100+ TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT KÈM VÍ DỤ CHI TIẾT
Trong bài viết này, TIẾNG TRUNG ACS sẽ giúp bạn tổng hợp hơn 100 từ vựng tiếng Trung chủ đề các loài động vật, kèm pinyin, nghĩa tiếng Việt và ví dụ minh họa chi tiết.
Đây là chủ đề quen thuộc, thú vị và cực kỳ hữu ích cho người học tiếng Trung ở mọi cấp độ — từ HSK1 đến HSK4.
Ngoài ra, bạn còn có thể mở rộng vốn từ vựng theo từng nhóm như động vật nuôi trong nhà, động vật hoang dã, động vật dưới nước, côn trùng,… giúp việc ghi nhớ dễ dàng hơn và ứng dụng linh hoạt trong giao tiếp hoặc đọc hiểu văn bản tiếng Trung.
Cùng bắt đầu khám phá thế giới động vật bằng tiếng Trung ngay nhé!
I.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT
Khi học từ vựng tiếng Trung về 动物 /dòngwù/, bạn nên chia nhỏ theo từng chủ đề để dễ nhớ và học hiệu quả hơn. Ví dụ:
- Thú cưng / 宠物 / chǒngwù/: chó, mèo, thỏ…
- Động vật nuôi / 家畜 / jiāchù/: bò, lợn, gà…
- Động vật hoang dã / 野生动物 / yěshēng dòngwù/: sư tử, hổ, voi…
- Các loài chim / 鸟类 / niǎolèi/: chim én, chim bồ câu, đại bàng…
Cách học theo từng nhóm nhỏ giúp bạn dễ ghi nhớ và vận dụng từ vựng về 动物 /dòngwù/ trong giao tiếp tiếng Trung hàng ngày. Cùng TIẾNG TRUNG ACS học ngay từ vựng về các loài động vật nhé.
STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | TIẾNG VIỆT | VÍ DỤ |
1 | 脊椎动物 | jǐzhuī dòngwù | Động vật có xương sống | 我的猫是一种脊椎动物。 Wǒ de māo shì yī zhǒng jǐzhuī dòngwù. Con mèo của tôi là một loài động vật có xương sống. |
2 | 无脊椎动物 | wú jǐzhuī dòngwù | Động vật không xương sống | 海星是无脊椎动物。 Hǎixīng shì wú jǐzhuī dòngwù. Sao biển là động vật không xương sống. |
3 | 爬行动物 | páxíng dòngwù | Động vật bò sát | 我在公园看到了一只爬行动物。 Wǒ zài gōngyuán kàn dào le yī zhī páxíng dòngwù. Tôi thấy một con bò sát trong công viên. |
4 | 四足动物 | sìzú dòngwù | Động vật bốn chân | 狗是一种四足动物。 Gǒu shì yī zhǒng sìzú dòngwù. Chó là một loài động vật bốn chân. |
5 | 哺乳动物 | bǔrǔ dòngwù | Động vật có vú | 人类属于哺乳动物。 Rénlèi shǔyú bǔrǔ dòngwù. Con người thuộc động vật có vú. |
6 | 灵长类动物 | língzhǎng lèi dòngwù | Động vật linh trưởng | 猩猩是灵长类动物。 Xīngxīng shì língzhǎng lèi dòngwù. Tinh tinh là động vật linh trưởng. |
7 | 两栖动物 | liǎngqī dòngwù | Động vật lưỡng cư | 青蛙是一种两栖动物。 Qīngwā shì yī zhǒng liǎngqī dòngwù. Ếch là một loài động vật lưỡng cư. |
8 | 反刍类动物 | fǎnchú lèi dòngwù | Động vật nhai lại | 牛是典型的反刍类动物。 Niú shì diǎnxíng de fǎnchú lèi dòngwù. Bò là động vật nhai lại điển hình. |
9 | 棘皮动物 | jípí dòngwù | Động vật da gai | 海胆属于棘皮动物。 Hǎidǎn shǔyú jípí dòngwù.<br/Nhím biển thuộc động vật da gai. |
10 | 节肢动物 | jiézhī dòngwù | Động vật chân khớp | 蜘蛛是一种节肢动物。 Zhīzhū shì yī zhǒng jiézhī dòngwù. Nhện là một loài động vật chân khớp. |
11 | 浮游动物 | fúyóu dòngwù | Động vật phù du | 浮游动物在海水中漂浮。 Fúyóu dòngwù zài hǎishuǐ zhōng piāofú. Động vật phù du trôi nổi trong nước biển. |
II.LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG THƯỜNG DÙNG CHO CÁC CON VẬT
Trong tiếng Trung, khi nhắc đến động vật, việc sử dụng lượng từ (量词 / liàngcí / từ chỉ lượng) đúng là rất quan trọng để diễn đạt chính xác số lượng. Mỗi loài động vật thường đi kèm với một lượng từ riêng, ví dụ: 一只猫 (một con mèo), 一头牛 (một con bò), 一群鸟 (một đàn chim)… Việc nắm vững các lượng từ phổ biến không chỉ giúp bạn giao tiếp hàng ngày tự nhiên, mà còn cải thiện khả năng đọc, viết và nghe hiểu trong các tình huống sinh hoạt hoặc học tập.
Học các lượng từ đi kèm động vật cũng giúp bạn:
- Diễn tả chính xác số lượng động vật trong câu.
- Giao tiếp tự nhiên khi nói về thú cưng, nuôi trồng, thiên nhiên hoặc trong lớp học.
- Nhận biết sự khác nhau giữa các nhóm động vật: thú có vú, chim, bò sát, côn trùng…
Dưới đây là bảng các lượng từ phổ biến đi kèm với các loài động vật, kèm ví dụ minh họa sinh động, dễ hiểu mà TIẾNG TRUNG ACS đã tổng hợp:
STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | TIẾNG VIỆT | VÍ DỤ |
1. 头 /tóu/ – con: dùng cho động vật gia súc lớn | ||||
1 | 一头牛 | yī tóu niú | Một con bò | 农场里有一头牛在吃草。 Nóngchǎng lǐ yǒu yī tóu niú zài chī cǎo. Trong trang trại có một con bò đang ăn cỏ. |
2 | 两头猪 | liǎng tóu zhū | Hai con lợn | 后院里养了两头猪。 Hòuyuàn lǐ yǎng le liǎng tóu zhū. Sân sau nuôi hai con lợn. |
3 | 三头羊 | sān tóu yáng | Ba con dê | 山坡上有三头羊在吃草。 Shānpō shàng yǒu sān tóu yáng zài chī cǎo. Trên sườn đồi có ba con dê đang ăn cỏ. |
4 | 一头大象 | yī tóu dà xiàng | Một con voi | 动物园里有一头大象在喷水。 Dòngwùyuán lǐ yǒu yī tóu dà xiàng zài pèng shuǐ. Sở thú có một con voi đang phun nước. |
2. 只 /zhī/ – con (dùng cho động vật nhỏ, thú cưng, chim, cá…) | ||||
1 | 一只猫 | yī zhī māo | Một con mèo | 我家有一只猫,很可爱。 Wǒ jiā yǒu yī zhī māo, hěn kě’ài. Nhà tôi có một con mèo, rất dễ thương. |
2 | 两只狗 | liǎng zhī gǒu | Hai con chó | 公园里有两只狗在玩球。 Gōngyuán lǐ yǒu liǎng zhī gǒu zài wán qiú. Công viên có hai con chó đang chơi bóng. |
3 | 三只鸟 | sān zhī niǎo | Ba con chim | 树上有三只鸟在唱歌。 Shù shàng yǒu sān zhī niǎo zài chàng gē. Trên cây có ba con chim đang hót. |
4 | 一只鱼 | yī zhī yú | Một con cá | 鱼缸里有一只鱼在游泳。 Yú gāng lǐ yǒu yī zhī yú zài yóuyǒng. Bể cá có một con cá đang bơi. |
3. 群 /qún/ – đàn, bầy (dùng cho nhiều động vật cùng loại) | ||||
1 | 一群鸟 | yī qún niǎo | Một đàn chim | 天空中有一群鸟在飞。 Tiānkōng zhōng yǒu yī qún niǎo zài fēi. Bầu trời có một đàn chim đang bay. |
2 | 一群羊 | yī qún yáng | Một đàn dê | 草地上有一群羊在吃草。 Cǎodì shàng yǒu yī qún yáng zài chī cǎo. Trên đồng cỏ có một đàn dê đang ăn cỏ. |
3 | 一群牛 | yī qún niú | Một đàn bò | 农场里有一群牛在散步。 Nóngchǎng lǐ yǒu yī qún niú zài sànbù. Trong trang trại có một đàn bò đang đi dạo. |
4 | 一群鱼 | yī qún yú | Một đàn cá | 河里有一群鱼在游泳。 Hé lǐ yǒu yī qún yú zài yóuyǒng. Trong sông có một đàn cá đang bơi. |
4. 匹 /pǐ/ – con (dùng cho ngựa, lừa…) | ||||
1 | 一匹马 | yī pǐ mǎ | Một con ngựa | 农场里有一匹马在奔跑。 Nóngchǎng lǐ yǒu yī pǐ mǎ zài bēnpǎo. Trong trang trại có một con ngựa đang chạy. |
2 | 两匹马 | liǎng pǐ mǎ | Hai con ngựa | 赛马场上有两匹马在比赛。 Sàimǎchǎng shàng yǒu liǎng pǐ mǎ zài bǐsài. Trên trường đua có hai con ngựa đang thi. |
3 | 三匹驴 | sān pǐ lǘ | Ba con lừa | 山坡上有三匹驴在吃草。 Shānpō shàng yǒu sān pǐ lǘ zài chī cǎo. Trên sườn đồi có ba con lừa đang ăn cỏ. |
4 | 一匹骡子 | yī pǐ luózi | Một con la | 牧场里有一匹骡子在工作。 Mùchǎng lǐ yǒu yī pǐ luózi zài gōngzuò. Trong trang trại có một con la đang làm việc. |
5. 条 /tiáo/ – con / cái (dùng cho cá, rắn, loài vật dài, mảnh) | ||||
1 | 一条鱼 | yī tiáo yú | Một con cá | 鱼缸里有一条鱼在游泳。 Yú gāng lǐ yǒu yī tiáo yú zài yóuyǒng. Bể cá có một con cá đang bơi. |
2 | 两条蛇 | liǎng tiáo shé | Hai con rắn | 花园里发现了两条蛇。 Huāyuán lǐ fāxiàn le liǎng tiáo shé. Trong vườn phát hiện hai con rắn. |
3 | 三条龙 | sān tiáo lóng | Ba con rồng (trong trang trí, hình tượng) | 庆典上挂了三条龙灯笼。 Qìngdiǎn shàng guà le sān tiáo lóng dēnglóng. Lễ hội treo ba chiếc đèn lồng hình rồng. |
4 | 一条狗 | yī tiáo gǒu | Một con chó (dùng khi thân hình dài hoặc cú nói thông tục) | 河边有一条狗在跑步。 Hé biān yǒu yī tiáo gǒu zài pǎobù. Bên sông có một con chó đang chạy. |
6.支 /zhī/ – bầy, đàn (dùng cho chim, ong, dơi…) | ||||
1 | 一支鸟 | yī zhī niǎo | Một con chim | 树上停着一支鸟。 Shù shàng tíng zhe yī zhī niǎo. Trên cây có một con chim đậu. |
2 | 两支蜜蜂 | liǎng zhī mìfēng | Hai con ong | 花园里有两支蜜蜂在采蜜。 Huāyuán lǐ yǒu liǎng zhī mìfēng zài cǎi mì. Trong vườn có hai con ong đang lấy mật. |
3 | 三支蝙蝠 | sān zhī biānfú | Ba con dơi | 夜晚有三支蝙蝠在飞。 Yèwǎn yǒu sān zhī biānfú zài fēi. Ban đêm có ba con dơi đang bay. |
4 | 一支鹦鹉 | yī zhī yīngwǔ | Một con vẹt | 客厅里有一支鹦鹉在说话。 Kètīng lǐ yǒu yī zhī yīngwǔ zài shuōhuà. Trong phòng khách có một con vẹt đang nói chuyện. |
7.颗 /kē/ – dùng cho động vật nhỏ, tròn (trứng, nhộng…) | ||||
1 | 一颗鱼卵 | yī kē yúluǎn | Một quả trứng cá | 河里有一颗鱼卵。 Hé lǐ yǒu yī kē yúluǎn. Trong sông có một quả trứng cá. |
2 | 两颗蝌蚪 | liǎng kē kēdǒu | Hai con nòng nọc | 水池里有两颗蝌蚪在游动。 Shuǐchí lǐ yǒu liǎng kē kēdǒu zài yóudòng. Trong ao có hai con nòng nọc đang bơi. |
3 | 三颗鸡蛋 | sān kē jīdàn | Ba quả trứng gà | 我买了三颗鸡蛋。 Wǒ mǎi le sān kē jīdàn. Tôi mua ba quả trứng gà. |
4 | 一颗蚕茧 | yī kē cánjiǎn | Một cái kén tằm | 农场里有一颗蚕茧。 Nóngchǎng lǐ yǒu yī kē cánjiǎn. Trong trang trại có một cái kén tằm. |
IIII.TỪ VỰNG VÀ VÍ DỤ TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐỘNG VẬT
1.Từ vựng và lượng từ tiếng Trung chủ đề vật nuôi
STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | NGHĨA | LƯỢNG TỪ | VÍ DỤ |
1 | 鳖 | biē | Rùa nước | 只 | 池塘里有一只鳖在晒太阳。 Chítáng lǐ yǒu yī zhī biē zài shài tàiyáng. Trong ao có một con rùa đang phơi nắng. |
2 | 甲鱼 | jiǎyú | Rùa mềm | 只 | 池塘里有一只甲鱼。 Chítáng lǐ yǒu yī zhī jiǎyú. Trong ao có một con rùa mềm. |
3 | 黄牛 | huángniú | Trâu vàng | 头 | 农场里有一头黄牛。 Nóngchǎng lǐ yǒu yī tóu huángniú. Trong trang trại có một con trâu vàng. |
4 | 奶牛 | nǎiniú | Bò sữa | 头 | 农场里有一头奶牛在吃草。 Nóngchǎng lǐ yǒu yī tóu nǎiniú zài chī cǎo. Trong trang trại có một con bò sữa đang ăn cỏ. |
5 | 狗 | gǒu | Chó | 只 | 公园里有一只狗在玩球。 Gōngyuán lǐ yǒu yī zhī gǒu zài wán qiú. Công viên có một con chó đang chơi bóng. |
6 | 牧羊狗 | mùyánggǒu | Chó chăn cừu | 只 | 农场里有一只牧羊狗。 Nóngchǎng lǐ yǒu yī zhī mùyánggǒu. Trong trang trại có một con chó chăn cừu. |
7 | 猪 | zhū | Lợn | 头 | 农场里有两头猪在吃食。 Nóngchǎng lǐ yǒu liǎng tóu zhū zài chī shí. Trong trang trại có hai con lợn đang ăn. |
8 | 猫 | māo | Mèo | 只 | 我家有一只猫。 Wǒ jiā yǒu yī zhī māo. Nhà tôi có một con mèo. |
9 | 兔子 | tùzi | Thỏ | 只 | 花园里有三只兔子在跳。 Huāyuán lǐ yǒu sān zhī tùzi zài tiào. Trong vườn có ba con thỏ đang nhảy. |
10 | 水牛 | shuǐniú | Trâu nước | 头 | 河边有一头水牛在喝水。 Hé biān yǒu yī tóu shuǐniú zài hē shuǐ. Bên sông có một con trâu nước đang uống nước. |
11 | 鹅 | é | Ngỗng | 只 / 群 | 湖里有一群鹅在游泳。 Hú lǐ yǒu yī qún é zài yóuyǒng. Trong hồ có một đàn ngỗng đang bơi. |
12 | 鸡子 | jīzi | Gà | 只 / 群 | 农场里有一群鸡在啄食。 Nóngchǎng lǐ yǒu yī qún jī zài zhuó shí. Trong trang trại có một đàn gà đang mổ thức ăn. |
13 | 鸭子 | yāzi | Vịt | 只 / 群 | 池塘里有五只鸭子。 Chítáng lǐ yǒu wǔ zhī yāzi. Trong ao có năm con vịt. |
14 | 仓鼠 | cāngshǔ | Chuột Hamster | 只 | 我养了一只仓鼠。 Wǒ yǎng le yī zhī cāngshǔ. Tôi nuôi một con chuột Hamster. |
15 | 马 | mǎ | Ngựa | 匹 | 农场里有一匹马在奔跑。 Nóngchǎng lǐ yǒu yī pǐ mǎ zài bēnpǎo. Trong trang trại có một con ngựa đang chạy. |
16 | 鸽子 | gēzi | Bồ câu | 只 / 群 | 天空中飞着一群鸽子。 Tiānkōng zhōng fēi zhe yī qún gēzi. Trên trời có một đàn bồ câu đang bay. |
17 | 家山羊 | jiā shānyáng | Dê nhà | 头 / 只 | 山坡上有三只家山羊。 Shānpō shàng yǒu sān zhī jiā shānyáng. Trên sườn đồi có ba con dê nhà. |
18 | 骡子 | luózi | La | 匹 | 农场里有一匹骡子在工作。 Nóngchǎng lǐ yǒu yī pǐ luózi zài gōngzuò. Trong trang trại có một con la đang làm việc. |
19 | 番鸭 | fān yā | Vịt Xiêm | 只 | 池塘里有两只番鸭在游泳。 Chítáng lǐ yǒu liǎng zhī fān yā zài yóuyǒng. Trong ao có hai con vịt Xiêm đang bơi. |
20 | 蜂 | fēng | Ong | 支 | 花丛里有三支蜂在采蜜。 Huācóng lǐ yǒu sān zhī fēng zài cǎi mì. Trong bụi hoa có ba con ong đang lấy mật. |
21 | 蛇 | shé | Rắn | 条 | 花园里有一条蛇。 Huāyuán lǐ yǒu yī tiáo shé. Trong vườn có một con rắn. |
22 | 蚕 | cán | Tằm | 颗 / 只 | 农场里有五颗蚕茧。 Nóngchǎng lǐ yǒu wǔ kē cánjiǎn. Trong trang trại có năm cái kén tằm. |
23 | 牛 | niú | Bò | 头 | 草地上有一头牛在吃草。 Cǎodì shàng yǒu yī tóu niú zài chī cǎo. Trên đồng cỏ có một con bò đang ăn. |
2.Từ vựng và lượng từ tiếng Trung chủ đề các loài động vật hoang dã
STT | Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa | Lượng từ | Ví dụ |
1 | 豹 | bào | Báo | 只 / 头 | 森林里有一只豹。 Sēnlín lǐ yǒu yī zhī bào. Trong rừng có một con báo. |
2 | 云豹 | yún bào | Báo gấm | 只 / 头 | 森林里有一只云豹。 Sēnlín lǐ yǒu yī zhī yún bào. Trong rừng có một con báo gấm. |
3 | 猎豹 | liè bào | Báo săn | 只 / 头 | 草原上跑着一只猎豹。 Cǎoyuán shàng pǎo zhe yī zhī liè bào. Trên thảo nguyên có một con báo săn đang chạy. |
4 | 印度野牛 | yìndù yěniú | Bò tót | 头 | 动物园里有一头印度野牛。 Dòngwùyuán lǐ yǒu yī tóu yìndù yěniú. Sở thú có một con Bò tót. |
5 | 麝牛 | shèniú | Bò xạ | 头 | 草地上有一头麝牛。 Cǎodì shàng yǒu yī tóu shèniú. Trên đồng cỏ có một con Bò xạ. |
6 | 狐狸 | húli | Cáo | 只 | 森林里有一只狐狸。 Sēnlín lǐ yǒu yī zhī húli. Trong rừng có một con cáo. |
7 | 灵猫 | líng māo | Cầy | 只 | 树上有一只灵猫。 Shù shàng yǒu yī zhī líng māo. Trên cây có một con cầy. |
8 | 斑林狸 | bān lín lí | Cầy gấm | 只 | 森林里有一只斑林狸。 Sēnlín lǐ yǒu yī zhī bān lín lí. Trong rừng có một con cầy gấm. |
9 | 小灵猫 | xiǎo líng māo | Cầy hương nhỏ | 只 | 树上有一只小灵猫。 Shù shàng yǒu yī zhī xiǎo líng māo. Trên cây có một con cầy hương nhỏ. |
10 | 熊狸 | xióng lí | Cầy mực | 只 | 动物园里有一只熊狸。 Dòngwùyuán lǐ yǒu yī zhī xióng lí. Sở thú có một con cầy mực. |
11 | 椰子猫 | yēzi māo | Cầy vòi hương, cầy vòi đốm | 只 | 树上有一只椰子猫。 Shù shàng yǒu yī zhī yēzi māo. Trên cây có một con vòi hương. |
12 | 狼 | láng | Sói | 只 / 群 | 草原上有一群狼在觅食。 Cǎoyuán shàng yǒu yī qún láng zài mì shí. Trên thảo nguyên có một đàn sói đang tìm mồi. |
13 | 河马 | hémǎ | Hà mã | 头 | 河里有一头河马。 Hé lǐ yǒu yī tóu hémǎ. Trong sông có một con hà mã. |
14 | 黑猩猩 | hēi xīngxīng | Tinh tinh | 只 | 森林里有一只黑猩猩。 Sēnlín lǐ yǒu yī zhī hēi xīngxīng. Trong rừng có một con tinh tinh. |
15 | 猴 | hóu | Khỉ | 只 / 群 | 树上有一群猴。 Shù shàng yǒu yī qún hóu. Trên cây có một đàn khỉ. |
16 | 狒狒 | fèifèi | Khỉ đầu chó | 只 / 群 | 森林里有两只狒狒。 Sēnlín lǐ yǒu liǎng zhī fèifèi. Trong rừng có hai con khỉ đầu chó. |
17 | 虎 | hǔ | Hổ | 头 | 森林里有一头虎。 Sēnlín lǐ yǒu yī tóu hǔ. Trong rừng có một con hổ. |
18 | 鹿 | lù | Hươu | 只 / 群 | 草地上有一群鹿在吃草。 Cǎodì shàng yǒu yī qún lù zài chī cǎo. Trên đồng cỏ có một đàn hươu đang ăn cỏ. |
19 | 长颈鹿 | chángjǐnglù | Hươu cao cổ | 头 | 动物园里有一头长颈鹿。 Dòngwùyuán lǐ yǒu yī tóu chángjǐnglù. Sở thú có một con hươu cao cổ. |
20 | 梅花鹿 | méihuālù | Hươu sao | 只 / 群 | 森林里有一只梅花鹿。 Sēnlín lǐ yǒu yī zhī méihuālù. Trong rừng có một con hươu sao. |
21 | 獐子 | zhāngzi | Hươu xạ | 只 | 森林里有一只獐子。 Sēnlín lǐ yǒu yī zhī zhāngzi. Trong rừng có một con hươu xạ. |
22 | 巨蜥 | jù xī | Kỳ đà | 只 | 森林里有一只巨蜥。 Sēnlín lǐ yǒu yī zhī jù xī. Trong rừng có một con kỳ đà. |
23 | 鬣狗 | liègǒu | Linh cẩu | 只 / 群 | 草原上有一群鬣狗。 Cǎoyuán shàng yǒu yī qún liègǒu. Trên thảo nguyên có một đàn linh cẩu. |
24 | 羚羊 | língyáng | Linh dương | 只 / 群 | 草原上有一群羚羊在奔跑。 Cǎoyuán shàng yǒu yī qún língyáng zài bēnpǎo. Trên thảo nguyên có một đàn linh dương đang chạy. |
25 | 猞猁 | shēlì | Mèo rừng | 只 | 森林里有一只猞猁。 Sēnlín lǐ yǒu yī zhī shēlì. Trong rừng có một con mèo rừng. |
26 | 驴 | lǘ | Lừa | 匹 | 农场里有一匹驴在工作。 Nóngchǎng lǐ yǒu yī pǐ lǘ zài gōngzuò. Trong trang trại có một con lừa đang làm việc. |
27 | 獾 | huān | Lửng | 只 | 森林里有一只獾。 Sēnlín lǐ yǒu yī zhī huān. Trong rừng có một con lửng. |
28 | 树懒 | shùlǎn | Lười | 只 | 树上有一只树懒。 Shù shàng yǒu yī zhī shùlǎn. Trên cây có một con lười. |
29 | 斑猫 | bān māo | Mèo vằn | 只 | 森林里有一只斑猫。 Sēnlín lǐ yǒu yī zhī bān māo. Trong rừng có một con mèo vằn. |
30 | 斑马 | bānmǎ | Ngựa vằn | 只 / 群 | 草原上有一群斑马。 Cǎoyuán shàng yǒu yī qún bānmǎ. Trên thảo nguyên có một đàn ngựa vằn. |
31 | 松鼠 | sōngshǔ | Sóc | 只 | 树上有一只松鼠。 Shù shàng yǒu yī zhī sōngshǔ. Trên cây có một con sóc. |
32 | 狮子 | shīzi | Sư tử | 头 | 草原上有一头狮子。 Cǎoyuán shàng yǒu yī tóu shīzi. Trên thảo nguyên có một con sư tử. |
33 | 犀牛 | xīniú | Tê giác | 头 | 草原上有一头犀牛。 Cǎoyuán shàng yǒu yī tóu xīniú. Trên thảo nguyên có một con tê giác. |
34 | 穿山甲 | chuānshānjiǎ | Tê tê | 只 | 森林里有一只穿山甲。 Sēnlín lǐ yǒu yī zhī chuānshānjiǎ. Trong rừng có một con tê tê. |
35 | 驯鹿 | xúnlù | Tuần lộc | 头 | 冬季里有一头驯鹿。 Dōngjì lǐ yǒu yī tóu xúnlù. Mùa đông có một con tuần lộc. |
36 | 象 | xiàng | Voi | 头 | 草原上有一头象。 Cǎoyuán shàng yǒu yī tóu xiàng. Trên thảo nguyên có một con voi. |
37 | 银色乌叶猴 | yínsè wū yè hóu | Voọc bạc | 只 | 树上有一只银色乌叶猴。 Shù shàng yǒu yī zhī yínsè wū yè hóu. Trên cây có một con Voọc bạc. |
38 | 猿 | yuán | Vượn | 只 | 森林里有一只猿。 Sēnlín lǐ yǒu yī zhī yuán. Trong rừng có một con vượn. |
3.Từ vựng và lượng từ tiếng Trung chủ đề các loài côn trùng
STT | Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa | Lượng từ | Ví dụ |
1 | 甲虫 | jiǎchóng | Bọ cánh cứng | 只 | 花园里有一只甲虫在爬。 Huāyuán lǐ yǒu yī zhī jiǎchóng zài pá. Trong vườn có một con bọ cánh cứng đang bò. |
2 | 瓢虫 | piáochóng | Bọ rùa | 只 | 花园里有两只瓢虫。 Huāyuán lǐ yǒu liǎng zhī piáochóng. Trong vườn có hai con bọ rùa. |
3 | 臭虫 | chòuchóng | Bọ xít | 只 | 床上有一只臭虫。 Chuáng shàng yǒu yī zhī chòuchóng. Trên giường có một con rệp. |
4 | 螳螂 | tángláng | Bọ ngựa | 只 | 草地上有一只螳螂。 Cǎodì shàng yǒu yī zhī tángláng. Trên cánh đồng có một con bọ ngựa. |
5 | 蚊子 | wénzi | Muỗi | 只 | 夏天晚上有很多蚊子。 Xiàtiān wǎnshàng yǒu hěn duō wénzi. Buổi tối mùa hè có rất nhiều muỗi. |
6 | 蜜蜂 | mìfēng | Ong mật | 只 / 群 | 花丛里有一群蜜蜂在采蜜。 Huācóng lǐ yǒu yī qún mìfēng zài cǎi mì. Trong bụi hoa có một đàn ong đang lấy mật. |
7 | 虱子 | shīzi | Rận | 只 | 孩子头上有一只虱子。 Háizi tóu shàng yǒu yī zhī shīzi. Trên đầu đứa trẻ có một con rận. |
8 | 蚜虫 | yáchóng | Rầy | 只 | 植物叶子上有一些蚜虫。 Zhíwù yèzi shàng yǒu yīxiē yáchóng. Trên lá cây có vài con rầy. |
9 | 蝉 | chán | Ve sầu | 只 | 树上有一只蝉在叫。 Shù shàng yǒu yī zhī chán zài jiào. Trên cây có một con ve sầu đang kêu. |
10 | 蜻蜓 | qīngtíng | Chuồn chuồn | 只 | 池塘边有一只蜻蜓。 Chítáng biān yǒu yī zhī qīngtíng. Bên ao có một con chuồn chuồn. |
11 | 蟋蟀 | xīshuài | Dế, dế mèn | 只 | 草地上有几只蟋蟀在叫。 Cǎodì shàng yǒu jǐ zhī xīshuài zài jiào. Trên cánh đồng có vài con dế mèn đang kêu. |
12 | 萤火虫 | yínghuǒchóng | Đom đóm | 只 / 群 | 夏天晚上有一群萤火虫。 Xiàtiān wǎnshàng yǒu yī qún yínghuǒchóng. Buổi tối mùa hè có một đàn đom đóm. |
13 | 苍蝇 | cāngying | Ruồi | 只 | 桌子上有一只苍蝇。 Zhuōzi shàng yǒu yī zhī cāngying. Trên bàn có một con ruồi. |
14 | 果蝇 | guǒyíng | Ruồi giấm | 只 | 水果旁边有几只果蝇。 Shuǐguǒ pángbiān yǒu jǐ zhī guǒyíng. Bên cạnh hoa quả có vài con ruồi giấm. |
15 | 壁虎 | bìhǔ | Thằn lằn | 只 | 墙上有一只壁虎。 Qiáng shàng yǒu yī zhī bìhǔ. Trên tường có một con thằn lằn. |
16 | 蜥蜴 | xīyì | Tắc kè | 只 | 树上有一只蜥蜴。 Shù shàng yǒu yī zhī xīyì. Trên cây có một con tắc kè. |
17 | 跳蚤 | tiàozǎo | Bọ chét | 只 | 狗身上有一只跳蚤。 Gǒu shēnshàng yǒu yī zhī tiàozǎo. Trên người con chó có một con bọ chét. |
18 | 蝴蝶 | húdié | Bướm | 只 / 群 | 花园里有几只蝴蝶在飞。 Huāyuán lǐ yǒu jǐ zhī húdié zài fēi. Trong vườn có vài con bướm đang bay. |
19 | 蟑螂 | zhāngláng | Gián | 只 | 厨房里有一只蟑螂。 Chúfáng lǐ yǒu yī zhī zhāngláng. Trong bếp có một con gián. |
20 | 蚂蚁 | mǎyǐ | Kiến | 只 / 群 | 桌子上有一群蚂蚁在爬。 Zhuōzi shàng yǒu yī qún mǎyǐ zài pá. Trên bàn có một đàn kiến đang bò. |
21 | 白蚁 | báiyǐ | Mối | 只 / 群 | 木头里有一群白蚁。 Mùtou lǐ yǒu yī qún báiyǐ. Trong gỗ có một đàn mối. |
22 | 蜘蛛 | zhīzhū | Nhện | 只 | 墙角有一只蜘蛛。 Qiáng jiǎo yǒu yī zhī zhīzhū. Ở góc tường có một con nhện. |
23 | 蝗虫 | huángchóng | Châu chấu | 只 / 群 | 田地里有一群蝗虫。 Tiándì lǐ yǒu yī qún huángchóng. Trong đồng có một đàn châu chấu. |
24 | 黄蜂 | huángfēng | Ong bắp cày | 只 / 群 | 花丛里有一只黄蜂。 Huācóng lǐ yǒu yī zhī huángfēng. Trong bụi hoa có một con ong bắp cày. |
25 | 蚕 | cán | Tằm | 颗 / 只 | 农场里有五颗蚕茧。 Nóngchǎng lǐ yǒu wǔ kē cánjiǎn. Trong trang trại có năm cái kén tằm. |
26 | 飞蛾 | fēi’é | Ngài, bướm đêm | 只 | 夜晚有一只飞蛾飞进灯里。 Yèwǎn yǒu yī zhī fēi’é fēi jìn dēng lǐ. Buổi tối có một con ngài bay vào đèn. |
4.Từ vựng và lượng từ tiếng Trung chủ đề các loài lưỡng cư
STT | Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa | Lượng từ | Ví dụ |
1 | 蟾蜍 | chánchú | Cóc | 只 | 池塘边有一只蟾蜍。 Chítáng biān yǒu yī zhī chánchú. Bên ao có một con cóc. |
2 | 青蛙 | qīngwā | Ếch | 只 / 群 | 池塘里有一群青蛙在叫。 Chítáng lǐ yǒu yī qún qīngwā zài jiào. Trong ao có một đàn ếch đang kêu. |
3 | 牛蛙 | niúwā | Ếch, ễnh ương | 只 | 池塘里有一只牛蛙。 Chítáng lǐ yǒu yī zhī niúwā. Trong ao có một con ễnh ương. |
4 | 雨蛙 | yǔwā | Ếch mưa | 只 / 群 | 树上有几只雨蛙。 Shù shàng yǒu jǐ zhī yǔwā. Trên cây có vài con ếch mưa. |
5 | 蛤蚧 | hájiè | Thằn lằn tai mèo | 只 | 墙上有一只蛤蚧。 Qiáng shàng yǒu yī zhī hájiè. Trên tường có một con thằn lằn tai mèo. |
6 | 避役 | bìyì | Tắc kè | 只 | 树上有一只避役。 Shù shàng yǒu yī zhī bìyì. Trên cây có một con tắc kè. |
7 | 变色龙 | biànsèlóng | Tắc kè hoa | 只 | 树上有一只变色龙。 Shù shàng yǒu yī zhī biànsèlóng. Trên cây có một con tắc kè hoa. |
8 | 壁虎 | bìhǔ | Thằn lằn | 只 | 墙上有一只壁虎。 Qiáng shàng yǒu yī zhī bìhǔ. Trên tường có một con thằn lằn. |
9 | 鱼龙 | yúlóng | Thằn lằn cá (loài tuyệt chủng) | 只 | 博物馆里有一只鱼龙化石。 Bówùguǎn lǐ yǒu yī zhī yúlóng huàshí. Trong bảo tàng có một hóa thạch thằn lằn cá. |
10 | 毒蜥 | dúxī | Thằn lằn độc | 只 | 沙漠里有一只毒蜥。 Shāmò lǐ yǒu yī zhī dúxī. Trong sa mạc có một con thằn lằn độc. |
11 | 伞蜥 | sǎnxī | Thằn lằn dù | 只 | 沙地上有一只伞蜥。 Shādì shàng yǒu yī zhī sǎnxī. Trên cát có một con thằn lằn dù. |
12 | 赤颈蜥 | chìjǐng xī | Thằn lằn cổ đỏ | 只 | 树枝上有一只赤颈蜥。 Shù zhī shàng yǒu yī zhī chìjǐng xī. Trên cành cây có một con thằn lằn cổ đỏ. |
13 | 龟 | guī | Rùa | 只 / 头 | 河边有一只龟在晒太阳。 Hé biān yǒu yī zhī guī zài shài tàiyáng. Bên sông có một con rùa đang phơi nắng. |
14 | 海龟 | hǎiguī | Rùa biển | 只 / 头 | 海滩上有一只海龟。 Hǎitān shàng yǒu yī zhī hǎiguī. Trên bãi biển có một con rùa biển. |
15 | 绿毛龟 | lǜmáo guī | Rùa xanh | 只 / 头 | 河里有一只绿毛龟。 Hé lǐ yǒu yī zhī lǜmáo guī. Trong sông có một con rùa xanh. |
Đừng quên lưu lại bài viết, chia sẻ cho bạn bè và theo dõi TIẾNG TRUNG ACS để khám phá thêm nhiều bài học mở rộng vốn từ thú vị khác nhé!
BÀI VIẾT LIÊN QUAN:
TỪ LÓNG GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC HAY DÙNG HIỆN NAY
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MỸ PHẨM MAKEUP
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG 63 TỈNH THÀNH VIỆT NAM
CÁC CẶP TỪ TRÁI NGHĨA SONG ÂM TIẾT TRONG TIẾNG TRUNG
Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE
Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thành Phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh
Hotline/ Zalo: 086 555 3069
Email: acschinese@gmail.com
Website: acschinese.com