họa cụ thể giúp bạn ghi nhớ dễ dàng: từ Ai Cập, Nam Phi, Algeria, Morocco… đến các quốc gia nhỏ hơn như Togo, Gambia, Angola.
Hãy cùng TIẾNG TRUNG ACS học cách đọc, viết và sử dụng các tên quốc gia này trong câu tiếng Trung để ghi nhớ hiệu quả và áp dụng trong nhiều tình huống thực tế.
STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | TIẾNG VIỆT | VÍ DỤ |
1 | 埃及 | Āijí | Ai Cập | 埃及有著名的金字塔。 Āijí yǒu zhùmíng de jīnzìtǎ. Ai Cập có các kim tự tháp nổi tiếng. |
2 | 南非 | Nán Fēi | Nam Phi | 南非是一个多元文化国家。 Nán Fēi shì yīgè duōyuán wénhuà guójiā. Nam Phi là một quốc gia đa văn hóa. |
3 | 阿尔及利亚 | Ā’ěrjílìyà | Algeria | 阿尔及利亚位于北非。 Ā’ěrjílìyà wèiyú Běi Fēi. Algeria nằm ở Bắc Phi. |
4 | 摩洛哥 | Móluògē | Morocco | 摩洛哥有著名的马拉喀什市场。 Móluògē yǒu zhùmíng de Mǎlākāshí shìchǎng. Morocco có chợ Marrakech nổi tiếng. |
5 | 喀麦隆 | Kāmàilóng | Cameroon | 喀麦隆有丰富的自然资源。 Kāmàilóng yǒu fēngfù de zìrán zīyuán. Cameroon có nhiều tài nguyên thiên nhiên phong phú. |
6 | 尼日利亚 | Nírìlìyà | Nigeria | 尼日利亚是非洲人口最多的国家。 Nírìlìyà shì Fēizhōu rénkǒu zuì duō de guójiā. Nigeria là quốc gia đông dân nhất châu Phi. |
7 | 多哥 | Duōgē | Togo | 多哥是西非的一个小国家。 Duōgē shì Xī Fēi de yīgè xiǎo guójiā. Togo là một quốc gia nhỏ ở Tây Phi. |
8 | 加纳 | Jiānà | Ghana | 加纳有丰富的金矿资源。 Jiānà yǒu fēngfù de jīnkuàng zīyuán. Ghana có nhiều mỏ vàng phong phú. |
9 | 冈比亚 | Gāngbǐyà | Gambia | 冈比亚沿海旅游业发达。 Gāngbǐyà yánhǎi lǚyóu yè fādá. Ngành du lịch ven biển ở Gambia phát triển. |
10 | 安哥拉 | Āngēlā | Angola | 安哥拉有丰富的石油资源。 Āngēlā yǒu fēngfù de shíyóu zīyuán. Angola có nhiều tài nguyên dầu mỏ. |
Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE
Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thành Phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh
Hotline/ Zalo: 086 555 3069
Email: acschinese@gmail.com
Website: acschinese.com