PHẦN 1 – CHỦ ĐỀ: TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH
Xưng hô trong gia đình thể hiện mối quan hệ giữa các thành viên theo thứ bậc và thế hệ. Dù văn nói hay văn viết có khác nhau, nhưng ý nghĩa đều giống nhau. Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Trung về gia đình.
I. TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ GIA ĐÌNH
STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | TIẾNG VIỆT |
A.THẾ HỆ ÔNG BÀTrình chơi Audio |
|||
1 | 祖父 | zǔfù | Ông nội (trang trọng) |
2 | 爷爷 | yéye | Ông nội |
3 | 祖母 | zǔmǔ | Bà nội (trang trọng) |
4 | 奶奶 | nǎinai | Bà nội |
5 | 外祖父 | wàizǔfù | Ông ngoại (trang trọng) |
6 | 外公 | wàigōng | Ông ngoại |
7 | 外祖母 | wàizǔmǔ | Bà ngoại (trang trọng) |
8 | 外婆 | wàipó | Bà ngoại |
B. THẾ HỆ BỐ MẸTrình chơi Audio |
|||
9 | 父亲 | fùqīn | Bố (trang trọng) |
10 | 爸爸 | bàba | Bố |
11 | 母亲 | mǔqīn | Mẹ (trang trọng) |
12 | 妈妈 | māma | Mẹ |
C. ANH CHỊ EM RUỘTTrình chơi Audio |
|||
13 | 哥哥 | gēge | Anh trai |
14 | 姐姐 | jiějie | Chị gái |
15 | 弟弟 | dìdi | Em trai |
16 | 妹妹 | mèimei | Em gái |
D. MỐI QUAN HỆ NHÀ BÊN NHÀ VỢ/ NHÀ CHỒNGTrình chơi Audio |
|||
17 | 丈夫 | zhàngfu | Chồng |
18 | 老公 | lǎogōng | Chồng (thân mật) |
19 | 妻子 | qīzi | Vợ |
20 | 老婆 | lǎopó | Vợ (thân mật) |
21 | 公公 | gōnggong | Bố chồng |
22 | 婆婆 | pópo | Mẹ chồng |
23 | 岳父 | yuèfù | Bố vợ |
24 | 岳母 | yuèmǔ | Mẹ vợ |
25 | 儿媳 | érxí | Con dâu |
26 | 女婿 | nǚxù | Con rể |
E. ANH CHỊ EM HỌTrình chơi Audio |
|||
27 | 堂哥 | tánggē | Anh họ (con bác ruột – bên nội) |
28 | 堂弟 | tángdì | Em trai họ (bên nội) |
29 | 表姐 | biǎojiě | Chị họ (bên ngoại) |
30 | 表妹 | biǎomèi | Em gái họ (bên ngoại) |
31 | 表哥 | biǎogē | Anh họ (bên ngoại) |
32 | 表弟 | biǎodì | Em trai họ (bên ngoại) |
33 | 堂兄弟姐妹 | tángxiōngdìjiěmèi | Anh chị em họ (bên nội) |
34 | 表兄弟姐妹 | biǎoxiōngdìjiěmèi | Anh chị em họ (bên ngoại) |
F. CON CÁI VÀ CHÁUTrình chơi Audio |
|||
35 | 儿子 | érzi | Con trai |
36 | 女儿 | nǚ’ér | Con gái |
37 | 孩子 | háizi | Con cái / Trẻ em |
38 | 儿媳 | érxí | Con dâu |
39 | 女婿 | nǚxù | Con rể |
40 | 孙子 | sūnzi | Cháu trai (con của con trai) |
41 | 孙女 | sūnnǚ | Cháu gái (con của con trai) |
42 | 外孙 | wàisūn | Cháu trai (con của con gái) |
43 | 外孙女 | wàisūnnǚ | Cháu gái (con của con gái) |
G. HỌ HÀNG BÊN NỘITrình chơi Audio |
|||
44 | 伯伯 | bóbo | Bác trai (anh trai của bố) |
45 | 叔叔 | shūshu | Chú (em trai của bố) |
46 | 伯母 | bómǔ | Bác gái (vợ của bác – bóbo) |
47 | 婶婶 | shěnshen | Thím (vợ của chú – shūshu) |
48 | 姑姑 | gūgu | Cô (chị/em gái của bố) |
49 | 姑父 / 姑丈 | gūfù / gūzhàng | Chú (chồng của cô) |
H. HỌ HÀNG BÊN NGOẠITrình chơi Audio |
|||
50 | 舅舅 | jiùjiu | Cậu (anh/em trai của mẹ) |
51 | 舅妈 | jiùmā | Mợ (vợ của cậu) |
52 | 姨妈 | yímā | Dì (chị/em gái của mẹ – cách gọi trang trọng) |
53 | 阿姨 | āyí | Dì (cách gọi thân mật, cũng dùng cho cô gái lớn tuổi) |
54 | 姨丈 | yízhàng | Dượng (chồng của dì) |
PHẦN 2 – CHỦ ĐỀ: TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH
Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE
Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thành Phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh
Hotline/ Zalo: 086 555 3069
Email: acschinese@gmail.com
Website: acschinese.com