PHẦN 4: BÀI TẬP TIẾNG TRUNG VỀ KHU VỰC PHÒNG TẮM 卫生间 / 洗手间 (wèishēngjiān / xǐshǒujiān)
IV. CẤU TRÚC CÂU TIẾNG TRUNG DÙNG TRONG PHÒNG TẮM
1.Câu đơn giản mô tả hành động
STT | CẤU TRÚC | VÍ DỤ | PINYIN | DỊCH |
1 | S + V + O → Ai đó làm việc gì | 我洗澡。
他刷牙。 |
Wǒ xǐzǎo.
Tā shuāyá. |
Tôi tắm.
Anh ấy đánh răng. |
2 | S + 在 + địa điểm + V → Ai đó làm gì ở đâu | 她在洗手间洗脸。
我在浴室洗头。 |
Tā zài xǐshǒujiān xǐliǎn.
Wǒ zài yùshì xǐtóu. |
Cô ấy rửa mặt trong phòng tắm.
Tôi gội đầu trong phòng tắm. |
3 | S + 正在 + V + O → Ai đó đang làm gì | 我正在洗手。
他正在刷牙。 |
Wǒ zhèngzài xǐshǒu.
Tā zhèngzài shuāyá. |
Tôi đang rửa tay.
Anh ấy đang đánh răng. |
4 | S + 要 + V + O → Ai đó sắp/phải làm gì | 我要洗澡了。
他要刮胡子。 |
Wǒ yào xǐzǎo le.
Tā yào guā húzi. |
Tôi sắp tắm rồi.
Anh ấy phải cạo râu. |
5 | 刚 + V + 完 + O → Vừa mới làm xong việc gì | 我刚洗完澡。
他刚刷完牙。 |
Wǒ gāng xǐ wán zǎo.
Tā gāng shuā wán yá. |
Tôi vừa mới tắm xong.
Anh ấy vừa đánh răng xong. |
6 | 还没 + V + O → Vẫn chưa làm gì | 我还没洗头。
她还没洗脸。 |
Wǒ hái méi xǐ tóu.
Tā hái méi xǐ liǎn. |
Tôi vẫn chưa gội đầu.
Cô ấy vẫn chưa rửa mặt. |
2.Câu biểu đạt cấm đoán, yêu cầu, đề nghị
STT | CẤU TRÚC | VÍ DỤ | PINYIN | DỊCH |
1 | 请 + V + O → Làm ơn hãy làm gì | 请关灯。
请把毛巾拿过来。 |
Qǐng guān dēng.
Qǐng bǎ máojīn ná guòlái. |
Làm ơn tắt đèn.
Làm ơn lấy khăn lại đây. |
2 | 不要 + V + O → Đừng làm gì | 不要浪费水。
不要在卫生间吸烟。 |
Bùyào làngfèi shuǐ.
Bùyào zài wèishēngjiān xīyān. |
Đừng lãng phí nước.
Đừng hút thuốc trong toilet. |
3 | V + 吧 → Hãy làm gì đi (gợi ý nhẹ) | 洗澡吧。关灯吧。 | Xǐzǎo ba.
Guān dēng ba. |
Tắm đi.Tắt đèn đi. |
4 | 别 + V + O → Đừng làm gì (giống 不要) | 别开水太大。
别弄湿地板。 |
Bié kāi shuǐ tài dà.
Bié nòng shī dìbǎn. |
Đừng mở nước to quá.
Đừng làm ướt sàn. |
5 | 能不能 + V + O → Có thể… không? (yêu cầu lịch sự) | 能不能给我毛巾?
能不能快一点? |
Néng bù néng gěi wǒ máojīn?
Néng bù néng kuài yìdiǎn? |
Có thể đưa tôi khăn không?
Có thể nhanh chút không? |
6 | 最好 + V + O → Tốt nhất là làm gì (đề xuất nhẹ) | 最好先洗脸。
最好用温水。 |
Zuìhǎo xiān xǐ liǎn.
Zuìhǎo yòng wēnshuǐ. |
Tốt nhất là rửa mặt trước.
Tốt nhất dùng nước ấm. |
3.Câu bị động & biểu đạt mức độ
STT | CẤU TRÚC | VÍ DỤ | PINYIN | DỊCH |
1 | O + 被 + V + 了 → Cái gì đã bị làm gì | 毛巾被用完了。
水被关掉了。 |
Máojīn bèi yòng wán le.
Shuǐ bèi guān diào le. |
Khăn bị dùng hết rồi.
Nước bị tắt rồi. |
2 | 很 / 太 + tính từ → Diễn tả mức độ | 地板很滑。
水太热了。 |
Dìbǎn hěn huá.
Shuǐ tài rè le. |
Sàn rất trơn.
Nước quá nóng. |
3 | O + 被 + V + 着 → Cái gì đang bị làm (trạng thái) | 门被关着。
水龙头被开着。 |
Mén bèi guān zhe.
Shuǐlóngtóu bèi kāi zhe. |
Cửa đang bị đóng.
Vòi nước đang mở. |
4 | O + 没有 + 被 + V → Chưa bị làm gì | 毛巾没有被洗。
地板没有被擦。 |
Máojīn méiyǒu bèi xǐ.
Dìbǎn méiyǒu bèi cā. |
Khăn chưa được giặt.
Sàn chưa được lau. |
5 | S + 把 + O + V + 了 → Làm gì với cái gì (thao tác hoàn chỉnh) | 我把牙刷放好了。
他把门关了。 |
Wǒ bǎ yáshuā fàng hǎo le.
Tā bǎ mén guān le. |
Tôi đã đặt bàn chải xong.
Anh ấy đã đóng cửa. |
6 | Adj + 得 + rất → Cái gì rất như thế nào | 洗澡洗得很快。
她洗脸洗得很认真。 |
Xǐzǎo xǐ de hěn kuài.
Tā xǐ liǎn xǐ de hěn rènzhēn. |
Tắm rất nhanh.
Cô ấy rửa mặt rất cẩn thận. |
4.Câu hỏi và trả lời thông dụng
STT | CẤU TRÚC | VÍ DỤ | PINYIN | DỊCH |
1 | 你 + 在 + V + 吗?→ Bạn đang làm gì à? | 你在洗澡吗?
你在刷牙吗? |
Nǐ zài xǐzǎo ma?
Nǐ zài shuāyá ma? |
Bạn đang tắm à?
Bạn đang đánh răng à? |
2 | 是 / 不是 + câu → Trả lời khẳng định / phủ định | 是,我在洗澡。
不是,我没刷牙。 |
Shì, wǒ zài xǐzǎo.
Bù shì, wǒ méi shuāyá. |
Đúng, tôi đang tắm.
Không, tôi chưa đánh răng. |
3 | 怎么 + V → Hỏi cách làm gì | 怎么洗头?
怎么用洗面奶? |
Zěnme xǐ tóu?
Zěnme yòng xǐmiànnǎi? |
Gội đầu thế nào?
Dùng sữa rửa mặt thế nào? |
4 | V + 了没有?→ Đã làm việc gì chưa? | 洗澡了没有?
刷牙了没有? |
Xǐzǎo le méiyǒu?
Shuāyá le méiyǒu? |
Tắm rồi chưa?
Đánh răng rồi chưa? |
5 | V + 多久了?→ Làm việc gì bao lâu rồi? | 你洗澡洗多久了?
你刷牙刷多久了? |
Nǐ xǐzǎo xǐ duōjiǔ le?
Nǐ shuāyá shuā duōjiǔ le? |
Bạn tắm bao lâu rồi?
Bạn đánh răng bao lâu rồi? |
6 | 哪 + Lượng từ + O → Hỏi chọn cái nào | 你喜欢哪种香皂?
哪条毛巾是我的? |
Nǐ xǐhuān nǎ zhǒng xiāngzào?
Nǎ tiáo máojīn shì wǒ de? |
Bạn thích loại xà phòng nào?
Khăn nào là của tôi? |
V.MẪU CÂU
1.Mẫu câu thực tế trong phòng tắm
STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | DỊCH |
1 | 我要去洗澡。 | Wǒ yào qù xǐzǎo. | Tôi muốn đi tắm. |
2 | 你洗完了吗? | Nǐ xǐ wán le ma? | Bạn tắm xong chưa? |
3 | 洗发水在哪里? | Xǐfàshuǐ zài nǎlǐ? | Dầu gội ở đâu vậy? |
4 | 给我拿一下毛巾。 | Gěi wǒ ná yíxià máojīn. | Lấy giúp tôi cái khăn. |
5 | 水温刚刚好。 | Shuǐwēn gānggāng hǎo. | Nhiệt độ nước vừa phải. |
6 | 你用了很久啊。 | Nǐ yòng le hěn jiǔ a. | Bạn dùng lâu quá đó. |
7 | 我把水龙头关了。 | Wǒ bǎ shuǐlóngtóu guān le. | Tôi đã tắt vòi nước rồi. |
8 | 我还没刷牙呢。 | Wǒ hái méi shuāyá ne. | Tôi vẫn chưa đánh răng. |
9 | 你快点,我等很久了。 | Nǐ kuài diǎn, wǒ děng hěn jiǔ le. | Nhanh lên đi, tôi chờ lâu rồi. |
10 | 洗澡真舒服。 | Xǐzǎo zhēn shūfu. | Tắm thật là thoải mái. |
11 | 我刚洗完头。 | Wǒ gāng xǐ wán tóu. | Tôi vừa gội đầu xong. |
12 | 吹风机在哪里? | Chuīfēngjī zài nǎlǐ? | Máy sấy tóc ở đâu vậy? |
13 | 水太热了,能调一下吗? | Shuǐ tài rè le, néng tiáo yíxià ma? | Nước nóng quá, điều chỉnh được không? |
14 | 我忘记带衣服了。 | Wǒ wàngjì dài yīfu le. | Tôi quên mang theo quần áo rồi. |
15 | 请把门关上。 | Qǐng bǎ mén guān shàng. | Làm ơn đóng cửa lại. |
16 | 你洗好了没? | Nǐ xǐ hǎo le méi? | Bạn tắm xong chưa? |
17 | 今天用哪个毛巾? | Jīntiān yòng nǎge máojīn? | Hôm nay dùng khăn nào vậy? |
18 | 地板好滑,小心点。 | Dìbǎn hǎo huá, xiǎoxīn diǎn. | Sàn trơn lắm, cẩn thận nhé. |
19 | 马桶需要冲一下。 | Mǎtǒng xūyào chōng yíxià. | Bồn cầu cần xả nước. |
20 | 这间浴室挺干净的。 | Zhè jiān yùshì tǐng gānjìng de. | Phòng tắm này khá sạch sẽ đấy. |
2.Câu hỏi & trả lời về sử dụng phòng tắm
STT | CÂU HỎI | TRẢ LỜI | PINYIN | DỊCH |
1 | 现在可以洗澡吗? | 可以,你去吧。 | Xiànzài kěyǐ xǐzǎo ma?
Kěyǐ, nǐ qù ba. |
Bây giờ tắm được không?
Được, bạn đi đi. |
2 | 你洗多久了? | 差不多二十分钟。 | Nǐ xǐ duōjiǔ le?
Chàbùduō èrshí fēnzhōng. |
Bạn tắm bao lâu rồi?
Khoảng 20 phút. |
3 | 洗衣机怎么用? | 我来教你吧。 | Xǐyījī zěnme yòng?
Wǒ lái jiāo nǐ ba. |
Máy giặt dùng thế nào?
Để tôi chỉ bạn. |
4 | 有热水吗? | 有,放心吧。 | Yǒu rèshuǐ ma?
Yǒu, fàngxīn ba. |
Có nước nóng không?
Có, yên tâm đi. |
5 | 洗手液在哪里? | 在洗手台上。 | Xǐshǒuyè zài nǎlǐ?
Zài xǐshǒutái shàng. |
Xà phòng rửa tay ở đâu?
Trên bồn rửa tay. |
6 | 谁在厕所里? | 妈妈在里面。 | Shéi zài cèsuǒ lǐ?
Māmā zài lǐmiàn. |
Ai đang trong nhà vệ sinh?
Mẹ ở trong đó. |
7 | 洗脸盆可以用吗? | 可以,洗完了。 | Xǐliǎnpén kěyǐ yòng ma?
Kěyǐ, xǐ wán le. |
Chậu rửa mặt dùng được không?
Được, đã rửa xong rồi. |
8 | 你刷牙用哪种牙膏? | 我用薄荷味的。 | Nǐ shuāyá yòng nǎ zhǒng yágāo?
Wǒ yòng bòhé wèi de. |
Bạn dùng loại kem đánh răng nào?
Tôi dùng loại vị bạc hà. |
9 | 你每天洗澡吗? | 是的,晚上洗。 | Nǐ měitiān xǐzǎo ma?
Shì de, wǎnshàng xǐ. |
Bạn có tắm mỗi ngày không?
Có, tôi tắm buổi tối. |
10 | 洗澡水太凉怎么办? | 可以加热水。 | Xǐzǎo shuǐ tài liáng zěnme bàn?
Kěyǐ jiārè shuǐ. |
Nước tắm lạnh quá thì sao?
Có thể thêm nước nóng. |
11 | 你用完洗发水了吗? | 是的,用完了。 | Nǐ yòng wán xǐfàshuǐ le ma?
Shì de, yòng wán le. |
Bạn dùng hết dầu gội chưa?
Dùng hết rồi. |
12 | 可以借一下你的拖鞋吗? | 可以,放在门口。 | Kěyǐ jiè yíxià nǐ de tuōxié ma?
Kěyǐ, fàng zài ménkǒu. |
Cho mượn dép được không?
Được, ở trước cửa. |
13 | 洗澡水怎么调温? | 向左是冷水,向右是热水。 | Xǐzǎo shuǐ zěnme tiáo wēn?
Xiàng zuǒ shì lěngshuǐ, xiàng yòu shì rèshuǐ. |
Nhiệt độ nước tắm điều chỉnh thế nào?
Trái là nước lạnh, phải là nước nóng. |
14 | 谁买的牙刷? | 是我买的。 | Shéi mǎi de yáshuā?
Shì wǒ mǎi de. |
Ai mua bàn chải vậy?
Tôi mua đó. |
15 | 哪个毛巾是我的? | 蓝色的是你的。 | Nǎge máojīn shì wǒ de?
Lánsè de shì nǐ de. |
Khăn nào là của tôi?
Khăn màu xanh là của bạn. |
16 | 洗衣服用多少洗衣液? | 一瓶盖就够了。 | Xǐ yīfú yòng duōshǎo xǐyīyè?
Yì pínggài jiù gòu le. |
Giặt đồ dùng bao nhiêu nước giặt?
Một nắp là đủ. |
17 | 我可以现在用洗衣机吗? | 现在没人在用,可以。 | Wǒ kěyǐ xiànzài yòng xǐyījī ma?
Xiànzài méi rén zài yòng, kěyǐ. |
Giờ tôi dùng máy giặt được không?
Không ai dùng, bạn dùng đi. |
18 | 谁忘记关水了? | 我忘了,抱歉。 | Shéi wàngjì guān shuǐ le?
Wǒ wàng le, bàoqiàn. |
Ai quên tắt nước vậy?
Tôi quên, xin lỗi nhé. |
19 | 我可以一起洗衣服吗? | 当然可以。 | Wǒ kěyǐ yìqǐ xǐ yīfú ma?
Dāngrán kěyǐ. |
Tôi giặt chung được không?
Đương nhiên rồi. |
20 | 洗完澡怎么通风? | 打开窗户就行了。 | Xǐ wán zǎo zěnme tōngfēng?
Dǎkāi chuānghù jiù xíng le. |
Tắm xong làm sao thông gió?
Mở cửa sổ là được. |
3.Mẫu câu xin phép, yêu cầu giúp đỡ
STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | DỊCH |
1 | 我可以先洗澡吗? | Wǒ kěyǐ xiān xǐzǎo ma? | Tôi tắm trước được không? |
2 | 请帮我找肥皂。 | Qǐng bāng wǒ zhǎo féizào. | Làm ơn tìm giúp tôi xà phòng. |
3 | 能借我洗发水吗? | Néng jiè wǒ xǐfàshuǐ ma? | Cho mình mượn dầu gội được không? |
4 | 请帮我把热水打开。 | Qǐng bāng wǒ bǎ rèshuǐ dǎkāi. | Giúp tôi mở nước nóng nhé. |
5 | 可以借一下你的毛巾吗? | Kěyǐ jiè yíxià nǐ de máojīn ma? | Cho mình mượn khăn tắm được không? |
6 | 麻烦你拿一下洗衣液。 | Máfan nǐ ná yíxià xǐyīyè. | Phiền bạn lấy giúp nước giặt. |
7 | 帮我开一下门好吗? | Bāng wǒ kāi yíxià mén hǎo ma? | Mở cửa giúp tôi được không? |
8 | 我手滑了,帮我一把。 | Wǒ shǒu huá le, bāng wǒ yì bǎ. | Tay tôi trơn quá, giúp tôi một tay. |
9 | 请给我一点时间。 | Qǐng gěi wǒ yìdiǎn shíjiān. | Làm ơn cho tôi chút thời gian. |
10 | 洗完后我会打扫干净。 | Xǐ wán hòu wǒ huì dǎsǎo gānjìng. | Tắm xong tôi sẽ dọn sạch. |
11 | 请你出去一下,我要换衣服。 | Qǐng nǐ chūqù yíxià, wǒ yào huàn yīfu. | Làm ơn ra ngoài một chút, tôi cần thay đồ. |
12 | 能把镜子擦干净吗? | Néng bǎ jìngzi cā gānjìng ma? | Có thể lau gương sạch được không? |
13 | 我找不到吹风机了,帮我看看。 | Wǒ zhǎo bú dào chuīfēngjī le, bāng wǒ kàn kàn. | Tôi không thấy máy sấy tóc, giúp tôi tìm nhé. |
14 | 可以先让我进去吗? | Kěyǐ xiān ràng wǒ jìnqù ma? | Cho tôi vào trước được không? |
15 | 麻烦你顺便带瓶洗发水。 | Máfan nǐ shùnbiàn dài píng xǐfàshuǐ. | Phiền bạn tiện thể mang chai dầu gội nhé. |
16 | 请把毛巾叠好。 | Qǐng bǎ máojīn dié hǎo. | Làm ơn gấp khăn lại. |
17 | 可以给我一点洗手液吗? | Kěyǐ gěi wǒ yìdiǎn xǐshǒuyè ma? | Cho tôi xin ít nước rửa tay nhé. |
18 | 请别进来,我还在洗澡。 | Qǐng bié jìnlái, wǒ hái zài xǐzǎo. | Đừng vào nhé, tôi vẫn đang tắm. |
19 | 我想借用一下你的香皂。 | Wǒ xiǎng jièyòng yíxià nǐ de xiāngzào. | Tôi muốn mượn xà phòng của bạn. |
20 | 能帮我找个衣架吗? | Néng bāng wǒ zhǎo gè yījià ma? | Giúp tôi lấy cái móc quần áo nhé? |
4.Mẫu câu thông báo và cảnh báo
STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | DỊCH |
1 | 小心地滑! | Xiǎoxīn dì huá! | Cẩn thận sàn trơn! |
2 | 热水快用完了! | Rèshuǐ kuài yòng wán le! | Nước nóng sắp hết rồi! |
3 | 洗衣机坏了。 | Xǐyījī huài le. | Máy giặt bị hỏng rồi. |
4 | 浴室灯不亮了。 | Yùshì dēng bù liàng le. | Đèn phòng tắm không sáng nữa. |
5 | 洗澡时间不能太长。 | Xǐzǎo shíjiān bùnéng tài cháng. | Thời gian tắm không nên quá lâu. |
6 | 马桶堵了。 | Mǎtǒng dǔ le. | Bồn cầu bị nghẹt rồi. |
7 | 请不要把衣服留在浴室。 | Qǐng bùyào bǎ yīfu liú zài yùshì. | Xin đừng để quần áo trong phòng tắm. |
8 | 别把地板弄湿了。 | Bié bǎ dìbǎn nòng shī le. | Đừng làm ướt sàn. |
9 | 热水器需要检查一下。 | Rèshuǐqì xūyào jiǎnchá yíxià. | Máy nước nóng cần kiểm tra. |
10 | 卫生间有人,请等一下。 | Wèishēngjiān yǒurén, qǐng děng yíxià. | Có người trong nhà vệ sinh, xin chờ chút. |
11 | 马桶水还在流。 | Mǎtǒng shuǐ hái zài liú. | Nước bồn cầu vẫn đang chảy. |
12 | 洗澡水太烫,小心烫伤! | Xǐzǎo shuǐ tài tàng, xiǎoxīn tàngshāng! | Nước tắm quá nóng, coi chừng bị bỏng! |
13 | 浴室太潮湿了,要通风。 | Yùshì tài cháoshī le, yào tōngfēng. | Phòng tắm ẩm quá, cần thông gió. |
14 | 请保持卫生。 | Qǐng bǎochí wèishēng. | Xin giữ vệ sinh. |
15 | 不要在浴室里跑。 | Bùyào zài yùshì lǐ pǎo. | Không được chạy trong phòng tắm. |
16 | 电吹风别靠近水。 | Diàn chuīfēng bié kàojìn shuǐ. | Đừng để máy sấy gần nước. |
17 | 小心,台面上有水。 | Xiǎoxīn, táimiàn shàng yǒu shuǐ. | Cẩn thận, trên mặt bàn có nước. |
18 | 请按时打扫浴室。 | Qǐng ànshí dǎsǎo yùshì. | Hãy dọn dẹp phòng tắm đúng giờ. |
19 | 洗衣机不能超负荷。 | Xǐyījī bùnéng chāo fùhè. | Không được dùng quá tải máy giặt. |
20 | 卫生纸快没了。 | Wèishēngzhǐ kuài méi le. | Giấy vệ sinh sắp hết rồi. |
VI.LƯU Ý KHI HỌC TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ “PHÒNG TẮM”
1.CÁCH GHI NHỚ TỪ VỰNG HIỆU QUẢ
- Học theo nhóm từ: Chia từ vựng thành từng nhóm như: đồ dùng (洗脸盆 – bồn rửa mặt), sản phẩm vệ sinh (牙膏 – kem đánh răng), hành động (刷牙 – đánh răng)… giúp não bộ dễ liên kết.
- Gắn hình ảnh và ví dụ thực tế: Mỗi từ nên đi kèm hình ảnh minh họa và câu ví dụ cụ thể để tạo ngữ cảnh, ví dụ:
- 洗澡 (xǐzǎo): tắm
每天晚上我都会洗澡。Tôi tắm mỗi tối.
- Sử dụng phương pháp Flashcard (ứng dụng như Anki, Quizlet): giúp ôn tập từ vựng nhanh chóng và đều đặn.
- Viết lại từ mới vào sổ tay học tập: Nên ghi rõ: từ loại, pinyin, nghĩa tiếng Việt, ví dụ.
- Dán giấy ghi chú trong phòng tắm thật: Mỗi lần sinh hoạt cũng là một lần học từ!
2.MẸO LUYỆN NÓI VÀ LUYỆN NGHE THEO CHỦ ĐỀ
- Đặt câu hỏi–trả lời theo tình huống thực tế:
- 你每天洗几次脸?(Bạn rửa mặt mấy lần mỗi ngày?)
- 我用什么洗头发?(Bạn dùng gì để gội đầu?)
- Luyện nói trước gương: Mô phỏng các hành động thực tế và tự nói lại bằng tiếng Trung, ví dụ:
- “我在刷牙。” (Tôi đang đánh răng.)
- “我要洗澡了。” (Tôi sắp đi tắm rồi.)
- Nghe podcast/video ngắn theo chủ đề: Có thể chọn video dạy từ vựng phòng tắm hoặc hội thoại đơn giản liên quan.
- Chơi trò “miêu tả vật dụng” bằng tiếng Trung: Ví dụ: “这个是用来洗头的” (Cái này dùng để gội đầu – là dầu gội).
- Tạo đoạn hội thoại ngắn 2 người: Một người hỏi – một người trả lời, xoay quanh thói quen sinh hoạt cá nhân.
VII. BÀI TẬP
1.BÀI TẬP TỪ VỰNG
A.Điền từ vào chỗ trống:
- 洗手间里有一个________,用来洗手。
- 我用________来擦干身体。
- 浴室里有一个________,可以洗澡。
- 马桶盖已经坏了,需要________。
- 洗发水和________是洗头发的用品。
- 洗脸盆旁边放着一块________。
- 用完毛巾后请把它放到________里。
- 洗澡的时候需要用________来洗澡。
- 洗手间的________坏了,水流不出来。
- 洗澡时要注意防滑,避免________。
B.Ghép từ với nghĩa đúng:
A. 毛巾
|
1. 洗头发用的东西
2. 擦身体的布
3. 洗厕所的设备
4. 洗澡时用的设备
5. 洗手时用的液体 |
2.Bài tập cấu trúc câu
A.Hoàn thành câu với cấu trúc:
- 门 + 被 + _______ → 用来描述门被做了什么动作。
- 不可以 + _______ → 用来表达禁止某个动作。
- 把 + _______ + 放在 + _______ → 用来说明把东西放到某处。
- 请 + _______ → 用来表达请求。
- _______ + 了 → 表示动作已经完成。
- 正在 + _______ → 表示动作正在进行。
- 有 + _______ + 可以 + _______ → 表示某处有东西可以做某事。
- 不能 + _______ → 表示不能做某事。
- 要 + _______ → 表示需要做某事。
- _______ + 吧 → 表示建议或请求。
B.Viết lại câu dùng cấu trúc bị động:
例句: 把门关上了。
改写: 门被关上了。
3.Bài tập giao tiếp – Hoàn thành đoạn hội thoại:
- A: 你可以用洗手间吗?
B: _______。 - A: 毛巾在哪里?
B: _______。 - A: 请问,淋浴的水温怎么调?
B: _______。 - A: 洗手液用完了怎么办?
B: _______。 - A: 厕所堵了,怎么办?
B: _______。 - A: 你用完浴室请帮我关门好吗?
B: _______。 - A: 洗澡时要注意什么?
B: _______。 - A: 我可以用你的毛巾吗?
B: _______。 - A: 洗脸盆的水坏了,谁来修理?
B: _______。 - A: 洗手间在哪儿?
B: _______。
VIII. ĐÁP ÁN
A.Bài tập từ vựng (Điền từ)
Yêu cầu: Điền đúng từ tiếng Trung mô tả hành động, đồ vật hoặc đặc điểm trong phòng tắm.
STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | DỊCH |
1 | 我每天早上都在洗澡。 | wǒ měitiān zǎoshang dōu zài xǐzǎo | Mỗi sáng tôi đều tắm. |
2 | 洗完手,请用毛巾擦干。 | xǐ wán shǒu, qǐng yòng máojīn cā gān | Rửa tay xong, hãy dùng khăn lau khô. |
3 | 浴室里有一面镜子。 | yùshì lǐ yǒu yī miàn jìngzi | Trong phòng tắm có một cái gương. |
4 | 牙刷放在洗手台旁边。 | yáshuā fàng zài xǐshǒutái pángbiān | Bàn chải đánh răng để bên cạnh bồn rửa tay. |
5 | 马桶要冲干净。 | mǎtǒng yào chōng gānjìng | Bồn cầu phải xả sạch. |
6 | 地板有点滑,小心! | dìbǎn yǒudiǎn huá, xiǎoxīn! | Sàn trơn, cẩn thận! |
7 | 我正在吹头发。 | wǒ zhèngzài chuī tóufà | Tôi đang sấy tóc. |
8 | 请打开排风扇,通风一下。 | qǐng dǎkāi páifēngshàn, tōngfēng yīxià | Hãy bật quạt thông gió để thoáng khí. |
9 | 肥皂掉在了地上。 | féizào diào zài le dìshàng | Xà phòng rơi xuống đất. |
10 | 请把洗发水递给我。 | qǐng bǎ xǐfàshuǐ dì gěi wǒ | Làm ơn đưa cho tôi dầu gội. |
B.Bài tập cấu trúc câu (Điền từ vào cấu trúc)
STT | ĐÁP ÁN | PINYIN | DỊCH |
1 | 门被关上了。 | mén bèi guānshàng le | Cửa bị đóng rồi. |
2 | 不可以在里面吸烟。 | bù kěyǐ zài lǐmiàn xīyān | Không được hút thuốc bên trong. |
3 | 把毛巾放在挂钩上。 | bǎ máojīn fàng zài guàgōu shàng | Treo khăn lên móc. |
4 | 请帮我拿一下吹风机。 | qǐng bāng wǒ ná yīxià chuīfēngjī | Làm ơn giúp tôi lấy máy sấy tóc. |
5 | 我洗澡了。 | wǒ xǐzǎo le | Tôi đã tắm rồi. |
6 | 正在清洁浴缸。 | zhèngzài qīngjié yùgāng | Đang lau bồn tắm. |
7 | 有洗衣机可以洗衣服。 | yǒu xǐyījī kěyǐ xǐ yīfú | Có máy giặt để giặt quần áo. |
8 | 不能乱扔垃圾。 | bùnéng luàn rēng lājī | Không được vứt rác bừa bãi. |
9 | 要先冲水再离开。 | yào xiān chōng shuǐ zài líkāi | Cần xả nước trước khi rời đi. |
10 | 我们一起打扫卫生吧。 | wǒmen yīqǐ dǎsǎo wèishēng ba | Chúng ta cùng dọn vệ sinh đi. |
C. Bài tập giao tiếp (Chọn câu đúng hoặc sắp xếp)
STT | ĐÁP ÁN | PINYIN | DỊCH |
1 | 洗手间在哪里? | xǐshǒujiān zài nǎlǐ? | Nhà vệ sinh ở đâu? |
2 | 我可以用一下洗衣机吗? | wǒ kěyǐ yòng yīxià xǐyījī ma? | Tôi có thể dùng máy giặt một chút không? |
3 | 麻烦你递我一下毛巾。 | máfán nǐ dì wǒ yīxià máojīn | Phiền bạn đưa tôi khăn tắm. |
4 | 地板太滑了,小心一点。 | dìbǎn tài huá le, xiǎoxīn yīdiǎn | Sàn trơn quá, cẩn thận một chút. |
5 | 请先洗手,再吃饭。 | qǐng xiān xǐshǒu, zài chīfàn | Làm ơn rửa tay trước khi ăn. |
6 | 洗澡水不够热。 | xǐzǎo shuǐ bú gòu rè | Nước tắm không đủ nóng. |
7 | 我的牙膏用完了。 | wǒ de yágāo yòng wán le | Kem đánh răng của tôi hết rồi. |
8 | 我们轮流用洗手间吧。 | wǒmen lúnliú yòng xǐshǒujiān ba | Chúng ta dùng nhà vệ sinh luân phiên nhé. |
9 | 请不要弄湿地板。 | qǐng bú yào nòng shī dìbǎn | Làm ơn đừng làm ướt sàn. |
10 | 有谁在洗澡? | yǒu shéi zài xǐzǎo? | Có ai đang tắm không? |
Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE
Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thành Phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh
Hotline/ Zalo: 086 555 3069
Email: acschinese@gmail.com
Website: acschinese.com