CÁC CẶP TỪ TRÁI NGHĨA ĐƠN ÂM TIẾT TRONG TIẾNG TRUNG
Trong quá trình học tiếng Trung, việc nắm vững CÁC CẶP TỪ TRÁI NGHĨA ĐƠN ÂM TIẾT TRONG TIẾNG TRUNG là một bước rất quan trọng. Đây là những từ ngắn gọn, dễ nhớ, thường xuyên xuất hiện trong hội thoại và văn bản hàng ngày. Khi học theo cặp trái nghĩa, người học không chỉ ghi nhớ từ nhanh hơn mà còn rèn luyện khả năng so sánh, đối chiếu, giúp phản xạ ngôn ngữ linh hoạt hơn.
Ví dụ như:
Trong bài viết này, TIẾNG TRUNG ACS sẽ cùng mọi người tìm hiểu danh sách các cặp từ trái nghĩa đơn âm tiết thường dùng nhất trong tiếng Trung, kèm theo pinyin, nghĩa tiếng Việt và ví dụ minh họa ngắn gọn. Cách học theo bảng này sẽ giúp bạn dễ dàng áp dụng ngay vào giao tiếp cũng như luyện thi HSK.
STT |
TỪ TRÁI NGHĨA | PINYIN | TIẾNG VIỆT |
VÍ DỤ |
1 | 天 – 地 | tiān – dì | Trời – Đất | 天在上,地在下。 tiān zài shàng, dì zài xià. Trời ở trên, đất ở dưới. |
2 | 左 – 右 | zuǒ – yòu | Trái – Phải | 请往左走,不要往右走。 qǐng wǎng zuǒ zǒu, bú yào wǎng yòu zǒu. Xin đi về bên trái, đừng đi sang phải. |
3 | 前 – 后 | qián – hòu | Trước – Sau | 他坐在我前面,我坐在他后面。 tā zuò zài wǒ qiánmiàn, wǒ zuò zài tā hòumiàn. Anh ấy ngồi trước tôi, tôi ngồi sau anh ấy. |
4 | 高 – 低 / 矮 | gāo – dī / ǎi | Cao – Thấp | 这座山很高,那座山很低。 zhè zuò shān hěn gāo, nà zuò shān hěn dī. Núi này rất cao, núi kia rất thấp. |
5 | 宽 – 窄 | kuān – zhǎi | Rộng – Hẹp | 这条路很宽,那条路很窄。 zhè tiáo lù hěn kuān, nà tiáo lù hěn zhǎi. Con đường này rộng, con đường kia hẹp. |
6 | 快 – 慢 | kuài – màn | Nhanh – Chậm | 他说话很快,我说话很慢。 tā shuōhuà hěn kuài, wǒ shuōhuà hěn màn. Anh ấy nói rất nhanh, tôi nói rất chậm. |
7 | 动 – 静 | dòng – jìng | Động – Tĩnh | 水在动,风景很静。 shuǐ zài dòng, fēngjǐng hěn jìng. Nước thì động, phong cảnh thì tĩnh. |
8 | 分 – 合 | fēn – hé | Chia – Hợp | 我们先分开,以后再合在一起。 wǒmen xiān fēnkāi, yǐhòu zài hé zài yìqǐ. Chúng ta tách ra trước, sau đó hợp lại với nhau. |
9 | 有 – 无 | yǒu – wú | Có – Không | 他有钱,我无钱。 tā yǒu qián, wǒ wú qián. Anh ấy có tiền, tôi không có tiền. |
10 | 哭 – 笑 | kū – xiào | Khóc – Cười | 孩子哭了,妈妈笑了。 háizi kū le, māma xiào le. Đứa bé khóc, mẹ thì cười. |
11 | 文 – 武 | wén – wǔ | Văn – Võ | 文科和武术都很重要。 wénkē hé wǔshù dōu hěn zhòngyào. Khoa văn và võ thuật đều quan trọng. |
12 | 迎 – 送 | yíng – sòng | Đón – Tiễn | 我去机场迎朋友,你去车站送朋友。 wǒ qù jīchǎng yíng péngyǒu, nǐ qù chēzhàn sòng péngyǒu. Tôi đi sân bay đón bạn, bạn ra ga tiễn bạn. |
13 | 开 – 关 | kāi – guān | Mở – Đóng | 请开门,不要关门。 qǐng kāi mén, bú yào guān mén. Xin mở cửa, đừng đóng cửa. |
14 | 冷 – 热 | lěng – rè | Lạnh – Nóng | 今天很冷,昨天很热。 jīntiān hěn lěng, zuótiān hěn rè. Hôm nay rất lạnh, hôm qua rất nóng. |
15 | 胜 – 负 | shèng – fù | Thắng – Thua | 我们赢了,他们输了。 wǒmen yíng le, tāmen shū le. Chúng tôi thắng, họ thua. |
16 | 祸 – 福 | huò – fú | Họa – Phúc | 祸中有福。 huò zhōng yǒu fú. Trong họa có phúc. |
17 | 首 – 尾 | shǒu – wěi | Đầu – Cuối | 他在队伍的首,我在队伍的尾。 tā zài duìwǔ de shǒu, wǒ zài duìwǔ de wěi. Anh ấy ở đầu hàng, tôi ở cuối hàng. |
18 | 对 – 错 | duì – cuò | Đúng – Sai | 你是对的,我是错的。 nǐ shì duì de, wǒ shì cuò de. Bạn đúng, tôi sai. |
19 | 加 – 减 | jiā – jiǎn | Cộng – Trừ | 二加二等于四,五减二等于三。 èr jiā èr děngyú sì, wǔ jiǎn èr děngyú sān. Hai cộng hai bằng bốn, năm trừ hai bằng ba. |
20 | 公 – 私 | gōng – sī | Công – Tư | 这是公事,不是私事。 zhè shì gōngshì, bú shì sīshì. Đây là việc công, không phải việc riêng. |
21 | 死 >< 活 | sǐ >< huó | Chết >< Sống | 他已经死了,我还活着。 tā yǐjīng sǐ le, wǒ hái huózhe. Anh ấy đã chết, tôi vẫn còn sống. |
22 | 阴 >< 阳 | yīn >< yáng | Âm >< Dương | 阴天和阳光。 yīn tiān hé yáng guāng. Trời âm u và ánh nắng. |
23 | 问 >< 答 | wèn >< dá | Hỏi >< Đáp | 老师问,学生答。 lǎoshī wèn, xuéshēng dá. Thầy hỏi, học sinh trả lời. |
24 | 松 >< 紧 | sōng >< jǐn | Lỏng >< Chặt | 这条裤子很松,那条裤子很紧。 zhè tiáo kùzi hěn sōng, nà tiáo kùzi hěn jǐn. Cái quần này lỏng, cái kia chật. |
25 | 吞 >< 吐 | tūn >< tǔ | Nuốt >< Nhả | 吞下食物,吐出口气。 tūn xià shíwù, tǔ chū kǒuqì. Nuốt thức ăn, thở ra hơi. |
26 | 进 >< 退 | jìn >< tuì | Tiến >< Lùi | 他向前进,我向后退。 tā xiàng qián jìn, wǒ xiàng hòu tuì. Anh ấy tiến lên, tôi lùi lại. |
27 | 来 >< 去 | lái >< qù | Đến >< Đi | 他来了,我去了。 tā lái le, wǒ qù le. Anh ấy đến rồi, tôi đi rồi. |
28 | 穿 >< 脱 | chuān >< tuō | Mặc >< Cởi | 我穿衣服,我脱衣服。 wǒ chuān yīfú, wǒ tuō yīfú. Tôi mặc quần áo, tôi cởi quần áo. |
29 | 多 >< 少 | duō >< shǎo | Nhiều >< Ít | 人多,车少。 rén duō, chē shǎo. Người nhiều, xe ít. |
30 | 轻 >< 重 | qīng >< zhòng | Nhẹ >< Nặng | 这本书很轻,那本书很重。 zhè běn shū hěn qīng, nà běn shū hěn zhòng. Quyển sách này nhẹ, quyển kia nặng. |
31 | 远 >< 近 | yuǎn >< jìn | Xa >< Gần | 学校离家很近,公司离家很远。 xuéxiào lí jiā hěn jìn, gōngsī lí jiā hěn yuǎn. Trường học gần nhà, công ty xa nhà. |
32 | 美 >< 丑 | měi >< chǒu | Đẹp >< Xấu | 她很美,他很丑。 tā hěn měi, tā hěn chǒu. Cô ấy đẹp, anh ấy xấu. |
33 | 是 >< 非 | shì >< fēi | Đúng >< Sai | 分清是非。 fēn qīng shì fēi. Phân biệt đúng sai. |
34 | 新 >< 旧 | xīn >< jiù | Mới >< Cũ | 新衣服和旧衣服。 xīn yīfú hé jiù yīfú. Quần áo mới và quần áo cũ. |
35 | 爱 >< 恨 | ài >< hèn | Yêu >< Ghét | 我爱你,也恨你。 wǒ ài nǐ, yě hèn nǐ. Tôi yêu bạn, cũng ghét bạn. |
36 | 强 >< 弱 | qiáng >< ruò | Mạnh >< Yếu | 他身体很强,我身体很弱。 tā shēntǐ hěn qiáng, wǒ shēntǐ hěn ruò. Anh ấy khỏe, tôi yếu. |
37 | 粗 >< 细 | cū >< xì | Thô >< Mảnh | 这支笔很粗,那支笔很细。 zhè zhī bǐ hěn cū, nà zhī bǐ hěn xì. Cây bút này to, cây kia nhỏ. |
38 | 大 >< 小 | dà >< xiǎo | To >< Nhỏ | 房子大,房间小。 fángzi dà, fángjiān xiǎo. Ngôi nhà to, căn phòng nhỏ. |
39 | 好 >< 坏 | hǎo >< huài | Tốt >< Xấu | 他是个好人,不是坏人。 tā shì gè hǎo rén, bú shì huài rén. Anh ấy là người tốt, không phải người xấu. |
40 | 善 >< 恶 | shàn >< è | Thiện >< Ác | 善有善报,恶有恶报。 shàn yǒu shànbào, è yǒu èbào. Thiện có quả thiện, ác có báo ác. |
41 | 真 >< 假 | zhēn >< jiǎ | Thật >< Giả | 这块表是真的,那块表是假的。 zhè kuài biǎo shì zhēn de, nà kuài biǎo shì jiǎ de. Chiếc đồng hồ này thật, chiếc kia giả. |
42 | 薄 >< 厚 | báo >< hòu | Mỏng >< Dày | 这本书很薄,那本书很厚。 zhè běn shū hěn báo, nà běn shū hěn hòu. Quyển sách này mỏng, quyển kia dày. |
43 | 虚 >< 实 | xū >< shí | Hư >< Thực | 虚心学习,实事求是。 xūxīn xuéxí, shíshì qiúshì. Khiêm tốn học hỏi, cầu thị thực tế. |
44 | 长 >< 短 | cháng >< duǎn | Dài >< Ngắn | 这条路很长,那条路很短。 zhè tiáo lù hěn cháng, nà tiáo lù hěn duǎn. Con đường này dài, con đường kia ngắn. |
45 | 老 >< 幼 | lǎo >< yòu | Già >< Trẻ | 尊老爱幼。 zūn lǎo ài yòu. Kính lão, yêu trẻ. |
46 | 深 >< 浅 | shēn >< qiǎn | Sâu >< Nông | 这口井很深,那口井很浅。 zhè kǒu jǐng hěn shēn, nà kǒu jǐng hěn qiǎn. Cái giếng này sâu, cái kia nông. |
47 | 黑 >< 白 | hēi >< bái | Đen >< Trắng | 黑纸和白纸。 hēi zhǐ hé bái zhǐ. Giấy đen và giấy trắng. |
48 | 直 >< 弯 | zhí >< wān | Thẳng >< Cong | 这条线很直,那条线很弯。 zhè tiáo xiàn hěn zhí, nà tiáo xiàn hěn wān. Đường này thẳng, đường kia cong. |
49 | 正 >< 斜 | zhèng >< xié | Thẳng >< Nghiêng | 他坐得很正,桌子放得很斜。 tā zuò de hěn zhèng, zhuōzi fàng de hěn xié. Anh ấy ngồi ngay ngắn, cái bàn đặt nghiêng. |
50 | 扁 >< 鼓 | biǎn >< gǔ | Dẹt >< Phồng | 这个包很扁,那个包很鼓。 zhège bāo hěn biǎn, nàge bāo hěn gǔ. Cái túi này dẹt, cái kia phồng. |
51 | 亮 >< 暗 | liàng >< àn | Sáng >< Tối | 房间很亮,外面很暗。 fángjiān hěn liàng, wàimiàn hěn àn. Trong phòng sáng, bên ngoài tối. |
52 | 饥 >< 饱 | jī >< bǎo | Đói >< No | 他很饥,我很饱。 tā hěn jī, wǒ hěn bǎo. Anh ấy rất đói, tôi rất no. |
53 | 咸 >< 淡 | xián >< dàn | Mặn >< Nhạt | 这碗汤很咸,那碗汤很淡。 zhè wǎn tāng hěn xián, nà wǎn tāng hěn dàn. Bát canh này mặn, bát kia nhạt. |
54 | 方 >< 圆 | fāng >< yuán | Vuông >< Tròn | 桌子是方的,盘子是圆的。 zhuōzi shì fāng de, pánzi shì yuán de. Cái bàn vuông, cái đĩa tròn. |
55 | 胜 >< 负 | shèng >< fù | Thắng >< Thua | 我们比赛胜了,他们比赛输了。 wǒmen bǐsài shèng le, tāmen bǐsài shū le. Chúng tôi thắng, họ thua. |
56 | 胖 >< 瘦 | pàng >< shòu | Béo >< Gầy | 他很胖,我很瘦。 tā hěn pàng, wǒ hěn shòu. Anh ấy béo, tôi gầy. |
57 | 先 >< 后 | xiān >< hòu | Trước >< Sau | 我先去,你后去。 wǒ xiān qù, nǐ hòu qù. Tôi đi trước, bạn đi sau. |
58 | 前 >< 后 | qián >< hòu | Trước >< Sau | 前门和后门。 qiánmén hé hòumén. Cửa trước và cửa sau. |
59 | 上 >< 下 | shàng >< xià | Trên >< Dưới | 书在桌子上,猫在桌子下。 shū zài zhuōzi shàng, māo zài zhuōzi xià. Sách ở trên bàn, mèo ở dưới bàn. |
Hy vọng bài viết “CÁC CẶP TỪ TRÁI NGHĨA ĐƠN ÂM TIẾT TRONG TIẾNG TRUNG” sẽ giúp bạn nắm vững những từ vựng cơ bản và cách sử dụng chúng trong giao tiếp hằng ngày.
Đừng quên lưu lại trang, chia sẻ cho bạn bè và theo dõi TIẾNG TRUNG ACS để khám phá thêm nhiều từ vựng tiếng Trung hữu ích, từ cặp từ trái nghĩa song âm tiết đến các chủ đề thực tế khác.
Học từ vựng theo từng bước, thực hành thường xuyên sẽ giúp bạn giao tiếp tự nhiên và nâng cao khả năng tiếng Trung nhanh chóng. 💪
Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE
Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thành Phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh
Hotline/ Zalo: 086 555 3069
Email: acschinese@gmail.com
Website: acschinese.com