Mở Rộng Vốn Từ Với 可 Trong Tiếng Trung | Ví Dụ & Giải Thích

Chắc hẳn bạn đã quá quen thuộc với những từ như “可爱” (kě’ài – đáng yêu) hay “可以” (kěyǐ – có thể) rồi đúng không? Nhưng bạn có biết rằng chỉ với một chữ “可”, chúng ta có thể mở rộng vốn từ với 可 trong tiếng Trung thành hàng loạt từ ngữ thú vị và giàu ý nghĩa hơn không?
Trong bài viết này, TIẾNG TRUNG ACS sẽ giúp bạn khám phá Mở Rộng Vốn Từ Với 可 Trong Tiếng Trung | 16 Ví Dụ & Giải Thích. Đây là cách tuyệt vời để bạn nâng cao vốn từ tiếng Trung, giao tiếp tự nhiên và ấn tượng hơn mỗi ngày.
I.可 là gì trong tiếng Trung?
Trong tiếng Trung, 可 (kě) là một chữ Hán đa nghĩa, thường gặp trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Đây là một từ quan trọng giúp bạn mở rộng vốn từ và diễn đạt linh hoạt hơn trong giao tiếp hằng ngày cũng như văn bản viết.
– Ý nghĩa cơ bản của 可
- Có thể, được phép: diễn tả khả năng, sự cho phép.
- Thực sự, quả thật: dùng để nhấn mạnh, tăng cường sắc thái biểu đạt.
- Đáng…: khi kết hợp với tính từ, mang nghĩa “đáng” như đáng yêu, đáng thương.
Như vậy, chỉ cần nắm vững các từ trên, bạn đã bước đầu thành công trong việc mở rộng vốn từ với 可 trong tiếng Trung.
II.Danh sách từ vựng tiếng Trung có chữ 可
Dưới đây là danh sách 16 từ phổ biến giúp bạn mở rộng vốn từ với 可 trong tiếng Trung kèm ví dụ minh họa. Sau đây chúng ta cùng xem Mở Rộng Vốn Từ Với 可 Trong Tiếng Trung | 16 Ví Dụ & Giải Thích
STT | TỪ VỰNG | PINYIN | NGHĨA | VÍ DỤ |
1 | 可以 | kěyǐ | Có thể | 我可以进来吗? wǒ kěyǐ jìnlái ma? Tôi có thể vào không? |
2 | 可怜 | kělián | Đáng thương | 那只小猫很可怜。 nà zhī xiǎo māo hěn kělián. Con mèo nhỏ ấy thật đáng thương. |
3 | 可爱 | kě’ài | Đáng yêu | 你的孩子真可爱。 nǐ de háizi zhēn kě’ài. Con của bạn thật đáng yêu. |
4 | 可鄙 | kěbǐ | Đáng khinh | 这种行为太可鄙了。 zhè zhǒng xíngwéi tài kěbǐ le. Hành vi này thật đáng khinh. |
5 | 可口 | kěkǒu | Hợp miệng, ngon | 这道菜很可口。 zhè dào cài hěn kěkǒu. Món ăn này rất ngon. |
6 | 可悲 | kěbēi | Đáng buồn | 他的人生很可悲。 tā de rénshēng hěn kěbēi. Cuộc đời anh ta thật đáng buồn. |
7 | 可恨 | kěhèn | Đáng hận | 这种做法真可恨。 zhè zhǒng zuòfǎ zhēn kěhèn. Cách làm này thật đáng hận. |
8 | 可能 | kěnéng | Có thể, có khả năng | 明天可能会下雨。 míngtiān kěnéng huì xiàyǔ. Ngày mai có thể sẽ mưa. |
9 | 可是 | kěshì | Nhưng | 我想去,可是没时间。 wǒ xiǎng qù, kěshì méi shíjiān. Tôi muốn đi, nhưng không có thời gian. |
10 | 可笑 | kěxiào | Nực cười | 他说的话太可笑了。 tā shuō de huà tài kěxiào le. Lời anh ta nói thật nực cười. |
11 | 可贵 | kěguì | Đáng quý | 你的勇气很可贵。 nǐ de yǒngqì hěn kěguì. Lòng dũng cảm của bạn thật đáng quý. |
12 | 可靠 | kěkào | Đáng tin cậy | 他是个很可靠的朋友。 tā shì gè hěn kěkào de péngyǒu. Anh ấy là một người bạn rất đáng tin. |
13 | 可耻 | kěchǐ | Đáng thẹn | 欺骗别人是可耻的。 qīpiàn biérén shì kěchǐ de. Lừa gạt người khác là điều đáng thẹn. |
14 | 可见 | kějiàn | Thấy rõ, đủ thấy | 他很努力,可见他很在乎。 tā hěn nǔlì, kějiàn tā hěn zàihu. Anh ấy rất cố gắng, đủ thấy là anh ấy rất để tâm. |
15 | 可观 | kěguān | Khả quan, đáng kể | 他们的收入很可观。 tāmen de shōurù hěn kěguān. Thu nhập của họ rất khả quan. |
16 | 可恶 | kěwù | Đáng ghét, đáng hận | 这个骗子真可恶! zhè ge piànzi zhēn kěwù! Tên lừa đảo này thật đáng ghét! |
Sau khi đã xem Mở Rộng Vốn Từ Với 可 Trong Tiếng Trung | Ví Dụ & Giải Thích Qua 16 ví dụ trên, bạn có thể thấy chỉ từ vựng có chữ 可 thôi cũng đủ để bạn mở rộng vốn từ với 可 trong tiếng Trung nhanh chóng và hiệu quả. Việc luyện tập thường xuyên sẽ giúp bạn sử dụng các từ này linh hoạt hơn trong giao tiếp cũng như đọc – hiểu tài liệu.
Đừng quên lưu lại bài viết, chia sẻ cho bạn bè và theo dõi TIẾNG TRUNG ACS để khám phá thêm nhiều bài học mở rộng vốn từ thú vị khác nhé!
BÀI VIẾT LIÊN QUAN:
TỪ LÓNG GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC HAY DÙNG HIỆN NAY
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MỸ PHẨM MAKEUP
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG 63 TỈNH THÀNH VIỆT NAM
CÁC CẶP TỪ TRÁI NGHĨA SONG ÂM TIẾT TRONG TIẾNG TRUNG
Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE
Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thành Phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh
Hotline/ Zalo: 086 555 3069
Email: acschinese@gmail.com
Website: acschinese.com