NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG HSK 1 – PHẦN 1
I.CÁC ĐẠI TỪ TRONG HSK1
1.ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG TIẾNG TRUNG (人称代词)
HÁN TỰ | PINYIN | NGHĨA | VÍ DỤ |
我 | wǒ | chỉ ngôi thứ nhất (chỉ người đang nói)
(tôi, tớ, mình, ta, tao,…) |
我是学生。/Wǒ shì xuésheng/
Tôi là học sinh. |
我们 | wǒmen | chúng tôi, chúng ta, chúng tớ, chúng mình,… | 我们是同学。/Wǒmen shì tóngxué/
Chúng tôi là bạn cùng lớp. |
我,我们:Ngôi thứ nhất: (chỉ người đang nói) | |||
你 | nǐ | cậu, bạn, anh, chị, mày… | 你是我的朋友。/Nǐ shì wǒ de péngyou/
Bạn là bạn của tôi. |
你们 | nǐmen | các bạn, các cậu, các anh, các chị, chúng mày,… | 你们是中国人。/Nǐmen shì Zhōngguó rén/
Các bạn là người Trung Quốc. |
您 | nín | Ông, quý ngày, ngài (Kính ngữ). | 请问,您贵姓?/Qǐngwèn, nín guìxìng/
Xin hỏi, quý danh của các ngài là gì? |
你,你们,您:Ngôi thứ hai (chỉ người đang giao tiếp cùng) | |||
他 | tā | chỉ ngôi thứ ba số ít, dùng cho phái nam (cậu ấy, anh ấy, hắn, ông ấy,…) | 他是我的爸爸。/Nǐ shì wǒ de bàba/
Ba là ba của con. |
她 | tā | chỉ ngôi thứ ba số ít, dùng cho phái nữ (cô ấy, chị ấy, bà ấy,…) | 她是我的姐姐。/Tā shì wǒ de jiějiè/
Cô ấy là chị gái tôi. |
他们 | tāmen | chỉ ngôi thứ ba số nhiều , thường chỉ nam giới, cũng dùng chung cho cả nam và nữ ( họ, bọn họ, các anh ấy,…) | 他们是越南人。/Tāmen shì yuè nán rén/
Bọn họ là người Việt Nam. |
她们 | tāmen | chỉ ngôi thứ ba số nhiều, dùng cho phái nữ (họ, các chị ấy, các cô ấy,…) | 她们在聊天。/Tāmen zài liáotiān/
Các cô ấy đang trò chuyện. |
它 | tā | Nó (Dùng để chỉ động vật, đồ vật) | 它是熊猫。/Tā shì xióngmāo/
Nó là gấu trúc. |
它们 | tāmen | Chúng, bọn chúng (Dùng để chỉ động vật, đồ vật). | 它们都是我的猫。/Tāmen dōu shì wǒ de māo/
Chúng đều là mèo của tôi. |
他,她,他们,她们,它,它们:Ngôi thứ ba (chỉ những người không tham gia giao tiếp nhưng được nhắc đến trong cuộc giao tiếp) |
2.ĐẠI TỪ CHỈ THỊ (指示代词)
Hán tự | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
这 | zhè | đây, này, cái này,… | 这是王老师。
/Zhè shì Wáng lǎoshī/ Đây là thầy Vương. |
那 | nà | kia, cái kia, cái ấy, đó,… | 那本书是我的。
/Nà běn shū shì wǒ de/ Quyển sạch kia là của tôi. |
这/那+ 是+ danh từ | zhè/nà shì ….. | Đây là…/ kia là……. | 这是我的书。/Zhè shì wǒ de shū/
Đây là sách của tôi. 那是他的笔。/Nà shì tā de bǐ/ Kia là bút của anh ấy. |
这/那+ lượng từ + danh từ | zhè/nà…… | Cái…..này/ cái…. kia | 这本书/Zhè běn shū/
Quyển sách này 那棵树/nà kē shù/ Cái cây kia |
这儿 | zhèr | ở đây, chỗ này, bên này,…
(ngoài ra có thể kết hợp với đại từ nhân xưng hoặc danh từ chỉ người để chỉ chỗ của ai đó) |
我这儿有很多玩具。
/Wǒ zhèr yǒu hěn duō wánjù/ Chỗ của tôi có rất nhiều đồ chơi. |
那儿 | nàr | chỗ kia, chỗ ấy, nơi ấy,… (ngoài ra có thể kết hợp với đại từ nhân xưng hoặc danh từ chỉ người để chỉ chỗ của ai đó) | 李老师哪儿有你的笔记本。
/Lí lǎoshī nàr yóu nǐ de bǐjì běn/ Chỗ của cô Lý có vở của bạn. |
3.ĐẠI TỪ NGHI VẤN (疑问代词)
STT | ĐẠI TỪ NGHI VẤN | PINYIN | NGHĨA | VÍ DỤ |
1 | 什么 | shénme | cái gì | 你在看什么?
Nǐ zài kàn shénme? Bạn đang xem cái gì? |
2 | 谁 | shéi / shuí | ai | 他是谁?Tā shì shéi?
Anh ấy là ai? |
3 | 哪 | nǎ | nào | 你是哪国人?
Nǐ shì nǎ guó rén? Bạn là người nước nào? |
4 | 哪儿(哪里) | nǎr / nǎlǐ | ở đâu | 你去哪儿?Nǐ qù nǎr?
Bạn đi đâu? |
5 | 几 | jǐ | mấy (số nhỏ, <10) | 你有几个苹果?
Nǐ yǒu jǐ ge píngguǒ? Bạn có mấy quả táo? |
6 | 多少 | duōshǎo | bao nhiêu (số lớn, không giới hạn) | 这个多少钱?
Zhè ge duōshǎo qián? Cái này bao nhiêu tiền? |
7 | 怎么 | zěnme | thế nào | 你怎么学汉语?
Nǐ zěnme xué Hànyǔ? Bạn học tiếng Trung thế nào? |
8 | 为什么 | wèishénme | tại sao | 你为什么不去?
Nǐ wèishénme bú qù?Tại sao bạn không đi? |
9 | 哪个 | nǎ ge | cái nào | 你喜欢哪个?
Nǐ xǐhuan nǎ ge? Bạn thích cái nào? |
10 | 哪天 | nǎ tiān | ngày nào | 你哪天去北京?
Nǐ nǎ tiān qù Běijīng? Bạn ngày nào đi Bắc Kinh? |
📌 MẸO PHÂN BIỆT NHANH:
ĐẠI TỪ | DÙNG ĐỂ HỎI | GHI NHỚ NHANH |
什么 | vật, sự việc | Cái gì? |
谁 | người | Ai? |
哪儿 | nơi chốn | Ở đâu? |
几 | số ít | Mấy (dưới 10)? |
多少 | số nhiều | Bao nhiêu (lớn)? |
哪 | lựa chọn | Nào? (quốc gia, món ăn…) |
怎么 | cách thức | Như thế nào? |
为什么 | lý do | Tại sao? |
CẤU TRÚC CÂU VỚI ĐẠI TỪ NGHI VẤN
STT | CẤU TRÚC | GIẢI THÍCH | VÍ DỤ | PINYIN | DỊCH |
1 | S + 是 + 谁?(Ai là…) | Hỏi ai là người/người nào | 他是谁? | Tā shì shéi? | Anh ấy là ai? |
2 | S + 是 + 哪国人?(Là người nước nào?) | Hỏi quốc tịch, quê quán | 你是哪国人? | Nǐ shì nǎ guó rén? | Bạn là người nước nào? |
3 | S + 在 + 哪儿?(Ở đâu?) | Hỏi địa điểm của người/vật | 老师在哪儿? | Lǎoshī zài nǎr? | Giáo viên ở đâu? |
4 | S + 去 + 哪儿?(Đi đâu?) | Hỏi nơi đến | 你去哪儿? | Nǐ qù nǎr? | Bạn đi đâu? |
5 | S + 有 + 几 + Lượng từ + Danh từ?
(Có mấy cái gì?) |
Hỏi số lượng ít (dưới 10) | 你有几个杯子? | Nǐ yǒu jǐ ge bēizi? | Bạn có mấy cái cốc? |
6 | S + 有 + 多少 + Danh từ?(Có bao nhiêu…?) | Hỏi số lượng không xác định, có thể lớn | 你有多少钱? | Nǐ yǒu duōshǎo qián? | Bạn có bao nhiêu tiền? |
7 | S + Verb + 什么?(Làm gì/cái gì?) | Hỏi hành động hoặc đối tượng | 你吃什么? | Nǐ chī shénme? | Bạn ăn gì? |
8 | S + 怎么 + Verb?
(Làm như thế nào?) |
Hỏi cách thức thực hiện hành động | 你怎么学汉语? | Nǐ zěnme xué Hànyǔ? | Bạn học tiếng Trung thế nào? |
9 | S + 为什么 + Verb…?
(Tại sao…?) |
Hỏi lý do, nguyên nhân | 你为什么不去? | Nǐ wèishénme bú qù? | Tại sao bạn không đi? |
10 | S + 喜欢 + 哪个?
(Thích cái nào?) |
Hỏi lựa chọn giữa nhiều cái | 你喜欢哪个? | Nǐ xǐhuan nǎ ge? | Bạn thích cái nào? |
>>> TÓM TẮT:
LOẠI ĐẠI TỪ | TIẾNG TRUNG | CHỨC NĂNG | VÍ DỤ | PINYIN | NGHĨA |
Đại từ nhân xưng | 人称代词 | Chỉ người (người nói, người nghe, người được nói đến) | 我、你、他、我们、你们、他们… | wǒ, nǐ, tā… | tôi, bạn, anh ấy… |
Đại từ chỉ thị | 指示代词 | Chỉ vị trí / đồ vật xác định | 这、那、这里、那里 | zhè, nà, zhèlǐ, nàlǐ | cái này, cái kia, ở đây, ở kia |
Đại từ nghi vấn | 疑问代词 | Dùng để hỏi | 什么、谁、哪、哪儿、几、多少 | shénme, shéi, nǎ, nǎr… | cái gì, ai, mấy, bao nhiêu… |
II.CHỮ SỐ TRONG HSK1
1.BIỂU THỊ THỜI GIAN:
Trong tiếng Trung, các thành phần biểu thị thời gian thường được sắp xếp từ lớn đến nhỏ, theo thứ tự:
Năm → Tháng → Ngày → Buổi → Giờ → Phút |
CÔNG THỨC | VÍ DỤ | PINYIN | DỊCH NGHĨA |
S + thời gian + V + O
Thời gian + S + V + O 👉 Trạng ngữ thời gian thường đứng trước động từ. |
我早上七点吃早饭。 | Wǒ zǎoshang qī diǎn chī zǎofàn. | Tôi ăn sáng lúc 7 giờ sáng. |
他2023年5月1日来中国。 | Tā 2023 nián 5 yuè 1 rì lái Zhōngguó. | Anh ấy đến Trung Quốc ngày 1/5/2023. |
1.1. TỪ VỰNG HSK1 VỀ THỜI GIAN
STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | NGHĨA | VÍ DỤ |
1 | 年 | nián | năm | 我今年二十岁。
Wǒ jīnnián èrshí suì. Tôi năm nay 20 tuổi. |
2 | 月 | yuè | tháng | 今天是七月十日。
Jīntiān shì qī yuè shí rì. Hôm nay là ngày 10 tháng 7. |
3 | 日 / 号 | rì / hào | ngày | 明天是星期五。
Míngtiān shì xīngqīwǔ. Ngày mai là thứ Sáu. |
4 | 星期 | xīngqī | tuần, thứ | 星期天我去看电影。
Xīngqītiān wǒ qù kàn diànyǐng. Chủ nhật tôi đi xem phim. |
5 | 点 | diǎn | giờ | 我六点起床。
Wǒ liù diǎn qǐchuáng. Tôi dậy lúc 6 giờ. |
6 | 分 | fēn | phút | 他七点三十分上班。
Tā qī diǎn sānshí fēn shàngbān. Anh ấy đi làm lúc 7 giờ 30. |
7 | 现在 | xiànzài | bây giờ | 现在几点?Xiànzài jǐ diǎn?
Bây giờ là mấy giờ? |
8 | 今天 | jīntiān | hôm nay | 今天我很忙。
Jīntiān wǒ hěn máng. Hôm nay tôi rất bận. |
9 | 明天 | míngtiān | ngày mai | 明天我们去北京。
Míngtiān wǒmen qù Běijīng. Ngày mai chúng tôi đi Bắc Kinh. |
10 | 昨天 | zuótiān | hôm qua | 昨天是星期三。
Zuótiān shì xīngqīsān. Hôm qua là thứ Tư. |
11 | 上午 | shàngwǔ | buổi sáng | 上午九点开会。
Shàngwǔ jiǔ diǎn kāihuì. Họp lúc 9 giờ sáng. |
12 | 中午 | zhōngwǔ | buổi trưa | 我中午吃饭。
Wǒ zhōngwǔ chīfàn. Tôi ăn cơm buổi trưa. |
13 | 下午 | xiàwǔ | buổi chiều | 下午你有时间吗?
Xiàwǔ nǐ yǒu shíjiān ma? Chiều nay bạn có thời gian không? |
14 | 晚上 | wǎnshang | buổi tối | 我晚上看书。
Wǒ wǎnshang kànshū. Tôi đọc sách buổi tối. |
CẤU TRÚC MẪU CÓ THỜI GIAN
STT | CẤU TRÚC | GIẢI THÍCH | VÍ DỤ | PINYIN | NGHĨA |
1 | S + 时间 + V + O
(Chủ ngữ + thời gian + động từ + tân ngữ) |
Biểu thị thời điểm hành động xảy ra, thời gian thường đặt trước động từ. | 我早上七点起床。 | Wǒ zǎoshang qī diǎn qǐchuáng. | Tôi dậy lúc 7 giờ sáng. |
2 | 时间 + S + V + O
(Thời gian + chủ ngữ + động từ + tân ngữ) |
Cách nói đảo ngữ để nhấn mạnh thời gian. | 明天我去看电影。 | Míngtiān wǒ qù kàn diànyǐng. | Ngày mai tôi đi xem phim. |
3 | 现在 + số + 点(+ 分)
(Bây giờ + giờ (+ phút)) |
Dùng để nói giờ hiện tại. | 现在八点半。 | Xiànzài bā diǎn bàn. | Bây giờ là 8 giờ rưỡi. |
4 | 今天 / 明天 / 昨天 + 是 + 星期 + số
(Hôm nay/lúc nào đó là thứ mấy) |
Biểu thị ngày trong tuần. | 今天是星期四。 | Jīntiān shì xīngqīsì. | Hôm nay là thứ Năm. |
5 | S + 年 + 月 + 日 + V + O
(Chủ ngữ + năm + tháng + ngày + động từ + tân ngữ) |
Thứ tự thời gian từ lớn đến nhỏ: năm → tháng → ngày. | 他2024年12月25日去北京。 | Tā 2024 nián 12 yuè 25 rì qù Běijīng. | Anh ấy đi Bắc Kinh ngày 25/12/2024. |
6 | S + 上午 / 下午 / 晚上 + 点 + 分 + V + O | Cấu trúc chi tiết theo buổi, giờ, phút. | 我下午三点十分回家。 | Wǒ xiàwǔ sān diǎn shí fēn huí jiā. | Tôi về nhà lúc 3:10 chiều. |
7 | S + V + O + 以后 / 以前
(Chủ ngữ + động từ + tân ngữ + sau khi / trước khi) |
Biểu thị thời gian tương đối (trước / sau). HSK2 mới có từ 以后/以前 chính thức, nhưng có thể giới thiệu sớm ở HSK1 nâng cao. | 吃饭以后,我去学校。 | Chīfàn yǐhòu, wǒ qù xuéxiào. | Sau khi ăn cơm, tôi đến trường. |
8 | S + 每天 / 每个星期 + V + O | Dùng để nói thói quen theo thời gian | 我每天早上跑步。 | Wǒ měitiān zǎoshang pǎobù. | Mỗi sáng tôi chạy bộ. |
2.BIỂU THỊ TUỔI TÁC
STT | CẤU TRÚC | GIẢI THÍCH | VÍ DỤ | PINYIN | NGHĨA |
1 | S + 是 + số + 岁
(Chủ ngữ + là + số + tuổi) |
Câu trần thuật, biểu thị tuổi trực tiếp | 他今年是二十岁。 | Tā jīnnián shì èrshí suì. | Năm nay anh ấy 20 tuổi. |
2 | S + số + 岁 | Cách nói đơn giản hơn, thường dùng trong khẩu ngữ | 我二十岁。 | Wǒ èrshí suì. | Tôi 20 tuổi. |
3 | S + 今年 + số + 岁了(Chủ ngữ + năm nay + số + tuổi rồi) | Thêm chữ “了” để nhấn mạnh sự thay đổi (đã đến tuổi này rồi) | 他今年三十岁了。 | Tā jīnnián sānshí suì le. | Anh ấy năm nay 30 tuổi rồi. |
4 | S + 多大? | Hỏi tuổi (cách hỏi chung) | 你多大? | Nǐ duō dà? | Bạn bao nhiêu tuổi? |
5 | S + 今年 + 多大? | Cách hỏi lịch sự hơn, rõ hơn là hỏi “năm nay bao nhiêu tuổi” | 你今年多大? | Nǐ jīnnián duō dà? | Năm nay bạn bao nhiêu tuổi? |
6 | S + 几岁? | Cách hỏi tuổi cho trẻ nhỏ (dưới ~10 tuổi) | 你儿子几岁? | Nǐ érzi jǐ suì? | Con trai bạn mấy tuổi? |
2.1. TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN TUỔI TÁC (HSK1)
STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | NGHĨA | VÍ DỤ |
1 | 岁 | suì | tuổi | 我今年二十一岁。
Wǒ jīnnián èrshíyī suì. Tôi năm nay 21 tuổi. |
2 | 多大 | duō dà | bao nhiêu tuổi | 你多大?Nǐ duō dà?
Bạn bao nhiêu tuổi? |
3 | 几岁 | jǐ suì | mấy tuổi (dùng cho trẻ nhỏ) | 他儿子几岁?Tā érzi jǐ suì?
Con trai anh ấy mấy tuổi? |
4 | 年 | nián | năm | 他是哪年出生的?
Tā shì nǎ nián chūshēng de? Anh ấy sinh năm nào? |
5 | 出生 | chūshēng | sinh ra (không thuộc HSK1, nhưng thường đi kèm khi hỏi tuổi) | 我2000年出生。
Wǒ 2000 nián chūshēng. Tôi sinh năm 2000. |
3.BIỂU THỊ SỐ TIỀN
STT | CẤU TRÚC | GIẢI THÍCH | VÍ DỤ | PINYIN | NGHĨA |
1 | S + 有 + số tiền + 钱 | Dùng để nói “có bao nhiêu tiền” | 我有五十块钱。 | Wǒ yǒu wǔshí kuài qián. | Tôi có 50 tệ. |
2 | 这 / 那 + 个 + 东西 + + 多少钱? | Dùng để hỏi giá một món đồ | 这个苹果多少钱? | Zhè ge píngguǒ duōshǎo qián? | Quả táo này bao nhiêu tiền? |
3 | S + 买 + O + 花了 + số tiền | Dùng để nói “mua… tốn bao nhiêu tiền” | 我买衣服花了一百块。 | Wǒ mǎi yīfu huā le yì bǎi kuài. | Tôi mua quần áo hết 100 tệ. |
4 | S + 要 + số tiền | Dùng khi nói giá phải trả / cần trả | 他要五十块。 | Tā yào wǔshí kuài. | Anh ấy đòi 50 tệ. |
5 | S + 给 + O + số tiền | Dùng khi đưa tiền / trả tiền cho ai đó | 我给你二十块。 | Wǒ gěi nǐ èrshí kuài. | Tôi đưa bạn 20 tệ. |
3.1. CÁCH ĐỌC SỐ TIỀN CƠ BẢN
TIẾNG TRUNG | PINYIN | NGHĨA |
一块钱 | yí kuài qián | 1 tệ |
十块钱 | shí kuài qián | 10 tệ |
二十块 | èrshí kuài | 20 tệ |
一百块 | yì bǎi kuài | 100 tệ |
五块五(毛) | wǔ kuài wǔ (máo) | 5.5 tệ |
九块九毛九 | jiǔ kuài jiǔ máo jiǔ | 9.99 tệ |
3.2. MẪU CÂU GIAO TIẾP THƯỜNG DÙNG
TIẾNG TRUNG | PINYIN | NGHĨA |
一共多少钱? | Yígòng duōshǎo qián? | Tổng cộng bao nhiêu tiền? |
太贵了! | Tài guì le! | Mắc quá rồi! |
便宜一点吧! | Piányi yìdiǎn ba! | Rẻ chút đi mà! |
给你一百块。 | Gěi nǐ yì bǎi kuài. | Cho bạn 100 tệ. |
找你五块。 | Zhǎo nǐ wǔ kuài. | Thối lại bạn 5 tệ. |
>> CHÚ Ý – Đơn vị thường dùng trong hội thoại:
- 块(kuài) = 元(yuán): đồng / tệ
- 毛(máo)= 角(jiǎo): hào (1毛 = 1/10元)
3.3. TỪ VỰNG HSK1 LIÊN QUAN ĐẾN SỐ TIỀN
STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | NGHĨA | VÍ DỤ |
1 | 钱 | qián | tiền | 他有很多钱。Tā yǒu hěn duō qián.
Anh ấy có rất nhiều tiền. |
2 | 块(元) | kuài (yuán) | đồng (tệ) | 一杯咖啡十块钱。
Yì bēi kāfēi shí kuài qián .Một ly cà phê mười tệ. |
3 | 毛(角) | máo (jiǎo) | hào (1/10 tệ) | 这块蛋糕五块五毛。
Zhè kuài dàngāo wǔ kuài wǔ máo. Miếng bánh này 5 tệ 5 hào. |
4 | 多少 | duōshǎo | bao nhiêu | 这个多少钱?Zhè ge duōshǎo qián?
Cái này bao nhiêu tiền? |
5 | 贵 | guì | đắt | 太贵了,我不要。Tài guì le, wǒ bú yào.
Đắt quá, tôi không lấy. |
6 | 便宜 | piányi | rẻ | 这个很便宜。Zhè ge hěn piányi.
Cái này rất rẻ. |
7 | 给 | gěi | đưa, cho | 我给你五十块。Wǒ gěi nǐ wǔshí kuài.
Tôi đưa bạn 50 tệ. |
8 | 找(钱) | zhǎo (qián) | thối lại tiền | 找你三块。Zhǎo nǐ sān kuài.
Thối lại bạn 3 tệ. |
9 | 买 | mǎi | mua | 我买了一杯奶茶。
Wǒ mǎi le yì bēi nǎichá. Tôi đã mua một ly trà sữa. |
10 | 卖 | mài | bán | 他卖水果。Tā mài shuǐguǒ.
Anh ấy bán trái cây. |
11 | 一共 | yígòng | tổng cộng | 一共六十块。Yígòng liùshí kuài.
Tổng cộng 60 tệ. |
12 | 花(钱) | huā (qián) | tiêu (tiền) | 我今天花了一百块。
Wǒ jīntiān huā le yì bǎi kuài. Hôm nay tôi tiêu hết 100 tệ. |
Ghi chú:
|
4.BIỂU THỊ CHỮ SỐ
4.1. SỐ ĐẾM CƠ BẢN (0–10)
STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | TIẾNG VIỆT | VÍ DỤ |
1 | 零 | líng | số 0 | 他有零分。Tā yǒu líng fēn.
Cậu ấy được 0 điểm. |
2 | 一 | yī | một | 我有一个苹果。Wǒ yǒu yí ge píngguǒ.
Tôi có một quả táo. |
3 | 二 | èr | hai (sử dụng trong số đếm) | 今天是二号。Jīntiān shì èr hào.
Hôm nay là mùng 2. |
4 | 两 | liǎng | hai (sử dụng trước lượng từ) | 我有两本书。Wǒ yǒu liǎng běn shū.
Tôi có hai quyển sách. |
5 | 三 | sān | ba | 他有三个孩子。Tā yǒu sān ge háizi.
Anh ấy có ba đứa con. |
6 | 四 | sì | bốn | 我四点回家。Wǒ sì diǎn huí jiā.
Tôi về nhà lúc 4 giờ. |
7 | 五 | wǔ | năm | 五块钱。Wǔ kuài qián.Năm tệ. |
8 | 六 | liù | sáu | 他六岁。Tā liù suì.Nó 6 tuổi. |
9 | 七 | qī | bảy | 我七点起床。Wǒ qī diǎn qǐchuáng.
Tôi dậy lúc 7 giờ. |
10 | 八 | bā | tám | 八个人。Bā ge rén.Tám người. |
11 | 九 | jiǔ | chín | 九点上课。Jiǔ diǎn shàngkè.
9 giờ vào học. |
12 | 十 | shí | mười | 十月一号。Shí yuè yī hào.
Ngày 1 tháng 10. |
4.2. CÁCH GHÉP CHỮ SỐ
KIỂU | CẤU TRÚC | VÍ DỤ | PINYIN | NGHĨA |
Hàng chục | 十 + số | 十五(15) | shí wǔ | Mười lăm |
Hàng chục + hàng đơn vị | số + 十 + số | 三十三(33) | sān shí sān | Ba mươi ba |
Hàng trăm | số + 百 | 一百(100) | yì bǎi | Một trăm |
Ghép đầy đủ | số + 百 + số + 十 + số | 一百二十三 | yì bǎi èr shí sān | 123 |
Lưu ý:
|
4.3. MẪU CÂU GIAO TIẾP VỚI SỐ ĐẾM
TIẾNG TRUNG | PINYIN | NGHĨA |
你几岁? | Nǐ jǐ suì? | Bạn mấy tuổi? |
今天是几号? | Jīntiān shì jǐ hào? | Hôm nay là ngày mấy? |
他有几个苹果? | Tā yǒu jǐ ge píngguǒ? | Anh ấy có mấy quả táo? |
现在几点? | Xiànzài jǐ diǎn? | Bây giờ là mấy giờ? |
III. LƯỢNG TỪ HSK1
1.CẤU TRÚC
Số từ + Lượng từ + Danh từ |
Dùng sau “这” ”那” ”几”: 这/那/几 + lượng từ + danh từ |
VÍ DỤ:
TIẾNG TRUNG | PINYIN | NGHĨA |
一个老师 | yí ge lǎoshī | một giáo viên |
三本书 | sān běn shū | ba quyển sách |
两杯水 | liǎng bēi shuǐ | hai cốc nước |
|
2.CÁC LƯỢNG TỪ THƯỜNG GẶP
STT | LƯỢNG TỪ | PINYIN | DÙNG CHO DANH TỪ NÀO? | VÍ DỤ |
1 | 个 | ge | Dùng chung cho người, đồ vật, khi không biết lượng từ cụ thể | 三个人
sān ge rén ba người |
2 | 本 | běn | Sách, từ điển, vở… | 一本书
yì běn shū một quyển sách |
3 | 杯 | bēi | Cốc, ly (nước, trà…) | 两杯茶
liǎng bēi chá hai ly trà |
4 | 岁 | suì | Tuổi (không phải lượng từ theo nghĩa hẹp, nhưng luôn đi sau số đếm biểu thị tuổi) | 他八岁
tā bā suì Nó 8 tuổi |
5 | 口 | kǒu | Người (trong gia đình – khẩu phần) | 五口人
wǔ kǒu rén 5 người (trong nhà) |
6 | 张 | zhāng | Vật mỏng phẳng (giấy, vé, ảnh, bàn) – thường gặp trong giao tiếp nhưng không nằm chính thức HSK1 | 一张桌子
yì zhāng zhuōzi một cái bàn |
7 | 只 | zhī | Con (động vật nhỏ, vật một bên: tay, mắt…) | 一只猫
yì zhī māo một con mèo |
VÍ DỤ:
MẪU CÂU | PINYIN | DỊCH NGHĨA |
我有两个孩子。 | Wǒ yǒu liǎng ge háizi. | Tôi có hai đứa con. |
她喝了一杯水。 | Tā hē le yì bēi shuǐ. | Cô ấy uống một cốc nước. |
你家有几口人? | Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén? | Nhà bạn có mấy người? |
我买了三本书。 | Wǒ mǎi le sān běn shū. | Tôi đã mua ba quyển sách. |
TẢI VỀ TẠI ĐÂY: [ TIẾNG TRUNG ACS – PHẦN 1 – NGỮ PHÁP HSK1 ]
Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE
Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thành Phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh
Hotline/ Zalo: 086 555 3069
Email: acschinese@gmail.com
Website: acschinese.com