MẪU CÂU GIAO TIẾP CHỦ ĐỀ TIẾNG TRUNG KẾ TOÁN

ACSCHINESE
57 Lượt xem
11/06/25

MẪU CÂU GIAO TIẾP CHỦ ĐỀ TIẾNG TRUNG KẾ TOÁN

1.GIAO TIẾP CƠ BẢN TRONG PHÒNG KẾ TOÁN

STT 中文 PINYIN TIẾNG VIỆT
1 请问您是来报销的吗? Qǐngwèn nín shì lái bàoxiāo de ma? Xin hỏi anh/chị đến để thanh toán chi phí phải không?
2 请把发票和单据交给我。 Qǐng bǎ fāpiào hé dānjù jiāo gěi wǒ. Vui lòng đưa hóa đơn và chứng từ cho tôi.
3 您需要填写这张报销单。 Nín xūyào tiánxiě zhè zhāng bàoxiāo dān. Anh/chị cần điền vào phiếu thanh toán này.
4 报销需要主管签字。 Bàoxiāo xūyào zhǔguǎn qiānzì. Việc thanh toán cần chữ ký của quản lý.
5 请在金额栏写清楚数字。 Qǐng zài jīn’é lán xiě qīngchu shùzì. Vui lòng ghi rõ số tiền vào ô số tiền.
6 单据不清楚,请重新打印。 Dānjù bù qīngchu, qǐng chóngxīn dǎyìn. Chứng từ mờ, vui lòng in lại.
7 请补充缺少的凭证。 Qǐng bǔchōng quēshǎo de píngzhèng. Vui lòng bổ sung chứng từ còn thiếu.
8 报销金额超过规定上限。 Bàoxiāo jīn’é chāoguò guīdìng shàngxiàn. Số tiền thanh toán vượt mức quy định.
9 请先确认报销类别。 Qǐng xiān quèrèn bàoxiāo lèibié. Vui lòng xác nhận loại chi phí.
10 报销已经打款,请查收。 Bàoxiāo yǐjīng dǎkuǎn, qǐng cháshōu. Tiền thanh toán đã chuyển, vui lòng kiểm tra.
11 我们正在做月末结账。 Wǒmen zhèngzài zuò yuèmò jiézhàng. Chúng tôi đang làm quyết toán cuối tháng.
12 这笔账我们需要核对一下。 Zhè bǐ zhàng wǒmen xūyào héduì yīxià. Chúng tôi cần đối chiếu khoản này.
13 请问这笔费用属于哪个项目? Qǐngwèn zhè bǐ fèiyòng shǔyú nǎge xiàngmù? Chi phí này thuộc dự án nào?
14 请签字确认费用明细。 Qǐng qiānzì quèrèn fèiyòng míngxì. Vui lòng ký xác nhận chi tiết chi phí.
15 发票金额和付款金额不一致。 Fāpiào jīn’é hé fùkuǎn jīn’é bù yīzhì. Số tiền hóa đơn và thanh toán không khớp.
16 报销内容需要详细说明。 Bàoxiāo nèiróng xūyào xiángxì shuōmíng. Nội dung thanh toán cần ghi rõ chi tiết.
17 请不要使用手写发票。 Qǐng bùyào shǐyòng shǒuxiě fāpiào. Vui lòng không dùng hóa đơn viết tay.
18 报销周期为每月一次。 Bàoxiāo zhōuqī wèi měi yuè yīcì. Thời gian thanh toán là mỗi tháng một lần.
19 这个费用不在预算范围内。 Zhège fèiyòng bú zài yùsuàn fànwéi nèi. Khoản chi này không nằm trong ngân sách.
20 请走正式流程提交报销。 Qǐng zǒu zhèngshì liúchéng tíjiāo bàoxiāo. Vui lòng thực hiện theo quy trình chính thức.
21 请提供审批过的文件。 Qǐng tígōng shěnpì guò de wénjiàn. Vui lòng nộp tài liệu đã phê duyệt.
22 会计已完成账务处理。 Kuàijì yǐ wánchéng zhàngwù chǔlǐ. Kế toán đã hoàn tất xử lý sổ sách.
23 报销单请附上银行信息。 Bàoxiāo dān qǐng fù shàng yínháng xìnxī. Vui lòng đính kèm thông tin ngân hàng với phiếu thanh toán.
24 请检查原始单据的完整性。 Qǐng jiǎnchá yuánshǐ dānjù de wánzhěngxìng. Vui lòng kiểm tra tính đầy đủ của chứng từ gốc.
25 请注意报销截止时间。 Qǐng zhùyì bàoxiāo jiézhǐ shíjiān. Xin lưu ý thời hạn thanh toán.
26 发票日期必须在费用发生期内。 Fāpiào rìqī bìxū zài fèiyòng fāshēng qī nèi. Ngày hóa đơn phải nằm trong kỳ phát sinh chi phí.
27 这类费用不予报销。 Zhèlèi fèiyòng bù yǔ bàoxiāo. Loại chi phí này không được thanh toán.
28 请在系统中提交申请。 Qǐng zài xìtǒng zhōng tíjiāo shēnqǐng. Vui lòng nộp đơn qua hệ thống.
29 报销流程已完成,请签收。 Bàoxiāo liúchéng yǐ wánchéng, qǐng qiānshōu. Quy trình thanh toán đã hoàn tất, vui lòng ký nhận.
30 有任何问题可以随时联系我。 Yǒu rènhé wèntí kěyǐ suíshí liánxì wǒ. Có vấn đề gì xin liên hệ với tôi bất cứ lúc nào.

2.GIAO TIẾP VỀ THUẾ – HÓA ĐƠN – KÊ KHAI

STT 中文 PINYIN TIẾNG VIỆT
1 请提供增值税专用发票。 Qǐng tígōng zēngzhíshuì zhuānyòng fāpiào. Vui lòng cung cấp hóa đơn thuế giá trị gia tăng đặc biệt.
2 我们需要普通发票。 Wǒmen xūyào pǔtōng fāpiào. Chúng tôi cần hóa đơn thông thường.
3 发票抬头应写公司名称。 Fāpiào táitóu yīng xiě gōngsī míngchēng. Tiêu đề hóa đơn nên ghi tên công ty.
4 请检查发票号码是否连续。 Qǐng jiǎnchá fāpiào hàomǎ shìfǒu liánxù. Vui lòng kiểm tra số hóa đơn có liên tục không.
5 本月发票已开具完毕。 Běn yuè fāpiào yǐ kāijù wánbì. Hóa đơn tháng này đã xuất xong.
6 请在月底前开具发票。 Qǐng zài yuèdǐ qián kāijù fāpiào. Vui lòng xuất hóa đơn trước cuối tháng.
7 发票信息已录入系统。 Fāpiào xìnxī yǐ lùrù xìtǒng. Thông tin hóa đơn đã nhập vào hệ thống.
8 发票金额与合同不符。 Fāpiào jīn’é yǔ hétóng bù fú. Số tiền trên hóa đơn không khớp với hợp đồng.
9 这个项目不含税。 Zhège xiàngmù bù hán shuì. Dự án này không bao gồm thuế.
10 含税价为一万元。 Hán shuì jià wéi yī wàn yuán. Giá có thuế là 10.000 tệ.
11 我们已完成增值税申报。 Wǒmen yǐ wánchéng zēngzhíshuì shēnbào. Chúng tôi đã hoàn tất kê khai thuế GTGT.
12 本季度所得税已缴纳。 Běn jìdù suǒdéshuì yǐ jiǎonà. Thuế thu nhập quý này đã nộp xong.
13 请准备税务申报表。 Qǐng zhǔnbèi shuìwù shēnbàobiǎo. Vui lòng chuẩn bị tờ khai thuế.
14 我们要按时报税。 Wǒmen yào ànshí bàoshuì. Chúng ta cần khai thuế đúng hạn.
15 上个月的税务还没申报。 Shàng gè yuè de shuìwù hái méi shēnbào. Thuế tháng trước chưa kê khai.
16 请提供发票清单。 Qǐng tígōng fāpiào qīngdān. Vui lòng cung cấp danh sách hóa đơn.
17 发票开具日期不正确。 Fāpiào kāijù rìqī bù zhèngquè. Ngày xuất hóa đơn không đúng.
18 这个税率是13%。 Zhège shuìlǜ shì shísān bǎifēn. Mức thuế này là 13%.
19 请提供纳税识别号。 Qǐng tígōng nàshuì shíbiéhào. Vui lòng cung cấp mã số thuế.
20 电子发票已发送至邮箱。 Diànzǐ fāpiào yǐ fāsòng zhì yóuxiāng. Hóa đơn điện tử đã gửi tới email.
21 请与税务局联系。 Qǐng yǔ shuìwùjú liánxì. Vui lòng liên hệ với cơ quan thuế.
22 系统中显示有未报税记录。 Xìtǒng zhōng xiǎnshì yǒu wèi bàoshuì jìlù. Hệ thống hiển thị có bản ghi chưa khai thuế.
23 请核对开票资料。 Qǐng héduì kāipiào zīliào. Vui lòng đối chiếu thông tin hóa đơn.
24 这张发票需要作废。 Zhè zhāng fāpiào xūyào zuòfèi. Hóa đơn này cần hủy bỏ.
25 发票金额要与账目一致。 Fāpiào jīn’é yào yǔ zhàngmù yīzhì. Số tiền hóa đơn phải kh

3.GIAO TIẾP VỀ CÔNG NỢ, THANH TOÁN

STT 中文 PINYIN TIẾNG VIỆT
1 本月应收账款是多少? Běn yuè yīng shōu zhàngkuǎn shì duōshǎo? Khoản phải thu tháng này là bao nhiêu?
2 我们还有未收的货款。 Wǒmen hái yǒu wèi shōu de huòkuǎn. Chúng tôi vẫn còn công nợ chưa thu.
3 请核对应付账款明细。 Qǐng héduì yīng fù zhàngkuǎn míngxì. Vui lòng đối chiếu chi tiết khoản phải trả.
4 这笔款项什么时候支付? Zhè bǐ kuǎnxiàng shénme shíhòu zhīfù? Khoản tiền này sẽ thanh toán khi nào?
5 本月的账龄分析完成了吗? Běn yuè de zhànglíng fēnxī wánchéng le ma? Phân tích tuổi nợ tháng này đã xong chưa?
6 逾期应收款需要催收。 Yúqī yīngshōu kuǎn xūyào cuīshōu. Khoản phải thu quá hạn cần đôn đốc thu hồi.
7 请联系客户尽快付款。 Qǐng liánxì kèhù jǐnkuài fùkuǎn. Vui lòng liên hệ khách hàng thanh toán sớm.
8 我们已经收到尾款。 Wǒmen yǐjīng shōudào wěikuǎn. Chúng tôi đã nhận được khoản còn lại.
9 发票开具后再付款。 Fāpiào kāijù hòu zài fùkuǎn. Sau khi xuất hóa đơn mới thanh toán.
10 付款条件是30天账期。 Fùkuǎn tiáojiàn shì sānshí tiān zhàngqī. Điều kiện thanh toán là 30 ngày công nợ.
11 客户申请了延期付款。 Kèhù shēnqǐng le yánqí fùkuǎn. Khách hàng đã xin gia hạn thanh toán.
12 请确认收款账户信息。 Qǐng quèrèn shōukuǎn zhànghù xìnxī. Vui lòng xác nhận thông tin tài khoản nhận tiền.
13 已经对账完毕,可以付款。 Yǐjīng duìzhàng wánbì, kěyǐ fùkuǎn. Đã đối chiếu xong, có thể thanh toán.
14 支付申请已提交审批。 Zhīfù shēnqǐng yǐ tíjiāo shěnpī. Đơn xin thanh toán đã trình phê duyệt.
15 供应商要求提前付款。 Gōngyìngshāng yāoqiú tíqián fùkuǎn. Nhà cung cấp yêu cầu thanh toán trước hạn.
16 请汇款至指定账户。 Qǐng huìkuǎn zhì zhǐdìng zhànghù. Vui lòng chuyển khoản vào tài khoản chỉ định.
17 系统中显示应付余额。 Xìtǒng zhōng xiǎnshì yīng fù yú’é. Hệ thống hiển thị số dư khoản phải trả.
18 这笔款项尚未结算。 Zhè bǐ kuǎnxiàng shàngwèi jiésuàn. Khoản này vẫn chưa được thanh toán.
19 上个月已结清应付款。 Shàng gè yuè yǐ jiéqīng yīng fù kuǎn. Khoản phải trả tháng trước đã thanh toán xong.
20 付款已按期处理。 Fùkuǎn yǐ ànqī chǔlǐ. Việc thanh toán đã được xử lý đúng hạn.
21 我们正在等待客户打款。 Wǒmen zhèngzài děngdài kèhù dǎkuǎn. Chúng tôi đang đợi khách hàng chuyển tiền.
22 请提供银行付款凭证。 Qǐng tígōng yínháng fùkuǎn píngzhèng. Vui lòng cung cấp chứng từ thanh toán ngân hàng.
23 付款流程是否已完成? Fùkuǎn liúchéng shìfǒu yǐ wánchéng? Quy trình thanh toán đã hoàn thành chưa?
24 这个月的收款进度怎么样? Zhège yuè de shōukuǎn jìndù zěnme yàng? Tiến độ thu tiền tháng này thế nào?
25 已录入付款会计分录。 Yǐ lùrù fùkuǎn kuàijì fēnlù. Bút toán thanh toán đã được ghi nhận.
26 请确认欠款余额。 Qǐng quèrèn qiànkuǎn yú’é. Vui lòng xác nhận số dư công nợ.
27 合同付款条款如下。 Hétóng fùkuǎn tiáokuǎn rúxià. Điều khoản thanh toán trong hợp đồng như sau.
28 财务已完成付款审批。 Cáiwù yǐ wánchéng fùkuǎn shěnpī. Bộ phận tài chính đã phê duyệt thanh toán.
29 请提醒客户及时结清。 Qǐng tíxǐng kèhù jíshí jiéqīng. Vui lòng nhắc khách hàng thanh toán kịp thời.
30 我们需要月底前清账。 Wǒmen xūyào yuèdǐ qián qīngzhàng. Chúng tôi cần quyết toán trước cuối tháng.

4.GIAO TIẾP VỀ KIỂM TOÁN – QUYẾT TOÁN

STT TIẾNG TRUNG PINYIN TIẾNG VIỆT
1 今年的审计什么时候开始? Jīnnián de shěnjì shénme shíhòu kāishǐ? Kiểm toán năm nay bắt đầu khi nào?
2 请准备好所有财务报表。 Qǐng zhǔnbèi hǎo suǒyǒu cáiwù bàobiǎo. Vui lòng chuẩn bị đầy đủ các báo cáo tài chính.
3 这是审计需要的资料清单。 Zhè shì shěnjì xūyào de zīliào qīngdān. Đây là danh sách tài liệu kiểm toán yêu cầu.
4 请提供上季度的总账。 Qǐng tígōng shàng jìdù de zǒngzhàng. Vui lòng cung cấp sổ cái quý trước.
5 他们要求查看原始凭证。 Tāmen yāoqiú chákàn yuánshǐ píngzhèng. Họ yêu cầu xem chứng từ gốc.
6 审计报告已经出具。 Shěnjì bàogào yǐjīng chūjù. Báo cáo kiểm toán đã được ban hành.
7 有几项需要补充说明。 Yǒu jǐ xiàng xūyào bǔchōng shuōmíng. Có một số hạng mục cần bổ sung giải thích.
8 请尽快回复审计问题。 Qǐng jǐnkuài huífù shěnjì wèntí. Vui lòng phản hồi các vấn đề kiểm toán sớm.
9 审计发现我们有差错记录。 Shěnjì fāxiàn wǒmen yǒu chācùo jìlù. Kiểm toán phát hiện chúng ta có ghi chép sai.
10 已根据审计建议做调整。 Yǐ gēnjù shěnjì jiànyì zuò tiáozhěng. Đã điều chỉnh theo kiến nghị kiểm toán.
11 我们需要与审计师沟通。 Wǒmen xūyào yǔ shěnjìshī gōutōng. Chúng ta cần trao đổi với kiểm toán viên.
12 报告中提到税务风险。 Bàogào zhōng tídào shuìwù fēngxiǎn. Báo cáo có đề cập đến rủi ro thuế vụ.
13 需要召开财务会议讨论。 Xūyào zhàokāi cáiwù huìyì tǎolùn. Cần tổ chức họp tài chính để thảo luận.
14 我们按计划开始决算工作。 Wǒmen àn jìhuà kāishǐ juésuàn gōngzuò. Chúng tôi bắt đầu công việc quyết toán theo kế hoạch.
15 决算报表正在编制中。 Juésuàn bàobiǎo zhèngzài biānzhì zhōng. Báo cáo quyết toán đang được lập.
16 需要统计所有费用明细。 Xūyào tǒngjì suǒyǒu fèiyòng míngxì. Cần thống kê toàn bộ chi tiết chi phí.
17 请提供年度资产负债表。 Qǐng tígōng niándù zīchǎn fùzhàibiǎo. Vui lòng cung cấp bảng cân đối kế toán năm.
18 审计要求解释费用异常。 Shěnjì yāoqiú jiěshì fèiyòng yìcháng. Kiểm toán yêu cầu giải thích các khoản chi bất thường.
19 部分发票无法入账。 Bùfèn fāpiào wúfǎ rùzhàng. Một số hóa đơn không thể ghi sổ.
20 决算报告已经提交领导审批。 Juésuàn bàogào yǐjīng tíjiāo lǐngdǎo shěnpī. Báo cáo quyết toán đã gửi lãnh đạo phê duyệt.

5.GIAO TIẾP XỬ LÝ SAI SÓT KẾ TOÁN

STT TIẾNG TRUNG PINYIN TIẾNG VIỆT
1 我们发现了一笔账务错误。 Wǒmen fāxiànle yī bǐ zhàngwù cuòwù. Chúng tôi phát hiện một sai sót kế toán.
2 请核对一下原始凭证。 Qǐng héduì yīxià yuánshǐ píngzhèng. Vui lòng kiểm tra lại chứng từ gốc.
3 这张发票重复入账了。 Zhè zhāng fāpiào chóngfù rùzhàng le. Hóa đơn này đã được ghi nhận trùng.
4 这笔费用录入错误。 Zhè bǐ fèiyòng lùrù cuòwù. Khoản chi phí này bị nhập sai.
5 金额输入有误,需要更正。 Jīn’é shūrù yǒu wù, xūyào gēngzhèng. Số tiền nhập sai, cần điều chỉnh.
6 请重新编制会计分录。 Qǐng chóngxīn biānzhì kuàijì fēnlù. Vui lòng lập lại bút toán kế toán.
7 发现科目使用不当。 Fāxiàn kēmù shǐyòng bùdàng. Phát hiện sử dụng sai tài khoản.
8 我们需要做调整分录。 Wǒmen xūyào zuò tiáozhěng fēnlù. Chúng ta cần làm bút toán điều chỉnh.
9 这笔账应记入其他应付款。 Zhè bǐ zhàng yīng jìrù qítā yīngfùkuǎn. Khoản này nên ghi vào khoản phải trả khác.
10 会计系统录入错误。 Kuàijì xìtǒng lùrù cuòwù. Hệ thống kế toán nhập sai.
11 请提供修改后的凭证。 Qǐng tígōng xiūgǎi hòu de píngzhèng. Vui lòng cung cấp chứng từ đã chỉnh sửa.
12 这张单据缺少附件。 Zhè zhāng dānjù quēshǎo fùjiàn. Chứng từ này thiếu đính kèm.
13 需要补充审批签字。 Xūyào bǔchōng shěnpī qiānzì. Cần bổ sung chữ ký phê duyệt.
14 我们已经更正入账。 Wǒmen yǐjīng gēngzhèng rùzhàng. Chúng tôi đã điều chỉnh ghi sổ.
15 审计指出该笔业务处理不当。 Shěnjì zhǐchū gāi bǐ yèwù chǔlǐ bùdàng. Kiểm toán chỉ ra nghiệp vụ này xử lý sai.
16 请写一份差错说明。 Qǐng xiě yī fèn chācuò shuōmíng. Vui lòng viết bản giải trình sai sót.
17 错误原因是部门沟通不到位。 Cuòwù yuányīn shì bùmén gōutōng bù dàowèi. Nguyên nhân sai sót là do giao tiếp giữa các phòng ban chưa tốt.
18 该笔收入应计入下月。 Gāi bǐ shōurù yīng jìrù xià yuè. Khoản thu này nên được ghi nhận vào tháng sau.
19 销售部门提供了错误数据。 Xiāoshòu bùmén tígōngle cuòwù shùjù. Bộ phận bán hàng cung cấp dữ liệu sai.
20 下次请务必交叉核对。 Xiàcì qǐng wùbì jiāochā héduì. Lần sau nhất định phải đối chiếu chéo.
21 这个金额和合同金额不一致。 Zhège jīn’é hé hétóng jīn’é bù yīzhì. Số tiền này không khớp với số tiền trên hợp đồng.
22 系统中显示的是旧数据。 Xìtǒng zhōng xiǎnshì de shì jiù shùjù. Trong hệ thống hiển thị dữ liệu cũ.
23 请确认是否已经冲销旧账。 Qǐng quèrèn shìfǒu yǐjīng chōngxiāo jiùzhàng. Vui lòng xác nhận đã xóa sổ khoản nợ cũ chưa.
24 这张发票日期填错了。 Zhè zhāng fāpiào rìqī tián cuò le. Ngày trên hóa đơn này bị điền sai.
25 请补一份正确的记账凭证。 Qǐng bǔ yī fèn zhèngquè de jìzhàng píngzhèng. Vui lòng bổ sung chứng từ ghi sổ đúng.
26 财务已作出必要的更正处理。 Cáiwù yǐ zuòchū bìyào de gēngzhèng chǔlǐ. Bộ phận tài chính đã tiến hành điều chỉnh cần thiết.
27 该错误已影响本期财务报表。 Gāi cuòwù yǐ yǐngxiǎng běnqī cáiwù bàobiǎo. Sai sót này đã ảnh hưởng đến báo cáo tài chính kỳ này.
28 下一步我们会重新核对所有数据。 Xiàyībù wǒmen huì chóngxīn héduì suǒyǒu shùjù. Bước tiếp theo chúng tôi sẽ đối chiếu lại toàn bộ dữ liệu.
29 请及时报告任何发现的问题。 Qǐng jíshí bàogào rènhé fāxiàn de wèntí. Vui lòng kịp thời báo cáo bất kỳ vấn đề nào phát hiện được.
30 我们将制定防止差错的流程。 Wǒmen jiāng zhìdìng fángzhǐ chācuò de liúchéng. Chúng tôi sẽ xây dựng quy trình ngăn ngừa sai sót.

Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!

Nút đăng ký

THÔNG TIN LIÊN HỆ

HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE

Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thành Phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh

Hotline/ Zalo: 086 555 3069

Email: acschinese@gmail.com

Websiteacschinese.com

Đánh Giá Bài Viết