MẪU CÂU GIAO TIẾP CHỦ ĐỀ TIẾNG TRUNG KẾ TOÁN
1.GIAO TIẾP CƠ BẢN TRONG PHÒNG KẾ TOÁN
STT | 中文 | PINYIN | TIẾNG VIỆT |
1 | 请问您是来报销的吗? | Qǐngwèn nín shì lái bàoxiāo de ma? | Xin hỏi anh/chị đến để thanh toán chi phí phải không? |
2 | 请把发票和单据交给我。 | Qǐng bǎ fāpiào hé dānjù jiāo gěi wǒ. | Vui lòng đưa hóa đơn và chứng từ cho tôi. |
3 | 您需要填写这张报销单。 | Nín xūyào tiánxiě zhè zhāng bàoxiāo dān. | Anh/chị cần điền vào phiếu thanh toán này. |
4 | 报销需要主管签字。 | Bàoxiāo xūyào zhǔguǎn qiānzì. | Việc thanh toán cần chữ ký của quản lý. |
5 | 请在金额栏写清楚数字。 | Qǐng zài jīn’é lán xiě qīngchu shùzì. | Vui lòng ghi rõ số tiền vào ô số tiền. |
6 | 单据不清楚,请重新打印。 | Dānjù bù qīngchu, qǐng chóngxīn dǎyìn. | Chứng từ mờ, vui lòng in lại. |
7 | 请补充缺少的凭证。 | Qǐng bǔchōng quēshǎo de píngzhèng. | Vui lòng bổ sung chứng từ còn thiếu. |
8 | 报销金额超过规定上限。 | Bàoxiāo jīn’é chāoguò guīdìng shàngxiàn. | Số tiền thanh toán vượt mức quy định. |
9 | 请先确认报销类别。 | Qǐng xiān quèrèn bàoxiāo lèibié. | Vui lòng xác nhận loại chi phí. |
10 | 报销已经打款,请查收。 | Bàoxiāo yǐjīng dǎkuǎn, qǐng cháshōu. | Tiền thanh toán đã chuyển, vui lòng kiểm tra. |
11 | 我们正在做月末结账。 | Wǒmen zhèngzài zuò yuèmò jiézhàng. | Chúng tôi đang làm quyết toán cuối tháng. |
12 | 这笔账我们需要核对一下。 | Zhè bǐ zhàng wǒmen xūyào héduì yīxià. | Chúng tôi cần đối chiếu khoản này. |
13 | 请问这笔费用属于哪个项目? | Qǐngwèn zhè bǐ fèiyòng shǔyú nǎge xiàngmù? | Chi phí này thuộc dự án nào? |
14 | 请签字确认费用明细。 | Qǐng qiānzì quèrèn fèiyòng míngxì. | Vui lòng ký xác nhận chi tiết chi phí. |
15 | 发票金额和付款金额不一致。 | Fāpiào jīn’é hé fùkuǎn jīn’é bù yīzhì. | Số tiền hóa đơn và thanh toán không khớp. |
16 | 报销内容需要详细说明。 | Bàoxiāo nèiróng xūyào xiángxì shuōmíng. | Nội dung thanh toán cần ghi rõ chi tiết. |
17 | 请不要使用手写发票。 | Qǐng bùyào shǐyòng shǒuxiě fāpiào. | Vui lòng không dùng hóa đơn viết tay. |
18 | 报销周期为每月一次。 | Bàoxiāo zhōuqī wèi měi yuè yīcì. | Thời gian thanh toán là mỗi tháng một lần. |
19 | 这个费用不在预算范围内。 | Zhège fèiyòng bú zài yùsuàn fànwéi nèi. | Khoản chi này không nằm trong ngân sách. |
20 | 请走正式流程提交报销。 | Qǐng zǒu zhèngshì liúchéng tíjiāo bàoxiāo. | Vui lòng thực hiện theo quy trình chính thức. |
21 | 请提供审批过的文件。 | Qǐng tígōng shěnpì guò de wénjiàn. | Vui lòng nộp tài liệu đã phê duyệt. |
22 | 会计已完成账务处理。 | Kuàijì yǐ wánchéng zhàngwù chǔlǐ. | Kế toán đã hoàn tất xử lý sổ sách. |
23 | 报销单请附上银行信息。 | Bàoxiāo dān qǐng fù shàng yínháng xìnxī. | Vui lòng đính kèm thông tin ngân hàng với phiếu thanh toán. |
24 | 请检查原始单据的完整性。 | Qǐng jiǎnchá yuánshǐ dānjù de wánzhěngxìng. | Vui lòng kiểm tra tính đầy đủ của chứng từ gốc. |
25 | 请注意报销截止时间。 | Qǐng zhùyì bàoxiāo jiézhǐ shíjiān. | Xin lưu ý thời hạn thanh toán. |
26 | 发票日期必须在费用发生期内。 | Fāpiào rìqī bìxū zài fèiyòng fāshēng qī nèi. | Ngày hóa đơn phải nằm trong kỳ phát sinh chi phí. |
27 | 这类费用不予报销。 | Zhèlèi fèiyòng bù yǔ bàoxiāo. | Loại chi phí này không được thanh toán. |
28 | 请在系统中提交申请。 | Qǐng zài xìtǒng zhōng tíjiāo shēnqǐng. | Vui lòng nộp đơn qua hệ thống. |
29 | 报销流程已完成,请签收。 | Bàoxiāo liúchéng yǐ wánchéng, qǐng qiānshōu. | Quy trình thanh toán đã hoàn tất, vui lòng ký nhận. |
30 | 有任何问题可以随时联系我。 | Yǒu rènhé wèntí kěyǐ suíshí liánxì wǒ. | Có vấn đề gì xin liên hệ với tôi bất cứ lúc nào. |
2.GIAO TIẾP VỀ THUẾ – HÓA ĐƠN – KÊ KHAI
STT | 中文 | PINYIN | TIẾNG VIỆT |
1 | 请提供增值税专用发票。 | Qǐng tígōng zēngzhíshuì zhuānyòng fāpiào. | Vui lòng cung cấp hóa đơn thuế giá trị gia tăng đặc biệt. |
2 | 我们需要普通发票。 | Wǒmen xūyào pǔtōng fāpiào. | Chúng tôi cần hóa đơn thông thường. |
3 | 发票抬头应写公司名称。 | Fāpiào táitóu yīng xiě gōngsī míngchēng. | Tiêu đề hóa đơn nên ghi tên công ty. |
4 | 请检查发票号码是否连续。 | Qǐng jiǎnchá fāpiào hàomǎ shìfǒu liánxù. | Vui lòng kiểm tra số hóa đơn có liên tục không. |
5 | 本月发票已开具完毕。 | Běn yuè fāpiào yǐ kāijù wánbì. | Hóa đơn tháng này đã xuất xong. |
6 | 请在月底前开具发票。 | Qǐng zài yuèdǐ qián kāijù fāpiào. | Vui lòng xuất hóa đơn trước cuối tháng. |
7 | 发票信息已录入系统。 | Fāpiào xìnxī yǐ lùrù xìtǒng. | Thông tin hóa đơn đã nhập vào hệ thống. |
8 | 发票金额与合同不符。 | Fāpiào jīn’é yǔ hétóng bù fú. | Số tiền trên hóa đơn không khớp với hợp đồng. |
9 | 这个项目不含税。 | Zhège xiàngmù bù hán shuì. | Dự án này không bao gồm thuế. |
10 | 含税价为一万元。 | Hán shuì jià wéi yī wàn yuán. | Giá có thuế là 10.000 tệ. |
11 | 我们已完成增值税申报。 | Wǒmen yǐ wánchéng zēngzhíshuì shēnbào. | Chúng tôi đã hoàn tất kê khai thuế GTGT. |
12 | 本季度所得税已缴纳。 | Běn jìdù suǒdéshuì yǐ jiǎonà. | Thuế thu nhập quý này đã nộp xong. |
13 | 请准备税务申报表。 | Qǐng zhǔnbèi shuìwù shēnbàobiǎo. | Vui lòng chuẩn bị tờ khai thuế. |
14 | 我们要按时报税。 | Wǒmen yào ànshí bàoshuì. | Chúng ta cần khai thuế đúng hạn. |
15 | 上个月的税务还没申报。 | Shàng gè yuè de shuìwù hái méi shēnbào. | Thuế tháng trước chưa kê khai. |
16 | 请提供发票清单。 | Qǐng tígōng fāpiào qīngdān. | Vui lòng cung cấp danh sách hóa đơn. |
17 | 发票开具日期不正确。 | Fāpiào kāijù rìqī bù zhèngquè. | Ngày xuất hóa đơn không đúng. |
18 | 这个税率是13%。 | Zhège shuìlǜ shì shísān bǎifēn. | Mức thuế này là 13%. |
19 | 请提供纳税识别号。 | Qǐng tígōng nàshuì shíbiéhào. | Vui lòng cung cấp mã số thuế. |
20 | 电子发票已发送至邮箱。 | Diànzǐ fāpiào yǐ fāsòng zhì yóuxiāng. | Hóa đơn điện tử đã gửi tới email. |
21 | 请与税务局联系。 | Qǐng yǔ shuìwùjú liánxì. | Vui lòng liên hệ với cơ quan thuế. |
22 | 系统中显示有未报税记录。 | Xìtǒng zhōng xiǎnshì yǒu wèi bàoshuì jìlù. | Hệ thống hiển thị có bản ghi chưa khai thuế. |
23 | 请核对开票资料。 | Qǐng héduì kāipiào zīliào. | Vui lòng đối chiếu thông tin hóa đơn. |
24 | 这张发票需要作废。 | Zhè zhāng fāpiào xūyào zuòfèi. | Hóa đơn này cần hủy bỏ. |
25 | 发票金额要与账目一致。 | Fāpiào jīn’é yào yǔ zhàngmù yīzhì. | Số tiền hóa đơn phải kh |
3.GIAO TIẾP VỀ CÔNG NỢ, THANH TOÁN
STT | 中文 | PINYIN | TIẾNG VIỆT |
1 | 本月应收账款是多少? | Běn yuè yīng shōu zhàngkuǎn shì duōshǎo? | Khoản phải thu tháng này là bao nhiêu? |
2 | 我们还有未收的货款。 | Wǒmen hái yǒu wèi shōu de huòkuǎn. | Chúng tôi vẫn còn công nợ chưa thu. |
3 | 请核对应付账款明细。 | Qǐng héduì yīng fù zhàngkuǎn míngxì. | Vui lòng đối chiếu chi tiết khoản phải trả. |
4 | 这笔款项什么时候支付? | Zhè bǐ kuǎnxiàng shénme shíhòu zhīfù? | Khoản tiền này sẽ thanh toán khi nào? |
5 | 本月的账龄分析完成了吗? | Běn yuè de zhànglíng fēnxī wánchéng le ma? | Phân tích tuổi nợ tháng này đã xong chưa? |
6 | 逾期应收款需要催收。 | Yúqī yīngshōu kuǎn xūyào cuīshōu. | Khoản phải thu quá hạn cần đôn đốc thu hồi. |
7 | 请联系客户尽快付款。 | Qǐng liánxì kèhù jǐnkuài fùkuǎn. | Vui lòng liên hệ khách hàng thanh toán sớm. |
8 | 我们已经收到尾款。 | Wǒmen yǐjīng shōudào wěikuǎn. | Chúng tôi đã nhận được khoản còn lại. |
9 | 发票开具后再付款。 | Fāpiào kāijù hòu zài fùkuǎn. | Sau khi xuất hóa đơn mới thanh toán. |
10 | 付款条件是30天账期。 | Fùkuǎn tiáojiàn shì sānshí tiān zhàngqī. | Điều kiện thanh toán là 30 ngày công nợ. |
11 | 客户申请了延期付款。 | Kèhù shēnqǐng le yánqí fùkuǎn. | Khách hàng đã xin gia hạn thanh toán. |
12 | 请确认收款账户信息。 | Qǐng quèrèn shōukuǎn zhànghù xìnxī. | Vui lòng xác nhận thông tin tài khoản nhận tiền. |
13 | 已经对账完毕,可以付款。 | Yǐjīng duìzhàng wánbì, kěyǐ fùkuǎn. | Đã đối chiếu xong, có thể thanh toán. |
14 | 支付申请已提交审批。 | Zhīfù shēnqǐng yǐ tíjiāo shěnpī. | Đơn xin thanh toán đã trình phê duyệt. |
15 | 供应商要求提前付款。 | Gōngyìngshāng yāoqiú tíqián fùkuǎn. | Nhà cung cấp yêu cầu thanh toán trước hạn. |
16 | 请汇款至指定账户。 | Qǐng huìkuǎn zhì zhǐdìng zhànghù. | Vui lòng chuyển khoản vào tài khoản chỉ định. |
17 | 系统中显示应付余额。 | Xìtǒng zhōng xiǎnshì yīng fù yú’é. | Hệ thống hiển thị số dư khoản phải trả. |
18 | 这笔款项尚未结算。 | Zhè bǐ kuǎnxiàng shàngwèi jiésuàn. | Khoản này vẫn chưa được thanh toán. |
19 | 上个月已结清应付款。 | Shàng gè yuè yǐ jiéqīng yīng fù kuǎn. | Khoản phải trả tháng trước đã thanh toán xong. |
20 | 付款已按期处理。 | Fùkuǎn yǐ ànqī chǔlǐ. | Việc thanh toán đã được xử lý đúng hạn. |
21 | 我们正在等待客户打款。 | Wǒmen zhèngzài děngdài kèhù dǎkuǎn. | Chúng tôi đang đợi khách hàng chuyển tiền. |
22 | 请提供银行付款凭证。 | Qǐng tígōng yínháng fùkuǎn píngzhèng. | Vui lòng cung cấp chứng từ thanh toán ngân hàng. |
23 | 付款流程是否已完成? | Fùkuǎn liúchéng shìfǒu yǐ wánchéng? | Quy trình thanh toán đã hoàn thành chưa? |
24 | 这个月的收款进度怎么样? | Zhège yuè de shōukuǎn jìndù zěnme yàng? | Tiến độ thu tiền tháng này thế nào? |
25 | 已录入付款会计分录。 | Yǐ lùrù fùkuǎn kuàijì fēnlù. | Bút toán thanh toán đã được ghi nhận. |
26 | 请确认欠款余额。 | Qǐng quèrèn qiànkuǎn yú’é. | Vui lòng xác nhận số dư công nợ. |
27 | 合同付款条款如下。 | Hétóng fùkuǎn tiáokuǎn rúxià. | Điều khoản thanh toán trong hợp đồng như sau. |
28 | 财务已完成付款审批。 | Cáiwù yǐ wánchéng fùkuǎn shěnpī. | Bộ phận tài chính đã phê duyệt thanh toán. |
29 | 请提醒客户及时结清。 | Qǐng tíxǐng kèhù jíshí jiéqīng. | Vui lòng nhắc khách hàng thanh toán kịp thời. |
30 | 我们需要月底前清账。 | Wǒmen xūyào yuèdǐ qián qīngzhàng. | Chúng tôi cần quyết toán trước cuối tháng. |
4.GIAO TIẾP VỀ KIỂM TOÁN – QUYẾT TOÁN
STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | TIẾNG VIỆT |
1 | 今年的审计什么时候开始? | Jīnnián de shěnjì shénme shíhòu kāishǐ? | Kiểm toán năm nay bắt đầu khi nào? |
2 | 请准备好所有财务报表。 | Qǐng zhǔnbèi hǎo suǒyǒu cáiwù bàobiǎo. | Vui lòng chuẩn bị đầy đủ các báo cáo tài chính. |
3 | 这是审计需要的资料清单。 | Zhè shì shěnjì xūyào de zīliào qīngdān. | Đây là danh sách tài liệu kiểm toán yêu cầu. |
4 | 请提供上季度的总账。 | Qǐng tígōng shàng jìdù de zǒngzhàng. | Vui lòng cung cấp sổ cái quý trước. |
5 | 他们要求查看原始凭证。 | Tāmen yāoqiú chákàn yuánshǐ píngzhèng. | Họ yêu cầu xem chứng từ gốc. |
6 | 审计报告已经出具。 | Shěnjì bàogào yǐjīng chūjù. | Báo cáo kiểm toán đã được ban hành. |
7 | 有几项需要补充说明。 | Yǒu jǐ xiàng xūyào bǔchōng shuōmíng. | Có một số hạng mục cần bổ sung giải thích. |
8 | 请尽快回复审计问题。 | Qǐng jǐnkuài huífù shěnjì wèntí. | Vui lòng phản hồi các vấn đề kiểm toán sớm. |
9 | 审计发现我们有差错记录。 | Shěnjì fāxiàn wǒmen yǒu chācùo jìlù. | Kiểm toán phát hiện chúng ta có ghi chép sai. |
10 | 已根据审计建议做调整。 | Yǐ gēnjù shěnjì jiànyì zuò tiáozhěng. | Đã điều chỉnh theo kiến nghị kiểm toán. |
11 | 我们需要与审计师沟通。 | Wǒmen xūyào yǔ shěnjìshī gōutōng. | Chúng ta cần trao đổi với kiểm toán viên. |
12 | 报告中提到税务风险。 | Bàogào zhōng tídào shuìwù fēngxiǎn. | Báo cáo có đề cập đến rủi ro thuế vụ. |
13 | 需要召开财务会议讨论。 | Xūyào zhàokāi cáiwù huìyì tǎolùn. | Cần tổ chức họp tài chính để thảo luận. |
14 | 我们按计划开始决算工作。 | Wǒmen àn jìhuà kāishǐ juésuàn gōngzuò. | Chúng tôi bắt đầu công việc quyết toán theo kế hoạch. |
15 | 决算报表正在编制中。 | Juésuàn bàobiǎo zhèngzài biānzhì zhōng. | Báo cáo quyết toán đang được lập. |
16 | 需要统计所有费用明细。 | Xūyào tǒngjì suǒyǒu fèiyòng míngxì. | Cần thống kê toàn bộ chi tiết chi phí. |
17 | 请提供年度资产负债表。 | Qǐng tígōng niándù zīchǎn fùzhàibiǎo. | Vui lòng cung cấp bảng cân đối kế toán năm. |
18 | 审计要求解释费用异常。 | Shěnjì yāoqiú jiěshì fèiyòng yìcháng. | Kiểm toán yêu cầu giải thích các khoản chi bất thường. |
19 | 部分发票无法入账。 | Bùfèn fāpiào wúfǎ rùzhàng. | Một số hóa đơn không thể ghi sổ. |
20 | 决算报告已经提交领导审批。 | Juésuàn bàogào yǐjīng tíjiāo lǐngdǎo shěnpī. | Báo cáo quyết toán đã gửi lãnh đạo phê duyệt. |
5.GIAO TIẾP XỬ LÝ SAI SÓT KẾ TOÁN
STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | TIẾNG VIỆT |
1 | 我们发现了一笔账务错误。 | Wǒmen fāxiànle yī bǐ zhàngwù cuòwù. | Chúng tôi phát hiện một sai sót kế toán. |
2 | 请核对一下原始凭证。 | Qǐng héduì yīxià yuánshǐ píngzhèng. | Vui lòng kiểm tra lại chứng từ gốc. |
3 | 这张发票重复入账了。 | Zhè zhāng fāpiào chóngfù rùzhàng le. | Hóa đơn này đã được ghi nhận trùng. |
4 | 这笔费用录入错误。 | Zhè bǐ fèiyòng lùrù cuòwù. | Khoản chi phí này bị nhập sai. |
5 | 金额输入有误,需要更正。 | Jīn’é shūrù yǒu wù, xūyào gēngzhèng. | Số tiền nhập sai, cần điều chỉnh. |
6 | 请重新编制会计分录。 | Qǐng chóngxīn biānzhì kuàijì fēnlù. | Vui lòng lập lại bút toán kế toán. |
7 | 发现科目使用不当。 | Fāxiàn kēmù shǐyòng bùdàng. | Phát hiện sử dụng sai tài khoản. |
8 | 我们需要做调整分录。 | Wǒmen xūyào zuò tiáozhěng fēnlù. | Chúng ta cần làm bút toán điều chỉnh. |
9 | 这笔账应记入其他应付款。 | Zhè bǐ zhàng yīng jìrù qítā yīngfùkuǎn. | Khoản này nên ghi vào khoản phải trả khác. |
10 | 会计系统录入错误。 | Kuàijì xìtǒng lùrù cuòwù. | Hệ thống kế toán nhập sai. |
11 | 请提供修改后的凭证。 | Qǐng tígōng xiūgǎi hòu de píngzhèng. | Vui lòng cung cấp chứng từ đã chỉnh sửa. |
12 | 这张单据缺少附件。 | Zhè zhāng dānjù quēshǎo fùjiàn. | Chứng từ này thiếu đính kèm. |
13 | 需要补充审批签字。 | Xūyào bǔchōng shěnpī qiānzì. | Cần bổ sung chữ ký phê duyệt. |
14 | 我们已经更正入账。 | Wǒmen yǐjīng gēngzhèng rùzhàng. | Chúng tôi đã điều chỉnh ghi sổ. |
15 | 审计指出该笔业务处理不当。 | Shěnjì zhǐchū gāi bǐ yèwù chǔlǐ bùdàng. | Kiểm toán chỉ ra nghiệp vụ này xử lý sai. |
16 | 请写一份差错说明。 | Qǐng xiě yī fèn chācuò shuōmíng. | Vui lòng viết bản giải trình sai sót. |
17 | 错误原因是部门沟通不到位。 | Cuòwù yuányīn shì bùmén gōutōng bù dàowèi. | Nguyên nhân sai sót là do giao tiếp giữa các phòng ban chưa tốt. |
18 | 该笔收入应计入下月。 | Gāi bǐ shōurù yīng jìrù xià yuè. | Khoản thu này nên được ghi nhận vào tháng sau. |
19 | 销售部门提供了错误数据。 | Xiāoshòu bùmén tígōngle cuòwù shùjù. | Bộ phận bán hàng cung cấp dữ liệu sai. |
20 | 下次请务必交叉核对。 | Xiàcì qǐng wùbì jiāochā héduì. | Lần sau nhất định phải đối chiếu chéo. |
21 | 这个金额和合同金额不一致。 | Zhège jīn’é hé hétóng jīn’é bù yīzhì. | Số tiền này không khớp với số tiền trên hợp đồng. |
22 | 系统中显示的是旧数据。 | Xìtǒng zhōng xiǎnshì de shì jiù shùjù. | Trong hệ thống hiển thị dữ liệu cũ. |
23 | 请确认是否已经冲销旧账。 | Qǐng quèrèn shìfǒu yǐjīng chōngxiāo jiùzhàng. | Vui lòng xác nhận đã xóa sổ khoản nợ cũ chưa. |
24 | 这张发票日期填错了。 | Zhè zhāng fāpiào rìqī tián cuò le. | Ngày trên hóa đơn này bị điền sai. |
25 | 请补一份正确的记账凭证。 | Qǐng bǔ yī fèn zhèngquè de jìzhàng píngzhèng. | Vui lòng bổ sung chứng từ ghi sổ đúng. |
26 | 财务已作出必要的更正处理。 | Cáiwù yǐ zuòchū bìyào de gēngzhèng chǔlǐ. | Bộ phận tài chính đã tiến hành điều chỉnh cần thiết. |
27 | 该错误已影响本期财务报表。 | Gāi cuòwù yǐ yǐngxiǎng běnqī cáiwù bàobiǎo. | Sai sót này đã ảnh hưởng đến báo cáo tài chính kỳ này. |
28 | 下一步我们会重新核对所有数据。 | Xiàyībù wǒmen huì chóngxīn héduì suǒyǒu shùjù. | Bước tiếp theo chúng tôi sẽ đối chiếu lại toàn bộ dữ liệu. |
29 | 请及时报告任何发现的问题。 | Qǐng jíshí bàogào rènhé fāxiàn de wèntí. | Vui lòng kịp thời báo cáo bất kỳ vấn đề nào phát hiện được. |
30 | 我们将制定防止差错的流程。 | Wǒmen jiāng zhìdìng fángzhǐ chācuò de liúchéng. | Chúng tôi sẽ xây dựng quy trình ngăn ngừa sai sót. |
Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE
Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thành Phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh
Hotline/ Zalo: 086 555 3069
Email: acschinese@gmail.com
Website: acschinese.com