LUYỆN NÓI TIẾNG TRUNG HSKS SƠ CẤP – PHẦN 2

ACSCHINESE
209 Lượt xem
15/04/25

Nội Dung Chính:

I.Tầm Quan Trọng Của Việc Luyện Nói Trong Học Tiếng Trung

Luyện nói (口语) là kỹ năng không thể thiếu để người học tiếng Trung có thể giao tiếp tự tin, phản xạ nhanh, và sử dụng ngôn ngữ một cách tự nhiên trong thực tế. Dù bạn đang học để thi lấy chứng chỉ HSK, đi du học, làm việc với đối tác Trung Quốc hay đơn giản chỉ để giao tiếp đời thường, thì khả năng nói trôi chảy sẽ là lợi thế vượt trội.

Tuy nhiên, không ít người học rơi vào tình trạng “biết từ nhưng không nói được”, “hiểu mà không phản xạ kịp”. Đó là lý do vì sao luyện nói theo chủ đề và trình độ là phương pháp hiệu quả giúp bạn “kích hoạt” vốn ngôn ngữ đã học.

II.Giới Thiệu Bộ Bài Luyện Nói Theo Cấp Độ HSK

Chúng tôi xây dựng loạt bài luyện nói dựa trên nội dung chuẩn của HSK 1 – HSK 3, giúp học viên:

  • Nâng cao phản xạ giao tiếp
  • Ôn tập từ vựng và cấu trúc ngữ pháp
  • Thực hành hội thoại theo ngữ cảnh
  • Chuẩn bị cho phần thi nói HSK

Mỗi bài luyện nói bao gồm:

✅ Đoạn hội thoại/đoạn văn
✅ Pinyin (phiên âm) rõ ràng
✅ Dịch nghĩa tiếng Việt sát nội dung
✅ Từ vựng mới kèm phiên âm & nghĩa
✅ Mẫu câu luyện nói: câu hỏi – câu trả lời theo chủ đề

III. Lộ Trình Nội Dung Các Bài Luyện Nói

 Tập trung các chủ đề giao tiếp cơ bản như:

  • Giới thiệu bản thân
  • Hỏi thăm sức khỏe
  • Mua sắm, hỏi giá
  • Hỏi giờ, chỉ đường
  • Cuộc sống hàng ngày

Cách Sử Dụng Hiệu Quả

  • Luyện nói theo cặp (có thể dùng vai A – vai B)
  • Ghi âm lại để nghe và tự sửa lỗi
  • Học từ vựng kèm ví dụ trong mẫu câu
  • Luyện phản xạ bằng cách tự đặt câu hỏi & trả lời theo mẫu

IV. Các Bài Luyện Nói Tiếng Trung HSKK Sơ Cấp

Bài 1: 我的朋友 (Bạn của tôi)

1.1. Đoạn văn

我有一个好朋友,她叫李娜。她今年二十岁,是一名大学生。她每天早上六点起床,七点去学校上课。她喜欢学习汉语,也喜欢听音乐和看书。我们常常一起去公园跑步,有时候也去咖啡店聊天。她很热情,也很聪明。我觉得她是一个非常好的朋友。

1.2. Pinyin

Wǒ yǒu yí gè hǎo péngyǒu, tā jiào Lǐ Nà. Tā jīnnián èrshí suì, shì yì míng dàxuéshēng. Tā měitiān zǎoshang liù diǎn qǐchuáng, qī diǎn qù xuéxiào shàngkè. Tā xǐhuan xuéxí Hànyǔ, yě xǐhuan tīng yīnyuè hé kàn shū. Wǒmen chángcháng yìqǐ qù gōngyuán pǎobù, yǒu shíhòu yě qù kāfēidiàn liáotiān. Tā hěn rèqíng, yě hěn cōngmíng. Wǒ juéde tā shì yí gè fēicháng hǎo de péngyǒu.

1.3. Dịch nghĩa

Tôi có một người bạn tốt, cô ấy tên là Lý Na. Cô ấy năm nay 20 tuổi, là sinh viên đại học. Mỗi sáng cô ấy dậy lúc 6 giờ, 7 giờ đến trường học. Cô ấy thích học tiếng Trung, cũng thích nghe nhạc và đọc sách. Chúng tôi thường cùng nhau chạy bộ ở công viên, thỉnh thoảng cũng đến quán cà phê nói chuyện. Cô ấy rất nhiệt tình và thông minh. Tôi nghĩ cô ấy là một người bạn rất tốt.

1.4. Từ vựng mới

  • 朋友 péngyǒu – bạn
  • 大学生 dàxuéshēng – sinh viên
  • 起床 qǐchuáng – thức dậy
  • 聊天 liáotiān – trò chuyện
  • 聪明 cōngmíng – thông minh
  • 热情 rèqíng – nhiệt tình

1.5. Mẫu câu luyện nói 

1.Bạn có mấy người bạn tốt?

你有几个好朋友?Nǐ yǒu jǐ gè hǎo péngyǒu?
→ 我有 ______ 个好朋友。(Wǒ yǒu ______ gè hǎo péngyǒu.)

2.Bạn của bạn tên là gì?

你的朋友叫什么名字?Nǐ de péngyǒu jiào shénme míngzi?

→ 他/她叫 ______。(Tā jiào ______.)

3.Anh/cô ấy năm nay bao nhiêu tuổi?

他/她今年多大?Tā jīnnián duō dà?

→ 他/她今年 ______ 岁。(Tā jīnnián ______ suì.)

4.Anh/cô ấy thích làm gì?

他/她喜欢做什么?Tā xǐhuan zuò shénme?
→ 他/她喜欢 ______。(Tā xǐhuan ______.)

 

Bài 2: 我的学校 (TRƯỜNG CỦA TÔI)

2.1. Đoạn văn

我的学校在城市的东边,不太远。我每天坐公共汽车去学校,大约二十分钟。学校很大,也很漂亮,有很多教室和一个图书馆。我喜欢去图书馆看书,也喜欢在操场上打篮球。我的老师都很友好,同学们也很热心。我们每天有四节课,课后有时候做作业,有时候玩游戏。

2.2. Pinyin

Wǒ de xuéxiào zài chéngshì de dōngbiān, bú tài yuǎn. Wǒ měitiān zuò gōnggòng qìchē qù xuéxiào, dàyuē èrshí fēnzhōng. Xuéxiào hěn dà, yě hěn piàoliang, yǒu hěn duō jiàoshì hé yí gè túshūguǎn. Wǒ xǐhuan qù túshūguǎn kàn shū, yě xǐhuan zài cāochǎng shàng dǎ lánqiú. Wǒ de lǎoshī dōu hěn yǒuhǎo, tóngxuémen yě hěn rèxīn. Wǒmen měitiān yǒu sì jié kè, kè hòu yǒu shíhòu zuò zuòyè, yǒu shíhòu wán yóuxì.

2.3. Dịch nghĩa

Trường học của tôi nằm ở phía đông thành phố, không quá xa. Mỗi ngày tôi đi xe buýt đến trường, khoảng 20 phút. Trường rất lớn và đẹp, có nhiều lớp học và một thư viện. Tôi thích đến thư viện đọc sách, cũng thích chơi bóng rổ trên sân thể thao. Thầy cô tôi đều rất thân thiện, các bạn cũng rất nhiệt tình. Mỗi ngày chúng tôi học 4 tiết, sau giờ học có lúc làm bài tập, có lúc chơi trò chơi.

2.4. Từ vựng mới

  • 图书馆 túshūguǎn– thư viện
  • 操场     cāochǎng  –  sân thể thao
  • 打篮球 dǎ lánqiú  –  chơi bóng rổ
  • 友好     yǒuhǎo     –  thân thiện
  • 作业     zuòyè       –  bài tập
  • 游戏    yóuxì         –  trò chơi

2.5. Mẫu câu luyện nói 

1. TRƯỜNG HỌC CỦA BẠN Ở ĐÂU?
你的学校在哪里?- Nǐ de xuéxiào zài nǎlǐ?
→ 我的学校在 ______。(Wǒ de xuéxiào zài ______.)

2. BẠN ĐẾN TRƯỜNG BẰNG CÁCH NÀO?

你每天怎么去学校?- Nǐ měitiān zěnme qù xuéxiào?
→ 我每天 ______ 去学校。(Wǒ měitiān ______ qù xuéxiào.)

3. BẠN THÍCH NƠI NÀO NHẤT TRONG TRƯỜNG?
你最喜欢学校里的什么地方?Nǐ zuì xǐhuan xuéxiào lǐ de shénme dìfang?
→ 我最喜欢 ______。(Wǒ zuì xǐhuan ______.)

4. MỖI NGÀY BẠN HỌC BAO NHIÊU TIẾT?

你每天上几节课?- Nǐ měitiān shàng jǐ jié kè?
→ 我每天上 ______ 节课。(Wǒ měitiān shàng ______ jié kè.)

BÀI 3: 我的家 (GIA ĐÌNH CỦA TÔI)

3.1. Đoạn văn

我家有五口人:爸爸、妈妈、哥哥、妹妹和我。爸爸是医生,妈妈是老师。哥哥在公司工作,妹妹还在上小学。我每天和妈妈一起做饭,有时候也帮她打扫房间。周末我们常常一起看电视、聊天或者去超市买东西。我很爱我的家人,我们在一起很快乐。

3.2. Pinyin

Wǒ jiā yǒu wǔ kǒu rén: bàba, māma, gēge, mèimei hé wǒ. Bàba shì yīshēng, māma shì lǎoshī. Gēge zài gōngsī gōngzuò, mèimei hái zài shàng xiǎoxué. Wǒ měitiān hé māma yìqǐ zuòfàn, yǒu shíhòu yě bāng tā dǎsǎo fángjiān. Zhōumò wǒmen chángcháng yìqǐ kàn diànshì, liáotiān huòzhě qù chāoshì mǎi dōngxi. Wǒ hěn ài wǒ de jiārén, wǒmen zài yìqǐ hěn kuàilè.

3.3. Dịch nghĩa

Gia đình tôi có 5 người: bố, mẹ, anh trai, em gái và tôi. Bố là bác sĩ, mẹ là giáo viên. Anh trai làm việc trong công ty, em gái vẫn còn học tiểu học. Mỗi ngày tôi nấu ăn cùng mẹ, thỉnh thoảng còn giúp mẹ dọn phòng. Cuối tuần, chúng tôi thường xem tivi, trò chuyện hoặc đi siêu thị mua đồ. Tôi rất yêu gia đình mình, chúng tôi ở bên nhau rất vui vẻ.

3.4. Từ vựng mới

  • 医生 yīshēng – bác sĩ
  • 公司 gōngsī – công ty
  • 打扫 dǎsǎo – dọn dẹp
  • 房间 fángjiān – phòng
  • 超市 chāoshì – siêu thị
  • 快乐 kuàilè – vui vẻ

3.5. Mẫu câu luyện nói 

1. GIA ĐÌNH BẠN CÓ MẤY NGƯỜI?
你家有几口人?Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?
→ 我家有 ______ 口人。(Wǒ jiā yǒu ______ kǒu rén.)

2. BỐ BẠN LÀM NGHỀ GÌ?

你爸爸做什么工作?Nǐ bàba zuò shénme gōngzuò?
→ 我爸爸是 ______。(Wǒ bàba shì ______.)

3. CUỐI TUẦN BẠN LÀM GÌ VỚI GIA ĐÌNH?

周末你和家人做什么?Zhōumò nǐ hé jiārén zuò shénme?
→ 我们常常 ______。(Wǒmen chángcháng ______.)

4.BẠN CÓ YÊU GIA ĐÌNH MÌNH KHÔNG? TẠI SAO?

你爱你的家人吗?为什么?Nǐ ài nǐ de jiārén ma? Wèishéme?
→ 我爱,因为 ______。(Wǒ ài, yīnwèi ______.)

 

 

Bài 4: 我的爱好  –  SỞ THÍCH CỦA TÔI

4.1.Đoạn văn

我有很多爱好,比如唱歌、画画、看电影和踢足球。每天晚上,我喜欢听音乐,有时候跟朋友一起唱歌。周末我常常去公园踢足球,也喜欢去电影院看新电影。我觉得有爱好很重要,因为它让我开心,也让我认识了很多朋友。

4.2. Pinyin

Wǒ yǒu hěn duō àihào, bǐrú chànggē, huàhuà, kàn diànyǐng hé tī zúqiú. Měitiān wǎnshang, wǒ xǐhuan tīng yīnyuè, yǒu shíhòu gēn péngyǒu yìqǐ chànggē. Zhōumò wǒ chángcháng qù gōngyuán tī zúqiú, yě xǐhuan qù diànyǐngyuàn kàn xīn diànyǐng. Wǒ juéde yǒu àihào hěn zhòngyào, yīnwèi tā ràng wǒ kāixīn, yě ràng wǒ rènshi le hěn duō péngyǒu.

4.3.Dịch nghĩa

Tôi có rất nhiều sở thích, ví dụ như hát, vẽ tranh, xem phim và chơi bóng đá. Mỗi tối, tôi thích nghe nhạc, đôi khi cùng bạn bè hát. Cuối tuần tôi thường đến công viên chơi bóng đá, cũng thích đến rạp chiếu phim xem phim mới. Tôi nghĩ có sở thích rất quan trọng, vì nó khiến tôi vui vẻ và giúp tôi quen được nhiều bạn.

4.4.Từ vựng mới

  • 爱好     àihào    – sở thích
  • 唱歌     chàngē – hát
  • 画画     huàhuà – vẽ tranh
  • 踢足球 tī zúqiú – đá bóng
  • 电影院 diànyǐngyuàn – rạp chiếu phim
  • 开心     kāixīn   – vui vẻ

4.5. Mẫu câu luyện nói

1.BẠN CÓ SỞ THÍCH GÌ?

你有什么爱好?Nǐ yǒu shénme àihào?
→我喜欢 ______。(Wǒ xǐhuan ______.)

2.CUỐI TUẦN BẠN THÍCH LÀM GÌ?

你周末喜欢做什么?
Nǐ zhōumò xǐhuan zuò shénme?
→ 我喜欢 ______。(Wǒ xǐhuan ______.)

3.BẠN THÍCH LÀM MỘT MÌNH HAY VỚI BẠN BÈ?

你喜欢一个人做,还是和朋友一起做?Nǐ xǐhuan yí gè rén zuò, háishì hé péngyǒu yìqǐ zuò?
→ 我喜欢 ______。(Wǒ xǐhuan ______.)

 

Bài 5: 我的一天 (MỘT NGÀY CỦA TÔI)

5.1. Đoạn văn

我每天早上七点起床,洗脸、刷牙,然后吃早饭。八点我去学校上课,中午十二点吃午饭。下午我做作业,也看看书。晚上六点吃晚饭,吃完饭我喜欢看电视或者玩手机。十点我上床睡觉。我觉得有一个好习惯很重要。

5.2. Pinyin

Wǒ měitiān zǎoshang qī diǎn qǐchuáng, xǐliǎn, shuāyá, ránhòu chī zǎofàn. Bā diǎn wǒ qù xuéxiào shàngkè, zhōngwǔ shí’èr diǎn chī wǔfàn. Xiàwǔ wǒ zuò zuòyè, yě kàn kàn shū. Wǎnshang liù diǎn chī wǎnfàn, chī wán fàn wǒ xǐhuan kàn diànshì huòzhě wán shǒujī. Shí diǎn wǒ shàngchuáng shuìjiào. Wǒ juéde yǒu yí gè hǎo xíguàn hěn zhòngyào.

5.3. Dịch nghĩa

Mỗi ngày tôi dậy lúc 7 giờ sáng, rửa mặt, đánh răng rồi ăn sáng. 8 giờ tôi đến trường học, 12 giờ trưa ăn trưa. Buổi chiều tôi làm bài tập và đọc sách. Buổi tối ăn cơm lúc 6 giờ, sau đó tôi xem tivi hoặc chơi điện thoại. 10 giờ tôi đi ngủ. Tôi nghĩ có thói quen tốt là rất quan trọng.

5.4. Từ vựng mới

  • 洗脸 xǐliǎn      –  rửa mặt
  • 刷牙 shuāyá   –  đánh răng
  • 午饭 wǔfàn    –  bữa trưa
  • 晚饭 wǎnfàn  –  bữa tối
  • 睡觉 shuìjiào –  ngủ
  • 习惯 xíguàn   –  thói quen

5.5.  Mẫu câu luyện nói

1.MỖI NGÀY BẠN DẬY LÚC MẤY GIỜ?

    你每天几点起床?Nǐ měitiān jǐ diǎn qǐchuáng?
→ 我每天 … 点起床。Wǒ měitiān … diǎn qǐchuáng.
→ Mỗi ngày tôi dậy lúc …

2.BUỔI SÁNG BẠN LÀM GÌ TRƯỚC TIÊN?

   你早上先做什么?Nǐ zǎoshang xiān zuò shénme?
→ 我先 …,然后 …。Wǒ xiān …, ránhòu ….
→ Tôi trước tiên …, sau đó …

3.BẠN ĐI HỌC LÚC MẤY GIỜ?

    你几点去学校?Nǐ jǐ diǎn qù xuéxiào?
→ 我 … 点去学校。Wǒ … diǎn qù xuéxiào.
→ Tôi đi học lúc …

4.BẠN ĂN TRƯA LÚC MẤY GIỜ?

   你中午几点吃午饭?Nǐ zhōngwǔ jǐ diǎn chī wǔfàn?
→ 我中午 … 点吃午饭。Wǒ zhōngwǔ … diǎn chī wǔfàn.
→ Tôi ăn trưa lúc …

5.BUỔI CHIỀU BẠN LÀM GÌ?

    下午你做什么?Xiàwǔ nǐ zuò shénme?
→ 我下午 …。Wǒ xiàwǔ ….
→ Buổi chiều tôi …

6.BUỔI TỐI BẠN ĂN TỐI LÚC MẤY GIỜ?

     你晚上几点吃晚饭?Nǐ wǎnshang jǐ diǎn chī wǎnfàn?
→ 我晚上 … 点吃晚饭。Wǒ wǎnshang … diǎn chī wǎnfàn.
→ Tôi ăn tối lúc …

7.BUỔI TỐI BẠN LÀM GÌ?

    你晚上做什么?Nǐ wǎnshang zuò shénme?
→ 我晚上 …,然后 …。Wǒ wǎnshang …, ránhòu ….
→ Buổi tối tôi …, sau đó …

 

Bài 6: 我喜欢吃什么?(TÔI THÍCH ĂN GÌ?)

6.1. Đoạn văn:

我最喜欢吃中国菜,特别是饺子和炒饭。每天中午我都会在学校食堂吃午饭,那里的饭菜又好吃又便宜。周末的时候,我妈妈会做很多好吃的菜,比如红烧肉、鸡蛋汤和青菜。我不太喜欢吃辣的东西,也不喜欢喝咖啡。我觉得吃饭是一天中最开心的时间。

6.2. Pinyin:

Wǒ zuì xǐhuan chī Zhōngguó cài, tèbié shì jiǎozi hé chǎofàn. Měitiān zhōngwǔ wǒ dōu huì zài xuéxiào shítáng chī wǔfàn, nàlǐ de fàncài yòu hǎochī yòu piányi. Zhōumò de shíhou, wǒ māma huì zuò hěn duō hǎochī de cài, bǐrú hóngshāo ròu, jīdàn tāng hé qīngcài. Wǒ bú tài xǐhuan chī là de dōngxi, yě bù xǐhuan hē kāfēi. Wǒ juéde chīfàn shì yì tiān zhōng zuì kāixīn de shíjiān.

6.3. Dịch nghĩa:

Tôi thích ăn món Trung Quốc, đặc biệt là há cảo và cơm rang. Mỗi trưa tôi đều ăn trưa tại căng-tin trường, đồ ăn ở đó vừa ngon vừa rẻ. Cuối tuần, mẹ tôi nấu nhiều món ngon như thịt kho tàu, canh trứng và rau xanh. Tôi không thích ăn cay và cũng không thích uống cà phê. Tôi thấy ăn cơm là thời gian vui nhất trong ngày.

6.4. Từ vựng mới:

  • 饺子 jiǎozi                   – bánh chẻo
  • 炒饭 chǎofàn              – cơm rang
  • 食堂 shítáng               – nhà ăn
  • 红烧肉 hóngshāo ròu – thịt kho
  • 鸡蛋汤 jīdàn tāng       – canh trứng
  • 青菜 qīngcài               – rau xanh
  • 辣     là                       – cay

6.5. Mẫu câu luyện nói:

1️⃣BẠN THÍCH ĂN GÌ NHẤT?

你最喜欢吃什么?Nǐ zuì xǐhuān chī shénme?

→ 我最喜欢吃..,特别是…和…。Wǒ zuì xǐhuān chī…tèbié shì…hé…

→ Tôi thích ăn …, đặc biệt là … và …

2️⃣BẠN ĂN TRƯA Ở ĐÂU MỖI NGÀY?

你每天在哪里吃午饭?Nǐ měitiān zài nǎlǐ chī wǔfàn?

→ 我每天在…吃午饭。Wǒ měitiān zài … chī wǔfàn.

→ Mỗi ngày tôi ăn trưa ở …

3️⃣MÓN ĂN Ở TRƯỜNG THẾ NÀO?

学校的饭菜怎么样?Xuéxiào de fàncài zěnme yàng?

→ 学校的饭菜…。Xuéxiào de fàncài ….

→ Món ăn ở trường …

4️⃣BẠN THÍCH ĂN ĐỒ ĂN CAY KHÔNG?

你喜欢吃辣的东西吗?Nǐ xǐhuān chī là de dōngxi ma?

→ 我不喜欢吃…。Wǒ bù xǐhuān chī ….

→ Tôi không thích ăn …

5️⃣BẠN THÍCH UỐNG CÀ PHÊ KHÔNG?

你喜欢喝咖啡吗?Nǐ xǐhuān hē kāfēi ma?

→ 我不喜欢喝…。Wǒ bù xǐhuān hē ….

→ Tôi không thích uống …

 

Bài 7: 今天天气怎么样?(THỜI TIẾT HÔM NAY THẾ NÀO?)

7.1. Đoạn văn:

今天是星期天,天气很好,太阳出来了,蓝天白云。早上我和朋友去公园跑步,空气很新鲜。中午有点热,我们就去喝冷饮。下午有点儿多云,不过没有下雨。我最喜欢晴天,可以出去玩,不喜欢下雨天,因为不能出门。

7.2. Pinyin:

Jīntiān shì xīngqītiān, tiānqì hěn hǎo, tàiyáng chūlái le, lántiān báiyún. Zǎoshang wǒ hé péngyǒu qù gōngyuán pǎobù, kōngqì hěn xīnxiān. Zhōngwǔ yǒudiǎn rè, wǒmen jiù qù hē lěngyǐn. Xiàwǔ yǒudiǎnr duōyún, bùguò méiyǒu xiàyǔ. Wǒ zuì xǐhuan qíngtiān, kěyǐ chūqù wán, bù xǐhuan xiàyǔ tiān, yīnwèi bùnéng chūmén.

7.3. Dịch nghĩa:

Hôm nay là Chủ Nhật, thời tiết rất đẹp, có nắng, trời xanh mây trắng. Buổi sáng tôi và bạn đi công viên chạy bộ, không khí rất trong lành. Trưa hơi nóng nên chúng tôi đi uống đồ lạnh. Chiều trời hơi nhiều mây, nhưng không mưa. Tôi thích ngày nắng vì có thể ra ngoài chơi, không thích ngày mưa vì không ra ngoài được.

7.4. Từ vựng mới:

  • 太阳 tàiyáng – mặt trời
  • 蓝天 lántiān – trời xanh
  • 白云 báiyún – mây trắng
  • 空气 kōngqì – không khí
  • 冷饮 lěngyǐn – đồ uống lạnh
  • 多云 duōyún – nhiều mây
  • 晴天 qíngtiān – ngày nắng

7.5. Mẫu câu luyện nói:

1.THỜI TIẾT HÔM NAY THẾ NÀO?
今天天气怎么样?Jīntiān tiānqì zěnmeyàng?
→ 今天天气很好,…出来了,…白云。
Jīntiān tiānqì hěn hǎo, … chūlái le, … báiyún.
→ Thời tiết hôm nay rất đẹp, … đã xuất hiện, … mây trắng.

2.BUỔI SÁNG BẠN ĐÃ LÀM GÌ?
你早上做了什么?Nǐ zǎoshang zuòle shénme?
→ 我早上和朋友去…,空气…。
Wǒ zǎoshang hé péngyǒu qù …, kōngqì ….
→ Buổi sáng tôi và bạn đi …, không khí …

3.BUỔI TRƯA THỜI TIẾT THẾ NÀO?
中午天气怎么样?Zhōngwǔ tiānqì zěnmeyàng?
→ 中午有点…,我们就去…。
Zhōngwǔ yǒudiǎn …, wǒmen jiù qù ….
→ Buổi trưa hơi …, nên chúng tôi đi …

4.BUỔI CHIỀU CÓ MƯA KHÔNG?
下午有没有下雨?Xiàwǔ yǒu méiyǒu xiàyǔ?
→ 下午有点…,不过没有…。
Xiàwǔ yǒudiǎn …, bùguò méiyǒu ….
→ Buổi chiều hơi …, nhưng không …

5.BẠN THÍCH THỜI TIẾT THẾ NÀO? TẠI SAO?
你喜欢什么天气?为什么?Nǐ xǐhuān shénme tiānqì? Wèishénme?
→ 我最喜欢…,因为可以…;不喜欢…,因为不能…。
Wǒ zuì xǐhuān …, yīnwèi kěyǐ …; bù xǐhuān …, yīnwèi bùnéng ….
→ Tôi thích nhất …, vì có thể …; không thích …, vì không thể …

 

BÀI 8: 我喜欢上学 (TÔI THÍCH ĐI HỌC)

8.1. Đoạn văn:

我每天早上七点半去学校,八点开始上课。我最喜欢汉语课和英语课,老师很有意思,同学们也很友好。我们中午一起吃午饭,下午有时候上体育课,有时候画画。放学以后我回家做作业,有问题就问爸爸妈妈。我觉得学习很重要。

8.2. Pinyin:

Wǒ měitiān zǎoshang qī diǎn bàn qù xuéxiào, bā diǎn kāishǐ shàngkè. Wǒ zuì xǐhuan Hànyǔ kè hé Yīngyǔ kè, lǎoshī hěn yǒuyìsi, tóngxuémen yě hěn yǒuhǎo. Wǒmen zhōngwǔ yìqǐ chī wǔfàn, xiàwǔ yǒushíhou shàng tǐyù kè, yǒushíhou huàhuà. Fàngxué yǐhòu wǒ huí jiā zuò zuòyè, yǒu wèntí jiù wèn bàba māma. Wǒ juéde xuéxí hěn zhòngyào.

8.3. Dịch nghĩa:

Mỗi sáng tôi đến trường lúc 7 giờ rưỡi, 8 giờ bắt đầu học. Tôi thích môn tiếng Trung và tiếng Anh, giáo viên rất thú vị, các bạn cũng thân thiện. Trưa chúng tôi ăn cơm cùng nhau, chiều có lúc học thể dục, có lúc vẽ. Tan học tôi về nhà làm bài tập, có câu hỏi thì hỏi bố mẹ. Tôi nghĩ học hành rất quan trọng.

8.4. Từ vựng mới:

  • 上课 shàngkè –  vào lớp
  • 汉语 Hànyǔ   –   tiếng Trung
  • 英语 Yīngyǔ  –   tiếng Anh
  • 体育 tǐyù      –    thể dục
  • 有意思 yǒuyìsi –  thú vị
  • 友好 yǒuhǎo    –  thân thiện

8.5. Mẫu câu luyện nói:

1.MỖI NGÀY BẠN ĐẾN TRƯỜNG LÚC MẤY GIỜ?

你每天几点去学校?Nǐ měitiān jǐ diǎn qù xuéxiào?
→ 我每天早上…点…去学校。Wǒ měitiān zǎoshang … diǎn … qù xuéxiào.
→ Mỗi sáng tôi đến trường lúc …

2.BẠN THÍCH MÔN HỌC NÀO NHẤT?
你最喜欢什么课?Nǐ zuì xǐhuān shénme kè?
→ 我最喜欢…课和…课。Wǒ zuì xǐhuān … kè hé … kè.
→ Tôi thích nhất môn … và môn …

3.BUỔI TRƯA BẠN ĂN TRƯA VỚI AI?
你中午和谁一起吃午饭?Nǐ zhōngwǔ hé shéi yìqǐ chī wǔfàn?
→ 我中午和…一起吃午饭。Wǒ zhōngwǔ hé … yìqǐ chī wǔfàn.
→ Buổi trưa tôi ăn với …

4.BUỔI CHIỀU BẠN LÀM GÌ?
你下午做什么?Nǐ xiàwǔ zuò shénme?
→ 下午有时候…,有时候…。Xiàwǔ yǒushíhou …, yǒushíhou ….
→ Buổi chiều có lúc …, có lúc …

5.SAU KHI TAN HỌC BẠN LÀM GÌ?
放学以后你做什么?Fàngxué yǐhòu nǐ zuò shénme?
→ 放学以后我…,有问题就…。Fàngxué yǐhòu wǒ …, yǒu wèntí jiù ….
→ Sau khi tan học tôi …, nếu có vấn đề thì …

 

Bài 9: 我和朋友 (TÔI VÀ BẠN BÈ)

9.1. Đoạn văn:

我有很多朋友,但最好的朋友是小明。他是我的同班同学,我们每天一起上学、一起吃饭、一起做作业。他很聪明,也很幽默,常常讲笑话让我笑。我有问题的时候,他总是帮我。他喜欢踢足球,我喜欢打篮球。虽然我们喜欢的不一样,但我们还是好朋友。

9.2. Pinyin:

Wǒ yǒu hěn duō péngyǒu, dàn zuì hǎo de péngyǒu shì Xiǎomíng. Tā shì wǒ de tóngbān tóngxué, wǒmen měitiān yìqǐ shàngxué, yìqǐ chīfàn, yìqǐ zuò zuòyè. Tā hěn cōngmíng, yě hěn yōumò, chángcháng jiǎng xiàohuà ràng wǒ xiào. Wǒ yǒu wèntí de shíhou, tā zǒng shì bāng wǒ. Tā xǐhuan tī zúqiú, wǒ xǐhuan dǎ lánqiú. Suīrán wǒmen xǐhuan de bù yíyàng, dàn wǒmen háishì hǎo péngyǒu.

9.3. Dịch nghĩa:

Tôi có rất nhiều bạn nhưng bạn thân nhất là Tiểu Minh. Cậu ấy là bạn học cùng lớp với tôi, mỗi ngày chúng tôi đi học, ăn cơm và làm bài tập cùng nhau. Cậu ấy thông minh và hài hước, thường kể chuyện cười làm tôi bật cười. Khi tôi có vấn đề, cậu ấy luôn giúp đỡ. Cậu ấy thích đá bóng, tôi thích chơi bóng rổ. Dù chúng tôi thích những thứ khác nhau, nhưng vẫn là bạn tốt.

9.4. Từ vựng mới:

  • 同班 tóngbān   –  cùng lớp
  • 聪明 cōngmíng –  thông minh
  • 幽默 yōumò     –   hài hước
  • 笑话 xiàohuà   –   chuyện cười
  • 总是 zǒng shì  –   luôn luôn
  • 虽然……但是…… suīrán… dànshì… – tuy… nhưng…

9.5. Mẫu câu luyện nói:

1.BẠN CÓ NHIỀU BẠN KHÔNG?

     你有很多朋友吗?Nǐ yǒu hěn duō péngyǒu ma?
→ 我有很多朋友,但最好的朋友是…。Wǒ yǒu hěn duō péngyǒu, dàn zuì hǎo de péngyǒu shì ….
→ Tôi có nhiều bạn, nhưng người bạn tốt nhất là …

2.MỖI NGÀY CÁC BẠN THƯỜNG LÀM GÌ CÙNG NHAU?
     你们每天一起做什么?Nǐmen měitiān yìqǐ zuò shénme?
→ 我们每天一起…、…、…。Wǒmen měitiān yìqǐ …, …, ….
→ Mỗi ngày chúng tôi cùng nhau …, …, …

3.CẬU ẤY LÀ NGƯỜI NHƯ THẾ NÀO?
     他是一个怎么样的人?Tā shì yí gè zěnmeyàng de rén?
→ 他很…,也很…,常常…。Tā hěn …, yě hěn …, chángcháng ….
→ Cậu ấy rất …, cũng rất …, thường …

4.KHI BẠN CÓ VẤN ĐỀ, CẬU ẤY LÀM GÌ?
    你有问题的时候,他会怎么样?Nǐ yǒu wèntí de shíhou, tā huì zěnmeyàng?

→ 我有问题的时候,他总是…。Wǒ yǒu wèntí de shíhou, tā zǒngshì ….
→ Khi tôi gặp vấn đề, cậu ấy luôn …

5.CẬU ẤY THÍCH MÔN THỂ THAO NÀO? CÒN BẠN THÌ SAO?
    他喜欢做什么运动?你呢?Tā xǐhuān zuò shénme yùndòng? Nǐ ne?
→ 他喜欢…,我喜欢…。Tā xǐhuān …, wǒ xǐhuān ….
→ Cậu ấy thích …, tôi thích …

6.TUY CÁC BẠN THÍCH NHỮNG THỨ KHÁC NHAU, NHƯNG CÁC BẠN THẾ NÀO?
     虽然你们喜欢的不一样,但你们怎么样?  Suīrán nǐmen xǐhuān de bù yíyàng, dàn nǐmen zěnmeyàng?
→ 虽然我们喜欢的不一样,但我们还是…。Suīrán wǒmen xǐhuān de bù yíyàng, dàn wǒmen háishì ….
→ Tuy sở thích khác nhau, nhưng chúng tôi vẫn …

 

Bài 10: 去商店买东西 (ĐI CỬA HÀNG MUA ĐỒ)

10.1. Đoạn văn:

今天下午我和姐姐一起去商店买东西。她想买一条裙子,我想买一双运动鞋。商店里有很多漂亮的衣服,也有很多人在看。姐姐试了三条裙子,最后买了一条白色的。我也找到了我喜欢的鞋子,不贵也很舒服。买完东西以后,我们去喝了奶茶。

10.2. Pinyin:

Jīntiān xiàwǔ wǒ hé jiějie yìqǐ qù shāngdiàn mǎi dōngxi. Tā xiǎng mǎi yì tiáo qúnzi, wǒ xiǎng mǎi yì shuāng yùndòngxié. Shāngdiàn lǐ yǒu hěn duō piàoliang de yīfu, yě yǒu hěn duō rén zài kàn. Jiějie shì le sān tiáo qúnzi, zuìhòu mǎi le yì tiáo báisè de. Wǒ yě zhǎodào le wǒ xǐhuan de xiézi, bù guì yě hěn shūfu. Mǎi wán dōngxi yǐhòu, wǒmen qù hē le nǎichá.

10.3. Dịch nghĩa:

Chiều nay tôi cùng chị gái đi cửa hàng mua đồ. Chị muốn mua một chiếc váy, tôi muốn mua một đôi giày thể thao. Trong cửa hàng có nhiều quần áo đẹp, cũng có nhiều người xem đồ. Chị thử ba cái váy, cuối cùng mua một cái màu trắng. Tôi cũng tìm được đôi giày mình thích, không đắt mà lại rất thoải mái. Mua xong chúng tôi đi uống trà sữa.

10.4. Từ vựng mới:

  • 裙子      qúnzi           –  váy
  • 运动鞋 yùndòngxié –  giày thể thao
  • 试          shì       –   thử (quần áo)
  • 舒服     shūfu   –   thoải mái
  • 奶茶     nǎichá –   trà sữa

10.5. Mẫu câu luyện nói:

1.CHIỀU NAY BẠN ĐI CỬA HÀNG VỚI AI?
今天下午你和谁一起去商店?Jīntiān xiàwǔ nǐ hé shéi yìqǐ qù shāngdiàn?
→ 今天下午我和…一起去商店。Jīntiān xiàwǔ wǒ hé … yìqǐ qù shāngdiàn.
→ Chiều nay tôi đi cửa hàng với …

2.BẠN MUỐN MUA GÌ?
你想买什么?Nǐ xiǎng mǎi shénme?
→ 我想买…。Wǒ xiǎng mǎi ….
→ Tôi muốn mua …

3.TRONG CỬA HÀNG CÓ GÌ?
商店里有什么?Shāngdiàn lǐ yǒu shénme?
→ 商店里有很多…,也有很多…。Shāngdiàn lǐ yǒu hěn duō …, yě yǒu hěn duō ….
→ Trong cửa hàng có nhiều …, cũng có nhiều …

4.CHỊ BẠN THỬ MẤY CÁI VÁY?
你姐姐试了几条裙子?Nǐ jiějie shì le jǐ tiáo qúnzi?
→ 她试了…条裙子。Tā shì le … tiáo qúnzi.
→ Cô ấy thử … cái váy.

5.CUỐI CÙNG BẠN MUA GÌ?
你最后买了什么?Nǐ zuìhòu mǎi le shénme?
→ 我买了…,不贵也很…。
Wǒ mǎi le …, bú guì yě hěn ….
→ Tôi đã mua …, không đắt mà còn rất …

6.SAU KHI MUA ĐỒ XONG CÁC BẠN LÀM GÌ?
买完东西以后你们做了什么?Mǎi wán dōngxi yǐhòu nǐmen zuò le shénme?
→ 我们去…了。Wǒmen qù … le.
→ Chúng tôi đã đi …

 

Bài 11: 今天星期几?(HÔM NAY LÀ THỨ MẤY?)

11.1.  Đoạn văn:

今天是星期五,我早上七点起床,然后吃早饭、洗脸、刷牙。八点去学校,上午上了三节课,下午考试。放学以后,我和同学去图书馆看书。今天晚上没有作业,我打算看一部电影,然后早点睡觉。

11.2. Pinyin:

Jīntiān shì xīngqī wǔ, wǒ zǎoshang qī diǎn qǐchuáng, ránhòu chī zǎofàn, xǐ liǎn, shuā yá. Bā diǎn qù xuéxiào, shàngwǔ shàng le sān jié kè, xiàwǔ kǎoshì. Fàngxué yǐhòu, wǒ hé tóngxué qù túshūguǎn kàn shū. Jīntiān wǎnshàng méiyǒu zuòyè, wǒ dǎsuàn kàn yí bù diànyǐng, ránhòu zǎodiǎn shuìjiào.

11.3. Dịch nghĩa:

Hôm nay là thứ Sáu, tôi dậy lúc 7 giờ sáng, sau đó ăn sáng, rửa mặt và đánh răng. 8 giờ đến trường, buổi sáng học ba tiết, buổi chiều thi. Sau khi tan học, tôi và bạn học đến thư viện đọc sách. Tối nay không có bài tập, tôi định xem một bộ phim rồi đi ngủ sớm.

11.4. Từ vựng mới:

  • 考试      kǎoshì        – kiểm tra, thi
  • 图书馆 túshūguǎn – thư viện
  • 刷牙     shuā yá  –  đánh răng
  • 打算     dǎsuàn  –  dự định
  • 早点     zǎodiǎn –  sớm một chút

11.5.  Mẫu câu luyện nói:

1.HÔM NAY LÀ THỨ MẤY?
     今天是星期几?Jīntiān shì xīngqī jǐ?
→ 今天是星期…。Jīntiān shì xīngqī ….
→ Hôm nay là thứ …

2.BUỔI SÁNG BẠN DẬY LÚC MẤY GIỜ?
    你早上几点起床?Nǐ zǎoshang jǐ diǎn qǐchuáng?
→ 我早上…点起床。Wǒ zǎoshang … diǎn qǐchuáng.
→ Buổi sáng tôi dậy lúc …

3.BUỔI SÁNG BẠN ĐÃ LÀM GÌ?
     你上午做了什么?Nǐ shàngwǔ zuò le shénme?
→ 上午我上了…节课。Shàngwǔ wǒ shàng le … jié kè.
→ Buổi sáng tôi học … tiết học.

4.BUỔI CHIỀU BẠN ĐÃ LÀM GÌ?
    你下午做了什么?Nǐ xiàwǔ zuò le shénme?
→ 下午我…。Xiàwǔ wǒ ….
→ Buổi chiều tôi …

5.SAU GIỜ TAN HỌC BẠN ĐÃ ĐI ĐÂU?
     你放学以后去哪儿了?Nǐ fàngxué yǐhòu qù nǎr le?
→ 放学以后我去…看书。Fàngxué yǐhòu wǒ qù … kàn shū.
→ Sau giờ học tôi đến … đọc sách.

6.TỐI NAY BẠN ĐỊNH LÀM GÌ?
    今天晚上你打算做什么?Jīntiān wǎnshang nǐ dǎsuàn zuò shénme?
→ 我打算先…,然后…。Wǒ dǎsuàn xiān …, ránhòu ….
→ Tôi định trước tiên …, sau đó …

 

V. Truy Cập Ngay Các Bài Luyện Nói Và Ngữ Pháp Hsk

🔗 Xem Ngữ pháp HSK chi tiết tại đây: [NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG – PHẦN 1]

🔗 Xem tất cả bài luyện nói HSKK tại đây:  [LUYỆN NÓI HSKK SƠ CẤP – PHẦN 1 ]

Hãy biến “kiến thức” thành “kỹ năng”, bắt đầu từ hôm nay với mỗi 10 phút luyện nói mỗi ngày!

Nút đăng ký

THÔNG TIN LIÊN HỆ

HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE

Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thành Phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh

Hotline/ Zalo: 086 555 3069

Email: acschinese@gmail.com

Website: acschinese.com

 

Đánh Giá Bài Viết