NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG HSK 1 – PHẦN 1

ACSCHINESE
138 Lượt xem
13/07/25

 

NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG HSK 1 – PHẦN 1

I.CÁC ĐẠI TỪ TRONG HSK1

1.ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG TIẾNG TRUNG (人称代词)

HÁN TỰ PINYIN NGHĨA VÍ DỤ
chỉ ngôi thứ nhất  (chỉ người đang nói)

(tôi, tớ, mình, ta, tao,…)

我是学生。/Wǒ shì xuésheng/

Tôi là học sinh.

我们 wǒmen chúng tôi, chúng ta, chúng tớ, chúng mình,… 我们是同学。/Wǒmen shì tóngxué/

Chúng tôi là bạn cùng lớp.

我,我们:Ngôi thứ nhất: (chỉ người đang nói)
cậu, bạn, anh, chị, mày… 你是我的朋友。/Nǐ shì wǒ de péngyou/

Bạn là bạn của tôi.

你们 nǐmen các bạn, các cậu, các anh, các chị, chúng mày,… 你们是中国人。/Nǐmen shì Zhōngguó rén/

Các bạn là người Trung Quốc.

nín  Ông, quý ngày, ngài (Kính ngữ). 请问,您贵姓?/Qǐngwèn, nín guìxìng/

Xin hỏi, quý danh của các ngài là gì?

你,你们,您:Ngôi thứ hai (chỉ người đang giao tiếp cùng)
chỉ ngôi thứ ba số ít, dùng cho phái nam (cậu ấy, anh ấy, hắn, ông ấy,…) 他是我的爸爸。/Nǐ shì wǒ de bàba/

Ba là ba của con. 

chỉ ngôi thứ ba số ít, dùng cho phái nữ (cô ấy, chị ấy, bà ấy,…) 她是我的姐姐。/Tā shì wǒ de jiějiè/

Cô ấy là chị gái tôi.

他们 tāmen chỉ ngôi thứ ba số nhiều , thường chỉ nam giới, cũng dùng chung cho cả nam và nữ ( họ, bọn họ, các anh ấy,…) 他们是越南人。/Tāmen shì yuè nán rén/

Bọn họ là người Việt Nam.

她们 tāmen chỉ ngôi thứ ba số nhiều, dùng cho phái nữ (họ, các chị ấy, các cô ấy,…) 她们在聊天。/Tāmen zài liáotiān/

Các cô ấy đang trò chuyện.

Nó (Dùng để chỉ động vật, đồ vật) 它是熊猫。/Tā shì xióngmāo/

 Nó là gấu trúc.

它们  tāmen Chúng, bọn chúng (Dùng để chỉ động vật, đồ vật). 它们都是我的猫。/Tāmen dōu shì wǒ de māo/

Chúng đều là mèo của tôi.

他,她,他们,她们,它,它们:Ngôi thứ ba (chỉ những người không tham gia giao tiếp nhưng được nhắc đến trong cuộc giao tiếp)

2.ĐẠI TỪ CHỈ TH (指示代词)

Hán tự Phiên âm Nghĩa Ví dụ
zhè đây, này, cái này,… 这是王老师。

/Zhè shì Wáng lǎoshī/

Đây là thầy Vương.

kia, cái kia, cái ấy, đó,… 那本书是我的。

/Nà běn shū shì wǒ de/

Quyển sạch kia là của tôi.

这/那+ 是+ danh từ zhè/nà shì ….. Đây là…/ kia là……. 这是我的书。/Zhè shì wǒ de shū/

Đây là sách của tôi.

那是他的笔。/Nà shì tā de bǐ/

Kia là bút của anh ấy.

这/那+ lượng từ + danh từ zhè/nà…… Cái…..này/ cái…. kia 这本书/Zhè běn shū/

Quyển sách này

那棵树/nà kē shù/

Cái cây kia

这儿 zhèr ở đây, chỗ này, bên này,…

(ngoài ra có thể kết hợp với đại từ nhân xưng hoặc danh từ chỉ người để chỉ chỗ của ai đó)

我这儿有很多玩具。

/Wǒ zhèr yǒu hěn duō wánjù/

Chỗ của tôi có rất nhiều đồ chơi.

那儿 nàr chỗ kia, chỗ ấy, nơi ấy,… (ngoài ra có thể kết hợp với đại từ nhân xưng hoặc danh từ chỉ người để chỉ chỗ của ai đó) 李老师哪儿有你的笔记本。

/Lí lǎoshī nàr yóu nǐ de bǐjì běn/

Chỗ của cô Lý có vở của bạn.

3.ĐẠI TỪ NGHI VN (疑问代词)

STT ĐẠI TỪ NGHI VẤN PINYIN NGHĨA VÍ DỤ
1 什么 shénme cái gì 你在看什么?

Nǐ zài kàn shénme?

Bạn đang xem cái gì?

2 shéi / shuí ai 他是谁?Tā shì shéi?

Anh ấy là ai?

3 nào 你是哪国人?

Nǐ shì nǎ guó rén?

Bạn là người nước nào?

4 哪儿(哪里) nǎr / nǎlǐ ở đâu 你去哪儿?Nǐ qù nǎr?

Bạn đi đâu?

5 mấy (số nhỏ, <10) 你有几个苹果?

Nǐ yǒu jǐ ge píngguǒ?

Bạn có mấy quả táo?

6 多少 duōshǎo bao nhiêu (số lớn, không giới hạn) 这个多少钱?

Zhè ge duōshǎo qián?

Cái này bao nhiêu tiền?

7 怎么 zěnme thế nào 你怎么学汉语?

Nǐ zěnme xué Hànyǔ?

Bạn học tiếng Trung thế nào?

8 为什么 wèishénme tại sao 你为什么不去?

Nǐ wèishénme bú qù?Tại sao bạn không đi?

9 哪个 nǎ ge cái nào 你喜欢哪个?

Nǐ xǐhuan nǎ ge?

Bạn thích cái nào?

10 哪天 nǎ tiān ngày nào 你哪天去北京?

Nǐ nǎ tiān qù Běijīng?

Bạn ngày nào đi Bắc Kinh?

📌 MẸO PHÂN BIỆT NHANH:

ĐẠI TỪ DÙNG ĐỂ HỎI GHI NHỚ NHANH
什么 vật, sự việc Cái gì?
người Ai?
哪儿 nơi chốn Ở đâu?
số ít Mấy (dưới 10)?
多少 số nhiều Bao nhiêu (lớn)?
lựa chọn Nào? (quốc gia, món ăn…)
怎么 cách thức Như thế nào?
为什么 lý do Tại sao?

CẤU TRÚC CÂU VỚI ĐẠI TỪ NGHI VẤN

STT CẤU TRÚC GIẢI THÍCH VÍ DỤ PINYIN DỊCH
1 S + + 谁?(Ai là…) Hỏi ai là người/người nào 他是谁? Tā shì shéi? Anh ấy là ai?
2 S + + 哪国人?(Là người nước nào?) Hỏi quốc tịch, quê quán 你是哪国人? Nǐ shì nǎ guó rén? Bạn là người nước nào?
3 S + + 哪儿?(Ở đâu?) Hỏi địa điểm của người/vật 老师在哪儿? Lǎoshī zài nǎr? Giáo viên ở đâu?
4 S + + 哪儿?(Đi đâu?) Hỏi nơi đến 你去哪儿? Nǐ qù nǎr? Bạn đi đâu?
5 S + + + Lượng từ + Danh từ

(Có mấy cái gì?)

Hỏi số lượng ít (dưới 10) 你有几个杯子? Nǐ yǒu jǐ ge bēizi? Bạn có mấy cái cốc?
6 S + + 多少 + Danh từ(Có bao nhiêu…?) Hỏi số lượng không xác định, có thể lớn 你有多少钱? Nǐ yǒu duōshǎo qián? Bạn có bao nhiêu tiền?
7 S + Verb + 什么?(Làm gì/cái gì?) Hỏi hành động hoặc đối tượng 你吃什么? Nǐ chī shénme? Bạn ăn gì?
8 S + 怎么 + Verb

(Làm như thế nào?)

Hỏi cách thức thực hiện hành động 你怎么学汉语? Nǐ zěnme xué Hànyǔ? Bạn học tiếng Trung thế nào?
9 S + 为什么 + Verb…?

(Tại sao…?)

Hỏi lý do, nguyên nhân 你为什么不去? Nǐ wèishénme bú qù? Tại sao bạn không đi?
10 S + 喜欢 + 哪个?

(Thích cái nào?)

Hỏi lựa chọn giữa nhiều cái 你喜欢哪个? Nǐ xǐhuan nǎ ge? Bạn thích cái nào?

 >>> TÓM TT:

LOẠI ĐẠI TỪ TIẾNG TRUNG CHỨC NĂNG VÍ DỤ PINYIN NGHĨA
Đại từ nhân xưng 人称代词 Chỉ người (người nói, người nghe, người được nói đến) 我、你、他、我们、你们、他们… wǒ, nǐ, tā… tôi, bạn, anh ấy…
Đại từ chỉ thị 指示代词 Chỉ vị trí / đồ vật xác định 这、那、这里、那里 zhè, nà, zhèlǐ, nàlǐ cái này, cái kia, ở đây, ở kia
Đại từ nghi vấn 疑问代词 Dùng để hỏi 什么、谁、哪、哪儿、几、多少 shénme, shéi, nǎ, nǎr… cái gì, ai, mấy, bao nhiêu…

II.CHỮ SỐ TRONG HSK1

1.BIỂU THỊ THỜI GIAN:

Trong tiếng Trung, các thành phần biểu thị thời gian thường được sắp xếp từ lớn đến nhỏ, theo thứ tự:

Năm → Tháng → Ngày → Buổi → Giờ → Phút

 

CÔNG THỨC VÍ DỤ PINYIN DỊCH NGHĨA
S + thời gian + V + O

Thời gian + S + V + O

👉 Trạng ngữ thời gian thường đứng trước động từ.

我早上七点吃早饭。 Wǒ zǎoshang qī diǎn chī zǎofàn. Tôi ăn sáng lúc 7 giờ sáng.
他2023年5月1日来中国。 Tā 2023 nián 5 yuè 1 rì lái Zhōngguó. Anh ấy đến Trung Quốc ngày 1/5/2023.

 1.1. TỪ VỰNG HSK1 VỀ THỜI GIAN

STT TIẾNG TRUNG PINYIN NGHĨA VÍ DỤ
1 nián năm 我今年二十岁。

Wǒ jīnnián èrshí suì.

Tôi năm nay 20 tuổi.

2 yuè tháng 今天是七月十日。

Jīntiān shì qī yuè shí rì.

Hôm nay là ngày 10 tháng 7.

3 日 / 号 rì / hào ngày 明天是星期五。

Míngtiān shì xīngqīwǔ.

Ngày mai là thứ Sáu.

4 星期 xīngqī tuần, thứ 星期天我去看电影。

Xīngqītiān wǒ qù kàn diànyǐng.

Chủ nhật tôi đi xem phim.

5 diǎn giờ 我六点起床。

Wǒ liù diǎn qǐchuáng.

Tôi dậy lúc 6 giờ.

6 fēn phút 他七点三十分上班。

Tā qī diǎn sānshí fēn shàngbān.

Anh ấy đi làm lúc 7 giờ 30.

7 现在 xiànzài bây giờ 现在几点?Xiànzài jǐ diǎn?

Bây giờ là mấy giờ?

8 今天 jīntiān hôm nay 今天我很忙。

Jīntiān wǒ hěn máng.

Hôm nay tôi rất bận.

9 明天 míngtiān ngày mai 明天我们去北京。

Míngtiān wǒmen qù Běijīng.

Ngày mai chúng tôi đi Bắc Kinh.

10 昨天 zuótiān hôm qua 昨天是星期三。

Zuótiān shì xīngqīsān.

Hôm qua là thứ Tư.

11 上午 shàngwǔ buổi sáng 上午九点开会。

Shàngwǔ jiǔ diǎn kāihuì.

Họp lúc 9 giờ sáng.

12 中午 zhōngwǔ buổi trưa 我中午吃饭。

Wǒ zhōngwǔ chīfàn.

Tôi ăn cơm buổi trưa.

13 下午 xiàwǔ buổi chiều 下午你有时间吗?

Xiàwǔ nǐ yǒu shíjiān ma?

Chiều nay bạn có thời gian không?

14 晚上 wǎnshang buổi tối 我晚上看书。

Wǒ wǎnshang kànshū.

Tôi đọc sách buổi tối.

 CẤU TRÚC MẪU CÓ THỜI GIAN
STT CẤU TRÚC GIẢI THÍCH VÍ DỤ PINYIN NGHĨA
1 S + 时间 + V + O

(Chủ ngữ + thời gian + động từ + tân ngữ)

Biểu thị thời điểm hành động xảy ra, thời gian thường đặt trước động từ. 我早上七点起床。 Wǒ zǎoshang qī diǎn qǐchuáng. Tôi dậy lúc 7 giờ sáng.
2 时间 + S + V + O

(Thời gian + chủ ngữ + động từ + tân ngữ)

Cách nói đảo ngữ để nhấn mạnh thời gian. 明天我去看电影。 Míngtiān wǒ qù kàn diànyǐng. Ngày mai tôi đi xem phim.
3 现在 + số + 点(+ 分)

(Bây giờ + giờ (+ phút))

Dùng để nói giờ hiện tại. 现在八点半。 Xiànzài bā diǎn bàn. Bây giờ là 8 giờ rưỡi.
4 今天 / 明天 / 昨天 + + 星期 + số

(Hôm nay/lúc nào đó là thứ mấy)

Biểu thị ngày trong tuần. 今天是星期四。 Jīntiān shì xīngqīsì. Hôm nay là thứ Năm.
5 S + + + + V + O

(Chủ ngữ + năm + tháng + ngày + động từ + tân ngữ)

Thứ tự thời gian từ lớn đến nhỏ: năm → tháng → ngày. 他2024年12月25日去北京。 Tā 2024 nián 12 yuè 25 rì qù Běijīng. Anh ấy đi Bắc Kinh ngày 25/12/2024.
6 S + 上午 / 下午 / 晚上 + + + V + O Cấu trúc chi tiết theo buổi, giờ, phút. 我下午三点十分回家。 Wǒ xiàwǔ sān diǎn shí fēn huí jiā. Tôi về nhà lúc 3:10 chiều.
7 S + V + O + 以后 / 以前

(Chủ ngữ + động từ + tân ngữ + sau khi / trước khi)

Biểu thị thời gian tương đối (trước / sau). HSK2 mới có từ 以后/以前 chính thức, nhưng có thể giới thiệu sớm ở HSK1 nâng cao. 吃饭以后,我去学校。 Chīfàn yǐhòu, wǒ qù xuéxiào. Sau khi ăn cơm, tôi đến trường.
8 S + 每天 / 每个星期 + V + O Dùng để nói thói quen theo thời gian 我每天早上跑步。 Wǒ měitiān zǎoshang pǎobù. Mỗi sáng tôi chạy bộ.

 2.BIỂU THỊ TUỔI TÁC

STT CẤU TRÚC GIẢI THÍCH VÍ DỤ PINYIN NGHĨA
1 S + + số +

(Chủ ngữ + là + số + tuổi)

Câu trần thuật, biểu thị tuổi trực tiếp 他今年是二十岁。 Tā jīnnián shì èrshí suì. Năm nay anh ấy 20 tuổi.
2 S + số + Cách nói đơn giản hơn, thường dùng trong khẩu ngữ 我二十岁。 Wǒ èrshí suì. Tôi 20 tuổi.
3 S + 今年 + số + 岁了(Chủ ngữ + năm nay + số + tuổi rồi) Thêm chữ “了” để nhấn mạnh sự thay đổi (đã đến tuổi này rồi) 他今年三十岁了。 Tā jīnnián sānshí suì le. Anh ấy năm nay 30 tuổi rồi.
4 S + 多大? Hỏi tuổi (cách hỏi chung) 你多大? Nǐ duō dà? Bạn bao nhiêu tuổi?
5 S + 今年 + 多大? Cách hỏi lịch sự hơn, rõ hơn là hỏi “năm nay bao nhiêu tuổi” 你今年多大? Nǐ jīnnián duō dà? Năm nay bạn bao nhiêu tuổi?
6 S + 几岁? Cách hỏi tuổi cho trẻ nhỏ (dưới ~10 tuổi) 你儿子几岁? Nǐ érzi jǐ suì? Con trai bạn mấy tuổi?

 2.1. TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN TUỔI TÁC (HSK1)

STT TIẾNG TRUNG PINYIN NGHĨA VÍ DỤ
1 suì tuổi 我今年二十一岁。

Wǒ jīnnián èrshíyī suì.

Tôi năm nay 21 tuổi.

2 多大 duō dà bao nhiêu tuổi 你多大?Nǐ duō dà?

Bạn bao nhiêu tuổi?

3 几岁 jǐ suì mấy tuổi (dùng cho trẻ nhỏ) 他儿子几岁?Tā érzi jǐ suì?

Con trai anh ấy mấy tuổi?

4 nián năm 他是哪年出生的?

Tā shì nǎ nián chūshēng de?

Anh ấy sinh năm nào?

5 出生 chūshēng sinh ra (không thuộc HSK1, nhưng thường đi kèm khi hỏi tuổi) 我2000年出生。

Wǒ 2000 nián chūshēng.

Tôi sinh năm 2000.

 3.BIỂU THỊ SỐ TIỀN

STT CẤU TRÚC GIẢI THÍCH VÍ DỤ PINYIN NGHĨA
1 S + 有 + số tiền + 钱 Dùng để nói “có bao nhiêu tiền” 我有五十块钱。 Wǒ yǒu wǔshí kuài qián. Tôi có 50 tệ.
2 这 / 那 + 个 + 东西 + + 多少钱? Dùng để hỏi giá một món đồ 这个苹果多少钱? Zhè ge píngguǒ duōshǎo qián? Quả táo này bao nhiêu tiền?
3 S + 买 + O + 花了 + số tiền Dùng để nói “mua… tốn bao nhiêu tiền” 我买衣服花了一百块。 Wǒ mǎi yīfu huā le yì bǎi kuài. Tôi mua quần áo hết 100 tệ.
4 S + 要 + số tiền Dùng khi nói giá phải trả / cần trả 他要五十块。 Tā yào wǔshí kuài. Anh ấy đòi 50 tệ.
5 S + 给 + O + số tiền Dùng khi đưa tiền / trả tiền cho ai đó 我给你二十块。 Wǒ gěi nǐ èrshí kuài. Tôi đưa bạn 20 tệ.

 3.1. CÁCH ĐỌC SỐ TIỀN CƠ BẢN

TIẾNG TRUNG PINYIN NGHĨA
一块钱 yí kuài qián 1 tệ
十块钱 shí kuài qián 10 tệ
二十块 èrshí kuài 20 tệ
一百块 yì bǎi kuài 100 tệ
五块五(毛) wǔ kuài wǔ (máo) 5.5 tệ
九块九毛九 jiǔ kuài jiǔ máo jiǔ 9.99 tệ

3.2. MẪU CÂU GIAO TIẾP THƯỜNG DÙNG

TIẾNG TRUNG PINYIN NGHĨA
一共多少钱? Yígòng duōshǎo qián? Tổng cộng bao nhiêu tiền?
太贵了! Tài guì le! Mắc quá rồi!
便宜一点吧! Piányi yìdiǎn ba! Rẻ chút đi mà!
给你一百块。 Gěi nǐ yì bǎi kuài. Cho bạn 100 tệ.
找你五块。 Zhǎo nǐ wǔ kuài. Thối lại bạn 5 tệ.

 >> CHÚ Ý – Đơn vị thường dùng trong hội thoại:

  • 块(kuài = 元(yuán: đồng / tệ
  • 毛(máo= 角(jiǎo: hào (1 = 1/10)

3.3. TỪ VỰNG HSK1 LIÊN QUAN ĐẾN SỐ TIỀN

STT TIẾNG TRUNG PINYIN NGHĨA VÍ DỤ
1 qián tiền 他有很多钱。Tā yǒu hěn duō qián.

Anh ấy có rất nhiều tiền.

2 块(元) kuài (yuán) đồng (tệ) 一杯咖啡十块钱。

Yì bēi kāfēi shí kuài qián

.Một ly cà phê mười tệ.

3 毛(角) máo (jiǎo) hào (1/10 tệ) 这块蛋糕五块五毛。

Zhè kuài dàngāo wǔ kuài wǔ máo.

Miếng bánh này 5 tệ 5 hào.

4 多少 duōshǎo bao nhiêu 这个多少钱?Zhè ge duōshǎo qián?

Cái này bao nhiêu tiền?

5 guì đắt 太贵了,我不要。Tài guì le, wǒ bú yào.

Đắt quá, tôi không lấy.

6 便宜 piányi rẻ 这个很便宜。Zhè ge hěn piányi.

Cái này rất rẻ.

7 gěi đưa, cho 我给你五十块。Wǒ gěi nǐ wǔshí kuài.

Tôi đưa bạn 50 tệ.

8 找(钱) zhǎo (qián) thối lại tiền 找你三块。Zhǎo nǐ sān kuài.

Thối lại bạn 3 tệ.

9 mǎi mua 我买了一杯奶茶。

Wǒ mǎi le yì bēi nǎichá.

Tôi đã mua một ly trà sữa.

10 mài bán 他卖水果。Tā mài shuǐguǒ.

Anh ấy bán trái cây.

11 一共 yígòng tổng cộng 一共六十块。Yígòng liùshí kuài.

Tổng cộng 60 tệ.

12 花(钱) huā (qián) tiêu (tiền) 我今天花了一百块。

Wǒ jīntiān huā le yì bǎi kuài.

Hôm nay tôi tiêu hết 100 tệ.

Ghi chú:

  • là đơn vị thường dùng nhất trong khẩu ngữ (tương đương 元 trong văn viết).
  • = 1/10 块, tương đương với “hào” trong tiếng Việt.

 4.BIỂU THỊ CHỮ SỐ

4.1. SỐ ĐẾM CƠ BẢN (0–10)

STT TIẾNG TRUNG PINYIN TIẾNG VIỆT VÍ DỤ
1 líng số 0 他有零分。Tā yǒu líng fēn.

Cậu ấy được 0 điểm.

2 một 我有一个苹果。Wǒ yǒu yí ge píngguǒ.

Tôi có một quả táo.

3 èr hai (sử dụng trong số đếm) 今天是二号。Jīntiān shì èr hào.

Hôm nay là mùng 2.

4 liǎng hai (sử dụng trước lượng từ) 我有两本书。Wǒ yǒu liǎng běn shū.

Tôi có hai quyển sách.

5 sān ba 他有三个孩子。Tā yǒu sān ge háizi.

Anh ấy có ba đứa con.

6 bốn 我四点回家。Wǒ sì diǎn huí jiā.

Tôi về nhà lúc 4 giờ.

7 năm 五块钱。Wǔ kuài qián.Năm tệ.
8 liù sáu 他六岁。Tā liù suì.Nó 6 tuổi.
9 bảy 我七点起床。Wǒ qī diǎn qǐchuáng.

Tôi dậy lúc 7 giờ.

10 tám 八个人。Bā ge rén.Tám người.
11 jiǔ chín 九点上课。Jiǔ diǎn shàngkè.

9 giờ vào học.

12 shí mười 十月一号。Shí yuè yī hào.

Ngày 1 tháng 10.

 4.2. CÁCH GHÉP CHỮ SỐ

KIỂU CẤU TRÚC VÍ DỤ PINYIN NGHĨA
Hàng chục 十 + số 十五(15) shí wǔ Mười lăm
Hàng chục + hàng đơn vị số + 十 + số 三十三(33) sān shí sān Ba mươi ba
Hàng trăm số + 百 一百(100) yì bǎi Một trăm
Ghép đầy đủ số + 百 + số + 十 + số 一百二十三 yì bǎi èr shí sān 123
Lưu ý:

  • Số 2:
    • Dùng “二” (èr) khi đếm số, đọc ngày, số điện thoại: 二零二五 (2025).
    • Dùng “两” (liǎng) khi trước lượng từ: 两个学生。

4.3. MẪU CÂU GIAO TIẾP VỚI SỐ ĐẾM

TIẾNG TRUNG PINYIN NGHĨA
你几岁? Nǐ jǐ suì? Bạn mấy tuổi?
今天是几号? Jīntiān shì jǐ hào? Hôm nay là ngày mấy?
他有几个苹果? Tā yǒu jǐ ge píngguǒ? Anh ấy có mấy quả táo?
现在几点? Xiànzài jǐ diǎn? Bây giờ là mấy giờ?

III. LƯỢNG TỪ HSK1

1.CẤU TRÚC

Số từ + Lượng từ + Danh từ
Dùng sau “” ”” ” // + lượng từ + danh từ

VÍ DỤ:

TIẾNG TRUNG PINYIN NGHĨA
一个老师 yí ge lǎoshī một giáo viên
三本书 sān běn shū ba quyển sách
两杯水 liǎng bēi shuǐ hai cốc nước
  • 这个椅子 /zhè gè yǐzi/: cái ghế này
  • 那些年 /nàxiē nián/: những năm tháng đó
  • 几条裤子/jǐ tiáo kùzi/: mấy chiếc quần

2.CÁC LƯỢNG TỪ THƯỜNG GẶP

STT LƯỢNG TỪ PINYIN DÙNG CHO DANH TỪ NÀO? VÍ DỤ
1 ge Dùng chung cho người, đồ vật, khi không biết lượng từ cụ thể 三个人

sān ge rén

ba người

2 běn Sách, từ điển, vở… 一本书

yì běn shū

một quyển sách

3 bēi Cốc, ly (nước, trà…) 两杯茶

liǎng bēi chá

hai ly trà

4 suì Tuổi (không phải lượng từ theo nghĩa hẹp, nhưng luôn đi sau số đếm biểu thị tuổi) 他八岁

tā bā suì

Nó 8 tuổi

5 kǒu Người (trong gia đình – khẩu phần) 五口人

wǔ kǒu rén

5 người (trong nhà)

6 zhāng Vật mỏng phẳng (giấy, vé, ảnh, bàn) – thường gặp trong giao tiếp nhưng không nằm chính thức HSK1 一张桌子

yì zhāng zhuōzi

một cái bàn

7 zhī Con (động vật nhỏ, vật một bên: tay, mắt…)  一只猫

yì zhī māo

một con mèo

VÍ DỤ:

MẪU CÂU PINYIN DỊCH NGHĨA
我有两个孩子。 Wǒ yǒu liǎng ge háizi. Tôi có hai đứa con.
她喝了一杯水。 Tā hē le yì bēi shuǐ. Cô ấy uống một cốc nước.
你家有几口人? Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén? Nhà bạn có mấy người?
我买了三本书。 Wǒ mǎi le sān běn shū. Tôi đã mua ba quyển sách.

 

TẢI VỀ TẠI ĐÂY:TIẾNG TRUNG ACS – PHẦN 1 – NGỮ PHÁP HSK1 ]

Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!

Nút đăng ký

THÔNG TIN LIÊN HỆ

HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE

Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thành Phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh

Hotline/ Zalo: 086 555 3069

Email: acschinese@gmail.com

Website: acschinese.com

 

Đánh Giá Bài Viết