Tiếng Trung Chủ Đề Lẩu
Bạn có biết “lẩu tiếng Trung là gì” không? Trong tiếng Trung, lẩu được gọi là 火锅 /Huǒguō/, một món ăn phổ biến và đặc trưng trong văn hóa ẩm thực Trung Quốc. Nếu bạn yêu thích các món lẩu và muốn giao tiếp tự tin khi gọi món tại nhà hàng Trung Quốc, hãy cùng khám phá nguồn gốc, từ vựng tiếng Trung chủ đề lẩu trong bài viết này nhé!
Nguồn gốc của lẩu
Lẩu không chỉ là một món ăn phổ biến mà còn mang trong mình bề dày lịch sử kéo dài hàng nghìn năm. Dù không ai có thể khẳng định chính xác món lẩu có từ bao giờ, nhưng các tài liệu lịch sử cho thấy nó đã xuất hiện từ hơn 2000 năm trước. Nhiều giả thuyết cho rằng lẩu có nguồn gốc từ Mông Cổ, khi các chiến binh du mục sử dụng chiếc mũ sắt của mình làm nồi nấu thịt trên lửa trại. Một số tài liệu khác lại khẳng định lẩu được biết đến rộng rãi từ thời Tam Quốc (220 – 280), khi các tướng lĩnh và binh sĩ sử dụng phương pháp nấu chín nhanh thực phẩm trong nước dùng để đảm bảo bữa ăn nóng hổi giữa trận chiến.
Dù xuất phát từ đâu, lẩu dần trở thành một nét đặc trưng của ẩm thực Trung Quốc, đặc biệt là ở những vùng có khí hậu lạnh. Qua nhiều thế kỷ, món ăn này được biến tấu với nhiều loại nguyên liệu, nước dùng và gia vị khác nhau, tạo nên hàng trăm phiên bản lẩu phong phú như lẩu Tứ Xuyên cay nồng, lẩu Bắc Kinh thanh đạm hay lẩu uyên ương hai vị. Ngày nay, lẩu không chỉ là một món ăn mà còn là biểu tượng của sự quây quần, ấm áp và gắn kết trong mỗi bữa tiệc.
Từ vựng Tiếng Trung chủ đề lẩu
Các loại hình lẩu tiếng Trung
Lẩu có rất nhiều loại, từ lẩu buffet đến lẩu băng chuyền hay lẩu một người. Biết cách gọi đúng các loại hình lẩu bằng tiếng Trung sẽ giúp bạn dễ dàng giới thiệu hơn khi chọn món:
火锅自助餐 | Huǒguō zìzhùcān | Buffet lẩu |
传送带火锅 | Chuánsòngdài huǒguō | Lẩu băng chuyền |
一人份火锅 | Yīrén fèn huǒguō | Lẩu một người |
蒸汽火锅 | Zhēngqì huǒguō | Lẩu hơi |
四格火锅 | Sì gé huǒguō | Lẩu 4 ngăn |
两格火锅 | Liǎng gé huǒguō | Lẩu 2 ngăn |
鸳鸯火锅 | Yuānyāng huǒguō | Lẩu uyên ương (nước lẩu có hai ngăn) |
Lẩu Uyên Ương Tiếng Trung
Các Món Lẩu Nổi Tiếng của Trung Quốc
Khi nhắc đến lẩu, không thể không kể đến những món lẩu trứ danh của Trung Quốc như lẩu Tứ Xuyên, lẩu Bắc Kinh, hay lẩu uyên ương. Nếu bạn là fan của ẩm thực Trung Hoa, hãy lưu ngay những từ vựng sau để sử dụng khi gọi món:
重庆火锅 | Chóngqìng huǒguō | Lẩu Trùng Khánh |
四川火锅 | Sìchuān huǒguō | Lẩu Tứ Xuyên |
北京火锅 | Běijīng huǒguō | Lẩu Bắc Kinh |
菊花火锅 | Júhuā huǒguō | Lẩu hoa cúc |
湖南火锅 | Húnán huǒguō | Lẩu Hồ Nam |
广东海鲜火锅 | Guǎngdōng hǎixiān huǒguō | Lẩu hải sản Quảng Đông |
啤酒鸭火锅 | Píjiǔ yā huǒguō | Lẩu vịt nấu bia |
药膳汤锅 | Yàoshàn tāngguō | Lẩu Dược Thực |
麻辣汤锅 | Málà tāngguō | Lẩu Mala (Dầu cay) |
酸菜火锅 | Suāncài huǒguō | Lẩu cải chua |
Các Món Lẩu Nổi Tiếng của Việt Nam
Ngoài các món lẩu Trung Quốc, Việt Nam cũng có rất nhiều loại lẩu hấp dẫn như lẩu mắm, lẩu cua, lẩu hải sản. Cùng tìm hiểu cách gọi tên các loại lẩu này trong tiếng Trung nhé!
什锦火锅 | Shíjǐn huǒguō | Lẩu thập cẩm |
鸡肉火锅 | Jīròu huǒguō | Lẩu gà |
螃蟹火锅 | Pángxiè huǒguō | Lẩu cua |
青蛙火锅 | Qīngwā huǒguō | Lẩu ếch |
鱼火锅 | Yú huǒguō | Lẩu cá |
酸笋火锅 | Suānsǔn huǒguō | Lẩu măng chua |
鱼露火锅 | Yúlù huǒguō | Lẩu mắm |
牛肉火锅 | Niúròu huǒguō | Lẩu bò |
羊肉汤锅 | Yángròu tāngguō | Lẩu dê |
宁平羊肉火锅 | Níngpíng yángròu huǒguō | Lẩu dê Ninh Bình |
老鸭汤锅 | Lǎoyā tāngguō | Lẩu vịt |
啤酒鸭火锅 | Píjiǔ yā huǒguō | Lẩu vịt nấu bia |
海鲜火锅 | Hǎixiān huǒguō | Lẩu hải sản |
大骨汤锅 | Dà gǔ tāngguō | Lẩu xương ống |
野山菌汤锅 | Yěshān jūn tāngguō | Lẩu nấm rừng |
素食锅 | Sù shí guō | Lẩu chay |
蘑菇火锅 | Mógū huǒguō | Lẩu nấm |
Các Món Nhúng Lẩu Tiếng Trung
Một nồi lẩu ngon không thể thiếu các món nhúng như thịt bò, tôm, nấm, rau cải… Hãy học ngay những từ vựng Tiếng trung chủ đề lẩu quan trọng này để dễ dàng gọi món khi đi ăn lẩu tại Trung Quốc hoặc nhà hàng Trung Hoa!
牛肉 | niúròu | Thịt bò |
羊肉 | yángròu | Thịt cừu |
鸡肉 | Jīròu | Thịt gà |
猪肉 | Zhūròu | Thịt lợn |
虾 | Xiā | Tôm |
章鱼 | Zhāngyú | Bạch tuộc |
鱼丸 | Yú wán | Cá viên |
肠儿 | Chángr | Xúc xích |
海鲜 | hǎixiān | Hải sản |
芹菜 | Qíncài | Rau cần tây |
娃娃菜 | Wáwácài | Rau cải thảo |
青菜 | Qīngcài | Rau cải xanh, cải thìa |
红薯 | Hóngshǔ | Khoai lang |
玉米 | Yùmǐ | Ngô |
金针菇 | Jīnzhēngū | Nấm kim châm |
杏鲍菇 | Xìngbàogū | Nấm đùi gà |
素菜 | sùcài | Rau củ |
蘑菇 | mógū | Nấm |
汤粉 | Tāngfěn | Bún |
面食 | Miànshí | Các loại mì |
蘸料 | zhànliào | Nước chấm |
味碟芝麻味 | Wèi dié zhīma wèi | Nước chấm vị mè |
粉丝 | fěnsī | Miến |
零食 | Língshí | Món ăn vặt |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề lẩu khác
Ngoài tên các món ăn, bạn cũng cần biết một số thuật ngữ liên quan đến ăn lẩu như gọi món, đặt bàn, thanh toán. Những từ vựng này sẽ giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp tại nhà hàng.
火锅 | huǒguō | Lẩu |
汤底 | tāngdǐ | Nước lẩu |
清汤 | qīngtāng | Nước lẩu thanh |
麻辣汤 | málà tāng | Nước lẩu cay tê |
泰式火锅
泰国火锅 |
Tài shì huǒguō
Tàiguó huǒguō |
Lẩu Thái |
Nhập từ cần đọc | ||
菜单 | càidān | Thực đơn |
点菜 | diǎncài | Gọi món |
预订 | Yùdìng | Đặt trước |
买单 | Mǎi dān | Thanh toán |
抱怨 | Bàoyuàn | Phàn nàn |
评价 | Píngjià | Đánh giá |
捞面 | Lāomiàn | Múa mì |
Các mẫu câu tiếng Trung chủ đề ăn lẩu
Không chỉ học từ vựng, bạn còn cần nắm vững những mẫu câu giao tiếp khi đi ăn lẩu. Dưới đây là những mẫu câu tiếng Trung về lẩu hữu ích giúp bạn giao tiếp dễ dàng hơn khi đi ăn lẩu cùng bạn bè hoặc đối tác Trung Quốc.
我们点火锅吧!
Wǒmen diǎn huǒguō ba!
Chúng ta gọi lẩu đi!
你想要什么汤底?
Nǐ xiǎng yào shénme tāngdǐ?
Bạn muốn nước lẩu gì?
你喜欢吃什么火锅?
Nǐ xǐhuān chī shénme huǒguō?
Bạn thích ăn lẩu gì?
你点过菜了吗?
Nǐ diǎnguò cài le ma?
Bạn đã gọi món chưa ạ?
我要点菜两格火锅。
Wǒ yàodiǎn cài liǎng gé huǒguō.
Tôi muốn gọi lẩu 2 ngăn.
我要一个麻辣锅,一个清汤锅。
Wǒ yào yī gè málà guō, yī gè qīngtāng guō.
Tôi muốn một nồi lẩu cay tê và một nồi lẩu thanh.
再加一些素菜和粉丝。
Zài jiā yīxiē sùcài hé fěnsī.
Thêm một ít rau củ và miến nữa.
请给我们一份菜单。
Qǐng gěi wǒmen yī fèn càidān.
Xin cho chúng tôi một thực đơn.
蘸料在哪里?
Zhànliào zài nǎlǐ?
Nước chấm ở đâu vậy?
这个太辣了,有没有不辣的?
Zhège tài là le, yǒu méiyǒu bù là de?
Cái này cay quá, có cái nào không cay không?
我们要一盘牛肉和一盘羊肉。
Wǒmen yào yī pán niúròu hé yī pán yángròu.
Chúng tôi muốn một đĩa thịt bò và một đĩa thịt cừu.
你们喜欢吃辣吗?
Nǐmen xǐhuān chī là ma?
Các bạn thích ăn cay không?
再来一瓶饮料吧。
Zài lái yī píng yǐnliào ba.
Lấy thêm một chai nước ngọt đi.
我和他下班后出去吃海底捞火锅了。
Wǒ hé tā xiàbān hòu chūqù chī hǎidǐ lāo huǒguōle.
Sau khi tan làm, tôi với anh ta sẽ đi ăn lẩu Haidilao.
Nếu có dịp du lịch Trung Quốc, đừng bỏ lỡ cơ hội thưởng thức những món lẩu trứ danh! Để trải nghiệm trọn vẹn hơn, hãy trang bị ngay tiếng Trung chủ đề lẩu – giúp bạn tự tin gọi món và khám phá ẩm thực bản địa một cách thú vị nhất!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE
Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thành Phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh
Hotline/ Zalo: 0379 327 326
Email: acschinese@gmail.com
Website: acschinese.com