100+ VÍ DỤ THÔNG DỤNG MỞ RỘNG VỐN TỪ VỚI 钱

ACSCHINESE
14 Lượt xem
14/10/25

100+ VÍ DỤ THÔNG DỤNG MỞ RỘNG VỐN TỪ VỚI

Bạn đang tìm cách mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung về tiền bạc, từ các tình huống đời sống hằng ngày đến giao tiếp công việc? Bài viết này TIẾNG TRUNG ACS cung cấp bảng tổng hợp 100+ từ, cụm từ, thành ngữ và động từ phổ biến liên quan đến “ – qián”.

100+ VÍ DỤ THÔNG DỤNG MỞ RỘNG VỐN TỪ VỚI 钱

1.Từ ghép với

STT Tiếng Trung Pinyin Nghĩa Ví dụ
1 钱包 qián bāo ví tiền 我的钱都在钱包里。
Wǒ de qián dōu zài qiánbāo lǐ.
Tiền của tôi đều ở trong ví.
他的钱包被偷了。
Tā de qiánbāo bèi tōu le.
Ví của anh ấy bị lấy mất.
2 钱财 qiáncái tiền của, của cải 他很在意自己的钱财。
Tā hěn zàiyì zìjǐ de qiáncái.
Anh ấy rất để ý tới tiền bạc.
管理好钱财很重要。
Guǎnlǐ hǎo qiáncái hěn zhòngyào.
Quản lý tiền bạc tốt là rất quan trọng.
3 钱币 qiánbì tiền xu 收藏里有很多古钱币。
Shōucáng lǐ yǒu hěn duō gǔ qiánbì.
Bộ sưu tập có nhiều tiền xu cổ.
商店里找零钱币。
Shāngdiàn lǐ zhǎo líng qiánbì.
Cửa hàng trả lại tiền lẻ bằng tiền xu.
4 现金 xiànjīn tiền mặt 我只带现金。
Wǒ zhǐ dài xiànjīn.
Tôi chỉ mang tiền mặt.
请用现金付款。
Qǐng yòng xiànjīn fùkuǎn.
Xin hãy thanh toán bằng tiền mặt.
5 钱途 qiántú triển vọng tài chính 他对自己的钱途很乐观。
Tā duì zìjǐ de qiántú hěn lèguān.
Anh ấy lạc quan về triển vọng tài chính.
年轻人要规划好钱途。
Niánqīng rén yào guīhuà hǎo qiántú.
Người trẻ cần lập kế hoạch tốt cho tương lai tài chính.
6 金钱 jīnqián tiền, tài sản 金钱不是万能的。
Jīnqián bù shì wànnéng de.
Tiền không phải là vạn năng.
他很看重金钱。
Tā hěn kànzhòng jīnqián.
Anh ấy rất coi trọng tiền bạc.
7 钱款 qiánkuǎn khoản tiền 银行已经收到钱款。
Yínháng yǐjīng shōudào qiánkuǎn.
Ngân hàng đã nhận được khoản tiền.
请及时支付钱款。
Qǐng jíshí zhīfù qiánkuǎn.
Xin hãy thanh toán khoản tiền đúng hạn.
8 零钱 língqián tiền lẻ 我需要一些零钱。
Wǒ xūyào yīxiē língqián.
Tôi cần một ít tiền lẻ.
商店只收零钱。
Shāngdiàn zhǐ shōu língqián.
Cửa hàng chỉ nhận tiền lẻ.
9 钱庄 qiánzhuāng ngân hàng/tiệm cầm đồ 旧时人们把钱存在钱庄。
Jiù shí rénmen bǎ qián cún zài qiánzhuāng.
Ngày xưa người ta gửi tiền ở ngân hàng.
他去钱庄取钱。
Tā qù qiánzhuāng qǔ qián.
Anh ấy đi ngân hàng rút tiền.
10 钱袋 qiándài túi tiền 他把钱放在钱袋里。
Tā bǎ qián fàng zài qiándài lǐ.
Anh ấy bỏ tiền vào túi tiền.
钱袋破了,钱掉出来了。
Qiándài pò le, qián diào chūlái le.
Túi tiền bị rách, tiền rơi ra ngoài.
11 钱票 qiánpiào tờ tiền 我找到了100元钱票。
Wǒ zhǎodào le yībǎi yuán qiánpiào.
Tôi tìm thấy tờ 100 NDT.
请不要损坏钱票。
Qǐng bùyào sǔnhuài qiánpiào.
Xin đừng làm hỏng tờ tiền.
12 钱袋子 qiándàizi ví nhỏ, túi tiền 她把零钱放在钱袋子里。
Tā bǎ língqián fàng zài qiándàizi lǐ.
Cô ấy để tiền lẻ trong túi nhỏ.
钱袋子里有很多硬币。
Qiándàizi lǐ yǒu hěn duō yìngbì.
Túi tiền có nhiều tiền xu.
13 钱柜 qiángù két tiền, tủ tiền 商店的老板在钱柜里放钱。
Shāngdiàn de lǎobǎn zài qiángù lǐ fàng qián.
Chủ cửa hàng để tiền trong két.
钱柜很重,搬起来很困难。
Qiángù hěn zhòng, bān qǐlái hěn kùnnán.
Két tiền rất nặng,搬起来 khó khăn.
14 整钱 zhěngqián Tiền chẵn 我只带了整钱,没有零钱。
Wǒ zhǐ dài le zhěngqián, méiyǒu língqián.
Tôi chỉ mang tiền chẵn, không có tiền lẻ.
请付整钱,不要找零。
Qǐng fù zhěngqián, bú yào zhǎo líng.
Xin trả tiền chẵn, không cần thối lại.
15 钱物 qiánwù tiền và của cải 钱物要妥善保管。
Qiánwù yào tuǒshàn bǎoguǎn.
Tiền và của cải phải bảo quản cẩn thận.
旅行时要注意保管钱物。
Lǚxíng shí yào zhùyì bǎoguǎn qiánwù.
Khi đi du lịch, phải chú ý bảo quản tiền và đồ quý.
16 钱本 qiánběn vốn tiền 他投入了很多钱本。
Tā tóurù le hěn duō qiánběn.
Anh ấy đầu tư nhiều vốn tiền.
创业需要足够的钱本。
Chuàngyè xūyào zúgòu de qiánběn.
Khởi nghiệp cần vốn tiền đủ.
17 钱景 qiánjǐng triển vọng tài chính 这份工作钱景很好。
Zhè fèn gōngzuò qiánjǐng hěn hǎo.
Công việc này có triển vọng tài chính tốt.
年轻人希望有好的钱景。
Niánqīng rén xīwàng yǒu hǎo de qiánjǐng.
Người trẻ mong muốn có triển vọng tài chính tốt.
18 钱数 qiánshù số tiền 钱数不够买房。
Qiánshù bù gòu mǎi fáng.
Số tiền không đủ để mua nhà.
请核对钱数。
Qǐng héduì qiánshù.
Xin hãy kiểm tra số tiền.
19 钱财箱 qiáncáixiāng két đựng tiền 他把钱放进钱财箱。
Tā bǎ qián fàng jìn qiáncáixiāng.
Anh ấy bỏ tiền vào két.
钱财箱锁上了。
Qiáncáixiāng suǒ shàng le.
Két tiền đã được khóa.
20 钱库 qiánkù kho tiền 政府的钱库存充足。
Zhèngfǔ de qiánkù chōngzú.
Kho tiền của chính phủ đầy đủ.
钱库需要严格管理。
Qiánkù xūyào yángé guǎnlǐ.
Kho tiền cần quản lý nghiêm ngặt.
21 钱纸 qiánzhǐ tiền giấy 我手里有几张钱纸。
Wǒ shǒu lǐ yǒu jǐ zhāng qiánzhǐ.
Tôi có vài tờ tiền giấy.
钱纸被撕破了。
Qiánzhǐ bèi sī pò le.
Tiền giấy bị rách.
22 钱目 qiánmù khoản tiền 请核对钱目。
Qǐng héduì qiánmù.
Xin kiểm tra khoản tiền.
钱目不符,需要更正。
Qiánmù bù fú, xūyào gēngzhèng.
Khoản tiền không khớp, cần sửa.
23 钱工 qiángōng nghề tài chính, nghề quản lý tiền 他从事钱工多年。
Tā cóngshì qiángōng duō nián.
Anh ấy làm nghề quản lý tiền nhiều năm.
钱工要求细心。
Qiángōng yāoqiú xìxīn.
Nghề quản lý tiền yêu cầu cẩn thận.

100+ VÍ DỤ THÔNG DỤNG MỞ RỘNG VỐN TỪ VỚI 钱100+ VÍ DỤ THÔNG DỤNG MỞ RỘNG VỐN TỪ VỚI 钱

2.Cụm từ, thành ngữ liên quan đến

STT Tiếng Trung Pinyin Nghĩa Ví dụ
1 一分钱一分货 yī fēn qián yī fēn huò tiền nào của nấy 这个包很贵,但是一分钱一分货。
Zhège bāo hěn guì, dànshì yī fēn qián yī fēn huò.
Túi này rất đắt nhưng tiền nào của nấy.
买电脑要看性能,一分钱一分货。
Mǎi diànnǎo yào kàn xìngnéng, yī fēn qián yī fēn huò.
Mua máy tính phải xem chất lượng, tiền nào của nấy.
2 花钱如流水 huā qián rú liúshuǐ tiêu tiền như nước 他花钱如流水。
Tā huā qián rú liúshuǐ.
Anh ấy tiêu tiền như nước.
她花钱如流水,从不省钱。
Tā huā qián rú liúshuǐ, cóng bù shěng qián.
Cô ấy tiêu tiền như nước, chưa bao giờ tiết kiệm.
3 钱不够花 qián bù gòu huā tiền không đủ tiêu 我这个月钱不够花。
Wǒ zhège yuè qián bù gòu huā.
Tháng này tôi không đủ tiền tiêu.
他的钱不够花,所以很节俭。
Tā de qián bù gòu huā, suǒyǐ hěn jiéjiǎn.
Tiền anh ấy không đủ tiêu, nên rất tiết kiệm.
4 有钱人 yǒu qián rén người giàu 他是有钱人。
Tā shì yǒu qián rén.
Anh ấy là người giàu.
有钱人喜欢投资。
Yǒu qián rén xǐhuān tóuzī.
Người giàu thích đầu tư.
5 没钱 méi qián không có tiền 他没钱买车。
Tā méi qián mǎi chē.
Anh ấy không có tiền mua xe.
我没钱吃饭。
Wǒ méi qián chīfàn.
Tôi không có tiền để ăn.
6 吃钱 chī qián tốn tiền, hao tiền 这个项目很吃钱。
Zhège xiàngmù hěn chī qián.
Dự án này tốn nhiều tiền.
车子维修很吃钱。
Chēzi wéixiū hěn chī qián.
Xe sửa chữa rất tốn tiền.
7 钱来得快去得也快 qián lái de kuài qù de yě kuài tiền đến nhanh, đi cũng nhanh 他总是赚钱快,但钱来得快去得也快。
Tā zǒng shì zhuànqián kuài, dàn qián lái de kuài qù de yě kuài.
Anh ấy luôn kiếm tiền nhanh, nhưng tiền đến nhanh cũng đi nhanh.
投资要谨慎,钱来得快去得也快。
Tóuzī yào jǐnshèn, qián lái de kuài qù de yě kuài.
Đầu tư cần cẩn thận, tiền đến nhanh cũng đi nhanh.
8 爱钱如命 ài qián rú mìng coi tiền như mạng sống 他爱钱如命,总是不愿意花钱。
Tā ài qián rú mìng, zǒng shì bù yuànyì huā qián.
Anh ấy coi tiền như mạng sống, luôn không muốn tiêu tiền.
她爱钱如命,总是精打细算。
Tā ài qián rú mìng, zǒng shì jīngdǎxìsuàn.
Cô ấy coi tiền như mạng sống, luôn tính toán kỹ lưỡng.
9 吹牛不打草稿 chuī niú bù dǎ cǎogǎo khoe tiền nhưng không chuẩn, khoe khoang 他总是吹牛不打草稿,说自己赚了很多钱。
Tā zǒng shì chuī niú bù dǎ cǎogǎo, shuō zìjǐ zhuàn le hěn duō qián.
Anh ấy luôn khoe khoang, nói mình kiếm được nhiều tiền.
别相信他吹牛不打草稿的话。
Bié xiāngxìn tā chuī niú bù dǎ cǎogǎo de huà.
Đừng tin lời khoe khoang của anh ấy.
10 一夜暴富 yī yè bào fù giàu lên nhanh chóng 他希望一夜暴富。
Tā xīwàng yī yè bào fù.
Anh ấy hy vọng một đêm giàu có.
一夜暴富不可靠。
Yī yè bào fù bù kěkào.
Giàu nhanh trong một đêm không đáng tin.
11 钱眼儿 qián yǎnr nhìn vào tiền, tham tiền 他的钱眼儿很重,总是盯着赚钱的机会。
Tā de qián yǎnr hěn zhòng, zǒng shì dīng zhe zhuànqián de jīhuì.
Anh ấy tham tiền, luôn nhìn vào cơ hội kiếm tiền.
别被钱眼儿迷住了。
Bié bèi qián yǎnr mí zhù le.
Đừng để tham tiền làm mờ mắt.
12 金钱至上 jīnqián zhì shàng coi tiền là trên hết 他信奉金钱至上,总想赚更多的钱。
Tā xìnfèng jīnqián zhì shàng, zǒng xiǎng zhuàn gèng duō de qián.
Anh ấy theo chủ nghĩa tiền trên hết, luôn muốn kiếm nhiều tiền hơn.
金钱至上容易导致贪婪。
Jīnqián zhì shàng róngyì dǎozhì tānlán.
Coi tiền là trên hết dễ dẫn đến tham lam.
13 钱多事少 qián duō shì shǎo tiền nhiều, việc ít (lý tưởng) 他找了一份钱多事少的工作。
Tā zhǎo le yī fèn qián duō shì shǎo de gōngzuò.
Anh ấy tìm được một công việc tiền nhiều việc ít.
钱多事少的工作不容易找到。
Qián duō shì shǎo de gōngzuò bù róngyì zhǎodào.
Công việc tiền nhiều việc ít không dễ tìm.
14 钱来钱去 qián lái qián qù tiền đến rồi đi, tiêu xài nhanh 钱来钱去,他总是入不敷出。
Qián lái qián qù, tā zǒng shì rù bù fū chū.
Tiền đến rồi đi, anh ấy luôn thiếu trước hụt sau.
理财很重要,钱来钱去容易破产。
Lǐcái hěn zhòngyào, qián lái qián qù róngyì pòchǎn.
Quản lý tiền rất quan trọng, tiền đến rồi đi dễ làm phá sản.
15 钱眼儿大 qián yǎnr dà tham tiền, chú trọng lợi ích 他钱眼儿大,总是盯着赚钱机会。
Tā qián yǎnr dà, zǒng shì dīng zhe zhuànqián jīhuì.
Anh ấy tham tiền, luôn nhìn cơ hội kiếm tiền.
钱眼儿大容易招人讨厌。
Qián yǎnr dà róngyì zhāo rén tǎoyàn.
Tham tiền dễ bị người khác ghét.
16 钱到手 qián dào shǒu tiền đến tay 合同签好,钱就到手了。
Hétóng qiān hǎo, qián jiù dào shǒu le.
Ký hợp đồng xong, tiền đã đến tay.
钱到手了,我们可以庆祝了。
Qián dào shǒu le, wǒmen kěyǐ qìngzhù le.
Tiền đã đến tay, chúng ta có thể ăn mừng.
17 钱包空 qián bāo kōng túi tiền rỗng 我的钱包空了,买不了东西。
Wǒ de qián bāo kōng le, mǎi bùliǎo dōngxi.
Túi tiền tôi rỗng, không thể mua đồ.
钱包空时不要冲动购物。
Qián bāo kōng shí bùyào chōngdòng gòuwù.
Khi túi tiền rỗng, đừng mua sắm bốc đồng.
18 钱途光明 qián tú guāngmíng triển vọng tài chính sáng lạn 他毕业后钱途光明。
Tā bìyè hòu qián tú guāngmíng.
Sau khi tốt nghiệp, triển vọng tài chính của anh ấy sáng lạn.
选择行业要考虑钱途光明。
Xuǎnzé hángyè yào kǎolǜ qián tú guāngmíng.
Chọn ngành nghề phải xem xét triển vọng tài chính.
19 钱花得值 qián huā de zhí tiền tiêu xứng đáng 这次旅行钱花得值。
Zhè cì lǚxíng qián huā de zhí.
Chuyến du lịch này tiền tiêu xứng đáng.
买这个包钱花得值。
Mǎi zhège bāo qián huā de zhí.
Mua túi này tiền tiêu xứng đáng.
20 钱包鼓 qián bāo gǔ túi tiền đầy 他的红包让钱包鼓起来。
Tā de hóngbāo ràng qián bāo gǔ qǐlái.
Bao lì xì của anh ấy làm túi tiền đầy lên.
发工资后钱包鼓了。
Fā gōngzī hòu qián bāo gǔ le.
Sau khi nhận lương, túi tiền đầy.
21 钱往哪里去 qián wǎng nǎlǐ qù tiền tiêu đi đâu 你每个月的钱往哪里去?
Nǐ měi gè yuè de qián wǎng nǎlǐ qù?
Tiền của bạn mỗi tháng tiêu đi đâu?
花钱要有计划,钱往哪里去要清楚。
Huā qián yào yǒu jìhuà, qián wǎng nǎlǐ qù yào qīngchǔ.
Chi tiêu tiền phải có kế hoạch, biết tiền đi đâu rõ ràng.
22 钱眼里 qián yǎn lǐ trong mắt chỉ thấy tiền 他钱眼里,只关心利益。
Tā qián yǎn lǐ, zhǐ guānxīn lìyì.
Trong mắt anh ấy chỉ thấy tiền, chỉ quan tâm lợi ích.
钱眼里的人容易变得贪婪。
Qián yǎn lǐ de rén róngyì biàn de tānlán.
Người chỉ nhìn tiền dễ trở nên tham lam.

100+ VÍ DỤ THÔNG DỤNG MỞ RỘNG VỐN TỪ VỚI 钱100+ VÍ DỤ THÔNG DỤNG MỞ RỘNG VỐN TỪ VỚI 钱


3.Động từ phổ biến đi với

STT Tiếng Trung Pinyin Nghĩa Ví dụ
1 花钱 huā qián tiêu tiền 我不喜欢乱花钱。
Wǒ bù xǐhuān luàn huā qián.
Tôi không thích tiêu tiền bừa bãi.
节假日大家都喜欢花钱买礼物。
Jiéjiàrì dàjiā dōu xǐhuān huā qián mǎi lǐwù.
Ngày lễ ai cũng thích tiêu tiền mua quà.
2 赚钱 zhuàn qián kiếm tiền 他通过投资赚了很多钱。
Tā tōngguò tóuzī zhuàn le hěn duō qián.
Anh ấy kiếm được nhiều tiền nhờ đầu tư.
年轻人应该努力工作赚钱。
Niánqīng rén yīnggāi nǔlì gōngzuò zhuàn qián.
Người trẻ nên làm việc chăm chỉ để kiếm tiền.
3 付钱 fù qián trả tiền 请在结账时付钱。
Qǐng zài jiézhàng shí fù qián.
Xin trả tiền khi thanh toán.
我已经付钱了,你不用再付。
Wǒ yǐjīng fù qián le, nǐ bùyòng zài fù.
Tôi đã trả tiền rồi, bạn không cần trả nữa.
4 取钱 qǔ qián rút tiền 我去银行取钱。
Wǒ qù yínháng qǔ qián.
Tôi đi ngân hàng rút tiền.
ATM可以随时取钱。
ATM kěyǐ suíshí qǔ qián.
ATM có thể rút tiền bất cứ lúc nào.
5 存钱 cún qián gửi tiền, tiết kiệm 我每个月都存钱。
Wǒ měi gè yuè dōu cún qián.
Mỗi tháng tôi đều tiết kiệm tiền.
银行利息高,可以存钱。
Yínháng lìxī gāo, kěyǐ cún qián.
Lãi suất ngân hàng cao, có thể gửi tiền.
6 借钱 jiè qián vay tiền, mượn tiền 他向朋友借钱。
Tā xiàng péngyǒu jiè qián.
Anh ấy mượn tiền bạn.
我不想借钱给别人。
Wǒ bù xiǎng jiè qián gěi biérén.
Tôi không muốn cho người khác mượn tiền.
7 还钱 huán qián trả nợ, hoàn tiền 请按时还钱。
Qǐng àn shí huán qián.
Xin trả tiền đúng hạn.
他还钱很快。
Tā huán qián hěn kuài.
Anh ấy trả tiền rất nhanh.
8 换钱 huàn qián đổi tiền 我在银行换钱。
Wǒ zài yínháng huàn qián.
Tôi đổi tiền ở ngân hàng.
旅行前要换钱。
Lǚxíng qián yào huàn qián.
Trước khi đi du lịch cần đổi tiền.
9 转钱 zhuǎn qián chuyển tiền 我把钱转给你。
Wǒ bǎ qián zhuǎn gěi nǐ.
Tôi chuyển tiền cho bạn.
银行可以方便地转钱。
Yínháng kěyǐ fāngbiàn de zhuǎn qián.
Ngân hàng có thể chuyển tiền tiện lợi.
10 欠钱 qiàn qián nợ tiền 他欠我钱很久了。
Tā qiàn wǒ qián hěn jiǔ le.
Anh ấy nợ tôi tiền lâu rồi.
欠钱不还是不好的。
Qiàn qián bù huán shì bù hǎo de.
Nợ tiền mà không trả là không tốt.
11 投钱 tóu qián đầu tư tiền 他向公司投了很多钱。
Tā xiàng gōngsī tóu le hěn duō qián.
Anh ấy đầu tư nhiều tiền vào công ty.
投钱需要谨慎。
Tóu qián xūyào jǐnshèn.
Đầu tư tiền cần cẩn trọng.
12 省钱 shěng qián tiết kiệm tiền 我想省钱买房。
Wǒ xiǎng shěng qián mǎi fáng.
Tôi muốn tiết kiệm tiền mua nhà.
生活中要学会省钱。
Shēnghuó zhōng yào xuéhuì shěng qián.
Trong cuộc sống cần học cách tiết kiệm tiền.
13 挣钱 zhèng qián kiếm tiền (thường qua lao động) 打工可以挣钱。
Dǎgōng kěyǐ zhèng qián.
Làm thêm có thể kiếm tiền.
他努力工作挣钱养家。
Tā nǔlì gōngzuò zhèng qián yǎng jiā.
Anh ấy làm việc chăm chỉ kiếm tiền nuôi gia đình.
14 控制钱 kòngzhì qián kiểm soát tiền 他能很好地控制钱。
Tā néng hěn hǎo de kòngzhì qián.
Anh ấy có thể kiểm soát tiền tốt.
理财要学会控制钱。
Lǐcái yào xuéhuì kòngzhì qián.
Quản lý tài chính cần học cách kiểm soát tiền.
15 花费钱 huāfèi qián tiêu tốn tiền 旅行花费钱不少。
Lǚxíng huāfèi qián bù shǎo.
Du lịch tốn không ít tiền.
装修房子花费钱很多。
Zhuāngxiū fángzi huāfèi qián hěn duō.
Sửa sang nhà tốn nhiều tiền.
16 支付钱 zhīfù qián thanh toán tiền 请用支付宝支付钱。
Qǐng yòng zhīfùbǎo zhīfù qián.
Xin hãy thanh toán tiền qua Alipay.
酒店可以用信用卡支付钱。
Jiǔdiàn kěyǐ yòng xìnyòngkǎ zhīfù qián.
Khách sạn có thể thanh toán tiền bằng thẻ tín dụng.
17 收钱 shōu qián thu tiền 商店收钱很快。
Shāngdiàn shōu qián hěn kuài.
Cửa hàng thu tiền rất nhanh.
他收钱时很仔细。
Tā shōu qián shí hěn zǐxì.
Khi thu tiền anh ấy rất cẩn thận.
18 赚到钱 zhuàn dào qián kiếm được tiền 他在生意中赚到了钱。
Tā zài shēngyì zhōng zhuàn dào qián.
Anh ấy kiếm được tiền từ kinh doanh.
通过努力工作可以赚到钱。
Tōngguò nǔlì gōngzuò kěyǐ zhuàn dào qián.
Qua làm việc chăm chỉ có thể kiếm được tiền.
19 支出钱 zhīchū qián chi tiền 每个月要支出钱买生活用品。
Měi gè yuè yào zhīchū qián mǎi shēnghuó yòngpǐn.
Mỗi tháng phải chi tiền mua đồ sinh hoạt.
公司支出钱很多在研发上。
Gōngsī zhīchū qián hěn duō zài yánfā shàng.
Công ty chi nhiều tiền vào nghiên cứu phát triển.
20 管理钱 guǎnlǐ qián quản lý tiền 他善于管理钱。
Tā shànyú guǎnlǐ qián.
Anh ấy giỏi quản lý tiền.
理财需要学会管理钱。
Lǐcái xūyào xuéhuì guǎnlǐ qián.
Quản lý tài chính cần học cách quản lý tiền.
21 投资钱 tóuzī qián đầu tư tiền 他投资钱买股票。
Tā tóuzī qián mǎi gǔpiào.
Anh ấy đầu tư tiền mua cổ phiếu.
理财时要谨慎投资钱。
Lǐcái shí yào jǐnshèn tóuzī qián.
Khi quản lý tài chính cần cẩn trọng đầu tư tiền.
22 拿钱 ná qián cầm tiền, lấy tiền 他从钱包里拿钱。
Tā cóng qiánbāo lǐ ná qián.
Anh ấy lấy tiền từ ví.
请拿钱去买东西。
Qǐng ná qián qù mǎi dōngxi.
Xin cầm tiền đi mua đồ.
23 缴钱 jiǎo qián nộp tiền 学生需要按时缴钱。
Xuéshēng xūyào àn shí jiǎo qián.
Học sinh cần nộp tiền đúng hạn.
缴钱才能领取证书。
Jiǎo qián cáinéng lǐngqǔ zhèngshū.
Phải nộp tiền mới nhận được chứng chỉ.
24 支款 zhī kuǎn chi trả tiền 公司按合同支款。
Gōngsī àn hétóng zhī kuǎn.
Công ty chi trả tiền theo hợp đồng.
支款前要核对账目。
Zhī kuǎn qián yào héduì zhàngmù.
Trước khi chi tiền phải kiểm tra sổ sách.

 

100+ VÍ DỤ THÔNG DỤNG MỞ RỘNG VỐN TỪ VỚI 钱100+ VÍ DỤ THÔNG DỤNG MỞ RỘNG VỐN TỪ VỚI 钱


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:

TỪ LÓNG GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC HAY DÙNG HIỆN NAY

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MỸ PHẨM MAKEUP

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG 63 TỈNH THÀNH VIỆT NAM

CÁC CẶP TỪ TRÁI NGHĨA SONG ÂM TIẾT TRONG TIẾNG TRUNG

Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!

Nút đăng ký

THÔNG TIN LIÊN HỆ

HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE

Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thành Phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh

Hotline/ Zalo: 086 555 3069

Email: acschinese@gmail.com

Website: acschinese.com

Đánh Giá Bài Viết