Bạn đang bắt đầu học ngữ pháp tiếng Trung HSK1 (汉语水平考试 / hàn yǔ shuǐpíng kǎoshì) và muốn nắm vững những kiến thức cơ bản để giao tiếp, đọc và viết câu đơn giản hiệu quả?
Bài viết này TIẾNG TRUNG ACS sẽ hướng dẫn bạn từng cấu trúc ngữ pháp cơ bản HSK1, kèm ví dụ minh họa và giải thích chi tiết, giúp bạn hiểu cách dùng từ, sắp xếp câu và luyện tập một cách hệ thống. Cùng TIẾNG TRUNG ACS xem bài viết NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG HSK 1 – PHẦN 1 nhé!
I.CÁC ĐẠI TỪ HSK1
1.ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG TIẾNG TRUNG (人称代词)
| HÁN TỰ | PINYIN | NGHĨA | VÍ DỤ |
| 我 | wǒ | chỉ ngôi thứ nhất (chỉ người đang nói)
(tôi, tớ, mình, ta, tao,…) |
我是学生。/Wǒ shì xuésheng/
Tôi là học sinh. |
| 我们 | wǒmen | chúng tôi, chúng ta, chúng tớ, chúng mình,… | 我们是同学。/Wǒmen shì tóngxué/
Chúng tôi là bạn cùng lớp. |
| 我,我们:Ngôi thứ nhất: (chỉ người đang nói) | |||
| 你 | nǐ | cậu, bạn, anh, chị, mày… | 你是我的朋友。/Nǐ shì wǒ de péngyou/
Bạn là bạn của tôi. |
| 你们 | nǐmen | các bạn, các cậu, các anh, các chị, chúng mày,… | 你们是中国人。/Nǐmen shì Zhōngguó rén/
Các bạn là người Trung Quốc. |
| 您 | nín | Ông, quý ngày, ngài (Kính ngữ). | 请问,您贵姓?/Qǐngwèn, nín guìxìng/
Xin hỏi, quý danh của các ngài là gì? |
| 你,你们,您:Ngôi thứ hai (chỉ người đang giao tiếp cùng) | |||
| 他 | tā | chỉ ngôi thứ ba số ít, dùng cho phái nam (cậu ấy, anh ấy, hắn, ông ấy,…) | 他是我的爸爸。/Nǐ shì wǒ de bàba/
Ba là ba của con. |
| 她 | tā | chỉ ngôi thứ ba số ít, dùng cho phái nữ (cô ấy, chị ấy, bà ấy,…) | 她是我的姐姐。/Tā shì wǒ de jiějiè/
Cô ấy là chị gái tôi. |
| 他们 | tāmen | chỉ ngôi thứ ba số nhiều , thường chỉ nam giới, cũng dùng chung cho cả nam và nữ ( họ, bọn họ, các anh ấy,…) | 他们是越南人。/Tāmen shì yuè nán rén/
Bọn họ là người Việt Nam. |
| 她们 | tāmen | chỉ ngôi thứ ba số nhiều, dùng cho phái nữ (họ, các chị ấy, các cô ấy,…) | 她们在聊天。/Tāmen zài liáotiān/
Các cô ấy đang trò chuyện. |
| 它 | tā | Nó (Dùng để chỉ động vật, đồ vật) | 它是熊猫。/Tā shì xióngmāo/
Nó là gấu trúc. |
| 它们 | tāmen | Chúng, bọn chúng (Dùng để chỉ động vật, đồ vật). | 它们都是我的猫。/Tāmen dōu shì wǒ de māo/
Chúng đều là mèo của tôi. |
| 他,她,他们,她们,它,它们:Ngôi thứ ba (chỉ những người không tham gia giao tiếp nhưng được nhắc đến trong cuộc giao tiếp) | |||
2.ĐẠI TỪ CHỈ THỊ (指示代词)
| Hán tự | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
| 这 | zhè | đây, này, cái này,… | 这是王老师。
/Zhè shì Wáng lǎoshī/ Đây là thầy Vương. |
| 那 | nà | kia, cái kia, cái ấy, đó,… | 那本书是我的。
/Nà běn shū shì wǒ de/ Quyển sạch kia là của tôi. |
| 这/那+ 是+ danh từ | zhè/nà shì ….. | Đây là…/ kia là……. | 这是我的书。/Zhè shì wǒ de shū/
Đây là sách của tôi. 那是他的笔。/Nà shì tā de bǐ/ Kia là bút của anh ấy. |
| 这/那+ lượng từ + danh từ | zhè/nà…… | Cái…..này/ cái…. kia | 这本书/Zhè běn shū/
Quyển sách này 那棵树/nà kē shù/ Cái cây kia |
| 这儿 | zhèr | ở đây, chỗ này, bên này,…
(ngoài ra có thể kết hợp với đại từ nhân xưng hoặc danh từ chỉ người để chỉ chỗ của ai đó) |
我这儿有很多玩具。
/Wǒ zhèr yǒu hěn duō wánjù/ Chỗ của tôi có rất nhiều đồ chơi. |
| 那儿 | nàr | chỗ kia, chỗ ấy, nơi ấy,… (ngoài ra có thể kết hợp với đại từ nhân xưng hoặc danh từ chỉ người để chỉ chỗ của ai đó) | 李老师哪儿有你的笔记本。
/Lí lǎoshī nàr yóu nǐ de bǐjì běn/ Chỗ của cô Lý có vở của bạn. |
3.ĐẠI TỪ NGHI VẤN (疑问代词)
| STT | ĐẠI TỪ NGHI VẤN | PINYIN | NGHĨA | VÍ DỤ |
| 1 | 什么 | shénme | cái gì | 你在看什么?
Nǐ zài kàn shénme? Bạn đang xem cái gì? |
| 2 | 谁 | shéi / shuí | ai | 他是谁?Tā shì shéi?
Anh ấy là ai? |
| 3 | 哪 | nǎ | nào | 你是哪国人?
Nǐ shì nǎ guó rén? Bạn là người nước nào? |
| 4 | 哪儿(哪里) | nǎr / nǎlǐ | ở đâu | 你去哪儿?Nǐ qù nǎr?
Bạn đi đâu? |
| 5 | 几 | jǐ | mấy (số nhỏ, <10) | 你有几个苹果?
Nǐ yǒu jǐ ge píngguǒ? Bạn có mấy quả táo? |
| 6 | 多少 | duōshǎo | bao nhiêu (số lớn, không giới hạn) | 这个多少钱?
Zhè ge duōshǎo qián? Cái này bao nhiêu tiền? |
| 7 | 怎么 | zěnme | thế nào | 你怎么学汉语?
Nǐ zěnme xué Hànyǔ? Bạn học tiếng Trung thế nào? |
| 8 | 为什么 | wèishénme | tại sao | 你为什么不去?
Nǐ wèishénme bú qù?Tại sao bạn không đi? |
| 9 | 哪个 | nǎ ge | cái nào | 你喜欢哪个?
Nǐ xǐhuan nǎ ge? Bạn thích cái nào? |
| 10 | 哪天 | nǎ tiān | ngày nào | 你哪天去北京?
Nǐ nǎ tiān qù Běijīng? Bạn ngày nào đi Bắc Kinh? |
📌 MẸO PHÂN BIỆT NHANH:
| ĐẠI TỪ | DÙNG ĐỂ HỎI | GHI NHỚ NHANH |
| 什么 | vật, sự việc | Cái gì? |
| 谁 | người | Ai? |
| 哪儿 | nơi chốn | Ở đâu? |
| 几 | số ít | Mấy (dưới 10)? |
| 多少 | số nhiều | Bao nhiêu (lớn)? |
| 哪 | lựa chọn | Nào? (quốc gia, món ăn…) |
| 怎么 | cách thức | Như thế nào? |
| 为什么 | lý do | Tại sao? |
CẤU TRÚC CÂU TIẾNG TRUNG VỚI ĐẠI TỪ NGHI VẤN
| STT | CẤU TRÚC | GIẢI THÍCH | VÍ DỤ | PINYIN | DỊCH |
| 1 | S + 是 + 谁?(Ai là…) | Hỏi ai là người/người nào | 他是谁? | Tā shì shéi? | Anh ấy là ai? |
| 2 | S + 是 + 哪国人?(Là người nước nào?) | Hỏi quốc tịch, quê quán | 你是哪国人? | Nǐ shì nǎ guó rén? | Bạn là người nước nào? |
| 3 | S + 在 + 哪儿?(Ở đâu?) | Hỏi địa điểm của người/vật | 老师在哪儿? | Lǎoshī zài nǎr? | Giáo viên ở đâu? |
| 4 | S + 去 + 哪儿?(Đi đâu?) | Hỏi nơi đến | 你去哪儿? | Nǐ qù nǎr? | Bạn đi đâu? |
| 5 | S + 有 + 几 + Lượng từ + Danh từ?
(Có mấy cái gì?) |
Hỏi số lượng ít (dưới 10) | 你有几个杯子? | Nǐ yǒu jǐ ge bēizi? | Bạn có mấy cái cốc? |
| 6 | S + 有 + 多少 + Danh từ?(Có bao nhiêu…?) | Hỏi số lượng không xác định, có thể lớn | 你有多少钱? | Nǐ yǒu duōshǎo qián? | Bạn có bao nhiêu tiền? |
| 7 | S + Verb + 什么?(Làm gì/cái gì?) | Hỏi hành động hoặc đối tượng | 你吃什么? | Nǐ chī shénme? | Bạn ăn gì? |
| 8 | S + 怎么 + Verb?
(Làm như thế nào?) |
Hỏi cách thức thực hiện hành động | 你怎么学汉语? | Nǐ zěnme xué Hànyǔ? | Bạn học tiếng Trung thế nào? |
| 9 | S + 为什么 + Verb…?
(Tại sao…?) |
Hỏi lý do, nguyên nhân | 你为什么不去? | Nǐ wèishénme bú qù? | Tại sao bạn không đi? |
| 10 | S + 喜欢 + 哪个?
(Thích cái nào?) |
Hỏi lựa chọn giữa nhiều cái | 你喜欢哪个? | Nǐ xǐhuan nǎ ge? | Bạn thích cái nào? |
>>> TÓM TẮT:
| LOẠI ĐẠI TỪ | TIẾNG TRUNG | CHỨC NĂNG | VÍ DỤ | PINYIN | NGHĨA |
| Đại từ nhân xưng | 人称代词 | Chỉ người (người nói, người nghe, người được nói đến) | 我、你、他、我们、你们、他们… | wǒ, nǐ, tā… | tôi, bạn, anh ấy… |
| Đại từ chỉ thị | 指示代词 | Chỉ vị trí / đồ vật xác định | 这、那、这里、那里 | zhè, nà, zhèlǐ, nàlǐ | cái này, cái kia, ở đây, ở kia |
| Đại từ nghi vấn | 疑问代词 | Dùng để hỏi | 什么、谁、哪、哪儿、几、多少 | shénme, shéi, nǎ, nǎr… | cái gì, ai, mấy, bao nhiêu… |
II.CHỮ SỐ TRONG HSK1
1.BIỂU THỊ THỜI GIAN:
Trong tiếng Trung, các thành phần biểu thị thời gian thường được sắp xếp từ lớn đến nhỏ, theo thứ tự:
|
Năm → Tháng → Ngày → Buổi → Giờ → Phút |
| CÔNG THỨC | VÍ DỤ | PINYIN | DỊCH NGHĨA |
| S + thời gian + V + O
Thời gian + S + V + O 👉 Trạng ngữ thời gian thường đứng trước động từ. |
我早上七点吃早饭。 | Wǒ zǎoshang qī diǎn chī zǎofàn. | Tôi ăn sáng lúc 7 giờ sáng. |
| 他2023年5月1日来中国。 | Tā 2023 nián 5 yuè 1 rì lái Zhōngguó. | Anh ấy đến Trung Quốc ngày 1/5/2023. |
1.1. TỪ VỰNG HSK1 VỀ THỜI GIAN TRONG TIẾNG TRUNG
| STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | NGHĨA | VÍ DỤ |
| 1 | 年 | nián | năm | 我今年二十岁。
Wǒ jīnnián èrshí suì. Tôi năm nay 20 tuổi. |
| 2 | 月 | yuè | tháng | 今天是七月十日。
Jīntiān shì qī yuè shí rì. Hôm nay là ngày 10 tháng 7. |
| 3 | 日 / 号 | rì / hào | ngày | 明天是星期五。
Míngtiān shì xīngqīwǔ. Ngày mai là thứ Sáu. |
| 4 | 星期 | xīngqī | tuần, thứ | 星期天我去看电影。
Xīngqītiān wǒ qù kàn diànyǐng. Chủ nhật tôi đi xem phim. |
| 5 | 点 | diǎn | giờ | 我六点起床。
Wǒ liù diǎn qǐchuáng. Tôi dậy lúc 6 giờ. |
| 6 | 分 | fēn | phút | 他七点三十分上班。
Tā qī diǎn sānshí fēn shàngbān. Anh ấy đi làm lúc 7 giờ 30. |
| 7 | 现在 | xiànzài | bây giờ | 现在几点?Xiànzài jǐ diǎn?
Bây giờ là mấy giờ? |
| 8 | 今天 | jīntiān | hôm nay | 今天我很忙。
Jīntiān wǒ hěn máng. Hôm nay tôi rất bận. |
| 9 | 明天 | míngtiān | ngày mai | 明天我们去北京。
Míngtiān wǒmen qù Běijīng. Ngày mai chúng tôi đi Bắc Kinh. |
| 10 | 昨天 | zuótiān | hôm qua | 昨天是星期三。
Zuótiān shì xīngqīsān. Hôm qua là thứ Tư. |
| 11 | 上午 | shàngwǔ | buổi sáng | 上午九点开会。
Shàngwǔ jiǔ diǎn kāihuì. Họp lúc 9 giờ sáng. |
| 12 | 中午 | zhōngwǔ | buổi trưa | 我中午吃饭。
Wǒ zhōngwǔ chīfàn. Tôi ăn cơm buổi trưa. |
| 13 | 下午 | xiàwǔ | buổi chiều | 下午你有时间吗?
Xiàwǔ nǐ yǒu shíjiān ma? Chiều nay bạn có thời gian không? |
| 14 | 晚上 | wǎnshang | buổi tối | 我晚上看书。
Wǒ wǎnshang kànshū. Tôi đọc sách buổi tối. |
CẤU TRÚC MẪU CÓ THỜI GIAN
| STT | CẤU TRÚC | GIẢI THÍCH | VÍ DỤ | PINYIN | NGHĨA |
| 1 | S + 时间 + V + O
(Chủ ngữ + thời gian + động từ + tân ngữ) |
Biểu thị thời điểm hành động xảy ra, thời gian thường đặt trước động từ. | 我早上七点起床。 | Wǒ zǎoshang qī diǎn qǐchuáng. | Tôi dậy lúc 7 giờ sáng. |
| 2 | 时间 + S + V + O
(Thời gian + chủ ngữ + động từ + tân ngữ) |
Cách nói đảo ngữ để nhấn mạnh thời gian. | 明天我去看电影。 | Míngtiān wǒ qù kàn diànyǐng. | Ngày mai tôi đi xem phim. |
| 3 | 现在 + số + 点(+ 分)
(Bây giờ + giờ (+ phút)) |
Dùng để nói giờ hiện tại. | 现在八点半。 | Xiànzài bā diǎn bàn. | Bây giờ là 8 giờ rưỡi. |
| 4 | 今天 / 明天 / 昨天 + 是 + 星期 + số
(Hôm nay/lúc nào đó là thứ mấy) |
Biểu thị ngày trong tuần. | 今天是星期四。 | Jīntiān shì xīngqīsì. | Hôm nay là thứ Năm. |
| 5 | S + 年 + 月 + 日 + V + O
(Chủ ngữ + năm + tháng + ngày + động từ + tân ngữ) |
Thứ tự thời gian từ lớn đến nhỏ: năm → tháng → ngày. | 他2024年12月25日去北京。 | Tā 2024 nián 12 yuè 25 rì qù Běijīng. | Anh ấy đi Bắc Kinh ngày 25/12/2024. |
| 6 | S + 上午 / 下午 / 晚上 + 点 + 分 + V + O | Cấu trúc chi tiết theo buổi, giờ, phút. | 我下午三点十分回家。 | Wǒ xiàwǔ sān diǎn shí fēn huí jiā. | Tôi về nhà lúc 3:10 chiều. |
| 7 | S + V + O + 以后 / 以前
(Chủ ngữ + động từ + tân ngữ + sau khi / trước khi) |
Biểu thị thời gian tương đối (trước / sau). HSK2 mới có từ 以后/以前 chính thức, nhưng có thể giới thiệu sớm ở HSK1 nâng cao. | 吃饭以后,我去学校。 | Chīfàn yǐhòu, wǒ qù xuéxiào. | Sau khi ăn cơm, tôi đến trường. |
| 8 | S + 每天 / 每个星期 + V + O | Dùng để nói thói quen theo thời gian | 我每天早上跑步。 | Wǒ měitiān zǎoshang pǎobù. | Mỗi sáng tôi chạy bộ. |
2.BIỂU THỊ TUỔI TÁC TRONG TIẾNG TRUNG
| STT | CẤU TRÚC | GIẢI THÍCH | VÍ DỤ | PINYIN | NGHĨA |
| 1 | S + 是 + số + 岁
(Chủ ngữ + là + số + tuổi) |
Câu trần thuật, biểu thị tuổi trực tiếp | 他今年是二十岁。 | Tā jīnnián shì èrshí suì. | Năm nay anh ấy 20 tuổi. |
| 2 | S + số + 岁 | Cách nói đơn giản hơn, thường dùng trong khẩu ngữ | 我二十岁。 | Wǒ èrshí suì. | Tôi 20 tuổi. |
| 3 | S + 今年 + số + 岁了(Chủ ngữ + năm nay + số + tuổi rồi) | Thêm chữ “了” để nhấn mạnh sự thay đổi (đã đến tuổi này rồi) | 他今年三十岁了。 | Tā jīnnián sānshí suì le. | Anh ấy năm nay 30 tuổi rồi. |
| 4 | S + 多大? | Hỏi tuổi (cách hỏi chung) | 你多大? | Nǐ duō dà? | Bạn bao nhiêu tuổi? |
| 5 | S + 今年 + 多大? | Cách hỏi lịch sự hơn, rõ hơn là hỏi “năm nay bao nhiêu tuổi” | 你今年多大? | Nǐ jīnnián duō dà? | Năm nay bạn bao nhiêu tuổi? |
| 6 | S + 几岁? | Cách hỏi tuổi cho trẻ nhỏ (dưới ~10 tuổi) | 你儿子几岁? | Nǐ érzi jǐ suì? | Con trai bạn mấy tuổi? |
2.1. TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN TUỔI TÁC (HSK1) TRONG TIẾNG TRUNG
| STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | NGHĨA | VÍ DỤ |
| 1 | 岁 | suì | tuổi | 我今年二十一岁。
Wǒ jīnnián èrshíyī suì. Tôi năm nay 21 tuổi. |
| 2 | 多大 | duō dà | bao nhiêu tuổi | 你多大?Nǐ duō dà?
Bạn bao nhiêu tuổi? |
| 3 | 几岁 | jǐ suì | mấy tuổi (dùng cho trẻ nhỏ) | 他儿子几岁?Tā érzi jǐ suì?
Con trai anh ấy mấy tuổi? |
| 4 | 年 | nián | năm | 他是哪年出生的?
Tā shì nǎ nián chūshēng de? Anh ấy sinh năm nào? |
| 5 | 出生 | chūshēng | sinh ra (không thuộc HSK1, nhưng thường đi kèm khi hỏi tuổi) | 我2000年出生。
Wǒ 2000 nián chūshēng. Tôi sinh năm 2000. |
3.BIỂU THỊ SỐ TIỀN
| STT | CẤU TRÚC | GIẢI THÍCH | VÍ DỤ | PINYIN | NGHĨA |
| 1 | S + 有 + số tiền + 钱 | Dùng để nói “có bao nhiêu tiền” | 我有五十块钱。 | Wǒ yǒu wǔshí kuài qián. | Tôi có 50 tệ. |
| 2 | 这 / 那 + 个 + 东西 + + 多少钱? | Dùng để hỏi giá một món đồ | 这个苹果多少钱? | Zhè ge píngguǒ duōshǎo qián? | Quả táo này bao nhiêu tiền? |
| 3 | S + 买 + O + 花了 + số tiền | Dùng để nói “mua… tốn bao nhiêu tiền” | 我买衣服花了一百块。 | Wǒ mǎi yīfu huā le yì bǎi kuài. | Tôi mua quần áo hết 100 tệ. |
| 4 | S + 要 + số tiền | Dùng khi nói giá phải trả / cần trả | 他要五十块。 | Tā yào wǔshí kuài. | Anh ấy đòi 50 tệ. |
| 5 | S + 给 + O + số tiền | Dùng khi đưa tiền / trả tiền cho ai đó | 我给你二十块。 | Wǒ gěi nǐ èrshí kuài. | Tôi đưa bạn 20 tệ. |
3.1. CÁCH ĐỌC SỐ TIỀN CƠ BẢN TRONG TIẾNG TRUNG
| TIẾNG TRUNG | PINYIN | NGHĨA |
| 一块钱 | yí kuài qián | 1 tệ |
| 十块钱 | shí kuài qián | 10 tệ |
| 二十块 | èrshí kuài | 20 tệ |
| 一百块 | yì bǎi kuài | 100 tệ |
| 五块五(毛) | wǔ kuài wǔ (máo) | 5.5 tệ |
| 九块九毛九 | jiǔ kuài jiǔ máo jiǔ | 9.99 tệ |
3.2. MẪU CÂU GIAO TIẾP THƯỜNG DÙNG TRONG TIẾNG TRUNG
| TIẾNG TRUNG | PINYIN | NGHĨA |
| 一共多少钱? | Yígòng duōshǎo qián? | Tổng cộng bao nhiêu tiền? |
| 太贵了! | Tài guì le! | Mắc quá rồi! |
| 便宜一点吧! | Piányi yìdiǎn ba! | Rẻ chút đi mà! |
| 给你一百块。 | Gěi nǐ yì bǎi kuài. | Cho bạn 100 tệ. |
| 找你五块。 | Zhǎo nǐ wǔ kuài. | Thối lại bạn 5 tệ. |
>> CHÚ Ý – Đơn vị thường dùng trong hội thoại:
- 块(kuài) = 元(yuán): đồng / tệ
- 毛(máo)= 角(jiǎo): hào (1毛 = 1/10元)
3.3. TỪ VỰNG HSK1 LIÊN QUAN ĐẾN SỐ TIỀN
| STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | NGHĨA | VÍ DỤ |
| 1 | 钱 | qián | tiền | 他有很多钱。Tā yǒu hěn duō qián.
Anh ấy có rất nhiều tiền. |
| 2 | 块(元) | kuài (yuán) | đồng (tệ) | 一杯咖啡十块钱。
Yì bēi kāfēi shí kuài qián .Một ly cà phê mười tệ. |
| 3 | 毛(角) | máo (jiǎo) | hào (1/10 tệ) | 这块蛋糕五块五毛。
Zhè kuài dàngāo wǔ kuài wǔ máo. Miếng bánh này 5 tệ 5 hào. |
| 4 | 多少 | duōshǎo | bao nhiêu | 这个多少钱?Zhè ge duōshǎo qián?
Cái này bao nhiêu tiền? |
| 5 | 贵 | guì | đắt | 太贵了,我不要。Tài guì le, wǒ bú yào.
Đắt quá, tôi không lấy. |
| 6 | 便宜 | piányi | rẻ | 这个很便宜。Zhè ge hěn piányi.
Cái này rất rẻ. |
| 7 | 给 | gěi | đưa, cho | 我给你五十块。Wǒ gěi nǐ wǔshí kuài.
Tôi đưa bạn 50 tệ. |
| 8 | 找(钱) | zhǎo (qián) | thối lại tiền | 找你三块。Zhǎo nǐ sān kuài.
Thối lại bạn 3 tệ. |
| 9 | 买 | mǎi | mua | 我买了一杯奶茶。
Wǒ mǎi le yì bēi nǎichá. Tôi đã mua một ly trà sữa. |
| 10 | 卖 | mài | bán | 他卖水果。Tā mài shuǐguǒ.
Anh ấy bán trái cây. |
| 11 | 一共 | yígòng | tổng cộng | 一共六十块。Yígòng liùshí kuài.
Tổng cộng 60 tệ. |
| 12 | 花(钱) | huā (qián) | tiêu (tiền) | 我今天花了一百块。
Wǒ jīntiān huā le yì bǎi kuài. Hôm nay tôi tiêu hết 100 tệ. |
Ghi chú:
|
||||
4.BIỂU THỊ CHỮ SỐ TIẾNG TRUNG
4.1. SỐ ĐẾM CƠ BẢN (0–10) TRONG TIẾNG TRUNG
| STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | TIẾNG VIỆT | VÍ DỤ |
| 1 | 零 | líng | số 0 | 他有零分。Tā yǒu líng fēn.
Cậu ấy được 0 điểm. |
| 2 | 一 | yī | một | 我有一个苹果。Wǒ yǒu yí ge píngguǒ.
Tôi có một quả táo. |
| 3 | 二 | èr | hai (sử dụng trong số đếm) | 今天是二号。Jīntiān shì èr hào.
Hôm nay là mùng 2. |
| 4 | 两 | liǎng | hai (sử dụng trước lượng từ) | 我有两本书。Wǒ yǒu liǎng běn shū.
Tôi có hai quyển sách. |
| 5 | 三 | sān | ba | 他有三个孩子。Tā yǒu sān ge háizi.
Anh ấy có ba đứa con. |
| 6 | 四 | sì | bốn | 我四点回家。Wǒ sì diǎn huí jiā. Tôi về nhà lúc 4 giờ. |
| 7 | 五 | wǔ | năm | 五块钱。Wǔ kuài qián.Năm tệ. |
| 8 | 六 | liù | sáu | 他六岁。Tā liù suì.Nó 6 tuổi. |
| 9 | 七 | qī | bảy | 我七点起床。Wǒ qī diǎn qǐchuáng. Tôi dậy lúc 7 giờ. |
| 10 | 八 | bā | tám | 八个人。Bā ge rén.Tám người. |
| 11 | 九 | jiǔ | chín | 九点上课。Jiǔ diǎn shàngkè. 9 giờ vào học. |
| 12 | 十 | shí | mười | 十月一号。Shí yuè yī hào. Ngày 1 tháng 10. |
4.2. CÁCH GHÉP CHỮ SỐ TIẾNG TRUNG
| KIỂU | CẤU TRÚC | VÍ DỤ | PINYIN | NGHĨA |
| Hàng chục | 十 + số | 十五(15) | shí wǔ | Mười lăm |
| Hàng chục + hàng đơn vị | số + 十 + số | 三十三(33) | sān shí sān | Ba mươi ba |
| Hàng trăm | số + 百 | 一百(100) | yì bǎi | Một trăm |
| Ghép đầy đủ | số + 百 + số + 十 + số | 一百二十三 | yì bǎi èr shí sān | 123 |
Lưu ý:
|
||||
4.3. MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG VỚI SỐ ĐẾM
| TIẾNG TRUNG | PINYIN | NGHĨA |
| 你几岁? | Nǐ jǐ suì? | Bạn mấy tuổi? |
| 今天是几号? | Jīntiān shì jǐ hào? | Hôm nay là ngày mấy? |
| 他有几个苹果? | Tā yǒu jǐ ge píngguǒ? | Anh ấy có mấy quả táo? |
| 现在几点? | Xiànzài jǐ diǎn? | Bây giờ là mấy giờ? |
III. LƯỢNG TỪ HSK1
1.CẤU TRÚC TIẾNG TRUNG
| Số từ + Lượng từ + Danh từ |
| Dùng sau “这” ”那” ”几”: 这/那/几 + lượng từ + danh từ |
VÍ DỤ:
| TIẾNG TRUNG | PINYIN | NGHĨA |
| 一个老师 | yí ge lǎoshī | một giáo viên |
| 三本书 | sān běn shū | ba quyển sách |
| 两杯水 | liǎng bēi shuǐ | hai cốc nước |
|
||
2.CÁC LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG THƯỜNG GẶP
| STT | LƯỢNG TỪ | PINYIN | DÙNG CHO DANH TỪ NÀO? | VÍ DỤ |
| 1 | 个 | ge | Dùng chung cho người, đồ vật, khi không biết lượng từ cụ thể | 三个人
sān ge rén ba người |
| 2 | 本 | běn | Sách, từ điển, vở… | 一本书
yì běn shū một quyển sách |
| 3 | 杯 | bēi | Cốc, ly (nước, trà…) | 两杯茶
liǎng bēi chá hai ly trà |
| 4 | 岁 | suì | Tuổi (không phải lượng từ theo nghĩa hẹp, nhưng luôn đi sau số đếm biểu thị tuổi) | 他八岁
tā bā suì Nó 8 tuổi |
| 5 | 口 | kǒu | Người (trong gia đình – khẩu phần) | 五口人
wǔ kǒu rén 5 người (trong nhà) |
| 6 | 张 | zhāng | Vật mỏng phẳng (giấy, vé, ảnh, bàn) – thường gặp trong giao tiếp nhưng không nằm chính thức HSK1 | 一张桌子
yì zhāng zhuōzi một cái bàn |
| 7 | 只 | zhī | Con (động vật nhỏ, vật một bên: tay, mắt…) | 一只猫
yì zhī māo một con mèo |
VÍ DỤ:
| MẪU CÂU | PINYIN | DỊCH NGHĨA |
| 我有两个孩子。 | Wǒ yǒu liǎng ge háizi. | Tôi có hai đứa con. |
| 她喝了一杯水。 | Tā hē le yì bēi shuǐ. | Cô ấy uống một cốc nước. |
| 你家有几口人? | Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén? | Nhà bạn có mấy người? |
| 我买了三本书。 | Wǒ mǎi le sān běn shū. | Tôi đã mua ba quyển sách. |
TẢI VỀ TẠI ĐÂY: [ TIẾNG TRUNG ACS – PHẦN 1 – NGỮ PHÁP HSK1 ]
Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE
Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thành Phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh
Hotline/ Zalo: 086 555 3069
Email: acschinese@gmail.com
Website: acschinese.com










