LUYỆN NÓI SƠ CẤP

ACSCHINESE
67 Lượt xem
04/04/25

LUYỆN NÓI SƠ CẤP PHẦN 1

BÀI 1: GIỚI THIỆU BẢN THÂN

TIẾNG TRUNG: 大家好,我叫小明,今年二十岁,是一名大学生。我来自越南,现在在河内大学学习汉语。我学汉语已经一年了,因为我对中国文化很感兴趣。我喜欢看中国电影、听中文歌,也喜欢跟朋友一起练习汉语。我的爱好是旅游,我去过很多地方,希望以后能去中国旅行。

PINYIN: Dàjiā hǎo, wǒ jiào xiǎomíng, jīnnián èrshí suì, shì yī míng dàxuéshēng. Wǒ láizì yuènán, xiànzài zài hénèi dàxué xuéxí hànyǔ. Wǒ xué hànyǔ yǐjīng yī niánle, yīnwèi wǒ duì zhōngguó wénhuà hěn gǎn xìngqù. Wǒ xǐhuān kàn zhòng guó diànyǐng, tīng zhōngwén gē, yě xǐhuān gēn péngyǒu yīqǐ liànxí hànyǔ. Wǒ de àihào shì lǚyóu, wǒ qùguò hěnduō dìfāng, xīwàng yǐhòu néng qù zhōngguó lǚxíng.

DỊCH: Xin chào mọi người, tôi tên là Tiểu Minh. Năm nay tôi 20 tuổi, là một sinh viên đại học. Tôi đến từ Việt Nam, hiện đang học tiếng Trung tại Đại học Hà Nội. Tôi đã học tiếng Trung được một năm rồi vì tôi rất hứng thú với văn hóa Trung Quốc. Tôi thích xem phim Trung Quốc, nghe nhạc tiếng Trung và cũng thích luyện tập tiếng Trung với bạn bè. Sở thích của tôi là du lịch, đã từng đến nhiều nơi và mong rằng sau này có thể đến Trung Quốc du lịch.

      1.1.TỪ VỰNG MỚI:

  • 大学 (dàxué): đại học
  • 文化 (wénhuà): văn hóa
  • 电影 (diànyǐng): phim
  • 练习 (liànxí): luyện tập
  • 旅行 (lǚxíng): du lịch

     1.2.MẪU CÂU LUYỆN NÓI:

  1. Giới thiệu bản thân (自我介绍)
  • 你好,我叫….,今年….岁。 (Xin chào, tôi tên là…., năm nay….tuổi.)
  • 我是一名….。 (Tôi là một …..)
  • 我来自….,现在在….学习。 (Tôi đến từ…., hiện đang học tại…..)
  1. Lý do học tiếng Trung (学习汉语的原因)
  • 我学汉语已经….了。 (Tôi đã học tiếng Trung được…. rồi.)
  • 因为我对….感兴趣,所以我学习汉语。 (Vì tôi thích…., nên tôi học tiếng Trung.)
  • 我喜欢看中国电影、听中文歌。 (Tôi thích xem phim Trung Quốc, nghe nhạc Trung.)
  1. Sở thích cá nhân (个人爱好)
  • 我的爱好是….。 (Sở thích của tôi là…..)
  • 我喜欢….,也喜欢….。 (Tôi thích…., cũng thích…..)
  • 我去过很多地方,希望以后能去….。 (Tôi đã đi nhiều nơi, hy vọng sau này có thể đến…..)

BÀI 2: MỘT NGÀY CỦA TÔI

TIẾNG TRUNG: 我每天早上七点起床,然后吃早餐。我喜欢吃面包和喝牛奶。八点我去学校上课,十二点在学校食堂吃午饭。下午三点下课后,我回家做作业。有时候我会去图书馆看书,晚上我喜欢看电视或者听音乐。十点左右我睡觉。

PINYIN: Wǒ měitiān zǎoshang qī diǎn qǐchuáng, ránhòu chī zǎocān. Wǒ xǐhuān chī miànbāo hé hē niúnǎi. Bā diǎn wǒ qù xuéxiào shàngkè, shí’èr diǎn zài xuéxiào shítáng chī wǔfàn. Xiàwǔ sān diǎn xiàkè hòu, wǒ huí jiā zuò zuo yè. Yǒu shíhòu wǒ huì qù túshū guǎn kànshū, wǎnshàng wǒ xǐhuān kàn diànshì huòzhě tīng yīnyuè. Shí diǎn zuǒyòu wǒ shuìjiào.

DỊCH: Mỗi sáng, tôi thức dậy lúc 7 giờ, sau đó ăn sáng. Tôi thích ăn bánh mì và uống sữa. Lúc 8 giờ, tôi đến trường học. Đến 12 giờ, tôi ăn trưa tại căng-tin trường. Sau khi tan học lúc 3 giờ chiều, tôi về nhà làm bài tập. Có lúc, tôi đến thư viện đọc sách. Buổi tối, tôi thích xem TV hoặc nghe nhạc. Khoảng 10 giờ, tôi đi ngủ.

 

    2.1.TỪ VỰNG MỚI:

  • 早餐 (zǎocān): bữa sáng
  • 食堂 (shítáng): nhà ăn
  • 作业 (zuòyè): bài tập
  • 图书馆 (túshūguǎn): thư viện
  • 音乐 (yīnyuè): âm nhạc

    2.2.MẪU CÂU LUYỆN NÓI:

  1. Thói quen buổi sáng (早晨习惯)
  • 我每天早上….点起床。 (Mỗi sáng tôi thức dậy lúc …. giờ.)
  • 起床后,我会先….,然后….。 (Sau khi thức dậy, tôi thường …., sau đó …..)
  • 我喜欢吃….,喝….。 (Tôi thích ăn …., uống …..)
  1. Lịch học hàng ngày (每日课程安排)
  • 我….点去学校上课。 (Tôi đi học lúc …. giờ.)
  • 我在….吃午饭。 (Tôi ăn trưa ở ….)
  • 我下午….点下课。 (Tôi tan học lúc …. giờ chiều.)
  1. Hoạt động sau giờ học (课后活动)
  • 放学后,我回家做作业。 (Sau giờ học, tôi về nhà làm bài tập.)
  • 有时候我会去….。 (Thỉnh thoảng, tôi sẽ đi ….)
  • 我喜欢….或者….。 (Tôi thích …. hoặc ….)
  1. Thói quen buổi tối (晚上习惯)
  • 晚上我喜欢….。 (Buổi tối, tôi thích ….)
  • 我….点睡觉。 (Tôi đi ngủ lúc …. giờ.)

BÀI 3: GIA ĐÌNH TÔI

TIẾNG TRUNG: 我家有四口人,爸爸、妈妈、姐姐和我。爸爸是医生,妈妈是老师,姐姐在银行工作。我觉得我的家庭很幸福。周末我们经常一起去公园散步,有时候也会去外面吃饭。我爱我的家人。在家里,我们一起做家务,比如扫地、洗碗和整理房间。晚上,我们喜欢一起看电视或者听音乐。姐姐喜欢看书,我也常常跟她一起读书。妈妈喜欢种花,家里有很多美丽的花。

PINYIN: Wǒjiā yǒu sì kǒu rén, bàba, māmā, jiějiě hé wǒ. Bàba shì yīshēng, māmā shì lǎoshī, jiějiě zài yínháng gōngzuò. Wǒ juédé wǒ de jiātíng hěn xìngfú. Zhōumò wǒmen jīngcháng yīqǐ qù gōngyuán sànbù, yǒu shíhòu yě huì qù wàimiàn chīfàn. Wǒ ài wǒ de jiārén. Zài jiālǐ, wǒmen yīqǐ zuò jiāwù, bǐrú sǎodì, xǐ wǎn hé zhěnglǐ fángjiān. Wǎnshàng, wǒmen xǐhuān yīqǐ kàn diànshì huòzhě tīng yīnyuè. Jiějiě xǐhuān kànshū, wǒ yě chángcháng gēn tā yīqǐ dúshū. Māmā xǐhuān zhònghuā, jiā li yǒu hěnduō měilì de huā.

DỊCH: Gia đình tôi có bốn người: bố, mẹ, chị gái và tôi. Bố là bác sĩ, mẹ là giáo viên, chị gái làm việc trong ngân hàng. Tôi cảm thấy gia đình mình rất hạnh phúc. Vào cuối tuần, chúng tôi thường cùng nhau đi dạo trong công viên, thỉnh thoảng cũng ra ngoài ăn uống. Tôi yêu gia đình của mình. Ở nhà, chúng tôi cùng nhau làm việc nhà, như quét dọn, rửa bát và sắp xếp phòng. Buổi tối, chúng tôi thích xem tivi hoặc nghe nhạc cùng nhau. Chị gái tôi thích đọc sách, tôi cũng thường đọc sách cùng chị ấy. Mẹ thích trồng hoa, trong nhà có rất nhiều loài hoa đẹp.

    3.1.TỪ VỰNG MỚI:

  • 家庭 (jiātíng): gia đình
  • 幸福 (xìngfú): hạnh phúc
  • 公园 (gōngyuán): công viên
  • 散步 (sànbù): đi dạo
  • 银行 (yínháng): ngân hàng
  • 扫地 (sǎodì) – Quét nhà
  • 洗碗 (xǐwǎn) – Rửa bát
  • 整理 (zhěnglǐ) – Dọn dẹp, sắp xếp

    3.2.MẪU CÂU LUYỆN NÓI:

  1. Giới thiệu gia đình (家庭介绍)
  • 我家有….口人:爸爸、妈妈、姐姐和我。 (Gia đình tôi có …. người: bố, mẹ, chị gái và tôi.)
  • 爸爸是….,妈妈是….,姐姐在….工作。 (Bố là …., mẹ là …., chị gái làm việc ở …..)
  • 我觉得我的家庭很….。 (Tôi cảm thấy gia đình mình rất ….)
  1. Hoạt động vào cuối tuần (周末活动)
  • 周末我们经常一起去….散步。 (Cuối tuần, chúng tôi thường cùng nhau đi dạo ở ….)
  • 有时候我们也会去….吃饭。 (Thỉnh thoảng chúng tôi cũng đi ăn ở ….)
  • 我爱我的….。 (Tôi yêu …. của mình.)
  1. Làm việc nhà (做家务)
  • 在家里,我们一起做….。 (Ở nhà, chúng tôi cùng nhau làm ….)
  • 比如….、….和….。 (Ví dụ như …., …. và ….)
  1. Thói quen buổi tối (晚上的习惯)
  • 晚上,我们喜欢一起看….或者听….。 (Buổi tối, chúng tôi thích cùng nhau xem …. hoặc nghe ….)
  • 姐姐喜欢….,我也常常跟她一起….。 (Chị gái thích …., tôi cũng thường xuyên cùng chị ….)
  • 妈妈喜欢….,家里有很多….。 (Mẹ thích …., nhà tôi có rất nhiều ….)

BÀI 4: SỞ THÍCH CỦA TÔI

TIẾNG TRUNG: 我的爱好是踢足球。我从小就喜欢运动,每个周末我都会和朋友一起踢足球。除了踢足球,我还喜欢打篮球和游泳。每次运动完,我觉得非常放松,心情也变得更好。运动不仅对身体有好处,还能让我交到很多朋友。每当我有空闲时间,我都会去运动,因为我觉得运动让我很开心。我的梦想是将来能够参加足球比赛,成为一名职业球员。总之,运动是我生活中非常重要的一部分。

PINYIN: Wǒ de ài hào shì tī zú qiú. Wǒ cóng xiǎo jiù xǐ huān yùn dòng, měi gè zhōu mò wǒ dū huì hé péng yǒu yī qǐ tī zú qiú. Chú le tī zú qiú, wǒ hái xǐ huān dǎ lán qiú hé yóu yǒng. Měi cì yùn dòng wán, wǒ jué de fēi cháng fàng sōng, xīn qíng yě biàn de gèng hǎo. Yùn dòng bù jǐn duì shēn tǐ yǒu hǎo chù, hái néng ràng wǒ jiāo dào hěn duō péng yǒu. Měi dāng wǒ yǒu kòng xián shí jiān, wǒ dū huì qù yùn dòng, yīn wèi wǒ jué de yùn dòng ràng wǒ hěn kāi xīn. Wǒ de mèng xiǎng shì jiāng lái néng gòu cān jiā zú qiú bǐ sài, chéng wéi yī míng zhí yè qiú yuán. Zǒng zhī, yùn dòng shì wǒ shēng huó zhōng fēi cháng zhòng yào de yī bù fèn.

DỊCH: Sở thích của tôi là chơi bóng đá. Từ nhỏ tôi đã thích thể thao, mỗi cuối tuần tôi đều cùng bạn bè chơi bóng đá. Ngoài chơi bóng đá, tôi còn thích chơi bóng rổ và bơi lội. Mỗi lần vận động xong, tôi cảm thấy rất thư giãn, tâm trạng cũng trở nên tốt hơn. Thể thao không chỉ tốt cho sức khỏe mà còn giúp tôi kết bạn được nhiều bạn bè. Mỗi khi tôi có thời gian rảnh, tôi đều đi tập thể thao, vì tôi cảm thấy thể thao làm tôi rất vui. Ước mơ của tôi là sau này có thể tham gia các trận đấu bóng đá, trở thành một cầu thủ chuyên nghiệp. Tóm lại, thể thao là một phần rất quan trọng trong cuộc sống của tôi.

    4.1.TỪ VỰNG MỚI:

  • 足球 (zúqiú): bóng đá
  • 运动 (yùndòng): thể thao
  • 游泳 (yóuyǒng): bơi lội
  • 篮球 (lánqiú): bóng rổ
  • 放松 (fàngsōng): thư giãn

    4.2.MẪU CÂU LUYỆN NÓI:

  1. Sở thích của tôi (我的爱好)
  • 我的爱好是….。 (Sở thích của tôi là ….)
  • 我每天都会….。 (Mỗi ngày tôi đều ….)
  • 我觉得运动对身体很….。 (Tôi nghĩ thể thao rất tốt cho sức khỏe.)
  • 我喜欢和….一起….。 (Tôi thích cùng …. chơi ….)
  • 除了….,我还喜欢….。 (Ngoài …. ra, tôi còn thích ….)
  • 运动可以让我….。 (Thể thao có thể giúp tôi ….)
  • 我的梦想是….。 (Ước mơ của tôi là ….)
  1. Hoạt động vào cuối tuần (周末活动)
  • 周末我经常和朋友一起去….。 (Cuối tuần, tôi thường cùng bạn bè đi ….)
  • 有时候我们也会去….。 (Thỉnh thoảng chúng tôi cũng đi ….)
  • 我爱我的….。 (Tôi yêu …. của mình.)
  1. Làm việc nhà (做家务)
  • 在家里,我们一起做….。 (Ở nhà, chúng tôi cùng nhau làm ….)
  • 比如….、….和….。 (Ví dụ như …., …. và ….)
  1. Thói quen buổi tối (晚上的习惯)
  • 晚上,我喜欢一起看….或者听….。 (Buổi tối, tôi thích cùng nhau xem …. hoặc nghe ….)
  • 我喜欢….,我也常常跟他一起….。 (Tôi thích …., tôi cũng thường xuyên cùng anh ấy ….)
  • 我喜欢….,家里有很多….。 (Tôi thích …., nhà tôi có rất nhiều ….)

BÀI 5: MÓN ĂN YÊU THÍCH

TIẾNG TRUNG: 我最喜欢的食物是炒饭。炒饭很简单,但是很好吃。我每天都吃炒饭,尤其是早上。炒饭里有鸡蛋、胡椒和蔬菜。我也喜欢加一些肉或者海鲜。吃炒饭的时候,我喜欢喝一杯茶。炒饭不仅好吃,而且很有营养。每次吃炒饭,我都觉得很开心。

PINYIN: Wǒ zuì xǐ huān de shí wù shì chǎo fàn. Chǎo fàn hěn jiǎn dān, dàn shì hěn hǎo chī. Wǒ měi tiān dōu chī chǎo fàn, yóu qí shì zǎo shàng. Chǎo fàn lǐ yǒu jī dàn, hú jiāo hé shū cài. Wǒ yě xǐ huān jiā yī xiē ròu huò zhě hǎi xiān. Chī chǎo fàn de shí hòu, wǒ xǐ huān hē yī bēi chá. Chǎo fàn bù jǐn hǎo chī, ér qiě hěn yǒu yíng yǎng. Měi cì chī chǎo fàn, wǒ dōu jué de hěn kāi xīn.

DỊCH: Món ăn yêu thích của tôi là cơm chiên. Cơm chiên rất đơn giản, nhưng rất ngon. Mỗi ngày tôi đều ăn cơm chiên, đặc biệt là vào buổi sáng. Trong cơm chiên có trứng gà, tiêu và rau. Tôi cũng thích thêm một ít thịt hoặc hải sản. Khi ăn cơm chiên, tôi thích uống một cốc trà. Cơm chiên không chỉ ngon mà còn rất bổ dưỡng. Mỗi lần ăn cơm chiên, tôi đều cảm thấy rất vui.

    5.1.TỪ VỰNG MỚI

  • 炒饭 (chǎo fàn) – Cơm chiên
  • 简单 (jiǎn dān) – Đơn giản
  • 尤其 (yóu qí) – Đặc biệt là
  • 胡椒 (hú jiāo) – Hạt tiêu
  • 蔬菜 (shū cài) – Rau củ
  • 营养 (yíng yǎng) – Dinh dưỡng

    5.2.MẪU CÂU LUYỆN NÓI:

     1.Giới thiệu món ăn yêu thích (介绍最喜欢的食物)

  • 我最喜欢的食物是….。(Món ăn tôi thích nhất là ….)
  • ….很简单,但是很好吃。(…. rất đơn giản, nhưng rất ngon.)
  • 我每天都吃….,尤其是….。(Tôi ăn …. mỗi ngày, đặc biệt là vào ….)

    2.Thành phần món ăn (食物的成分)

  • ….里有….、….和….。(Trong …. có …., …. và ….)
  • 我也喜欢加一些….或者….。(Tôi cũng thích thêm một ít …. hoặc ….)
  • ….的味道很….,我觉得很好吃。(Hương vị của …. rất …., tôi thấy rất ngon.)

    3. Cách ăn và thói quen (吃法和习惯)

  • 吃….的时候,我喜欢喝….。(Khi ăn …., tôi thích uống ….)
  • 我喜欢和….一起吃….。(Tôi thích ăn …. cùng với ….)
  • 我觉得….和….搭配很好。(Tôi thấy …. kết hợp với …. rất hợp.)

   4. Lợi ích của món ăn (食物的好处)

  • ….不仅好吃,而且很有营养。(…. không chỉ ngon mà còn rất bổ dưỡng.)
  • 吃….让我觉得很开心。(Ăn …. khiến tôi cảm thấy rất vui.)
  • ….对身体很好,我建议你也试试。(…. rất tốt cho sức khỏe, tôi khuyên bạn cũng nên thử.)

Nút đăng ký

THÔNG TIN LIÊN HỆ

HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE

Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thành Phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh

Hotline/ Zalo: 086 555 3069

Email: acschinese@gmail.com

Website: acschinese.com

Đánh Giá Bài Viết