PHẦN 1 – CHỦ ĐỀ TIẾNG TRUNG VỀ CÁC KHU VỰC TRONG NHÀ

ACSCHINESE
17 Lượt xem
26/05/25

PHẦN 1 – TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VÀ CẤU TRÚC CÂU VỀ KHU VỰC CỬA VÀ KHU VỰC PHÒNG KHÁCH 客厅

I. TỪ VỰNG KHU VỰC CỬA VÀ CẤU TRÚC CÂU

1. TỪ VỰNG VÀ VÍ DỤ

STT TIẾNG TRUNG PINYIN TIẾNG VIỆT VÍ DỤ
1 mén cửa 请关上。qǐng guān shàng mén.

Làm ơn đóng cửa lại.

2 大门 dàmén cổng chính 我家大门是自动的。wǒ jiā dàmén shì zìdòng de.

Cổng nhà tôi là cổng tự động.

3 小门 xiǎomén cửa phụ 他从小门进来了。tā cóng xiǎomén jìnlái le.

Anh ấy đi vào từ cửa phụ.

4 窗户 chuānghu cửa sổ 请把窗户打开。qǐng bǎ chuānghu dǎkāi.

Làm ơn mở cửa sổ ra.

5 窗帘 chuānglián rèm cửa 她正在拉窗帘。tā zhèngzài lā chuānglián.

Cô ấy đang kéo rèm cửa.

6 百叶窗 bǎiyèchuāng rèm lá, cửa chớp 我喜欢百叶窗的设计。wǒ xǐhuān bǎiyèchuāng de shèjì.

Tôi thích thiết kế của rèm lá.

7 门铃 ménlíng chuông cửa 门铃响了。ménlíng xiǎng le.

Chuông cửa reo rồi.

8 门锁 ménsuǒ khóa cửa 你换门锁了吗?nǐ huàn ménsuǒ le ma?

Bạn đã thay khóa cửa chưa?

9 铁门 tiěmén cửa sắt 他们家装了铁门。tāmen jiā zhuāng le tiěmén.

Nhà họ lắp cửa sắt.

10 防盗门 fángdàomén cửa chống trộm 现在很多人都用防盗门

xiànzài hěn duō rén dōu yòng fángdàomén.

Bây giờ nhiều người sử dụng cửa chống trộm.

2. CẤU TRÚC CÂU VỀ KHU VỰC CỬA

STT CẤU TRÚC VÍ DỤ PINYIN TIẾNG VIỆT
1 在 + cửa + (vị trí) + Động từ

→ Chỉ vị trí hành động diễn ra tại cửa

在门口等我。 Zài ménkǒu děng wǒ. Đợi tôi ở cửa.
他在窗户旁边看书。 Tā zài chuānghu pángbiān kànshū.

 

Anh ấy đọc sách bên cạnh cửa sổ.
2 把 + cửa  + Động từ

→ Nhấn mạnh hành động tác động lên cửa

请把门关上。 Qǐng bǎ mén guān shàng. Làm ơn đóng cửa lại.
把窗帘拉开。 Bǎ chuānglián lā kāi. Kéo rèm ra.
3 门 + 是 + Tính từ

→  Miêu tả đặc điểm của cửa

门是红色的。 Mén shì hóngsè de. Cửa có màu đỏ.
这扇门很重。 Zhè shàn mén hěn zhòng. Cánh cửa này rất nặng.
4 门 + 被 + Động từ

→ Câu bị động – cửa bị làm gì đó

门被风吹开了。 Mén bèi fēng chuī kāi le. Cửa bị gió thổi mở.
窗户被他关上了。 Chuānghu bèi tā guānshàng le. Cửa sổ bị anh ấy đóng lại.
5 在 + địa điểm + 附近/旁边 + 有 + cửa

→ Miêu tả vị trí có cửa

客厅旁边有一道门。 Kètīng pángbiān yǒu yí dào mén. Bên phòng khách có một cánh cửa.
阳台附近有扇窗户。 Yángtái fùjìn yǒu shàn chuānghu. Gần ban công có một cái cửa sổ.
6 从 + cửa + 进来/出去

→ Chỉ hướng ra vào qua cửa

他从大门进来了。 Tā cóng dàmén jìnlái le. Anh ấy vào từ cổng chính.
我们从侧门出去。 Wǒmen cóng cèmén chūqù. Chúng tôi đi ra bằng cửa bên.
7 一 + lượng từ + cửa + Động từ

→ Nói về 1 cánh cửa cụ thể

一扇门突然开了。 Yī shàn mén tūrán kāi le. Một cánh cửa đột nhiên mở ra.
他打开了一扇旧门。 Tā dǎkāi le yī shàn jiù mén. Anh ấy mở một cánh cửa cũ.
8 门 + 没 + 被 + Động từ

→ Câu phủ định bị động với cửa

门没被关上。 Mén méi bèi guān shàng. Cửa chưa bị đóng lại.
窗户没被打开。 Chuānghu méi bèi dǎkāi. Cửa sổ chưa được mở ra.
9 门口 + 站着/停着 + ai/vật

→ Có người/vật ở trước cửa

门口站着一个快递员。 Ménkǒu zhànzhe yí gè kuàidìyuán. Trước cửa có người giao hàng đứng.
门口停着一辆车。 Ménkǒu tíngzhe yī liàng chē. Trước cửa có một chiếc xe đang đỗ.
10 把门 + Động từ + (mục đích)

→ Đề nghị hành động với cửa

把门锁好。 Bǎ mén suǒ hǎo. Khóa cửa lại cho chắc.
把门开着,别关。 把门开着,别关。 Để cửa mở, đừng đóng lại.

II. TỪ VỰNG KHU VỰC PHÒNG KHÁCH 客厅 VÀ CẤU TRÚC CÂU

1. TỪ VỰNG VÀ VÍ DỤ

STT TIẾNG TRUNG PINYIN TIẾNG VIỆT VÍ DỤ
1 沙发 shāfā ghế sofa 他坐在沙发上看书。tā zuò zài shāfā shàng kàn shū.

Anh ấy ngồi trên sofa đọc sách.

2 茶几 chájī bàn trà 茶几上放着水果。chájī shàng fàng zhe shuǐguǒ.

Trên bàn trà có đặt hoa quả.

3 电视 diànshì tivi 我每天晚上都看电视。wǒ měitiān wǎnshàng dōu kàn diànshì.

Tôi xem tivi mỗi tối.

4 遥控器 yáokòngqì điều khiển (tivi) 请把遥控器给我。qǐng bǎ yáokòngqì gěi wǒ.

Làm ơn đưa tôi cái điều khiển.

5 电视柜 diànshìguì kệ/tủ để tivi 新买的电视柜很漂亮。xīn mǎi de diànshìguì hěn piàoliang.

Kệ tivi mới mua rất đẹp.

6 吊灯 diàodēng đèn chùm 客厅里有一盏大吊灯。kètīng lǐ yǒu yì zhǎn dà diàodēng.

Trong phòng khách có một chiếc đèn chùm lớn.

7 墙画 qiánghuà tranh treo tường 墙上挂着一幅墙画。qiáng shàng guà zhe yì fú qiánghuà.

Trên tường treo một bức tranh.

8 地毯 dìtǎn thảm trải sàn 地毯上不要穿鞋。dìtǎn shàng bú yào chuān xié.

Không được mang giày trên thảm.

9 音响 yīnxiǎng loa, dàn âm thanh 他在调音响的音量。tā zài tiáo yīnxiǎng de yīnliàng.

Anh ấy đang chỉnh âm lượng dàn âm thanh.

10 空调 kōngtiáo máy điều hòa 夏天开空调很舒服。xiàtiān kāi kōngtiáo hěn shūfu.

Bật điều hòa vào mùa hè rất dễ chịu.

11 风扇 fēngshàn quạt điện 我打开风扇了。wǒ dǎkāi fēngshàn le.

Tôi bật quạt rồi.

12 书架 shūjià giá sách 客厅角落有一个书架。kètīng jiǎoluò yǒu yí gè shūjià.

Trong góc phòng khách có một giá sách.

13 窗帘 chuānglián rèm cửa 请把窗帘拉开。qǐng bǎ chuānglián lākāi.

Làm ơn kéo rèm ra.

14 花瓶 huāpíng bình hoa 花瓶里插着几朵玫瑰。huāpíng lǐ chā zhe jǐ duǒ méiguī.

Trong bình hoa cắm vài bông hồng.

15 抱枕 bàozhěn gối ôm/đệm tựa 沙发上有几个抱枕。shāfā shàng yǒu jǐ gè bàozhěn.

Trên sofa có mấy chiếc gối ôm.

16 墙钟 qiángzhōng đồng hồ treo tường 墙钟已经不走了。qiángzhōng yǐjīng bù zǒu le.

Đồng hồ treo tường đã ngừng chạy.

17 插座 chāzuò ổ cắm điện 电视插在那个插座上。diànshì chā zài nà ge chāzuò shàng.

Tivi được cắm vào ổ đó.

18 拖鞋 tuōxié dép đi trong nhà 进屋请穿拖鞋。jìn wū qǐng chuān tuōxié.

Vào nhà vui lòng đi dép.

19 小桌子 xiǎo zhuōzi bàn nhỏ/phụ 我把咖啡放在小桌子上。wǒ bǎ kāfēi fàng zài xiǎo zhuōzi shàng.

Tôi đặt cà phê lên bàn nhỏ.

20 收纳柜 shōunàguì tủ đựng đồ 这些东西放在收纳柜里。zhèxiē dōngxi fàng zài shōunàguì lǐ.

Mấy thứ này để trong tủ đựng đồ.

21 枕头套 zhěntóutào vỏ gối 她换了新的枕头套。tā huàn le xīn de zhěntóutào.

Cô ấy đã thay vỏ gối mới.

22 抹布 mābù khăn lau 用抹布擦一下桌子。yòng mābù cā yíxià zhuōzi.

Dùng khăn lau bàn một chút.

23 装饰品 zhuāngshìpǐn đồ trang trí 她喜欢买一些小装饰品。tā xǐhuān mǎi yìxiē xiǎo zhuāngshìpǐn.

Cô ấy thích mua đồ trang trí nhỏ.

24 架子 jiàzi kệ, giá đỡ 他在墙上装了一个架子。tā zài qiáng shàng zhuāng le yí gè jiàzi.

Anh ấy lắp một cái kệ trên tường.

25 墙纸 qiángzhǐ giấy dán tường 这间客厅贴了新墙纸。zhè jiān kètīng tiē le xīn qiángzhǐ.

Phòng khách này đã dán giấy dán tường mới.

26 拖把 tuōbǎ cây lau nhà 她在用拖把擦地板。tā zài yòng tuōbǎ cā dìbǎn.

Cô ấy đang lau sàn bằng cây lau nhà.

27 台灯 táidēng đèn bàn 这个台灯光线很好。zhè gè táidēng guāngxiàn hěn hǎo.

Đèn bàn này có ánh sáng rất tốt.

28 落地灯 luòdìdēng đèn đứng sàn 她买了一盏新落地灯。tā mǎi le yì zhǎn xīn luòdìdēng.

Cô ấy đã mua một chiếc đèn đứng mới.

29 暖气 nuǎnqì lò sưởi 冬天我们开暖气。dōngtiān wǒmen kāi nuǎnqì.

Vào mùa đông, chúng tôi bật lò sưởi.

30 插头 chātóu phích cắm 插头插好了没?chātóu chā hǎo le méi?

Phích cắm đã cắm xong chưa?

31 家庭影院 jiātíng yǐngyuàn hệ thống rạp phim gia đình 他家有一个小型家庭影院。tā jiā yǒu yí gè xiǎoxíng jiātíng yǐngyuàn.

Nhà anh ấy có một rạp chiếu phim gia đình nhỏ.

32 墙柜 qiángguì tủ âm tường 墙柜里放着很多东西。qiángguì lǐ fàng zhe hěn duō dōngxi.

Tủ âm tường để rất nhiều đồ.

33 小凳子 xiǎo dèngzi ghế đôn nhỏ 他坐在小凳子上系鞋带。tā zuò zài xiǎo dèngzi shàng jì xiédài.

Anh ấy ngồi trên ghế đôn để buộc dây giày.

34 靠垫 kàodiàn gối tựa lưng 靠垫很柔软。kàodiàn hěn róuruǎn.

Gối tựa lưng rất mềm mại.

35 冷气机 lěngqìjī máy lạnh 客厅装了一台冷气机。kètīng zhuāng le yì tái lěngqìjī.

Phòng khách đã lắp máy lạnh.

36 扫帚 sàozhou chổi quét nhà 她拿着扫帚在扫地。tā názhe sàozhou zài sǎodì.

Cô ấy cầm chổi quét nhà.

37 拖鞋架 tuōxiéjià kệ để dép 门口有一个拖鞋架。ménkǒu yǒu yí gè tuōxiéjià.

Trước cửa có một kệ để dép.

38 垃圾桶 lājītǒng thùng rác 请把垃圾扔进垃圾桶。qǐng bǎ lājī rēng jìn lājītǒng.

Làm ơn vứt rác vào thùng.

39 遮阳帘 zhēyánglián rèm chống nắng 夏天我们拉上遮阳帘。xiàtiān wǒmen lā shàng zhēyánglián.

Mùa hè chúng tôi kéo rèm chống nắng.

40 蜡烛 làzhú nến 停电了我们点了蜡烛。tíngdiàn le wǒmen diǎn le làzhú.

Bị mất điện, chúng tôi đã thắp nến.

2. CẤU TRÚC CÂU

STT CẤU TRÚC VÍ DỤ PINYIN TIẾNG VIỆT
1 + 客厅 + V

→ Diễn tả hành động xảy ra trong phòng khách

他在客厅看电视。

 

妈妈在客厅打扫。

Tā zài kètīng kàn diànshì.

 

Māmā zài kètīng dǎsǎo.

Anh ấy đang xem TV trong phòng khách.

 

Mẹ đang dọn dẹp phòng khách.

2 客厅 + + N

→ Miêu tả đồ vật có trong phòng khách

客厅有一张沙发。

 

客厅有一台空调。

Kètīng yǒu yì zhāng shāfā.

 

Kètīng yǒu yì tái kōngtiáo.

Phòng khách có một cái sofa.

 

Phòng khách có một máy điều hòa.

3 客厅 + + adj

→ Miêu tả đặc điểm phòng khách

客厅很宽敞。

 

客厅很温馨。

Kètīng hěn kuānchǎng.

 

Kètīng hěn wēnxīn.

Phòng khách rất rộng rãi.

 

Phòng khách rất ấm cúng.

4 客厅里 + 放着 + N

→ Có vật gì được đặt trong phòng khách

客厅里放着一个茶几。

 

客厅里放着一个大电视。

Kètīng lǐ fàngzhe yí gè chájī.

 

Kètīng lǐ fàngzhe yí gè dà diànshì.

Trong phòng khách có một bàn trà.

 

Trong phòng khách có một TV lớn.

5 + 客厅 + / + nơi khác

→ Diễn tả sự di chuyển từ phòng khách

从客厅去阳台很方便。

 

我从客厅走到厨房。

Cóng kètīng qù yángtái hěn fāngbiàn.

 

Wǒ cóng kètīng zǒu dào chúfáng.

Từ phòng khách đi ra ban công rất tiện.

 

Tôi đi từ phòng khách đến bếp.

6 客厅 + + N/adj

→ Miêu tả chức năng hoặc đặc điểm

客厅是家人聚会的地方。

 

客厅是最明亮的房间。

Kètīng shì jiārén jùhuì de dìfāng.

 

Kètīng shì zuì míngliàng de fángjiān.

Phòng khách là nơi tụ họp gia đình.

 

Phòng khách là căn phòng sáng nhất.

7 客厅 + + V

→ Câu bị động – phòng khách bị làm gì

客厅被打扫得很干净。

 

客厅被布置得很漂亮。

Kètīng bèi dǎsǎo de hěn gānjìng.

 

Kètīng bèi bùzhì de hěn piàoliang.

Phòng khách được dọn rất sạch.

 

Phòng khách được trang trí rất đẹp.

8 + 客厅 + + V

→ Diễn tả khả năng làm gì ở phòng khách

在客厅能看电影。

 

在客厅能玩游戏。

Zài kètīng néng kàn diànyǐng.

 

Zài kètīng néng wán yóuxì.

Có thể xem phim trong phòng khách.

 

Có thể chơi game trong phòng khách.

9 客厅 + 没有 + N

→ Phủ định sự tồn tại đồ vật trong phòng khách

客厅没有茶几。

 

客厅没有挂钟。

Kètīng méiyǒu chájī.

 

Kètīng méiyǒu guàzhōng.

Phòng khách không có bàn trà.

 

Phòng khách không có đồng hồ treo.

10 客厅 + 是用来 + V +

→ Nói rõ mục đích sử dụng

客厅是用来看电视的。

 

客厅是用来接待客人的。

Kètīng shì yòng lái kàn diànshì de.

 

Kètīng shì yòng lái jiēdài kèrén de.

Phòng khách dùng để xem TV.

 

Phòng khách dùng để tiếp khách.

11 我想把 + N + 放在 + 客厅

→ Muốn đặt gì đó vào phòng khách

我想把花瓶放在客厅。

 

我想把书架放在客厅。

Wǒ xiǎng bǎ huāpíng fàng zài kètīng.

 

Wǒ xiǎng bǎ shūjià fàng zài kètīng.

Tôi muốn đặt bình hoa ở phòng khách.

 

Tôi muốn đặt giá sách ở phòng khách.

12 客厅 + 挂着 + N

→ Diễn tả vật treo trong phòng khách

客厅挂着一幅画。

 

客厅挂着钟表。

Kètīng guàzhe yì fú huà.

 

Kètīng guàzhe zhōngbiǎo.

Phòng khách treo một bức tranh.

 

Phòng khách treo đồng hồ.

13 客厅 + 可以 + Động từ + N

→ Diễn tả chức năng có thể làm ở phòng khách

客厅可以招待朋友。

 

客厅可以看书。

Kètīng kěyǐ zhāodài péngyǒu.

 

Kètīng kěyǐ kànshū.

Phòng khách có thể tiếp bạn bè.

 

Phòng khách có thể đọc sách.

14 客厅 + + nơi khác + /

→ Khoảng cách từ phòng khách đến nơi khác

客厅离厨房很近。

 

客厅离卧室有点远。

Kètīng lí chúfáng hěn jìn.

 

Kètīng lí wòshì yǒudiǎn yuǎn.

Phòng khách gần bếp.

 

Phòng khách cách phòng ngủ hơi xa.

15 一进 + 客厅 + + V

→ Vừa vào phòng khách thì…

一进客厅就闻到咖啡香。

 

一进客厅就看到狗在沙发上。

Yí jìn kètīng jiù wéndào kāfēi xiāng.

 

Yí jìn kètīng jiù kàndào gǒu zài shāfā shàng.

Vừa vào phòng khách liền ngửi thấy mùi cà phê.

 

Vừa vào phòng khách thấy chó nằm trên ghế sofa.

III. BÀI TẬP

1. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống

1. 门(mén – cửa) 2. 沙发(shāfā – ghế sofa) 3. 客厅(kètīng – phòng khách) 4. 灯(dēng – đèn) 5. 电视(diànshì – tivi)
6. 桌子(zhuōzi – cái bàn) 7. 椅子(yǐzi – cái ghế) 8. 地板(dìbǎn – sàn nhà) 9. 墙(qiáng – tường) 10. 窗户(chuānghu – cửa sổ)
  1. 我家 __________ 很大,有三个门。
  2. 请关一下 __________,外面太吵了。
  3. 她坐在 __________ 上看手机。
  4. __________ 上有一台新的 __________。
  5. 我们在 __________ 看电影。
  6. 请开一下 __________,天太黑了。
  7. 小狗喜欢躺在 __________ 上睡觉。
  8. __________ 旁边有一张小桌子。
  9. 电视挂在 __________ 上。
  10. 爸爸在 __________ 上吃饭。

2. Trả lời câu hỏi

  1. 你家有几个门?
  2. 谁常常坐在沙发上?
  3. 客厅里有电视吗?
  4. 你家的客厅大吗?
  5. 你什么时候打开窗户?
  6. 你喜欢坐在客厅做什么?
  7. 你家沙发是什么颜色的?
  8. 客厅里有没有桌子和椅子?
  9. 晚上谁关灯?
  10. 你家的电视在哪儿?

3. Sắp xếp câu thành câu hoàn chỉnh

  1. 她 / 上 / 沙发 / 坐在
  2. 我 / 看 / 在 / 电视 / 客厅
  3. 灯 / 开 / 请 / 一下
  4. 的 / 我家 / 很大 / 客厅
  5. 一张 / 沙发 / 旁边 / 桌子 / 有
  6. 我们 / 在 / 聊天 / 客厅
  7. 有 / 一张 / 客厅 / 桌子 / 中间
  8. 墙上 / 挂着 / 一幅 / 画
  9. 窗户 / 开着 / 是 / 的
  10. 妈妈 / 客厅 / 打扫 / 在

4. Luyện dịch

  1. Cửa đang mở, mời bạn vào.
  2. Ghế sofa rất mềm và thoải mái.
  3. Phòng khách có một chiếc tivi lớn.
  4. Ánh đèn làm cho phòng khách ấm áp hơn.
  5. Trên bàn có một lọ hoa nhỏ.
  6. Cửa sổ mở ra để đón không khí trong lành.
  7. Sàn nhà rất sạch và bóng.
  8. Tường được sơn màu trắng tinh khiết.
  9. Ghế bên cạnh bàn rất tiện lợi khi đọc sách.
  10. Xin vui lòng đóng cửa khi ra ngoài.
  11. Tivi đang phát chương trình yêu thích của tôi.
  12. Chiếc bàn này làm bằng gỗ rất chắc chắn.
  13. Ánh sáng đèn quá chói mắt, hãy điều chỉnh nó.
  14. Phòng khách rộng rãi và thoáng mát.
  15. Ghế sofa màu xanh rất hợp với màu tường.
  16. Tôi thích ngồi bên cửa sổ để đọc sách.
  17. Bức tranh trên tường rất đẹp và nghệ thuật.
  18. Chúng tôi cần lau sạch sàn nhà hàng tuần.
  19. Đèn trong phòng có thể thay đổi màu sắc.
  20. Cửa chính rất an toàn và chắc chắn.

IV. ĐÁP ÁN THAM KHẢO

1. Điền từ vào chỗ trống

STT TIẾNG TRUNG PINYIN TIẾNG VIỆT
1 我家客厅很大,有三个门。 Wǒ jiā kètīng hěn dà, yǒu sān gè mén. Nhà tôi phòng khách rất lớn, có ba cái cửa.
2 请关一下,外面太吵了。 Qǐng guān yí xià mén, wàimiàn tài chǎo le. Làm ơn đóng cửa lại, bên ngoài quá ồn.
3 她坐在沙发上看手机。 Tā zuò zài shāfā shàng kàn shǒujī. Cô ấy ngồi trên ghế sofa xem điện thoại.
4 桌子上有一台新的电视。 Zhuōzi shàng yǒu yì tái xīn de diànshì. Trên bàn có một cái tivi mới.
5 我们在客厅看电影。 Wǒmen zài kètīng kàn diànyǐng. Chúng tôi xem phim trong phòng khách.
6 请开一下,天太黑了。 Qǐng kāi yí xià dēng, tiān tài hēi le. Làm ơn bật đèn lên, trời tối quá.
7 小狗喜欢躺在地板上睡觉。 Xiǎo gǒu xǐhuān tǎng zài dìbǎn shàng shuìjiào. Chó con thích nằm ngủ trên sàn nhà.
8 沙发旁边有一张小桌子。 Shāfā pángbiān yǒu yì zhāng xiǎo zhuōzi. Bên cạnh ghế sofa có một cái bàn nhỏ.
9 电视挂在上。 Diànshì guà zài qiáng shàng. Tivi treo trên tường.
10 爸爸在桌子上吃饭。 Bàba zài zhuōzi shàng chīfàn. Bố đang ăn cơm ở bàn.

2. Trả lời câu hỏi

STT TIẾNG TRUNG PINYIN TIẾNG VIỆT
1 你家有几个门? Nǐ jiā yǒu jǐ gè mén? Nhà bạn có mấy cái cửa?
我家有三个门。 Wǒ jiā yǒu sān gè mén. Nhà tôi có ba cái cửa.
2 谁常常坐在沙发上? Shéi chángcháng zuò zài shāfā shàng? Ai thường ngồi trên ghế sofa?
妈妈常常坐在沙发上。 Māma chángcháng zuò zài shāfā shàng. Mẹ thường ngồi trên ghế sofa.
3 客厅里有电视吗? Kètīng lǐ yǒu diànshì ma? Trong phòng khách có tivi không?
有,客厅里有电视。 Yǒu, kètīng lǐ yǒu diànshì. Có, trong phòng khách có tivi.
4 你家的客厅大吗? Nǐ jiā de kètīng dà ma? Phòng khách nhà bạn có lớn không?
我家的客厅很大。 Wǒ jiā de kètīng hěn dà. Phòng khách nhà tôi rất lớn.
5 你什么时候打开窗户? Nǐ shénme shíhou dǎkāi chuānghu? Bạn mở cửa sổ khi nào?
我早上打开窗户。 Wǒ zǎoshang dǎkāi chuānghu. Tôi mở cửa sổ vào buổi sáng.
6 你喜欢坐在客厅做什么? Nǐ xǐhuan zuò zài kètīng zuò shénme? Bạn thích ngồi trong phòng khách làm gì?
我喜欢坐在客厅看书。 Wǒ xǐhuan zuò zài kètīng kàn shū. Tôi thích ngồi trong phòng khách đọc sách.
7 你家沙发是什么颜色的? Nǐ jiā shāfā shì shénme yánsè de? Ghế sofa nhà bạn màu gì?
我家沙发是蓝色的。 Wǒ jiā shāfā shì lánsè de. Ghế sofa nhà tôi màu xanh dương.
8 客厅里有没有桌子和椅子? Kètīng lǐ yǒu méi yǒu zhuōzi hé yǐzi? Trong phòng khách có bàn và ghế không?
有,客厅里有桌子和椅子。 Yǒu, kètīng lǐ yǒu zhuōzi hé yǐzi. Có, trong phòng khách có bàn và ghế.
9 晚上谁关灯? Wǎnshang shéi guān dēng? Buổi tối ai tắt đèn?
爸爸晚上关灯。 Bàba wǎnshang guān dēng. Bố tắt đèn vào buổi tối.
10 你家的电视在哪儿? Nǐ jiā de diànshì zài nǎr? Tivi nhà bạn ở đâu?
我家的电视挂在墙上。 Wǒ jiā de diànshì guà zài qiáng shàng. Tivi nhà tôi treo trên tường.

3. Sắp xếp câu thành câu hoàn chỉnh

STT TIẾNG TRUNG PINYIN TIẾNG VIỆT
1 她坐在沙发上。 Tā zuò zài shāfā shàng. Cô ấy ngồi trên ghế sofa.
2 我在客厅看电视。 Wǒ zài kètīng kàn diànshì. Tôi đang xem tivi trong phòng khách.
3 请开一下灯。 Qǐng kāi yí xià dēng. Làm ơn bật đèn lên.
4 我家客厅很大。 Wǒ jiā kètīng hěn dà. Phòng khách nhà tôi rất lớn.
5 沙发旁边有一张桌子。 Shāfā pángbiān yǒu yì zhāng zhuōzi. Bên cạnh ghế sofa có một cái bàn.
6 我们在客厅聊天。 Wǒmen zài kètīng liáotiān. Chúng tôi đang nói chuyện trong phòng khách.
7 客厅中间有一张桌子。 Kètīng zhōngjiān yǒu yì zhāng zhuōzi. Ở giữa phòng khách có một cái bàn.
8 墙上挂着一幅画。 Qiáng shàng guà zhe yì fú huà. Trên tường treo một bức tranh.
9 窗户是开着的。 Chuānghu shì kāi zhe de. Cửa sổ đang mở.
10 妈妈在客厅打扫。 Māma zài kètīng dǎsǎo. Mẹ đang dọn dẹp phòng khách.

4. Đáp án luyện dịch

STT TIẾNG TRUNG PINYIN
1 门开着,请你进来。 Mén kāizhe, qǐng nǐ jìnlái.
2 沙发很软,很舒服。 Shāfā hěn ruǎn, hěn shūfu.
3 客厅里有一台大电视。 Kètīng lǐ yǒu yì tái dà diànshì.
4 灯光让客厅更温暖。 Dēngguāng ràng kètīng gèng wēnnuǎn.
5 桌子上有一个小花瓶。 Zhuōzi shàng yǒu yí gè xiǎo huāpíng.
6 窗户打开了,迎接新鲜空气。 Chuānghu dǎkāi le, yíngjiē xīnxiān kōngqì.
7 地板很干净,很有光泽。 Dìbǎn hěn gānjìng, hěn yǒu guāngzé.
8 墙被涂成纯白色。 Qiáng bèi tú chéng chún báisè.
9 桌子旁的椅子很方便看书。 Zhuōzi páng de yǐzi hěn fāngbiàn kàn shū.
10 出门时请关门。 Chūmén shí qǐng guān mén.
11 电视正在播放我喜欢的节目。 Diànshì zhèngzài bòfàng wǒ xǐhuān de jiémù.
12 这张桌子是用很结实的木头做的。 Zhè zhāng zhuōzi shì yòng hěn jiéshí de mùtou zuò de.
13 灯光太刺眼了,请调节一下。 Dēngguāng tài cìyǎn le, qǐng tiáojié yíxià.
14 客厅宽敞又通风。 Kètīng kuānchǎng yòu tōngfēng.
15 沙发的颜色是蓝色,非常配墙的颜色。 Shāfā de yánsè shì lánsè, fēicháng pèi qiáng de yánsè.
16 我喜欢坐在窗户边看书。 Wǒ xǐhuān zuò zài chuānghu biān kàn shū.
17 墙上的画很漂亮,很有艺术感。 Qiáng shàng de huà hěn piàoliang, hěn yǒu yìshù gǎn.
18 我们需要每周打扫地板。 Wǒmen xūyào měi zhōu dǎsǎo dìbǎn.
19 房间里的灯可以变换颜色。 Fángjiān lǐ de dēng kěyǐ biànhuàn yánsè.
20 前门非常安全和结实。 Qiánmén fēicháng ānquán hé jiéshí.

 

 

Đánh Giá Bài Viết