TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TẾT TRUNG THU KÈM VÍ DỤ CHI TIẾT

ACSCHINESE
278 Lượt xem
29/09/25

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TẾT TRUNG THU KÈM VÍ DỤ CHI TIẾT

Tết Trung Thu tiếng Trung được gọi là 中秋节 (zhōngqiū jié), còn có tên khác là 望月节 (wàngyuè jié), nghĩa là Tết ngắm trăng. Đây là một trong những lễ hội truyền thống quan trọng ở nhiều quốc gia Đông Á và Đông Nam Á như Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore… Lễ hội thường được tổ chức vào ngày 15 tháng 8 Âm lịch hằng năm.

Vào dịp này, mặt trăng thường sáng và tròn đầy nhất trong năm. Đây cũng là thời điểm người dân các nước Á Đông vừa kết thúc mùa vụ, bắt đầu bước vào giai đoạn nghỉ ngơi, đoàn tụ và tổ chức lễ hội trăng rằm.

Trong ngày Tết Trung Thu, các gia đình quây quần bên nhau, cùng ăn bánh trung thu, uống trà, ngắm trăng và sẻ chia niềm vui đoàn viên. Không chỉ là dịp lễ mang ý nghĩa văn hóa, Tết Trung Thu còn gắn liền với tinh thần gắn kết, sum vầy và lòng biết ơn đối với gia đình, tổ tiên. 

Bài viết này TIẾNG TRUNG ACS  sẽ giới thiệu từ vựng tiếng Trung có pinyin, nghĩa và ví dụ liên quan đến Tết Trung Thu, các loại bánh trung thu 月饼, nhân bánh phổ biến … cùng nhiều món ăn truyền thống. Đây là cách học từ vựng nhanh, dễ nhớ và ứng dụng ngay trong giao tiếp hàng ngày. Cùng TIẾNG TRUNG ACS  xem nhé!

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TẾT TRUNG THU KÈM VÍ DỤ CHI TIẾT

1.Từ vựng tiếng Trung về các loại bánh và nhân bánh ngày tết Trung thu

STT TIẾNG TRUNG PINYIN TIẾNG VIỆT VÍ DỤ

TỪ VỰNG TỔNG HỢP

1 中秋节 Zhōngqiū Jié Tết Trung Thu 中秋节我们一起吃月饼。
Zhōngqiū Jié wǒmen yīqǐ chī yuèbǐng.
Tết Trung Thu chúng tôi cùng ăn bánh trung thu.
2 望月节 Wàngyuè Jié Tết trông trăng (tên gọi khác của Tết Trung Thu) 望月节大家都会赏月。
Wàngyuè Jié dàjiā dōu huì shǎng yuè.
Trong Tết trông trăng, mọi người đều ngắm trăng.
3 农历 Nónglì Âm lịch 中秋节是农历八月十五。
Zhōngqiū Jié shì nónglì bā yuè shíwǔ.
Tết Trung Thu là ngày 15 tháng 8 âm lịch.
4 传统节日 Chuántǒng Jiérì Tết truyền thống 中秋节是中国的传统节日。
Zhōngqiū Jié shì Zhōngguó de chuántǒng jiérì.
Tết Trung Thu là tết truyền thống của Trung Quốc.
5 中秋夜 Zhōngqiū Yè Đêm Trung Thu 中秋夜月亮特别圆。
Zhōngqiū Yè yuèliàng tèbié yuán.
Đêm Trung Thu, trăng tròn đặc biệt.
                  TỪ VỰNG VỀ CÁC LOẠI BÁNH, MÓN ĂN MÙA TRUNG THU
6 月饼 yuèbǐng bánh trung thu 我买了一盒月饼。
Wǒ mǎi le yī hé yuèbǐng.
Tôi mua một hộp bánh trung thu.
7 迷你月饼 mínǐ yuèbǐng bánh trung thu mini 孩子们喜欢吃迷你月饼。
Háizimen xǐhuān chī mínǐ yuèbǐng.
Bọn trẻ thích ăn bánh trung thu mini.
8 蛋黄月饼 dànhuáng yuèbǐng bánh trung thu nhân trứng muối 爸爸最爱吃蛋黄月饼。
Bàba zuì ài chī dànhuáng yuèbǐng.
Bố thích ăn bánh trung thu nhân trứng muối nhất.
9 果仁月饼 guǒrén yuèbǐng bánh trung thu nhân hạt 我买了一些果仁月饼。
Wǒ mǎi le yīxiē guǒrén yuèbǐng.
Tôi mua vài cái bánh trung thu nhân hạt.
10 肉馅月饼 ròuxiàn yuèbǐng bánh trung thu nhân thịt 他带来两块肉馅月饼。
Tā dài lái liǎng kuài ròuxiàn yuèbǐng.
Anh ấy mang đến hai cái bánh trung thu nhân thịt.
11 芝士流心月饼 zhīshì liúxīn yuèbǐng bánh trung thu phô mai trứng chảy 年轻人喜欢芝士流心月饼。
Niánqīngrén xǐhuān zhīshì liúxīn yuèbǐng.
Giới trẻ thích bánh trung thu phô mai trứng chảy.
12 榴莲冰皮月饼 liúlián bīngpí yuèbǐng bánh trung thu sầu riêng da tuyết 她尝了一块榴莲冰皮月饼。
Tā cháng le yī kuài liúlián bīngpí yuèbǐng.
Cô ấy nếm một cái bánh trung thu sầu riêng da tuyết.
13 传统月饼 chuántǒng yuèbǐng bánh trung thu truyền thống 老人更喜欢传统月饼。
Lǎorén gèng xǐhuān chuántǒng yuèbǐng.
Người lớn tuổi thích bánh trung thu truyền thống hơn.
9 饼干 bǐnggān bánh quy 孩子们在吃饼干。
Háizimen zài chī bǐnggān.
Bọn trẻ đang ăn bánh quy.
10 糖果 tángguǒ kẹo 她买了一些糖果分给大家。
Tā mǎi le yīxiē tángguǒ fēn gěi dàjiā.
Cô ấy mua ít kẹo chia cho mọi người.
11 水果盘 shuǐguǒ pán đĩa trái cây 妈妈准备了一盘水果盘。
Māma zhǔnbèi le yī pán shuǐguǒ pán.
Mẹ chuẩn bị một đĩa trái cây.

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ NHÂN BÁNH TRUNG THU

12 奇亚籽 qíyàzǐ hạt chia 我每天早上喝奇亚籽牛奶。
Wǒ měitiān zǎoshang hē qíyàzǐ niúnǎi.
Mỗi sáng tôi uống sữa hạt chia.
13 美禄奶酪 Měilù nǎilào phô mai Milo 孩子很喜欢美禄奶酪。
Háizi hěn xǐhuān Měilù nǎilào.
Bọn trẻ rất thích phô mai Milo.
14 果馅奶酪咖啡 guǒxiàn nǎilào kāfēi cà phê phô mai nhân hoa quả 他点了一杯果馅奶酪咖啡。
Tā diǎn le yī bēi guǒxiàn nǎilào kāfēi.
Anh ấy gọi một ly cà phê phô mai nhân hoa quả.
15 南瓜 nánguā bí ngô 我们用南瓜做月饼。
Wǒmen yòng nánguā zuò yuèbǐng.
Chúng tôi dùng bí ngô làm bánh trung thu.
16 木鳖果 mùbiēguǒ gấc 木鳖果可以做饮料。
Mùbiēguǒ kěyǐ zuò yǐnliào.
Gấc có thể làm nước uống.
17 陈皮 chénpí trần bì (vỏ quýt khô) 奶奶常用陈皮泡茶。
Nǎinai cháng yòng chénpí pào chá.
Bà thường dùng trần bì pha trà.
18 红枣 hóngzǎo táo đỏ 妈妈煮了红枣汤。
Māma zhǔ le hóngzǎo tāng.
Mẹ nấu canh táo đỏ.
19 哈密瓜 Hāmìguā dưa vàng (dưa lưới Hami) 夏天大家爱吃哈密瓜。
Xiàtiān dàjiā ài chī Hāmìguā.
Mùa hè mọi người thích ăn dưa vàng.
20 táo quả đào 她买了一篮桃。
Tā mǎi le yī lán táo.
Cô ấy mua một giỏ đào.
21 木瓜 mùguā đu đủ 木瓜对皮肤很好。
Mùguā duì pífū hěn hǎo.
Đu đủ rất tốt cho da.
22 菠萝蜜 bōluómì mít 桌子上有一块菠萝蜜。
Zhuōzi shàng yǒu yī kuài bōluómì.
Trên bàn có một miếng mít.
23 樱花 yīnghuā hoa anh đào 日本的樱花很有名。
Rìběn de yīnghuā hěn yǒumíng.
Hoa anh đào Nhật Bản rất nổi tiếng.
24 绿豆 lǜdòu đậu xanh 我喜欢喝绿豆汤。
Wǒ xǐhuān hē lǜdòu tāng.
Tôi thích uống chè đậu xanh.
25 绿茶 lǜchá trà xanh 我每天都喝一杯绿茶。
Wǒ měitiān dōu hē yī bēi lǜchá.
Mỗi ngày tôi đều uống một cốc trà xanh.
26 咸蛋 xiándàn trứng muối 月饼里常常有咸蛋黄。
Yuèbǐng lǐ chángcháng yǒu xiándàn huáng.
Trong bánh trung thu thường có trứng muối.

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TẾT TRUNG THU KÈM VÍ DỤ CHI TIẾTTỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TẾT TRUNG THU KÈM VÍ DỤ CHI TIẾT

2.Từ vựng tiếng Trung các hoạt động vui chơi, phong tục dịp Tết Trung Thu

Bên cạnh bánh trung thu và hoa quả, dịp Trung Thu còn gắn liền với nhiều hoạt động vui chơi và phong tục truyền thống. Trong phần này, bạn sẽ học từ vựng tiếng Trung kèm ví dụ về các hoạt động như 赏月 (ngắm trăng), 提灯笼 (rước đèn lồng), 团圆饭 (bữa cơm đoàn viên)… giúp việc học tiếng Trung trở nên sinh động, gần gũi và gắn liền với văn hóa lễ hội. Cùng TIẾNG TRUNG ACS  xem nhé!

STT TIẾNG TRUNG PINYIN TIẾNG VIỆT VÍ DỤ
1 联欢晚会 liánhuān wǎnhuì dạ hội liên hoan 我们学校举办了中秋联欢晚会。
Wǒmen xuéxiào jǔbàn le Zhōngqiū liánhuān wǎnhuì.
Trường tôi tổ chức dạ hội Trung Thu.
2 观星灯 guān xīng dēng ngắm đèn sao 孩子们在公园里观星灯。
Háizimen zài gōngyuán lǐ guān xīngdēng.
Trẻ em ngắm đèn sao trong công viên.
3 提鲤鱼灯出游玩耍 tí lǐyúdēng chūyóu wánshuǎ xách đèn cá chép đi chơi 小朋友提鲤鱼灯出游玩耍。
Xiǎopéngyǒu tí lǐyúdēng chūyóu wánshuǎ.
Các em nhỏ xách đèn cá chép đi dạo.
4 拜祭祖先 bàijì zǔxiān cúng bái tổ tiên 家人一起拜祭祖先。
Jiārén yīqǐ bàijì zǔxiān.
Cả nhà cùng cúng tổ tiên.
5 中秋集市 Zhōngqiū jíshì chợ phiên Trung Thu 中秋集市很热闹。
Zhōngqiū jíshì hěn rènào.
Chợ Trung Thu rất náo nhiệt.
6 文艺表演 wényì biǎoyǎn biểu diễn văn nghệ 学生们准备了文艺表演。
Xuéshēngmen zhǔnbèi le wényì biǎoyǎn.
Các học sinh chuẩn bị tiết mục văn nghệ.
7 舞龙 wǔ lóng múa rồng 节日晚上有舞龙表演。
Jiérì wǎnshang yǒu wǔlóng biǎoyǎn.
Tối lễ hội có múa rồng.
8 舞狮子 wǔ shīzi múa sư tử 孩子们喜欢看舞狮子。
Háizimen xǐhuan kàn wǔ shīzi.
Trẻ em thích xem múa sư tử.
9 玩花灯 wán huādēng chơi đèn hoa 我们一起去公园玩花灯。
Wǒmen yīqǐ qù gōngyuán wán huādēng.
Chúng tôi cùng nhau chơi đèn hoa.
10 舞火龙 wǔ huǒlóng múa rồng lửa 舞火龙非常精彩。
Wǔ huǒlóng fēicháng jīngcǎi.
Màn múa rồng lửa rất đặc sắc.
11 拜月的习俗 bàiyuè de xísú tục bái nguyệt 中秋有拜月的习俗。
Zhōngqiū yǒu bàiyuè de xísú.
Trung Thu có tục bái trăng.
12 赏月 shǎng yuè ngắm trăng 我们坐在院子里赏月。
Wǒmen zuò zài yuànzi lǐ shǎngyuè.
Chúng tôi ngồi trong sân ngắm trăng.
13 家庭团聚 jiātíng tuánjù gia đình đoàn tụ 中秋是家庭团聚的日子。
Zhōngqiū shì jiātíng tuánjù de rìzi.
Trung Thu là ngày gia đình sum họp.
14 家庭团圆 jiātíng tuányuán gia đình đoàn viên 我最喜欢家庭团圆的气氛。
Wǒ zuì xǐhuan jiātíng tuányuán de qìfēn.
Tôi thích không khí đoàn viên gia đình.
15 合家团聚 héjiā tuánjù cả nhà đoàn tụ 节日里大家合家团聚。
Jiérì lǐ dàjiā héjiā tuánjù.
Trong ngày lễ cả nhà đoàn tụ.
16 花好月圆 huā hǎo yuè yuán trăng tròn hoa đẹp (biểu tượng hạnh phúc) 祝你们花好月圆。
Zhù nǐmen huā hǎo yuè yuán.
Chúc hai bạn hạnh phúc viên mãn.
17 中秋节快乐 Zhōngqiū jié kuàilè Chúc Trung Thu vui vẻ 朋友们,中秋节快乐!
Péngyǒumen, Zhōngqiū jié kuàilè!
Các bạn ơi, chúc Trung Thu vui vẻ!
18 做饼 zuò bǐng làm bánh (trung thu) 妈妈在厨房做饼。
Māmā zài chúfáng zuò bǐng.
Mẹ đang làm bánh trong bếp.
19 提灯笼 tí dēnglóng rước đèn lồng 孩子们高兴地提灯笼走街。
Háizimen gāoxìng de tí dēnglóng zǒu jiē.
Bọn trẻ vui vẻ rước đèn đi khắp phố.
20 团圆饭 tuányuán fàn bữa cơm đoàn viên 一家人中秋一起吃团圆饭。
Yījiārén Zhōngqiū yīqǐ chī tuányuán fàn.
Cả nhà ăn cơm đoàn viên vào Trung Thu.
21 猜灯谜 cāi dēngmí đoán đố đèn 中秋晚上大家一起猜灯谜。
Zhōngqiū wǎnshàng dàjiā yīqǐ cāi dēngmí.
Tối Trung Thu mọi người cùng đoán đố đèn.
22 放灯笼 fàng dēnglóng thả đèn lồng 孩子们在河边放灯笼。
Háizimen zài hé biān fàng dēnglóng.
Bọn trẻ thả đèn lồng bên sông.
23 吃月饼 chī yuèbǐng ăn bánh trung thu 中秋当然要吃月饼。
Zhōngqiū dāngrán yào chī yuèbǐng.
Trung Thu tất nhiên phải ăn bánh trung thu.
24 送礼 sòng lǐ tặng quà 中秋节常常送礼给亲友。
Zhōngqiū jié chángcháng sòng lǐ gěi qīnyǒu.
Trung Thu thường tặng quà cho người thân.
25 点花灯 diǎn huādēng thắp đèn hoa 孩子们在院子里点花灯。
Háizimen zài yuànzi lǐ diǎn huādēng.
Trẻ con thắp đèn hoa trong sân.
26 拜月 bàiyuè bái nguyệt (lễ cúng trăng) 奶奶准备桌子拜月。
Nǎinai zhǔnbèi zhuōzi bàiyuè.
Bà chuẩn bị bàn lễ để bái trăng.

3.Từ vựng tiếng Trung về các nhân vật tượng trưng cho dịp tết Trung Thu

Trong dịp Trung Thu, ngoài bánh và phong tục, còn có nhiều nhân vật gắn liền với truyền thuyết như 嫦娥 (Hằng Nga), 玉兔 (Thỏ Ngọc), 吴刚 (Ngô Cương)… Bài viết này sẽ giới thiệu từ vựng tiếng Trung kèm pinyin, nghĩa và ví dụ về các nhân vật tượng trưng, giúp bạn vừa học từ mới, vừa hiểu thêm ý nghĩa văn hóa đặc biệt của Tết Trung Thu. Cùng TIẾNG TRUNG ACS xem nhé!

STT TIẾNG TRUNG PINYIN TIẾNG VIỆT VÍ DỤ
1 榕树 róngshù cây đa 孩子们喜欢在榕树下玩。
Háizimen xǐhuān zài róngshù xià wán.
Bọn trẻ thích chơi dưới gốc cây đa.
2 阿贵的传说 Ā Guì de chuánshuō truyền thuyết chú Cuội 村里老人常讲阿贵的传说。
Cūnlǐ lǎorén cháng jiǎng Ā Guì de chuánshuō.
Người già trong làng thường kể truyền thuyết Chú Cuội.
3 中秋节玩具 Zhōngqiūjié wánjù đồ chơi Trung Thu 商店里有很多中秋节玩具。
Shāngdiàn lǐ yǒu hěn duō Zhōngqiūjié wánjù.
Cửa hàng có rất nhiều đồ chơi Trung Thu.
4 嫦娥 Cháng’é Hằng Nga 嫦娥是中秋节的象征人物。
Cháng’é shì Zhōngqiūjié de xiàngzhēng rénwù.
Hằng Nga là nhân vật biểu tượng của Tết Trung Thu.
5 嫦娥奔月 Cháng’é bēn yuè Hằng Nga bay lên cung trăng 孩子们喜欢听嫦娥奔月的故事。
Háizimen xǐhuān tīng Cháng’é bēn yuè de gùshì.
Bọn trẻ thích nghe câu chuyện Hằng Nga bay lên cung trăng.
6 玉兔 Yùtù Thỏ Ngọc 传说玉兔在月亮上捣药。
Chuánshuō Yùtù zài yuèliàng shàng dǎo yào.
Truyền thuyết kể Thỏ Ngọc giã thuốc trên cung trăng.
7 阿贵 Ā Guì Chú Cuội (nhân vật dân gian) 阿贵是中秋传说中的人物。
Ā Guì shì Zhōngqiū chuánshuō zhōng de rénwù.
Chú Cuội là nhân vật trong truyền thuyết Trung Thu.
8 灯笼 dēnglóng đèn lồng 孩子们提着灯笼走在街上。
Háizimen tízhe dēnglóng zǒu zài jiē shàng.
Bọn trẻ cầm đèn lồng đi trên phố.
9 月亮 yuèliàng mặt trăng 中秋的月亮特别圆。
Zhōngqiū de yuèliàng tèbié yuán.
Trăng Trung Thu đặc biệt tròn.

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TẾT TRUNG THU KÈM VÍ DỤ CHI TIẾTTỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TẾT TRUNG THU KÈM VÍ DỤ CHI TIẾT

Đừng quên lưu lại bài viết, chia sẻ cho bạn bè và theo dõi TIẾNG TRUNG ACS để khám phá thêm nhiều bài học mở rộng vốn từ thú vị khác nhé!


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:

TỪ LÓNG GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC HAY DÙNG HIỆN NAY

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MỸ PHẨM MAKEUP

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG 63 TỈNH THÀNH VIỆT NAM

CÁC CẶP TỪ TRÁI NGHĨA SONG ÂM TIẾT TRONG TIẾNG TRUNG

Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!

Nút đăng ký

THÔNG TIN LIÊN HỆ

HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE

Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thành Phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh

Hotline/ Zalo: 086 555 3069

Email: acschinese@gmail.com

Websiteacschinese.com

Đánh Giá Bài Viết