Bạn đang học tiếng Trung nhưng hay bối rối khi nói về ngày tháng năm trong giao tiếp hàng ngày? Đừng lo, bài viết này sẽ giúp bạn nắm vững toàn bộ từ vựng và cách dùng chi tiết liên quan đến thời gian.
Từ những khái niệm cơ bản như 年 (nián – năm), 月 (yuè – tháng) cho đến cách đặt câu cụ thể, chúng tôi sẽ kèm ví dụ minh họa rõ ràng để bạn dễ ghi nhớ và ứng dụng ngay trong thực tế.
Hãy cùng TIẾNG TRUNG ACS khám phá từ vựng tiếng Trung về ngày tháng năm và luyện tập qua các mẫu câu chuẩn, giúp bạn giao tiếp tự tin và chính xác hơn!
I.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC NGÀY TRONG TUẦN
1.Từ vựng tiếng trung dùng trong khẩu ngữ về cách gọi ngày
– Cấu trúc:
星期 + số (一、二、三、四、五、六) | · 星期 (xīngqī): tuần
· 一 (yī) = số 1 → chỉ ngày thứ Hai trong tuần. |
星期日 / 星期天 = Chủ Nhật |
– Từ vựng:
STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | TIẾNG VIỆT | VÍ DỤ |
1 | 星期一 | xīngqī yī | Thứ Hai | 今天是星期一。 Jīntiān shì xīngqī yī. Hôm nay là thứ Hai. |
2 | 星期二 | xīngqī èr | Thứ Ba | 明天是星期二。 Míngtiān shì xīngqī èr. Ngày mai là thứ Ba. |
3 | 星期三 | xīngqī sān | Thứ Tư | 我星期三去上班。 Wǒ xīngqī sān qù shàngbān. Tôi đi làm vào thứ Tư. |
4 | 星期四 | xīngqī sì | Thứ Năm | 星期四我们有考试。 Xīngqī sì wǒmen yǒu kǎoshì. Thứ Năm chúng tôi có kỳ thi. |
5 | 星期五 | xīngqī wǔ | Thứ Sáu | 星期五我和朋友见面。 Xīngqī wǔ wǒ hé péngyǒu jiànmiàn. Thứ Sáu tôi gặp bạn bè. |
6 | 星期六 | xīngqī liù | Thứ Bảy | 星期六我们去旅行。 Xīngqī liù wǒmen qù lǚxíng. Thứ Bảy chúng tôi đi du lịch. |
7 | 星期日 / 星期天 | xīngqī rì / xīngqī tiān | Chủ Nhật | 星期天我要休息。 Xīngqī tiān wǒ yào xiūxi. Chủ Nhật tôi muốn nghỉ ngơi. |
2.Từ vựng tiếng trung dùng trong văn viết về cách gọi ngày
Khi nào dùng 周 thay cho 星期?
- 周 thường được dùng trong văn viết, ngắn gọn, trang trọng hơn 星期.
- Trong văn nói hằng ngày, người Trung Quốc hay dùng 星期 hơn.
周thường dùng trong bối cảnh trang trọng hoặc công việc:
- Lịch làm việc, văn bản hành chính, thông báo, bảng kế hoạch thường viết: 周一、周二…
- Ví dụ: 会议安排在周三。
Huìyì ānpái zài zhōusān.
Cuộc họp được sắp xếp vào thứ Tư. - Một số vùng, đặc biệt là giới trẻ hoặc trong tin nhắn, người ta cũng hay viết 周一、周二 vì ngắn gọn hơn.
STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | TIẾNG VIỆT | VÍ DỤ |
1 | 周一 | zhōu yī | Thứ Hai | 今天是周一。 Jīntiān shì zhōu yī. Hôm nay là thứ Hai. |
2 | 周二 | zhōu èr | Thứ Ba | 明天是周二。 Míngtiān shì zhōu èr. Ngày mai là thứ Ba. |
3 | 周三 | zhōu sān | Thứ Tư | 我周三去上班。 Wǒ zhōu sān qù shàngbān. Tôi đi làm vào thứ Tư. |
4 | 周四 | zhōu sì | Thứ Năm | 周四我们有考试。 Zhōu sì wǒmen yǒu kǎoshì. Thứ Năm chúng tôi có kỳ thi. |
5 | 周五 | zhōu wǔ | Thứ Sáu | 周五我和朋友见面。 Zhōu wǔ wǒ hé péngyǒu jiànmiàn. Thứ Sáu tôi gặp bạn bè. |
6 | 周六 | zhōu liù | Thứ Bảy | 周六我们去旅行。 Zhōu liù wǒmen qù lǚxíng. Thứ Bảy chúng tôi đi du lịch. |
7 | 周日 | zhōu rì | Chủ Nhật | 周日我要休息。 Zhōu rì wǒ yào xiūxi. Chủ Nhật tôi muốn nghỉ ngơi. |
📌 Lưu ý: khi nói đến Chủ Nhật thì chỉ được dùng 周日 (zhōu rì). ⚠️ Không được dùng 周天 (zhōu tiān) |
3.Từ vựng tiếng trung khác về cách gọi ngày
Bên cạnh hai cách dùng quen thuộc là 星期 và 周trong tiếng Trung còn có một cách gọi khác để chỉ các ngày trong tuần đó là từ 礼拜 (lǐbài).
Thuật ngữ này có nguồn gốc từ thế kỷ 19, khi các nhà truyền giáo và thương nhân phương Tây đến Trung Quốc. Ban đầu, 礼拜 mang nghĩa “thờ cúng”, thường gắn với các nghi lễ của Cơ đốc giáo hoặc Hồi giáo.
Sau này, cách dùng đã được mở rộng dùng để chỉ chu kỳ 7 ngày. Người Trung Quốc tiếp nhận khái niệm này bởi vì phương Tây có truyền thống thờ cúng định kỳ mỗi bảy ngày một lần. Từ đó, 礼拜 dần trở thành một cách gọi ngày trong tuần tương tự như 星期 hay 周.
STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | TIẾNG VIỆT | VÍ DỤ |
1 | 礼拜一 | lǐbài yī | Thứ Hai | 今天是礼拜一。 Jīntiān shì lǐbài yī. Hôm nay là thứ Hai. |
2 | 礼拜二 | lǐbài èr | Thứ Ba | 明天是礼拜二。 Míngtiān shì lǐbài èr. Ngày mai là thứ Ba. |
3 | 礼拜三 | lǐbài sān | Thứ Tư | 我礼拜三去上班。 Wǒ lǐbài sān qù shàngbān. Tôi đi làm vào thứ Tư. |
4 | 礼拜四 | lǐbài sì | Thứ Năm | 礼拜四我们有考试。 Lǐbài sì wǒmen yǒu kǎoshì. Thứ Năm chúng tôi có kỳ thi. |
5 | 礼拜五 | lǐbài wǔ | Thứ Sáu | 礼拜五我和朋友见面。 Lǐbài wǔ wǒ hé péngyǒu jiànmiàn. Thứ Sáu tôi gặp bạn bè. |
6 | 礼拜六 | lǐbài liù | Thứ Bảy | 礼拜六我们去旅行。 Lǐbài liù wǒmen qù lǚxíng. Thứ Bảy chúng tôi đi du lịch. |
7 | 礼拜日 / 礼拜天 | lǐbài rì / lǐbài tiān | Chủ Nhật | 礼拜天我要休息。 Lǐbài tiān wǒ yào xiūxi. Chủ Nhật tôi muốn nghỉ ngơi. |
II.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ GIỜ, NGÀY, THÁNG, NĂM
Khi học tiếng Trung, việc nắm vững cách nói giờ, ngày, tháng, năm là vô cùng quan trọng. Đây là những mốc thời gian cơ bản, thường xuyên xuất hiện trong giao tiếp, từ hẹn lịch làm việc, đi học, đi du lịch cho đến giao dịch kinh doanh.
Trong phần này, TIẾNG TRUNG ACS đã tổng hợp chi tiết các từ vựng tiếng Trung về giờ, ngày, tháng, năm kèm ví dụ cụ thể, giúp bạn dễ nhớ và áp dụng ngay vào thực tế.
1.Từ vựng tiếng trung về thời gian – giờ
STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | TIẾNG VIỆT | VÍ DỤ |
1 | 时间 | shíjiān | Thời gian | 我没有时间。 Wǒ méiyǒu shíjiān. Tôi không có thời gian. |
2 | 秒钟 | miǎozhōng | Giây | 他迟到了一分钟三十秒钟。 Tā chídào le yī fēnzhōng sānshí miǎozhōng. Anh ấy đến muộn 1 phút 30 giây. |
3 | 分钟 | fēnzhōng | Phút | 请等我五分钟。 Qǐng děng wǒ wǔ fēnzhōng. Xin đợi tôi 5 phút. |
4 | 半 | bàn | Nửa / rưỡi | 我九点半去上课。 Wǒ jiǔ diǎn bàn qù shàngkè. Tôi đi học lúc 9 giờ rưỡi. |
5 | 差 | chà | Kém / thiếu | 现在差十分十点。 Xiànzài chà shí fēn shí diǎn. Bây giờ còn 10 phút nữa là 10 giờ. |
6 | 刻 | kè | 15 phút / 1 khắc | 八点一刻开始上班。 Bā diǎn yī kè kāishǐ shàngbān. 8 giờ 15 bắt đầu làm việc. |
7 | 小时 | xiǎoshí | Giờ (tiếng) | 我学习两个小时。 Wǒ xuéxí liǎng gè xiǎoshí. Tôi học 2 tiếng đồng hồ. |
2.Từ vựng tiếng trung về thời gian – ngày
STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | TIẾNG VIỆT | LƯU Ý | VÍ DỤ |
1 | 天 | tiān | Ngày, trời | Dùng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày để chỉ “ngày” (hôm nay, ngày mai…). Thường kết hợp với 今天, 明天, 昨天. | 今天是星期一。 jīntiān shì xīngqī yī. Hôm nay là thứ Hai. |
2 | 日 | rì | Ngày, mặt trời | Dùng nhiều trong văn viết, văn bản chính thức, báo chí. Ít dùng trong giao tiếp thường ngày. | 今天是三月八日。 jīntiān shì sān yuè bā rì. Hôm nay là ngày 8 tháng 3. |
3 | 号 | hào | Ngày (trong tháng) | Dùng trong khẩu ngữ, hội thoại thường ngày để nói “ngày mấy”. | 今天是三月八号。 jīntiān shì sān yuè bā hào. Hôm nay là ngày 8 tháng 3. |
4 | 今天 | jīntiān | Hôm nay | 今天我很忙。 jīntiān wǒ hěn máng. Hôm nay tôi rất bận. |
|
5 | 昨天 | zuótiān | Hôm qua | 昨天我们开会了。 zuótiān wǒmen kāihuì le. Hôm qua chúng tôi đã họp. |
|
6 | 明天 | míngtiān | Ngày mai | 明天他去上海。 míngtiān tā qù shànghǎi. Ngày mai anh ấy đi Thượng Hải. |
3.Từ vựng tiếng trung về thời gian – các buổi trong ngày
STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | TIẾNG VIỆT | VÍ DỤ |
1 | 早晨 | zǎo chén | Buổi sớm, sáng sớm | 早晨空气很新鲜。 zǎochén kōngqì hěn xīnxiān. Buổi sáng không khí rất trong lành. |
2 | 早上 | zǎo shang | Buổi sáng | 早上好! zǎoshang hǎo! Chào buổi sáng! |
3 | 中午 | zhōng wǔ | Buổi trưa | 中午我们一起吃饭。 zhōngwǔ wǒmen yìqǐ chīfàn. Buổi trưa chúng ta cùng ăn cơm. |
4 | 下午 | xià wǔ | Buổi chiều | 下午三点开会。 xiàwǔ sān diǎn kāihuì. Chiều 3 giờ họp. |
5 | 晚上 | wǎn shang | Buổi tối | 晚上我去运动。 wǎnshang wǒ qù yùndòng. Tối tôi đi tập thể thao. |
6 | 夜 | yè | Ban đêm | 夜很安静。 yè hěn ānjìng. Đêm rất yên tĩnh. |
7 | 午夜 | wǔ yè | Nửa đêm | 午夜我还在学习。 wǔyè wǒ hái zài xuéxí. Nửa đêm tôi vẫn còn đang học. |
4.Từ vựng tiếng trung về thời gian – tuần
STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | TIẾNG VIỆT | VÍ DỤ |
1 | 星期 | xīngqī | Tuần | 一个星期有七天。 yí gè xīngqī yǒu qī tiān. Một tuần có bảy ngày. |
2 | 中旬 | zhōngxún | Giữa tháng (từ ngày 11–20) | 我们计划在三月中旬出差。 wǒmen jìhuà zài sānyuè zhōngxún chūchāi. Chúng tôi dự định đi công tác vào giữa tháng 3. |
3 | 周末 | zhōumò | Cuối tuần | 周末你有什么安排? zhōumò nǐ yǒu shénme ānpái? Cuối tuần bạn có kế hoạch gì không? |
4 | 这个星期 | zhège xīngqī | Tuần này | 这个星期很忙。 zhège xīngqī hěn máng. Tuần này rất bận. |
5 | 上个星期 / 上周 | shàng gè xīngqī / shàng zhōu | Tuần trước | 上个星期我们考试了。 shàng gè xīngqī wǒmen kǎoshì le. Tuần trước chúng tôi đã thi. |
6 | 下个星期 / 下周 | xià gè xīngqī / xià zhōu | Tuần sau | 下周我要去北京。 xià zhōu wǒ yào qù Běijīng. Tuần sau tôi sẽ đi Bắc Kinh. |
5.Từ vựng tiếng trung về thời gian – tháng
STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | TIẾNG VIỆT | VÍ DỤ |
1 | 月 | yuè | Tháng | 一年有十二个月。 yì nián yǒu shí’èr gè yuè. Một năm có mười hai tháng. |
2 | 月初 | yuè chū | Đầu tháng | 我们月初发工资。 wǒmen yuèchū fā gōngzī. Chúng tôi phát lương vào đầu tháng. |
3 | 月底 | yuè dǐ | Cuối tháng | 他月底要出差。 tā yuèdǐ yào chūchāi. Anh ấy sẽ đi công tác vào cuối tháng. |
4 | 月末 | yuè mò | Cuối tháng | 月末公司很忙。 yuèmò gōngsī hěn máng. Cuối tháng công ty rất bận. |
5 | 上个月 | shàng gè yuè | Tháng trước | 上个月我们去了上海。 shàng gè yuè wǒmen qù le Shànghǎi. Tháng trước chúng tôi đã đi Thượng Hải. |
6 | 这个月 | zhè gè yuè | Tháng này | 这个月有很多会议。 zhè gè yuè yǒu hěn duō huìyì. Tháng này có rất nhiều cuộc họp. |
7 | 下个月 | xià gè yuè | Tháng sau | 下个月我想请假。 xià gè yuè wǒ xiǎng qǐngjià. Tháng sau tôi muốn xin nghỉ. |
8 | 一月 | yī yuè | Tháng 1 | 一月天气很冷。 yī yuè tiānqì hěn lěng. Tháng 1 trời rất lạnh. |
9 | 二月 | èr yuè | Tháng 2 | 二月有春节。 èr yuè yǒu chūnjié. Tháng 2 có Tết Nguyên Đán. |
10 | 三月 | sān yuè | Tháng 3 | 三月花开了。 sān yuè huā kāi le. Tháng 3 hoa đã nở. |
11 | 四月 | sì yuè | Tháng 4 | 四月经常下雨。 sì yuè jīngcháng xiàyǔ. Tháng 4 thường hay mưa. |
12 | 五月 | wǔ yuè | Tháng 5 | 五月有劳动节。 wǔ yuè yǒu láodòngjié. Tháng 5 có Quốc tế Lao động. |
13 | 六月 | liù yuè | Tháng 6 | 六月是毕业季。 liù yuè shì bìyè jì. Tháng 6 là mùa tốt nghiệp. |
14 | 七月 | qī yuè | Tháng 7 | 七月天气很热。 qī yuè tiānqì hěn rè. Tháng 7 thời tiết rất nóng. |
15 | 八月 | bā yuè | Tháng 8 | 八月有中秋节。 bā yuè yǒu Zhōngqiūjié. Tháng 8 có Tết Trung Thu. |
16 | 九月 | jiǔ yuè | Tháng 9 | 九月开学了。 jiǔ yuè kāixué le. Tháng 9 khai giảng rồi. |
17 | 十月 | shí yuè | Tháng 10 | 十月有国庆节。 shí yuè yǒu guóqìngjié. Tháng 10 có Quốc khánh. |
18 | 十一月 | shí yī yuè | Tháng 11 | 十一月很冷。 shí yī yuè hěn lěng. Tháng 11 rất lạnh. |
19 | 十二月 | shí èr yuè | Tháng 12 | 十二月有圣诞节。 shí èr yuè yǒu Shèngdànjié. Tháng 12 có Giáng sinh. |
20 | 腊月 | là yuè | Tháng Chạp (tháng 12 âm lịch) | 腊月大家准备过年。 là yuè dàjiā zhǔnbèi guònián. Tháng Chạp mọi người chuẩn bị đón Tết. |
6.Từ vựng tiếng trung về thời gian – năm
STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | TIẾNG VIỆT | VÍ DỤ |
1 | 年 | nián | Năm | 一年有十二个月。 yì nián yǒu shí’èr gè yuè. Một năm có mười hai tháng. |
2 | 千年 | qiān nián | Thiên niên, nghìn năm | 这是千年的传统。 zhè shì qiānnián de chuántǒng. Đây là truyền thống nghìn năm. |
3 | 年初 | nián chū | Đầu năm | 我们年初制定了计划。 wǒmen niánchū zhìdìng le jìhuà. Chúng tôi đã lập kế hoạch vào đầu năm. |
4 | 年底 | nián dǐ | Cuối năm | 公司年底很忙。 gōngsī niándǐ hěn máng. Công ty cuối năm rất bận. |
5 | 上半年 | shàng bàn nián | Nửa đầu năm | 上半年经济增长很快。 shàng bànnián jīngjì zēngzhǎng hěn kuài. Nửa đầu năm kinh tế tăng trưởng nhanh. |
6 | 下半年 | xià bàn nián | Nửa cuối năm | 下半年我们有很多项目。 xià bànnián wǒmen yǒu hěn duō xiàngmù. Nửa cuối năm chúng tôi có nhiều dự án. |
7 | 今年 | jīn nián | Năm nay | 今年我想去中国。 jīnnián wǒ xiǎng qù Zhōngguó. Năm nay tôi muốn đi Trung Quốc. |
8 | 去年 | qù nián | Năm ngoái | 去年我开始学汉语。 qùnián wǒ kāishǐ xué Hànyǔ. Năm ngoái tôi bắt đầu học tiếng Trung. |
9 | 明年 | míng nián | Năm sau | 明年我们结婚。 míngnián wǒmen jiéhūn. Năm sau chúng tôi sẽ kết hôn. |
7.Từ vựng tiếng trung về thời gian – mùa
STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | TIẾNG VIỆT | VÍ DỤ |
1 | 季节 | jì jié | Mùa | 你最喜欢哪个季节? nǐ zuì xǐhuan nǎge jìjié? Bạn thích mùa nào nhất? |
2 | 春天 | chūn tiān | Mùa xuân | 春天花开了。 chūntiān huā kāi le. Mùa xuân hoa đã nở. |
3 | 夏天 | xià tiān | Mùa hè | 夏天很热。 xiàtiān hěn rè. Mùa hè rất nóng. |
4 | 秋天 | qiū tiān | Mùa thu | 秋天的天气很凉快。 qiūtiān de tiānqì hěn liángkuai. Thời tiết mùa thu rất mát mẻ. |
5 | 冬天 | dōng tiān | Mùa đông | 冬天会下雪。 dōngtiān huì xiàxuě. Mùa đông sẽ có tuyết. |
– Các mốc thời gian khác:
STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | TIẾNG VIỆT | VÍ DỤ |
1 | 目前 | mù qián | Hiện tại, trước mắt | 目前情况很好。 mùqián qíngkuàng hěn hǎo. Tình hình hiện tại rất tốt. |
2 | 最近 | zuì jìn | Gần đây, dạo này | 我最近很忙。 wǒ zuìjìn hěn máng. Dạo này tôi rất bận. |
3 | 过去 | guò qù | Quá khứ, , trước đây | 他不想提起过去。 tā bù xiǎng tíqǐ guòqù. Anh ấy không muốn nhắc đến quá khứ. |
4 | 未来 / 将来 | wèi lái / jiāng lái | Tương lai | 未来会更好。 wèilái huì gèng hǎo. Tương lai sẽ tốt đẹp hơn. |
5 | 平时 | píng shí | Thường ngày, lúc bình thường | 他平时很少看电视。 tā píngshí hěn shǎo kàn diànshì. Bình thường anh ấy ít xem tivi. |
6 | 十年 | shí nián | Mười năm, thập kỷ | 十年后我们再见。 shí nián hòu wǒmen zàijiàn. Mười năm sau chúng ta gặp lại. |
7 | 世纪 | shì jì | Thế kỷ | 21世纪是信息时代。 èrshíyī shìjì shì xìnxī shídài. Thế kỷ 21 là thời đại thông tin. |
8 | 永恒 | yǒng héng | Vĩnh hằng, mãi mãi | 爱是永恒的。 ài shì yǒnghéng de. Tình yêu là vĩnh hằng. |
III.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CAN CHI
Trong văn hóa Á Đông, hệ thống Can Chi (天干地支, tiāngān dìzhī) không chỉ dùng để tính lịch, mà còn gắn liền với tử vi, phong thủy và các nghi lễ truyền thống. Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung về Can Chi giúp bạn hiểu rõ hơn về cách người Trung Quốc ghi năm tháng ngày giờ theo chu kỳ 60 năm, đồng thời mở rộng kiến thức văn hóa.
Trong phần này, TIẾNG TRUNG ACS sẽ giới thiệu chi tiết các từ vựng Can Chi kèm pinyin và ví dụ để bạn dễ học, dễ nhớ và áp dụng.
1.Từ vựng Thiên Can trong tiếng Trung (天干)
STT | TIẾNG TRUNG | HÁN – VIỆT | ÂM / DƯƠNG | NGŨ HÀNH | VÍ DỤ |
1 | 甲 | Giáp | Dương | Mộc | 甲子年 (giáp tý nián) Năm Giáp Tý |
2 | 乙 | Ất | Âm | Mộc | 乙丑年 (ất sửu nián) Năm Ất Sửu |
3 | 丙 | Bính | Dương | Hỏa | 丙寅年 (bǐng yín nián) Năm Bính Dần |
4 | 丁 | Đinh | Âm | Hỏa | 丁卯年 (dīng mǎo nián) Năm Đinh Mão |
5 | 戊 | Mậu | Dương | Thổ | 戊辰年 (wù chén nián) Năm Mậu Thìn |
6 | 己 | Kỷ | Âm | Thổ | 己巳年 (jǐ sì nián) Năm Kỷ Tỵ |
7 | 庚 | Canh | Dương | Kim | 庚午年 (gēng wǔ nián) Năm Canh Ngọ |
8 | 辛 | Tân | Âm | Kim | 辛未年 (xīn wèi nián) Năm Tân Mùi |
9 | 壬 | Nhâm | Dương | Thủy | 壬申年 (rén shēn nián) Năm Nhâm Thân |
10 | 癸 | Quý | Âm | Thủy | 癸酉年 (guǐ yǒu nián) Năm Quý Dậu |
2.Từ vựng Can Chi trong tiếng Trung
STT | ĐỊA CHI | PINYIN | CON GIÁP | GIỜ | HƯỚNG | VÍ DỤ |
1 | 子 | zǐ | Tý (chuột) | 23h–01h | Bắc | 子鼠代表机智。 zǐ shǔ dàibiǎo jīzhì. Chuột Tý tượng trưng cho sự lanh lợi. |
2 | 丑 | chǒu | Sửu (trâu) | 01h–03h | Đông Bắc | 丑牛勤劳可靠。 chǒu niú qínláo kěkào. Trâu Sửu chăm chỉ và đáng tin cậy. |
3 | 寅 | yín | Dần (hổ) | 03h–05h | Đông Bắc | 寅虎勇敢无畏。 yín hǔ yǒnggǎn wúwèi. Hổ Dần dũng cảm, không sợ hãi. |
4 | 卯 | mǎo | Mão (mèo/thỏ) | 05h–07h | Đông | 卯兔温和善良。 mǎo tù wēnhé shànliáng. Thỏ Mão hiền lành và nhân hậu. |
5 | 辰 | chén | Thìn (rồng) | 07h–09h | Đông Nam | 辰龙象征力量。 chén lóng xiàngzhēng lìliàng. Rồng Thìn tượng trưng cho sức mạnh. |
6 | 巳 | sì | Tỵ (rắn) | 09h–11h | Đông Nam | 巳蛇智慧敏锐。 sì shé zhìhuì mǐnruì. Rắn Tỵ thông minh, nhạy bén. |
7 | 午 | wǔ | Ngọ (ngựa) | 11h–13h | Nam | 午马热情奔放。 wǔ mǎ rèqíng bēnfàng. Ngựa Ngọ nhiệt tình và phóng khoáng. |
8 | 未 | wèi | Mùi (dê) | 13h–15h | Tây Nam | 未羊温顺善良。 wèi yáng wēnshùn shànliáng. Dê Mùi hiền hòa, tốt bụng. |
9 | 申 | shēn | Thân (khỉ) | 15h–17h | Tây Nam | 申猴聪明灵活。 shēn hóu cōngmíng línghuó. Khỉ Thân thông minh, lanh lợi. |
10 | 酉 | yǒu | Dậu (gà) | 17h–19h | Tây | 酉鸡勤奋守时。 yǒu jī qínfèn shǒushí. Gà Dậu siêng năng, đúng giờ. |
11 | 戌 | xū | Tuất (chó) | 19h–21h | Tây Bắc | 戌狗忠诚可靠。 xū gǒu zhōngchéng kěkào. Chó Tuất trung thành, đáng tin. |
12 | 亥 | hài | Hợi (lợn) | 21h–23h | Tây Bắc | 亥猪憨厚善良。 hài zhū hānhòu shànliáng. Lợn Hợi thật thà, hiền hậu. |
Đừng quên lưu lại bài viết, chia sẻ cho bạn bè và theo dõi TIẾNG TRUNG ACS để khám phá thêm nhiều bài học mở rộng vốn từ thú vị khác nhé!
BÀI VIẾT LIÊN QUAN:
TỪ LÓNG GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC HAY DÙNG HIỆN NAY
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MỸ PHẨM MAKEUP
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG 63 TỈNH THÀNH VIỆT NAM
CÁC CẶP TỪ TRÁI NGHĨA SONG ÂM TIẾT TRONG TIẾNG TRUNG
Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE
Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thành Phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh
Hotline/ Zalo: 086 555 3069
Email: acschinese@gmail.com
Website: acschinese.com